CHIẾN LƯỢC VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾN LƯỢC VÀ CHÍNH SÁCH NGUỒN NHÂN LỰC NGUỒN NHÂN LỰC

Ngô Quý Nhâm, MBA Khoa Quản trị Kinh doanh, ĐH Ngoại Thương Email: quynham@gmail.com - Tel: 0904063835

l

t

Th

(Pf

h P

ff H

1994) “P d i

S t i bl

d B i

S h

l P

y,

g

g

p

g

(

)

,

,

Nội dung trình bày chủ yếu được chắt lọc từ các công trình nghiên cứu và sách: Competitive Ad Advantage Through People (Pfeffer, Harvard Business School Press, 1994); “Producing Sustainable Competitive Advantage Through the Effective Management of People” (Pfeffer, Academy of Management Executive); Competitive Strategy (Porter, Competitive Advantage, The Free Press, 1985), “What is strategy?” (Porter, Harvard Business Review, Nov./Dec 1996); “Firm Resources and Sustained Competitive Advantage” (Barney, Journal of Management, Vol.17, 1991). Strategic Human Resource Management (Mello, Thomson, 2006); Human Resource Management (Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright, McGrawHill)

NGO QUY NHAM, MBA

Hệ thống chiến lược

Hệ thống các tuyên bố về chiến lược của công ty Các thành phần của một chiến lược kinh doanh?

Sứ mệnh

Mục tiêu (Tăng trưởng? Lợi nhuận?)

Hệ thống giá trị Hệ thống giá trị

Phạm vi (khách hàng/sp cung cấp, khu vực địa lý, mức độ hội nhập dọc) mức độ hội nhập dọc)

Tầm nhìn Tầm nhìn

Chiến lược Chiến lược

Lợi thế cạnh tranh (định vị giá trị cung cấp cho khách hàng)

Các hoạt động ị) (chuỗi giá trị) g (

Bảng cân đối c.lược Bảng cân đối c lược

NGO QUY NHAM, MBA

Câu hỏi thảo luận:

1. Anh/chị nhìn nhận và đối xử với người lao động trong doanh nghiệp như thế nào? động trong doanh nghiệp như thế nào?

ười l

2. Anh/chị đánh giá giá trị của người lao 2 A h/ hị đá h iá iá t ị ủ động dựa trên yếu tố nào?

NGO QUY NHAM, MBA

Quan niệm về nguồn nhân lực

 Các doanh nghiệp thành công trên thế giới

đều quan niệm người lao động trong doanh đều quan niệm người lao động trong doanh nghiệp là “tài sản” đặc biệt.

 Và vì vậy, các nhà lãnh đạo quản lý theo  Và vì vậy các nhà lãnh đạo quản lý theo

quan điểm đầu tư

NGO QUY NHAM, MBA

Những giá trị người lao động đóng góp cho doanh nghiệp:

Kỹ năng chuyên môn

- Thị trường - Các quy trình - Khách hàng - Môi trường

Khả năng học hỏi và phát triển - Sẵn sàng chấp nhận các ý tưởng mới Tiếp thu kiến thức - Tiếp thu kiến thức

Năng lực ra quyết định

Động lực làm việc

Tuyển Tuyển dụng Đánh giá Đánh giá thành tích

Cam kết Cam kết

Đãi ngộ

Đào tạo & phát triển hát t iể

Làm việc nhóm ự g -Kỹ năng nhân sự - Khả năng lãnh đạo

NGO QUY NHAM, MBA

Hệ thống Quản trị Nguồn nhân lực

5 Nguồn nhân lực đổi mới liên tục; Sự nhất quán thành tích của tổ chức; Cải tiến năng lực liên tục

Tối ưu – Quản trị thay đổi đổi th

4

Quản trị năng lực tổ chức ổ

3

hề ă l Quả t ị ă g ực Quản trị năng lực cốt lõi

2

ả Quản trị con người (nhân sự)

Tư vấn nhân sự; Quản trị Năng lực Tổ chức; Quản trị thành tích bằng phương pháp định lượng; Tài sản dựa trên năng lực cốt lõi; Nhóm công tác được ủy quyền; Liên kết năng lực Văn hóa “tham gia”; Phát triển nhóm; Các hoạt động dựa trên năng lực cốt lõi; Phát triển nghề nghiệp; Phát triển năng lực cốt ốt hiệ Phát t iể t iể lõi; Hoạch định nguồn nhân lực; Phân tích năng lực Hệ thống đãi ngộ; Đào tạo và phát triển; Hệ thống đãi ngộ; Đào tạo và phát triển; Quản trị thành tích; Môi trường làm việc; Giao tiếp và điều phối; Tuyển dụng

Quản trị không nhất quán

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược nhân sự: Sự gắn kết giữa chiến lược và hoạt động

 Chiến lược nhân sự là sự tích hợp các chính sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh doanh

 Sự tích hợp này được thể hiện ở các khía cạnh:  Sự tích hợp này được thể hiện ở các khía cạnh:  Gắn kết các chính sách nhân sự với chiến lược

g ệp của doanh nghiệp.

 Xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau đồng

thời khuyến khích sự tận tâm, linh hoạt và chất lượng công việc của người lao động. lượng công việc của người lao động

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược công ty

Bối cảnh tổ chức Bối cảnh tổ chức Đặc điểm môi trường Đặc điểm môi trường

Nhu cầu kinh doanh chiến lược (Các mục tiêu kinh doanh chiến lược)

DN đối xử và nhìn nhận con người DN đối xử và nhìn nhận con người như thế nào

Các hoạt động QTNNL chiến lược

T iết lý NNL Triết lý NNL Xác định giá trị và văn hóa DN

Thiết lập những định hướng cho việc giải quyết các vấn đề liên quan đến con người và các chương trình NNL. t ì h NNL

ười à á

hươ

Các chính sách NNL Các giá trị đóng vai trò chỉ dẫn/định hướng Các giá trị đóng vai trò chỉ dẫn/định hướng

ới á

Phối hợp các nỗ lực nhằm khuyến khích thay đổi để giải quyết các vấn đề liên quan đến con người Kh ế khí h á hà h i ắ Khuyến khích các hành vi gắn với các vai trò khác nhau

Các chương trình NNL Các chiến lược NNL

Xác định cách thức các hoạt động này được triển khai được triển khai

Các hoạt động NNL Các hoạt động NNL Đối với các vai trò lãnh đạo, quản lý và điều hành

Các quy trình NNL Để hình thành và triển khai các hoạt động

ể hì h hà h à iể kh i á h

độ

NGO QUY NHAM, MBA

Triết lý quản lý nhân sự để đạt LTCT

Triết lý cũ Triết lý mới

Tính kinh tế nhờ quy mô là cơ sở cho lôgic phát triển lôgic phát triển Tính kinh tế nhờ thời gian (tốc độ) là cơ sở cho lôgic phát triển sở cho lôgic phát triển

Chất lượng đòi hỏi sự đánh đổi Chất lượng là “tôn giáo”; không thỏa hiệp

Người làm không phải người lo Người làm không phải người lo Người làm cũng là người lo Người làm cũng là người lo

Tài sản là máy móc, thiết bị, nhà xưởng Tài sản là con người

Lợi nhuận là mục tiêu kinh doanh chủ yếu Sự thỏa mãn của khách hàng là mục tiêu Lợi nhuận là mục tiêu kinh doanh chủ yếu Sự thỏa mãn của khách hàng là mục tiêu

kinh doanh chủ yếu

g q g g g g Tổ chức dựa trên thứ bậc: mục tiêu là làm ý hài lòng ông chủ/người quản lý

Tổ chức theo mạng lưới giải quyết vấn đề: mục tiêu là làm hài lòng khách hàng nội bộ hoặc bên ngoài

Đo lường để đánh giá kết quả hoạt động

Đo lường để giúp nhân viên cải thiện kết quả hoạt động

NGO QUY NHAM, MBA

Quá trình hoạch định chiến lược

2 2 3 3

6

Phân tích môi trường bên ngoài à ê Xác định các cơ hội và đe dọa à 1

Phát triển các phương án chiến lược

ế

Thiết lập sứ mệnh sứ mệnh và mục tiêu 4 5

Chiến lược công ty - Chiến lược tăng trưởng - Chiến lược ổn định - Chiến lược suy giảm Chiến lược kinh doanh Chiến lược kinh doanh - Chi phí thấp - Khác biệt hóa

y Phân tích môi trường ộ ộ nội bộ Xác định điểm mạnh điểm yếu

NGO QUY NHAM, MBA

Quá trình hoạch định chiến lược nhân sự

Hoạt động quản lý nhân sự

• Lập KH nhân sự • Phân tích và • Phân tích và thiết kế công việc

•Tuyển dụng • Đào tạo và phát triển • Đào tạo và phát triển • Quản lý/đánh giá thành tích • Đãi ngộ: lương, thưởng, phúc lợi • Quan hệ lao động

Phương án án chiến lược Lợi thế cạnh tranh tranh -Chi phí thấp - Khác biệt hóa sản phẩm Nhu cầu về ự nhân lực • Kỹ năng • Hành vi • Văn hóa Kết quả của tổ chức • Tỷ lệ bỏ việc,

Kết quả cá nhân • Kiến thức Kiến thức • Kỹ năng • Khả năng • Thái độ vắng mặt ắ ặt • Năng suất •Tuân thủ pháp luật y •Hình ảnh c.ty

NGO QUY NHAM, MBA

Mối liên quan giữa Quản trị/Phát triển Nguồn Nhân lực với Chiến lược kinh doanh.

Tầm nhìn/Giá trị/Sứ mệnh

Chiến lược công ty

Mục tiêu kinh doanh Mục tiêu kinh doanh

Chiến lược Kinh doanh Chiến lược Kinh doanh

Khảo sát tổ chức dựa trên kết quả hoạt ế động

Mục tiêu của phòng/ bộ phận/Nhóm

ộ p ậ

Kế hoạch của Phòng/Bộ g phận/Phân xưởng p ậ

Xác định rõ Vai trò/Trách nhiệm

Mục tiêu cá nhân

Vai trò/Trách nhiệm

Tiêu chuẩn (Thành tích & Năng lực)

Phù hợp

Phù hợp

• Thiết lập mục tiêu •Thiết kế • Quản trị • Quản trị

Nhân lực

Thưởng/Khuyến khích

Phù hợp

Phát triển năng lực

Đánh giá kết quả thực hiện

(KABS)

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược công ty và QLNS chiến lược

Chiến lược nhân sự

Chiến lược công ty

• Hoạch định NNL để đảm bảo nhân viên h đị h NNL để đả hâ bả iê H

mới được tuyển dụng và đào tạo kịp

Chiến lược phát triển tự thân

g thời để nắm bắt cơ hội thị trường ộ ị

• Thông tin cho các nhân viên biết về cơ

hội thăng tiến và phát triển g ộ p

• Đảm bảo duy trì chuẩn mực chất

lượng và thành tích ợ g

Chiến lược phát triển bằng mua lại hoặc sáp nhập

• Hợp nhất hai hệ thống nhân sự khác biệt của hai công ty khác nhau • Cắt giảm nhân sự như thế nào

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược công ty và QLNS chiến lược

