Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020

Ộ Ủ CHÍNH PHỦ _______ Ộ ự ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc _____________________________________________ S : 256/2003/QĐ-TTg ố Hà N i, ngày 02 tháng 12 năm 2003 ộ

NG CHÍNH PH V vi Ủ ng qu c gia đ n năm 2010 và đ nh h ề ệ t phê duy t Chi n l ệ QUY T Đ NH C A TH T Ủ ƯỚ Ế ườ ế ượ Ị ả ố ế ị ướ ng Ủ c b o v môi tr ệ đ n năm 2020 ế

TH T NG CHÍNH PH Ủ ƯỚ Ủ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ

Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 27 tháng 12 năm 1993; ậ ả ứ ệ ườ

Theo đ tr nguyên và Môi tr ng, ề ngh c a B ủ ộ ị ưở ng B Tài ộ ườ

Ế Ị QUY T Đ NH

ng qu c gia đ n năm 2010 và đ nh h ườ ế ố ị ướ ế ng đ n Phê duy t Chi n l ệ ế ượ Đi u 1. ề năm 2020 v i các n i dung ch y u sau đây: c B o v môi tr ệ ả ủ ế ộ ớ

1. Quan đi m:ể

ả ườ ể ộ c B o v môi tr ệ ơ ở ấ ả ữ ọ ờ ủ ấ ướ ng. Đ u t ậ - xã h i, là c s quan tr ng b o đ m phát tri n b n v ng đ t n ả ể ng là b ph n c u thành không th tách r i c a Chi n l ể ả c phát ế ượ c. Phát tri n kinh ể b o v môi ầ ư ả ề ệ ộ ặ ườ ẽ ệ ộ ả ế ợ ng là đ u t - Chi n l ế ượ tri n kinh t ế ể ph i k t h p ch t ch , hài hoà v i phát tri n xã h i và b o v môi tr t ớ ế tr ữ ườ cho phát tri n b n v ng. ể ầ ư ề

ả ụ ủ ủ ệ ấ ộ ổ ộ ch c, c ng ứ i dân. - B o v môi tr ệ ườ đ ng và c a m i ng ủ ng là nhi m v c a toàn xã h i, c a các c p, các ngành, các t ườ ọ ồ

ệ ườ ườ ể ế ậ ả ệ ơ ở ứ ả ứ ả ủ ọ ướ ườ c, th ch và pháp lu t đi đôi ộ ề ả i dân, c a toàn xã h i v b o ủ ng. ng qu n lý nhà n ng ph i trên c s tăng c - B o v môi tr v i vi c nâng cao nh n th c và ý th c trách nhi m c a m i ng ệ ậ ớ v môi tr ệ ườ

ả ườ ừ ng môi tr ớ ng xuyên, lâu dài. Coi phòng ng a là chính, k t h p v i ế ợ ng; ti n hành có ế ng là vi c làm th ườ ệ ụ ệ ể ễ ệ ả ng. - B o v môi tr x lý và ki m soát ô nhi m, kh c ph c suy thoái, c i thi n ch t l ắ ử tr ng tâm, tr ng đi m; coi khoa h c và công ngh là công c h u hi u trong b o v môi tr ọ ọ ấ ượ ệ ườ ả ụ ữ ườ ể ệ ệ ọ

ả ế ợ - B o v môi tr ườ ệ huy n i l c v i tăng c trong b o v môi tr ng h p tác qu c t ả ộ ự ng mang tính qu c gia, khu v c và toàn c u cho nên ph i k t h p gi a phát ườ ữ ng và phát tri n b n v ng. ể ố ố ế ầ ườ ự ả ữ ệ ề ớ ợ

2. Nh ng đ nh h ng l n đ n năm 2020: ữ ị ướ ớ ế

ụ ng, b o đ m phát tri n b n v ng đ t n i dân đ u đ ườ ề ơ ả ả ườ ữ ọ ả ề c, c nh quan và các nhân t ượ môi tr ứ ể ng t ộ ả ề t v không khí, đ t, n ướ ố ề ng ấ ượ c s ng ố ườ ng ố ặ ả ng có ch t l ườ nhiên khác đ t chu n m c do Nhà n a. Ngăn ch n v c b n m c đ gia tăng ô nhi m, ph c h i suy thoái và nâng cao ch t l ễ ồ c; b o đ m cho m i ng môi tr ấ ướ trong môi tr ả ấ c quy đ nh. t ự ấ ượ ự ẩ ướ ạ ị

