CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CNTT CƠ BẢN
a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng
IU01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN 1. Theo đơn vi đo thông tin trong máy tính thì 1 byte
và tốc độ ổ cứng. b) Yếu tố đa nhiệm c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa. d) Cả 3 phần trên đều đúng. 10. Máy tính là gi? a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông bằng bao nhiêu bit ? a. 4 b. 6 c. 8 d. 10 thường. 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động. c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công. a. BKAV b. Avas c. Kaspersky d. Tất cả d) Là công cụ không dùng để tính toán. 11. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
d) Màn hình -> Máy in -> CPU 12. Thiết bị xuất của máy tính gồm?
a) Bàn phím, màn hình, chuột b) Màn hình, máy in. c) Chuột, màn hình, CPU d) Bàn phím, màn hình, loa 3. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom c) Router d) CPU 4. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong 5. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
IU02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN 13. Khái niệm hệ điều hành là gì?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử a) Chia sẻ tài nguyên b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ 6. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory d) Random access memory. 14. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà 7. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để không di chuyển vào Recycle Bin:? cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + b) Máy quét ảnh (Scaner). c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy Delete quét ảnh (Scaner). 15. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse) 8. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Menu pad b) Menu options c) Menu bar d) Tất cả đều sai 16. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) Read Access Memory. b) Random Access Memory. c) Rewrite Access Memory. d) Cả 3 câu đều đúng. 9. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c) In văn bản hiện hành ra máy in d) Chụp màn hình hiện hành
1
26. Trong Window Explorer muốn hiển thị menu lệnh 17. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín nhấn phím nào sau đây ? màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a. F12 b. F11 c. F10 d. F9
a) Maximum b) Minimum c) Restore down d) Close
a. Click vào tên thư mục và ấn phím F2, gõ tên mới
27. Trong Window Explorer muốn đổi tên một thư mục ta thực hiện: 18. Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.
và Enter.
b. Double click vào tên thư mục cần đổi tên. c. Vào menu Edit, chọn Rename d. Chọn nút lệnh Rename trên thanh công cụ.
a. Double click vào tên tập tin đó b. Click vào tên tập tin đó và ấn Enter c. Bấm chuột phải vào tên tập tin đó và chọn lệnh
a) Shift b) Alt c) Tab d) Ctrl 19. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard 28. Trong Window Explorer muốn mở 1 tập tin, ta dùng là: cách nào sau đây?
d. Tất cả đề đúng
a) Ctrl + X b) Ctrl + C c) Ctrl + V d) Ctrl + Z Open. 20. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: 29. Trên màn hình nền, nhắp chuột phải vào biểu tượng Recyle Bin, chọn Empty Recyle Bin để làm gì?
a. Mở ứng dụng Recyle Bin. b. Phục hồi các đối tượng đã bị xóa. c. Để xóa sạch các đối tượng trong ứng dụng Recyle
d. Tất cả đều sai.
a) Dialog box b) Control box c) List box d) Text box 21. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào? Bin.
a. Thư mục đó phải rỗng b. Thư mục không rỗng. c. Thư mục đó phải có trên đĩa. d. Tất cả chọn lựa trên đều đúng.
30. Điều kiện để xoá một thư mục (Folder) là: a) Đặt thuộc tính hidden. b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính c) Đặt thuộc tính Read only d) Sao lưu dự phòng 22. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk
31. Hai kiểu gõ dấu tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là:
a. VNI, VIQR b. VIQR,TELEX c. VNI, TELEX d. Tất cả các câu trên đều sai
Defragment gọi là? a) Chống phân mảnh ổ cứng b) Làm giảm dung lượng ổ cứng c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng 23. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
32. Khi chọn bảng mã VNI-Windows thì font chữ tương thích phải là:
a. Arial, Tahoma, Times New Roman b. Các font chữ bắt đầu bằng
c. Các font chữ bắt đầu bằng VNI (VNI-Times,
a. Excel b. Calculator c. WinWord d. Notepad .VN (.VnTime; .VnArial…) 24. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
VNI-Brush…) d. Font chữ khác. a. My Computer b. My Document c. My Network Places d. Internet Explorer 25. Trong Window Explorer, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tập tin hoặc thư mục rời rạc?
a. 1 ký tự.
33. Recycle bin trên Windows có công dụng gì? a. Chỉ là folder bình thường trên Windows. b. Chứa dữ liệu đã bị xoá tạm thời trên Windows. c. Quản lý dữ liệu trên Windows. d. Tất cả đều đúng. 34. Trong công việc tìm kiếm tập tin hay thư mục, ký tự a. Alt b. Shift c. Ctrl d. Enter “*” đại diện cho:
2
b. 2 ký tự. c. 256 ký tự. d. Từ 1 đến 255 ký tự.
42. Để xóa hẳn 1 tập tin không cho vào Recyle Bin bạn thao tác
a. Ký tự “?”. b. Ký tự “*”. c. Ký tự “:”. d. Ký tự “/”.
35. Trong công việc tìm kiếm tập tin hay thư mục, để đại diện cho một ký tự ta dùng: a. Nhấn phím Delete b. Nhấn Ctrl + Delete c. Nhấn Alt + Delete d. Nhấn Shift + Delete 43. Để phục hồi thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp
36. Trong Windows Explorer: chọn lệnh Paste trong Organize tương đương với tổ hợp phím nào: phím: a. Ctrl + S b. Ctrl + A c. Ctrl + Z d. Alt + Z
44. Trên màn hình nền, nhấp chuột phải, chọn Personalize, chọn Display, chọn Change dislay settings để làm gì?
a. Ctrl+V b. Ctrl+X c. Ctrl+Z d. Ctrl+C 37. Trong Windows Explorer: tổ hợp phím nóng để tạo thư
a. Thay đổi màn hình nền b. Cài đặt chế độ bảo vệ màn hình c. Thay đổi độ phân giải màn hình d. Tất cả đều đúng 45. Để xoá 1 tập tin đang được chọn ta sử dụng thao tác nào sau đây?
mục là ? a. Ctrl + N b. Shift + N c. Ctrl + Shift + N d. Ctrl + Alt + N 38. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+C dùng để : a. Vào menu File, chọn Delete, chọn Yes b. Vào menu Format, chọn Delete, chọn Yes c. Vào menu Organize, chọn Delete, chọn Yes d. Tất cả đều đúng a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm 46. Trên Windows Explorer nguyên nhân nào dẫn đến (Clipboard) không đổi tên thư mục được? b. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn bản tại vị trí đựơc chọn c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm (Clipboard) a. Thư mục đang đặt thuộc tính chỉ đọc b. Thư mục đó đang đặt thuộc tính ẩn c. Có ít nhất một tập tin trong thư mục đó đang mở d. Thư mục đó rỗng d. Di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn bản tại vị trí đựơc chọn 47. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. Cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn. 39. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+X dùng để : a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm (Clipboard) a. Alt b. Shift c. Ctrl d. Enter b. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn 48. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại giữa bản tại vị trí đựơc chọn các cửa sổ đang mở trong Windows: c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm (Clipboard) d. Di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn bản tại vị trí đựơc chọn a. Ctrl + F4 b. Ctrl + Esc c. Alt + Tab d. Alt + F4 40. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+V dùng để : 49. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại giữa các cửa sổ đang mở dưới dạng 3D trong Windows: a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm (Clipboard). b. Dán dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào ổ đĩa hay thư mục đang được chọn. a. Ctrl + F4 b. Ctrl + Esc c. Alt + Tab d. Phím cửa sổ window + Tab c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm 50. Để thu nhỏ toàn bộ cửa sổ đang mở ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây ? (Clipboard). d. Tất cả đều sai. 41. Chương trình dùng để quản lý tập tin / thư mục là:
a. Phím cửa sổ window + Tab b. Phím cửa sổ window + M c. Phím cửa sổ window + N d. Phím cửa sổ window + C
a. MS WORD b. MS Paint c. Windows Explorer d. Tất cả đều đúng.
3
51. Trên Window để chụp hình màn hình ta nhấn phím nào sau đây ?
a) View – Symbol b) Format – Symbol c) Tools – Symbol d) Insert – Symbol 60. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn a. Scollock b. Numlock c. Caplock d. Prtscr (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : 52. Trong Window Explorer thư mục chứa các thư mục Document, Picture, Video, Music tên là :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter b) Bấm phím Enter c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter d) Word tự động, không cần bấm phím 61. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép a. Libraries b. Desktop c. Favories d. My Computer đưa con trỏ về cuối văn bản : 53. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, chọn Cascade Windows là:
a) Shift + End b) Alt + End c) Ctrl + End d) Ctrl + Alt + End 62. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để a. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói. b. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau. c. Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở. d. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop. chọn tất cả văn bản:
54. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu: a) Alt + A b) Ctrl + A c) Ctrl + Shift + A d) Câu 1 và 2. 63. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: a. View\ Folder Options b. Tools\ Folder Options c. View\ Show/Hidden. d. Tools\ Show/Hidden. 55. Biến các cửa sổ trở nên trong suốt để có thể thấy desktop a) Click 1 lần trên đoạn b) Click 2 lần trên đoạn c) Click 3 lần trên đoạn d) Click 4 lần trên đoạn. 64. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn
a. Phím cửa sổ window + Tab b. Phím cửa sổ window + Space c. Phím cửa sổ window + Home d. Phím cửa sổ window + Fn 56. Trong Window Explorer, để xem trước nội dung (privew) một File ta thực hiện ? một từ, ta thực hiện : a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C c) Nháy chuột vào từ cần chọn d) Bấm phím Enter 65. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong
a. Alt + P b. Alt + A c. Alt + V d. Alt + Z
57. Trong Window, để chia sẻ một thư mục ta thực hiện ? a. Chọn thư mục, chọn Share with trên thanh công Table thành nhiều ô, ta thực hiện: a) Table – Merge Cells b) Table – Split Cells c) Tools – Split Cells d) Table – Cells cụ 66. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích b. Chọn thư mục, chọn Network trên thanh công cụ c. Chọn thư mục, chọn View network trên thanh công cụ d. Tất cả đều sai
hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án) a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V. c) Chọn vào mục trong Office Clipboar d) Tất cả đều đúng 67. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: IU03: XỬ LÝ VẢN BẢN CƠ BẢN (MS WORD) 58. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Tạo một văn bản mới b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo c) Định dạng chữ hoa d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa 59. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt a) a) Notepad b) b) Microsoft Word c) c) WordPad vào văn bản, ta thực hiện:
4
76. Để di chuyển dấu chèn lên một trang màn hình, ta thực d) Tất cả đều đúng hiện: 68. Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím
a. Bấm phím PgUp. b. Bấm phím PgDn. c. Bấm phím Ctrl + Home. d. Bấm phím Ctrl + End. Ctrl + O dùng để a) Tạo một văn bản mới b) Đóng văn bản đang làm việc c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính d) Lưu văn bản đang làm việc 77. Để di chuyển dấu chèn về đầu dòng văn bản hiện hành
69. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng). nhanh nhất, ta thực hiện: a. Bấm phím Ctrl + Home. b. Bấm phím Home. c. Bấm chuột trái vào vị trí đầu dòng văn bản hiện hành. d. Cả b và c đều đúng 78. Để di chuyển dấu chèn về cuối dòng văn bản hiện hành a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + = b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + + c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm nhanh nhất, ta thực hiện: Font 70. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
a. Bấm phím End b. Bấm tổ hợp phím Alt + Home c. Bấm phím Home d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + End a) Sao chép nội dung văn bản b) Canh lề văn bản c) Sao chép định dạng d) Mở văn bản đã có 79. Trong Word, muốn đưa một đoạn văn bản từ dưới lên trên một dòng, ta thực hiện: 71. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? a. Để dấu chèn cuối đoạn trên, bấm phím Delete. b. Để dấu chèn đầu đoạn muốn đưa lên, bấm phím Backspace. a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions - > No changes (Read only) c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as 80. Trong Word muốn lưu văn bản hiện hành thành tập tin Password khác, ta thực hiện: 72. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
a. Vào Tab File, chọn lệnh Save. b. Chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ. c. Bấm tổ hợp phím: Ctrl + S. d. Chọn Tab File, chọn lệnh Save As. 81. Trong Word muốn mở một cửa sổ tư liệu mới, ta thực a) .doc b) .docx c) .dot d) .txt hiện:
73. Trong quá trình soạn thảo, muốn đánh số ở các phím số bên phải trong trường hợp đèn Numclock chưa sáng: a. Chọn Tab File, chọn lệnh New. b. Chọn nút lệnh New trên thanh Quick Access. c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N d. Tất cả đều đúng 82. Trong Word muốn đóng tập tin, ta thực hiện:
a. Bấm các phím số b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + phím số c. Bấm tổ hợp phím Shift + phím số d. Bấm phím Numclock, rồi bắt đầu bấm các phím số. a. Vào menu File, chọn lệnh Exit. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4. c. Bấm tổ hợp phím Alt + F4. d. Tất cả đều đúng 83. Trong Word, muốn xoá một lần một từ trước dấu chèn, 74. Trong quá trình soạn thảo văn bản, đối với các phím có 2 ký tự trên và dưới nếu ta muốn đánh các ký tự trên, ta thực hiện: ta thực hiện:
a. Bấm phím tương ứng b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + phím tướng ứng c. Bấm tổ hợp phím Shift + phím tương ứng d. Bấm tổ hợp phím Alt + phím tương ứng. a. Bấm phím Backspace. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Backspace. c. Bấm phím Delete. d. Tất cả đều sai. 75. Để di chuyển dấu chèn xuống một trang màn hình, ta 84. Trong Word, muốn xoá một lần một từ sau dấu chèn, thực hiện: ta thực hiện:
a. Bấm phím PgUp. b. Bấm phím PgDn. c. Bấm phím Ctrl + Home. d. Bấm phím Ctrl + End. a. Bấm phím Delete. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Delete. c. Bấm tổ hợp phím Alt + Delete. d. Tất cả đều sai.
5
85. Chọn khối một đoạn văn bản, ta thực hiện: 94. Trong Word muốn tăng kích thước chữ cho khối đang chọn, ta thực hiện: a. Để dấu chèn đầu khối, bấm giữ chuột trái và kéo về cuối khối.