Chiến lược nhân sự

Chiến lược Công ty

• Xác định nhân sự chủ chốt và phát

Chiến lược ổn định

(ít cơ hội phát triển)

triển chiến lược giữ chân những

nhân sự này ự à hâ

Chiến lược suy giảm

• Cắt giảm nhân sự để cắt giảm chi phí

• Phát triển chiến lược để quản lý “những

người sống sót”

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược cạnh tranh và Chính sách nhân sự

• Tập trung hóa • Chuyên môn hóa & định chuẩn các vị trí

Chi phí thấp

c ứ h h c ổ T

g n ộ ộ đ o a l

•Tuyển dụng theo yêu cầu công việc (đủ)

• Chú trọng thâm niên, giảm thiểu bỏ việc

• Ưu tiên nguồn nội bộ

n g ể n y ụ u d u T

• Sử dụng lao động bán

thời gian

• ĐT&PT hạn chế

• Tập trung vào công việc và cập nhật

g

ộ • Nâng cao trình độ

n ể i r t t á á h P

– o ạ t o o à Đ

• Dành cho mọi người

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược cạnh tranh và Chính sách nhân sự

•Tiêu chí ĐG gắn với quy trình & kết quả cá nhân

êu c

Chi phí thấp

gắ

• Tiêu chí ngắn hạn

á ự • Đánh giá dựa trên yêu cầu về trình độ i g s n h â n h á Đ n n Đ

• Dựa trên hiệu suất và thâm niên

) g n ơ ơ ư

ộ g g n

l

• Công bằng nội bộ/ bên ngoài

i ã Đ

n ề i t (

• Q.hệ giữa quản lý- nhân viên: truyền thống

•Thông tin liên lạc và hỗ trợ bị hạn chế

g ệ n h ộ n đ a o u a a Q l Q

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược cạnh tranh và Chính sách nhân sự

Chất lượng Đổi mới

c ứ h h c ổ T

g • Phi tập trung hóa n ộ • Chuyên môn hóa • Chuyên môn hóa ộ đ • Tham gia tích cực o a l

• Phi tập trung hóa • Linh hoạt • Linh hoạt • Các nhóm bán tự chủ • Tham gia tích cực

tiề

T ể d • Tuyển dụng tiềm năng, ă tiêu chí rõ ràng (cao) • Luân chuyển nội bộ • Các kế hoach PT nghề

g n ụ

n ể y u d nghiệp chuyên sâu u T

• Ưu tiên nguồn nội bộ

Tuyển dụng tiềm năng • Tuyển dụng tiềm năng đa dạng (rất cao) • Vườn ươm tài năng • Bổ nhiệm linh hoạt, theo năng lực theo năng lực • Dịch chuyển ưu tiên nguồn nội bộ & luân chuyển

• Đ.tạo ngoài công việc, • Tập trung vào chuyên

môn & hành vi môn & hành vi

n • Nhiều và rộng rãi ể i r t t á á h P

– o ạ t o o à Đ

• Dành cho mọi người

• Đào tạo tại chỗ • Đào tạo nhiều, chú trọng phát triển đa năng • Chú trọng đến nhân sự • Chú trọng đến nhân sự chiến lược

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược cạnh tranh và Chính sách nhân sự

• Đánh giá các hành vi Đá h iá á hà h i nhằm phát triển năng lực

• Tuân thủ các quy định

về chất lượng

Chất lượng Đổi mới

• Tập trung vào kết quả dài hạn

á ự • Đánh giá năng lực i g s n h â n h á Đ n n Đ

• Đánh giá theo nhóm • Đánh giá theo nhóm

) g n ơ ơ ư

ộ g g n

l

• Dựa trên trình độ • Lương cạnh tranh Lương cạnh tranh • Nhiều phúc lợi

i ã Đ

n ề i t (

• Dựa trên hành vi • Lương cạnh tranh Lương cạnh tranh • Cấu trúc cân bằng • Chia sẻ lợi nhuận • Nhiều phúc lợi

• Q.hệ quản lý & nhân viên: cân bằng • Bầu không khí ’cởi mở’

• Q.hệ quản lý& nhân viên: hợp tác • Nhiều hỗ trợ và thông tin liên lạc thông tin liên lạc

g ệ n h ộ n đ a o u a a Q l Q

NGO QUY NHAM, MBA

Cơ sở của chính sách nhân sự: NHU CẦU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

 Các nhu cầu ở bậc thấp hơn phải được

Tháp nhu cầu

ột thời điể

Tự khẳng định

thoả mãn trước  Nhu cầu nổi trội nhất tại một thời điểm ổi t ội hất t i Nh sẽ tạo động cơ mạnh mẽ nhất để thực ụ hiện mục tiêu

Tự trọng Tự trọng

Xã hội Xã hội

hải á đị h à

ả lý ầ

ộ g ự

An toàn An toàn àà

 Khi một nhu cầu được thoả mãn, thì nó không còn là yếu tố tạo ra động lực  Nhà quản lý cần phải xác định và tạo Nhà cơ hội thỏa mãn một cách hợp lý nhất ộ nhu cầu nổi trội để tạo động lực cho người lao động.

