Tư duy mở trắc nghiệm toán lý Sưu tầm và tổng hợp (Đề thi có 12 trang)

135 CÂU VD TỔNG ÔN LƯỢNG GIÁC Môn: Toán Thời gian làm bài phút (135 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 165

(cid:20) (cid:21) √ Câu 1. Số nghiệm của phương trình 2 sin x = 3 trên đoạn 0; là 5π 2

C 2. D 4. B 3. A 1.

= 0. Câu 2. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [2π; 4π] của phương trình sin 2x cos x + 1 C 6. D 4. B 3. A 5.

Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 sin2 2x + cos 2x + 1 = 0 trong [0; 2018π] là

A 2017. B 2018. C 1009. D 1008.

Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x − cos x − 2 = 0 trong [0; 2π].

C 2. D 0. B 3. A 1.

Câu 5. Cho phương trình + 1 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng? cos x + sin 2x cos 3x

A Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3 + 4 cos2 x) (cid:54)= 0. . B Phương trình đã cho vô nghiệm.

. C Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − π 2 D Phương trình tương đương với phương trình (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0..

(cid:105) của phương trình cos x + sin x = là ; Câu 6. Số nghiệm thuộc đoạn (cid:104) − π 2 π 2 C 2. cos 2x 1 − sin 2x D 1. A 4.

(cid:16) phương trình sin24x + 3 sin 4x · cos 4x − 4cos24x = 0 có bao nhiêu Câu 7. Trong khoảng 0; B 3. (cid:17) π 2

B 3. C 1. D 2. nghiệm? A 4.

sin 4x trên 1 2 Câu 8. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8 cot 2x (cid:0)sin6 x + cos6 x(cid:1) = đường tròn lượng giác là

A 0. B 4. D 2. C 6.

sin2 x − cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên Câu 9. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = 1 2 3 4 của T . B 4. A 6.

(cid:16) C 7. √ (cid:17) D 3. (cid:105) ; 2π là Câu 10. Số nghiệm của phương trình tan x + = 3 thuộc đoạn π 6 (cid:104) π 2 C 4. D 3. B 1. A 2.

(cid:19) Câu 11. Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos2 x − 3 = 0 và 2 sin x + 1 = 0 trên khoảng (cid:18) bằng ; −

C 1. D 2. 3π π 2 2 A 4. B 3. √

(cid:17) Câu 12. Cho phương trình 3 tan x + 1(sin x + 2 cos x) = m(sin x + 3 cos x). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình trên có nghiệm duy nhất x ∈ (cid:16) ? 0; π 2

Trang 1/12 − Mã đề 165

A 2016. B 4036. C 2015. D 2018.

Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π.

B x = 0. C x = 2. D x = π. A x = . π 2

Câu 14. Cho phương trình sin2018 x + cos2018 x = 2 (cid:0)sin2020 x + cos2020 x(cid:1). Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; 2018). (cid:19)2 (cid:19)2 A (643)2π. C (642)2π. B π. D π. (cid:18) 1285 4 (cid:18)1285 2

(cid:21) (cid:20) √ Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 0; √ √ 2 cos 2x trên đoạn √ . √ A 4 − 2. B 2 2. C 2. 3π 4 D 4 2.

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (cos x+1)(cos 2x−m cos x) = (cid:20) (cid:21) m sin2 x có đúng hai nghiệm x ∈ 0; . 2π 3 √ √

≤ m < 1. . A −1 < m ≤ − B − C −1 < m ≤ − . D 0 ≤ m < 1. 1 2 3 2 (cid:19) √ (cid:19) . − 2x Câu 17. Tìm số nghiệm thuộc ; π của phương trình 3 sin x = cos 3 2 (cid:20) −3π 2

(cid:18) 3π 2 D 3. A 2. B 1. C 0.

(cid:20) (cid:21) Câu 18. Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình 2 sin x − 1 = 0. 5π 2

A (−2; −1). B (1; 2). C (0; 1). D (−1; 0).

Câu 19. Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, Trang đã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất.

