ầ ạ ề ệ ủ ướ ế ươ ồ ng và h ng c u. ứ c khi truy n? Nêu ch c năng c a huy t t ầ ồ ữ ả ố ng: l ng, trong su t, màu vàng chi m ế ỏ ặ ỏ ẫ ầ ạ ồ ể ầ ế ồ ạ ệ ề ế ề ườ ị ế ầ ủ ướ ể ự i cho b k t dính trong huy t c đ l a chon lo i máu truy n cho phù h p, tránh tai bi n (h ng c u c a ng ị ạ ễ ợ ệ ậ i nh n gây t c m ch) và tránh b nh n máu nhi m các tác nhân gây b nh. ủ ng c a ng ứ ễ ể ư ắ ng ỏ ả ấ ầ ườ ủ ở ạ tr ng thái l ng đ l u thông d dàng trong m ch ấ t khác và các ch t th i ứ ấ ậ ạ ạ ế ng, các ch t c n thi 2 và CO2 ấ ồ ệ ự + Xây d ng môi tr ộ ẩ ỹ ầ ậ ề ể ữ ườ ạ ng trong s ch ề ụ ở ơ n i có nhi u b i ủ ọ ặ ị ổ ớ ế ế ứ ữ ề ứ + Đeo kh u trang khi lao đ ng ư ế ế nh , tăng di n tích ti p xúc v i các enzim trong d ch tiêu hóa làm quá trình bi n đ i th c ăn ả ệ ề t đ h n, hi u xu t tiêu hóa càng cao, c th h p th nhi u h n. ấ ề ượ ưỡ ụ ượ ơ ể ấ ầ ử ỏ ụ ấ ơ c nhi u ch t dinh d c nhai càng k thì hiêu xu t tiêu hóa càng cao, c th h p th đ ng nên no lâu h n. ỹ ầ ạ ứ ữ ủ ế ở ộ ậ ạ ộ ầ ượ ở ộ ấ ru t non là gì ? Nh ng lo i ch t nào trong th c ăn còn c n đ ru t non? c tiêu hóa ả ờ ự ế ủ ế ở ộ ọ ủ ướ ứ ụ ủ ậ ị ị ị ổ ru t non là s bi n đ i hóa h c c a th c ăn d i tác d ng c a các enzim trong các d ch tiêu hóa ( d ch m t, d ch
ộ ấ ế ở ộ ườ ứ ộ ng đôi ), protein, lipit. c tiêu hóa ti p ạ ể ả ệ ư ế ệ ầ ế ậ ạ ề ấ ạ ạ ệ ạ ạ t tim, ph i x , s c m nh, m t máu ệ ậ ứ ể ề ề ố ổ ơ ố ẩ ậ + Do luy n t p th thao quá s c, m t s vi rut, vi khu n + Khuy t t ộ ố ị ở ộ ụ ệ ế ế ố ạ : Có nhi u tác nhân bên ngoài và trong có h i cho tim m ch: ứ ử ạ : + Kh c ph c và h n ch các nguyên nhân làm tăng nh p tim và huy t áp không mong mu n, không s ầ ắ ả ệ ư ở ổ ầ ứ ế ậ ạ ạ ạ ạ ứ kh e đ nh kì, tiêm phòng các b nh có h i cho tim m ch, h n ch các th c ăn có h i cho tim m ch nh m đ ng v t... ạ ứ ự ệ ạ : L a ch n cho mình 1 hình th c rèn luy n cho phù h p. ọ ư ế ượ ủ ỗ ể ặ ợ c phân nhóm nh th nào? Nêu đ c đi m c a m i nhóm? ứ ọ
ướ c ạ ộ ạ ộ ố ể ổ ị ế ổ ế ướ ọ ế ị ố ế ứ ườ c ế ụ ộ c b t, tuy n gan, tuy n t y, tuy n ru t, tuy n v i và nêu ch c năng c a chúng? ệ ơ ơ ủ ườ ứ ế ả ẫ ẩ ấ (cid:0) thanh qu n ả (cid:0) khí qu n ả (cid:0) ph qu n. Ch c năng d n khí vào và ra; làm m, làm m không khí ệ ấ ủ ẫ ổ ng d n khí và 2 lá ph i (cid:0) H ng ọ ơ ể ườ ứ ở ườ đ ng d n khí: Mũi ổ ạ ộ ng ngoài. ệ ỏ ố ờ ả ố ờ ạ ộ ệ ỏ ờ ơ ỉ ả ụ ồ ổ i thích vì sao tim ho t đ ng su t đ i mà không m t m i? ệ ờ ấ ạ ế ạ ộ ổ ự ệ ủ ế bào và ho t đ ng s ng c a t bào: ấ ồ : + Màng sinh ch t: Bao b c bên ngoài th c hi n trao đ i ch t ọ ầ ấ ạ ữ Câu 1: Máu g m nh ng thành ph n c u t o nào? T i sao ph i xét nghi m máu tr ế ế ươ * Máu g m nh ng thành ph n: Huy t t ồ : ể : Chi m 45% th tích, đ c quánh màu đ th m . G m 55% th tích TB máu ể ầ ồ B ch c u, h ng c u, ti u c u ả ầ * Khi truy n máu c n ph i xét nghi m tr ậ ươ t ế ươ : * Ch c năng c a huy t t Duy trì máu ưỡ ể ậ Tham gia v n chuy n các ch t dinh d ầ ủ ồ ể * Ch c năng c a h ng c u: V n chuy n O ệ ề ả ệ ệ Câu 2: Hãy đ ra các bi n pháp b o v h hô h p tránh các tác nhân có h i? ề Tr ng nhi u cây xanh Bi n pháp + + Không hút thu c láố Câu 3: Em hi u nh th nào v nghĩa đen (theo m t sinh h c) c a câu thành ng “ nhai k no lâu”? V y trong khi ăn em c n chú ý đi u gì? ệ ỹ ổ ụ Nhai k có tác d ng bi n đ i th c ăn thành nh ng ph n t ơ ể ấ ệ ể ơ ơ ấ x y ra tri ỹ ỉ ệ No lâu là ch vi c no sinh lí. Do đ C n ăn ch m nhai k Câu 4: Ho t đ ng tiêu hóa ch y u i: Tr l ạ ộ Ho t đ ng tiêu hóa ch y u ụ ị t y,d ch ru t ). ầ ượ ữ Nh