Sinh lý Sinh lý Sinh lý Sinh lý

NGO QUY NHAM, MBA

Cơ sở của chính sách nhân sự: NHU CẦU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

 Mô hình của Alderfer có 3

Tháp nhu cầu Thuyết ERG ERG

nhóm nhu cầu

Tự khẳng định

Phát triển Phát triển

 Bổ sung quá trình thất vọng theo trình tự vào mô hình của Maslow mô hình của Maslow

Tự trọng Tự trọng

Xã hội Xã hội Quan hệ Quan hệ

An toàn An toàn àà

Tồn tại Tồn tại

Sinh lý Sinh lý Sinh lý Sinh lý

NGO QUY NHAM, MBA

Cơ sở của chính sách nhân sự: NHU CẦU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

THUYẾT DUY TRÌ – ĐỘNG VIÊN  Yếu tố duy trì: không có thì bất mãn, có thì ngăn  Yếu tố duy trì: không có thì bất mãn có thì ngăn

chặn được sự bất mãn nhưng không có tác dụng tạo động lực  Gồm: lương, điều kiện làm việc, sự giám sát, mối quan hệ

đồng nghiệp, điều kiện làm việc

Yếu tố động viên: không có thì cũng không sao  Yếu tố động viên: không có thì cũng không sao (không gây bất mãn), có thì có tác dụng tạo động lực  Gồm: cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự

phấn đấu, bản thân công việc, cơ hội phát triển nghề nghiệp phấn đấu bản thân công việc cơ hội phát triển nghề nghiệp

NGO QUY NHAM, MBA

Cơ sở của chính sách nhân sự: NHU CẦU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

Tháp nhu cầu của con người của con người Thuyết ERG ERG

Thuyết Duy trì Động viên Duy trì – Động viên 

Tự khẳng định

Phát triển Phát triển

Các nhân tố động viên: động viên: Điều kiện đủ Tự trọng Tự trọng

Xã hội Xã hội Quan hệ Quan hệ

An toàn An toàn àà

Các nhân tố Các nhân tố duy trì: duy trì: ìì Điều kiện cần Tồn tại Tồn tại

Sinh lý Sinh lý Sinh lý Sinh lý

NGO QUY NHAM, MBA

Lý thuyết về sự công bằng

Lợi ích cá nhân -------------------------- Đóng góp cá nhân

Lợi ích của người khác ------------------------------ Đóng góp người khác

Khi thấy bất công, nhân viên có thể:

1. Giảm đầu vào (đóng góp) của chính mình

2. Tăng đầu ra (phần nhận được) của chính mình

3. Để mặc tình huống gây ra sự không công bằng

 thôi việc, không hợp tác với người được phần thưởng cao hơn

NGO QUY NHAM, MBA

Các yếu tố có thể gây bất mãn

Chỉ t í h ấ d ới t ớ

ặt

 Coi thường cấp dưới  Chỉ trích cấp dưới trước mặt người khác ời khá  Quên không bao giờ quan tâm tới người khác  Để cho nhân viên nghĩ rằng bạn chỉ quan tâm

đến lợi ích của cá nhân bạn Thiê

 Thiên vị ai đó i đó  Làm cho cấp dưới “mất mặt”  Do dự khi ra quyết định

NGO QUY NHAM, MBA

KẾT QUẢ KHẢO SÁT TOÀN CẦU VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN NĂM 2009

Nhân tố

Tỷ lệ đánh giá là rất quan trọng

1. Công việc ổn định 65%

2. Phúc lợi 60%

3. Tiền lương 3. Tiền lương 57% 57%

4. Cơ hội được sử dụng kiến thức và kỹ năng 55%

5. Cảm giác an toàn nơi làm việc 54%

6. Quan hệ với người quản lý trực tiếp 6 Q ười ả lý t ự tiế hệ ới 52% 52%

52%

7. Sự ghi nhận thành tích/đóng góp của nhân viên

8. Giao tiếp giữa nhân viên và quản lý cấp cao ý ấ ữ à â ả ê ế 51%

9. Bản thân công việc 50%

10. Sự tự chủ trong công việc 47%

NGO QUY NHAM, MBA

LẬP KẾ HOẠCH NGUỒN NHÂN LỰC

MỤC TIÊU CỦA LẬP KẾ HOẠCH NNL:  Phòng ngừa tình trạng thừa hoặc thiếu nhân  Phòng ngừa tình trạng thừa hoặc thiếu nhân

viên

 Đảm bảo doanh nghiệp có đúng người (với kỹ  Đảm bảo doanh nghiệp có đúng người (với kỹ

năng phù hợp) đúng chỗ và đúng lúc

 Đảm bảo DN có thể phản ứng nhanh chóng  Đảm bảo DN có thể phản ứng nhanh chóng

với những thay đổi trong môi trường Đưa ra định hướng và sự gắn kết của các hoạt  Đưa ra định hướng và sự gắn kết của các hoạt động và hệ thống NNL

NGO QUY NHAM, MBA

Giải pháp cho tình huống thừa nhân lực

Giải pháp

Tốc độ

Mức độ ảnh hưởng đến

con người

1. Cắt giảm nhân công

Cao

Nhanh

2. Giảm lương

Cao

Nhanh

3. Hạ chức

Cao

Nhanh

4. Thuyên chuyển

Nhanh

Vừa phải

Nhanh

5. Chia sẻ công việc

Vừa phải

Thấp

Chậm

6. Ngừng tuyển dụng

Thấp Thấ

Chậm hậ

7. Nghỉ việc tự nguyện

Thấp

Chậm

8. Khuyến khích về hưu sớm

Thấp Thấp

Chậm Chậm

9. Đào tạo lại 9 Đà t l i

NGO QUY NHAM, MBA

Giải pháp cho tình huống thiếu nhân lực

Giải pháp

Tốc độ

Mức độ ảnh hưởng đến

con người

1. Làm thêm giờ

Cao

Nhanh

2. Sử dụng nhân viên tạm thời hời hâ

ử d

Cao

Nhanh

3. Thuê ngoài (outsourcing)

Cao

Nhanh

4. Đào tạo và thuyên chuyển 4 Đào tạo và thuyên chuyển

Cao Cao

Chậm hậ

5. Giảm tỷ lệ bỏ việc

Vừa phải

Chậm

6. Tuyển nhân viên mới 6 Tuyển nhân viên mới

Thấp Thấp

Chậm Chậm

7. Đổi mới công nghệ

Thấp

Chậm

ết ế ạ cô g ệc 8. Thiết kế lại công việc 8

Thấp Thấp

Chậm Chậm

NGO QUY NHAM, MBA

CHÍNH SÁCH TUYỂN DỤNG

Cọp phải nhờ mèo

NGO QUY NHAM, MBA

CHÍNH SÁCH TUYỂN DỤNG

 Tuyển người cho công việc hay tuyển người

cho tổ chức? cho tổ chức?

h ẩ t

ể d

 Bên trong hay bên ngoài?  Tiêu chuẩn tuyển dụng?  Tiê ?  Phương pháp tuyển chọn?