C D A B . . . . 6 19 99 323 224 323 11 969

Câu 20. Giá trị lớn nhất của m để phương trình cos x + sin2018 5x + m = 0 có nghiệm là

. C 1. D A −1. B 0. 3 2

Câu 21. Phương trình sin x = cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−π; π]?

C 2. D 1. A 3. B 0.

Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m · sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm. √ 34.

A m ≤ −4 hoặc m ≥ 4. C m ≥ 4. B m ≥ D −4 ≤ m ≤ 4.

Câu 23. Tìm m để phương trình sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1 có nghiệm.  m > 1 A − B m ≥ D − C ≤ m ≤ 1. . ≤ m ≤ . .  1 2 1 2 1 3 1 3 m < − 1 3

Câu 24. Hàm số y = sin4 x + cos4 x có tập giá trị là T = [a; b]. Giá trị của b − a là

C 4. D 1. A . B . 1 2 1 4

Câu 25. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x+cos 2x+cos 3x = 0 trên đường tròn lượng giác ta được số điểm là

C 5. D 6. A 4. B 2.

Trang 2/12 − Mã đề 165

Câu 26. Giải phương trình cos 3x · tan 4x = sin 5x.

A x = k2π, x = + . B x = , x = + . kπ 2

C x = , x = + . D x = kπ, x = + k2π 3 π 16 π 16 k3π 8 kπ 8 π 16 π 16 k3π 8 kπ . 8

(cid:16) (cid:17) Câu 27. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3 2x − cos2 2x = m sin2 x có nghiệm thuộc khoảng 0; ? π 6 A 3. B 1. C 2. D 0.

Câu 28. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con (cid:19) kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h = cos + + 3. 1 2 (cid:18) πt 8 π 4 Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là A t = 16. B t = 15. C t = 14. D t = 13.

Câu 29. Tìm m để phương trình sin 4x = m · tan x có nghiệm x (cid:54)= kπ

A − ≤ m < 4. < m < 4. B − C −1 < m < 4. D − ≤ m ≤ 4. 1 2 1 2

1 2 Câu 30. Phương trình 2 sin2 x + 3 sin x + m = 0 có nghiệm khi

. . A m ≥ B m ≤ −5. C m ≤ 1. D −5 ≤ m ≤ 9 8 9 8

√ Câu 31. Cho phương trình = 0 có x0 là nghiệm dương lớn

(a, b ∈ Z). Tính tổng T = a + b. nhất trên khoảng (0; 100π) và có dạng x0 = aπ + 2 (cid:0)1 − 3 sin2 x cos2 x(cid:1) − sin x cos x 2 − 2 sin x π b A T = 102. B T = 100. C T = 103.

D T = 101. (cid:21) (cid:18) √ Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos2 x + 3 sin 2x = 3 trên 0; là

C . . D A 2π. B . 7π 6 5π 2 7π 3 7π 2

√ (cid:34) (cid:20) (cid:21) √ 2 2 (cid:35) . A B − ; ; . Câu 33. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình sin2 x + sin x cos x = m có nghiệm. 1 − 2 1 + 2 1 4 1 4 √ (cid:34) (cid:35) √ √ 2 √ 2 D ; . C [− 2; 2]. 2 − 2 2 + 2

Câu 34. Giá nhị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2x − 4 cos x + 6 là

A 3. B 6. C 11. D 5.

B −1 và 2. C −1 và sin x + cos x 2 sin x − cos x + 3 D − . và 1. A 1 và 2. Câu 35. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 2 lần lượt là 1 2

Câu 36. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π)?

A 2. B 3. C 1. D 4.

Câu 37. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là

A . 2 + cos x sin x + cos x + 2 D . B 5. C 3. 2 3 3 2

Trang 3/12 − Mã đề 165

Câu 38. Từ các số 1; 2; 3; 4 ta lập số gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi. Tổng của tất cả các số lập được là

A 66660. B 5660. C 3660. D 6660.

