intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C: Chương 1 - TS. Nguyễn Phúc Khải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C - Chương 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản về máy tính, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: các hệ đếm; các khái niệm cơ bản; lịch sử phát triển của máy tính; các thành phần cơ bản của máy tính; phần mềm; các cấp chuyển đổi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ C: Chương 1 - TS. Nguyễn Phúc Khải

  1. om .c ng co an th o ng du u cu Company LOGO 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Các nội dung:  CÁC HỆ ĐẾM om .c  CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ng  LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA MÁY TÍNH co (SGK) an  CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÁY th ng TÍNH (SGK) o du  PHẦN MỀM u cu  CÁC CẤP CHUYỂN ĐỔI CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 2
  3. CÁC HỆ ĐẾM  Hệ thập phân om .c  Hệ nhị phân ng  Hệ bát phân co  Hệ thập lục phân an  th Sự chuyển đổi các qua lại giữa các hệ thống số o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 3
  4. Hệ thập phân  Ví dụ 1: Các hằng số trong hệ thập phân: om .c 102, 3098.34D, 198d ng  Ví dụ 2: Các số sau đây được viết ở dạng phân co tích trong hệ thập phân: an th o 1986D = 1.103 + 9.102 + 8.101 + 6.100 ng o 234d = 2.102 + 3.101 + 4.100 o du o 0.163 = 1.10-1 + 6.10-2 + 3.10-3 u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 4
  5. Hệ nhị phân  Hệ đếm chính thức dùng cho máy tính. om .c  Sử dụng hai mức điện áp thấp và cao để quy ng định cho 2 trạng thái số làm việc là 0 và 1. co  Trạng thái số nhị phân được gọi là bit, viết tắt an th từ binary digit. ng  Việc ghép các ký số 0 và 1 lại để mã hóa mọi o du dữ liệu để máy tính xử lý là điều cần thiết. u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 5
  6. Hệ nhị phân  Ví dụ 3: Các hằng số trong hệ nhị phân: om .c 1011B, 101010b, 1010101.101B ng  Ví dụ 4: Các số sau đây được viết ở dạng phân co tích trong hệ nhị phân: an th o 10101B = 1.24 + 0.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 = 21D ng o 11.01B = 1.21 + 1.20 + 0.2-1 + 1.2-2 = 3.25D o du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 6
  7. Hệ bát phân  Ví dụ 5: Các hằng trong hệ bát phân: om .c 734O, 123.56o, -34.23O ng  Ví dụ 6: Các số sau đây được viết ở dạng phân co tích trong hệ bát phân: an th o 705 O = 7.82 + 0.81 + 5.80 = 453 D ng o 123.56 O = 1.82 + 2.81 + 3.80 + 5.8-1 + 6.8-2 o du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 7
  8. Hệ bát phân om Ký số Tương ứng Tương ứng .c bát phân nhị phân thập phân ng 0 000 0 co 1 001 1 2 010 an 2 th 3 011 ng 3 4 100 4 o 5 101 5 du 6 110 6 u 7 111 7 cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 8
  9. Hệ thập lục phân  Có 16 ký số khác nhau trong hệ thống số đếm om này: 0, 1, … , 9, A, B, C, D, E, F. .c  Thường được viết thêm ký tự H hay h phía ng co sau số đã có. an  Ví dụ 7: Một số hằng trong hệ thập lục phân: th ng 0x12A,12A H, 234.907 H, B800 h o  Ví dụ 8: Các số sau đây được viết ở dạng phân du tích trong hệ bát phân: u cu F0 H = 15.161 + 0.160 = 240 D FF H = 15.161 + 15.160 = 255 D CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 9
  10. Ký số hệ Tương ứng nhị Tương ứng hex phân thập phân 0 0000 0 om 1 0001 1 2 0010 2 .c 3 0011 3 ng 4 0100 4 co 5 0101 5 an 6 0110 6 th ng7 0111 7 8 1000 8 o du 9 1001 9 A 1010 10 u cu B 1011 11 C 1100 12 D 1101 13 E 1110 14 CuuDuongThanCong.com F 1111https://fb.com/tailieudientucntt 15 10
  11. Sự chuyển đổi qua lại giữa các hệ thống số  Tổng quát: om .c ng co an th Hệ đếm m ng Hệ thập Hệ đếm n phân o du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 11
  12. Sự chuyển đổi qua lại giữa các hệ thống số  Các trường hợp đặc biệt: om Chuyển số từ hệ bát phân qua hệ nhị phân và .c  ngược lại ng co 1 101 011 011 B = 1533 O an 1 5 3 3 th 245 O = 010 100 101 B = 10100101 B o ng 2 4 5 du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 12
  13. Sự chuyển đổi qua lại giữa các hệ thống số  Các trường hợp đặc biệt: om Chuyển số từ hệ thập lục phân qua hệ nhị phân và .c  ngược lại ng co 11 0101 1011 B = 35B H an 3 5 B 3B H = 0011 1011 B = 111011 B th o ng 3 B du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 13
  14. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  Tin học om .c  Đơn vị tin học ng  Máy tính co  Xử lý dữ liệu (SGK) an  Bộ mã ký tự (SGK) th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 14
  15. Tin học  Tin học là ngành khoa học xử lý thông tin tự om động bằng máy tính điện tử. .c ng  Ở đây có ba khái niệm chính là xử lý, thông co tin và máy tính. an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 15
  16. Tin học  Xử lý bao hàm khái niệm tính toán các dữ liệu om mà thông tin cung cấp. .c ng  Thông tin là các dữ liệu đưa vào cho máy tính, co đó chính là các dữ liệu mà người sử dụng máy an tính hoặc từ thiết bị sử dụng ngoài nào đó đưa th ng vào hay là dữ liệu do bản thân máy tính tạo ra. o du  Máy tính là thiết bị xử lý thông tin theo u chương trình. cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 16
  17. Đơn vị tin học  Bit: om Bit là đơn vị cơ sở của thông tin. Một bit có thể có .c  hai trạng thái. Đối với máy tính một bit có thể có ng co hai trạng thái là 0 và 1. an  Nếu xem thông tin là một cái nhà thì bit có thể th được coi như là “viên gạch” để tạo nên thông o ng tin. du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 17
  18. Đơn vị tin học  Byte: om Byte là đơn vị thông tin nhỏ nhất, nó có thể được .c  dùng để lưu mã của ký tự. ng co  Một byte có 8 bit, do đó nó có thể biễu diễn được an 256 trạng thái số nhị phân khác nhau. th Hiện nay bộ nhớ máy tính cũng được tính theo đơn ng  o vị byte. du u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 18
  19. Đơn vị tin học  Các bội số của byte gồm có kilobytes (KB), om .c megabytes (MB), gigabytes (GB), terabytes ng (TB). co  1KB = 210 bytes = 1024 bytes an 1 MB = 210 KB = 220 bytes th  ng  1 GB = 210 MB = 220 KB = 230 bytes o du  1 TB = 210 GB = 220 MB = 230 KB = 240 bytes u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 19
  20. Máy tính  Máy tính là thiết bị hay công cụ dùng để lưu om trữ và xử lý thông tin theo một chương trình .c định trước. ng co  Có 3 loại máy tính: an th  Siêu máy tính (super computer) ng  Máy tính lớn (main frame) o du  Máy vi tính (micro computer, personal computer) u cu CuuDuongThanCong.com © TS. Nguyễn Phúc Khải https://fb.com/tailieudientucntt 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1