CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CNTT CƠ BẢN<br />
a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng<br />
và tốc độ ổ cứng.<br />
b) Yếu tố đa nhiệm<br />
c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.<br />
d) Cả 3 phần trên đều đúng.<br />
10. Máy tính là gi?<br />
a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông<br />
thường.<br />
b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự<br />
động.<br />
c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ<br />
công.<br />
d) Là công cụ không dùng để tính toán.<br />
11. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử<br />
a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng<br />
b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU<br />
c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông<br />
tin<br />
d) Màn hình -> Máy in -> CPU<br />
12. Thiết bị xuất của máy tính gồm?<br />
a) Bàn phím, màn hình, chuột<br />
b) Màn hình, máy in.<br />
c) Chuột, màn hình, CPU<br />
d) Bàn phím, màn hình, loa<br />
<br />
IU01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN<br />
1. Theo đơn vi đo thông tin trong máy tính thì 1 byte<br />
bằng bao nhiêu bit ?<br />
a. 4<br />
b. 6<br />
c. 8<br />
d. 10<br />
2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus<br />
a. BKAV<br />
b. Avas<br />
c. Kaspersky<br />
d. Tất cả<br />
Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?<br />
Ram<br />
Rom<br />
Router<br />
CPU<br />
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:<br />
Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài<br />
Cache, Bộ nhớ ngoài<br />
Bộ nhớ ngoài, ROM<br />
Đĩa quang, Bộ nhớ trong<br />
Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa<br />
gì?<br />
a) Chia sẻ tài nguyên<br />
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng<br />
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ<br />
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ<br />
6. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?<br />
a) Primary memory<br />
b) Receive memory<br />
c) Secondary memory<br />
d) Random access memory.<br />
7. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để<br />
cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?<br />
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in<br />
(Printer)<br />
b) Máy quét ảnh (Scaner).<br />
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy<br />
quét ảnh (Scaner).<br />
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)<br />
8. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ,<br />
bạn sử dụng lựa chọn nào?<br />
a) Read Access Memory.<br />
b) Random Access Memory.<br />
c) Rewrite Access Memory.<br />
d) Cả 3 câu đều đúng.<br />
9. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban<br />
sử dụng lựa chọn nào?<br />
3.<br />
a)<br />
b)<br />
c)<br />
d)<br />
4.<br />
a)<br />
b)<br />
c)<br />
d)<br />
5.<br />
<br />
IU02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN<br />
13. Khái niệm hệ điều hành là gì?<br />
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm<br />
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin<br />
bằng máy tính điện tử<br />
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm<br />
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để<br />
điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các<br />
tài nguyên phần mềm trên máy tính<br />
14. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà<br />
không di chuyển vào Recycle Bin:?<br />
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete<br />
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete<br />
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete<br />
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift +<br />
Delete<br />
15. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:<br />
a) Menu pad<br />
b) Menu options<br />
c) Menu bar<br />
d) Tất cả đều sai<br />
16. Công dụng của phím Print Screen là gì?<br />
a) In màn hình hiện hành ra máy in<br />
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.<br />
c) In văn bản hiện hành ra máy in<br />
d) Chụp màn hình hiện hành<br />