Câu 39. Tìm m để phương trình (cos x + 1) (2 cos2 x − 1 − m cos x) − m sin2 x = 0 có đúng hai (cid:21) (cid:20) . nghiệm thuộc 0; 2π 3

. A 0 < m ≤ B − < m ≤ 1. C −1 < m ≤ − D −1 < m ≤ 1. . 1 2 1 2 1 2

Câu 40. Phương trình sin 5x + sin 9x + 2 sin2 x − 1 = 0 có một họ nghiệm là

A x = + . B x = + . C x = + k2π. D x = + kπ. π 42 k2π 3 π 42 k2π 7 π 5 3π 7

Câu 41. Cho phương trình (cos x + 1)(cos 2x − m cos x) = m sin2 x. Phương trình có đúng hai (cid:21) (cid:20) khi nghiệm thuộc đoạn 0; 2π 3

. A −1 < m ≤ − B m ≥ −1. C −1 ≤ m ≤ 1. D m > −1. 1 2

Câu 42. Xét phương trình sin 3x − 3 sin 2x − cos 2x + 3 sin x + 3 cos x = 2. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho?

A (2 sin x − 1)(2 cos2 x + 3 cos x + 1) = 0. C (2 sin x − 1)(2 cos x − 1)(cos x − 1) = 0. B (2 sin x − cos x + 1)(2 cos x − 1) = 0. D (2 sin x − 1)(2 cos x + 1)(cos x − 1) = 0.

(cid:16) (cid:17) = tan 2x có số nghiệm thuộc khoảng 0; là bao nhiêu? Câu 43. Phương trình cos 4x cos 2x π 2 B 4. C 1. A 2. √ D 3. (cid:17) Câu 44. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = + x trên khoảng (0; 3π) 2 + cos2 (cid:16)π 2 bằng

D 3. B 4. C 2. A 1.

. . D S = 4π. C S = 5π. A S = B S = Câu 45. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5)(sin4 x − cos4 x) + 3 = 0 trong khoảng (0; 2π). 11π 6 7π 6

Câu 46. Phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0; 2π].

B 1. C 2. D 3. A 4.

Câu 47. Cho phương trình (1 + sin 2x) cos x − (1 + cos 2x) sin x = sin 2x. Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng (0; π).

B . C π. D . A 0. 2π 3 3π 2

Câu 48. Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình a sin2 x+2 sin 2x+3a cos2 x = 2 có nghiệm?

B 2. C . D . A 4. 8 3 11 3

Câu 49. Phương trình (1 + cos 4x) sin 2x = 3 cos2 2x có tổng các nghiệm trong đoạn [0; π] là.

. . . B C D π. A 2π 3 π 3 3π 2

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình (sin x−1)(2 cos2 x−(2m+1) cos x+m) = 0 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]. C 4. D 2. A 1. B 3.

Trang 4/12 − Mã đề 165

√ 3 cos x = 2 sin 3x. Gọi x1 và x2 lần lượt là nghiệm lớn nhất Câu 51. Cho phương trình sin x − và nhỏ nhất của phương trình đã cho trong đoạn [0; 2018π]. Tính tổng x1 + x2.

. . A x1 + x2 = B x1 + x2 =

. . D x1 + x2 = C x1 + x2 = 12107π 6 12109π 6 12103π 6 12111π 6 (cid:114) √ 1 − sin x + sin x + = m có nhiệm. 1 2 √ Câu 52. Tìm m để phương trình √ √ √ . A ≤ m ≤ B 0 ≤ m ≤ 1. C 0 ≤ m ≤ 3. D ≤ m ≤ 3. 6 2 6 2

y

1 2 Câu 53. Cho hàm số y = f (x) = |x2 − 2x − 4| có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? C 4. D 3. A 2. B 1.

4

2

x

-2

2

4

O

(cid:16) Câu 54. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình m sin x + 4 cos x = 4 có nghiệm trong khoảng (cid:17) ? 0; π 3 A 3. B 5. C 2. D 4.

Câu 55. Nghiệm của phương trình cos 2x − 5 cos x + 4 = 0 là

+ k2π, k ∈ Z. A x = k2π, k ∈ Z. B x = π 2 C x = kπ, k ∈ Z. D x = π + k2π, k ∈ Z.