b. Ph n đ u đ t m t s ch tiêu chính sau: ộ ố ấ ạ ấ ỉ

ấ ượ c c p Gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n môi tr ậ ứ ấ ấ ạ ẩ ườ ặ ng ho c - 80% c s s n xu t, kinh doanh đ ơ ở ả Ch ng ch ISO 14001. ỉ ứ

c th i t p trung đ t tiêu ệ ố ử ệ ế ấ ướ ả ậ ạ - 100% đô th , khu công nghi p, khu ch xu t có h th ng x lý n chu n môi tr ị ng. ườ ẩ

ả ể ử ụ ệ ế ấ ấ ấ - Hình thành và phát tri n ngành công nghi p tái ch ch t th i đ tái s d ng, ph n đ u 30% ch t th i thu gom đ ể c tái ch . ế ượ ấ ả

- 100% dân s đô th và 95% dân s nông thôn đ ố ố ị ượ c s d ng n ử ụ ướ c s ch. ạ

- Nâng t l c. ỷ ệ ấ đ t có r ng che ph đ t 48% t ng di n tích t ủ ạ ừ ệ ổ ự nhiên c a c n ủ ả ướ

c ghi ộ ị ẩ ấ ẩ ượ - 100% s n ph m, hàng hoá xu t kh u và 50% hàng hoá tiêu dùng trong n i đ a đ nhãn môi tr ng theo tiêu chu n ISO 14021. ả ườ ẩ

3. M c tiêu đ n năm 2010: ế ụ

3.1. M c tiêu t ng quát : ụ ổ

ả ạ ắ ụ ệ ạ ng; gi c c b n tình tr ng suy thoái môi tr ng ế ườ ễ ơ ả ườ ở ố ớ ả ạ ử ươ ạ ủ ộ ố ng trên các dòng sông, h ao, kênh m ng. Nâng cao kh năng phòng tránh và h n ch ậ ả i đ i v i môi tr ấ ợ ố ớ ồ ự ế ườ ứ ử ụ ấ ệ ụ ợ ở ứ ả ằ ồ ứ ệ ề ạ ọ ủ ộ ả ế ng môi ấ ượ các khu công nghi p, các ệ ễ các thành ph l n và m t s vùng nông thôn; c i t o và x lý ô nhi m ế ắ ng; ng c u và kh c ộ ứ ng do thiên tai gây ra. Khai thác và s d ng h p lý các ườ ữ ng trong h i nh p ậ ườ ng ng cu c s ng c a nhân dân, , nâng cao ch t l m c cao, b o t n thiên nhiên và gi ườ ộ ố qu c t ướ ế ủ ủ ế ộ ầ ộ ng x u c a quá trình toàn c u hoá tác đ ng đ n môi tr ầ ấ ng kinh t ấ ượ c. H n ch m c đ gia tăng ô nhi m, kh c ph c tình tr ng suy thoái và c i thi n ch t l ế ứ ộ i quy t m t b tr ạ ộ ướ ả khu dân c đông đúc ở ư môi tr ườ tác đ ng x u c a thiên tai, c a s bi n đ ng khí h u b t l ủ ộ ph c có hi u qu s c ô nhi m môi tr ễ ả ự ố ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o đ m cân b ng sinh thái ả ồ gìn đa d nh sinh h c. Ch đ ng th c hi n và đáp ng các yêu c u v môi tr , h n ch các nh h kinh t ố ế ạ ế c nh m thúc đ y tăng tr trong n ẩ ằ b o đ m phát tri n b n v ng đ t n ữ ề ể ả ả ự ưở ưở ấ ướ ả

3.2. M c tiêu c th : ụ ể ụ

a. H n ch m c đ gia tăng ô nhi m: ế ứ ễ ạ ộ

c trang b ụ ặ ượ ị - 100% các c s s n xu t m i xây d ng ph i áp d ng công ngh s ch ho c đ ự các thi t b gi m thi u ô nhi m, x lý ch t th i đ t tiêu chu n môi tr ệ ạ ng. ơ ở ả ể ả ả ạ ế ị ả ấ ễ ớ ử ườ ấ ẩ

