https://www.facebook.com/Nimdapoet/
Ế Ọ
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P TRI T H C MÁCLÊNIN
ấ ề ơ ả ủ ế ọ ộ ấ ề ơ ả ủ t h c là gì? Phân tích n i dung v n đ c b n c a
ế ọ Câu 1: V n đ c b n c a tri tri t h c?
ủ ệ ố ế ọ
ự ể ủ ượ
ọ ủ ể ờ ạ ủ ế
i quan, ph
ả ả Ch nghĩa Mác – Lênin là h th ng quan đi m và h c thuy t khoa h c c a C. c hình thành và phát tri n trên ự ễ ổ ng c a nhân lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là ư ễ ọ ứ ng pháp lu n ph bi n c a nh n th c khoa h c và th c ti n cách i phóng nhân dân lao ạ ậ ổ ế ủ ấ ả i phóng giai c p vô s n, gi
ườ ả ể Mác, Ph. Ăngghen và s phát tri n c a V. I. Lênin; đ ữ ơ ở ế ừ c s k th a nh ng giá tr t ươ ế ớ th gi ọ ề ự ạ m ng; là khoa h c v s nghi p gi ộ đ ng và gi ị ư ưở t ậ ệ i. i phóng con ng
ủ ứ ế ứ ộ ự
ị ọ
ự ễ ậ ơ ả ủ ệ ố ứ ậ ố
ệ ủ ế ủ ấ ộ ba b ph n lý lu n c b n có m i quan h th ng nh t bi n ch ng v i nhau, ị ế ọ chính tr Mác – Lênin và Ch nghĩa xã h i khoa t h c Mác – Lênin, Kinh t
ớ Ch nghĩa Mác – Lênin bao quát các lĩnh v c tri th c h t s c r ng l n mang ượ ấ ộ ề nhi u giá tr khoa h c và th c ti n. N i dung c a Ch nghĩa Mác – Lênin đ c c u ớ ừ thành t ộ đó là: Tri h c.ọ
ề ơ ả ủ ấ ặ t h c là v n đ c b n l n c a m i tri
ế ọ ố ệ ữ ư ạ ọ ặ ề ơ ả ớ ủ ồ ạ duy và t n t ế ọ ệ t h c, đ c bi t ệ ậ ố i ho c m i quan h v t
ấ V n đ c b n c a tri ệ ế ọ t h c hi n đ i, là m i quan h gi a t ứ trong tri ấ ch t và ý th c.
ề ơ ả ủ ấ ế ọ ả ờ ặ ỏ ớ V n đ c b n c a tri t h c có hai m t, tr l i hai câu h i l n.
ữ ướ ứ ậ ấ ứ ấ Gi a ý th c và v t ch t thì cái nào có tr
ủ ệ
ặ M t th nh t: ế ị ự ậ ầ ấ ộ
ố i thích thì nguyên nhân v t ch t hay ườ ả ả ng, s v t hay s v n đ ng đang c n ph i gi ế ị ự ậ ầ c, cái nào có sau, cái nào quy t đ nh cái nào? Nói cách khác, khi truy tìm nguyên nhân cu i cùng c a hi n ượ t nguyên nhân tinh th n đóng vai trò là cái quy t đ nh. Chia làm các tr ậ ng phái:
ậ ế ị ứ ấ Ch nghĩa duy v t: v t ch t có tr
ướ ấ ứ ấ ỉ ứ ứ ấ ậ ủ ả ậ ự c, có vai trò quy t đ nh, ý th c ch là s ế ớ ậ i v t ch t, v t ch t là tính th nh t, ý th c là tính th hai.
ph n ánh th gi Có các hình th c:ứ
ủ ấ ậ + Ch nghĩa duy v t ch t phát
ủ ậ + Ch nghĩa duy v t siêu hình
ủ ứ ệ ậ + Ch nghĩa duy v t bi n ch ng
ướ ế ị ứ Ch nghĩa duy tâm: ý th c có tr ứ ấ c, quy t đ nh v t ch t, ý th c là tính th
ủ ấ ứ ứ ậ ấ ậ ứ nh t, v t ch t là tính th hai. Chia làm các hình th c:
ứ ự ượ ng siêu nhiên có
ướ + Ch nghĩa duy tâm khách quan: ý th c là 1 l c l tr ủ c con ng ườ i
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ự ậ ệ ượ ồ ạ ứ ng t n t i là do ph c
ủ ủ + Ch nghĩa duy tâm ch quan: các s v t, hi n t ợ ủ ả h p c a c m giác
ệ ả ứ ế ậ ấ ằ ậ ị Thuy t nh nguyên lu n: v t ch t và ý th c không n m trong quan h s n
sinh
ặ ậ ế ớ ứ M t th hai: Con ng c th gi i hay không? Nói
ườ ự ậ ứ ượ i có kh năng nh n th c đ ườ ng, con ng ẽ ằ i có dám tin r ng mình s
ứ ượ ự ậ ệ ượ ậ ườ cách khác, khi khám quá s v t và hi n t nh n th c đ c s v t và hi n t ả ệ ượ ng hay không. Chia làm các tr ng phái:
ứ ủ ố ừ ậ ả ậ ả ậ ườ Kh tri lu n: đa s th a nh n kh năng nh n th c c a con ng i
ố ủ ậ ứ ủ ả ậ ấ ả ậ ườ B t kh tri lu n: 1 s ph nh n kh năng nh n th c c a con ng i
ự ế ắ ậ ứ Thuy t hoài nghi: nâng s hoài nghi lên thành nguyên t c trong nh n th c
ạ ệ ữ ư ồ ạ ữ ậ ứ ấ duy và t n t i hay gi a v t ch t và ý th c là
ế ọ ố Câu 2: T i sao m i quan h gi a t ề ơ ả ủ ấ v n đ c b n c a tri t h c?
ề ơ ả ủ ấ ặ t h c là v n đ c b n l n c a m i tri
ế ọ ố ệ ữ ư ạ ọ ặ ề ơ ả ớ ủ ồ ạ duy và t n t ế ọ ệ t h c, đ c bi t ệ ậ ố i ho c m i quan h v t
ấ V n đ c b n c a tri ế ọ ệ t h c hi n đ i, là m i quan h gi a t ứ trong tri ấ ch t và ý th c.
ề ơ ả ủ ấ ế ọ ả ờ ặ ỏ ớ V n đ c b n c a tri t h c có hai m t, tr l i hai câu h i l n:
ữ ứ ấ ướ ế ậ Gi a ý th c và v t ch t thì cái nào có tr c, cái nào có sau, cái nào quy t
ị đ nh cái nào?
ườ ứ ượ ậ ả ế ớ Con ng i có kh năng nh n th c đ c th gi i hay không?
ồ ạ ữ ậ ứ ấ ấ ệ ữ ư duy và t n t ề ơ i hay gi a v t ch t và ý th c là v n đ c
ế ọ ố ả ủ b n c a tri M i quan h gi a t t h c vì:
ấ ả ế ọ ề ự ế ế ặ ả ế ố t h c đ u tr c ti p ho c gián ti p gi i quy t các m i
T t c các nhà tri ệ quan h này.
ế ớ ề ư ườ Trên th gi i có nhi u các s v t, hi n t
ự ậ ậ ệ ượ ấ ồ ạ ầ ng khác nhau nh ng ng i) và tinh th n (t
ố ế ọ ư ộ ế ớ ế ớ ấ ứ
ạ ệ ữ ậ ủ ệ ữ ậ ệ ố ượ ố ứ ế ọ i ta ậ duy). Vì v y i. Mà ậ i vì v y ế t h c, n u
ế ọ ề phân thành 2 lo i chính. Đó là v t ch t (t n t ứ m i quan h gi a v t ch t và ý th c đã bao trùm lên toàn b th gi ấ ủ t h c thì ch nghiên c u m i quan h chung nh t c a th gi tri ấ ng nghiên c u c a tri quan h gi a v t ch t và ý th c là đ i t ể ồ ạ ứ ấ không nghiên c u v n đ này tri t h c không th t n t ứ ủ i.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ứ ệ ữ ậ
ả ườ ậ ế ọ ủ ng th gi ứ ấ i quan c a các nhà tri ơ ở v t ch t và ý th c làm c s t h c cũng
ố ế i quy t m i quan h gi Căn c vào cách gi ể ế ớ ư ưở ị ng t đ phân đ nh l p tr t ế ủ ọ ọ ư nh các h c thuy t c a h .
ề ả ể ấ ả ế Gi i quy t
ế ọ ạ ủ ả ữ ề ế ố ấ nh ng v n đ còn l i quy t các m i quan h này là n n t ng, đi m xu t phát gi t h c. ệ i c a tri
ự ố ậ ươ ữ ứ ệ ươ ng pháp siêu
ươ ng pháp bi n ch ng và ph ư Câu 3: Phân tích s đ i l p gi a ph ủ hình và ý nghĩa c a hai ph ng pháp t duy đó.
ệ Siêu hình Bi n ch ng
ệ ươ ươ
ự ậ ờ ệ ị ng pháp xem xét s v t, hi n ng 1 cách cô l p, tách r i, không có
ứ ng pháp xem xét s v t, hi n ộ ng trong s ràng bu c, s quy đ nh, ẫ ộ
ộ
ả ỉ ậ ự ả ằ
ề ượ ự ậ Là ph ự ự ượ t ể tác đ ng chuy n hoá l n nhau ạ Xem xét trong tr ng thái v n đ ng ọ ề ể Cho r ng phát tri n là s nh y v t v ch tấ
ố ủ ự
ằ ở ể Là ph ậ ượ t ứ ệ ệ quan h bi n ch ng ạ Xem xét trong tr ng thái tĩnh ể ự ằ Cho r ng phát tri n ch là s tăng gi m ầ ơ đ n thu n v l ng ồ Nguyên nhân, ngu n g c c a s phát tri n n m bên ngoài
ố ủ ự ự ấ
ỉ ấ ế ủ ự ậ ể ữ t c a s v t mà
ể ế ừ ấ ổ Ch giúp ta th y chi ti ấ ổ không th y t ng th t v a th y t ng
ồ Nguyên nhân, ngu n g c c a s phát ằ ở tri n n m bên trong, là s đ u tranh ặ ố ậ gi a các m t đ i l p ấ ừ Giúp ta v a th y chi ti ể ủ ự ậ th c a s v t
Ý nghĩa:
ắ ứ ư ỉ Ph ng pháp siêu hình là ph
ươ ạ ng pháp t ấ ữ
ự ậ ấ ệ ạ ỉ
ấ ự
ự ự ậ ấ ủ ữ ấ
ấ ữ ự ậ ấ ộ ạ ự ậ ấ ữ ấ ấ ỉ
ị ươ duy c ng nh c, ch có giá tr trong ệ ấ ị ự ậ ỉ t mà không 1 ph m vi nh t đ nh, đó là “ch nhìn th y nh ng s v t riêng bi ấ ự ồ ạ ữ ố i i gi a nhũng s v t y, ch nhìn th y s t n t nhìn th y m i liên h qua l ủ ự ậ ấ ủ c a nh ng s v t y mà không nhìn th y s phát sinh và s tiêu vong c a ỉ ữ nh ng s v t y, ch nhìn th y tr ng thái tĩnh c a nh ng s v t y mà quên ủ ấ ự ậ m t s v n đ ng c a nh ng s v t y, ch nhìn th y cây mà không th y ừ r ng” (Ph.Ăngghen).
ệ ươ ứ ọ ng pháp bi n ch ng là ph ng pháp khoa h c vì nó ph n ánh đúng
ươ Ph ệ ứ ệ ậ
i nh n th c ọ ế ớ ươ ả ườ ự hi n th c khách quan, do đó là công c h u hi u giúp con ng ả ạ và c i t o th gi ụ ữ ậ ố ư ủ ng pháp lu n t ọ i u c a m i khoa h c. i, là ph
ạ ế ọ ộ ấ ế ị ờ Câu 4: T i sao nói tri t h c Mác ra đ i là m t t ử t y u l ch s ?