NGO QUY NHAM, MBA

Phù hợp giữa Con người - Công việc

Công việc Cô

iệ

Các yêu cầu &

Kết quả nhân sự sự

Đãi ngộ ộ

Con người Con người

• Thu hút • Hiệu quả • Duy trì D t ì • Sự có mặt • Sự thoả mãn • ..... •

Năng lực &

Động cơ

NGO QUY NHAM, MBA

Phù hợp giữa Con người - Tổ chức

Các Các

g giá trị

Công việc

nhiệm vụ mới

Các yêu cầu & Công

Đãi ngộ

việc đa năng Công việc tương lai

Kết quả â sự nhân sự

Con người

• Thu hút • Hiệu quả • Duy trì • Duy trì • Sự có mặt • Sự thoả mãn ..... • .....

Năng lực &

Động cơ

NGO QUY NHAM, MBA

Sự phù hợp giữa Con người – Tổ chức

 Vấn đề tiềm năng 1. Tốn kém hơn trong quá trình 1. Tốn kém hơn trong quá trình

tuyển dụng

đá đánh giá lựa chọn

 Lợi ích tiềm năng 1. Thái độ của nhân viên tốt hơn 1. Thái độ của nhân viên tốt hơn  thỏa mãn hơn với công việc  Cam kết hơn với tổ chức Tinh thần đồng đội  Tinh thần đồng đội 2. Hành vi cá nhân mong muốn

2. Thiếu công nghệ/công cụ g á ựa c ọ 3. Gây ức chế cho nhân viên 4. Giảm khả năng thích ứng

của tổ chức (do tuyển những của tổ chức (do tuyển những người giống nhau)

 Thành tích tốt hơn  Tỷ lệ vắng mặt, bỏ việc thấp  Tỷ lệ vắng mặt bỏ việc thấp 3. Tăng cường việc thiết kế tổ chức Hỗ trợ thiết kế công việc Tạo dựng văn hóa DN Tạo dựng văn hóa DN   

NGO QUY NHAM, MBA

Tuyển mộ từ nguồn nội bộ hay bên ngòai?

Ưu điểm Hạn chế Khi nào tốt?

Nội bộ Đánh giá chính xác

đế í h á độ ờ h ệ ứ

 Chiến lược ổn định định  Môi trường bên ngòai ổn định Hạn chế về thời Hạn chế về thời gian và tài chính  Cạnh tranh nội bộ  Hiệu ứng “người thua “ cuộc”  Dây chuyền “thăng tiến” tiến  Nguồn cung hạn chế

 Tác động tích cực đến động lực của NLĐ  Giảm thời gian đào tạo và hội nhập và hội nhập  Nhanh hơn, ít tốn kém hơn

Bên Bên ngoài  ý tưởng mới mẻ  ý tưởng mới mẻ  Mở rộng kho tri thức

 Cần thay đổi  Khó đánh giá chính xác  Cần thay đổi  Khó đánh giá chính xác về ƯCV Môi trường bên ngòai thay đổi  Làm giảm nhuệ khí của nhanh nhanh các ứng viên nội bộ các ứng viên nội bộ Tốn thời gian đào tạo và hội nhập Có thể tốn kém

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng 3 Phát triển các nguồn tuyển dụng

4. Đánh giá các ứng viên

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

6. Hội nhập nhân viên mới

7. Đánh giá 7 Đá h iá

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

 Không nên:

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

Chỉ tuyển người khi công việc không có người thực hiện không có người thực hiện Lập kế hoạch kế nhiệm tùy hứng   Phóng đại các kỹ năng mà DN cần

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

4. Đánh giá các ứng viên

trong tương lai Lạc quan một cách phi lý về tỷ lệ thay thế, kế nhiệm và hiệu quả tuyển dụng. ể d

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

 Nên: 

6. Hội nhập nhân viên mới

Tiến hành phân tích nhu cầu Tiến hành phân tích nhu cầu tuyển dụng thường xuyên, chủ động  Dự báo định kỳ về nhu cầu của DN

đối với nhân sự chủ chốt đối với nhân sự chủ chốt

7. Đánh giá 7 Đánh giá

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

 Không nên ự

g ự

g

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

g  Dựa trên năng lực chung chung 

Chủ yếu tìm kiếm những năng lực chung và người có uy tín (quản lý)

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

 Nên:  Nên: 

4. Đánh giá các ứng viên

hữ

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

ả lý) ẽ là

iệ

ù

6. Hội nhập nhân viên mới

7. Đánh giá 7 Đánh giá

Xác định các yêu cầu cụ thể của công việc C thể hó Cụ thể hóa những kỹ năng và à kỹ ă kinh nghiệm liên quan Xác định đội ngũ mà ứng viên (quản lý) sẽ làm việc cùng ( Xem xét văn hóa doanh nghiệp và bối cảnh công việc ảnh hưởng thế nào đến vai trò thế à đế i t ò