b. Bấm giữ chuột trái và kéo về cuối khối. c. Bấm giữ chuột trái và kéo về đầu khối. d. Tất cả cách trên đều sai. a. Bấm tổ hợp phím Alt + [ b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] c. Bấm tổ hợp phím Alt + ] d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ 86. Muốn canh trái đoạn văn bản mà dấu chèn đang hiện 95. Trong Word muốn giảm kích thước chữ cho khối đang hành, ta thực hiện: chọn, ta thực hiện:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R c. Bấm tổ hợp phím Alt + L d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E a. Bấm tổ hợp phím Alt + [ b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] c. Bấm tổ hợp phím Alt + ] d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ 87. Muốn canh phải đoạn văn bản mà dấu chèn đang hiện 96. Trong Word 2010 muốn chuyển khối văn bản đang hành, ta thực hiện: chọn sang chữ hoa hoặc ngược lại, ta thực hiện:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R c. Bấm tổ hợp phím Alt + L d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E a. Bấm tổ hợp phím Alt + F3. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F3. c. Bấm tổ hợp phím Shift + F3. d. Bấm tổ hợp phím Alt + F4. 88. Muốn canh giữa đoạn văn bản mà dấu chèn đang hiện 97. Trong Word 2010 muốn in toàn bộ nội dung văn bản, hành, ta thực hiện: ta thực hiện:
a. Vào thẻ Page Layout, chọn lệnh Print, chọn nút OK. b. Chọn nút Tab File, chọn lệnh Print, chọn nút OK. c. Vào thẻ Home, chọn lệnh Print, chọn nút OK. d. Tất cả đều sai. a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R c. Bấm tổ hợp phím Alt + L d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E 89. Định dạng chữ đậm cho khối văn bản được chọn, ta 98. Trong Word trên bảng biểu, muốn di chuyển dấu chèn thực hiện: về ô đầu dòng hiện hành, ta thực hiện:
a. Chọn nút lệnh Bold trên thanh công cụ. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + End. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Page Up. c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Page Down. d. Bấm tổ hợp phím Alt + Home. 90. Định dạng chữ nghiêng cho khối văn bản được chọn, 99. Trong Word trên bảng biểu, muốn di chuyển dấu chèn ta thực hiện: về ô cuối dòng hiện hành, ta thực hiện:
a. Bấm tổ hợp phím Alt + End. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Page Up. c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Page Down. d. Bấm tổ hợp phím Alt + Home. a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + . b. Chọn nút lệnh Italic trên thanh công cụ. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 91. Định dạng chữ gạch chân một nét cho khối văn bản được chọn, ta thực hiện: 100. Trong Word 2010, muốn chèn chữ nghệ thuật (WordArt) vào văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Vào thẻ Format, chọn Picture, chọn WordArt b. Vào thẻ Format, chọn WordArt c. Vào thẻ Insert, chọn WordArt trong nhóm chức a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. b. Bấm tổ hợp phím Alt + U c. Bấm tổ hợp phím Shift + U d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + W năng Text 92. Trong Word muốn xoá một khối văn bản đang được d. Vào thẻ Insert, chọn WordArt 101. Trong Word 2010, để đánh số trang ta thực hiện:
a. Vào thẻ Format, chọn Page Number b. Vào thẻ Format, chọn Header and Footer c. Vào thẻ Insert, chọn Page Number trong phần chọn, ta thực hiện: a. Bấm phím Insert. b. Bấm phím Delete. c. Bấm phím Enter. d. Tất cả đều đúng Header & Footer 93. Trong Word để chọn khối toàn bộ văn bản, ta thực d. Vào thẻ Insert, chọn Header and Footer hiện: 102. Trong Word 2010, để ẩn hay hiển thị thanh thước ta thực hiện:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z. b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. c. Bấm tổ hợp phím Alt + A. d. Bấm tổ hợp phím Shift + A a. Vàothẻ View, chọn Toolbars, chọn Ruler b. Vào thẻ View, chọn Ruler trong phần Show/Hide c. Vào thẻ Format, chọn Toolbars, chọn Ruler
6
d. Vào thẻ Format, chọn Ruler 112. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu 103. Trong Word, để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang ta lựa chọn một từ, ta thực hiện: thực hiện:
a. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A c. Nháy chuột vào từ cần chọn d. Bấm phím Enter a. Vào thẻ Insert, chọn Header hoặc Footer b. Vào thẻ Edit, chọn Header hoặc Footer c. Vào thẻ View, chọn Header and Footer d. Vào thẻ Page layout, chọn Header and Footer 113. Trong Word 2007, khi lưu File vào máy thì phần mở 104. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong rộng mặc định của File là ? Word có tên gọi là gì?
