
Bài t pậ
A, B, C cung góp v n thành l p Công ty Trách nhi m h u h n ố ậ ệ ữ ạ X kinh doanh th ngươ
m i và d ch v . Ngày 05/02/200ạ ị ụ 0, Công ty đ c S k ho ch đ u t thành f Hà N i c pượ ở ế ạ ầ ư ố ộ ấ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Theo Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh thì f n v nấ ứ ậ ấ ứ ậ ầ ố
góp c a các bên vào v n đi u l đ c xác đ nh nh sau: ủ ố ề ệ ượ ị ư
- A góp b ng m t căn nhà t a l c t i 215 Nguy n Phong S c, Hà N i, tr giá 400 tri uằ ộ ọ ạ ạ ễ ắ ộ ị ệ
đ ng, chi m 40% v n đi u l . Căn nhà này đ c Công ty s d ng làm tr s giao d ch.ồ ế ố ề ệ ượ ử ụ ụ ở ị
- B góp v n b ng m t s máy móc xây d ng tr giá 300 tri u đ ng, chi m 30% v nố ằ ộ ố ự ị ệ ồ ế ố
đi u l .ề ệ
- C góp 300 tri u đ ng ti n m t, chi m 30% v n đi u l .ệ ồ ề ặ ế ố ề ệ
Sau khi Công ty đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, các thành viên đã th cượ ấ ấ ứ ậ ự
hi n th t c góp v n vào Công ty theo đúng quy đ nh trong Lu t doanh nghi p 1999. Đ tệ ủ ụ ố ị ậ ệ ể ổ
ch c b máy qu n lý n i b Công ty, các thành viên nh t trí c ứ ộ ả ộ ộ ấ ử A làm Ch t ch H i đ ngủ ị ộ ồ
thành viên, B làm Giám đ c, và ốC là k toán tr ng Công ty. Đi u l ho t đ ng c a Công tyế ưở ề ệ ạ ộ ủ
không quy đ nh c th ai là đ i di n theo fáp lu t c a Công tyị ụ ể ạ ệ ậ ủ .
Do s bi n đ ng trên th tr ng b t đ ng s n nên giá tr th c t c a căn nhà mà ự ế ộ ị ườ ấ ộ ả ị ự ế ủ A
mang ra góp v n đã lên t i 1 t đ ng. V i lý do tr c đây không có ti n m t đ góp v n nênố ớ ỷ ồ ớ ướ ề ặ ể ố
f i góp b ng căn nhà, nay đã có ti n m t, ả ằ ề ặ A yêu c u rút l i căn nhà tr c đây đã mang gópầ ạ ướ
v n, và góp th b ng 500 tri u đ ng ti n m t. ố ế ằ ệ ồ ề ặ B và C không đ ng ý.ồ
a) A có th rút căn nhà tr c đây đã mang góp v n đ góp th b ng 500 tri u đ ngể ướ ố ể ế ằ ệ ồ
ti n m t đ c không? T i sao?ề ặ ượ ạ
b) N u ếB và C đ ng ý cho ồA rút l i căn nhà thì có đúng fáp lu t không? T i sao?ạ ậ ạ
V i lý do ớB có nhi u sai f m trong qu n lý Công ty, v i c ng v ch t ch H i đ ngề ạ ả ớ ươ ị ủ ị ộ ồ
thành viên và là ng i góp nhi u v n nh t vào Công ty, ườ ề ố ấ A đã ra quy t đ nh cách ch c Giámế ị ứ
đ c c a ố ủ B và yêu c u ầB bàn giao l i công vi c cùng con d u cho Công ty. Sau đó ạ ệ ấ A ký quy tế
đ nh b nhi m ị ổ ệ C làm giám đ c công ty. ố
B ch ng nh ng không đ ng ý v i các quy t đ nh nói trên mà còn ti p t c s d ng conẳ ữ ồ ớ ế ị ế ụ ử ụ
d u và danh nghĩa Công ty TNHH ấX đ ký k t h p đ ng v i b n hàng. Trong đó có h p đ ngể ế ợ ồ ớ ạ ợ ồ
vay tr giá 500 tri u đ ng v i Công ty ị ệ ồ ớ Y. T i th i đi m ký k t h p đ ng vay v n thì giá tr tàiạ ờ ể ế ợ ồ ố ị
s n c a Công ty ả ủ X còn kho ng 800 tri u đ ng. Theo h p đ ng, Công ty ả ệ ồ ợ ồ Y đã chuy n tr c sể ướ ố
