Cấu trúc đề và ma trận kiểm tra 45 phút Đại số 7
lượt xem 6
download
Cấu trúc đề và ma trận kiểm tra 45 phút Đại số 7 giúp các thầy cô giáo và các em học sinh biết được cấu trúc đề thi và cách thức chấm bài trong môn Đại số lớp 7. Tài liệu phục vụ cho các giáo viên dạy Đại số và các bạn yêu thích và quan tâm tới môn học này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấu trúc đề và ma trận kiểm tra 45 phút Đại số 7
- PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ TRƯỜNG THCSTHƯỜNG THỚI HẬU A CẤU TRÚC ĐỀ VÀ MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7. TCT 27 HỌ VÀ TÊN : Châu Thị Yến Phương Chức vụ : Giáo Viên Môn : ĐẠI SỐ 7 Nội dung: I. Cấu trúc : Câu hỏi Điểm Nội dung 1 0,5 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2 1,0 Lũy thừa với số mũ tự nhiên 3 2,0 Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ 4 0,5 Làm tròn số 5 0,5 Tỉ lệ thức 6 3,0 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 7 0,5 Số thập hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn 8 2,0 Khái niệm về căn bậc hai. Số thực Cộng 10,0 II. Ma trận điểm : Điểm Câu Tổng Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 0,5 0,5 2 1,0 1,0 3 2,0 2,0 4 0,5 0,5 5 0,5 0,5 6 1,0 2,0 3,0 7 0,5 0,5 8 2,0 2,0 Cộng 5,0 (50%) 3,0 ( 30%) 2,0 (20%) 10 (100%)
- Ma trận đề kiểm tra Điểm CỘNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Giá trị tuyệt đối của Biết tìm giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ của một số hữu tỉ Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 0,5 0,5 (5%) 2. Lũy Thừa với số mũ Biết tính giá trị của lũy tự nhiên thừa ở dạng đơn giản Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 1,0 1,0(10%) Thực hiện được 3. Thực hiện các phép phép tính cộng, tính về số hữu tỉ nhân hai số hữu tỉ Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 2,0 2,0(20%) Biết làm tròn số thập 4. Làm Tròn số phân đến chữ số thứ nhất Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 0,5 0,5(5%) Nhận ra ngoại tỉ và 5. Tỉ lệ thức trung tỉ của tỉ lệ thức Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 0,5 0,5(5%) Thực hiện bài Vận dụng toán tìm x và y tính chất qua tính chất dãy của dãy tỉ 6. Tính chất dãy tỉ số tỉ số bằng nhau số bằng 3,0 bằng nhau nhau qua bài toán thực tế Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm tỉ lệ % 1,0 2,0 3,0(30%) 7. Số Thập phân hữu Biết viết số thập phân hạn, số thập phân vô vô hạn tuần hoàn dưới 0,5 hạn tuần hoàn dạng thu gọn theo chu kì Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 0,5 0,5(5%) Biết tính căn bậc hai 8. Khái niệm về căn của một số không âm bậc hai. Số thực So sánh được hai số thực
- Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ % 2,0 2,0(20%) Tổng số câu 6 2 1 8 Tổng số điểm 5,0 (50%) 3,0 ( 30%) 2,0 (20%) 10 (100%) ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7. TCT 27 Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương Đơn vị công tác: Trường THCS Thường Thới Hậu A Huyện Hồng Ngự (Đề kiểm tra gồm: 01 trang) ĐỀ : Câu 1: (0.5 điểm) a) Cho x = 0. Tính x −4 b) Cho x = . Tính x 7 Câu 2: (1.0 điểm) Tính các lũy thừa sau 3 2� a) � � � b) ( −5,3) 0 �5 � Câu 3: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính −2 2 a) 0, 6 + b) 3,5. 3 5 Câu 4: (0.5 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất : 7,923; 0,155 Câu 5: (0.5 điểm) Cho tỉ lệ thức a:b=c:d em hãy chỉ ra ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức trên. Câu 6: (3.0 điểm) x y a) Tìm hai số x và y biết = và x + y = 16 3 5 b) Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 22 viên bi. Câu 7: (0.5 điểm) Viết dạng thu gọn của các số thập phân sau: a) 0,333333…….. b) 1,3212121……. Câu 8: (2.0 điểm) a) Tính 81 ; − 16 b) So sánh các số thực sau 0,3192 và 0,3256 1,24598… và 1,24596….