a. *.doc b. *.docx c. *.rtfx d. *.tpm 114. Trong Word 2010, thanh công cụ có tên là ? a. AutoImages b. AutoFormat c. AutoLines d. AutoShapes 105. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:
a. Ribbon b. Ribon c. Robinson d. Gate a. Ctrl + Shift + P b. Menu View, Page c. Chọn Tab File, chọn Print d. Menu View, Full Screen 106. Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím 115. Trong Word 2010, để hiện thị phím nóng tương ứng nút lệnh trên thanh công cụ Ribbon ta nhấn phím: Ctrl + H là :
a. Ctrl b. Alt c. Shift d. Tab 116. Trong Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây tương a. Tạo tập tin văn bản mới b. Chức năng thay thế trong soạn thảo c. Định dạng chữ hoa d. Lưu tập tin văn bản vào đĩa 107. Trong Word 2010, để soạn thảo một công thức toán ứng lệnh Redo học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a. Ctrl + Y b. Ctrl + Z c. Ctrl + K d. Ctrl + T a. Microsoft Equation b. Ogranization Art c. Ogranization Chart d. Word Art 117. Trong Word 2010, để lưu File với phần mở rộng là 108. Trong Word 2010, đơn vị đo nào được sử dụng trên *.doc ta thực hiện thanh Ruler :
a. Chọn Tab File, Save as, Word document b. Chọn Tab File, Save as, Word template c. Chọn Tab File, Save as, Word 97-2003 document d. Chọn Tab File, Save as, Other Format 118. Trong Word 2010, để thiết lập các thuộc tính cho a. Inches b. Centimeters c. Picas d. Tất cả đều đúng trang giấy ta chọn thẻ nào sau đây ? 109. Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :
a. Page Layout b. Reference c. Mailling d. Preview 119. Trong Word 2010, để ngắt trang và đưa nội dung a. Portrait b. Right c. Left d. Landscape 110. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn xuống trang mới ta thực hiện ? (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Page break
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b. Bấm phím Enter c. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter d. Word tự động, không cần bấm phím b. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Blank page c. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Cover page d. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Page 111. Trong Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta 120. Trong Word 2010, để ngắt trang và không đưa nội thực hiện: dung xuống trang mới ta thực hiện ?
a. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Page break b. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Blank page a. Chọn thẻ Insert\ Page Numbers b. Chọn thẻ View\ Page Numbers c. Chọn thẻ Tools\ Page Numbers d. Chọn thẻ Format\ Page Numbers c. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Cover page d. Chọn thẻ Insert, trong phần Pages, chọn Page
7
c. Enkey d. Cả a và b 121. Trong Word 2010, để hiện thị hoặc ẩn thanh công cụ Ribbon thì trên thanh công cụ Quick Access Toolbar ta chọn chức năng nào sau đây ? 130. Trong Word 2010, để thực hiện chức năng trộn thư ta chọn thẻ nào sau đây ?
a. Hide the Ribbon b. Turn off the Ribbon c. Minimize the Ribbon d. Show above the Ribbon 122. Trong Word 2010, để chia văn bản đã chọn dưới a. View b. Mailling c. Referencen d. Page layout dạng cột báo ta thực hiện ? 131. Trong Word 2010, để chọn thẻ View ta bấm tổ hợp phím nào sau đây ?
a. Chọn thẻ Insert, chọn Columns b. Chọn thẻ Home, chọn Columns c. Chọn thẻ Page Layout, chọn Columns trong phần Page Setup a. Alt + H b. Alt + V c. Alt + W d. Alt + R d. Chọn thẻ Reference, chọn Columns trong phần 132. Trong Word 2010, để chọn thẻ Review ta bấm tổ hợp PageSetup 123. Khổ giấy A4 có chiều dài và chiều rộng là ? phím nào sau đây ?
a. Alt + H b. Alt + V c. Alt + R d. Alt + F a. 29.7 cm, 21 cm b. 21 cm, 29.7 cm c. 20 cm, 30 cm d. 30 cm, 20 cm 124. Trong Word 2010, chức năng Flip Vertical dùng để ?
IU04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (MS EXCEL) 133. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công a. Xoay hình theo chiều dọc b. Xoay hình theo chiều ngang c. Lật hình theo chiều dọc d. Lật hình theo chiều ngang 125. Trong Word 2010, để chèn bảng (Table) ta thực hiện ?
thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là: a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 134. a. Chọn thẻ Insert, chọn Table trong phần Tables b. Chọn thẻ Table, chọn Table trong phần Table c. Chọn thẻ Home, chọn Table trong phần Table d. Chọn thẻ View, chọn Table trong phần Table 126. Trong Word 2010, để xóa toàn bộ bảng (Table) ta thực hiện ?
a. Nhấn phím Delete b. Ctrl + Delete c. Shift + Delete d. Alt + Delete Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: a) 10 b) 9 c) 11 d) Lỗi 135.
127. Trong Word 2010, khi thao tác trên bảng (Table) thì trên thanh công cụ Ribbon xuất hiện thêm 2 thẻ nào sau đây ?
a. Design, Layout b. Design, Format c. Format, Layout d. Table, Format
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả: a) 6 b) 11 c) 5 d) 0 136. 128. Trong Word 2010, khi thao tác trên đối tượng hình ảnh thì trên thanh công cụ Ribbon xuất hiện thêm thẻ nào sau đây ?
a. Design b. Layout c. Format d. Picture 129. Phần mềm nao sau đây giúp gõ chữ tiếng Việt có dấu ?
Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là: a) Giỏi. b) Xuất sắc. c) Trung Bình d) Khá. a. Vietkey b. Unikey
8
137. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm c) Hỗn hợp d) Biểu diễn sai kiếm:
a) Vlookup b) IF c) Left d) Sum 138. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn: 146. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? a. Shift+Home b. Alt+Home c. Ctrl+Home d. Shift+Ctrl+Home 147. Trong Excel 2010, muốn đổi tên một Sheet ta có thể dùng: a) File / Save As b) File / Save c) File / New d) Edit / Replace a. Chọn sheet cần đổi, chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format, chọn Rename 139. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
b. Nhấp chuột phải vào Sheet cần đổi tên, chọn Rename c. Nhấp đúp chuột vào Sheet cần đổi d. Tất cả các câu trên đều đúng a) Số ngày trong tháng b) Số tháng trong năm c) Ngày hiện hành của hệ thống d) Số giờ trong ngày 148. Câu nào sau đây đúng cú pháp hàm AND trong Excel 140. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
a. ( A3 > 18) AND ( F3 >= 8) b. AND (A3 > 18, F3 >= 8) c. ( A3 > 18) & ( F3 >= 8) d. Không có câu nào đúng 149. Để đặt tên cho một vùng: a) B$1$$10$D b) B$1 c) $B1:$D10 d) $B$1:$D$10 141. a. Chọn vùng, chọn Tab Home, chọn biểu tượng Define b. Chọn vùng, chọn Tab Home, chọn biểu tượng Name Manager c. Chọn vùng, chọn Tab Formular, chọn biểu tượng Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống Name Manager d. Chọn vùng, chọn Tab Formular, chọn biểu tượng Define 150. Kết qủa của biểu thức 25 & “17” a) =IF(C2>=3, 200000, 0) b) =IF(C2<=3, 200000, “”) c) =IF(C2<=3, 0, 200000) d) =IF(C2<3, 200000, “”) 142.
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a. 2517 có dạng số b. 2517 có dạng chuỗi số c. 2517 có dạng số thập phân d. Tất cả đều sai 151. Địa chỉ của tên vùng là:
a) 0 b) 5 c) #VALUE! d) #NAME! 143. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng a. Địa chỉ tuyệt đối b. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp d. Không có câu nào đúng tính Excel thì: 152. Để tạo đường viền cho bảng tính ta thực hiện: a. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format Cells, chọn Tab Border a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải b. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format, chọn d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề Format Cells, chọn Tab Border c. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format Cells, phải. chọn Tab Fill 144. Biểu thức sau = d. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format, chọn Format Cells, chọn Tab Fill 153. Nếu tại ô C3 là “CMCS” thì được phụ cấp 30000, ngược lại 50000 công thức nào sau đây là đúng: AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2)) a) True b) False c) #Name? d) #Value! 145. Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
a. =IF(C3= CMCS, 30000,50000) b. =IF(C3= „CMCS‟, 30000,50000) c. =IF(C3= “CMCS”, 30000,50000) d. =IF(C3= “CMCS”, 50000,30000) a) Tương đối b) Tuyệt đối
9
154. Giả sử ô B3 có giá trị là 15, ô C3 có giá trị là 20, tại ô D3 gõ công thức: =OR(B3>=17, C3>=17) hãy cho biết kết quả của công thức trên? b. Số lớn nhất xếp hạng 1 c. Số nhỏ nhất xếp hạng 0 d. Số lớn nhất xếp hạng 0 164. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =ROUND(25.48231,1)
a. #Name? b. #Value! c. True d. False 155. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính ta thực hiện: a. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab Home, chọn biểu quả của công thức sau: a. 25.4 b. 25.48 c. 25.5 d. 26 165. Cho tượng Sort kết biết =ROUND(1560,-3) b. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab Formular, chọn biểu tượng Sort c. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab Data, chọn biểu tượng Sort a. 2000 b. 1600 c. 1560 d. 20 d. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab View, chọn biểu tượng 166. Biết số ngày khách ở Khách sạn là 25 ngày. Lập Sort 156. Cho một chuỗi kí tự sau: “AB100EF”. Lập công thức công thức để tính số tuần khách ở khách sạn? để lấy 5 kí tự đầu?
a. =MOD(25,7) b. =INT(25,7) c. =INT(25/7) d. =MOD(25/7) 167. Cho biết kết quả của biểu thức: =ABS(- a. =Right(“AB100EF”,5) b. =Mid(“AB100EF”,5) c. =Left(“AB100EF”,5) d. =Value(“AB100EF”,5) 157. Hãy cho biết cú pháp của hàm DATE 3)+SQRT(9)-INT(7/2)
a. 6 b. 3 c. 2.5 d. 9 a. =Date(ngày, tháng, năm) b. =Date(tháng, ngày, năm) c. =Date(Năm, tháng, ngày) d. =Date(Năm/tháng/ngày) 158. Hãy cho biết cú pháp đúng của hàm MID