ti n 300 tri u đ ng. Tuy nhiên toàn b s ti n này đã đ c ề ệ ồ ộ ố ề ượ B chuy n sang tài kho n cá nhânể ả
c a mình và dùng vào m c đích cá nhân. ủ ụ
Tr c tình hình nh v y, ướ ư ậ A ki n ệB ra Tòa án yêu c u ầB f i hoàn tr kho n ti n 300ả ả ả ề
tri u đ ng. Công ty ệ ồ Y cũng n p đ n ra Tòa yêu c u công ty ộ ơ ầ X f i hoàn tr s ti n 300 tri uả ả ố ề ệ
1

đ ng mà ồY đã cho X vay, b i th ng thi t h i do Công ty ồ ườ ệ ạ X gây ra cho Công ty Y do vi f mạ
h p đ ng.ợ ồ
Anh, ch hãy gi i quy t v vi c trên?ị ả ế ụ ệ
Tình hu ng 2:ố
Bài t p ậ
A, B, C cung góp v n thành l p Công ty Trách nhi m h u h n ố ậ ệ ữ ạ X kinh doanh th ngươ
m iạ, d ch vị ụ, khách s n, du l ch và xây d ng dân d ngạ ị ự ụ . Ngày 05/02/2000, Công ty đ c S kượ ở ế
ho ch đ u t thành f Hà N i c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Theo Gi y ch ngạ ầ ư ố ộ ấ ấ ứ ậ ấ ứ
nh n đăng ký kinh doanh thì f n v n góp c a các bên vào v n đi u l đ c xác đ nh nh sau: ậ ầ ố ủ ố ề ệ ượ ị ư
- A góp 1 t đ ng ti n m t, chi m 50% v n đi u l .ỷ ồ ề ặ ế ố ề ệ
- B góp b ng m t căn nhà t a l c t i 16E Nguy n Trãi, Hà N i, tr giá 600 tri u đ ng,ằ ộ ọ ạ ạ ễ ộ ị ệ ồ
chi m 30% v n đi u l . Căn nhà này đ c Công ty s d ng làm tr s giao d ch.ế ố ề ệ ượ ử ụ ụ ở ị
- C góp v n b ng m t s máy móc xây d ng tr giá 400 tri u đ ng, chi m 20% v nố ằ ộ ố ự ị ệ ồ ế ố
đi u l .ề ệ
Sau khi Công ty đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, các thành viên đã th cượ ấ ấ ứ ậ ự
hi n th t c góp v n vào Công ty. Đ t ch c b máy qu n lý n i b Công ty, các thành viênệ ủ ụ ố ể ổ ứ ộ ả ộ ộ
nh t trí c ấ ử A làm Giám đ c, ốB làm Ch t ch H i đ ng thành viên và ủ ị ộ ồ C là k toán tr ng Côngế ưở
ty. Riêng A m i góp 500 tri u đ ng, s ti n còn l i các bên th a thu n ớ ệ ồ ố ề ạ ỏ ậ A s góp đ tr cẽ ủ ướ
ngày 01/06/2000, nh ng trên th c t đ n ngày 01/12/2000 ư ự ế ế A m i góp đ v n nh đã cam k t.ớ ử ố ư ế
K t thúc năm 2000, l i nhu n sau thu c a cty là 240 tri u đ ng. Các thành viên ctyế ợ ậ ế ủ ệ ồ
quy t đ nh chia h t s l i nhu n này cho các thành viên nh ng m c chia c th cho t ngế ị ế ố ợ ậ ư ứ ụ ể ừ
thành viên thì không có s th ng nh t. V i lý do ự ố ấ ớ A không th c hi n đúng nghĩa v góp v n,ự ệ ụ ố
trên c ng v Ch t ch H i đ ng thành viên, ươ ị ủ ị ộ ồ B ra quy t đ nh chia đ u s l i nhu n nói trênế ị ề ố ợ ậ
cho 3 ng i, m i ng i đ c 80 tri u đ ng. ườ ỗ ườ ượ ệ ồ A f n đ i f ng án fân chia l i nhu n nói trên vìả ố ươ ợ ậ
cho r ng mình f i đ c nh n 50% l i nhu n là 120 tri u đ ng theo đúng t l góp v n ghiằ ả ượ ậ ợ ậ ệ ồ ỷ ệ ố
trong Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ấ ứ ậ
F ng án fân chia l i nhu n c a ươ ợ ậ ủ A đúng hay C đúng?Vì sao?