<br />
1<br />
<br />
17. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín<br />
màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?<br />
a) Maximum<br />
b) Minimum<br />
c) Restore down<br />
d) Close<br />
18. Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều<br />
tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện<br />
thao tác kết hợp phím … với click chuột.<br />
a) Shift<br />
b) Alt<br />
c) Tab<br />
d) Ctrl<br />
19. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard<br />
là:<br />
a) Ctrl + X<br />
b) Ctrl + C<br />
c) Ctrl + V<br />
d) Ctrl + Z<br />
20. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ<br />
gọi là:<br />
a) Dialog box<br />
b) Control box<br />
c) List box<br />
d) Text box<br />
21. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?<br />
a) Đặt thuộc tính hidden.<br />
b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính<br />
c) Đặt thuộc tính Read only<br />
d) Sao lưu dự phòng<br />
22. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk<br />
Defragment gọi là?<br />
a) Chống phân mảnh ổ cứng<br />
b) Làm giảm dung lượng ổ cứng<br />
c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng<br />
d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng<br />
23. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như<br />
một máy tính bỏ túi?<br />
a. Excel<br />
b. Calculator<br />
c. WinWord<br />
d. Notepad<br />
24. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài<br />
nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :<br />
a. My Computer<br />
b. My Document<br />
c. My Network Places<br />
d. Internet Explorer<br />
25. Trong Window Explorer, phải nhấn giữ phím nào khi<br />
chọn nhiều tập tin hoặc thư mục rời rạc?<br />
a. Alt<br />
b. Shift<br />
c. Ctrl<br />
d. Enter<br />
<br />
26. Trong Window Explorer muốn hiển thị menu lệnh<br />
nhấn phím nào sau đây ?<br />
a. F12<br />
b. F11<br />
c. F10<br />
d. F9<br />
27. Trong Window Explorer muốn đổi tên một thư mục ta<br />
thực hiện:<br />
a. Click vào tên thư mục và ấn phím F2, gõ tên mới<br />
và Enter.<br />
b. Double click vào tên thư mục cần đổi tên.<br />
c. Vào menu Edit, chọn Rename<br />
d. Chọn nút lệnh Rename trên thanh công cụ.<br />
28. Trong Window Explorer muốn mở 1 tập tin, ta dùng<br />
cách nào sau đây?<br />
a. Double click vào tên tập tin đó<br />
b. Click vào tên tập tin đó và ấn Enter<br />
c. Bấm chuột phải vào tên tập tin đó và chọn lệnh<br />
Open.<br />
d. Tất cả đề đúng<br />
29. Trên màn hình nền, nhắp chuột phải vào biểu tượng<br />
Recyle Bin, chọn Empty Recyle Bin để làm gì?<br />
a. Mở ứng dụng Recyle Bin.<br />
b. Phục hồi các đối tượng đã bị xóa.<br />
c. Để xóa sạch các đối tượng trong ứng dụng Recyle<br />
Bin.<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
30. Điều kiện để xoá một thư mục (Folder) là:<br />
a. Thư mục đó phải rỗng<br />
b. Thư mục không rỗng.<br />
c. Thư mục đó phải có trên đĩa.<br />
d. Tất cả chọn lựa trên đều đúng.<br />
31. Hai kiểu gõ dấu tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay là:<br />
a. VNI, VIQR<br />
b. VIQR,TELEX<br />
c. VNI, TELEX<br />
d. Tất cả các câu trên đều sai<br />
32. Khi chọn bảng mã VNI-Windows thì font chữ tương<br />
thích phải là:<br />
a. Arial, Tahoma, Times New Roman<br />
b. Các font chữ bắt đầu bằng .VN (.VnTime;<br />
.VnArial…)<br />
c. Các font chữ bắt đầu bằng VNI (VNI-Times,<br />
VNI-Brush…)<br />
d. Font chữ khác.<br />
33. Recycle bin trên Windows có công dụng gì?<br />
a. Chỉ là folder bình thường trên Windows.<br />
b. Chứa dữ liệu đã bị xoá tạm thời trên Windows.<br />
c. Quản lý dữ liệu trên Windows.<br />
d. Tất cả đều đúng.<br />
34. Trong công việc tìm kiếm tập tin hay thư mục, ký tự<br />
“*” đại diện cho:<br />
a. 1 ký tự.<br />
2<br />
<br />
42. Để xóa hẳn 1 tập tin không cho vào Recyle Bin bạn<br />
thao tác<br />
a. Nhấn phím Delete<br />
b. Nhấn Ctrl + Delete<br />
c. Nhấn Alt + Delete<br />
d. Nhấn Shift + Delete<br />
43. Để phục hồi thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp<br />
phím:<br />
a. Ctrl + S<br />
b. Ctrl + A<br />
c. Ctrl + Z<br />