168. Công thức tính điểm trung bình của học sinh A có điểm toán: 8, lý: 9, hóa: 6 trong đó môn toán được nhân hệ số 2.
a. =MID(Chuỗi, số kí tự cần lấy) b. =MID(Chuỗi, số kí tự cần lấy, vị trí bắt đầu) c. =MID(Chuỗi, vị trí bắt đầu, số kí tự cần lấy) d. =MID(Vị trí bắt đầu, chuỗi, số kí tự cần lấy) 159. Cho biết kết quả của công thức =LEN(2011)? a. =AVERAGE(8*2,9,6) b. =SUM(8*2,9,6) c. =(8*2+9+6)/4 d. =COUNT(8*2,9,6) 169. Khi tính tổng mà phụ thuộc vào nhiều điều kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây? a. 2011 b. 2 c. 4 d. #Value! 160. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =SQRT(64)
a. SUM b. SUMIF c. DSUM d. DCOUNT 170. Ô A4 có số 33, nhập công thức tại ô B4 a. 4 b. 8 c. 4096 d. 64 =MOD(A4,7), ra kết quả là: thức sau: 161. Hãy cho biết kết quả của công =Hour(“5:30:45”) + Minute(“5:30:45”)/60
a. 0 b. 4 c. 5 d. 7 171. Tại ô A3 nhập giá trị ngày: 15/05/2011 hãy cho biết a. 5.5 b. 5.30 c. 5:30 d. 35 kết quả của biểu thức A3-2 ? 162. Cho biết cú pháp của hàm MOD
a. 13 b. #Value! c. 13/05/2011 d. #Name? a. =MOD(Số bị chia/ số chia) b. =MOD(Số bị chia, số chia) c. =MOD(Số) d. =MOD(Số bị chia:số chia) 172. Trong Excel, tại ô D4 nhập 15/03/2011 muốn lấy giá 163. Hàm Rank (đối số thứ 3 bằng 0), có nghĩa là? trị tháng của ô D4 ta dùng hàm nào sau đây: a. Số nhỏ nhất xếp hạng 1 a. =DATE(D4)
10
b. =MONTH(D4) c. =DAY(D4) d. =TODAY(D4) 181. Để dò tìm giá trị từ một bảng dữ liệu khác, giá trị ở bảng dữ liệu khác được nhập trên từng dòng. Vậy chúng ta có thể dùng hàm nào sau đây để dò tìm? 173. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1, A3=2 và A4=3, kết quả công thức =COUNT(A1:A4) là:
a. MATCH b. ISNA c. VLOOKUP d. HLOOKUP
a. 3 b. 0 c. 4 d. 6 174. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1, A3=2 và A4=3, kết 182. Để dò tìm giá trị từ một bảng dữ liệu khác, giá trị ở bảng dữ liệu khác được nhập trên từng cột. Vậy chúng ta có thể dùng hàm nào sau đây để dò tìm? quả công thức =COUNTIF(A1:A4,”01”) là:
a. MATCH b. ISNA c. VLOOKUP d. HLOOKUP 183. Trong Excel, hàm ISNA dùng để làm gì? a. 3 b. 0 c. 4 d. 1 175. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây:
a. Kiểm tra lỗi #Name? b. Kiểm tra lỗi #Value! c. Kiểm tra lỗi #N/A d. Kiểm tra lỗi #REF! 184. Muốn tìm giá lớn nhất mà có điều kiện chúng ta a. Hàm Upper b. Shift + F3 c. Hàm Lower d. Format/Change Case dùng hàm nào sau đây? 176. Trong Excel muốn định độ cao cho các dòng đã được chọn, ta thực hiện:
a. DSUM b. MAX c. DMAX d. DCOUNT a. Nhấp chuột phải, chọn Row Height b. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Row Height c. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format, chọn Row 185. Muốn đếm các giá trị khác rỗng mà có nhiều điều Height kiện ta dùng hàm nào sau đây? d. Cả a và c đều đúng 177. Giả sử tại ô C2=23, C3=AB, C4=12AC, C5=3. Với kết quả là 4 thì dùng hàm nào đúng sau đây.
a. COUNT b. DCOUNT c. DCOUNTA d. COUNTIF IU05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (MS POWERPOINT) 186. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử a. =COUNTIF(C2:C5,”>=23”) b. =COUNTA(C2:C5) c. =COUNT(C2:C5) d. =COUNTIF(C2:C5) kết biết quả 178. Cho của công thức dụng? =Minute(“08:05:30”)*60 + Second(“08:05:30”)
a. 510 b. 330 c. 1830 d. 35 a) Home -> Slides -> New Slide b) Insert -> New Slide c) Design -> New Slide d) View -> New Slide 187. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho 179. Trong bảng tính của Excel 2007 tối đa có bào nhiêu từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây: dòng và cột?
a) a) Insert\ Bullets and Numbering b) b) Insert \ Text \ Slide Number. c) c) Format \ Bullets and Number. d) d) Các câu trên đều sai a. 256 cột và 16384 dòng b. 256 cột và 65536 dòng c. 1 ,3 cột và 1,0 ,5 d ng d. 1,048,576 cột và 16,384 dòng 188. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides
-> New Slide có ý nghĩa gì ? a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện 180. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: hành b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành c) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu a. #VALUE! b. 2 c. 10 d. 50 tiên d) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
11
189. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử
a) View -> Master Slide b) Insert -> Slide Master c) View -> Slide Master d) Insert -> Master Slide dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5 b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5 c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current 198. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng Slide d) Nhấn phím F5 190. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa
hyperlink dùng để tạo liên kết a) Slide trong cùng 1 presentation b) Slide không cùng 1 presentation c) Địa chỉ email, trang web, tập tin. d) Các lựa chọn trên đều đúng. 199. Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn
chọn nào? a) Animations -> Add Animation b) Animations -> Animation c) Transitions -> Effect Options d) Transitions -> Transition to this Slide 191. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay
nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây? a) Insert -> Audio b) Insert -> Component c) Insert -> Diagram d) Insert -> Comment 200. Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp
đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện: a) Design ->Themes b) Design ->Background… c) Insert -> Slide Design … d) Slide Show -> Themes… 192.