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

 Không nên

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

 Giới hạn nguồn tuyển dụng  Giới hạn nguồn tuyển dụng 

Chỉ xem xét nguồn bên trong hoặc bên ngoài

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

 Nên: Nê 

4. Đánh giá các ứng viên

Xây dựng nguồn tuyển dụng đủ lớn (đặc biệt đối với các vị trí quản lý) Tính đến cả nguồn nội bộ và bên ngòai

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

6. Hội nhập nhân viên mới

 Nhờ nhân viên hiện tại giới thiệu 

Xem xét cả những người đang làm cộng tác, tư vấn, bán thời gian

7. Đánh giá 7 Đánh giá

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

 Nên:

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

 Sửng dụng một số ít người phỏng ấ vấn giỏi, được đào tạo tốt và có à ó à động lực

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

 Sử dụng phương pháp phỏng vấn  Sử dụng phương pháp phỏng vấn

sự kiện hành vi

4. Đánh giá các ứng viên

 Thẩm tra lý lịch kỹ lưỡng

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

6. Hội nhập nhân viên mới

7. Đánh giá 7 Đánh giá

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

 Không nên

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

á ứ

đáp ứng yêu cầu

ê

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

 Tập trung vào lựa chọn đầu tiên ầ  Tìm kiếm các ứng viên hoàn hảo  Sử dụng người phỏng vấn không  Sử dụng người phỏng vấn không

phù hợp

4. Đánh giá các ứng viên

ộ ọ

ụ g q

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

g  Sử dụng quá nhiều “bộ lọc” không tin cậy và các thủ tục hành chính  Sử dụng người phỏng vấn phi cấu trúc hoặc chung chung cấu trúc hoặc chung chung

6. Hội nhập nhân viên mới

7. Đánh giá 7 Đánh giá

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

 Không nên

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

  

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

 

Cho rằng tiền là tất cả Cho rằng tiền là tất cả Tỏ ra ít cam kết với sự thành công của ứng viên Chỉ thảo luận những khía cạnh tích Chỉ thảo luận những khía cạnh tích cực của công việc

4. Đánh giá các ứng viên

 Nên: 

Chủ động quan tâm đến lợi ích của ứng viên

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

6. Hội nhập nhân viên mới

 Mô tả công việc một cách thực tế  Người quản lý tham gia vào quá trình

thương thảo

 Đảm bảo đãi ngộ công bằng với bảo đã gộ cô g bằ g ớ

7. Đánh giá 7 Đánh giá

những người khác

NGO QUY NHAM, MBA

QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG

1. Xác định/dự báo nhu cầu tuyển dụng

 Không nên

Hỗ t ợ à hướ

dẫ khô

 Hỗ trợ và hướng dẫn không đủ đủ

2. Cụ thể hóa công việc (kỹ 2 Cụ thể hóa công việc (kỹ năng)

 Nên:

3. Phát triển các nguồn tuyển dụng tuyển dụng

4. Đánh giá các ứng viên

g

y

 Sử dụng những người có thành Sử dụng những người có thành tích tốt nhất để hướng dẫn y ạ  Duy trì liên lạc thường xuyên

5. Thương thảo hợp đồng tuyển dụng

6. Hội nhập nhân viên mới

7. Đánh giá 7 Đánh giá

NGO QUY NHAM, MBA

TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN NHÂN SỰ?

Học vấn

Kỹ năng và kiến thức

Kinh nghiệm

Thành tích Thành tích công tác

Đặc điểm thể chất

Đặc điểm cá nhân và tính cách

NGO QUY NHAM, MBA

Tiêu chuẩn tuyển dụng

hú t

 Tuyển để lấy thái độ, đào tạo để lấy kỹ năng  Khi tuyển nên chú trọng: ê

Khi t  Kiến thức chung và kinh nghiệm  Kỹ năng xã hội Kỹ năng xã hội  Các giá trị cá nhân Niềm tin  Niềm tin  Thái độ

NGO QUY NHAM, MBA

Sử dụng các công cụ lựa chọn nhân sự

Vị trí

ý Quản lý Q cấp cao

ý Quản lý Q cấp trung và thấp g Các công việc phi quản lý g Các công việc thông thường

Đơn xin việc Đơn xin việc 2 2 2 2 2 2 2 2

1

Thi viết/trắc nghiệm 1 2 3

Công việc mẫu Công việc mẫu - - 4 4 4 4

Trung tâm đánh giá 5 5 - -

Phỏng vấn 4 3 2 2

3 3 3 3

Xác minh thông tin ứng viên

Kiểm tra sức khỏe Kiểm tra sức khỏe 1 1 1 1 1 1 2 2

NGO QUY NHAM, MBA

ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN

hậ đ

th

Câu hỏi thảo luận:  Người học thu nhận được nhiều kiến thức bổ hiề kiế thứ bổ

N ời h ích từ việc học tập, nhưng không áp dụng vào thực tế công việc. thực tế công việc

Tại sao?

NGO QUY NHAM, MBA

Xác định nhu cầu đào tạo

Cấp độ tổ chức  Hoạt động đào tạo liên quan gì đến mục tiêu của tổ chức?  Chi phí và lợi ích kỳ vọng của hoạt động đào tạo là gì?  Chi phí và lợi ích kỳ vọng của hoạt động đào tạo là gì? Cấp độ công việc  Các trách nhiệm gì gắn với vị trí công việc?  Kiến thức và kỹ năng cần để hoàn thành tốt công việc là gì? Kiến thức và kỹ năng cần để hoàn thành tốt công việc là gì?  Bối cảnh học tập có nên là bối cảnh thực tế của công việc không?  Hàm ý của những sai sót là gì?  Công việc cung cấp thông tin phản hồi trực tiếp cho người thực hiện

như thế nào?