ượ c c p Gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n môi tr ậ ứ ấ ấ ạ ẩ ườ ng - 50% các c s s n xu t kinh doanh đ ấ ho c Ch ng ch ISO 14001. ơ ở ả ỉ ứ ặ

ụ ụ ả ạ ệ ạ ộ ự i ngu n, 80% khu v c ồ - 30% h gia đình, 70% doanh nghi p có d ng c phân lo i rác th i t công c ng có thùng gom rác th i. ả ộ

ướ ử ệ ị c th i t p ả ậ ấ ụ ng, thu gom 90% ch t th i r n sinh ho t, công nghi p và d ch v , ệ ố ạ ườ ạ ị - 40% các khu đô th , 70% các khu công nghi p, khu ch xu t có h th ng x lý n trung đ t tiêu chu n môi tr ệ x lý trên 60% ch t th i nguy h i và 100% ch t th i b nh vi n. ạ ử ế ả ắ ệ ấ ả ệ ẩ ấ ấ ả

ệ t là các hoá ch t có m c đ đ c h i cao; i đa; ng đ c ki m soát ch t ch , đ c bi ặ ệ ự ẽ ặ ậ ể ố ạ ộ ộ c h n ch t ế ố ạ ấ ườ ứ ượ - An toàn hoá ch t đ ấ ượ vi c s n xu t và s d ng thu c b o v th c v t gây ô nhi m môi tr ả ử ụ ấ ệ ng s d ng các bi n pháp phòng tr d ch h i t ng h p. tăng c ả ườ ễ ợ ử ụ ạ ổ ừ ị ệ

ơ ở ệ ể ễ ế ị ố - X lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ử 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th t ườ ủ ướ ủ ng nghiêm tr ng theo Quy t đ nh s ọ ng Chính ph . ủ

ng môi tr b. C i thi n ch t l ệ ấ ượ ả ườ : ng

c m a và n c th i ệ ố ướ ư ấ ơ ả ị ả ạ ấ ướ ử ệ ố ạ ị ả ở ướ c - C b n hoàn thành vi c c i t o và nâng c p h th ng tiêu thoát n các đô th và khu công nghi p. Ph n đ u đ t 40% các đô th có h th ng tiêu thoát và x lý n ấ th i riêng theo đúng tiêu chu n quy đ nh. ệ ệ ẩ ả ị

- C i t o 50% các kênh m ng, ao h , đo n sông ch y qua các đô th đã b suy thoái n ng. ả ạ ươ ạ ả ặ ồ ị ị

- Gi i quy t c b n các đi m nóng v nhi m đ c đi-ô-xin; ả ế ơ ả ể ề ễ ộ

- 95% dân s đô th và 85% dân s nông thôn đ ố ố ị ượ c s d ng n ử ụ ướ c sinh ho t h p v sinh. ạ ợ ệ

ng ph có cây xanh; nâng t đ t công viên l ườ ố ỷ ệ ấ ở ớ các khu đô th lên g p 2 l n so v i ấ ầ ị - 90% đ năm 2000.

ệ ạ ẩ ộ - 90% các c s s n xu t kinh doanh đ t tiêu chu n v sinh, an toàn lao đ ng và có cây trong ơ ở ả khuôn viên thu c khu v c s n xu t. ộ ấ ả ự ấ

ng n c dùng cho nông c các l u v c sông đ t m c tiêu chu n ch t l ạ ấ ượ ứ ẩ ướ ướ ng n - Đ a ch t l ư ự ấ ượ ư nghi p và nuôi tr ng m t s thu s n. ỷ ả ồ ộ ố ệ

c. B o đ m cân b ng sinh thái m c cao: ả ằ ả ở ứ

- Ph c h i 50% các khu v c khai thác khoáng s n và 40% các h sinh thái đã b suy thoái ự ụ ệ ả ồ ị

n ng.ặ

ỷ ệ ấ ủ ạ ừ ừ ệ ầ nhiên, khôi ph c 50% r ng đ u ổ ụ ng r ng; đ y m nh tr ng cây phân tán trong nhân l ị đ t có r ng che ph đ t 43% t ng di n tích đ t t ấ ự ạ ấ ượ ừ ẩ ồ - Nâng t ngu n đã b suy thoái và nâng cao ch t l ồ dân.

- Nâng t s d ng năng l l ng s ch đ t 5% t ng năng l ỷ ệ ử ụ ượ ạ ạ ổ ượ ng tiêu th hàng năm. ụ

t là các khu ệ nhiên lên g p 1,5 l n hi n nay đ c bi ầ ệ ấ ặ ệ - Nâng t ng di n tích các khu b o t n t b o t n bi n và vùng đ t ng p n ả ồ ự c. ả ồ ổ ể ướ ậ ấ

- Ph c h i di n tích r ng ng p m n lên b ng 80% m c năm 1990. ừ ụ ứ ệ ậ ặ ằ ồ

ng đ h i nh p kinh t qu c t và h n ch các tác ầ ể ộ ậ ế ố ế ế ạ d. Đáp ng các yêu c u v môi tr ứ đ ng tiêu c c t m t trái c a toàn c u hoá: ự ừ ặ ườ ầ ề ủ ộ

ng theo ệ ố ụ ế ẩ ấ ẩ ả ậ ả ổ ườ - 100% sinh v t bi n đ i có s n ph m xu t kh u áp d ng h th ng qu n lý môi tr ISO 14001.

t Nam đ c ki m soát. - 100% sinh v t bi n đ i gen nh p kh u vào Vi ổ ế ẩ ậ ậ ệ ượ ể

- Lo i b hoàn toàn vi c nh p kh u ch t th i nguy h i. ạ ạ ỏ ệ ấ ậ ả ẩ

i pháp c b n: 4. Các nhi m v và gi ệ ụ ả ơ ả

4.1. Các nhi m v c b n: ệ ụ ơ ả

a. Phòng ng a và ki m soát ô nhi m: ừ ể ễ

- Th c hi n đ ng b các bi n pháp v phòng ng a ô nhi m môi tr ng ự ừ ệ ệ ề ễ ộ ồ ườ

ng đ ngăn ch n, x ự ươ ế ể ễ ạ ấ ố ị ử ặ c, ngành và ể ng trong ph m vi c n ả ướ ườ ồ - Xây d ng k ho ch ki m soát ô nhi m c p qu c gia, ngành và đ a ph lý và ki m soát các ngu n gây ô nhi m và suy thoái môi tr ạ ễ đ a ph ng. ể ươ ị

- Áp d ng công ngh s ch và thân thi n v i môi tr ng. ệ ạ ụ ệ ớ ườ

ng qu c gia và các tiêu chu n môi tr ự ẩ ườ ẩ ố ườ ng - Xây d ng và ban hành các tiêu chu n môi tr ngành.

- Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ng qu n lý ch t th i. ả ạ ộ ự ệ ả ả ấ

b. Kh c ph c tình tr ng ô nhi m và suy thoái môi tr ng nghiêm tr ng: ụ ễ ạ ắ ườ ọ

ơ ở ệ ể ễ ế ị ố - X lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ử 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th t ườ ủ ướ ủ ng nghiêm tr ng theo Quy t đ nh s ọ ng Chính ph . ủ

ự ả ạ ự ụ ự ệ ể ễ ắ ị - Th c hi n các d án kh c ph c và c i t o các đi m, khu v c, vùng b ô nhi m và suy thoái n ng.ặ

ng do ch t đ c hoá h c s d ng trong chi n tranh ườ ử ụ ế ấ ộ ọ ắ ụ ả - Kh c ph c h u qu suy thoái môi tr tr ậ c đây gây nên. ướ

ng và kh c ph c nhanh h u qu ô nhi m môi tr ng do thiên tai gây Ứ ự ố ứ ườ ụ ễ ắ ậ ả ườ - ng c u s c môi tr ra.

c. B o v và khai thác b n v ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên: ữ ồ ệ ề ả

t ki m, hi u qu và b n v ng tài nguyên đ t, tài nguyên khoáng ử ụ ế ữ ệ ệ ề ả ấ - Khai thác h p lý, s d ng ti ợ s n.ả

c. - Khai thác h p lý, b o v và phát tri n tài nguyên n ệ ể ả ợ ướ

- B o v tài nguyên không khí. ệ ả

d. B o v và c i thi n môi tr ả ệ ệ ả ườ ng các khu v c tr ng đi m: ự ọ ể

- Các đô th và khu công nghi p. ệ ị

- Bi n, ven bi n và h i đ o. ả ả ể ể

- Các l u v c sông và vùng đ t ng p n c. ư ự ấ ậ ướ

- Nông thôn, mi n núi. ề

- Di s n t nhiên và di s n văn hoá. ả ự ả

đ. B o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c: ả ồ ọ ạ

- B o v và phát tri n các khu b o t n thiên nhiên, v ả ồ ệ ể ả ườ n qu c gia. ố

- Phát tri n r ng và nâng di n tích th m th c v t; ể ừ ự ệ ả ậ

- B o v đa d ng sinh h c. ệ ả ạ ọ

4.2. Các gi ả i pháp th c hi n: ự ệ

a) Tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c và trách nhi m b o v môi tr ng. ụ ứ ề ệ ệ ả ườ

b) Tăng c ng qu n lý nhà n c, th ch và pháp lu t v b o v môi tr ng. ườ ả ướ ậ ề ả ệ ế ể ườ

ng. c) Đ y m nh áp d ng các công c kinh t ụ ụ ạ ẩ ế trong qu n lý môi tr ả ườ

i quy t hài hoà m i quan h gi a phát tri n kinh t ả ệ ữ ế ể ế ớ ằ v i th c hi n ti n b và công b ng ự ế ệ ộ ố ng. d) Gi xã h i và b o v môi tr ả ộ ệ ườ

đ) Tăng c cho b o v môi tr ng. ườ ng và đa d ng hoá đ u t ạ ầ ư ệ ả ườ

e) Tăng c ng năng l c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh v b o v môi tr ng. ườ ệ ề ả ứ ự ể ệ ọ ườ

g) Đ y m nh xã h i hoá công tác b o v môi tr ng. ệ ạ ẩ ả ộ ườ

h) Tăng c ng h p tác qu c t v b o v môi tr ng. ườ ố ế ề ả ệ ợ ườ

ươ ế ự ề ố 5. Phê duy t v nguyên t c 36 ch ắ đ tri n khai, th c hi n các n i dung c b n c a Chi n l ạ , đ án và d án u tiên c p qu c gia ư ấ t kèm theo). ng trình, k ho ch ế ượ ơ ả ệ ề ự c (ph l c chi ti ụ ụ ể ể ủ ệ ế ộ

T ch c th c hi n Chi n l c: Đi u 2. ề ế ượ ự ứ ệ ổ

ố ợ ườ ủ ụ ệ ầ ch c th c hi n Chi n l ế ượ ơ ệ ươ ổ ộ ng là c quan đ u m i, có nhi m v ch trì, ph i h p v i các B , ố c; đ nh kỳ m i năm m t l n t ng h p và báo ỗ ng xây ộ ầ ổ ị ng t ệ ẫ ng. 1. B Tài nguyên và Môi tr ộ ngành và đ a ph ự ị ứ cáo k t qu th c hi n lên Th t ủ ướ ự ả ế c b o v môi tr d ng chi n l ườ ệ ế ượ ớ ợ ng d n các B , ngành, đ a ph ươ ộ ươ ị ng Chính ph ; h ủ ướ ng c a ngành và đ a ph ị ủ ự ả

Ngân sách Nhà n c và các ạ ố ố ướ c. 2. B K ho ch và Đ u t ố ừ ộ ầ ư ngu n v n khác đ th c hi n có hi u qu các n i dung c a Chi n l ệ , B Tài chính cân đ i, b trí v n t ộ ộ ế ố ể ự ủ ệ ả ồ ế ượ

ộ ươ ứ ệ ị ệ ộ ụ ổ ng; xây d ng và th c hi n chi n l ng theo ch c năng, nhi m v t ươ ự ị ủ ch c th c hi n các n i dung c a c b o v môi ế ượ ứ ự ự ệ ệ ả ng mình. 3. Các B , ngành, đ a ph Chi n l c có liên quan đ n ngành và đ a ph ế ượ ế ng c a ngành và đ a ph tr ủ ườ ươ ị

Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo. Đi u 3. ề ệ ự ế ị ể ừ

ng c quan ngang B , Th tr ộ ưở ủ ưở ơ ơ ủ ị ủ ộ ng, Th tr ủ ưở ỉ ố ự ộ ộ ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ế ng ch u trách nhi m thi hành Quy t ệ ươ ị Các B tr U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung đ nh này. ỷ ị

TH T NG CHÍNH PH Ủ ƯỚ Ủ

(Đã ký)

Phan Văn Kh iả