MODULE SDSS PK
Câu 1. Mẹ mang thai thiếu acid folic (VTM B9) thì con sinh ra
A. Mù bẩm sinh
B. Tim bẩm sinh
C. Dị tật ống TK
D………….
Câu 2. Tác dụng của Estrogen (Đ/S)
A. Tăng Canxi máu
B. Tăng dự trữ Canxi trong xương
C. Tăng huỷ cốt bào
D. Tăng tạo cốt bào
E. Tăng hấp thu Canxi trong ruột
Câu 3. Sự quyết định giới tính (Đ/S)
A. Nam được quyết định bởi sự vắng mặt của NST Y
B. Nữ không được quyết định bởi sự có mặt của NST Y
C. Nữ được quyết định bởi sự có mặt của 2 NST XX
D. Nam được quyết định bởi sự có mặt của NST Y
E. Nam được quyết định bởi sự có mặt của 2 NST X, Y
Câu 4. Chọn câu sai
A. Môi bé nằm ngoài môi lớn
B. Âm vật là thể cương của nữ
C. Môi bé bao trùm âm vật
D. Lỗ niệu đạo nằm trước lỗ âm đạo
Câu 5. Chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
A. Quá sản và loạn sản hoàn toàn TB
B. Di căn xa hay gặp
C. Lympho hoá nhiều
D. Có thể tiến triển thành u nguyên bào nuôi
E……………..
Câu 6. Săng giang mai là săng có vảy
A. Đ
B. S
Câu 7. Đặc điểm tinh hoàn lạc chỗ (Đ/S)
A. Tinh hoàn nằm trong 2 bìu
B. Tinh hoàn nằm ở ống bẹn trong
C. Tinh hoàn nằm trong bìu và trong ống bẹn ngoài
D. Tinh hoàn nằm 1 bên bìu và 1 ở ống bẹn trong
E. Tinh hoàn không nằm trong bìu
Câu 8. Dạ dày có liên quan với tử cung
A. Đ
B. S
Câu 9. Tuỵ không liên quan với tử cung
A. Đ
B. S
Câu 10. Cơ quan không liên quan tử cung
A. Âm đạo
B. Buồng trứng
C. Trực tràng
D. Tỳ
Câu 11. Cơ quan không liên quan tử cung
A. Âm đạo
B. Dây chằng tròn
C. Trực tràng
D. Gan
Câu 12. Hormon tuyến nào tác động trực tiếp lên Estrogen
A. Thượng thận
B. Vùng dưới đồi
C. Tuyến yên
D. Tuyến sinh dục
Câu 13. Chất tác dụng trực tiếp lên Estrogen
A. LH
B. FSH
C. GnRH
D. Prolactin
Câu 14. Rối loạn cương dương nặng (Đ/S)
A. Cương cứng hoàn toàn
B. Mềm xìu
C. Cương cứng không đủ giao hợp
D. Có ham muốn nhưng không cương cứng
E. Cương cứng đưa được vào âm đạo rồi mềm
Câu 15. Cao tử cung là 28 cm thì thai tháng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 16. Đặc điểm loạn tuyến sinh dục đơn giản kiểu nhân 46, XX (Đ/S)
A. Không có buồng trứng do không có sự di cư của mầm tuyến sinh dục
B. Không có buồng trứng, cơ quan sinh dục ngoài phát triển giống trẻ em gái
C. Có buồng trứng, buồng trứng phát triển bình thường
D. Có tinh hoàn, cơ quan sinh dục ngoài phát triển giống trẻ em gái
E. Có buồng trứng, cơ quan sinh dục ngoài bình thường
Câu 17. Những TB biểu mô nằm trong các dây sinh tuỷ do không mang gen SRY biệt hoá thành
A. TB nang
B. TB Sertoli
C. Buồng trứng
D. Tinh hoàn
Câu 18. XN di truyền bất thường hoặc gãy của NST, bất thường NST Y, chọn sai
A. Không có tinh trùng trong tinh dịch
B. Ngừng phát triển ống dẫn tinh cả 2 bên
C. Thụ tinh trong ống nghiệm nhưng chưa có kết quả
D. Viêm tuyến TL
Câu 19. Đặc điểm săng giang mai giai đoạn 1, trừ
A. Săng loét
B. Săng cứng bẩn
C. Săng vảy
D. Săng bạch hầu
Câu 20. UT biểu mô nội ống thể trứng cá thì
A. Hoại tử lòng ống, bất thường nhân (45-67%)
B. 50% ống bị hoại tử
C. Trên 50% ống bị hoại tử
D. 100% ống bị hoại tử
Câu 21. LH chịu tác động của hormon, trừ
A. Tuyến yên
B. Estradiol
C. Testosterol
D. Inbibin
Câu 22. Đâu là nữ (Đ/S)
A. 46, XX
B. 46, XX có tinh hoàn
C. 46, XY có buồng trứng
D. 46, XX có cả buồng trứng và tinh hoàn
E. 46, XY có cơ quan sinh dục ngoài là nữ
Câu 23. Săng giang mai xuất hiện sau bao lâu mắc bệnh
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 24. Săng giang mai có đặc điểm
A. Ít ngứa
B. Săng màu đỏ thịt tươi
C. Bề mặt lồi lõm
D. Săng cứng như tờ bìa
Câu 25. Dây chằng liên quan đến sừng tử cung
A. DC riêng buồng trứng
B. DC tử cung-buồng trứng
C. DC tử cung cùng
D. DC vòi buồng trứng
Câu 26. Đặc điểm lưỡng giới thật (Đ/S)
A. Có cả buồng trứng lẫn tinh hoàn
B. Tinh hoàn phát triển từ TB không mang bộ NST Y, buồng trứng phát triển từ TB mang NST Y
C. Tuỷ là tinh hoàn, vỏ là buồng trứng
D. Tuỷ là buồng trứng, vỏ là tinh hoàn
E. Có thể tinh hoàn nằm 1 bên, buồng trứng nằm 1 bên
Câu 27. U nang buồng trứng không có biến chứng
A. Liên quan tiểu tiện
B. Tắt kinh
C. Xoắn u nang
D. Đau vùng tiểu khung
Câu 28. Mẹ trên 40, con không có nguy cơ
A. Trisomi 18