ữ ề ề ề ờ ế ọ ệ Xét nh ng đi u ki n, ti n đ ra đ i tri t h c Mác:
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ề ệ ế ộ (cid:0) Đi u ki n kinh t xã h i:
ủ ữ ế ỉ ạ
ộ ấ ệ
ươ ế ắ ấ ệ Trong nh ng năm 40 c a th k XIX, cách m ng trong công nghi p thành ấ ư ứ ả ươ ng th c s n xu t t ủ ế ng th c s n xu t phong ki n), giúp ch
ủ ư ả ờ b n ra đ i và phát tri n (Anh, Đ c, Pháp) “Ch nghĩa t
ấ ứ ả ứ ượ ư ả ằ ố ượ ấ ủ ng hàng hoá b ng t ờ b n ra đ i ấ t c kh i l
ư ế ỉ ướ ộ công, năng su t lao đ ng tăng cao, làm xu t hi n ph ả b n ch nghĩa (chi n th ng ph ể nghĩa t ư ượ ch a đ ả ữ c nh ng th k tr ả c 100 năm nh ng s n xu t ra đ ạ c c ng l i”
ủ ư ả ố ậ ấ ả Trong ch nghĩa t
i ích vô s n và t ấ ề ợ ấ
ệ ắ ẫ ậ ấ ấ ạ ư ườ ế ắ i th t b i (do thi u lí lu n cách m ng đúng đ n soi đ
ẫ ấ ạ ươ ư b n xu t hi n 2 giai c p đ i l p v l ế ả s n, mâu thu n vô cùng gay g t d n đ n đ u tranh giai c p nh ng giai c p ả ạ vô s n l ng). (Phong ế trào hi n ch ng Anh)
ầ ệ ả ầ Xu t hi n do nhu c u th c ti n c a cu c cách m ng vô s n đang c n lý
ấ ậ ự ễ ủ ườ ể
ệ ầ ậ
ả ạ lu n cách m ng đ soi đ nghĩa Mác nói chung đã đáp ng đ ả ấ cho giai c p vô s n gi ạ ộ ự ấ ủ ế ọ t h c Mác nói riêng, ch ng thì s xu t hi n tri ở ượ ứ c nhu c u và tr thành vũ khí lý lu n i phóng mình.
ậ ồ (cid:0) Ngu n g c lý lu n: ố
ủ ề ệ ặ t h c cũ, đ c bi
K th a nh ng tinh hoa c a n n tri ệ ạ
ọ ọ ủ
ủ ự ư ạ
ươ ủ ậ ế ọ ổ ể ữ ế ọ t là tri t h c c đi n ư ỏ ủ ế ừ ứ i bác b ự ậ ủ ế ừ i quan duy tâm c a Hêghen, k th a ch nghĩa duy v t trong lĩnh v c ộ ỏ ế ố i bác b y u t duy tâm trong lĩnh v c xã h i ệ ự ng pháp siêu hình. Qua đó ông xây d ng nên ch nghĩa duy v t bi n
ế ừ ứ Đ c. K th a có ch n l c phép bi n ch ng c a Hêghen nh ng l ế ớ th gi ơ ự t nhiên c a Ph bách nh ng l và ph ch ng.ứ
ị ọ ở ị Anh (D.Ricácđô và A.Smít) tìm ra giá tr
chính tr h c ả ự ủ ấ
ế ế ừ K th a kinh t ư ư ữ ặ th ng d , t h u tài s n, phân chia giai c p, qua đó xây d ng nên ch nghĩa ử ậ ị duy v t l ch s .
ủ ưở ở
K th a ch nghĩa xã h i không t ả ứ ệ ị
ộ ộ ộ ủ ử ủ ọ ưở ế ế ừ Pháp (Xanh Ximông, Phuriê, Ôwen) ng ủ ể đ hình thành nên xã h i c ng s n ch nghĩa, tìm ra s m nh l ch s c a giai ộ ấ c p công nhân và bi n ch nghĩa xã h i không t ng thành khoa h c.
(cid:0) ọ ự ề ề Ti n đ khoa h c t nhiên:
ị ứ ố
ượ ế ớ ậ ấ ộ ể ứ i vô c và ch ng minh th gi ấ ng: ch ng minh tính th ng nh t ậ i v t ch t luôn v n đ ng, các
ể ẫ ậ ả Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng l ế ớ ơ trong th gi ộ ậ ạ d ng v n đ ng và chuy n hoá l n nhau.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ế ớ ữ ơ ứ ấ
bào: ch ng minh tính th ng nh t trong th gi ề ố ự ế ớ ủ ồ ỏ i h u c , bác b ự i th c
ậ ế ế ố Thuy t t ệ quan ni m duy tâm và tôn giáo v ngu n g c s hình thành c a th gi ộ ậ v t và đ ng v t.
ế ế ọ
ủ ề ự ế ứ ự ế ứ ế ủ
ế ừ ề ằ Thuy t ti n hoá c a Đácuyn: là b ng ch ng khoa h c ch ng minh v ừ ấ ọ nguyên lý v s ti n hoá trong h c thuy t c a Mác, s ti n hoá đi t th p ế đ n cao và có tính k th a.
ế ả ờ
ộ ươ xã h i đ ấ ế ọ ề ạ ủ ẩ ạ ồ
ạ ủ ấ ế ờ ủ ạ ự t y u i, s ra đ i c a tri Tóm l t h c Mác nói riêng và ch nghĩa Mác nói chung là 1 t ẩ ủ ế ứ ả ủ ử ị ng th i, là s n ph n c a tri th c l ch s . Nó là k t qu c a 1 n n kinh t ả ờ ự ễ nhân lo i, là th c ti n cách m ng c a giai c p công nhân và đ ng th i là s n ph m ủ ự c a s sáng t o và tính nhân văn trong Mác và Ăngghen.
ọ ủ ấ ủ ậ ị
ị Câu 5: Phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin và rút ra ý nghĩa khoa h c c a đ nh nghĩa?
ủ ạ ồ c Mác v v t ch t: các nhà tri ấ t h c đã đ ng nh t các d ng c a
ế ọ ấ ướ ấ ậ ủ ậ ể ồ ấ ộ ấ ề ậ Các quan đi m tr ấ ớ ậ v t ch t, đ ng nh t v t ch t v i thu c tính c a v t ch t.
ố ự ế ỉ ệ ặ nhiên cu i th k XIX, đ u th k XX, đ c bi
ế ỉ ể ủ
ấ ượ ọ ừ ả ộ ọ ự ơ ớ ạ ộ i h n t
t cùng”, t ọ i d ng c h i này
ơ ộ ự ủ ủ ẳ ẳ ả ị ị ầ ỏ ẫ ớ đó d n t ủ ế ớ i, kh ng đ nh vai trò c a các l c
ể ủ ữ t là nh ng S phát tri n c a khoa h c t ơ ậ ủ phát minh c a R nghen, Bec ren, Tômxon… đã bác b quan đi m c a các nhà duy v t ữ ề ế ủ c g i là “gi i cu c kh ng ho ng v th nh ng ch t đ ự ợ ụ ứ ậ ớ i quan trong lĩnh v c nghiên c u v t lý h c. Ch nghĩa duy tâm l gi ấ ấ ể ậ đ kh ng đ nh b n ch t “phi v t ch t” c a th gi ế ớ ạ ượ l i. ng siêu nhiên sáng t o ra th gi
ự ủ ữ ổ
ữ ố ư ưở t ế ỉ ộ ấ
ế ọ ấ ạ
ủ ầ ư ượ c đem l ả i cho ng ồ ạ ượ ả ả ụ ạ ệ ộ ế ừ K th a nh ng t ế ỉ ự t nhiên cu i th k XIX đ u th k XX và t ị nghĩa duy tâm, Lênin đã đ a ra đ nh nghĩa: V t ch t là 1 ph m trù tri ạ ự ạ th c t ta chép l ọ ế ng c a Mác và Ăngghen, t ng k t nh ng thành t u c a khoa h c ủ ố ầ ủ ừ nhu c u c a cu c đ u tranh ch ng ch ể ỉ ậ t h c dùng đ ch ủ ả i trong c m giác, đ c c m giác c a chúng thu c vào c m giác. i khách quan đ ạ i, ch p l ườ i không l i, ph n ánh, và t n t
Phân tích:
ạ ấ ậ V t ch t là 1 ph m trù tri ế ọ t h c
ậ ộ ế ọ ụ ể ỉ c th a nh n d t h c c th , ch cái chung
ặ ấ ừ ậ ướ ấ ượ i 1 góc đ tri + V t ch t đ ấ ổ ế ủ ậ ư nh t, đ c tr ng, ph bi n c a v t ch t
ấ ấ ộ ấ ộ ố ậ ạ ộ ớ ỉ
ạ ậ + V t ch t r t r ng, ch có m t ph m trù r t r ng và đ i l p v i nó là ph m trù ý th cứ
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ệ ấ ấ t h c khác quan ni m v v t ch t trong
ệ ụ ể ủ ậ ọ ụ ể ữ
ề ậ ấ ấ ấ ữ ạ ế ấ ề ậ ế ọ + Quan ni m v v t ch t trong tri ạ các ngành khoa h c c th (Nh ng d ng c th c a v t ch t: c u trúc, hình ấ hài, k t c u, hình thành, sinh ra và m t đi, đó là tính ch t h u h n)
ỉ ự ạ Ch th c t i khách quan
ệ ấ ỉ ả
ậ ớ t h c ch ph n ánh thu c tính chung vĩnh ồ ạ ồ ộ ộ i khách quan. Thu c tính này t n
ậ ế ọ ề ậ + Quan ni m v v t ch t trong tri ấ ọ ạ ằ h ng v i m i d ng v t ch t, đó là t n t ạ ạ i 1 cách vô h n và vô t n. t
ấ ả ữ i
ồ ạ ở t c nh ng gì t n t ấ ộ ộ ậ bên ngoài và đ c l p v i ý th c c a ế ề ớ ư ườ ụ ấ ậ + V t ch t là t ườ i, không ph thu c vào v n đ con ng con ng ứ ủ ế t. t hay ch a bi i bi
ồ ạ ệ ấ ậ t cái gì là v t ch t, cái là
i khách quan là 1 tiêu chu n đ phân bi ả ấ ể ả ự ậ ộ ẩ + T n t không ph i là v t ch t k c trong t ể nhiên và xã h i.
ạ ườ ượ Đ c đem l i cho con ng ả i trong c m giác
ậ ư ồ l ng
ấ ấ ộ ệ ả ồ ạ ơ ử ở i l ụ ể ể ự ế ữ
ủ ả i thì gây nên c m giác, đem l
+ V t ch t r t r ng nh ng không ph i t n t đâu đó mà nói t n ạ ự ạ i 1 cách hi n th c thông qua nh ng d ng c th đ khi tr c ti p hay gián t ế ạ ự ườ ti p tác đ ng vào giác quan c a con ng i s ậ nh n bi ộ ế ề t v chính nó.
Tóm l i:ạ
ấ ả ữ ồ ạ ứ ớ ấ t c nh ng gì t n t ộ ậ i bên ngoài và đ c l p v i ý th c con
ậ V t ch t là t iườ ng
ả Là cái gây c m giác cho con ng ườ i
ế ớ ậ ứ ủ ỉ ự ả Ý th c ch là s ph n ánh c a th gi ấ i v t ch t
Ý nghĩa:
ả ề ơ ả ủ ặ ấ ế Gi i quy t hai m t v n đ c b n c a tri ế ọ t h c
ụ ạ ấ ủ ề ậ ế ậ ắ ệ Kh c ph c h n ch trong quan ni m v v t ch t c a duy v t siêu hình
ứ ậ ộ ậ ứ ắ ấ ị
ọ ể Cung c p căn c nh n th c khoa h c đ xác đ nh th thu c v t ch t, kh c ệ ấ ụ ạ ề ế ộ ứ ph c h n ch duy tâm trong quan ni m v xã h i.
ậ ộ ạ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ Câu 6: T i sao v n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t?
ị Đ nh nghĩa:
ấ ậ
ộ ể Theo Ăngghen: “V n đ ng, hi u theo nghĩa chung nh t, t c đ ứ ồ ạ ủ ậ ứ ượ ể c hi u là ố ữ ủ ậ ươ ấ ộ ộ i c a v t ch t, là m t thu c tính c h u c a v t ng th c t n t ộ m t ph
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ễ ồ ổ
ấ ả ọ ự ổ ị ả ơ ấ ch t, thì bao g m t ụ ể ừ ự tr , k t ọ t c m i s thay đ i và m i quá trình di n ra trong vũ ế ư duy.” s thay đ i v trí đ n gi n cho đ n t
ả ộ ấ ủ ậ B n ch t c a v n đ ng:
ươ ề ấ i c a v t ch t, đi u đó có nghĩa là v t ch t
ứ ồ ạ ủ ậ ng th c t n t ộ ậ ậ ệ ự ồ ể ậ ộ ộ ấ V n đ ng là ph ả ằ i ph i b ng cách v n đ ng và thông qua v n đ ng bi u hi n s t n
ậ ồ ạ t n t ạ ủ t i c a mình.
ề ắ V n đ ng là thu c tính c h u c a v t ch t. V n đ ng g n li n v i v t
ộ ấ ấ ấ ở ộ đó có v t ch t. Ch khi nào v t ch t m t đi thì
ố ữ ủ ậ ậ ấ ự ậ ớ
ự ự nhiên sinh ra, không t
ớ ậ ậ ấ ậ ỉ ự nhiên sinh ra, không t nhiên ậ ả ượ ị ề ạ ậ ấ c đ nh lu t b o
ứ ộ ậ ộ ậ ấ ở đâu có v n đ ng thì ch t, ư ấ ộ ậ v n đ ng m i m t đi. Nh ng v t ch t không t ậ ộ ậ ấ nhiên m t đi, vì v y v n đ ng cũng không t ễ ồ ạ i vĩnh vi n, vô t n, vô h n, đi u này đã đ m t đi mà t n t ượ ể toàn và chuy n hoá năng l ng ch ng minh.