nào sau đây để xóa slide đó? a) ALT + I + D b) ALT + E + F c) ALT + E + D d) ALT + W + P 201. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint,
Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế): a) Normal b) Slide Sorter c) Slide show d) Reading view ta bấm: a) Phím 10 b) Phím ESC c) Phím Enter d) Phím Delete 193. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng 202. để: a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu c) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: a) Exit b) Emphasis c) Motion Paths d) Entrance d) Tất cả đều đúng 194. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
IU06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN 203.
Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được
a) File/ Chart b) Insert/ Chart c) View/ Chart d) Design/ Chart 195. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là: a) Thư rác, thư quảng cáo b) Thư mới c) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng d) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó 204. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện hợp phím: a) Ctrl + X b) Ctrl + Z c) Ctrl + C d) Ctrl + V 196. Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng
a) Nhận thư b) Gởi thư c) Tạo hộp thư d) 3 lựa chọn trên đúng 205. Chức năng Bookmark của trình duyệt web a) Home -> Print b) Insert -> Print c) Design -> Print d) File -> Print dùng để: 197.
Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn: a) Lưu trang web về máy tính b) Đánh dấu trang web trên trình duyệt c) Đặt làm trang chủ
12
d) Tất cả đều đúng 214. Phần mềm nào sau đây dùng để duyệt web 206. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:
b. Internet Explorer c. FireFox d. Chrome e. Tất cả 215. Để đăng ký một hộp thư mail, ta có thể dùng trang web nào sau đây để đăng ký ? a) Gửi email b) Viết thư c) Xem 1 trang web d) In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng 207. Internet, chúng ta cần a) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng a. www.yahoo.com b. www.msn.com c. www.google.com d. www.gmail.com b) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các 216. Mạng Ineternet ra đời vào năm nào? Websites cụ thể.
c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào d) Tìm trong các sách danh bạ internet a) 1965 b) 1969 c) 1978 d) 1984 208. Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo 217. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Messenger trong cùng một phòng nét? a) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng Việt nam vào năm nào?. nét và quay về máy chat bên kia. b) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat. c) Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia. d) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat. 209. Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết
a) 1986 b) 1990 c) 1997 d) 2000 218. Arpanet là? a) Tiền thân của Internet b) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN) c) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN) d) Mô hình phân tầng 219.
Website đó thuộc về? a) Lĩnh vực chính phủ b) Lĩnh vực giáo dục c) Lĩnh vực cung cấp thông tin d) Thuộc về các tổ chức khác Ethernet là? a) Tiền thân của Internet b) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN) c) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN) d) Mô hình phân tầng 210. Website là gì? 220. Để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì: a) Là một ngôn ngữ siêu văn bản. b) Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính. a) Chỉ cần dùng 1 thiết bị để kết nối 2 mạngđó b) Cần phải có các giao thức truyền tin như các ngôn c) Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html. d) Tất cả đều sai. ngữ để 2 mạng có thể traođổi. c) Cần cả 2 điều kiện a) và b) d) Không thể kết nối 2 mạng 221. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông 211. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt máy tính được gọi là : WEB?
a) Các vật mang b) Các giao thức c) Các dịch vụ d) Các hệ điều hành mạng a) Microsoft Internet Explorer b) Mozilla Firefox c) Netcape d) Unikey 222. Các thiết bị thường dùng để kết nối các mạng trên 212. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
a) Google Driver b) Mediafire c) OneDrive d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. 213. Những mạng xã hội nào dưới đây là mạng xã hội Internet a) Router b) Card mạng c) Cáp d) HUB ảo trên mạng Internet ? 223. TCP/IP là
a) 1 giao thức b) 1 bộ giao thức c) 1 thiết bị mạng d) 1 phần mềm a. Facebook b. Twitter c. Google+ d. Tất cả
13
224. Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet? Trình 226. Mô hình OSI có mấy tầng? Trình bày về mô hình bày về giao thức đó OSI và các tầng của TCP/IP?
a) NETBEUI b) IPX/SPX c) TCP/IP d) ARPA a) 3 tầng b) 4 tầng c) 5 tầng d) 7 tầng 225. TCP có mấy tầng? 227. Các tầng nào dưới đây không thuộc giao thức TCP/IP ?
a) 3 tầng b) 4 tầng c) 5 tầng d) 7 tầng a) Tầng truy cập mạng b) Tầng vật lý c) Tầng Internet d) Tầng giao vận
14