ng ch t trong th c ăn c n đ ru t non là: Gluxit ( tinh b t, đ ệ ạ Câu 5: Nêu các tác nhân gây h i cho tim m ch? Theo em c n có bi n pháp gì và rèn luy n nh th nào đ b o v tim và h m ch? Các tác nhân gây h i cho tim m ch ạ ấ nhi u, s t cao, ch t kích thích m nh, th c ăn nhi u m đ ng v t. ạ ệ ả ệ Bi n pháp b o v và rèn luy n tim m ch ạ ấ ẽ ộ ố ụ d ng các ch t kích thích, t o cu c s ng tinh th n tho i mái, vui v . ỏ ị ể + C n ki m tra s c ệ ệ ệ Các bi n pháp rèn luy n h tim m ch ứ ấ Câu 6: Các ch t trong th c ăn đ ặ ấ ạ ể Căn c vào đ c đi m c u t o hóa h c: ấ ữ ơ + Các ch t h u c : gluxit, lipit, prôtêin, vitamin, axit nuclêic ơ ấ + Các ch t vô c : Mu i khoáng, n ế ổ ặ ứ Căn c vào đ c đi m bi n đ i qua ho t đ ng tiêu hóa ấ ị ế + Các ch t b bi n đ i qua ho t đ ng tiêu hóa: gluxit, lipit, prôtêin, axit nucleic ướ ấ ạ ộ + Các ch t không b bi n đ i qua ho t đ ng tiêu hóa: vitamin, m i khoáng, n ế ế Các tuy n tiêu hóa: Tuy n n ủ Câu 7: Trình bày các c quan trong h h p c a ng ấ ồ H hô h p g m các c quan ẫ ơ Các c quan c a đ Hai lá ph i: Ch c năng trao đ i khí giũa c th và môi tr Câu 8: Gi Vì nh có th i gian ngh ng i mà các c tim ph c h i kh năng làm vi c. Nên tim ho t đ ng su t đ i mà không m t m i. Câu 9: C u t o t ấ ạ ế C u t o t bào g m
ạ ộ ứ ể ọ bào ổ ạ ộ ơ ố ấ ề ấ ế bào: Ch a nhi u bào quan khác + Ch t t ủ ế ề + Nhân: Đi u khi n m i ho t đ ng c a t ố : Trao đ i ch t, l n lên và sinh s n ả ấ ớ ạ ồ ơ ế ứ ủ ạ ệ ế t ợ ồ ợ ể ỗ ư ấ ề ế ằ : Mô bi u bìể ế ế ở ứ ạ ộ ả ủ ơ da, ch c năng t o b khung c a c ể ồ ơ ơ ạ ứ ộ ạ ơ ồ ự ậ ầ ẽ ớ ằ : G m các TB th n kinh (N ron) n m xen k v i các TB th n kinh đ m ứ ứ ơ ơ ầ ủ ơ ề ợ ơ ồ ậ ợ ả ứ ầ ẫ
ụ ả ơ ơ là: C quan th c m > N ron HT > N ron TG > N ron LT > CQP ề Ư Ư ả ứ c quan ph n ng v T TK ơ ượ ừ ơ c t ủ ộ ươ ườ ng thông tin ng ng: ươ ồ Ho t đ ng s ng Câu 10: Các lo i mô: ơ ể : G m các TB x p sít nhau, ph ngoài c th , lót trong các c quan r ng, có ch c năng b o v , bài ti Có 4 lo i mô Mô liên k tế : G m các t ả bào liên k t n m r i rác trong ch t n n, có th có các s i đàn h i nh các s i liên k t ệ ặ ữ các c quan ho c ch c năng đ m th , neo gi Mô cơ: G m 3 lo i c vân, c tr n, c tim. Ch c năng co dãn t o nên s v n đ ng ồ ệ ơ ầ Mô th n kinh ấ ạ Câu 11: C u t o và ch c năng c a n ron: ắ ấ ạ : + Thân n ron: G m 1 nhân và nhi u s i nhánh ng n C u t o ọ ở ợ ụ ố ợ ụ + S i tr c: Dài, bên ngoài bao b c b i bao miêlin, cu i s i tr c là các s i nhánh, t n cùng là các xináp ề ứ Ch c năng : C m ng và d n truy n xung th n kinh ả ạ ả ạ Câu 12: Cung ph n x và vòng ph n x : Cung ph n xả ạ: G m 5 y u t ồ ơ ế ố Vòng ph n xả ạ: nh cung ph n x nh ng có thêm đ ạ ư ả ư ầ Câu 13: Các ph n chính c a b x ầ Có 3 ph n chính ươ ườ n ườ ớ ươ ng ng ặ ươ + X ng đ u g m: X ng s , X ng m t ồ ộ ố ồ ầ ươ ươ ươ i và kh p x ọ ươ ươ + X ng thân g m: X ng c t s ng, các X ng s ươ + X ng chi g m: X ng tay, X ng chân
ấ ộ ớ ộ ớ ớ ớ ươ : Kh p đ ng, kh p bán đ ng và kh p b t đ ng ộ ậ ươ Ứ ạ Có 3 lo i kh p x ng ứ ấ ạ Câu14: C u t o và ch c năng các b ph n x CÁC PH NẦ ầ ươ ng Đ u x ng ươ ươ ạ Mô x ng ề ề Thân x ngươ ộ ng dài: Ạ Ấ C U T O ụ ọ ầ ươ S n b c đ u x ồ ố ng x p g m các nang x Màng x ươ ngươ ứ ng c ng ngươ Mô x Khoang x CH C NĂNG ớ ả Làm gi m ma sát trong kh p ự ứ ủ Phân tán l c và t o ô ch a t y ớ Giúp X l n lên v b ngang ị ự Ch u l c ứ ủ Ch a t y ế ấ ạ ắ ơ ơ bào c :
ề ấ ơ ồ ẽ ớ ơ ơ ả c m nh TC m nh K
O có m u sinh ch t, t