Câu 56. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là:

. . . . D x = A x = B x = C x = π 6 3π 2 5π 6 π 2

Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x−4 cos x−m = 0 có nghiệm?

D 7. C 9. A 6. B 8.

Câu 58. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1 thuộc đoạn [0; 2π].

D 0. C π. A 2π. B 3π.

Câu 59. Cho phương trình = 1. Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình m sin x + cos x 2 + sin x + cos x có nghiệm.

A −1 ≤ m ∨ m > 1. C m ≤ −1 ∨ m ≥ 3 . B m < −1 ∨ m > 3 . D −1 ≤ m ≤ 3.

Câu 60. Phương trình cos (2x − 30◦) = có các họ nghiệm là 1 2 + 15◦ + k180◦, (k ∈ Z). + 30◦ + k180◦, (k ∈ Z). π 6 π 3 A x = ± (cid:34) B x = ± (cid:34)

C D x = 45◦ + k360◦ x = −15◦ + k360◦ (k ∈ Z). x = 45◦ + k180◦ x = −15◦ + k180◦ (k ∈ Z).

Câu 61. Cho góc tù x thỏa mãn 14 cos2 x + sin 2x = 2. Khi đó cos x bằng

A cos x = − B cos x = ± C cos x = − D cos x = − . . . . 1 √ 5 1 √ 3 1 √ 10 1 √ 5

Trang 5/12 − Mã đề 165

Câu 62. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực (cid:19) + + 12. Khi nước trong kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức h = 3 cos (cid:18) πt 6 π 3 nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?

A t = 22(h). B t = 14(h). C t = 15(h).

(cid:104) ; 2π − ? Câu 63. Phương trình cos 2x sin 5x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn D t = 10(h). (cid:105) π 2 D 4. A 2. B 1. C 3.

Câu 64. Phương trình 2 cos2 x = 1 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác.

D 3. A 4. B 1. C 2.

Câu 65. Tổng các nghiệm của phương trình sin2 x − sin 2x + cos2 x = 0 trên đoạn [0; 2018π] là

A . B . C . D . 4075351π 2 4071315π 2 4067281π 2 8142627π 2

Câu 66. Cho phương trình = 0. Tính tổng tất cả các nghiệm trong đoạn sin x cos2 x − 3 cos x + 2 [0; 2018π] của phương trình trên

A 1018081π. B 1018018π. C 1020100π. D 1018080π. √ Câu 67. Phương trình 4 − x2 · cos 3x = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A 2. C 6. D 7. B 4.

Câu 68. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 10π] của phương trình

sin2 2x + 3 sin 2x + 2 = 0.

π. . . π. A B C D 105 2 299π 4 297π 4 105 4

Câu 69. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc [0; 30π] của phương trình 2 cos2 x + sin x − 1 = 0. Khi đó giá trị của S bằng

A S = 622π. B S = π. C S = π. D S = π. 1335 2 1365 2 1215 2

Câu 70. Tìm m để phương trình cos 2x + 2 (m + 1) sin x − 2m − 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x ∈ (0; π).

A 0 ≤ m < 1. B −1 < m < 1. C 0 < m ≤ 1. D 0 < m < 1.

Câu 71. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x−4 cos x−m = 0 có nghiệm?

A 7. B 8. C 6. D 9.

Câu 72. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 2mx − 3m + 4 nghịch 1 3 1 2 biến trên một đoạn có độ dài nhỏ hơn 3 là A 0. B 4. C 9. D 1.

Câu 73. Tính tổng các nghiệm S của phương trình 8 cos x. cos 2x(2 cos2 2x − 1) = 1 trên đoạn [0, π].

π. π. π. π. A S = B S = C S = D S = 220 63 536 63 788 63 914 63 √ (cid:16) (cid:17) (cid:105) Câu 74. Số nghiệm của phương trình tan x + = 3 thuộc đoạn ; 2π là π 6 (cid:104) π 2 A 3. B 2. C 4. D 1.