ồ
ự ấ Ngu n g c c a s v n đ ng n m trong chính b n thân c a s v t, là s đ u ậ ố ủ ự ậ ữ ộ ặ ố ậ ủ ự ậ ệ ố ằ ậ ộ ả ự tranh gi a các m t đ i l p, vì v y v n đ ng là t thân và tuy t đ i.
ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ Do đó v n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t.
ứ ủ ậ ộ Các hình th c c a v n đ ng:
ậ ơ ọ ộ V n đ ng c h c
ậ ọ ộ V n đ ng hoá h c
ậ ậ ộ V n đ ng v t lý
ậ ậ ộ V n đ ng sinh v t
ậ ộ ộ V n đ ng xã h i
ư ể ạ ẫ ờ
i và chuy n hoá l n nhau nh ng bao gi ư ứ ậ ộ ộ ộ ộ ặ ộ Các hình th c v n đ ng này tác đ ng qua l cũng b c l ứ ậ qua 1 hình th c v n đ ng đ c tr ng.
ủ ự ậ ứ Đ ng im c a s v t:
ạ ệ ủ ậ ế ộ Đ ng im là tr ng thái đ c bi
ậ t c a v n đ ng, đó là v n đ ng trong th cân ả ư ộ ề ấ ặ ộ ề ị ổ ổ ị
ậ ế ấ ủ ự ậ ứ ằ b ng, n đ nh khi v n đ ng ch a làm thay đ i căn b n v ch t, v v trí, hình dáng, k t c u c a s v t.
ỉ ứ ậ ươ ứ ộ
ỉ ả ộ ỉ ả
ng đ i, ch x y ra trong 1 hình th c v n đ ng ch không t c các hình th c v n đ ng trong cùng 1 lúc, ch x y ra trong 1 quan ị ố ứ ậ ứ ả ấ ả ứ Đ ng im ch là t ả ấ ả ph i t ệ h xác đ nh nào đó ch không ph i t ệ t c các quan h trong cùng 1 lúc.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ạ ứ ờ ờ
ấ ị ố ớ ể ả ữ ả ờ Đ ng im là t m th i vì nó ch x y ra trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh và ỡ m i đ phá v
ỉ ả ả ngay trong kho ng th i gian đó nó đã n y sinh nh ng nhân t ự ứ s đ ng im đó.
ồ ố ủ ủ ứ ề ệ ể ậ
ấ ủ ứ ả Câu 7: Phân tích quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng v ngu n g c và b n ch t c a ý th c?
ồ ố ự ứ ồ ố ộ ồ ố Ý th c có 2 ngu n g c: ngu n g c t nhiên và ngu n g c xã h i.
ố ự ồ Ngu n g c t nhiên:
ủ ạ ậ ẩ ả ấ ố ả Ý th c là s n ph m c a quá trình ph n ánh lâu dài c a 1 d ng v t ch t s ng
ứ ầ ủ ứ ườ ổ ứ ch c cao (não ng có t ỉ ơ i ch a hàng t n ron th n kinh).
ả ữ ự ể ạ ậ ặ
ủ ạ ạ ẫ ấ ữ ậ ấ ộ ở Ph n ánh là năng l c tái t o nh ng đ c đi m c a d ng v t ch t này b i i l n nhau gi a chúng. ạ d ng v t ch t khác trong quá trình tác đ ng qua l
ứ ả Các hình th c ph n ánh:
+ V t lýậ
ả ứ ọ + Sinh h c: Kích thích và c m ng
+ Tâm lý
ủ ộ ả ườ ủ ự ả ứ ỉ + Ph n ánh c a b óc ng i hình thành ý th c: đ nh cao c a s ph n ánh
ủ ộ ả ườ ế ớ ự i bên ngoài cùng năng l c ph n ánh c a b óc ng ộ i tác đ ng th ế
ớ Vì v y th gi gi ậ i khách quan.
ộ ồ ố Ngu n g c xã h i:
(cid:0) Lao đ ng:ộ
ị ạ ộ ườ Đ nh nghĩa: Lao đ ng là ho t đ ng có m c đích mà trong đó con ng i dùng
ụ ộ ộ ộ công c lao đ ng tác đ ng lên th gi ụ ế ớ ự nhiên i t
Vai trò:
ộ ế ớ ậ ườ ẽ ộ i s tác đ ng và th gi ấ i v t ch t, làm
ạ ộ ữ ế ấ ủ ậ ủ ữ
ra nh ng thu c tính, nh ng quy lu t c a nó, nh ng k t c u c a nó ứ ứ ữ
ươ ằ + B ng ho t đ ng lao đ ng, con ng ộ ộ b c l ồ r i sau đó con ng là ph ộ ậ ườ i nh n th c đ hình thành nên nh ng tri th c mà tri th c ứ ồ ạ ủ ng th c t n t ữ ứ ể ứ i c a ý th c.
ằ ạ ộ ộ ệ i hoàn thi n
ủ ả ứ ự ệ ậ ộ ơ ẽ + B ng ho t đ ng lao đ ng s giúp cho giác quan c a con ng ơ h n (b não hoàn thi n h n), năng l c nh n th c ph n ánh t ườ ố ơ t h n.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ộ ượ ứ ệ ộ đó các ý th c
c hình thành t ậ ượ ệ ư ộ + Thông qua lao đ ng, các quan h xã h i đ ạ ứ ủ c a xã h i nh tôn giáo, đ o đ c, văn hoá, ngh thu t đ ừ c hình thành.
(cid:0) Ngôn ng :ữ
ậ ấ ệ ố ệ ỏ Đ nh nghĩa: Là 1 h th ng nh ng tín hi u mang n i dung v t ch t, là cái v
ấ ủ ư ự ế ủ ư ưở ệ ị ậ v t ch t c a t ữ ự duy, là hi n th c tr c ti p c a t ộ t ng.
ự ữ ắ ữ ề ờ ớ S ra đ i c a ngôn ng g n li n v i lao đ ng. Nh có ngôn ng con ng i
ự ễ ề ế
ộ ổ ừ ế ệ ờ ủ ế ệ ổ ớ ề ế ệ ườ ạ đã giao ti p, trao đ i v i nhau, khái quát, t ng k t th c ti n và truy n đ t kinh nghi m, truy n đ t t th h này sang th h khác. ạ ư ưở t ng t
ồ ề ề ố ộ
ệ ầ ố ọ
ấ ứ ả ồ ộ ờ ộ
ườ ữ
i thông qua lao đ ng, ngôn ng và các quan ộ ộ ố ự ứ ể ủ ộ ẩ ệ ượ ứ ả ộ ế ạ ư Tóm l i: n u nh ngu n g c t ệ ủ ể ườ ki n đ đ hình thành ý th c con ng ứ ự ị đ nh s ra đ i và phát tri n c a ý th c là lao đ ng và th c ti n xã h i. Ý th ph n ánh ự ệ hi n th c khách quan vào b óc con ng ộ ệ h xã h i. Ý th c là s n ph m xã h i, là m t hi n t ồ nhiên là đi u ki n c n thì ngu n g c xã h i là đi u ự ế ế i. Ngu n g c tr c ti p quan tr ng nh t quy t ự ễ ộ ng xã h i.
ả ự ả ứ ấ
ứ : Ý th c là s ph n ánh có tính ch t năng đ ng, sáng t o c a b ạ ủ ộ ủ ộ ế ớ ủ ấ ủ B n ch t c a ý th c ườ ề ế ớ i v th gi óc con ng ả i khách quan, là hình nh ch quan c a th gi i khách quan.
ộ ứ ả i khách quan, hình nh này b th gi
ị (cid:0) Ý th c là m t hình nh v th gi ề ế ớ ề
ả ề ộ ạ ượ ả ế ả ả ầ
ấ ượ
ỉ ế ườ ị ế ớ i khách ứ ư ư quan quy đ nh v n i dung, v hình th c nh ng không còn y nguyên nh cũ mà ớ ề ự ậ đã đ c c i ti n, t o ra 1 hình nh m i v s v t. Đó là hình nh tinh th n. ể ậ ẳ C.Mác nói: “Ý th c ch ng qua ch là cái v t ch t đ c đem chuy n vào trong ượ ả ầ đ u óc con ng c c i bi n đi trong đó”. ứ i và đ
(cid:0) ự ả ủ ứ ạ ả ấ S ph n ánh c a ý th c mang b n ch t sáng t o:
ự ứ ữ ườ ứ ữ ạ ớ D a vào nh ng tri th c đã có, con ng i ta t o ra nh ng tri th c m i.
ưở ượ ữ ượ ươ c t ng lai và t ng t ng ra nh ng cái không có trong
ự i ta d báo đ ự ườ Ng ệ hi n th c.
ự ả ứ ượ ủ ố S ph n ánh c a ý th c đ ấ ở c th ng nh t b i 3 quá trình:
ủ ể ớ ố ượ ự ữ ổ + S trao đ i thông tin gi a ch th v i đ i t ứ ậ ng nh n th c
ố ượ ư ướ ạ ầ + Mô hình hoá đ i t ng t duy d ả i d ng hình nh tinh th n
ư ệ ự + Đ a cái mô hình đó ra ngoài hi n th c
(cid:0) ự ả ự ụ ứ ế ạ ả ấ B n ch t ý th c là s ph n ánh có m c đích tích c c, có k ho ch.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ệ ượ ộ ộ ng xã h i vì s t n t
ứ ứ ắ ự ồ ạ ủ ố ở ự ễ ả ớ ề ỉ ị
ố ớ ộ ị (cid:0) Ý th c mang b n ch t xã h i và nó là 1 hi n t ấ i c a ý ậ ự ạ ộ th c g n li n v i ho t đ ng th c ti n, nó không ch b chi ph i b i quy lu t t ậ nhiên mà nó còn b chi ph i b i quy lu t xã h i.
ạ ứ ủ ứ ả ườ ề ệ ứ i: ý th c là hình th c ph n ánh cao nh t, riêng có c a óc ng i v hi n th c
ộ ị ấ Tóm l ử ơ ở ự ễ khách quan trên c s th c ti n xã h i l ch s .
ệ ữ ứ ủ ườ ạ ộ ả t gi a ho t đ ng có ý th c c a con ng i và ho t đ ng b n năng
ạ ộ ủ ạ ộ ậ ườ ố Câu 8: Phân bi ủ ộ c a đ ng v t và ho t đ ng c a ng i máy (rô b t).
(cid:0) ứ ả ấ ủ B n ch t c a ý th c:
ự ả ứ ả ậ ấ ượ Ý th c là s ph n ánh, cái ph n ánh, còn v t ch t là cái đ ả c ph n ánh
ứ ạ ộ ườ ủ ộ Ý th c là s ph n ánh có tính ch đ ng, năng đ ng và sáng t o. Con ng i
ự ạ ộ ộ ự ả ể là 1 th c th xã h i năng đ ng và sáng t o
ứ ặ ả ệ ố Ý th c là quá trình ph n ánh đ c bi ấ t, th ng nh t
ệ ượ ứ ả ấ ộ Ý th c là 1 hi n t ộ ng xã h i, mang b n ch t xã h i
(cid:0) ệ ườ Phân bi t con ng i và robot:
ơ ả ứ ự ả ấ ộ Ý th c mang b n ch t xã h i, đây là s khác c b n
ườ ạ ộ ươ ườ
i máy ho t đ ng theo nguyên t c và ch ể ượ ế ng trình do con ng ủ ạ ộ ả i xây c k t qu ho t đ ng c a nó có ý
ắ Ng ả ự d ng, b n thân máy móc không hi u đ nghĩa gì
ự ướ ạ ệ ầ i hi n th c d i d ng tinh th n
ả ể Máy móc không th ph n ánh sáng t o l ứ ủ ư ạ ộ nh ho t đ ng ý th c c a con ng ạ ạ ườ i
ụ ỗ ợ ủ ỉ ườ ạ ộ ủ i máy ch là công c h tr c a con ng i trong các ho t đ ng c a Ng
ườ ộ ố cu c s ng
(cid:0) ệ ườ ậ Phân bi t con ng ộ i và đ ng v t:
ạ ộ ứ ủ ế ớ ả i khách quan thông qua lao
i ph n ánh th gi ườ ạ ộ ả ạ ằ ủ ộ ả i c a con ng i. Ho t đ ng b n năng c a đ ng
ậ ọ ố ườ Ho t đ ng ý th c c a con ng ế ớ ủ ộ đ ng nh m c i t o th gi ấ ậ v t hình thành do tính ch t và quy lu t sinh h c chi ph i.
ế ỉ ữ ẵ ộ i bi t ch t o công c lao đ ng, không ch nh ng v t li u có s n
ữ ự ộ ậ ệ c nh ng v t li u ngoài t ậ ệ ậ nhiên. Đ ng v t
ự ườ ụ ế ạ Con ng ự trong t nhiên mà còn ch t o đ ồ ạ ự i d a hoàn toàn vào t t n t ế ạ ượ nhiên
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ứ ủ ườ ủ ộ ạ ộ
Ho t đ ng ý th c c a con ng ủ ộ ả ạ ộ ạ ộ i có tính ch đ ng, năng đ ng và sáng t o. ậ ụ ộ ạ Ho t đ ng b n năng c a đ ng v t th đ ng và không có tính sáng t o
ậ ụ ậ ủ ệ
ắ ổ ớ ơ ở ư ế ờ ắ Câu 9: Phân tích c s lý lu n c a Nguyên t c Toàn di n? ĐCSVN đã v n d ng nguyên t c này nh th nào trong th i kì đ i m i?
ậ ủ ổ ế ơ ở ủ ệ ệ ắ ộ ố C s lý lu n c a nguyên t c toàn di n là n i dung c a m i liên h ph bi n.
ổ ế ệ ố ộ N i dung nguyên lý m i liên h ph bi n:
Khái ni m:ệ
ộ ươ ự ố ưở M i liên h dùng đ ch các s ràng bu c, t ng h , quy đ nh, nh h
ậ ỗ ộ ố ượ ị ặ , b ph n trong m t đ i t ả ng ố ữ ng ho c gi a các đ i
ể ỉ ệ ế ố ộ ữ ẫ l n nhau gi a các y u t ượ t ớ ng v i nhau
ố ệ ể ỉ ổ ế ệ ồ ạ ở M i liên h ph bi n dùng đ ch các m i liên h t n t
ủ i ổ ế ng c a th gi
ệ ế ớ
ề ự ậ nhi u s v t, ấ ữ ố i, trong đó nh ng m i liên h ph bi n nh t là nh ng ể ỉ i. Dùng đ ch tính ng c a th gi ế ớ i là các
ế ớ ệ ồ ạ ở ọ ự ậ m i s v t, hi n t i ệ ủ ố ặ ố ậ ủ ị ủ ị ượ ấ ủ ệ ượ ng c a th gi ẳ ng, kh ng đ nh và ph đ nh,
ố ữ ệ ượ hi n t ệ ượ ố m i liên h t n t ổ ế ủ ự ậ ph bi n c a các m i liên h c a các s v t, hi n t ệ ữ ỗ m i liên h gi a: các m t đ i l p, ch t và l cái chung và cái riêng,…
ấ ủ ố ệ Tính ch t c a các m i liên h :
ệ ượ Tính khách quan: m i liên h c a các s v t, hi n t
ệ ủ ệ ượ ế
ậ ỉ ng không th t n t c; con ng i ch nh n th c và
ự ậ ng là khách quan, là ệ ư ng, n u nh không có m i liên h này thì ứ ể ồ ạ ượ i đ ạ ộ ố ườ ự ễ ủ ệ ố ủ ự ậ ố cái v n có c a s v t, hi n t ệ ượ ọ ự ậ m i s v t, hi n t ố ậ ụ v n d ng các m i liên h đó trong ho t đ ng th c ti n c a mình.
ườ ớ ườ ườ ớ VD: con ng i v i con ng i, con ng i v i thiên nhiên,…
ổ ế Tính ph bi n:
ấ ỳ ơ ư
ộ ị ộ
ệ ượ ố ể ệ ủ ề ự duy đ u có vô vàn nhiên, trong xã h i và trong t + B t k n i đâu, trong t ự ậ ữ ữ nh ng vai trò, v trí khác nhau trong s v n đ ng, các m i liên h , chúng gi ự ậ chuy n hoá c a các s v t, hi n t ng.
ớ ộ ớ VD: cá nhân v i gia đình, gia đình v i xã h i,…
ế ố ủ ệ ượ ố ỗ ự ậ c a m i s v t, hi n t ề ng cũng đ u có m i
ữ ặ + Gi a các m t, các y u t ệ ớ liên h v i nhau
ạ ồ ạ ủ ệ ượ ề ố ỗ ự ậ i c a m i s v t, hi n t ng đ u có m i
+ Các quá trình, giai đo n t n t ệ ớ liên h v i nhau
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ự ậ
ố ạ ệ ệ
ệ ượ ng hay quá trình khác nhau đ u có ố ộ ấ ị ể ẽ
ạ ấ ề Tính đa d ng, phong phú: s v t, hi n t ộ ở ữ nh ng m i liên h khác nhau. Trong cùng m t m i liên h nh t đ nh, thì ữ ậ giai đo n khác nhau trong quá trình v n đ ng, phát tri n cũng s có nh ng tính ch t và vai trò khác nhau.
ườ ớ ộ ọ ứ VD: con ng i v i trình đ h c th c,…
ươ ậ ừ ự ứ ộ ề ố ệ ng pháp lu n: t ổ s nghiên c u n i dung nguyên lý v m i liên h ph
ế ượ ầ ắ ớ Ý nghĩa ph bi n rút ra đ ệ c nguyên t c toàn di n v i các yêu c u:
ế ố ỉ Xem xét đ i t ộ ặ t c các m t, các b
ậ ể ộ ố ố ượ ế ố ph n, các y u t ấ ủ ấ ả ng trong ch nh th th ng nh t c a t ỉ ệ ủ , các thu c tính, các m i liên h c a ch nh th đó.
ệ ệ ữ ứ ộ C n xem xét s v t trong m i quan h bi n ch ng qua l
ế ố ộ ậ ạ i gi a các b ph n, ạ ự i
ự ậ ự ậ ữ , gi a các m t c a chính s v t và trong s tác đ ng qua l ớ ự ậ ể ả ố ệ ầ ố ặ ủ ữ gi a các y u t ữ ự ậ gi a s v t đó v i s v t khác, k c m i liên h trung gian.
ệ ể ả ế ắ ắ i quy t đúng đ n và kh c
ạ ể ả ụ ệ ế ỵ ệ ố Ph i phân lo i các m i quan h đ có cách gi ế ph c quan đi m phi n di n, siêu hình tri t trung, ngu bi n.
ự ậ ụ ờ ỳ ổ ủ ớ S v n d ng c a ĐCS VN trong th i k đ i m i:
ủ ươ ả Đ phát tri n đ t n t c các m t c a ng phát tri n t
c, Đ ng ta ch tr ế ạ ứ ộ ỹ ị
ể ọ ặ ủ ậ , chính tr ,văn hoá, đ o đ c, khoa h c, k thu t, giáo ế ủ ề ặ ổ theo xu th c a
ể ấ ả ể ấ ướ ể ọ ờ ố đ i s ng xã h i, kinh t ế ớ ư ụ d c… nh ng chú tr ng đ i m i và phát tri n v m t kinh t ờ ạ th i đ i.
ể ấ ả ề ự ng khuy n khích phát tri n t t c các vùng mi n d a trên
ủ ươ ế ả Đ ng ta ch tr ủ ơ ở ặ c s đ c thù c a các vùng.
ộ ố ự M t s thành t u:
ướ ế ớ c tăng tr ng kinh t i.
t Nam thu c nhóm các n ế ưở ể ế ượ ẩ ộ ổ ị ấ ế cao nh t th gi ạ ệ + Vi Kinh t ả vĩ mô n đ nh. C i cách th ch đ c đ y m nh.
ọ ệ ố KHCN
ố ệ ơ ệ ả ấ
ứ ủ ị ậ ố ượ
ố ế ủ ứ t Nam tăng nhanh, x p th 56 trên t ng s h n 200 qu c
ố ơ ủ ỉ ố ổ ệ ổ ệ ạ ầ ọ ng bài báo khoa h c, công trình công ố ổ ế t Nam
ộ + Theo s li u nghiên c u c a B Khoa h c và Công ngh , nhân t ả đóng góp h n 30% giá tr gia tăng trong s n xu t nông nghi p, 38% trong s n ồ ố ấ xu t gi ng cây tr ng, v t nuôi. S l ố c a Vi b qu c t ớ gia và vùng lãnh th , ch s đ i m i sáng t o toàn c u (GII) c a Vi ụ liên t c tăng.
ụ ầ ấ ượ ổ ng ph
ụ ể ổ ậ + Hoàn thành ph c p giáo d c m m non; duy trì, nâng cao ch t l ọ ơ ở ọ ậ c p giáo d c ti u h c và trung h c c s .
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ậ ụ ậ ủ ể
ắ ổ ớ ơ ở ư ế ờ ắ Câu 10: Phân tích c s lý lu n c a Nguyên t c Phát tri n? ĐCSVN đã v n d ng nguyên t c này nh th nào trong th i kì đ i m i?
ậ ủ ủ ự ơ ở ể ể ắ ộ C s lý lu n c a nguyên t c phát tri n là n i dung nguyên lý c a s phát tri n.
ủ ự ể ộ N i dung nguyên lý c a s phát tri n:
ể ộ
ừ ấ ừ ệ ướ ng đi lên t ớ ở ấ ế ch t cũ đ n ch t m i ừ trình
ơ ủ ự ậ ậ ệ Khái ni m: Phát tri n là quá trình v n đ ng c a s v t theo khuynh h ơ ệ ế ế ấ th p đ n cao, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h n, t ộ đ cao h n.
ấ ủ ể Tích ch t c a phát tri n:
Tính khách quan:
ồ ằ ở ể ự ậ ả bên trong s v t, đó là quá trình gi i
ẫ ủ ự ậ ế ố ủ ự + Ngu n g c c a s phát tri n n m quy t mâu thu n c a s v t đó
ỹ ề ượ ự ể ể ổ ề ẩ ng đ thay đ i v ch t
+ Cách th c c a s phát tri n là do s tích lu v l ở ơ ứ ủ ự ộ trình đ cao h n
ể ặ ở ọ ơ ắ
ấ ả ọ ự ậ duy, trong t ự ự kh p m i n i trong các lĩnh v c t ọ ệ ượ ng và trong m i t c m i s v t, hi n t
ổ ế ộ ọ ạ ủ ự ậ ệ ượ ự Tính ph bi n: s phát tri n có m t ư nhiên, xã h i và t quá trình, m i giai đo n c a s v t, hi n t ng đó.
ề ạ ỷ ả xã h i công xã nguyên thu tr i qua nhi u gia đo n lên
ộ ủ ấ ộ ộ ừ VD: trong xã h i, t ả cao nh t là c ng s n ch nghĩa.
ế ừ ự ậ ệ ượ ơ ở ọ ọ ớ ờ Tính k th a: s v t, hi n t ng m i ra đ i trên c s ch n l c cái cũ
ạ ể
ự ậ ệ ượ ư ở ệ ượ ng nh ng ự ng khác nhau thì s phát tri n khác ờ không gian và th i gian khác
ự Tính đa d ng, phong phú: s v t, hi n t ộ ự ậ nhau, cùng m t s v t, hi n t ể nhau thì s phát tri n cũng khác nhau
ứ ạ Tính ph c t p:
ể ườ ằ ườ + Phát tri n không đi theo đ ng th ng mà đi theo đ ố ng xoáy c
ề ướ ổ ủ ự ể + Đ i chi u h ng c a s phát tri n
ậ ề ự ể ườ ứ ng pháp lu n: sau khi nghiên c u nguyên lý v s phát tri n, ng i ta rút
ươ ắ ể ầ ớ Ý nghĩa ph ra nguyên t c phát tri n v i các yêu c u:
ầ ệ ộ ng vào s v n đ ng, phát hi n xu h
ổ ủ ự ự ậ ướ ng ươ ướ ể ủ ng phát tri n c a nó trong t c khuynh h ng
ặ ố ượ ứ Khi nghiên c u, c n đ t đ i t ượ ế bi n đ i c a nó. D báo đ lai.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ể ầ ạ ả
ả ẩ ự ứ ể ươ ặ ộ ợ ề Phát tri n là quá trình tr i qua nhi u giai đo n nên c n ph i có hình th c, ể ng pháp tác đ ng phù h p đ kìm hãm ho c thúc đ y s phát tri n đó ph
ủ ậ ạ ệ ề Ph i s m phát hi n và ng h cái m i h p quy lu t, t o đi u ki n cho nó
ả ớ ể ố ộ ể ệ ị ế ả ạ ệ phát tri n; ch ng l ớ ợ ủ i quan đi m b o th , trì tr , đ nh ki n.
ả ế ố ự ừ ạ Ph i bi tích c c t ể cái cũ và phát tri n sáng t o chúng
ế ế ừ t k th a các y u t ớ ề ệ trong đi u ki n m i.
ắ ị ượ ả ụ ể ử ắ ố
ể ủ ồ ạ ờ Nguyên t c l ch s c th : mu n n m đ ự ậ s v t trong không gian và th i gian hình thành, t n t ả ấ ủ ự ậ ầ c b n ch t c a s v t c n ph i xem xét i và phát tri n c a nó.
ự ậ ụ ờ ỳ ổ ủ ớ S v n d ng c a ĐCS VN trong th i k đ i m i:
ủ ươ ả Đ phát tri n đ t n t c các m t c a ng phát tri n t
c, Đ ng ta ch tr ế ạ ứ ộ ỹ ị
ể ọ ặ ủ ậ , chính tr ,văn hoá, đ o đ c, khoa h c, k thu t, giáo ế ủ ề ặ ổ theo xu th c a
ể ấ ả ấ ướ ể ể ọ ờ ố đ i s ng xã h i, kinh t ụ ế ớ ư d c… nh ng chú tr ng đ i m i và phát tri n v m t kinh t ờ ạ th i đ i.