ằ ơ ồ bào c g m nhi u t ơ ọ ề ơ ơ c dày xen k v i t ế ồ ướ ườ ế ươ ng và các t bà máu. Môi tr ả ơ ể ồ ng trong c th : G m máu, n ấ ấ ơ ơ ấ c dày có m u sinh ch t ế ạ c mô và b ch huy t
ồ ả ấ ấ ưỡ ấ ng và ch t th i) c, 10% là các ch t khác (ch t dinh d ầ ạ ể ầ ng: G m 90% là n ồ ạ ồ ễ ị ả ờ i: ầ ồ ạ ộ ạ ộ ố ỗ ắ ạ ẩ ủ ế ủ ạ ạ : Do đ i th c bào, B ch c u trung tính tham gia, theo dòng máu đ n ch viêm, chui qua thành m ch máu b t và nu t Vi khu n ạ ế ượ c 1 lo i Kháng nguyên ệ ủ ị ể ỉ ễ ệ ạ t ra kháng th . M i lo i Kháng th ch vô hi u hóa đ t ra Prôtêin đ c hi u phá h y b nhi m b nh ầ ỗ ể ệ ặ : có 2 lo i ạ ố ệ ự nhiên ớ ẩ ậ ị ắ ồ ữ m c b nh này n a ố ẩ ệ ườ ừ ầ ọ ượ ờ ắ ệ ế i mu n phòng ế c ch ra t ệ m m b nh mà ng i ch đ ng tiêm văcxin phòng b nh. Văcxin là ch ph m sinh h c đ ệ ủ ộ ề ị ắ ườ ơ ồ ự i: + Nhóm máu O i có 4 nhóm máu ả ờ Ở ướ ng
A A A A
ầ ộ ỏ ơ i t ớ : Máu đ t ủ Tâm th t trái theo Đ ng m ch ch ra kh i tim chia làm 2 nhánh đ n t
O O
ấ ạ ỏ ẫ
AB AB ủ ướ ở ề
ủ ạ ạ i thành máu đ th m r i sau đó theo Tĩnh m ch ch trên và Tĩnh m ch ch d ơ ể ạ t c các c quan trong c th . T i đây ả i tr v Tâm nhĩ ph i ầ ủ ứ ồ ơ ể ự ổ ơ ế ấ ả B B B ấ t c các c quan trong c th th c hi n quá trình trao đ i ch t B ế ỏ ẫ ệ ỏ ả ạ ạ ả ổ ổ ộ ỏ: Máu đ th m t ạ i. R i sau đó theo 2 tĩnh m ch ph i tr v tâm nhĩ trái ự ổ ổ ở ề ổ ệ ỏ: Đ n ph i th c hi n quá trình trao đ i khí ầ ạ ộ ấ ằ ướ ữ ữ ấ ấ ỏ ấ ạ : G m 4 ngăn: 2 tâm nhĩ n m trên có thành m ng, 2 tâm th t n m d i có thành dày, gi a Tâm nhĩ và Tâm th t có van nhĩ th t , gi a Tâm ủ ằ ạ ộ ớ ờ theo 1 chu k 3 pha v i kho ng th i gian là 0,8 giây
ạ ủ ẩ ẩ ờ ờ ấ ơ ớ ỉ ờ ư ế ượ ứ ủ ỗ ể ặ c phân nhóm nh th nào? Nêu đ c đi m c a m i nhóm? ọ
ướ c ạ ộ ố ể ế ổ ạ ộ ố c ế ế ế ị ủ ể ế ấ ấ ? ụ ể ậ ộ ưỡ ng và vai trò c a gan ườ : ng ng v n chuy n, h p thu các ch t dinh d c h p th và v n chuy n theo 2 con đ ầ : Lipit, các vitamin tan trong d u (A, D, E, K) ậ ậ ướ ườ ố c, các mu i khoáng, n ế : đ c. ạ ộ ả ướ i thích vì sao tim ho t đ ng su t đ i mà không m t m i? ầ ấ ạ ạ ộ ủ ừ ấ c b m theo m t chi u t ng, axit béo, axit amin, các vitamin tan trong n ố ờ ệ ỏ ấ ấ ệ ỳ ồ ộ ơ ụ ồ ệ ả ỏ ờ ờ ỉ ạ ộ ệ ể ả ệ ạ ạ ề ế ậ ạ ấ ạ ạ ự ố ợ : Pha nhĩ co, pha th t co, pha giãn chung. s ph i h p ho t đ ng c a các thành ph n c u t o tim ạ ộ tâm th t vào đ ng m ch. tâm nhĩ vào tâm th t và t ố ờ ư ế + Khuy t t ệ ạ ạ ố ổ ơ + S c m nh, m t máu ạ : Có nhi u tác nhân bên ngoài và trong có h i cho tim m ch: t tim, ph i x . ề ệ ậ ở ộ ứ ể ề ạ ậ + Do luy n t p th thao quá s c. ấ ộ ố Câu 15: C u t o b p c và t ả ờ i: Tr l ấ ạ ế C u t o b p c g m nhi u bó c b c trong màng liên k t ấ ạ ế C u t o t Câu 16: Máu g m huy t t ả ờ i: Tr l ướ ế ươ Huy t t ầ ế Các t bào máu: G m H ng c u, B ch c u và Ti u c u. ầ Câu17: B ch c u – Mi n d ch Tr l Các ho t đ ng ch y u c a b ch c u: g m 3 ho t đ ng: ự ạ ự + Th c bào ế ế : Ti + T bào limphô B ế ế : Ti + T bào limphô T ễ ị ễ ị Mi n d ch : + Mi n d ch t ễ ị : Là m i sinh ra đã không b m c 1 s b nh nào đó * Mi n d ch b m sinh ễ : Là B m c 1 b nh nào đó r i sau đó không bao gi ễ ị * Mi n d ch t p nhi m ạ : Con ng ễ ị + Mi n d ch nhân t o Câu 10: Các nhóm máu và s đ s truy n máu: Tr l + Nhóm máu A + Nhóm máu B + Nhóm máu AB Câu 11: Vòng tu n hoàn: ấ ỏ ươ ừ ầ Vòng tu n hoàn l n ỏ ươ ế ổ ả x y ra quá trình Trao đ i ch t. Bi n máu đ t ế ấ ả ớ : Đ n t Ch c năng c a vòng tu n hoàn l n ấ ừ ầ Vòng tu n hoàn nh tâm th t ph i theo đ ng m ch ph i ra kh i tim chia làm 2 nhánh đ n 2 lá Ph i. T i đây x y ra quá trình trao ồ ế ỏ ươ ỏ ẫ ổ đ i khí bi n máu đ th m thành máu đ t ứ ế ủ Ch c năng c a vòng tu n hoàn nh ấ ạ Câu 12: C u t o tim và ho t đ ng c a tim ồ C u t o ộ ấ ớ th t v i Đ ng m ch có van Đ ng m ch ỳ ả ạ ộ Ho t đ ng c a tim ớ ố + Pha nhĩ co: đ y máu xu ng TT v i th i gian là 0,1s ớ + Pha th t co: đ y máu vào ĐM v i th i gian là 0,3s ộ + Pha dãn chung: Toàn b tim giãn ra ngh ng i v i th i gian là 0,4s ấ Câu 13/ Các ch t trong th c ăn đ ấ ạ ể ặ ứ Căn c vào đ c đi m c u t o hóa h c: ấ ữ ơ + Các ch t h u c : gluxit, lipit, prôtêin, vitamin, axit nuclêic ấ ơ + Các ch t vô c : Mu i khoáng, n ứ ặ Căn c vào đ c đi m bi n đ i qua ho t đ ng tiêu hóa ổ ấ ị ế + Các ch t b bi n đ i qua ho t đ ng tiêu hóa: gluxit, lipit, prôtêin, axit nucleic ạ ộ ướ ị ế ấ ổ + Các ch t không b bi n đ i qua ho t đ ng tiêu hóa: vitamin, m i khoáng, n ế ướ ọ ế ụ ế Các tuy n tiêu hóa c b t, tuy n gan, tuy n t y, tuy n ru t, tuy n v : Tuy n n ườ ậ t các con đ Câu 14/ Cho bi ưỡ ượ ấ ấ Các ch t dinh d ng đ ườ ể ng máu + V n chuy n theo đ ườ ạ ể ng b ch huy t + V n chuy n theo đ ủ Câu 15/ Chu kì co giãn c a tim? Gi ỳ ỗ Tim co giãn theo chu k , m i chu k g m 3 pha ượ ơ ề ừ qua ba pha làm cho máu đ ơ Vì nh có th i gian ngh ng i mà các c tim ph c h i kh năng làm vi c. Nên tim ho t đ ng su t đ i mà không m t m i. ệ ầ Câu 16/ Nêu các tác nhân gai h i cho tim m ch? Theo em c n có bi n pháp gì và rèn luy n nh th nào đ b o v tim và h m ch? Các tác nhân gây h i cho tim m ch ố nhi u, s t cao.. ứ + Ch t kích thích m nh, th c ăn nhi u m đ ng v t. ẩ + M t s vi rut, vi khu n
ạ ệ ị ố ạ ấ ế ệ ắ ử ụ ộ ố ả ệ ạ ầ ạ ệ ỏ ị ậ ầ ạ ứ ứ ư ở ổ
ợ ể ệ ườ ự ầ ơ ể ệ ạ ạ ệ ủ ạ ầ ứ d n s c chiu đ ng c a tim m ch và c th h c sinh? ệ ữ h c sinh là : ồ ọ ẹ ở ọ ẹ th , không nghiêng v o ố ư ế ồ ậ ề ả ứ ị ự ầ ớ ỏ ng đi c a máu trong vòng tu n hoàn nh và vòng tu n hoàn l n? ầ ườ ộ ổ ổ ạ ệ ổ ể ự ể ạ ỏ ươ ừ tâm th t ph i theo đ ng m ch ph i lên mao m ch ph i đ th c hi n quá trình trao đ i khí. ổ i . ả ng khí cacbônic cho ph i và l y khí oxi nên máu chuy n sang màu đ t ỏ ẫ ườ ỏ ư ấ ấ ổ ổ ề ầ ạ ầ ạ ạ ấ ệ ủ ớ ớ ộ ầ ướ ơ ể ể ự i c th đ th c hi n quá trình ủ i ( giàu oxi ) t tâm th t trái theo đ ng m ch ch t ơ ể i mao m ch ph n trên c th và mao m ch ph n d
ơ ả ấ ấ ể ỏ ẫ ổ ng oxi và ch t dinh d ạ ấ ủ ổ ề ỏ ươ ấ ườ ỏ ẫ ng cho các c quan, l y đi khí cácbônic và các ch t th i nên máu chuy n sang màu đ th m. ả i và tĩnh m ch ch trên đ v tâm nhĩ ph i. ạ ở ạ d dày?
ứ t d ch v giúp hoà loãng th c ăn. ị ộ ấ ứ ị c đ o tr n và th m đ u d ch v ỗ ắ ừ ỗ ề ắ ọ . s ho t đ ng c a enzim pepsin phân c t prôtêin chu i dài thành prôtêin chu i ng n t 3 – 10 axitamin. ế ự bào? ế ự ạ ộ ổ ề ớ ơ ộ ồ i n i có n ng đ th p. ổ ộ ấ ừ ế ế ạ ộ ộ ph nang khuy ch tán vào mao m ch máu. mao m ch máu nên oxi t ồ ở ổ N ng đ oxi ự ồ ở ế ạ máu vào ph nang. ơ ở ế ế ạ ế ế máu vào t bào. ế ồ bào vào máu. mao m ch máu cao h n t máu nên cacbônic khuy ch tán t ơ ỏ ơ ơ ơ ả ấ ả ph i và t ồ ơ ế ừ ơ bào đ u theo c ch khuy ch tán t n i có n ng đ cao t ạ ở ế ồ ơ ph nang cao h n n ng d oxi ế ơ ở ừ ph nang nên cacbônic khuy ch tán t ừ ở bào nên oxi khuy ch tán t ừ ế t ấ ẩ ộ ồ N ng đ oxi ơ ở bào cao h n ơ ơ ấ ườ ế ả ấ ả ắ ơ ơ ỉ ơ ố ế ọ ơ ả ơ ấ ủ ẩ ẫ ườ ụ ổ ể ể ặ ặ ấ ng d n khí có tác d ng làm m, làm m không khí đi vào ph i và đ c đi m nào ữ ả ệ ổ ướ ớ ệ ế ặ ạ ặ ả ở i l p niêm m c, đ c bi mũi và ph qu n. t là ạ khí là do l p mao m ch máu dày đ c, căng máu và m nóng d ấ ớ ớ ạ ạ ế ấ ườ t ch t nhày lót bên trong đ ẫ ng d n khí.
ạ ụ ỏ ớ ầ ả ỏ t ra gi ứ ễ ế ế ệ ậ ưở ố ể ả ng? ạ ấ i các h t b i l n, ch t nh y do niêm m c ti ỏ ọ ấ ng hô h p cho th c ăn kh i l ế t ra các kháng th đ vô hi u hoá các tác nhân gây nhi m. ể ụ ấ ữ ạ ế i các h t b i nh , l p lông rung quét chúng ra kh i khí qu n. l ố t vào khi nu t. ể ể ệ ề ặ ừ bé có th có dung tích s ng lý t ở các h ch Amiđan, tuy n V.A ti ể ộ ơ ể ể ể ớ i thích vì sao khi luy n t p th d c th thao đúng cách, đ u d n t ố ố ự ể ồ ổ ộ ổ ổ ồ ể ữ ụ ể ẽ ự ộ ộ ổ ộ ổ ươ ụ ặ ệ ậ ộ ả ườ ng s ơ i đa c a các c th ra, các c này c n luy n t p đ u t bé. ụ ộ ể ủ ủ ể ụ ơ ở ể ầ ườ ặ ừ ưở ượ ủ ẽ ề ầ ố ổ ổ ố ặ ể ề ừ ng xuyên đ u đ n t ng (t ng dung tích c a ph i là t bé s có dung tích s ng lý t i đa và l ng khí ố ố ệ ậ ể i thi u). ể ề ặ ế ơ ể ế ử ử ẩ ả ngo i lai có kh năng kích thích c th ti ề ặ ỏ bào vi khu n, b m t v này có trên b m t t t ra kháng th . ể Các phân t ạ ắ ơ ể ế ử ạ protein do c th ti ể ố t ra đ ch ng l ơ ế ươ ữ ể gi a kháng nguyên và kháng th theo c ch chìa khóa và i các kháng nguyên khóa, ng tác
ủ ể ầ ế t vai trò c a ti u c u? Bi n pháp b o v và rèn luy n tim m ch: ế ụ + Kh c ph c và h n ch các nguyên nhân làm tăng nh p tim và huy t áp không mong mu n + Không s d ng các ch t kích thích + T o cu c s ng tinh ả ẽ th n tho i mái, vui v . ể ạ + C n ki m tra s c kh e đ nh kì + Tiêm phòng các b nh có h i cho tim m ch ạ ế + H n ch các th c ăn có h i cho tim m ch nh m đ ng v t... ệ ệ ệ Các bi n pháp rèn luy n h tim m ch: ứ ọ + L a ch n cho mình 1 hình th c rèn luy n cho phù h p. ự + C n rèn luy n th ng xuyên đ nâng ẹ ộ ố ở ọ ố ữ Câu 17. Nêu nh ng bi n pháp ch ng cong v o c t s ng Nh ng bi n pháp ch ng cong v o Ng i h c đúng t Mang vác đ v t đ u c 2 vai, tay ủ ả ệ ặ Không làm vi c n ng quá s c ch u đ ng c a b n thân. ầ ủ ả ườ đ Câu 18. Mô t ỏ ủ * Đ ng đi c a máu trong vòng tu n hoàn nh : Máu đ th m ( Giàu cácbônic ) t Máu nh ạ Máu đ t oi theo tĩnh m ch ph i đ v tâm nhĩ trái. ườ * Đ ng đi c a máu trong vòng tu n hoàn l n. ừ Máu đ t ổ trao đ i ch t và trao đ i khí. ưỡ Máu nh ủ ướ Máu đ th m theo tĩnh m ch ch d ế ổ ứ Câu 19.Trình bày quá trình bi n đ i th c ăn ế ổ ở ạ ứ Quá trình bi n đ i th c ăn d dày. ế ổ ọ * Bi n đ i lí h c. ị ự ế ị S ti ủ ạ ự ượ ả S co bóp c a d dày giúp th c ăn đ ủ ế ổ * Bi n đ i hoá h c ở ổ ắ t quá trình trao đ i khí Câu 20. Tóm t ế ổ ở ổ ph i và t S trao đ i khí * S trao đ i khí ph i. ộ N ng đ cacbôncic mao m ch máu cao h n ở ế ổ * Trao đ i khí bào. t ở ế ộ t N ng đ cacbônic ạ ấ i thích t Câu 21. Gi i sao thành c tâm nhĩ m ng h n thành c tâm th t. Thành c tâm th t trái dày h n thành c tâm th t ph i. ỏ ấ ng đi ng n. Còn tâm th t dày vì máu ph i đi đ n Thành c tâm nhĩ m ng h n thành c tâm th t vì tâm nhĩ ch ph i co bóp đ y máu xu ng tâm th t đ ấ ơ ể ấ ơ các c quan. Tành c tâm th t trái dày nh t vì tâm th t trái ph i co bóp đ y máu đi đ n m i n i trên c th . ẩ ơ ấ ạ Câu 22. Nh ng đ c đi m c u t o nào c a các c quan trong đ ỏ tham gia b o v ph i tránh kh i tác nhân có h i? ấ Làm m không ẩ Làm m không khí là do l p niêm m c ti ả ệ ổ Tham gia b o v ph i. ạ ụ ớ ữ ạ l + Lông mũi gi ậ ườ ả ắ + N p thanh qu n đ y kín đ ạ ở + Các t bào limphô Câu 23: Gi Dung tích s ng là th tích không khí l n nh t mà m t c th có th hít vào và th ra. ụ Dung tích s ng ph thu c vào t ng dung tích ph i và dung tích khí c n. Dung tích ph i ph thu c vào th tích l ng ng c, mà dung tích l ng ng c ph ự thu c vào s phát tri n c a khung x n trong đ tu i phát tri n, sau đ tu i phát tri n s không phát tri n n a. Dung tích khí c n ph thu c vào kh năng co t > C n luy n t p th d c th thao đúng cách, th ặ c n là t Câu 24: Kháng nguyên là gì? Kháng th là gì? ữ Kháng nguyên là nh ng phân t ọ ộ ủ virus, hay trong các n c đ c c a ong, r n….. Kháng thể là nh ng phân t ữ ổ T C©u 25 :Nh÷ng ®¨c ®iÓm nµo cña bé x¬ng ngêi thÝch nghi víi t thÕ ®øng th¼ng vµ ®i b»ng hai ch©n ? Nªu biÖn ph¸p rÌn luyÖn c¬ ? - Nh÷ng ®Æc ®iÓm nµo cña bé x¬ng ngêi thÝch nghi víi t thÕ ®øng th¼ng vµ ®i b»ng 2 ch©n : cét sèng, lång ngùc, sù ph©n ho¸ tay vµ ch©n, ®Æc ®iÓm vÒ khíp tay vµ ch©n. - Nªu biÖn ph¸p rÌn luyÖn c¬ + Thêng xuyªn tËp TDTT . ẽ ơ ồ Câu 26/ V s đ quá trình đông máu. Qua đó cho bi ế Các t bào máu (HC,BC)
ể ầ ỡ ỏ ố Ti u C u V Kh i Máu l ng Máu đông Ezim
ơ ơ ấ máu T máu
ế ố ể ạ máu đ t o thành kh i máu đông ể ầ ỡ ả phóng Ezim giúp hình thành t ế ươ ng Huy t thanh ơ i
ặ ể ơ ứ ươ ườ ầ ng cách tay, thì em c n làm gì đ s c u và băng bó cho ng i đó ? ơ ứ ườ ư ẳ ng c ng tay, ta s c u và băng bó nh sau : ờ ỗ ầ ươ ỗ ươ ả ạ ộ ị ẹ ằ ạ ấ ở ồ ng gãy, đ ng th i lót trong n p b ng g c hay v i s ch g p dày ng. Bu c đ nh các ch đ u x ặ ỗ ầ ị ở ng gãy. ặ ố ị ừ ẳ ầ ấ ặ ổ trong ra c tay. Băng c n qu t ch t và làm dây đeo c ng tay vào ả ho c băng v i băng cho ng ườ ị ươ i b th ng, băng t
ạ ế ạ ả ng gi ỏ ạ đông, n u ra kh i m ch là đông ngay? ươ phóng enzim. máu. ế ủ ế ạ ng và ion Ca t o ra t ố ớ ạ ế ế ơ ơ bào máu t o thành kh i máu đông. ơ i ôm gi các t ?
máu trong huy t t ữ ấ ả ệ ơ ể ư ế ệ ơ ể : ả ự ế ể ệ ẩ ằ ộ t ra ch t kháng đ c (kháng th ). t vi khu n b ng th c bào và ti ả ệ ơ ể ố ể ầ ấ ộ ớ ữ ể ườ i và đ ng v t thu c l p Thú. ẻ ữ ườ ặ ộ ế ữ ộ ớ ố ữ ẹ ằ ng ậ i và đ ng v t đ u thu c l p thú Có lông mao Đ con Có tuy n s a và nuôi con b ng s a m Răng phân hoá thành răng Ng
Ch t sinh t Ca2+ Huy t t Ti u c u v gi C©u 27. Cã mÊy hµng rµo b¶o vÖ c¬ thÓ ? Tr×nh bÇy 1 hµng rµo b¶o vÖ c¬ thÓ . - Cã 3 hµnh rµo b¶o vÖ c¬ thÓ: + Sù thùc bµo . + TÕ bµo B . + TÕ bµo T . C©u 28 : HÖ tuÇn hoµn m¸u gåm mÊy thµnh phÇn ? M« t¶ ®êng ®i cña m¸u trong vßng tuÇn hoµn nhá - HÖ tuÇn hoµn m¸u gåm : tim vµ c¸c hÖ m¹ch t¹o thµnh vßng tuÇn hoµn. + Tim 4 ng¨n (2 t©m nhÜ, 2 t©m thÊt), nöa ph¶i m¸u ®á thÉm, nöa tr¸i m¸u ®á t¬i. + HÖ m¹ch : - §éng m¹ch : dÉn m¸u tõ tim ®Õn c¬ quan. - TÜnh m¹ch : dÉn m¸u tõ c¬ quan ®Õn tim. - Mao m¹ch : Nèi ®éng m¹ch vµ tÜnh m¹ch (®êng kÝnh mao m¹ch nhá). - Vßng tuÇn hoµn nhá : M¸u ®á thÉm (nhiÒu CO2) tõ t©m nhÜ ph¶i ®Õn ®éng m¹ch phæi, tíi mao m¹ch phæi (trao ®æi khÝ O2, CO2) ho¸ m¸u ®á t¬i, tíi tÜnh m¹ch phæi, tíi t©m nhÜ tr¸i. ườ ị i b ngã gãy x Câu 29. Khi g p ng ươ ặ ạ G p ng i tai n n gãy x ỗ ộ ẹ ư ứ S c u : Đ t m t n p g hay tre vào 2 bên ch x ỗ ươ ẹ 2 ch đ u n p và 2 bên ch x v ế Băng bó c đ nh : Dùng băng y t c . ổ ờ ả i thích vì sao máu trong m ch không bao gi Câu 30. Hãy gi ể ầ ỏ ạ Khi máu ra kh i m ch ti u c u va vào v t rách trên thành m ch máu c a v t th ế ươ ấ ế ợ Enzim này k t h p v i ch t sinh t ạ ướ T máu k t thành m ng l Câu 31. Máu có tính ch t b o v c th nh th nào ấ ả +Máu có tính ch t b o v c th là ấ ầ ạ Trong máu có b ch c u có kh năng tiêu di ị ươ Ti u c u tham gia vào quá trình đông máu, b o v c th ch ng m t máu khi b th ộ ố Câu 1: Trình bày nh ng đ c đi m gi ng nhau và khác nhau gi a ng ậ ề * Gi ng nhau: hàm và răng nanh. * Khác nhau: Ng iườ ợ ứ ộ ộ ớ ơ ợ ự ự ứ ậ ớ ộ Đ ng v t l p thú ng không phù h p ch c năng lao đ ng ằ ủ ộ ằ ủ ươ ằ ờ ộ ộ ệ ớ ệ ế ư ữ ế ư ừ t, có t duy tr u t ộ thu c vào thiên nhiên. ừ ượ ng và hình thành ý t, không có t duy tr u
ầ ơ ữ ơ ơ ể ườ ồ ầ ầ i g m m y ph n, là nh ng ph n nào? Ph n thân ch a nh ng c quan nào? ầ ự ượ ở ơ S phân hóa c a x ằ b ng tay và đi b ng 2 chân. L thu c vào thiên nhiên ế Không có ti ng nói, không có ch vi ứ ượ ng và ko có ý th c. t ử ể ấ ế t dùng l a đ n u ăn Không bi ơ ọ ặ ớ M t l n h n s . ứ ầ ữ ầ Ph n đ u Ph n thân Ph n chi ụ c ngăn cách b i c hoành: ầ ầ Khoang ng c và khoang b ng đ ự ộ ệ ụ ậ ả ơ t (th n, bóng đái) và c quan sinh s n.