 Nhu cầu đào tạo của công việc này giống và khác nhu cầu đào tạo của

công việc khác như thế nào?

Cấp độ cá nhân Cấp độ cá nhân  Nhân viên đã có kiến thức, kỹ năng và khả năng gì?  Phong cách học tập của nhân viên là gì Nhu cầu cụ thể của người học là gì  Nhu cầu cụ thể của người học là gì

NGO QUY NHAM, MBA

04 cấp độ đánh giá kết quả đào tạo

Câu hỏi Phương pháp đo Cấp độ

Năng suất - Chất lượng Chi phí - Lợi nhuận - Lợi nhuận Chi phí Tinh thần Tỷ lệ bỏ việc - Tai nạn

Kết quả Kết quả

DN hoặc đơn hoặc đơn vị có trở nên tốt hơn nhờ đào tạo?

Đánh giá thành tích bởi Đánh giá thành tích bởi cấp giám sát, khách hàng, cấp dưới

Hành vi

Học viên có thay đổi Học viên có thay đổi hành vi trong công việc sau khi được đào tạo? Họ có sử dụng kiến thức và kỹ năng đã học?

Thi viết

Thi thực hành

Học tập

Kiến thức hoặc kỹ năng của học viên được cải thiện bao nhiêu sau khi học so với trước khi học? trước khi học?

Khảo sát

Phản hồi

Người học có thích chương trình, giảng viên, thiết bị GD không? Họ có thấy chương trình này hữu ích có thấy chương trình này hữu ích không? Họ có gợi ý gì để cải thiện?

NGO QUY NHAM, MBA

Các đặc điểm của ĐT-PT NNL hiệu quả

 Lãnh đạo cấp cao quan tâm đến việc ĐT-PT; ĐT

là một phần của văn hóa doanh nghiệp. là một phần của văn hóa doanh nghiệp

 Đào tạo gắn liến với chiến lược và mục tiêu kinh

doanh, và với kết quả tài chính. doanh và với kết quả tài chính

 Tồn tại cách tiếp cận toàn diện và hệ thống về đào tạo, ĐT và ĐT lại ở mọi mức độ và liên tục. đào tạo ĐT và ĐT lại ở mọi mức độ và liên tục  Sự quan tâm đầu tư những nguồn lực cần thiết,

cung cấp đủ thời gian và tiền bạc cho ĐT. cung cấp đủ thời gian và tiền bạc cho ĐT.

NGO QUY NHAM, MBA

CHÍNH SÁCH QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH

Quản lý thành tích thông thường bao gồm:

Thống nhất giữa cấp dưới và người quản lý trực tiếp về  Thống nhất giữa cấp dưới và người quản lý trực tiếp về

Kỳ vọng về kết quả cần đạt được (mục tiêu) 

Cách thức đạt được các mục tiêu 

 Truyền đạt những kỳ vọng và ưu tiên liên quan đến kế hoạch kinh  Truyền đạt những kỳ vọng và ưu tiên liên quan đến kế hoạch kinh

doanh và phát triển năng lực quản lý cốt lõi

 Phản hồi thường xuyên cho cấp dưới về thành tích và cơ hội học hỏi,

phát triển của họ nhằm cải thiện thành tích cá nhân

ải thiệ thà h tí h á hâ

hát t iể

ủ h

hằ

 Hỗ trợ phát triển cá nhân

 Truyền đạt các tiêu chuẩn đánh giá thành tích  Truyền đạt các tiêu chuẩn đánh giá thành tích

Cách thức đo lường/các tiêu chí sẽ được sử dụng để đánh giá thành tích của cá nhân

NGO QUY NHAM, MBA

Các quyết định về Hệ thống Quản trị thành tích

Hệ thống sẽ được sử dụng như thế nào? • Phát triển nhân viên • Ra quyết định thưởng và đãi ngộ • Tăng cường động lực làm việc • Đảm bảo tuân thủ pháp luật • Làm cơ sở cho Hoạch định NNL

● Khách hàng ● Tự đánh giá ● Đánh giá 360o

● Kết quả

Ai đánh giá? Ai đánh giá? ● Giám sát ● Đồng nghiệp • Cấp dưới đánh giá

Đánh giá dựa trên cái gì? ● Đặc điểm cá nhân ● Hành vi

● So sánh

● BARS

Đánh giá như thế nào? ● Tuyệt đối

Công cụ đánh giá? ● Thang điểm • Dựa trên mục tiêu…

NGO QUY NHAM, MBA

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH

Chiến lược: Mục tiêu dài hạn Mục tiêu dài hạn và ngắn hạn; các giá trị

Kết quả Kết ả

Hành vi cá nhân

• Sản phẩm, thông tin hoặc dịch vụ được ợ ụ ị tạo ra

Các đặc điểm ặ cá nhân: - Kiến thức - Kỹ năng - Khả năng Khả năng - Các yếu tố khác

Những Ràng buộc: • Văn hóa tổ chức • Môi trường bên ngoài NGO QUY NHAM, MBA

MỤC ĐÍCH CỦA QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH

Chiến lược Chiến lược

ă hó d Phổ biế h

• Gắn kết hoạt động của nhân viên với các mục tiêu của doanh nghiệp • Phổ biến văn hóa doanh nghiệp và à hiệ các giá trị cốt lõi

• Quyết định về nhân sự:

Hành chính

 tăng lương, thưởng,

 thăng tiến,

 chấm dứt HĐLĐ,

• Phát triển các nhân viên có thành tích tốt

Phát triển ể nhân sự

lự /thái độ h ặ độ hữ

• Chỉ ra những điểm yếu của nhân viên: kỹ ă kỹ năng, động lực/thái độ, hoặc những cản trở

NGO QUY NHAM, MBA

Tại sao Các hệ thống Quản lý thành tích thường thất bại?