ộ ố ự M t s thành t u:
ướ ế ớ c tăng tr ng kinh t i.
t Nam thu c nhóm các n ế ưở ể ế ượ ẩ ộ ổ ị ấ ế cao nh t th gi ạ ệ + Vi Kinh t ả vĩ mô n đ nh. C i cách th ch đ c đ y m nh.
ọ ệ ố KHCN
ố ệ ơ ệ ả ấ
ứ ủ ị ậ ố ượ
ố ế ủ ứ t Nam tăng nhanh, x p th 56 trên t ng s h n 200 qu c
ố ơ ủ ỉ ố ổ ệ ổ ệ ầ ạ ọ ng bài báo khoa h c, công trình công ố ổ ế t Nam
ộ + Theo s li u nghiên c u c a B Khoa h c và Công ngh , nhân t ả đóng góp h n 30% giá tr gia tăng trong s n xu t nông nghi p, 38% trong s n ồ ố ấ xu t gi ng cây tr ng, v t nuôi. S l ố b qu c t c a Vi ớ gia và vùng lãnh th , ch s đ i m i sáng t o toàn c u (GII) c a Vi ụ liên t c tăng.
ụ ầ ấ ượ ổ ng ph
ụ ể ổ ậ + Hoàn thành ph c p giáo d c m m non; duy trì, nâng cao ch t l ọ ơ ở ọ ậ c p giáo d c ti u h c và trung h c c s .
ơ ả ủ ặ ộ
ạ ứ ặ ậ ủ ươ ệ ạ Câu 11: Phân tích n i dung c b n c a c p ph m trù cái chung và cái riêng? Ý ng pháp lu n c a vi c nghiên c u c p ph m trù này? nghĩa ph
Khái ni m:ệ
t h c đ ch m t s v t, hi n t ấ ị ng nh t đ nh.
ế ọ ể ỉ ộ ự ậ Cái riêng: là ph m trù tri ể ộ ậ ỉ ư ệ ượ ớ ượ ể ộ ạ c hi u nh là m t ch nh th đ c l p v i cái khác) (Cái riêng đ
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ế ọ ể ỉ ữ ặ
ệ ượ ề ộ ộ t h c dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c tính i trong nhi u ữ ặ ạ ng, mà còn l p l m t s v t, m t hi n t
ạ Cái chung: là ph m trù tri ở ộ ự ậ ữ không nh ng có ệ ượ ự ậ ng khác. s v t, hi n t
ế ọ ố t h c dùng đ ch các m t, các đ c đi m v n
ạ ệ ượ ở ộ ự ậ ấ ơ Cái đ n nh t: là ph m trù tri m t s v t, hi n t ể ỉ ặ ặ ệ ượ ặ ạ ở ự ậ s v t, hi n t i ể ng nào ng mà không l p l
có khác.
ệ ệ ứ ữ ố M i quan h bi n ch ng gi a cái chung và cái riêng:
ủ ơ i khách
ấ ề ồ ạ ể ệ ượ ệ ố ố ặ c th hi n qua các đ c
ể ả ằ Ch nghĩa DVBC cho r ng c cái riêng, cái chung, cái đ n nh t đ u t n t ệ ữ ơ ớ quan và có m i quan h h u c v i nhau. M i quan h đó đ đi m sau:
ồ ạ ộ ộ ộ Cái chung t n t
ồ ạ ệ ủ ặ i trong cái riêng, vì cái chung là m t m t, m t thu c tính c a i bên ngoài cái riêng và nó liên h không
ấ ờ ơ cái riêng, không có cái chung t n t tách r i cái đ n nh t.
ề ấ ơ ọ ấ ủ M i cái riêng đ u là s th ng nh t c a các m t đ i l p, gi a cái đ n nh t
ặ ố ậ ệ ượ ữ ừ
ệ
ặ ạ ủ ự ậ ề ự ậ ự ậ t, không l p l ặ ặ ạ ở i i c a s v t, hi n t nhi u s v t hi n t ấ ơ ng đó v a là cái đ n nh t ệ ượ ng đó là ệ ượ ng thì
ệ ệ ự ố ộ và cái chung. (Trong cùng m t lúc, s v t, hi n t ặ ừ v a là cái chung; các m t cá bi ể ấ ơ bi u hi n cái đ n nh t. Còn các m t l p l ể bi u hi n cái chung)
ể ộ ậ ộ ở ớ
ỉ ể ơ
ấ ộ Cái riêng là cái toàn b b i vì nó là m t ch nh th đ c l p v i cái khác, là cái ữ phong phú h n cái chung vì ngoài nh ng đi m chung, cái riêng còn có cái ơ đ n nh t.
ữ ủ ậ ở ộ Cái chung là cái b ph n b i vì nó ch là nh ng thu c tính c a cái riêng
ư ữ ữ ộ ố
ộ ắ ơ ấ ặ ạ ở ệ ổ ạ ị ỉ nh ng nó sâu s c h n cái riêng vì cái chung là nh ng thu c tính, nh ng m i ề liên h n đ nh, t nhi u cái riêng cùng lo i. t nhiên l p l i
ố ơ ấ ể ố ộ
ề ấ ị ệ ơ
ữ ể ấ ờ
ể ể ệ ấ ẫ ớ ể ệ ỗ ơ
ờ ầ ệ ẫ ấ Cái đ n nh t và cái chung có m i liên h l n nhau trong m t th th ng nh t. ể Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh có th chuy n hoá l n nhau: khi cái đ n ể nh t chuy n hoá thành cái chung thì nó th hi n cái m i ra đ i và phát tri n, ể khi cái chung chuy n hoá thành cái đ n nh t thì nó th hi n cái cũ, cái l i ả ứ ỏ th i c n ph i v t b .
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n:
ệ ạ ộ ự ả ậ Nhi m v c a nh n th c là ph i tìm ra cái chung và trong ho t đ ng th c
ụ ủ ả ự ể ả ạ ễ ứ ti n ph i d a vào cái chung đ c i t o cái riêng.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ậ ụ ả ệ ả ỗ Khi v n d ng cái chung, ph i cá bi ụ t hoá cái chung trong m i hoàn c nh c
th .ể
ả ạ ấ ơ Trong ho t đ ng th c ti n ph i t o ra đi u thu n l i đ cái đ n nh t và cái
ạ ộ ể ế ẫ ợ ườ ề ự ễ ể chung có th chuy n hoá l n nhau n u có l ậ ợ ể i cho con ng i.
ộ ế ả
ơ ả ủ ặ ệ ạ ứ ặ ạ ủ ươ ạ Câu 12: Phân tích n i dung c b n c a c p ph m trù Nguyên nhân và K t qu ? ng pháp lu n c a vi c nghiên c u c p ph m trù này? Ý nghĩa ph
Khái ni m:ệ
ữ ẫ ạ ộ
ỉ ự ự ậ ớ ặ ấ ị ữ ế ặ ổ ộ ộ Nguyên nhân: là ph m trù ch s tác đ ng l n nhau gi a các m t trong m t ự ậ s v t ho c gi a các s v t v i nhau, gây ra m t bi n đ i nh t đ nh nào đó.
ệ ấ ẫ ạ ả ộ
ỉ ữ ộ ự ậ ự ậ ớ ổ ữ ế ữ ặ ế K t qu : là ph m trù ch nh ng bi n đ i xu t hi n do tác đ ng l n nhau ặ gi a các m t trong m t s v t ho c gi a các s v t v i nhau gây ra.
ấ ủ ố ệ ả Tính ch t c a m i quan h nhân qu :
ủ ả ự ậ ố Tính khách quan: m i liên h nhân qu là cái v n có c a b n thân s v t,
ệ ứ ủ ụ ộ ườ ả ố không ph thu c vào ý th c c a con ng i.
ọ ự ậ ổ ế ệ ượ ự ộ ề ng trong t nhiên và xã h i đ u có
ấ ị Tính ph bi n: m i s v t hi n t nguyên nhân nh t đ nh gây ra.
ấ ị ữ ệ ề ả ộ Tính t
t y u: m t nguyên nhân nh t đ nh, trong nh ng đi u ki n hoàn c nh ớ ấ ế ẽ ả ươ ứ ấ ị ế ng ng v i nó. nh t đ nh s gây ra k t qu t
ệ ệ ữ ứ ố ế ả M i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu
ả ướ ế Nguyên nhân là cái sinh ra k t qu nên nguyên nhân luôn là cái có tr c k t
ả ế ộ ấ
ắ ầ ờ ề ặ ế ệ ọ ự ố ế
ệ ả ỉ qu và k t qu ch xu t hi n sau khi nguyên nhân b t đ u tác đ ng. Tuy ố ả nhiên, không ph i m i s n i ti p nhau nào v m t th i gian cũng là m i ả liên h nhân qu .
ự ế ả ễ ứ ạ ệ ấ ố Trong th c t , m i liên h nhân qu di n ra r t ph c t p:
ề ế ộ ả ể + M t nguyên nhân có th sinh ra nhi u k t qu .
ộ ế ề ể ả + M t k t qu có th do nhi u nguyên nhân sinh ra.
ế ữ ộ
ả ễ ả ễ ề ề ế ế ậ ộ
ủ ệ ộ + N u nh ng nguyên nhân tác đ ng cùng chi u thì k t qu di n ra nhanh, ế ượ ữ n u nh ng nguyên nhân tác đ ng ng c chi u thì k t qu di n ra ch m, ậ t tiêu tác đ ng c a nhau. th m chí là tri
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ế ướ ặ K t qu tác đ ng tr l i nguyên nhân theo hai h ẩ ng: thúc đ y ho c kìm
ả ự ậ ộ ộ ở ạ ủ hãm s v n đ ng c a nguyên nhân.
ả ế ệ Nguyên nhân và k t qu có th ngay đ i v trí cho nhau. M t s v t hi n
ộ ự ậ ố ư ố ổ ị ệ ng nào đó trong m i liên h này là nguyên nhân nh ng trong m i liên h
ế ả ậ ả ố ể ệ ượ ạ c l i là k t qu và ng
ả ặ ả
ệ ụ ể ộ ượ t ỗ ạ khác l i. Chu i nhân qu là vô cùng vì v y mu n ế ị xác đ nh đâu là nguyên nhân, đâu là k t qu thì chúng ta ph i đ t nó trong m t quan h c th và xem cái nào sinh ra cái nào.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n:
ệ ượ ả ấ ậ Đ nh n th c đ c s v t, hi n t
ạ ỏ ự ậ ệ ượ ạ ỏ ệ ng ph i tìm ra nguyên nhân xu t hi n ả ng nào đó thì ph i lo i b nguyên
ứ ượ ự ậ ể ố ủ c a nó, mu n lo i b s v t, hi n t nhân sinh ra nó.
ứ ượ ươ ụ ể ậ Đ nh n th c đ c ph
ị ượ ứ ự ậ ộ ự ậ c tác d ng c a m t s v t, đ xác đ nh đ ng ả ạ ộ ng đúng cho ho t đ ng th c ti n thì ph i nghiên c u s v t đó trong
ữ ế ể ướ h ệ quan h nó gi ủ ự ễ ả vai trò là k t qu hay nguyên nhân.
ể ệ ầ ả ạ ả ế ắ C n ph i phân lo i các nguyên nhân đ có bi n pháp gi i quy t đúng đ n.
ả ậ ụ ề ẩ ả
ạ ượ ể ạ ạ ượ ế ộ ụ ề ằ Ph i t n d ng các k t qu đã đ t đ nhân phát huy tác đ ng, nh m đ t đ ệ c đ t o đi u ki n thúc đ y nguyên c m c đích đ ra.
ộ ậ ừ ữ ổ ề ượ ự ng d n đ n
ữ nh ng s thay đ i v l ươ ậ ủ ẫ ế ệ i? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a vi c
ứ Câu 13: Phân tích n i dung quy lu t t ổ ề ấ ượ ạ nh ng thay đ i v ch t và ng c l ậ nghiên c u quy lu t này ?
ố ệ ả ấ ấ Quy lu t là m i liên h ph bi n, khách quan, b n ch t, b n v ng, t
ữ ổ ế ộ t ậ
ề ổ ề ấ ữ ỉ ề ữ ợ ng và nh t đ nh tác đ ng khi có các đi u ki n phù h p. Quy lu t ượ ạ c l i, ch ra cách ệ ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t và ng
ể ậ ị Đ nh nghĩa: ấ ị ố ượ ế y u, gi a các đ i t ế ẫ ổ ề ượ ừ ữ nh ng thay đ i v l t ứ ủ ự ậ ộ th c c a s v t đ ng và phát tri n.