Sau nhi u l n th a thu n fân chia l i nhu n không thành, và có thành ki n không t tề ầ ỏ ậ ợ ậ ế ố
v ềB, A quy t đ nh cùng f i h p v i ế ị ố ợ ớ C đ có đ s phi u bi u quy t thông qua f ng án fânể ủ ố ế ể ế ươ
chia l i nhu n là ợ ậ A:B:C=140:50:50 tri u trong m t fiên h p b t th ng c a H i đ ng thànhệ ộ ọ ấ ườ ủ ộ ồ
viên.
Vi c thông qua quy t đ nh trên c a H i đ ng thành viên có h p pháp không?ệ ế ị ủ ộ ồ ợ
2

Do b t mãn v i ấ ớ A và C, B xin rút kh i công ty. T i cu c h p c a H i đ ng thành viênỏ ạ ộ ọ ủ ộ ồ
đ xem xét, quy t đ nh yêu c u rút v n, ể ế ị ầ ố B đ xu t chuy n nh ng ph n v n góp c a mìnhề ấ ể ượ ầ ố ủ
cho A và C, nh ng ưA và C không mu n mua l i ph n v n đó. Tr c tình hình nh v y, ố ạ ầ ố ướ ư ậ B đề
ngh đ c chuy n nh ng ph n v n c a mình cho ị ượ ể ượ ầ ố ủ D là ng i quen c a c ườ ủ ả A, B và C. B, C
v n không tán thành.ẫ
B có th chuy n nh ng ph n v n góp c a mình cho ể ể ượ ầ ố ủ D không? Vì sao?
Do các ph ng án rút v n đ u không thành, nên ươ ố ề B đã gi l i 300 tri u đ ng b n hàngữ ạ ệ ồ ạ
thanh toán cho công ty thông qua B.
Vi c ệB chi m gi 300 tri u đ ng c a công ty đúng hay sai?Vì sao?ế ữ ệ ồ ủ
Bài t pậ
A, B, C và D cùng th a thu n thành l p công ty Trách nhi m h u h n X đ kinh doanhỏ ậ ậ ệ ữ ạ ể
khách s n, nhà hàng, và d ch v vui ch i gi i trí v i s v n đi u l là 5 t đ ng. Cty X đ cạ ị ụ ơ ả ớ ố ố ề ệ ỷ ồ ượ
Fòng Đăng ký kinh doanh t nh K c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh vàoỉ ấ ấ ứ ậ
ngày10/01/2000
Theo Đi u l cty đ c các thành viên th a thu n thông qua thì A góp 2 t đ ng, B, C,ề ệ ượ ỏ ậ ỷ ồ
D m i ng i góp 1 t đ ng. Cũng theo đi u l thì A làm Giám đ c công ty kiêm Ch t ch H iỗ ườ ỷ ồ ề ệ ố ủ ị ộ
đ ng thành viên. B làm fó giám đ c cty, C là k toán tr ng. Các n i dung khác c a Đi u lồ ố ế ưở ộ ủ ề ệ
t ng t nh Lu t doanh nghi p 1999.ươ ự ư ậ ệ
Đ u năm 2002, A v i t cách là Ch t ch h i đ ng thành viên đã quy t đ nh tri u t pầ ớ ư ủ ị ộ ồ ế ị ệ ậ
H i đ ng thành viên cty vào ngày 20/01/2002 đ thông qua báo cáo tài chính năm, k ho chộ ồ ể ế ạ
fân chia l i nhu n và k ho ch kinh doanh năm 2002. Gi y m i h p đã đ c g i đ n t t cợ ậ ế ạ ấ ờ ọ ượ ử ế ấ ả
các thành viên trongg cty.