Trang 6/12 − Mã đề 165

√ √ (cid:17) (cid:16) Câu 75. Từ phương trình (1 + 5)(sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0 ta tìm được sin x − π 4

√ √

A . . B − . C . D − có giá trị bằng √ 2 2 2 2 3 2 √ 3 2

Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = (cid:112)5 − m sin x − (m + 1) cos x xác định trên R. A 8. B 5. C 7. D 6.

√ Câu 77. Số nghiệm của phương trình = 3 cos 2x sin x · sin 2x + 2 sin x · cos2 x + sin x + cos x sin x + cos x trong khoảng (−π; π) là

D 4. A 2. C 3. B 5.

có đồ thị (C). M là điểm có tọa độ nguyên dương thuộc đồ thị Câu 78. Cho hàm số y = x + 3 x (C). Tính tổng các hệ số góc tiếp tuyến tại các điểm M với đồ thị (C).

A − . C − . D . B . 11 3 10 3 11 3 10 3

Câu 79. Phương trình cos 5x. cos 3x = sin 5x. sin 3x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây?

A sin 8x = 0. B sin 2x = 0. C cos 2x = 0. D cos 8x = 0.

(cid:16) (cid:17) Câu 80. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình sin x + = 1 trên đoạn [π; 5π]. π 4 Tính số phần tử của S.

D 1. C 3. B 2. A 0.

Câu 81. Tìm số nghiệm thuộc khoảng (−π; π) của phương trình cos x + sin 2x = 0

D 4. C 1. B 2. A 3.

Câu 82. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + | sin x + cos x| = 1 trên khoảng (0; 2π) bằng bao nhiêu?

C 2π. D π. B 3π. A 4π.

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn Câu 83. Cho hàm số y = m sin x + 1 cos x + 2 [−5; 5] để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn −1 ?

B 3. C 4. D 6. A 5. √

Câu 84. Nghiệm của phương trình + kπ, x = k2π (k ∈ Z). A x = B x = + k2π, x = kπ (k ∈ Z).

C x = D x = + kπ, x = kπ (k ∈ Z). + k2π, x = k2π (k ∈ Z). π 3 π 3 √ √ 3 sin 2x + cos 2x = 1 là π 3 π 3 (cid:17) (cid:16) (cid:17) thỏa mãn sin α + 2 sin − α 2. Tính tan α + Câu 85. Cho 0 < α < π 2 (cid:16)π 2 √ √ = √ . √ −9 + 4 2 2 2 2 A . . B C . D − . 9 + 4 7 9 − 4 7 7 π 4 9 + 4 7

Câu 86. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x. sin 4x + cos 6x = 0 là

B − . C − . D − . A − . π 4 π 6 π 8 π 12

R

R

R

R √

Câu 87. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 − 3 sin 3x + 4 cos 3x trên R. y = 9. A max C max B max y = 7. y = 3. D max y = 5.

Câu 88. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc [−2π; 2π]?

B 3. C 4. D 2. A 5.

Trang 7/12 − Mã đề 165

cot x 2 sin x − 1 (cid:27) (cid:26) + k2π, k ∈ Z + k2π, + k2π, + k2π, k ∈ Z . A R \ kπ, B R \ (cid:26) π 6 5π 6 (cid:26) (cid:110) Câu 89. Tìm tập xác định của hàm số y = (cid:27) . (cid:27) . + k2π, k ∈ Z C R \ + k2π, kπ, D R \ kπ, + k2π, − + k2π, k ∈ Z (cid:111) . 5π 6 2π 3 π 6 π 3 π 6 π 6

Câu 90. Phương trình (sin x − cos x)(sin x + 2 cos x − 3) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực (cid:18) (cid:19) ? ; π thuộc khoảng − 3π 4

A 1. B 0. C 2. D 3.

(1)

Câu 91. Cho phương trình 4cos22x + 16 sin x cos x − 7 = 0. + kπ(k ∈ Z) ; + kπ (k ∈ Z) ; (II) (III) + kπ(k ∈ Z) Xét các giá trị: (I) 5π 12 π 6 π 12

Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)? C (II) và (III). B Chỉ (III). A Chỉ (I). D Chỉ (II).