Khái ni m:ệ
ủ ự ậ ố ị
ể ỉ ấ ữ ơ ủ ế ố ạ ộ
ả ự ậ ệ ượ ệ ự ố ng làm cho s v t, hi n t
ự ậ ệ ệ ượ Ch t: là khái ni m dùng đ ch tính quy đ nh khách quan v n có c a s v t, ng; là s th ng nh t h u c c a các thu c tính, các y u t t o nên ệ ượ ng là nó mà không ph i s v t, ng khác và giúp phân bi ấ ệ ượ hi n t ự ậ s v t, hi n t ệ ượ hi n t ớ ự ậ t nó v i s v t, hi n t ng khác.
ơ ả ủ ể ấ ặ Đ c đi m c b n c a ch t:
ấ ủ ự ậ ệ ượ ể ng. Th
ố ố ủ ự ậ ệ ượ ệ ị ỉ + Ch t ch tính quy đ nh khách quan v n có c a s v t, hi n t ổ hi n tính n đ nh t ị ươ ng đ i c a s v t, hi n t ng.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ệ ể ộ
ơ ả ộ
ơ ả ệ ơ ả ư ộ ự
ấ ủ ự ậ ượ ộ ữ ớ ạ ơ ả ỉ ấ ủ ự ậ ố ộ ự ậ ươ ỳ
ủ ự ậ ữ c bi u hi n thông qua nh ng thu c tính c a s v t, + Ch t c a s v t đ ộ ỉ có nh ng thu c tính c b n và thu c tính không c b n nh ng ch có thu c t thu c tính c b n và tính c b n m i t o nên ch t c a s v t. S phân bi ộ ấ ề ơ ả ng đ i. M t s v t có nhi u ch t tu thu c vào các không c b n ch là t ệ ụ ể quan h c th .
ở ấ ươ ứ ữ ộ ế ng th c liên k t gi a các thu c
ấ ấ ị ị ự + Ch t ch u s quy đ nh b i c u trúc và ph ự ậ tính c u thành nên s v t.
ệ ị
ể ng
ệ ệ ở ố ượ s l ệ ị ể ỉ ộ ộ ở ổ ố ủ ự ậ bi u hi n ở ố ộ t c đ và nh p đi u
ố ng: là khái ni m dùng đ ch tính quy đ nh v n có c a s v t, hi n ế ố ể ng v m t quy mô, trình đ phát tri n, các y u t t ng s các b ph n, ng, ể ủ ự ậ ậ ở ạ ượ đ i l ệ ượ ượ L ượ ề ặ t ộ các thu c tính, ộ ậ v n đ ng và phát tri n c a s v t, hi n t ng.
ơ ả ủ ượ ể ặ Đ c đi m c b n c a l ng:
ượ ồ ạ ệ ủ ậ ộ ạ ể ấ + L ng t n t i khách quan vì nó là m t d ng bi u hi n c a v t ch t.
ể ệ ỏ ị ớ ng (ítnhi u), quy mô (l nnh ), nh p đi u (nhanh
ng bi u th : s l ộ ị ố ượ ấ ề ướ ắ ượ + L ậ ch m), trình đ (caoth p), kích th c (ng ndài),…
ữ ượ ị ế ố ể ủ ự ậ ả ng bi u th y u t ệ bên ngoài và c bên trong c a s v t hi n
+ Có nh ng l ượ t ng.
ượ ỉ ể ố ượ ể ệ c bi u hi n
ữ ậ ệ + L ằ b ng nh ng thu t ng tr u t ằ ng không ch bi u hi n b ng con s chính xác mà còn đ ữ ừ ượ ng.
ự ệ ữ ấ ượ ươ ố S phân bi t gi a ch t và l ỉ ng ch là t ng đ i.
ệ ệ ữ ấ ượ ứ Quan h bi n ch ng gi a ch t và l ng:
ộ ữ ấ
ấ ế ự ậ B t kì s v t, hi n t ự
ể ố ng nào cũng là m t th th ng nh t gi a ch t và ượ ượ ượ
t quá gi ị
ạ ớ ấ t quá gi
ấ ỹ ượ ng m i tích lu v ễ
i đi m nút và l ươ ự ể ộ ộ ệ ượ ấ ế ự ẫ ổ ượ ng t l ng. S thay đ i và l ầ ổ ầ ậ ớ ạ ễ ng thay đ i d n d n, v v t, quá trình di n ra: l ờ ớ ấ ể đi m nút làm cho ch t cũ m t đi, ch t m i ra đ i, quy đ nh m t l ượ ể ộ ạ ớ ạ i h n đ t l ớ ụ ạ m i… quá trình này di n ra liên t c t o thành ph ậ ế ủ bi n c a các quá trình v n đ ng, phát tri n trong t ấ ổ ề ấ ủ ự t y u d n đ n s thay đ i v ch t c a s ộ ạ i i h n đ t ớ ộ ượ ng m i, ấ i sinh ra ch t ổ ứ ơ ả ng th c c b n, ph ư duy. nhiên, xã h i và t
ể ỏ ộ th r n sang th l ng, n ướ ở c 100 đ C
ộ ướ ở c ể ừ ể ỏ 0 đ C chuy n t ể VD: n chuy n t ể ừ ể ắ ơ th l ng sang th khí (h i)
ớ ạ ự ệ
ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ư ổ + Đ : là khái ni m dùng đ ch kho ng gi ượ l ể ỉ ộ ả ng ch a làm thay đ i căn b n ch t c a s v t, hi n t ổ ề i h n mà trong đó s thay đ i v ng.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ướ ừ ế ộ ộ VD: d ộ i 0 đ C, t ộ 0 đ C đ n 100 đ C, trên 100 đ C
ự ấ ấ
ể ấ ạ ờ ớ ể ễ + Đi m nút: là đi m mà t ờ và ch t m i ra đ i, th i đi m mà t ổ ề ấ ạ i đó di n ra s thay đ i v ch t, ch t cũ m t đi ả ướ ể c nh y. ả i đó x y ra b
ộ ộ VD: 0 đ C, 100 đ C
ướ ơ ả ạ
ướ
ấ ủ ự ậ ạ ả ặ ơ ả ộ c nh y toàn b c c b , b ng, là b ả c nh y: b
ự ế ụ ộ ướ ộ ậ ạ ả ầ ộ ệ ề ể ể ỉ ả + B c nh y: là khái ni m dùng đ ch giai đo n chuy n hoá c b n v ổ ề ệ ượ c ngo t c b n trong s bi n đ i v ch t c a s v t, hi n t ướ ượ ả ứ ướ ng. Có 2 d ng b l c nh y t c ự ế ướ ầ ờ th i d n d n. B c nh y là s k t thúc m t giai đo n v n đ ng.
ừ ắ ỏ ừ ỏ ơ VD: t r n sang l ng, t l ng sang khí (h i)
ấ ự ấ ớ i có s tác đ ng tr l
ủ ự ậ ệ
ộ ể ậ ớ ệ
ớ ề ượ ủ ự ậ ớ ạ ữ ể ế ạ ổ ờ ạ ớ ở ạ ượ ng c a s v t. Ch t m i ra Khi ch t m i ra đ i l i l ệ ổ ế ươ ộ ượ ị ờ ẽ ng di n làm thay đ i k t ng m i bi u hi n trên ph đ i s quy đ nh m t l ể ủ ự ậ ộ ị ộ ấ c u, quy mô, trình đ , nh p đi u v n đ ng và phát tri n c a s v t, làm thay ổ đ i gi i h n đó, đi m nút t o ra nh ng bi n đ i m i v l ng c a s v t.
ứ ủ ự ậ ạ
ư ậ ể ộ ỡ ấ ấ
ấ ổ ẽ ớ ớ ượ ẫ ự ớ i l n nhau gi a
ộ ự ậ ộ ậ ượ Nh v y, quy lu t l ng ch t đã v ch ra cách th c c a s v n đ ng phát ớ ế ượ ng bi n đ i s mâu thu n v i ch t cũ, phá v ch t cũ, tri n, trong đó l ữ ấ hình thành nên ch t m i v i l ng m i. S tác đ ng qua l ấ ẽ ạ ượ l ạ ẫ ộ ụ ủ ự ậ ng và ch t s t o nên m t s v n đ ng liên t c c a s v t.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n:
ứ ả ế Trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i bi ỹ ề t tích lu v
ạ ộ ể ế ượ ậ ạ ộ ổ ề ấ ng đ có bi n đ i v ch t, không đ ự ễ c nôn nóng. ượ l
ệ ướ ả Khi l c nh y là yêu c u khách
ng đã đ t đ n đi m nút thì th c hi n b ố ự ệ ể ả ự ủ ệ ướ ượ quan. Ch ng t ạ ế ư ưở t ng b o th , trì tr không dám th c hi n b ầ ả c nh y.
ị ự ể ự ự ễ ế Trong ho t đ ng th c ti n, ph i có quy t tâm và ngh l c đ th c hi n b ể ướ c
ạ ộ ề ả ả ồ ệ nh y khi đi u ki n đã chín mu i.
ả ế ự ọ ợ Ph i bi t l a ch n ph ể ng pháp phù h p đ tác đ ng vào ph ứ ng th c liên
ươ ơ ở ể ộ ậ ủ ả ấ ươ ế ủ ự ậ k t c a s v t trên c s hi u rõ b n ch t, quy lu t c a chúng.
ấ ủ ự ậ ớ ủ ự ậ ượ ể ồ ộ ấ c
ạ Câu 14: Có th đ ng nh t ch t c a s v t v i thu c tính c a s v t đ không? T i sao?
ế ọ ạ ị t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách quan v n có c a s v t,
ế ố ạ ộ ấ Ch t: Là ph m trù tri ự ố ệ ượ hi n t ể ỉ ấ ữ ơ ủ ng; là s th ng nh t h u c c a các thu c tính, các y u t ủ ự ậ ố ự ậ t o nên s v t,
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ệ ượ ệ ượ ả ự ậ ệ ượ ng làm cho s v t, hi n t ng là nó mà không ph i s v t, hi n t ng khác
ệ ệ ượ hi n t và giúp phân bi ự ậ ớ ự ậ t nó v i s v t, hi n t ng khác.
ấ ủ ự ậ ệ ượ ữ ể ặ ộ Thu c tính: là nh ng đ c đi m, tính ch t c a s v t, hi n t ng.
ủ ự ậ ể ồ ấ ộ ấ ủ ự ậ ớ Không th đ ng nh t ch t c a s v t v i thu c tính c a s v t vì:
ấ ấ ả ơ ả ộ ộ ỉ Ch t không bao hàm t t c các thu c tính mà ch bao hàm thu c tính c b n.
ể ệ ộ Ch t c a s v t đ
ủ ự ậ ộ ỉ ơ ả ư ộ
ấ ủ ự ậ ấ ủ ự ậ ượ ữ c bi u hi n thông qua nh ng thu c tính c a s v t, có ộ ơ ả ữ nh ng thu c tính c b n và thu c tính không c b n nh ng ch có thu c tính ớ ạ ơ ả c b n m i t o nên ch t c a s v t.
ự ệ ơ ả ơ ả ộ ỉ ươ S phân bi t thu c tính c b n và không c b n ch là t ố ng đ i.
ộ ự ậ ề ấ ộ ệ ụ ể ỳ M t s v t có nhi u ch t tu thu c vào các quan h c th .
ặ ố ậ ộ ố ậ ấ
ậ ủ ươ ứ ệ ấ ậ Câu 15: Phân tích n i dung quy lu t th ng nh t và đ u tranh các m t đ i l p? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a vi c nghiên c u quy lu t này ?
ể ệ ứ ủ ệ ạ ả ậ ẫ ấ Quy lu t mâu thu n th hi n b n ch t, là h t nhân c a phép bi n ch ng duy
ị V trí: v t.ậ
ủ ự ủ ự ậ ạ ậ ộ ộ ố
ồ Vai trò c a quy lu t này là v ch ra ngu n g c và đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n.ể
Khái ni m:ệ
ộ
ể ỉ ữ ượ ặ ồ ạ ộ M t đ i l p: dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng khuynh c nhau, t n t ữ ữ ự i khách quan trong t nhiên, xã h i
ặ ố ậ ộ ậ ướ ng v n đ ng trái ng h ư duy. và t
ồ ị VD: đ ng hoá và d hoá,…
ố ấ ủ ặ ố ậ ể ỉ ự ộ
ặ ố ậ ệ ặ ẫ ị
ủ ặ ố ậ ấ ặ ự ươ ề ồ ạ ờ ề ộ i, các m t đ i l p tác đ ng ngang nhau và có s t ng
Th ng nh t c a các m t đ i l p: dùng đ ch s liên h , ràng bu c, không tách r i nhau, quy đ nh l n nhau c a các m t đ i l p, m t này l y m t kia làm ti n đ t n t đ ng.ồ
ấ ướ ạ ộ ng tác đ ng qua l i,
ặ ố ậ Đ u tranh c a các m t đ i l p: dùng đ ch khuynh h ủ ủ ủ ị ặ ố ậ ừ ể ỉ bài tr , ph đ nh nhau c a các m t đ i l p.