Do b t đ ng trong đi u hành cty v i A, nên B đã không tham d cu c h p H i đ ngấ ồ ề ớ ự ộ ọ ộ ồ
thành viên. D b n đi công tác xa nên đã g i đi n tho i báo v ng m t, và qua đó y quy n choậ ọ ệ ạ ắ ặ ủ ề
A b fi u cho mình. Ngày 20/01/2002, A và C đã ti n hành cu c h p H i đ ng thành viên vàỏ ế ế ộ ọ ộ ồ
đã b fi u thông qua báo cáo tài chính hàng năm c a cty, k ho ch fân chia l i nhu n và kỏ ế ủ ế ạ ợ ậ ế
ho ch kinh doanh năm 2002.ạ
Sau cu c h p H i đ ng thành viên, B đã g i văn b n t i các thành viên khác trong cty,ộ ọ ộ ồ ử ả ớ
f n đ i k ho ch fân chia l i nhu n và k ho ch kinh doanh năm 2002 v a đ c thông qua.ả ố ế ạ ợ ậ ế ạ ừ ượ
Quan h gi a B và các thành viên khác tr nên căng th ng. Tr c tình hình này, A l i g i đ nệ ữ ở ẳ ướ ạ ử ơ
tri u t p cu c h p H i đ ng thành viên vào ngày 10/03/2002 v i m c đích nh m gi i quy tệ ậ ộ ọ ộ ồ ớ ụ ằ ả ế
m t s v n đ fát sinh trong cty, gi y tri u t p này A không g i cho B, vì cho r ng có g i thìộ ố ấ ề ấ ệ ậ ử ằ ử
B cung không tham d . ự
3

T i cu c h p c a H i đ ng thành viên, A, C, D đã bi u quy t thông qua vi c khai trạ ộ ọ ủ ộ ồ ể ế ệ ừ
B ra kh i cty và gi m s v n đi u l t ng ng v i f n v n góp c a B, và hoàn tr f n v nỏ ả ố ố ề ệ ươ ứ ớ ầ ố ủ ả ầ ố
này cho B. Quy t đ nh này cùng v i Biên b n cu c h p H i đ ng thành viên ngày 10/03/2002ế ị ớ ả ộ ọ ộ ồ
đã đ c g i cho B và g i lên Fòng Đăng ký kinh doanh t nh K. Phòng ĐKKD căn c vào biênượ ử ử ỉ ứ
b n cu c h p 3 thành viên cty X đ c p Gi y ch ng nh n đăng ký thay đ i v i n i dung làả ộ ọ ể ấ ấ ứ ậ ổ ớ ộ
gi m s thành viên t 4 ng i tr c đây xu ng còn 3 ng i, và gi m v n đi u l c a cty cònả ố ừ ườ ướ ố ườ ả ố ề ệ ủ
4 t đ ng.ỷ ồ
Nh n đ c quy t đ nh này, B làm đ n ki n lên Tòa án nhân dân thành f K yêu c uậ ượ ế ị ơ ệ ố ầ
bác 2 cu c h p c a H i đ ng thành viên vì không h p fáp; kiên cty vì đã khai tr B, ki n Fòngộ ọ ủ ộ ồ ợ ừ ệ
ĐKKD vì đã c p Gi y ch ng nh n đăng ký thay đ i cho Cty X.ấ ấ ứ ậ ổ
Anh, ch hãy gi i quy t v vi c trên?ị ả ế ụ ệ
Tình hu ng 3:ố
MÃ S A1Ố
TPKT/HP1/05/180
Ngày 20 tháng 10 năm 2002, Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long (m t doanhệ ữ ạ ộ
nghi p liên doanh đ c thành l p theo h p đ ng liên doanh ký gi a bên Vi t Nam là Công tyệ ượ ậ ợ ồ ữ ệ
c ph n Hoàng An và bên n c ngoài là Công ty trách nhi m h u h n H c Long c a Trungổ ầ ướ ệ ữ ạ ắ ủ
Qu c, có tr s t i Hà N i) ký h p đ ng v i Hãng tàu Logispeed Co., Ltd. (Hãng tàu n cố ụ ở ạ ộ ợ ồ ớ ướ
ngoài) thuê ch toàn b thi t b c a nhà máy cán thép t c ng x p hàng Keelung Đài Loan vở ộ ế ị ủ ừ ả ế ề
c ng d hàng H i Phòng. Ngày x p hàng t 22 - 27 tháng 11 năm 2002. Đi u VI c a h pả ỡ ả ế ừ ề ủ ợ
