Ủ Ề
Ệ
Ị
CH Đ 5: KHAI THÁC ATLAT Đ A LÍ VI T NAM
Ể
Ự
Ộ
Ặ
Ị
Ị
N I DUNG 1: V TRÍ Đ A LÍ VÀ CÁC Đ C ĐI M T NHIÊN
Ắ Ế A. TÓM T T LÝ THUY T
ệ ạ ọ ị ạ ổ Trong vi c d y và h c môn Đ a lý ở ườ tr ng ph thông, các lo i Atlat nói chung
ị ệ ế ứ ọ ượ và Atlat Đ a lý Vi t Nam nói riêng có ý nghĩa h t s c quan tr ng. Nó đ ố c coi là “cu n
ặ ị ệ ủ ộ ượ ể ệ ằ sách giáo khoa” Đ a lý đ c bi t, mà n i dung c a nó đ ả ủ ế c th hi n ch y u b ng b n
ử ụ ệ ầ ọ ộ ồ đ . Vi c khai thác, s d ng Atlat m t cách khoa h c là vô cùng c n thi ế ể ệ ọ t đ vi c h c
ị ở ử ụ ệ ễ ả ơ ị Đ a lý tr nên hi u qu và d dàng h n. Khi khai thác và s d ng Atlat đ a lí Vi ệ t
ắ ượ ắ ơ ả ữ Nam, chúng ta c n nầ m đ c nh ng nguyên t c c b n sau:
ượ ố ụ ấ ủ ắ 1. N m đ c b c c, c u trúc c a Atlat
ố ụ ủ ấ ượ ắ ế ề ả ọ ồ B c c c a Atlat r t phong phú, đ ể c s p x p khoa h c, có nhi u b n đ , bi u
ố ệ ả ố ớ ộ ệ ọ ữ ồ ả đ , b ng s li u th ng kê, tranh nh v i nh ng n i dung khác nhau, giúp cho vi c h c
ậ ợ ơ ớ ộ ả ơ ệ ộ ị Đ a lý thu n l ả ọ i h n, hi u qu h n mà không ph i h c thu c lòng và ghi nh m t cánh
máy móc.
ố ụ ủ ộ ị ệ ồ M t cách khái quát, b c c c a Atlat Đ a lí Vi t Nam g m:
ầ ớ ừ ệ ệ ả ồ ị Trang đ u gi i thi u các ký hi u chung trong t ng b n đ trong Atlát Đ a lý
ệ Vi t Nam.
ể ị ả ấ ả ồ ồ ồ Các b n đ chung bao g m các b n đ : Hành chính, hình th , đ a ch t khoáng
ự ậ ạ ấ ệ ố ậ ậ ộ ả s n, khí h u, các h th ng sông, các nhóm và lo i đ t chính, th c v t và đ ng v t, các
ề ự ố ộ ế mi n t nhiên, dân s , dân t c, kinh t chung.
ả ồ ế ồ ệ ệ Các b n đ các ngành kinh t g m: Nông nghi p chung, nông nghi p, lâm
ỷ ả ệ ệ ệ ể ọ nghi p và thu s n, công nghi p chung, các ngành công nghi p tr ng đi m, giao
ươ ạ ị thông, th ng m i, du l ch.
ả ồ ế ồ ề ắ ộ Các b n đ các vùng kinh t g m: Vùng Trung du và mi n núi B c B ; vùng
ả ằ ắ ồ ồ ộ ộ Đ ng b ng sông H ng; vùng B c Trung B ; vùng Duyên h i Nam Trung B ; vùng Tây
ử ằ ộ ồ Nguyên; vùng Đông Nam B ; vùng Đ ng b ng sông C u Long; các vùng kinh t ế ọ tr ng
đi m.ể
ể ệ ồ ủ ề ả ộ Trong m t trang b n đ c a Atlat th hi n nhi u y u t ế ố :
ế ố ự ấ ả ậ ị ị + Y u t t nhiên: V trí, đ a hình, đ t đai, khoáng s n, sông ngòi, khí h u, sinh
v t,…ậ
ế ố ế ậ ộ ư ộ + Y u t kinh t ố , xã h i: Dân c , m t đ dân s , hành chính, các ngành kinh t ế ,
các vùng kinh t .ế
ớ ạ ề ề ộ ổ + Gi i h n m t vùng lãnh th hay các vùng li n k nhau.
ồ ỗ ồ ự ề ả ả ả ồ ế + Trong b n đ m i vùng đ u có b n đ t nhiên, b n đ kinh t ể và các bi u
ố ồ ố ệ đ , s li u th ng kê.
ộ ố ả ể ệ ố ệ ồ ủ ể ả ộ + Trong m t trang b n đ c a Atlat còn th hi n: M t s b ng s li u, bi u đ ồ
ơ ấ ị ả ể ệ ấ ố ồ ể dân s qua các năm, c c u, hay bi u đ bi u hi n giá tr s n xu t các ngành nông
ỷ ả ệ ệ ệ nghi p, lâm nghi p, thu s n, công nghi p,…
ạ ộ ộ ố ề ả ấ ả ế ạ ộ ủ
+ M t s hình nh v ho t đ ng s n xu t kinh t
, ho t đ ng văn hoá… c a các
ươ ị đ a ph ng.