đế kết

ả ô

Khô

 Các quy trình quá phức tạp  Không có ảnh hưởng đến kết quả công việc iệ ó ả h h ở  (Người đánh giá) thiếu kiểm soát đối với quá

trình đánh giá t ì h đá h iá

 Không kết nối với hệ thống đãi ngộ (lương

thưởng) thưởng)

 Biểu mẫu đánh giá quá dài và phức tạp

NGO QUY NHAM, MBA

Chiến lược cải tiến HTQLTT

 Để người quản lý tham gia vào quá trình thiết

kế hệ thống kế hệ thống

 Gắn trách nhiệm của người quản lý với thành tích và sự phát triển của nhân viên của mình tích và sự phát triển của nhân viên của mình

kết ủ lã h đ

C

 Đặt ra kỳ vọng rõ ràng về thành tích  Thiết lập các mục tiêu cụ thể cho hệ thống  Thiết lập các mục tiêu cụ thể cho hệ thống  Gắn kết đánh giá thành tích với đãi ngộ  Cam kết của lãnh đạo cấp cao

NGO QUY NHAM, MBA

HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ

Trực tiếp

Gián tiếp

Lương cơ bản

Bắt buộc

Tự nguyện

Lương khuyến khích

• Chi trả cho thời

• Tiền công nhật

• Tiền lương

gian nghỉ: lễ, tết • Dịch vụ cho người

tháng tháng

lao động: lao động:

• Bảo hiểm nhân

- Tiền thưởng - Hoa hồng - Thưởng lợi

nhuận

thọ,

- Quyền mua cổ

•Bảo hiểm XH XH •Bảo hiểm y tế • Bảo hiểm thất nghiệp thất nghiệp

• Hỗ trợ tài chính, • Nhà trẻ • Nhà trẻ, • Giáo dục, • Căn-tin…

phiếu hiế

NGO QUY NHAM, MBA

Quan hệ giữa sự công bằng và các kết cụcụ

Động lực

Công bằng với bên ngoài

Cam kết Cam kết

Nhận thức về công bằng ằ

Công bằng nội bộ ội bộ

Thành tích

Công bằng Công bằng cá nhân

NGO QUY NHAM, MBA

CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG

Anh/chị ủng hộ quan điểm nào dưới đây?

 (Đơn giá) tiền lương cũng là chi phí lao động

 Cắt giảm (đơn giá) tiền lương sẽ giúp giảm chi phí lao

động

 Giữ được chi phí lao động thấp sẽ tạo ra lợi thế cạnh

tranh bền vững

 Các hình thức trả lương khuyến khích cá nhân sẽ cải  Các hình thức trả lương khuyến khích cá nhân sẽ cải

thiện thành tích

ọ g

y

ệ  Mọi người làm việc chủ yếu là vì tiền Jeffrey Pfeffer (Harvard Business Review 1998 May-Jun;76(3):108-19)

NGO QUY NHAM, MBA

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRẢ LƯƠNG KHUYẾN KHÍCH

g

1. Kế hoạch tăng lương dựa trên thành tích cá nhân 2. Kế hoạch trả lương theo sản lượng/doanh số Kế hoạch trả lương theo sản lượng/doanh số 2 3. Kế hoạch thưởng khuyến khích theo nhóm 4. Kế hoạch thưởng theo kết quả hoạt động ộ g q 5. Kế hoạch thưởng lợi nhuận 6. Kế hoạch bán cổ phiếu ưu đãi cho nhân viên 7. Kế hoạch trả lương theo kỹ năng

NGO QUY NHAM, MBA

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ & LỢI THẾ CẠNH TRANH

Các chính sách chung về tổ chức

1. Tham gia của nhân viên (tham chính) và ủy quyền 1. Tham gia của nhân viên (tham chính) và ủy quyền 2. Nhóm liên chức năng và tự quản 3. Chia sẻ thông ting Chính sách tuyển dụng:

4. Sự đảm bảo về việc làm ổn định 5. Tuyển chọn đúng người, đúng cách 6. Đề bạt từ bên trong

à hát t iể

Chính sách đào tạo và phát triển Chí h á h đà t 7. Đào tạo và phát triển kỹ năng 8. Luân chuyển và đào tạo chéo 8 Luân chuyển và đào tạo chéo

NGO QUY NHAM, MBA

CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ & LTCT

Lương cao

Kết quả, chất lượng, sự hợp tác, ý tưởng Kỹ năng, kiến thức và năng lực

Chính sách đãi ngộ/tiền lương 9. 10. Trả lương khuyến khích kh ế khí h 10 T ả l  

11. Giảm mức độ chênh lệch tiền lương quá lớn giữa các nhân viên 11 Giảm mức độ chênh lệch tiền lương quá lớn giữa các nhân viên

12. Nhân viên trở thành người chủ sở hữu 12 Nhân viên trở thành người chủ sở hữu

Khi các công việc phụ thuộc lẫn nhau và sự phối hợp cần phải có để hoàn thành công việc

13. Sử dụng kết hợp các hình thức trả lương ( ) 13. Sử dụng kết hợp các hình thức trả lương (*)

Chia sẻ cổ phiếu Chia sẻ lợi nhuận  

14. Cá nhân hóa hệ thống đãi ngộ

Cá nhân, nhóm và tổ chức 

NGO QUY NHAM, MBA

Chân thành cảm ơn quý vị đã quan tâm theo dõi! tâ dõi!

th

NGO QUY NHAM, MBA