ặ ổ ấ ề ả ộ ng, sinh s n, di truy n mà t t ệ ư ố ọ bào: ố ủ ế ổ ờ ự ấ bào đ ấ ả ậ i v t ch t ượ ổ c t ng ượ ế ề ấ ể ổ ễ ạ ộ ệ ự ố ợ ể ứ ị ự ủ ơ ể ưở ệ ừ ế ự đ u th c hi n t bào. ự ự ủ ế Màng sinh ch t th c hi n trao đ i ch t đ t ng h p nên nh ng ch t riêng c a t bào. S phân gi ấ ể c th c hi n nh ti th . Nhi m s c th qui đ nh đ c đi m c u trúc c a protein đ bào có s ph i h p ho t đ ng đ t ạ đ ng này ấ ả t c các ho t ấ ữ ợ ặ ắ ể ệ ể ế bào th c hi n ch c năng ủ s ng.ố riboxom. Nh v y, các bào quan trong t ạ ộ ự ủ ơ ể ệ ơ ị ố ụ ườ ả ạ ầ ng đi c a xung th n kinh trong ph n x đó. ủ ệ ầ ườ ủ ạ i kích thích c a môi tr ng thông qua h th n kinh. ả ẫ ả ạ ả ộ
ậ ượ ả ề ấ ướ ệ ầ ng tâm ộ c c m giác r t nóng, li n xu t hi n m t xung th n kinh theo dây th n kinh h ơ ấ ụ ả ở ớ ng phát đi xung th n kinh theo dây th n kinh li tân t ồ ừ ượ ượ ề ươ i chân (c quan ph n ng) ả ứ ầ ướ ư ệ ề ờ ỉ đó nh n đ ầ c v trung ầ ả ứ ng tâm, n u ph n ng ch a chính xác thì phát l nh đi u ch nh, nh dây ng theo dây h ế ố ớ ơ ườ ồ ơ ể ầ ồ ươ ầ ơ ươ trung c thông báo ng ả ứ ờ ậ ữ ỗ i g m m y ph n? M i ph n g m nh ng x ng nào? i các c quan ph n ng. Nh v y mà c th có ph n ng chính xác đ i v i kích thích. ng ng ườ ồ ầ S phân hóa c a b xu ng phù h p v i ch c năng lao đ ng b ng tay và đi b ng 2 chân. ụ Nh lao đ ng có m c đích nên b t l ữ ế Có ti ng nói, ch vi th c.ứ ứ ử ể ấ ế t dùng l a đ n u chín th c ăn. Bi ặ ọ ớ ể Não phát tri n, s l n h n m t. ấ Câu 2: C th ng ơ ể ườ ồ i g m 3 ph n: * C th ng ồ ầ * Ph n thân g m: ứ ổ + Khoang ng c ch a tim, ph i ế ứ ạ + Khoang b ng ch a d dày, ru t, gan, h bài ti ơ ị ứ ế ứ bào là đ n v ch c năng c a c th ? Câu 3: Hãy ch ng minh, t ơ ả ơ ể trao đ i ch t, sinh tr Vì c th có 4 đ c tr ng c b n là: ủ ế ụ ề ứ Ví d v ch c năng s ng c a t ể ạ ượ ạ ộ ng cho m i ho t đ ng s ng c a t đ t o năng l ư ậ ở ế ợ bào h p trong t ơ ế * T bào là n i th c hi n các ho t đ ng sinh lý, là đ n v cu i cùng c a c th ụ ề ả ạ ừ ấ ả ạ Câu 4: Ph n x là gì? Hãy l y ví d v ph n x . T ví d đã nêu em hãy phân tích đ ủ ơ ể ể ả ờ Khái ni m: ệ ả ứ ph n x là ph n ng c a c th đ tr l ấ Ví d : ụ khi ta d m ph i hòn than, chân v i nh c lân là ph n x Phân tích: ả ẫ + Khi ta d m ph i hòn than thì c quan th c m ươ ầ ề v trung ng th n kinh. R i t ả ủ ự ả ứ ế + K t qu c a s ph n ng đ ề ớ li tâm truy n t ộ ươ Câu 5: B x ộ ươ ng ng * B x ả ứ ấ i g m 3 ph n :
ạ ạ ứ ộ ọ ớ i t o thành h p s l n ch a não. ươ ươ ng ghép l ng hàm
ườ ươ ươ ươ ươ ộ ố ng c t s ng ng tay ậ ươ n + Các x ng s + X ng tay: Đai vai Các x ng chân ự ươ ạ ộ ườ ầ ươ X ng đ u : ọ ố ươ ng s có 8 x + Kh i x ươ ỏ ặ + X ng m t nh , có x ươ X ng thân: ươ ứ + X ng c + 12 đôi x ươ X ng chi: ươ + X ng ch u: Đai hông Các x Câu 6: S khác nhau gi a x ng tay và x i? ữ ươ ươ X ng tay ố ớ ng chân có ý nghĩa gì đ i v i ho t đ ng c a con ng X ng chân ủ ươ ng đôi là x ng háng và ạ ng cùng c t và g n v i nhau t o nên ố ộ ạ ắ ộ ữ ơ ể ươ ươ ớ ẳ ậ ươ ng ch u, x ụ ắ ắ ư ế ứ th đ ng th ng. ạ ứ ỡ ỏ ộ ơ ể ỏ ơ ệ ầ ắ ệ ể ươ ổ ạ ớ ộ ứ ợ ơ ớ ạ ộ ư ạ ạ ể ầ ẹ ắ ỏ ệ
ệ ệ ậ ạ ỏ ỏ ơ ơ ế ề ể ạ ư ạ ễ ắ Đai vai: r ng to, t o đ c ng ch c, cân đ i cho c th lúc đi, đ ng, ch y.... X ng tay nh h n > thích nghi vi c c m n m ỏ ấ C tay và bàn tay nh r t linh ho t > Thích nghi v i quá trình lao đ ng.ộ ươ X ng bàn tay d t, nh > linh ho t đ c m n m, làm vi c...ệ ươ X ng ngón tay dài, nh và linh ho t: thu n ti n cho vi c ượ hái, l m,.... ộ ữ ắ ạ ố ỡ
ạ ễ ự ữ ươ i d dàng ng tay và x ọ ủ ươ ươ ồ Đai hông g m 3 x ồ ắ ớ ươ ươ ng ng i g n v i x x ậ ữ ng ch u v ng ch c, t khung x ươ ố X ng chân dài, to kh e > ch ng đ cho toàn b c th , ặ ấ ậ thu n ti n di chuy n trên m t đ t. ổ C chân to , c ng cáp, kém linh đ ng h n. > phù h p v i ề nhi u ho t đ ng nh đá bóng, ch y.... ươ ế X ng bàn chân hình vòm là cho bàn chân có di n tích ti p ệ ặ ấ ớ xúc v i m t đ y nh h n di n tích bàn chân đ > giúp cho ệ vi c đi l i d dàng h n. Gót chân phát tri n v phía sau t o t ế ữ th v ng ch c. ươ X ng ngón chân ng n: t o đ v ng trãi, ch ng đ cho toàn ộ ơ ể b c th ấ ộ năng su t