Chi phí đi vay IAS23

19.1 V n đ đ t ra ề ặ ấ

ấ ả ặ

ộ ờ ả ệ ộ ố

ế

ờ ữ

ộ ử ụ ể ươ ư ụ ự

Vi c mua vào, xây d ng ho c s n xu t ự m t s tài s n có th m t m t th i gian ể ấ khá dài. N u chi phi đi vay phát sinh trong th i gian này là m t ph n chi phí đ a nh g tài s n vào s d ng theo ả m c đích s d ng ho c đ bán. Chu n ẩ ử ụ ng pháp k m c này quy đ nh các ph ế ị toán chi phí đi vay

19.2 Ph m vi áp d ng

Chu n m c này c n đ ự

ẩ ượ ụ

ế ệ

ấ ớ ệ ủ ố

c áp d ng ầ trong vi c k toán chi phí đi vay bao g m lãi su t và các chi phí khác phát sinh cùng v i vi c đi vay v n c a doanh nghi p.ệ

19.3.1 Nh ng lu n c ng h và ph n đ i vi c ứ ủ

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ố ệ

ư

ậ v n hóa chi phí đi vay nh sau: ố Ủ

ộ ệ

ượ

ươ

i kh năng so sánh cao h n gi a tài

ng h vi c v n hóa:  Chi phí đi vay là m t ph n chi phí mua vào ộ c tính vào tài s n đ c kh p v i  Chi phí đ ượ ớ ớ ả doanh thu c a các kỳ t ng lai ủ ả

ữ c.

 Mang l ơ s n mua vào và tài s n xây d ng đ ả

ượ

19.3 H ch toán k toán ế ạ

Ph n đ i vi c v n hoá ố ệ  N l c g n chi phí đi vay v i m t tài s n c ụ ắ

th là tuỳ ý.

ng pháp c p v n khác nhau có th ể ấ c v n hoá khác nhau cho

ả ỗ ự ể  Các ph ươ i giá tr đ mang l ạ cùng m t tài s n. ộ

ị ượ ả

i ạ

 Chi phí hóa các kho n chi phí đi vay mang l ả t h n. ố ơ

k t qu so sánh t ế

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ữ ể ể ư ặ ở

19.3.2 Nh ng tài li u đ tiêu chu n là nh ng tài ủ s n c n có m t th i gian đáng k đ đ a và ờ ầ ả s d ng theo m c đích d đ nh ho c tình ử ụ ụ tr ng có th bán đ ượ ạ  Hàng t n kho đòi h i m t th i gian đáng k ể ỏ

ự ị c, ví d : ụ ờ ể

ể ư

đ đ a vào tình tr ng có th bán đ ạ

ph

c. ng s n xu t, ư ưở ng ti n phát đi n, và tài s n đ u t ệ

 Các tài s n khác nh x ả ệ

ượ ấ . ầ ư

ả ả

ươ

19.3 H ch toán k toán ế ạ

19.3.3 Hai ph ng pháp k toán chi phí ế

ượ c phép s d ng, đó ử ụ ươ ượ

đi vay đi m n đ là:  Ph ạ ươ ẩ

ng pháp h ch toán chu n đ i v i ố ớ ấ ằ

c ghi nh n là chi phí phát sinh ậ

chi phí đi vay cho th y r ng các chi phí này c n đ ầ ượ trong kỳ.

 Ph

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ng pháp đ

ế

ượ

c phép thay th chi phí c chi tiêu khi phát sinh, tr ph n c phép chuy n thành v n. Chi phí đi vay

i vi c mua vào, xây ả

ủ ề

ả ể +. Có kh năng s mang l

ế

ả ng lai cho doanh nghi p

trong t

ươ ph i đ ả ượ đ ể ượ liên quan tr c ti p t ự ế ớ ệ d ng ho c s n xu t m t tài s n đ đi u ki n ộ ấ ặ có th chuy n thành v n khi: ố i ích kinh t i l ạ ợ ệ

ươ +. Chi phí có th đ

c tính toán m t cách

ể ượ

đáng tin c yậ

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ệ ố

19.3.4 Vi c v n hoá băt đ u khi:  Phát sinh chi phí cho m t tài s n đ ủ ầ ộ ả

 Phát sinh chi phí đi vay.  Đang di n ra nh ng ho t đ ng c n ữ

đi u ki n. ề ệ

ạ ộ ả ầ ể

thi t cho vi c chu n b tài s n đ bán ẩ ho c s d ng theo m c đích đã đ nh. ệ ử ụ ế ặ ị ụ ị

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ấ ề ặ ậ

ả ệ

19.3.5 Dùng vi c v n hóa khi: ố ệ  Tài s n đã s n sàng v m t v t ch t ẵ cho vi c bán và s d ng ể trong nh ng kỳ ti p theo. ượ

c ệ ữ  Công trình xây d ng đ ầ c hoàn thi n ệ ể ượ ầ ộ

ử ụ  Công vi c đang ti n tri n b đình ch ỉ ế ế ự m t ph n và m t ph n đã có th đ ộ s d ng đ c l p ( ví d trung tâm ử ụ th ươ ộ ậ ạ ng m i)

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ượ ộ

c dùng vi c v n hoá khi: ố c hoàn t ượ ể ượ

t tr c ấ ướ c bán ho c ặ

 Gián đo n ng n trong ho t đ ng. ắ  Trong nh ng kỳ đang th c hi n công vi c

19.3.6 Không đ ệ  T t c các b ph n c n đ ấ ả khi b t kỳ tài s n nào có th đ ả ấ s d ng. ử ụ ạ ữ

ạ ộ ệ

hành chính và k thu t quan tr ng. ỹ ẫ

ố ớ

 Đ i v i nh ng ch m tr ti m n trong quá u vang c n có

ọ ễ ề ẩ ụ ượ

trình mua tài s n (ví d r th i gian dài đ n u)

ả ể ấ

19.3 H ch toán k toán ế ạ

19.3.7 Giá tr đ ố ố ị ượ

c v n hoá là s chi phí ể

 N u v n đ

c n u không chi tiêu vào nh ng tài ế ữ

t đ có ệ ể ố

ộ ủ ề ệ ể ố

ự ậ

nh ng c t ữ ượ ừ ng n h n b ng nh ng ữ ằ

đi vay mà đáng ra đã có th tránh đ ượ s n đ đ đi u ki n: ể ủ ề ả ệ c vay đ c bi ế ặ ượ ố c m t tài s n nh t đ nh,s chi phí đ ấ ị ả ượ đi vay đ đi u ki n chuy n thành v n là s chi phí th c ch t phát sinh trong ấ ố kỳ tr đi thu nh p có đ ừ kho n đ u t ả ạ ắ ầ ư kho n vay đã có. ả

19.3 H ch toán k toán ế ạ

ử ụ

c

ố ố ằ

ủ ố

ề ỉ ầ ả

ố ượ ộ

 N u v n đ c vay chung và s d ng ế ố ượ đ có đ c m t tài s n thì s chi phí ượ ả ể ộ c chuy n thành v n ph i đ vay đ ả ượ ượ ể xác đ nh b ng cách áp s bình quân ị gia quy n c a s chi phí đi vay cho c ph n ch tiêu vào tài s n. S đ chuy n thành v n trong m t kỳ không ố đ ố ượ sinh trong kỳ đó.

t quá s chi phí đi vay phát ể c v ượ

19.3 H ch toán k toán ế ạ

19.3.8 Khi giá tr k t chuy n c a m t tài ộ ủ

ị ế ả

ượ

ề ả

ỉ ể ự ố

ể s n bao g m c lãi đ c chuyêr thành ượ ồ ả t qua giá tr thu n có thê th c v n, v ự ầ ị ố hi n, thì tài s n c n đ c đi u ch nh ượ ầ ệ gi m xu ng giá tr thu n có th th c ầ ị ả hi n.ệ

19.4 Công bố

Nh ng n i dung sau c n đ ộ  Ch đ k toán đ ế ộ ế ầ c áp d ng cho chi ượ c công b : ố ượ ụ

 T l

v n hóa đ c s d ng đ tính ượ ử ụ ể phí vay. ỷ ệ ố

 T ng chi phí đi vay phát sinh phân bi

toán chi phí đi vay v n hoá. ố

t ệ

ổ cho: +. S đ +. S đ c ghi nh n là chi phí c v n hóa. ố ượ ố ượ ố