đ ng xác đ nh c c tàu là 22,6 USD/T bao g m chèn lót, an toàn; gi i h n c c tàu đ c tínhồ ị ướ ồ ớ ạ ướ ượ
d i c u tàu cho đ n khi hàng hoá đ c nh n trên ph ng ti n c a bên thuê tàu và theo m tướ ẩ ế ượ ậ ươ ệ ủ ộ
trình t k ti p liên t c. Theo đi u VIII c a h p đ ng, 30% ti n c c s đ c tr tr c choự ế ế ụ ề ủ ợ ồ ề ướ ẽ ượ ả ướ
ch tàu, 70% còn l i tr trong vòng 2 ngày tính t khi tàu đ n H i Phòng. Đi u X c a h pủ ạ ả ừ ế ả ề ủ ợ
đ ng ghi rõ ch tàu s ch u chi phí và trách nhi m b c x p, ch ng bu c, chèn lót an toàn đ nồ ủ ẽ ị ệ ố ế ằ ộ ế
khi đáp ng đ c yêu c u. Hai bên cũng tho thu n ti n ph t do gi tàu quá h n gieo kèo sứ ượ ầ ả ậ ề ạ ữ ạ ẽ
là 8.000 USD/ngày (Đi u XII). Bên thuê tàu cam k t x p hàng trong vòng 3 ngày v i 24 giề ế ế ớ ờ
làm vi c liên t c, tính c ngày ch nh t ho c ngày l (Đi u IXX). Bên thuê tàu s b o đ mệ ụ ả ủ ậ ặ ễ ề ẽ ả ả
đ vi c giao hàng di n ra cùng m t đ a đi m (Đi u XVII).ể ệ ễ ở ộ ị ể ề
Khi th c hi n h p đ ng, Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long đã b c hàng lênự ệ ợ ồ ệ ữ ạ ố
tàu trong vòng đúng 3 ngày t đêm ngày 22 đ n đêm ngày 25 tháng 11 năm 2002. Nh ng doừ ế ư
ph i ch ng bu c, chèn lót nên đ n ngày 27 tháng 11 năm 2002 tàu m i r i c ng x p hàng.ả ằ ộ ế ớ ờ ả ế
Ngày 30 tháng 11 năm 2002, tàu CEC (ch ph n c khí là ki n hàng r i) vào c u 5 t i C ngở ầ ơ ệ ờ ầ ạ ả
chính H i Phòng tr hàng. Ngày 03 tháng 12 năm 2002 tàu VN (ch ph n đi n và các ph ki nả ả ở ầ ệ ụ ệ
c khí khác đ c đóng trong 60 công-ten-n ) vào C ng Chùa V . Ngày 6 tháng 12 năm 2002ơ ượ ơ ả ẽ
Hãng tàu Logispeed Co. Ltd đã xác nh n đ c thanh toán toàn b c c tàu t Công ty tráchậ ượ ộ ướ ừ
nhi m h u h n thép Hoàng Long là 246.400,34 USD nh ng yêu c u Công ty trách nhi m h uệ ữ ạ ư ầ ệ ữ
4

h n thép Hoàng Long ph i thanh toán ti p 16.027,8 USD ti n hai ngày quá h n x p hàng vàạ ả ế ề ạ ế
3.926,47 USD ti n v t li u ch ng bu c.ề ậ ệ ằ ộ
Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long không ch p thu n yêu c u c a hãng tàuệ ữ ạ ấ ậ ầ ủ
Logispeed Co. Ltd., vi n d n đi u VII và đi u X c a h p đ ng đ gi i thích nghĩa v ch ngệ ẫ ề ề ủ ợ ồ ể ả ụ ằ
bu c, chèn lót an toàn là thu c v ch tàu. Ph n đ i cách gi i thích này, ngày 7 tháng 12 nămộ ộ ề ủ ả ố ả
2002, hãng tàu Logispeed Co. Ltd., đ a 600 công-te-n ch a ph n đi n và các ph ki n c khíư ơ ứ ầ ệ ụ ệ ơ
khác lên bãi C ng Chùa V và không phát l nh giao hàng cho Công ty trách nhi m h u h nả ẽ ệ ệ ữ ạ
thép Hoàng Long phát hi n 30 công-ten-n hàng trong s 60 công-ten-n ch a nh n nay đã bệ ơ ố ơ ư ậ ị
m t h t khoá, k p chì khi ch tàu chuy n t i t H Long v H i Phòng không có s đ ng ýấ ế ẹ ủ ể ả ừ ạ ề ả ự ồ