d. Alt + Z<br />
44. Trên màn hình nền, nhấp chuột phải, chọn Personalize,<br />
chọn Display, chọn Change dislay settings để làm gì?<br />
a. Thay đổi màn hình nền<br />
b. Cài đặt chế độ bảo vệ màn hình<br />
c. Thay đổi độ phân giải màn hình<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
45. Để xoá 1 tập tin đang được chọn ta sử dụng thao tác<br />
nào sau đây?<br />
a. Vào menu File, chọn Delete, chọn Yes<br />
b. Vào menu Format, chọn Delete, chọn Yes<br />
c. Vào menu Organize, chọn Delete, chọn Yes<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
46. Trên Windows Explorer nguyên nhân nào dẫn đến<br />
không đổi tên thư mục được?<br />
a. Thư mục đang đặt thuộc tính chỉ đọc<br />
b. Thư mục đó đang đặt thuộc tính ẩn<br />
c. Có ít nhất một tập tin trong thư mục đó đang mở<br />
d. Thư mục đó rỗng<br />
47. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn<br />
phím…. Cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.<br />
a. Alt<br />
b. Shift<br />
c. Ctrl<br />
d. Enter<br />
48. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại giữa<br />
các cửa sổ đang mở trong Windows:<br />
a. Ctrl + F4<br />
b. Ctrl + Esc<br />
c. Alt + Tab<br />
d. Alt + F4<br />
49. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại giữa<br />
các cửa sổ đang mở dưới dạng 3D trong Windows:<br />
a. Ctrl + F4<br />
b. Ctrl + Esc<br />
c. Alt + Tab<br />
d. Phím cửa sổ window + Tab<br />
50. Để thu nhỏ toàn bộ cửa sổ đang mở ta nhấn tổ hợp<br />
phím nào sau đây ?<br />
a. Phím cửa sổ window + Tab<br />
b. Phím cửa sổ window + M<br />
c. Phím cửa sổ window + N<br />
d. Phím cửa sổ window + C<br />
<br />
b. 2 ký tự.<br />
c. 256 ký tự.<br />
d. Từ 1 đến 255 ký tự.<br />
<br />
35. Trong công việc tìm kiếm tập tin hay thư mục, để đại<br />
diện cho một ký tự ta dùng:<br />
a. Ký tự “?”.<br />
b. Ký tự “*”.<br />
c. Ký tự “:”.<br />
d. Ký tự “/”.<br />
36. Trong Windows Explorer: chọn lệnh Paste trong<br />
Organize tương đương với tổ hợp phím nào:<br />
a. Ctrl+V<br />
b. Ctrl+X<br />
c. Ctrl+Z<br />
d. Ctrl+C<br />
37. Trong Windows Explorer: tổ hợp phím nóng để tạo thư<br />
mục là ?<br />
a. Ctrl + N<br />
b. Shift + N<br />
c. Ctrl + Shift + N<br />
d. Ctrl + Alt + N<br />
38. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+C dùng để<br />
:<br />
a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm<br />
(Clipboard)<br />
b. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn<br />
bản tại vị trí đựơc chọn<br />
c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm<br />
(Clipboard)<br />
d. Di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào<br />
văn bản tại vị trí đựơc chọn<br />
39. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+X dùng<br />
để :<br />
a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm<br />
(Clipboard)<br />
b. Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào văn<br />
bản tại vị trí đựơc chọn<br />
c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm<br />
(Clipboard)<br />
d. Di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào<br />
văn bản tại vị trí đựơc chọn<br />
40. Trong Windows Explorer, tổ hợp phím Ctrl+V dùng<br />
để :<br />
a. Sao chép dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm<br />
(Clipboard).<br />
b. Dán dữ liệu từ bộ nhớ tạm (Clipboard) vào ổ đĩa<br />
hay thư mục đang được chọn.<br />
c. Di chuyển dữ liệu được chọn vào bộ nhớ tạm<br />
(Clipboard).<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
41. Chương trình dùng để quản lý tập tin / thư mục là:<br />
a. MS WORD<br />
b. MS Paint<br />
c. Windows Explorer<br />
d. Tất cả đều đúng.<br />
3<br />
<br />
51. Trên Window để chụp hình màn hình ta nhấn phím<br />
nào sau đây ?<br />
a. Scollock<br />
b. Numlock<br />
c. Caplock<br />
d. Prtscr<br />
52. Trong Window Explorer thư mục chứa các thư mục<br />
Document, Picture, Video, Music tên là :<br />
a. Libraries<br />
b. Desktop<br />
c. Favories<br />
d. My Computer<br />
53. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút<br />
phải chuột, chọn Cascade Windows là:<br />
a. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói.<br />
b. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau.<br />
c. Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở.<br />
d. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop.<br />
54. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối<br />
tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng<br />
menu:<br />
a. View\ Folder Options<br />
b. Tools\ Folder Options<br />
c. View\ Show/Hidden.<br />
d. Tools\ Show/Hidden.<br />
55. Biến các cửa sổ trở nên trong suốt để có thể thấy<br />
desktop<br />
a. Phím cửa sổ window + Tab<br />
b. Phím cửa sổ window + Space<br />
c. Phím cửa sổ window + Home<br />
d. Phím cửa sổ window + Fn<br />
56. Trong Window Explorer, để xem trước nội dung<br />
(privew) một File ta thực hiện ?<br />
a. Alt + P<br />
b. Alt + A<br />
c. Alt + V<br />
d. Alt + Z<br />
57. Trong Window, để chia sẻ một thư mục ta thực hiện ?<br />
a. Chọn thư mục, chọn Share with trên thanh công<br />
cụ<br />
b. Chọn thư mục, chọn Network trên thanh công cụ<br />
c. Chọn thư mục, chọn View network trên thanh công<br />
cụ<br />
d. Tất cả đều sai<br />
<br />
a) View – Symbol<br />
b) Format – Symbol<br />
c) Tools – Symbol<br />
d) Insert – Symbol<br />
60. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn<br />
(Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :<br />
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter<br />
b) Bấm phím Enter<br />
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter<br />
d) Word tự động, không cần bấm phím<br />
61. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép<br />
đưa con trỏ về cuối văn bản :<br />
a) Shift + End<br />
b) Alt + End<br />
c) Ctrl + End<br />
d) Ctrl + Alt + End<br />
62. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để<br />
chọn tất cả văn bản:<br />
a) Alt + A<br />
b) Ctrl + A<br />
c) Ctrl + Shift + A<br />
d) Câu 1 và 2.<br />
63. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản<br />
ta thực hiện:<br />
a) Click 1 lần trên đoạn<br />
b) Click 2 lần trên đoạn<br />
c) Click 3 lần trên đoạn<br />
d) Click 4 lần trên đoạn.<br />
64. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn<br />
một từ, ta thực hiện :<br />
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn<br />
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C<br />
c) Nháy chuột vào từ cần chọn<br />
d) Bấm phím Enter<br />
65. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong<br />
Table thành nhiều ô, ta thực hiện:<br />
a) Table – Merge Cells<br />
b) Table – Split Cells<br />
c) Tools – Split Cells<br />
d) Table – Cells<br />
66. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích<br />
hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)<br />
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste<br />
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.<br />
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar<br />
d) Tất cả đều đúng<br />
67. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội<br />
dung và định dạng như sau:<br />
” Công cha như núi Thái Sơn<br />
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.<br />
Một lòng thờ mẹ kính cha,<br />
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”<br />
a) a) Notepad<br />
b) b) Microsoft Word<br />
c) c) WordPad<br />
<br />
IU03: XỬ LÝ VẢN BẢN CƠ BẢN (MS<br />
WORD)<br />
58. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím<br />
Ctrl – S là:<br />
a) Tạo một văn bản mới<br />
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo<br />
c) Định dạng chữ hoa<br />
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa<br />
59. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt<br />
vào văn bản, ta thực hiện:<br />
4<br />
<br />
76. Để di chuyển dấu chèn lên một trang màn hình, ta thực<br />
hiện:<br />
a. Bấm phím PgUp.<br />
b. Bấm phím PgDn.<br />
c. Bấm phím Ctrl + Home.<br />
d. Bấm phím Ctrl + End.<br />
77. Để di chuyển dấu chèn về đầu dòng văn bản hiện hành<br />
nhanh nhất, ta thực hiện:<br />
a. Bấm phím Ctrl + Home.<br />
b. Bấm phím Home.<br />
c. Bấm chuột trái vào vị trí đầu dòng văn bản hiện<br />
hành.<br />
d. Cả b và c đều đúng<br />