(cid:16) Câu 92. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình m sin x + 5 cos x = 5 có nghiệm trong khoảng (cid:17) ? 0; π 3 A 5. B 3. C 4. D 2.

là Câu 93. Tập giá trị của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2

A T = R \ {1}. C T = (−∞; −2] ∪ [1; +∞). B T = [−1; 1]. D T = [−2; 1].

Câu 94. Số giá trị nguyên của m để phương trình (cos x + 1) (4 cos 2x − m cos x) = m sin2 x có (cid:20) (cid:21) 0; đúng hai nghiệm thuộc đoạn là 2π 3

B 3. A 0. C 1. D 2.

y

(cid:18) (cid:18) (cid:19) . 0; − 0; − . B J(0; −1). D J(0; 1). A J C J Câu 95. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 − 4 và parabol (P (cid:48)) là ảnh của (P ) qua phép tịnh tiến theo −→v = (0; b), với 0 < b < 4. Gọi A, B là giao điểm của (P ) với Ox, M, N là giao điểm của (P (cid:48)) với Ox, I, J lần lượt là đỉnh của (P ) và (P (cid:48)). Tìm tọa độ điểm J để diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JM N . (cid:19) 4 5 1 5

A

B

π

x

Câu 96. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0; π], các điểm C, D thuộc trục Ox thỏa

D

C

O mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = . Tính 2π 3 độ dài đoạn BC. √

A . B 1. C . . D 1 2 √ 3 2 2 2

Câu 97. Tìm số nghiệm của phương trình sin (cos x) = 0 trên đoạn x ∈ [0; 2π]. D 0. B Vô số. A 2. C 1.

Câu 98. Số nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình cos2 x + cos x + 1 = 0 là 5 2 A 2. B 3. C 1. D 4.

Câu 99. Số nghiệm của phương trình 1 + sin x. cos2 x + sin x + cos2 x = 0 thuộc đoạn [−π; 2π] là A 1. B 4. C 3. D 2.

Trang 8/12 − Mã đề 165

D T = − A T = − C T = B T = . . . . Câu 100. Phương trình 2 sin2 2x − 5 sin 2x + 2 = 0 có hai họ nghiệm dạng x = α + kπ, x = β + kπ (0 < α, β < π). Tính T = α · β. 5π2 144 5π2 144 5π2 36 5π2 36

Câu 101. Nghiệm của phương trình = 0 cos 2x + 3 sin x − 2 cos x  + k2π x =  + kπ x = + kπ x = (k ∈ Z).. A (k ∈ Z).. B   x = + kπ      π 6 5π 6 x = + kπ

 + k2π x =  x = + k2π + k2π x = C (k ∈ Z).. D (k ∈ Z).   x = + k2π      π 6 5π 6 x = + k2π π 2 π 6 5π 6 π 2 π 6 5π 6

(cid:105) Câu 102. Số nghiệm của phương trình sin4 x + cos4 x = (cid:104) − ; là trong đoạn sin2 2x + 1 2 π 2 π 2 A 3. B 4. C 1. D 2.

Câu 103. Tìm m để phương trình 3 sin(−x) + 4 cos x + 1 = m có nghiệm.

A m ∈ [−6; 8]. B m ∈ [2; 8]. C m ∈ [0; 6]. D m ∈ [−4; 6].

. Câu 104. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 A M = −3. B M = −2. C M = 3. D M = 1.

Câu 105. Số các giá trị nguyên của m để phương trình (cos x + 1) (4 cos 2x − m cos x) = m sin2 x (cid:20) (cid:21) 0; là có đúng 2 nghiệm x ∈

A 1. 2π 3 B 0. D 3. C 2. √ cos x − 3 sin x Câu 106. Tìm nghiệm của phương trình 2 sin x − 1

A x = B x = + k2π; k ∈ Z. + k2π; k ∈ Z.

+ kπ; k ∈ Z. + kπ; k ∈ Z. C x = D x = = 0. 7π 6 π 6 π 6 7π 6

Câu 107. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?

A 27. B 26. C Vô số. D 13.

