Ren
Nhận biết
Câu 1: Hình phẳng tạo thành ren như hình tam giác, hình thang… là yếu tố nào của ren?
A. Dạng ren
B. Đường kính lớn nhất của ren
C. Đường kình nhỏ nhất của ren
D. Bước ren
Câu 2: Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong là yếu tố nào của
ren?
A. Đường kính lớn nhất của ren
B. Đường kính nhỏ nhất của ren
C. Dạng ren
D. Bước ren
Câu 3: Ren được dùng để làm gì?
A. Kẹp chặt, truyền chuyển động
B. Lắp ghép, tháo rời chi tiết
C. Nối các chi tiết với nhau
D. Thay cho mối hàn
Câu 4: Biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren: đường chân ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm
Câu 5: Đối với ren khuất khi vẽ đường đỉnh ren, chân ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét?
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét gạch chấm
Câu 6: Đối với ren thấy khi biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren: đường chân
ren được vẽ như thế nào?
A. Vẽ 3/4 vòng tròn bằng nét liền mảnh
B. Vẽ hết vòng tròn bằng nét liền mảnh
C. Vẽ 1/4 vòng tròn bằng nét liền mảnh
D. Vẽ 1/2 vòng tròn bằng nét liền mảnh
Thông hiểu
Câu 7: Đối với ren thấy biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren: đường giới hạn
ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm
Câu 8: Đối với ren thấy biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren: đường đỉnh ren
vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm
Câu 9: Đối với ren thấy khi biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren: đường đỉnh
ren được vẽ như thế nào?
A. Vẽ hết vòng tròn bằng nét liền đậm
B. Vẽ 3/4 vòng tròn bằng nét liền đậm
C. Vẽ 1/4 vòng tròn bằng nét liền đậm
D. Vẽ 1/2 vòng tròn bằng nét liền đậm
Câu 10: Trong kí hiệu quy ước ren: dạng ren hệ mét được kí hiệu như thế nào?
A. Kí hiệu là M
B. Kí hiệu là D
C. Kí hiệu là G
D. Kí hiệu là Tr
Câu 11: Trong kí hiệu quy ước ren: dạng ren ống trụ được kí hiệu như thế nào?
A. Kí hiệu là G
B. Kí hiệu là D
C. Kí hiệu là M
D. Kí hiệu là Tr
Câu 12: Trong kí hiệu quy ước ren: dạng ren hình thang được kí hiệu như thế nào?
A. Kí hiệu là Tr
B. Kí hiệu là D
C. Kí hiệu là M
D. Kí hiệu là G
Câu 13: Trong kí hiệu quy ước ren: ren hướng xoắn trái được ghi như thế nào?
A. Kí hiệu là LH
B. Kí hiệu là D
C. Kí hiệu là M
D. Kí hiệu là Tr
Câu 14: Trong kí hiệu quy ước ren: ren hướng xoắn phải được ghi như thế nào?
A. Không ghi hướng xoắn
B. Kí hiệu là LH
C. Kí hiệu là M
D. Kí hiệu là Tr
Câu 14: Khi biểu diễn ren khuất: đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren vẽ
bằng nét gì?
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm
Đúng sai – Vận dụng
Câu 15: Ren trục có: d=20mm, L=30mm. Xác định cách vẽ quy ước ren?
A. B.
C. D.
Câu 16: Xác định các yếu tố của ren cho hình dạng như sau:
A. Bước ren: 10mm B. Đường kính đỉnh ren 35mm
C. Đường kính chân ren 10mm D. Bước ren 30mm
Câu 17: Xác định các yếu tố của ren cho hình dạng như sau:
A. Đương kính chân ren 30mm B. Đường kính đỉnh ren 35mm
C. Bước ren 30mm D. Đường kính đỉnh ren 30mm
Câu 18: Xác định các yếu tố của ren cho hình dạng như sau:
A. Dạng ren hình thang
B. Đỉnh ren 35 mm
C. Chân ren 10mm
D. Bước ren 10mm
Câu 19:
Bản vẽ lắp
Nhận biết
Câu 1: Bản vẽ thể hiện hình dạng, vị trí quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết dùng để lắp ráp và
kiểm tra sản phẩm.
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ chi tiết
C. Bản vẽ cơ khí
D. Bản vẽ xây dựng
Câu 2: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt….vị trí và quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết với
nhau là nội dung nào của bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn của bộ phận lắp
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ lắp: 1. Tổng hợp; 2. Phân tích hình biểu diễn; 3. Phân tích chi
tiết; 4.Đọc kích thước; 5. Đọc khung tên.
A. 5-2-4-3-1
B. 1-2-3-4-5
C. 2-3-1-5-4
D. 4-3-2-1-5
Câu 4: Để biết kích thước lắp ghép của các chi tiết quan trọng trên bản vẽ lắp thì cần đọc nội
dung nào của bản vẽ?
A. Đọc các kích thước
B. Đọc khung tên, bảng kê
C. Phân tích hình biểu diễn
D. Phân tích chi tiết
Thông hiểu
Câu 5: Để biết được hình dạng của từng chi tiết và quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết với
nhau cần đọc nội dung nào của bản vẽ lắp?
A. Phân tích chi tiết
B. Đọc các kích thước
C. Đọc khung tên, bảng kê
D. Phân tích hình biểu diễn
Câu 6: Bản vẽ dùng để lắp ráp, điều chỉnh, vận hành, sửa chữa và kiểm tra sản phẩm
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ chi tiết
C. Bản vẽ xây dựng
D. Bản vẽ cơ khí
Bản vẽ chi tiết
Nhận biết
Câu 1: Bản vẽ thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu chế tạo, yêu cầu kĩ thuật cho việc chế
tạo và kiểm tra một chi tiết
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ xây dựng D. Bản vẽ nhà
Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết
A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Lắp ráp chi tiết
C. Thi công nhà D. Lựa chọn chi tiết
Câu 3: Sắp xếp các bước lập bản vẽ chi tiết: 1 – Vẽ mờ, 2 – Bố trí các hình biểu diễn, 3 –
Hoàn thiện bản vẽ, 4 – Tô đậm.
A. 2 – 1 – 4 – 3 B. 1 – 2 – 3 – 4
C. 4 – 3 – 2 – 1 D. 3 – 1 – 2 – 4
Câu 4: Bố trí các hình biểu diễn bằng các đường trục, đường bao là bước nào trong lập bản
vẽ chi tiết?
A. Bố trí các hình biểu diễn B. Vẽ mờ
C. Tô đậm D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 5: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài
trước, vẽ hình dạng bên trong sau…. Tất cả được vẽ bằng nét liền mảnh là bước nào trong
lập bản vẽ chi tiết?
A. Vẽ mờ B. Tô đậm
C. Hoàn thiện bản vẽ D. Bố trí các hình biểu diễn
Câu 6: Kiểm tra các sai sót, xóa bỏ những nét thừa rồi tô đậm theo quy định. Vẽ đường
gióng, đường kích thước và ghi kích thước…. là bước nào trong lập bản vẽ chi tiết?
A. Tô đậm B. Vẽ mờ
C. Hoàn thiện bản vẽ D. Bố trí các hình biểu diễn
Câu 7: Đọc bản vẽ chi tiết để làm gì?
A. Hình dung được hình dạng, kết cấu của chi tiết, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Lắp ghép các chi tiết với nhau
D. Biết được kích thước của các chi tiết
Câu 8: Đọc bản vẽ chi tiết gồm có bao nhiêu bước?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1