78. Để di chuyển dấu chèn về cuối dòng văn bản hiện hành<br />
nhanh nhất, ta thực hiện:<br />
a. Bấm phím End<br />
b. Bấm tổ hợp phím Alt + Home<br />
c. Bấm phím Home<br />
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + End<br />
79. Trong Word, muốn đưa một đoạn văn bản từ dưới lên<br />
trên một dòng, ta thực hiện:<br />
a. Để dấu chèn cuối đoạn trên, bấm phím Delete.<br />
b. Để dấu chèn đầu đoạn muốn đưa lên, bấm phím<br />
Backspace.<br />
c. Cả a và b đều đúng<br />
d. Cả a và b đều sai<br />
80. Trong Word muốn lưu văn bản hiện hành thành tập tin<br />
khác, ta thực hiện:<br />
a. Vào Tab File, chọn lệnh Save.<br />
b. Chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ.<br />
c. Bấm tổ hợp phím: Ctrl + S.<br />
d. Chọn Tab File, chọn lệnh Save As.<br />
81. Trong Word muốn mở một cửa sổ tư liệu mới, ta thực<br />
hiện:<br />
a. Chọn Tab File, chọn lệnh New.<br />
b. Chọn nút lệnh New trên thanh Quick Access.<br />
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
82. Trong Word muốn đóng tập tin, ta thực hiện:<br />
a. Vào menu File, chọn lệnh Exit.<br />
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4.<br />
c. Bấm tổ hợp phím Alt + F4.<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
83. Trong Word, muốn xoá một lần một từ trước dấu chèn,<br />
ta thực hiện:<br />
a. Bấm phím Backspace.<br />
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Backspace.<br />
c. Bấm phím Delete.<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
84. Trong Word, muốn xoá một lần một từ sau dấu chèn,<br />
ta thực hiện:<br />
a. Bấm phím Delete.<br />
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Delete.<br />
c. Bấm tổ hợp phím Alt + Delete.<br />
d. Tất cả đều sai.<br />
<br />
d) Tất cả đều đúng<br />
68. Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím<br />
Ctrl + O dùng để<br />
a) Tạo một văn bản mới<br />
b) Đóng văn bản đang làm việc<br />
c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính<br />
d) Lưu văn bản đang làm việc<br />
69. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập<br />
ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử<br />
dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).<br />
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =<br />
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +<br />
c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font<br />
d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm<br />
Font<br />
70. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?<br />
a) Sao chép nội dung văn bản<br />
b) Canh lề văn bản<br />
c) Sao chép định dạng<br />
d) Mở văn bản đã có<br />
71. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối<br />
cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?<br />
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing<br />
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions > No changes (Read only)<br />
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final<br />
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as<br />
Password<br />
72. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần<br />
mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)<br />
a) .doc<br />
b) .docx<br />
c) .dot<br />
d) .txt<br />
73. Trong quá trình soạn thảo, muốn đánh số ở các phím<br />
số bên phải trong trường hợp đèn Numclock chưa<br />
sáng:<br />
a. Bấm các phím số<br />
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + phím số<br />
c. Bấm tổ hợp phím Shift + phím số<br />
d. Bấm phím Numclock, rồi bắt đầu bấm các phím<br />
số.<br />
74. Trong quá trình soạn thảo văn bản, đối với các phím có<br />
2 ký tự trên và dưới nếu ta muốn đánh các ký tự trên,<br />
ta thực hiện:<br />
a. Bấm phím tương ứng<br />
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + phím tướng ứng<br />
c. Bấm tổ hợp phím Shift + phím tương ứng<br />
d. Bấm tổ hợp phím Alt + phím tương ứng.<br />
75. Để di chuyển dấu chèn xuống một trang màn hình, ta<br />
thực hiện:<br />
a. Bấm phím PgUp.<br />
b. Bấm phím PgDn.<br />
c. Bấm phím Ctrl + Home.<br />
d. Bấm phím Ctrl + End.<br />
5<br />
<br />