Câu 108. Với ký hiệu k ∈ Z, tất cả các nghiệm của phương trình sin x − sin 4x + sin 5x = 0 là

A x = + kπ, x = k2π, x = + k B x = + k2π, x = kπ, x = + k

C x = D x = + k + k , x = kπ, x = , x = k2π, x = + k π 5 π 5 π . 5 2π 5 π 2 π 4 π 4 π 2 π 5 π 5 π 4 π 4

= 2π . 5 2π . 5 + cos4 x 2

. . + k Câu 109. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình sin4 x 2 5 8

A . B 4π. C . D . 9π 8 9π 4 7π 3

Câu 110. Biểu diễn nghiệm của phương trình

(cid:16)√ (cid:17) 3 − 1 − tan 2x tan x = 3 4 (cid:0)sin4 x + cos4 x(cid:1) + sin 4x

Trang 9/12 − Mã đề 165

trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là

A 8. B 10. C 6. D 12.

Câu 111. Hàm số y = 3 sin(x + 2018) − 4 cos(x + 2018) + m đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Tìm giá trị của m.

A m = −7. B m = −5. C m = 5. D m = 7.

Câu 112. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 2 (cid:0)m + 1 − sin2 x(cid:1)−

(4m + 1) cos x = 0 có nghiệm thuộc khoảng ; (cid:19) . (cid:18) π 2 3π 2 (cid:18) (cid:18) (cid:19) (cid:20) C − ; 0 (cid:21) . D −∞; − . A − ; 0 (cid:19) . B (0; +∞). 1 2 1 2 1 2

Câu 113. Gieo 2 con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12?

C P = . D P = . A P = . B P = . 1 36 1 12 1 6 2 C2 6

Câu 114. Phương trình sin 2x + 3 cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π)?

C 3. D 1. A 2. B 0.

Câu 115. Phương trình cos x−cos 2x−cos 3x+1 = 0 có mấy nghiệm thuộc nửa khoảng [−π; 0)?

C 4. D 1. A 3. B 2.

Câu 116. Tìm S là tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] của phương trình

(cid:18) (cid:19) (cid:18) (cid:19) 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x. sin 9π 2 15π 2

A S = 2π. B S = 5π. C S = 3π. D S = 4π.

Câu 117. Phương trình: cos2 2x + cos 2x − = 0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ (−2π; 7π)? 3 4 A 19. B 20. D 16. C 18.

Câu 118. Nghiệm của phương trình sin4 x − cos4 x = 0 là

A x = + , k ∈ Z. , k ∈ Z. B x = +

C x = + , k ∈ Z. , k ∈ Z. D x = + π 3 π 2 kπ 2 kπ 2 kπ 2 kπ 2 π 6 π 4

Câu 119. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos2 x + là 1 2

C − . D . A . B − . 3 4 3 4 1 2 3 2

Câu 120. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin2 x + 2 sin 2x + 3a cos2 x = 2 có nghiệm.

A a = 3. B a = −1. C a = 1. D a = 2.

(cid:19) Câu 121. Giá trị m để phương trình cos 2x − (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm x ∈ ; (cid:18) π 2 3π 2 là A −1 ≤ m < 0. B −1 < m < 0. C 0 ≤ m < 1. D 0 < m ≤ 1.

sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 Câu 122. Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên R. Tìm M + m. √ A −1. B 1 + 2. C 1. D 0.

Trang 10/12 − Mã đề 165

lần lượt là Câu 123. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x 2 sin x − cos x + 3

A m = − ; M = 1. B m = −1; M = . C m = 1; M = 2. D m = −1; M = 2. 1 2 1 2

= 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2018π) . Câu 124. Phương trình (1 − 2 cos x) (1 + cos x) (1 + 2 cos x) . sin x

A 3026. B 3027. C 3028. D 3025.

Câu 125. Tổng các nghiệm của phương trình + = trên đoạn [0; π] là 1 cos x 1 sin x cos x 3 sin 2x

. . . A B C π. D π 6 2π 3 5π 6

Câu 126. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8 sin2 x+(m−1) sin 2x+2m−6 = 0 có nghiệm? A 6. D 3. C 5. B 2.