ố ấ ố ng đ i, đó là tr ng
ặ ố ậ ố ủ ự ậ ệ ượ ữ ươ ng đ i c a s v t, hi n t
ờ ươ Th ng nh t gi a các m t đ i l p thì có tính t m th i, t ấ ỡ ự ổ ạ ng; còn đ u tranh c a các m t ị ủ ươ ệ ố ấ ố ứ thái đ ng im t ố ậ đ i l p có tính tuy t đ i, nghĩa là đ u tranh phá v s n đ nh t ạ ặ ng đ i
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ề ấ ủ ứ ớ ự ự ậ v n
ắ ệ ượ ế ự ễ ủ ự ậ ẫ ể ể ủ c a chúng d n đ n s chuy n hoá v ch t c a ch ng, g n v i s t ừ ộ đ ng, phát tri n di n ra không ng ng c a s v t, hi n t ng.
ẫ ệ ể ỉ ự ệ ệ
Mâu thu n bi n ch ng: là khái ni m dùng đ ch s liên h , tác đ ng theo ặ ừ ấ ộ ữ ứ ấ ể ẫ ố
ừ ừ cách v a th ng nh t, v a đ u tranh, v a chuy n hoá l n nhau gi a các m t ố ậ đ i l p.
ổ ế ẫ + Mâu thu n có tính khách quan và ph bi n.
ẫ ể ệ ở ỗ ỗ ự ậ ệ
ch m i s v t, hi n ơ ng bao hàm nhi u lo i mâu thu n khác nhau: bên trong – bên ngoài, c
ẫ ứ ế ơ ả ạ + Mâu thu n có tính đa d ng, phong phú th hi n ạ ề ượ t ủ ế ả b n – không c b n, ch y u – th y u.
ữ ị ẫ ộ v trí vai trò khác nhau trong s v n đ ng, phát tri n
ự ậ ẫ ự ể ỗ + M i mâu thu n gi ủ ự ậ c a s v t. Trong các lĩnh v c khác nhau thì mâu thu n cũng khác nhau.
ậ ộ ủ ẫ Quá trình v n đ ng c a mâu thu n:
ự ể ẫ ồ ộ ố ủ ự ậ Mâu thu n là ngu n g c c a s v n đ ng và s phát tri n.
ấ ươ
ng tác ộ ạ
ư ậ ẫ
ặ ẫ ự ố ủ ấ ố
ủ ậ
ủ ộ ị t y u
ẫ ặ ặ ố ậ ủ ự ấ ự ố S th ng nh t và s đ u tranh c a các m t đ i l p là hai xu h ủ ạ ướ ặ ố ậ ộ ng này t o thành m t lo i đ ng khác nhau c a các m t đ i l p. Hai xu h ả ự ứ ệ ệ ẫ t. Nh v y, mâu thu n bi n ch ng cũng bao hàm c “s mâu thu n đ c bi ự ấ ấ ặ ố ậ ấ th ng nh t” l n “s đ u tranh” c a các m t đ i l p. S th ng nh t và đ u ộ ờ ặ ố ậ tranh c a các m t đ i l p không tách r i nhau trong quá trình v n đ ng, phát ấ ế ể ủ ự ậ ặ ố ậ ấ tri n c a s v t. Đ u tranh c a các m t đ i l p quy đ nh m t cách t ể ộ ổ ủ ự s thay đ i c a các m t đang tác đ ng và làm cho mâu thu n phát tri n.
ầ ự
ẫ ự ả ớ ư ộ
ấ ớ ướ ng trái ng ở ế ự ẫ ả ờ
ớ ể ữ
ệ ượ ể ẫ ả ậ i quy t mâu thu n chính
ẳ ộ
ộ ấ ể ỉ ệ Lúc đ u m i xu t hi n, mâu thu n ch là s khác nhau căn b n, nh ng theo ượ khuynh h c nhau. S khác nhau đó ngày càng l n lên, r ng ra ẫ ằ ặ ố ậ ế ố ậ và đi đ n tr thành đ i l p. Khi 2 m t đ i l p n m trong mâu thu n này gay ẫ ượ ấ ẫ ế ả ể ắ ẫ i quy t, mâu thu n cũ m t g t d n đ n s chuy n hoá, mâu thu n đ c gi ớ ế ự ậ ớ ượ ẫ c gi đi và mâu thu n m i ra đ i, mâu thu n m i đ i quy t, s v t m i ra ự ụ ễ ặ ố ậ ờ đ i. Quá trình chuy n hoá gi a 2 m t đ i l p di n ra liên t c làm cho s ế ộ ậ ng luôn v n đ ng và phát tri n và gi v t, hi n t ể ở ậ ọ ự ự ủ là nguyên nhân và đ ng l c c a m i s phát tri n. B i v y Lênin kh ng ặ ố ậ ữ ị đ nh: “Phát tri n là cu c đ u tranh gi a các m t đ i l p”.
ư ế ự ặ ố ậ ữ ể ộ ấ Nh th , s phát tri n là cu c đ u tranh gi a các m t đ i l p.
ấ ữ ẽ ấ
ặ ố ậ ặ ố ậ ấ ủ ủ ố ấ ể ấ ờ
ứ ệ ẫ Ta th y rõ, không có th ng nh t c a các m t đ i l p thì s không có đ u tranh gi a ố chúng. Th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là không th tách r i nhau trong mâu thu n bi n ch ng.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ấ
ể ấ ị ị
ự ố ặ ố ậ ồ ố ủ ự ậ ổ ổ ộ ể ẫ ộ ữ ờ ự ậ cũng là s th ng nh t gi a tính n đ nh và tính thay S v n đ ng và phát tri n bao gi ị ủ ấ ự ố ổ đ i. S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p quy đ nh tính n đ nh và tính thay ổ ủ ự ậ đ i c a s v t. Do đó, mâu thu n chính là ngu n g c c a s v n đ ng và phát tri n.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n:
ậ ừ ự ậ ẫ ố ủ Th a nh n tính khách quan c a mâu thu n trong s v t, hi n t
ệ ượ ặ ố ậ ấ ủ ầ ẫ ự
ệ ệ ượ ng. Mu n ể ố phát hi n mâu thu n, c n tìm ra th th ng nh t c a các m t đ i l p trong s ậ v t, hi n t ng.
ụ ể ể ẫ ươ Ph i phân lo i mâu thu n và phân tích c th mâu thu n đ có ph ng pháp
ế ẫ ẫ ạ ả ả i quy t mâu thu n đó. gi
ắ ẫ ả ấ ữ Ph i n m v ng nguyên t c gi
ả ắ ặ ố ậ ữ ả ề ộ ế ằ i quy t mâu thu n b ng đ u tranh gi a các ủ ẫ m t đ i l p, không đi u hoà mâu thu n cũng không nóng v i hay b o th .
ự ễ ố ớ ự ễ ủ ậ
Câu 16: Th c ti n là gì? Phân tích vai trò c a th c ti n đ i v i quá trình nh n th c?ứ
ạ ạ ộ ử ậ ộ
ị ạ ế ườ ằ ộ Ph m trù th c ti n: ủ c a con ng ộ ự ễ là toàn b ho t đ ng v t ch t – c m tính có tính l ch s xã h i ấ ế ự ả i nh m c i bi n t ả ộ ụ ụ nhiên và xã h i ph c v cho nhân lo i ti n b .
ự ễ ạ ộ ủ ư ặ Đ c tr ng c a ho t đ ng th c ti n:
ạ ộ ả ấ ậ Là ho t đ ng v t ch t c m tính
ạ ộ ộ ủ ử ị ườ Là ho t đ ng mang tính l ch s xã h i c a con ng i
ả ạ ự ạ ộ ụ ụ ụ ộ ườ Là ho t đ ng có tính m c đích c i t o t nhiên, xã h i ph c v con ng i
ứ ơ ả ủ ự ễ ạ ộ Các hình th c c b n c a ho t đ ng th c ti n:
ạ ộ ấ ả ụ i s d ng công c lao
Ho t đ ng s n xu t v t ch t: quá trình c a con ng ấ ườ ử ụ ộ ấ ậ ự ạ ộ ủ ủ ả ậ nhiên, t o ra c a c i v t ch t cho xã h i. ộ đ ng tác đ ng vào t
ạ ộ ủ ộ ộ ồ ị
Ho t đ ng chính tr xã h i: là ho t đ ng c a các c ng đ ng ng ằ i, các t ộ ườ ị ữ ế ệ ộ
ể ẩ ộ ạ ộ ổ ả chc khác nhau trong xã h i nh m c i bi n nh ng quan h chính tr xã h i ể đ thúc đ y xã h i phát tri n
ử ể ạ ố ộ ế VD: đ i bi u qu c h i ti p xúc c tri,…
ệ ự ộ
ứ ặ ườ ạ ọ ề ữ ệ Ho t đ ng th c nghi m khoa h c: là m t hình th c đ c bi c ti n hành trong nh ng đi u ki n do con ng
ệ ủ ự ễ t c a th c ti n, ố ầ i t o ra, g n gi ng, ị ằ ạ ộ
ặ ặ ạ i nh ng tr ng thái c a t ế ậ ủ ự ể ủ ố ượ ạ ạ ạ ộ ượ ế đ ữ ố gi ng ho c l p l ổ ữ nh ng quy lu t bi n đ i, phát tri n c a đ i t nhiên và xã h i nh m xác đ nh ứ ng nghiên c u. D ng ho t
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ể ủ ự ặ ộ ệ ờ ỳ t là trong th i k
ệ ệ ạ ạ ọ ộ đ ng này có vai trò trong s phát tri n c a xã h i, đ c bi cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i.
ệ ặ ố ộ ạ ẫ ạ i l n nhau, trong đó ho t
ạ ộ ả ế ị ấ ấ ẽ Các ho t đ ng trên có m i quan h ch t ch , tác đ ng qua l ộ đ ng s n xu t đóng vai trò quy t đ nh nh t.
ủ ứ ậ ự ễ ố ớ Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c:
ơ ở ủ ự ễ ứ ậ Th c ti n là c s c a nh n th c:
ằ ạ ộ ự ễ ộ i tác đ ng vào th gi i
ậ ể ữ
ườ ộ ậ ạ ộ ộ ứ ứ ậ ế ớ ả ộ ộ ra nh ng thu c tính, quy lu t đ con ữ i nh n th c hình thành nên nh ng tri th c. V y không có ho t đ ng
ườ ự ễ ứ ậ + B ng và thông qua ho t đ ng th c ti n, con ng khách quan, bu c chúng ph i b c l ng th c ti n thì không có nh n th c.
ự ễ ườ ệ i hoàn thi n
ạ ộ ộ ứ ố ơ ệ ả ậ ặ + Thông qua ho t đ ng th c ti n mà các giác quan c a con ng ơ h n, đ c bi ủ t là b não làm cho kh năng nh n th c t t h n
ơ ở ế ạ ự ễ ươ ụ ỗ ợ ng ti n h tr
ạ ộ ườ ứ ư + Ho t đ ng th c ti n là c s ch t o các công c và ph ậ con ng ệ i trong quá trình nh n th c nh kính thiên văn, máy tính.
ự ễ ự ủ ứ ậ ộ Th c ti n là đ ng l c c a nh n th c:
ầ ự ễ ươ ướ ứ ậ ng cho nh n th c.
ả
ng h ồ ỏ ẩ ự ứ ị ứ ề ị ữ ậ ờ
ậ ớ ể ể ủ ọ ụ ệ + Th c ti n luôn đ ra nhu c u, nhi m v và ph ứ ự ễ ầ ủ ở Nh n th c b quy đ nh b i nhu c u c a th c ti n đ i h i ph i có tri th c ầ m i đ đáp ng nh ng nhu c u đó, vì v y nó thúc đ y s ra đ i và phát tri n c a các ngành khoa h c.
ự ễ ứ ủ ụ ậ Th c ti n là m c đích c a nh n th c:
ữ ậ ả
ệ ự ạ ượ c thông qua quá trình nh n th c ph i đáp ự ệ ứ ữ
ấ ữ ậ ậ
ươ ụ ủ ả ạ ế ng h
ứ + Nh ng tri th c mà con đ t đ ứ ậ ự ậ ng hi n th c và c i t o hi n th c. Đó là s v t ch t hoá nh ng quy lu t đã ậ ấ ậ ư ứ ượ c nh n th c. N u nh không vì v t ch t hoá nh ng quy lu t thì nh n đ ự ễ ướ ứ ẽ ấ th c s m t ph ng. Do đó, th c ti n là m c đích chung c a các ngành khoa h c.ọ
ự ễ ể ẩ Th c ti n là tiêu chu n ki m tra chân lý:
ế ứ ể
ứ ặ ả ủ ự ệ
ả ị ướ c đo giá tr ữ ử ứ ự ễ ổ ự ễ ứ ề ồ ỉ
ữ ể ệ ậ ậ + Tri th c là k t qu c a quá trình nh n th c, tri th c đó có th ph n ánh đúng ho c sai hi n th c khách quan. Th c ti n chính là th ờ nh ng tri th c đó, đ ng th i th c ti n b sung, đi u ch nh, s a ch a, phát ứ tri n và hoàn thi n nh n th c
ự ễ ệ ố ừ ẩ ủ ừ ấ
ấ ươ ố + Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý v a có tính ch t tuy t đ i v a có tính ch t t ng đ i.
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ự ễ ắ Nguyên t c th c ti n yêu c u ầ :
ự ễ ả ắ ự ậ ự ế ổ ọ ớ ầ Xem xét s v t ph i g n v i nhu c u th c ti n. Coi tr ng t ng k t th c
ti n.ễ
ụ ệ ủ ề ắ Kh c ph c b nh giáo đi u, máy móc, ch quan duy ý chí.
ạ ự ễ ạ ộ ạ
ứ ơ ả ủ ế ị ấ ậ ộ ấ ấ ả Câu 17: T i sao nói, trong các hình th c c b n c a ho t đ ng th c ti n, ho t đ ng s n xu t v t ch t đóng vai trò quy t đ nh nh t?
Khái ni m:ệ
ự ễ ử ụ ấ ị Th c ti n là toàn b ho t đ ng v t ch t có m c đích, mang tính l ch s xã
ườ ộ ằ ộ ủ h i c a con ng nhiên và xã h i. ạ ộ ộ ậ ế ự ả i nh m c i bi n t
ả ấ ậ ườ ử ụ ụ
ế
i s d ng công c lao đ ng ạ ả ầ ồ ạ ế ủ ả ả ấ ự ự ế ằ nhiên đ t o ra c a c i nh m tho mãn nhu c u t n t ộ ấ ậ nhiên, c i bi n các d ng v t ch t i và phát
ườ S n xu t v t ch t là quá trình trong đó con ng ặ ể ạ i. ộ tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p vào t ớ ự ủ i t c a gi ể ủ tri n c a con ng
ự ễ ấ ủ Ba tính ch t c a th c ti n:
ộ ộ ồ Tính c ng đ ng, xã h i.
ị ử ụ ể Tính l ch s c th .
ả ạ ự ạ ệ ườ Tính sáng t o, c i t o t nhiên, hoàn thi n con ng i.
ứ ơ ả ạ ộ Ba hình th c c b n ho t đ ng:
ấ ậ ạ ộ ấ ả Ho t đ ng s n xu t v t ch t.
ạ ộ ự ệ ọ Ho t đ ng khoa h c th c nghi m.
ạ ộ ộ ị Ho t đ ng chính tr xã h i.
ơ ở ề ả ủ ự ồ ạ ể ủ ộ ườ SXVC là c s n n t ng c a s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng i
ư ệ ạ ủ ườ SXVC là ti n đ tr c ti p t o ra “t li u sinh ho t c a con ng ằ i” nh m
ề ự ồ ạ ể ủ ườ ề ự ế ạ i và phát tri n c a con ng duy trì s t n t i.
ạ ộ ử ủ ề ủ ề ọ ị ườ SXVC là ti n đ c a m i ho t đ ng l ch s c a con ng i.
ủ ế ệ ề ả ạ ườ SXVC là đi u ki n ch y u sáng t o ra b n thân con ng i.
ừ ự ộ ế duy tr u t ừ ư t
ừ ượ t: “T tr c quan sinh đ ng đ n t ự ễ ng và t ứ ế ư ứ ườ ệ ế Câu 18: Lênin vi tr u t ừ ượ duy ủ ự ậ ng bi n ch ng c a s nh n th c chân lý, ng đ n th c ti n đó là con đ
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ậ ự ạ ậ ể ị i khách quan”. Anh (ch ) phân tích lu n đi m trên và rút ra ý
ứ nh n th c th c t ủ nghĩa c a nó?
ừ ự ườ
ế ư ư ự ễ ng đ n th c ti n đó là con ứ ng và t duy tr u t ủ ừ ư t
ậ ng bi n ch ng c a quá trình nh n th c nh sau: “T tr c ừ ượ ứ ủ ự ậ ự ạ ứ ậ Lênin đã khái quát con đ ộ quan sinh đ ng đ n t ệ ườ đ ệ ừ ượ duy tr u t ứ ng bi n ch ng c a s nh n th c chân lý, nh n th c th c t ứ ế i khách quan”.
ạ ơ ả ủ ứ ậ Các giai đo n c b n c a quá trình nh n th c:
ứ ả ậ (cid:0) Nh n th c c m tính (TQSĐ):
ủ ứ ả ậ C m giác: là hình th c đ u tiên, gi n đ n nhát c a quá trình nh n th c, đ a
ấ ề ộ ơ ư i nh ng thông tin tr c ti p, gi n đ n nh t v m t thu c
ứ ầ ữ ườ ẻ ủ ự ậ ả ố ủ ế ủ ể ả ọ ơ ự ế ồ c a s v t. C m giác là ngu n g c c a m i hi u bi ộ t c a con
ả ạ l i cho con ng tính riêng l i.ườ ng
ề ự ậ ọ ợ ủ ề ả ả ổ Tri giác: là t ng h p c a nhi u c m giácm cho ta hình nh v s v t tr n
ơ ả ẹ v n h n c m giác
ấ ứ ả ấ ủ ậ Bi u t ứ ạ ng: là hình th c cao nh t và ph c t p nh t c a nh n th c c m tính,
ể ượ ả ự ế
ả
ể ừ ậ ủ
ứ ự ậ ự ậ ượ ệ c tái hi n trong óc, khi s v t không tr c ti p tác là hình nh s v t đ ườ ủ ơ ả ộ ữ ộ i. Ph n ánh nh ng thu c tính chung c b n đ ng vào giác quan c a con ng ộ ự ậ ứ ệ ượ ặ đ c thù c a m t s v t hi n t nh n th c ng. Là khâu trung gian chuy n t ứ ậ ả c m tính lên nh n th c lý tính.
ấ
ự ả ế ề ặ ạ ầ ư ữ ể
i nh ng hi u bi ư ộ ự ả ượ
ể ủ ự ậ c tính ch nh th c a s v t, ch a phân bi ấ ề ặ ị ư ậ ạ Nh v y: V m t v trí, đây là giai đo n đ u. V m t tính ch t là s ph n ánh ề ặ ắ ự ế t sâu s c tr c ti p. V m t trình đ , s ph n ánh ch a đem l ệ ượ ỉ ư ề ự ậ c t đ v s v t, ch a khái quát đ ệ ượ ả cái chung, cái riêng hay b n ch t, hi n t ng.
ứ ậ (cid:0) Nh n th c lý tính (TDTT)
ệ ế ặ Khái ni m: s ph n ánh khái quát, gián ti p m t ho c m t s thu c tính
ộ ố ệ ượ ấ ộ ể c bi u
ộ ượ ng đ ự ễ ị ằ ệ
ủ ừ . Khái ni m đ ph n ánh đúng th c ti n ổ ả ự ả ộ ự ậ ả chung có tính b n ch t nào đó c a m t nhóm s v t, hi n t ả ể ộ ụ ộ ừ hay m t c m t th b ng m t t ợ ế ể cũng ph i luôn phát tri n, bi n đ i cho phù h p.
ệ Phán đoán: là s liên k t các khái ni m đ kh ng đ nh hay ph đ nh m t
ế ủ ự ậ ộ ữ ứ ủ ị ị i hình th c ngôn ng thành
ộ ộ ề ệ ồ ự thu c tính nào đó c a s v t, đ m t m nh đ , bao g m ch t ượ ủ ừ ị ừ , v t ẳ ể ệ ướ ể c bi u hi n d ệ ừ . và h t
ự ế Suy lu n: là s liên k t các phán đoán theo m t quy t c đ tìm ra m t tri
ơ ở ủ ứ ề ộ ộ ề ắ ể ậ ộ ệ ậ ớ ự th c m i d a trên c s c a phán đoán ti n đ . Suy lu n là m t bi n pháp
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
ọ ư ệ ể ắ
ệ ữ ứ ả
ề ả ứ ờ ấ duy đ rút ng n th i gian trong vi c phát thi n tri th c r t quan tr ng t ữ ắ ự ể ớ m i. Đ tìm ra nh ng tri th c chân th c thì ph i tuân theo nh ng quy t c ự ề logic, phán đoán ti n đ c u chân th c.
ư ậ ề ặ
ấ ả ủ ự ậ ề ặ ả ấ ả
ể ề ặ ị ế Nh v y: V m t v trí, là giai đo n ti p theo. V m t tính ch t ph n ánh gián ộ ế ti p. V m t trình đ , ph n ánh đ c b n ch t bên trong c a s v t, ph n ánh ượ đ ạ ượ ả ệ ủ ự ậ c tính chính th toàn di n c a s v t.
ệ ữ ứ ậ ậ (cid:0) Quan h gi a nh n th c c m tính và nh n th c lý tính ứ ả
ư ấ ố
ứ ậ
ạ ứ ả ứ ả ệ ổ ứ ắ ơ ề ấ ơ ở ự ị ậ ậ ướ ở ạ i th ng nh t, liên h b sung cho nhau. Là hai giai đo n khác v ch t nh ng l ậ Nh n th c c m tính là c s cho nh n th c lý tính. Nh n th c lý tính giúp cho ng đúng và tr nên sâu s c h n. nh n th c c m tính có s đ nh h
(cid:0) ấ ữ ự ễ ự ố S th ng nh t gi a TQSĐ, TDTT và th c ti n
ả ở ề ự ễ ứ ậ Nh n th c ph i tr v th c ti n vì:
ự ễ ứ ự ế ể ậ ả Th c ti n ki m tra tính chân th c các k t qu nh n th c.
ể ổ ứ ạ ớ ớ Đ b sung tri th c m i trong giai đo n m i.
ừ ự ế ư ộ duy tr u t duy tr u ừ ư t
Quá trình t ế tr c quan sinh đ ng đ n t ự ễ ạ ừ ượ ng, và t ộ ứ ậ ạ
ầ ủ ơ ộ ụ ơ
ễ ậ ướ ườ ậ ừ ượ ề ự t ng đ n th c ti n t o nên m t vòng khâu nh n th c m t giai đo n v s ậ v t. Quá trình này di n ra liên t c, vòng khâu sai khái quát h n, đ y đ h n vòng khâu tr ứ ủ c, nh n th c c a con ng i là vô t n.
ộ
ậ ề ự ậ ụ ớ ư ế ợ ủ ậ ể ủ ộ ả ờ
Câu 19: Phân tích n i dung quy lu t v s phù h p c a QHSX v i trình đ phát tri n c a LLSX? Đ ng CSVN đã v n d ng quy lu t này nh th nào trong th i ổ ớ kì đ i m i?
ế ấ ủ ế ố ữ ế ị ạ ấ nào gi vai trò quy t đ nh nh t? T i
Câu 20: Trong k t c u c a LLSX y u t sao?
ứ ấ ậ ự ả ấ ấ là cách th c con ng i th c hi n quá trình s n xu t v t ch t ứ ả ng th c s n xu t
ươ Ph ở ữ ạ ị ủ ườ ộ ệ ườ ử ấ ị nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh c a xã h i loài ng i.
ữ ứ ả ấ
ộ i lao đ ng v i t ố ượ ấ ủ ớ ư ệ ả li u s n xu t, t o ra s c s n xu t và ầ ậ nhiên theo nhu c u ng v t ch t c a gi ấ ạ ớ ự i t
ự ấ ị ườ ộ ự ế ợ LLSX là s k t h p gi a ng ự ễ năng l c th c ti n làm bi n đ i các đ i t ủ nh t đ nh c a con ng ườ ổ ế i và xã h i.
ế ấ K t c u:
ườ ộ Ng i lao đ ng
https://www.facebook.com/Nimdapoet/
TLSX:
+ TLLĐ: CCLĐ + PTLĐ
+ ĐTLĐ
ế ấ ủ ế ố ộ ấ ạ ấ ạ nào đ ng nh t, cách m ng nh t? T i
Câu 21: Trong k t c u c a LLSX y u t sao?
ự ế ủ ộ ệ ụ ọ ạ Câu 22: T i sao khoa h c là LLSX tr c ti p c a xã h i hi n nay? Cho ví d ?
ữ ồ ạ ệ ệ ứ ứ ộ
ậ ụ ộ ư ế ố ệ ố ả ả i xã h i và ý th c xã h i, ờ t Nam đã v n d ng m i quan h này nh th nào trong th i
Câu 23: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a t n t ệ ộ Đ ng C ng s n Vi ổ ớ kì đ i m i?
ạ ứ ộ ườ ạ ậ ơ ớ ồ ạ ộ ng l c h u h n so v i t n t i xã h i? Cho ví
ụ ứ Câu 24: T i sao ý th c xã h i th d ch ng minh?
ượ ướ ủ ớ ồ ạ ứ ủ ộ i xã h i? Ý nghĩa c a nó
ộ ầ ở ệ ờ ố ự t tr Câu 25: Tính v ệ trong vi c xây d ng đ i s ng tinh th n c c a ý th c xã h i so v i T n t ệ t Nam hi n nay? Vi
ạ ầ ạ ị ng sáng t o chân chính ra l ch
ự ượ ề ề ấ ữ ể ầ Câu 26: T i sao nói qu n chúng nhân dân là l c l ử s ? Phê phán nh ng quan đi m sai l m v v n đ này?