c a ch hàng nên có th có vi c th t thoát hàng.ủ ủ ể ệ ấ
Ngày 09 tháng 12 năm 2002, Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long làm đ nệ ữ ạ ơ
kh i ki n hãng tàu Logispeed Co. Ltd., t i Toà án nhân dân thành ph H i Phòng. Cùng v iở ệ ạ ố ả ớ
đ n ki n, Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long còn đ ngh Toà án kê biên 60 công-ơ ệ ệ ữ ạ ề ị
ten-n hàng tr giá trên 70 t đ ng đang trên bãi C ng Chùa V và giao cho Công ty tráchơ ị ỷ ồ ở ả ẽ
nhi m h u h n thép Hoàng Long qu n lý đ h n ch nh ng thi t h i có th x y ra.ệ ữ ạ ả ể ạ ế ữ ệ ạ ể ả
Tình ti t b sungế ổ
Gi s Toà án nhân dân thành ph H i Phòng th lý v án và ra quy t đ nh áp d ng bi nả ử ố ả ụ ụ ế ị ụ ệ
pháp kh n c p t m th i theo yêu c u c a nguyên đ n vào ngày 12 tháng 12 năm 2002. Trongẩ ấ ạ ờ ầ ủ ơ
quá trình chu n b xét x , khi l y l i khai c a ch tàu, Th m phán phát hi n hai tàu CEC vàẩ ị ử ấ ờ ủ ủ ẩ ệ
VN không thu c quy n s h u c a Hãng tàu Logispeed Co. Ltd. Trên th c t , Hãng tàu này đãộ ề ở ữ ủ ự ế
thuê Công ty V n t i bi n Nam Ninh (Trung Qu c) ch hàng và Công ty này sau khi đ c bi tậ ả ể ố ở ượ ế
Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long t ch i yêu c u thanh toán ti p 16.027,8 USDệ ữ ạ ừ ố ầ ế
ti n hai ngày quá h n x p hàng và 3.926,47 USD ti n v t li u ch ng bu c, đã t đ ng đ a 60ề ạ ế ề ậ ệ ằ ộ ự ộ ư
công-ten-n ch a ph n đi n và các ph ki n c khí khác lên bãi C ng Chùa V , đ ng th iơ ứ ầ ệ ụ ệ ơ ả ẽ ồ ờ
không phát l nh giao hàng cho Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long mà không thệ ệ ữ ạ ể
thông báo tr c cho Hãng tàu Logispeed Co. Ltd..ướ
Tình ti t b sungế ổ
Ngày 25 tháng 12 năm 2002, Hãng tàu Logispeed Co. Ltd., phát đ n kh i i n Công tyơ ở ệ
trách nhi m h u h n thép Hoàng Long cũng t i Toà Kinh t Toà án nhân dân thành ph H iệ ữ ạ ạ ế ố ả
Phòng v i các yêu c u sau:ớ ầ
1. Bu c Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long thanh toán ti p 16.027,8 USDộ ệ ữ ạ ế
ti n hai ngày quá h n x p hàng và 3.926,47 USD ti n v t li u ch ng bu c theo h p đ ng v nề ạ ế ề ậ ệ ằ ộ ợ ồ ậ
chuy n ký gi a Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long và Hãng tàu Logispeed Co. Ltd.ể ữ ệ ữ ạ
2. Bu c Công ty trách nhi m h u h n thép Hoàng Long b i th ng thi t h i 5.350,00ộ ệ ữ ạ ồ ườ ệ ạ
USD t ng ng v i các chi phí mà Hãng tàu Logispeed Co. Ltd., đã ph i ch u do thuê lu t sươ ứ ớ ả ị ậ ư
và c đ i di n sang Vi t Nam theo ki n khi hãng này b Công ty trách nhi m h u h n thépử ạ ệ ệ ệ ị ệ ữ ạ
Hoàng Long kh i ki n t i Toà án nhân dân thành ph H i Phòng ngày 09 tháng 12 năm 2002.ở ệ ạ ố ả
5