- Hết ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7. TCT 27 Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương Đơn vị công tác: Trường THCS Thường Thới Hậu A Huyện Hồng Ngự (Đề kiểm tra gồm: 01 trang) ĐỀ PHỤ Câu 1: (0.5 điểm) a) Cho x = 5. Tính x −3 b) Cho x = . Tính x 5 Câu 2: (1.0 điểm) Tính các lũy thừa sau 3 3� a) � � � b) ( −3,5 ) 0 �4 � Câu 3: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính −2 3 a) 0,5 + b) 4,5. 3 5 Câu 4: (0.5 điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất : 8,863; 2,135 Câu 5: (0.5 điểm) Nêu định nghĩa tỉ lệ thức. Câu 6: (3.0 điểm) x y a) Tìm hai số x và y biết = và x + y = 24 3 5 b) Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 33 viên bi. Câu 7: (0.5 điểm) Viết dạng thu gọn của các số thập phân sau: a) 0,444444…….. b) 1,1212121…….
- Câu 8: (2.0 điểm) a) Tính 36 ; − 47 b) So sánh các số thực sau 1,3192 và 1,3256 2,24598… và 2,24596…. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 7. TCT 27 Câu 1: (0.5điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) Nếu x = 0 thì x = 0 0.25 −4 4 0.25 b)Nếu x = thì x = 7 7 Câu 2: (1.0điểm) NỘI DUNG ĐIỂM 3 0.5 �2 � 23 8 a) � �= = 3 5 �� 5 25 ( −5,3) 0.5 0 b) = 1 Câu 3: (2.0.điểm) NỘI DUNG ĐIỂM −2 3 −2 9 −10 −1 0,50,250,25 a) 0, 6 + = + = + = 3 5 3 15 15 15 2 35 2 7 0,5 0,5 b) 3,5. = . = 5 10 5 5 Câu 4: (0.5điểm) NỘI DUNG ĐIỂM 7,923 7,9 0,25 0,155 0,2 0,25 Câu 5: (0.5điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Ngoại tỉ : a và d 0,25 Trung tỉ: b và c 0,25
- Câu 6: (3.0điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có x y x + y 16 0.5 = = = =2 3 5 3+5 8 x 0.25 = 2 � x = 2.3 = 6 3 y 0.25 = 2 � y = 2.5 = 10 5 Vây x = 6 , y = 10 b) Gọi x , y , z lần lượt là số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng (x, y, z ∈ N* ) 0.25 x y z 0.25 Ta có = = và x + y + z = 22 2 4 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y z x + y + z 22 0.5 = = = = =2 2 4 5 2 + 4 + 5 11 0.75 x y z = 2 � x = 2.2 = 4 = 2 � y = 2.4 = 8 = 2 � z = 2.5 = 10 2 4 5 0.25 Vậy số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là 4, 8, 10 Câu 7: (0.5điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) 0,333333…….. = 0,(3) 0,25 b) 1,3212121…….= 1,3 (21) 0,25 Câu 8: (2.0điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) 81 = 9 0.5 − 16 = 4 0.5 b) 0,3192 1,24596…. 0.5 *Học sinh có cách làm bài khác đúng, lập luận chặt vẫn hưởng trọn số điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ma trần đề thi và đáp án môn Địa lý lớp 11 năm học 2010 - 2011
5 p | 323 | 32
-
Cấu trúc đề và ma trận kiểm tra 1 tiết bài số 1 năm học 2015-2015 môn Hóa học lớp 9
8 p | 112 | 11
-
Ma trận đề thi học kì 2 Hoá học lớp 12 năm 2011 - Trường THPT Long Khánh A
7 p | 161 | 9
-
Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7
25 p | 21 | 5
-
Phân tích ma trận đề thi tham khảo THPT quốc gia môn Sinh học năm 2020
24 p | 104 | 5
-
Ma trận đề thi minh họa THPTQG môn Vật lí năm 2020
6 p | 220 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2012 - THCS Mỹ Hoà
75 p | 71 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 8 - Mã đề 1
6 p | 51 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi - Mã đề 1
9 p | 70 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
11 p | 4 | 3
-
Ma trận đề thi kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2015-2016
5 p | 59 | 3
-
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016-2017
4 p | 59 | 2
-
Ma trận đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Tin học lớp 7 năm học 2019-2020 (Đề chính thức)
6 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)
5 p | 6 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 - THCS Hoàng Xuân Hãn
24 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
12 p | 3 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
9 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn