Pour Soeur Huệ
nhân x ng trong ti ng pháp
ư
ế
ạ ạ ừ nhân x ng làm ch ng : je, nous, tu, vous, il, ils, elle, elles, on nhân x ng làm túc t
c đ ng t đ ng tr g m: me, nous, te, vous, se, le, la, les, lui,
Các đ i t ạ ừ nhân x ng ư ủ ữ ừ ứ
ướ ộ ừ ồ
nhân x ng làm túc t đ ng sau đ ng t g m: moi, nous, toi, vous, lui, elle, soi, eux, ừ ứ ộ ừ ồ ư
1) các lo i đ i t Các đ i t ư ạ ừ Các đ i t ư ạ ừ leur, y, en Các đ i t ạ ừ elles
nhân x ng Đ i t Đ i t nhân x ng ị ư ạ ừ ư c đ ng t ừ ộ ừ ứ ướ ộ ư ạ ừ làm ch ngủ ữ c đ ng t ừ ướ ộ
làm túc từ Đ ng sau đ ng t ứ Moi Nous Toi vous Lui/soi Elle/soi Eux elles Đ ng tr ứ Me Nous Te Vous Se/le/lui/y/en Se/la/lui/y/en Se/les/leur/y/en Se/les/leur/y/en
c đ ng t ổ ứ ộ ộ ứ ứ ướ ộ c đ ng t ứ ộ ộ ứ ứ Đ ng tr Je Nous Tu Vous Il/on Elle/on Ils elles c đ ng t ướ ộ c đ ng t ướ ộ c đ ng t ộ ướ ộ ặ ậ i ho c v t gi ng đ c s ít> ố c đ ng t ướ ộ ừ ặ ậ ề ứ ự ố ứ ự ố ứ ướ ộ ố ổ ừ ứ ặ ậ ố ướ ộ ứ ứ ừ ộ ) bi n thành “moi” khi đ ng sau đ ng t ừ ừ ế ) không thay đ i khi đ ng sau đ ng t ừ ừ ) bi n thành “toi” khi đ ng sau đ ng t ừ ừ ế ) không thay đ i khi đ ng sau đ ng t ừ ừ ổ ) bi n thành “lui” khi đ ng sau đ ng t ừ ừ ế ườ ) bi n thành “eux” khi đ ng sau đ ng t ộ ừ ế i ho c v t gi ng đ c s nhi u> ườ ) không thay đ i khi đ ng sau đ ng t ộ i ho c v t gi ng cái s ít> ố ) không thay đ i khi đ ng sau đ ng t ổ i ho c v t gi ng cái s nhi u> ặ ậ ề ố ướ ộ ố ứ ) ừ ứ ộ
) thay cho toi/ à toi (đ ng sau đ ng t c đ ng t ) ừ ứ ừ ộ
) thay cho nous/ à nous (đ ng sau đ ng t c đ ng t ướ ộ ) ừ ứ ừ ứ ộ
) thay cho vous/ à vous (đ ng sau đ ng t c đ ng t ướ ộ ) ừ ứ ứ ộ
) thay cho soi/ à soi (đ ng sau đ ng t ) n u túc t và ch ng ừ ế ừ ứ ộ ừ ủ ữ c đ ng t ướ ộ ặ ườ i ho c m t v t ộ ậ
B ng V Trí
ả
Đ i T Nhân X ng
ạ ừ
Ngôi & số
Ngôi 1 s ítố
Ngôi 1 s nhi u
ề
ố
Ngôi 2 s ítố
Ngôi 2 s nhi u
ề
ố
Ngôi 3 s ítố
Ngôi 3 s ítố
Ngôi 3 s nhi u
ề
ố
Ngôi 3 s nhi u
ề
ố
+ je (đ ng tr
ướ ộ
ứ
+ nous (đ ng tr
+ tu (đ ng tr
ứ
+ vous (đ ng tr
+ il (đ ng tr
ứ
Préparé par Mr. H ng (0977644628)
ưở Pour Soeur Huệ ch ng ) thay cho à lui/à elle/à + danh t ừ ừ ỉ ườ ộ ậ ố
i/đ ng v t s ít ứ ch ng i/ đ ng v t s ) thay cho à eux/à elles/à + danh t ậ ố ừ ỉ ườ ộ ề / đ i t làm túc ộ ừ i ho c v t đ ng ngay sau đ ng t
và túc t ặ ậ ứ
)
ừ làm túc t ng + danh t tr c ti p không và du/de la/de l’/des + danh t ừ ừ ừ ự ế ch s l
ừ ỉ ố ượ ứ ướ ộ ặ ậ ứ ch ng
ừ ỉ ườ ộ
i ho c v t đ ng sau đ ng c đ ng t
ừ
ạ ừ ấ ị b t đ nh/ch b ph n) + danh t
ỉ ộ ậ ch ng i) đ ng sau gi de + (le/la/l’/les). ch v t(không áp d ng v i danh t ớ ụ i t
ớ ừ ừ ỉ ậ ừ ỉ ườ ứ ch s l đ ng sau t ừ ứ ừ ỉ ố ượ .
ng ừ ướ ộ
/ đ i t ch v t đ ng sau đ ng t ộ ừ c đ ng t
ừ ạ ừ ỉ ậ ứ i t ị ớ ừ ỉ ừ ỉ ơ ố .
ch n i ch n ng lai đ n. thì t ỏ ư ươ ơ ớ ừ khi:
)” ứ ộ phi m ch nh on, personne, ) thay cho “lui/elle (đ ng sau gi
b t đ nh s ít hay đ i t
ố ứ
ủ ữ ủ ừ ấ ị ỉ ư ạ ừ i t
ế nguyên m u không có ch ng ho c khi ch c nó là m t đ ng t ủ ữ ặ ộ ộ ủ ừ ẫ “it” ướ
ủ ữ ả ủ ữ ủ
t ch ng c a ế ứ ỉ ầ ằ t “lui” là ế ộ từ ằ ừ ộ
c sau đây: lên tr khi các đ i t
ng h p không đ
ợ ạ ừ
ượ ướ ệ ẳ khác nh de, par avec,… đ ng sau các đ ng t + gi ạ ừ ứ i t
ớ ừ ừ ư ộ + lui (đ ng tr
c đ ng t
ứ
ướ ộ
(đ ng sau đ ng t
)
ộ
ừ
+ leur (đ ng tr
c đ ng t
ứ
ừ
ướ ộ
nhi u (đ ng sau đ ng t
)
ừ
ứ
ộ
+ Le/la/les thay cho danh t
ch ng
ừ ạ ừ ỉ ườ
t
gi a đ ng t
i t
tr c ti p (không có gi
ừ
ớ ừ ữ ộ
ừ ự ế
Ex: voici mon père. Je respecte mon père beaucoup. (je le respecte beaucoup)
L u ýư : t
thay b ng le/la/les mà thay b ng “en” (xem cách dùng “en”)
ằ
ằ
+ En (đ ng tr
) thay cho
- du/de la/des(m o t
từ
Ex: voici ma mère. Je me souviens de ma mère. (= je m’en souviens)
- danh t
Ex: il parle de Hanoi = il en parle; il parle du travail = il en parle; il parle de la culture = il en
parle
Mais: il parle de sa mere = il parle d’elle
- danh t
Ex: combien de maisons as – tu ? j’ai trois maisons (= j’en ai trois)
+ Y (đ ng tr
) thay cho
ứ
- à + danh t
Ex: ce souvenir – là est très beau . Je pense à ce souvenir – là toujours. (=j’y pense toujours)
- dans/en/sur/sous/gi
ch v trí + danh t
Ex: Je me souviens de ce village. Je suis né dans ce village. (=J’y suis né)
L u ý: b “y” khi aller
ở
Ex: iras-tu à Hanoi? Oui, J’irai (không dùng j’y irai)
+ Soi (đ ng sau đ ng t
ừ
- ch ng c a câu là danh t
aucun, chacun, nul, quiconque
Ex: personne n’est content de soi
đ ng tr
- đ ng t
ừ ứ
ộ
ng là m t ch ng gi
ộ
ữ
Ex: être trop content de soi est une faiblesse. (không dùng lui/ elle vì không bi
être là ai)
il faut prendre garde a soi. (vì il là ch ng gi -vô nghĩa/ ch là hình th c)
ủ ữ ả
- c n thay cho lui/elle nh m tránh s hi u l m
ự ể ầ
ex: un fils qui travaille pour son père travaille pour soi. (không dùng “lui” vì không bi
cha hay con)
2) đ i t
ừ ứ
ạ ừ
ư
đ i t
- thông th
ng ta dùng các
ư
ạ ừ
ườ
nhân x ng làm túc t
nhân
đ i t
ph i thay b ng các
- tuy nhiên, các đ i t
ư
ạ ừ
ạ ừ
c đ ng
ướ ộ t
này đ ng tr c ti p sau “đ ng t ” ho c sau
đ ng tr
x ng làm túc t
ự ế
ặ
ừ
ư
ừ ứ
c đem các đ i t
“đ ng t
+ à” ngo i tr các tr
ạ ừ
ườ
ạ ừ
ừ
ộ
nh : penser à, songer à, tenir à, appartenir à, s’intéresser à
đ ng sau các đ ng t
+ đ i t
ừ ư
ộ
ạ ừ ứ
+ đ i t
d ng m nh l nh kh ng đ nh
đ ng sau các đ ng t
ị
ệ
ừ ở ạ
ộ
ạ ừ ứ
Ex: donne – moi un crayon! (không dùng: me donne un crayon)
+ đ i t
Ex: je vais avec elle (không dùng: je lui vais)
3) v trí hai đ i t
Khi có hai đ i t .
nào đ ng sau?
ứ ạ ừ Préparé par Mr. H ng (0977644628)
ưở Pour Soeur Huệ c hay sau đ ng t ị ướ ộ ừ mà ta s p x p nh sau:
ế ư ắ c đ ng t Tùy theo v trí tr
a) v trí tr
ướ ộ
ị ừ Nhóm 1 Le, la, les y en Ch ngủ ữ Nhóm 2 Me, te, se, nous,
vous
Le, la, les Lui, leur y en Ch ngủ ữ (ch áp d ng đ i v i câu m nh l nh kh ng đ nh) Ex: je m’en souvient; je les lui ai donnés.
b) v trí đ ng sau đ ng t
ộ ụ ứ ừ ị ố ớ ệ ệ ẳ ỉ ị Le, la, les Moi, toi, nous, vous, lui, leur y en Ch ngủ ữ Ex: donne – la – moi !; donne – m’en! ; emmenez – m’y!; donne – leur – en
L u ý: moi/ toi/ soi + en/y = m’en/ m’y/ t’en/ t’y/ s’en/ s’y ư Préparé par Mr. H ng (0977644628)
ưởnhân x ng làm túc t
ừ
ộ
đ ng tr
ướ
nhân x ng làm túc t
ừ ứ
c hay đ ng sau đ ng t
ứ
đ ng sau đ ng
ừ ứ
đ ng sau đ ng
ộ t
ừ ả
ứ
ị
nhân x ng đ ng c nh nhau
ạ
ứ
nào đ ng tr
c đ i t
ướ ạ ừ
ứ
ư
ạ ừ
nhân x ng đ i t
ạ ừ
ư