. cos2 x − cos3 x − 1 cos2 x A x = −π + k2π; x = ± B x = + k2π. + k2π . π 3 Câu 127. Tìm nghiệm của phương trình cos 2x − tan2 x = π π 2 3 D x = ± + k2π . C x = k2π; x = ± + k2π. π 3 + k2π; x = ± π 3

Câu 128. Cho phương trình = 0. Tính tổng các nghiệm nằm (1 + cos x)(cos 2x − cos x) − sin2 x cos x + 1 trong khoảng (0; 2018π) của phương trình đã cho.

A 1019090π. B 1017072π. C 2037171π. D 2035153π.

Câu 129. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn [0; 200π] của phương trình cos 2x − 3 cos x − 4 = 0. A T = 10000π. B T = 5100π. C T = 10100π. D T = 5151π.

Câu 130. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = .

A D = {k2π}, k ∈ Z. C D = R. (cid:114) sin 2x + 2 1 − cos x B D = R \ {kπ}, k ∈ Z. D D = R \ {k2π}, k ∈ Z.

Câu 131. Để phương trình có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn = a2 1 − tan2 x sin2 x + a2 − 2 cos 2x điều kiện √ A a (cid:54)= ± 3. B |a| ≥ 1. D |a| ≥ 4. . C (cid:40)|a| ≥ 1 √ |a| (cid:54)= 3

Câu 132. Tập tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + 2 sin2 x − 6 sin x − 2 cos x + 4 = 0 là A x = + k2π, k ∈ Z.

π 2 C x = − + k2π, k ∈ Z. π 3 + kπ, k ∈ Z. D x = + k2π, k ∈ Z. π 2 B x = ± π 2

Câu 133. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos2 x − sin 2x + 5 là √ √ √ √ 2. 2. 2. 2. A 6 + B 6 − C − D √ √ Câu 134. Tất cả các nghiệm của phương trình 3 − 1 = 0 là   + kπ 3 tan x + cot x − + kπ x = A , k ∈ Z. , k ∈ Z. B   x = x = π 4 + kπ + kπ x = − π 6 π 4 π 6

Trang 11/12 − Mã đề 165

  x = + kπ x = + k2π , k ∈ Z. , k ∈ Z. C D   + kπ + k2π x = x = π 4 π 3 π 4 π 6

Câu 135. Số các giá trị nguyên của m để phương trình (cos x + 1)(4 cos 2x − m cos x) = m sin2 x (cid:20) (cid:21) có đúng 2 nghiệm x ∈ 0; là

2π 3 B 1. A 0. C 3. D 2.

HẾT

Trang 12/12 − Mã đề 165

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 165

127 A 113 C 99 D 85 D 71 D 57 C 43 A 29 A 15 B 1 B

114 D 100 C 86 D 72 A 58 B 44 D 30 D 16 A 2 D

128 B 59 C 45 D 31 C 17 B 3 D 115 B 101 D 87 C 73 A

116 D 102 B 88 C 74 D 60 D 46 C 32 B 18 B 4 A 129 A

117 C 103 D 89 A 75 A 61 C 47 D 33 A 19 D 5 B

130 D 118 D 104 D 90 A 76 A 62 D 48 C 34 A 20 C 6 B

105 C 91 C 77 A 63 B 49 D 35 C 21 C 7 A 119 C 131 C 22 A 8 B 120 D 106 B 92 D 78 C 64 A 50 D 36 D

121 A 107 A 93 D 79 D 65 B 51 C 37 C 23 A 9 C 132 A

122 A 108 D 94 D 80 B 66 A 52 D 38 A 24 A 10 B

133 A 123 B 109 B 95 B 81 D 67 C 53 D 39 C 25 D 11 D

68 A 54 C 40 B 26 D 12 A 124 B 110 A 96 A 82 B 134 B

125 C 111 C 97 A 83 D 69 C 55 A 41 A 27 B 13 A

135 D 126 C 112 A 98 B 84 C 70 D 56 D 42 D 28 C 14 D

Trang 1/1 − Đáp án mã đề 165