cao và đi l ủ ươ ng? ươ ố ớ ng có ý nghĩa gì đ i v i ch c năng c a x ơ ồ ng chân giúp cho lao đ ng ứ ầ ầ ữ ơ ươ ầ ơ ỉ ẻ ở ể ươ ươ ầ ầ ữ ơ ng vào HCl, thành ph n vô c tan hét ch còn thành ph n h u c , x ễ ng tr nên d o d ố ủ ế ồ ạ ơ ươ ầ ắ ắ ươ ị ự ố ươ ầ ữ ơ ẽ ng lên đèn c n, thành ph n h u c s phân h y h t và còn l i vô c , x ở ng tr nên ng r n ch c và ch u l c. Khi đ t x ễ ọ ở ề ị ự ố t ơ ắ ng tr nên đàn h i, ch c, b n và ch u l c t ứ ơ ặ ể ể ấ ạ ơ ố ủ ơ ơ ẽ ả ơ ơ ố ơ ơ ơ ơ ả ơ bào c dài. ẽ ể c dày s làm t c c ng n l ắ ạ ạ i t o c dày và t ế c m nh b trí xen k đ khi t ơ ơ m nh xuyên vào vùng phân b c a t
ụ ủ ơ ủ ơ ượ ử ụ ữ c s d ng vào nh ng m c đích nào? ơ ộ ự ứ ể ậ ộ ộ ạ ậ khi c co t o ra m t l c tác đ ng vào v t, làm v t di chuy n, t c là sinh ra m t công. ộ . c s d ng vào các thao tác v n đ ng và lao đ ng ẳ ằ ể ớ ư ế ứ th đ ng th ng và đi b ng hai chân. ộ ng ng i thích nghi v i t ẳ ữ ủ ộ ầ ọ ươ ơ ể ng c a n i quan và ph n trên c th . ộ ố ươ ươ ặ ủ ộ ươ ự ỗ ị ự ng đùi to ch u đ ng tr ng l ắ ầ ể ủ ồ ng và h ng c u. ầ ế ươ ầ ồ ế ồ ế ươ ứ ế bào máu g m h ng c u, b ch c u và ti u c u. ưỡ bào máy (45%), các t ễ ỏ ồ ạ ạ ể ể ư ậ ấ ấ ầ ế ấ ườ ơ ể ứ ượ ươ ạ ơ ng ngón chân ng n, bàn chân hình vòm > Di chuy n linh ho t h n ữ ng (55%) và các t ở ạ ể ầ tr ng thái l ng đ l u thông d dàng trong m ch; v n chuy n các ch t dinh d ng, các ch t c n thi t khác và các ch t ng: duy trì máu
ể ầ
2và CO2
ư ế ệ ớ ữ ng trong c a c th g m nh ng thành ph n nào? Chúng có quan h v i nhau nh th nào? ườ ồ ủ ơ ể ồ ướ ng trong máu g m: máu, n ấ ầ ế ạ c mô và b ch huy t ạ ướ ẩ c mô ầ ủ ấ ạ ạ ế ạ ế ể ạ ế ồ ạ ổ ề ộ ố ướ ạ ạ ạ i đ v tĩnh m ch máu và hòa vào máu. ẩ ế ư ạ ể ả ệ ơ ể ạ ầ ạ ầ ạ ầ ự ệ ầ ế ệ ệ ạ bào limpho B th c hi n. ạ ể ể ệ ơ ể bào c th do các t ủ ể ầ ư ế ự ấ ộ ơ ế ả ể ầ ả ơ ớ ế ố ị ươ
+2 t o ra t ạ
máu à hình thành kh i máu đông, b t kín v t th ng. ơ ầ ấ ạ ế ợ ữ ệ ầ ồ
ấ ả ấ
ỏ ớ ầ ấ ạ ế ồ ệ ạ ầ ữ > S khác nhau gi a x ầ Câu 7: Thành ph n hóa h c c a x ầ ữ ơ ố c t giao là thành ph n h u c và canxi là thành ph n vô c G m 2 ph n : ồ ng có th đàn h i, khi nhúng x + Thành ph n h u c giúp x u n cong. ơ + Thành ph n vô c giúp x ễ ỡ giòn, d gãy, d v khi ta dùng tay bóp vào. ồ ầ ươ > Do 2 thành ph n hóa h c trên mà x ơ ợ ớ ủ ế ấ ạ bào c phù h p v i ch c năng co c ? Câu 8: Đ c đi m c u t o nào c a t ặ ứ ợ ớ Đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng co c là: ơ ồ ế ọ ố ề ị ấ + T bào c g m các đ n v c u trúc n i li n nhau ta nên t ỗ ơ ị ấ + M i đ n v c u trúc có các t ơ ự nên s co c . Câu 9: Công c a c là gì? Công c a c đ ủ ơ Công c a c là: ậ ủ ơ ượ ử ụ Công c a c đ ữ Câu 10: Phân tích nh ng đ c đi m c a b x C t s ng ch "S" cong 4 ch > phân tán l c > giúp c th đ ng th ng ở ộ ậ X ng ch u n r ng, x X ng bàn chân: x ầ ấ ạ Câu 11: Máu g m nh ng thành ph n c u t o nào? Nêu ch c năng c a huy t t ồ Máu g m huy t t ế ươ Huy t t th i.ả ậ ồ H ng c u: V n chuy n O ườ Câu 12: Môi tr Môi tr + M t s thành ph n c a máu th m th u qua thành m ch máu t o thành n ạ + N c mô th m th u qua thành m ch b ch huy t đ t o ra b ch huy t. ạ + B ch huy t l u thông trong m ch b ch huy t r i l ữ Câu 13: Các b ch c u đã t o nên nh ng hàng rào nào đ b o v c th ? ủ ể ả ệ ơ ể ạ Các b ch c u đã t o nên 3 hàng rào phòng th đ b o v c th : ự ự ự ự + S th c bào do các b ch c u trung tính và đ i th c bào th c hi n ự ế t ra kháng th đ vô hi u hóa các kháng nguyên do các b ch c u limpho B th c hi n + S ti ế ự + S phá h y các t ả ệ ơ ể ố Câu 14: Ti u c u đã tham gia b o v c th ch ng m t máu nh th nào? ệ ơ ể ể ố ấ Đông máu là m t c ch b o v c th đ ch ng m t máu ấ máu và Ca Ti u c u s n sinh các enzim và k t h p v i ch t sinh t Câu 15: H tu n hoàn máu g m nh ng thành ph n c u t o nào? * Tim: 4 ngăn: ả Tâm nhĩ ph i Tâm nhĩ trái Tâm th t ph i Tâm th t trái ệ ạ * H m ch: ầ Vòng tu n hoàn nh Vòng tu n hoàn l n Câu 16: H b ch huy t g m nh ng thành ph n c u t o nào?
Ố ệ ớ ạ ế ế ạ ạ ạ ạ ạ Phân h l n: ế ế ạ + Mao m ch b ch huy t + H ch b ch huy t + M ch b ch huy t + ng b ch huy t