ả ồ ể ồ ệ ố ữ ệ ắ 2. N m v ng h th ng ký hi u trên b n đ , bi u đ
ể ể ượ ỗ ả ồ ầ ủ ể ể ả ộ ượ Đ tìm hi u đ ồ c n i dung c a m i b n đ , bi u đ c n ph i hi u đ c h ệ
ệ ể ả ồ ố ồ th ng ký hi u trên b n đ , bi u đ .
ệ ượ ữ ề ể ệ ố Trong Atlat h th ng ký hi u đ ệ ị c dùng là nh ng quy đ nh v cách bi u hi n
ắ ươ ệ ỷ ệ ủ ả ồ ằ b ng màu s c, các ph ng pháp ký hi u, t c a b n đ ... l
ữ ể ầ ắ ướ ở ụ ệ ừ C n tìm hi u và n m v ng các quy m c Ký hi u chung ngay t c trang
ủ ả ả ể ọ ừ ể ầ đ u tiên c a Atlat, và các b ng chú gi i trong t ng trang Atlát đ có th đ c nhanh,
ể ả ồ ừ ơ ồ đúng b n đ , bi u đ và t đó phân tích chính xác h n.
ấ ứ ộ ả ừ ầ ả ả ọ ồ ọ ồ ể ể Khi đ c b t c m t b n đ nào cũng c n ph i: đ c tên t ng b n đ đ hi u
ồ ể ệ ộ ả ừ t ng n i dung b n đ th hi n.
ọ ả ể ể ệ ượ ả ồ ầ Đ c ph n chú gi i đ hi u rõ các kí hi u đ ỗ ộ c dùng cho b n đ đó. M i n i
ắ ể ể ệ ả ồ dung b n đ khác nhau cách dùng màu s c đ th hi n cũng khác nhau.
ể ề ả ồ ị ự ể ể ệ ắ Trong b n đ Hình th và Các mi n đ a lý t nhiên; màu s c đ th hi n đ ộ
ủ ị ấ cao, th p, nông, sâu c a đ a hình.
ồ ị ắ ạ ả ả ể ệ ạ ấ Trong b n đ Đ a ch t khoáng s n màu s c l ổ ủ i th hi n tu i c a các lo i đá;
ể ệ ồ ộ ự ậ ắ ả ấ ả ồ trong b n đ Các nhóm đ t, b n đ đ ng th c v t màu s c th hi n các nhóm đât,
ự ậ ặ ả ho c các th m th c v t khác nhau.
ắ ạ ả ậ ồ ể ệ ự ổ Trong b n đ khí h u màu s c l i th hi n s thay đ i nhi ệ ộ ượ t đ , l ư ng m a...
ể ệ ệ ượ ệ ạ ả ọ ể ệ và các ký hi u hình h c th hi n các lo i khoáng s n; ký hi u t ng hình th hi n các
loài đ ng.ộ
ự ệ ậ ườ ể ệ ể ướ ấ th c v t; ký hi u đ ộ ng chuy n đ ng th hi n h ng gió, tính ch t gió,
ườ ủ ơ đ ng đi c a các c n bão,...
ự 3. Trình t khai thác Atlát
ỗ ộ ủ ừ ọ ừ ầ ầ ớ ọ ỏ ả V i m i n i dung bài h c, yêu c u c a t ng bài h c t ng câu h i, c n ph i
ượ ọ ừ ầ ọ ị ị xác đ nh đ c đ c cái gì, t đó xác đ nh đúng trang Atlat c n đ c.
ể ậ ả ọ ế ọ ượ ệ ướ Đ c b ng chú thích đ nh n bi t và đ c đ c các ký hi u, ệ c hi u, t ỷ ệ ... l
ồ ỗ ả trên m i b n đ .
ệ ướ ồ ể ệ ả ậ ầ ế Phân tích các ký hi u, c hi u trên b n đ đ rút ra các nh n xét c n thi t.
ệ ữ ế ố ự ệ ố ế Thông qua vi c phân tích m i quan h gi a các y u t t nhiên, kinh t xã
ế ậ ộ ể ừ h i đ t đó rút ra các k t lu n…
ử ụ ả ế ứ ướ ế Khi s d ng Atlat ph i bi ế t khai thác ki n th c nào tr ứ c, ki n th c nào sau.
ụ ể ứ ộ ử ụ ừ ố Trong t ng bài c th m c đ khai thác, s d ng Atlat không gi ng nhau, có
ệ ử ụ ỉ ượ ứ ữ ụ ữ ầ ọ nh ng bài h c vi c s d ng Atlát ch đ ộ ố c ng d ng vào m t s ph n, có nh ng bài
ả ờ ể ể ể ả ộ ỏ có th khai thác Atlát đ tìm hi u n i dung c bài, tr l ộ i toàn b câu h i.
ỏ ộ ế ượ ể ệ Khi khai thác Atlát, không b qua m t chi ti t nào đ ỗ ả c th hi n trên m i b n
ồ ủ ể ỗ ồ đ , bi u đ c a m i trang Atlát,...
ộ ờ ọ ả ế ợ ệ ử ụ ệ ớ Trong m t gi h c ph i k t h p vi c khai thác Atlát v i vi c s d ng các tài
ả ố ệ ể ế ủ ả li u khác và c v n hi u bi t c a b n thân.
ề ể ứ ừ ỏ ế ạ 4. Các d ng câu h i trong các đ ki m tra khai thác ki n th c t Atlat
ể ả ố ượ K , nêu, mô t ,... đ i t ị ng đ a lí.
ố ủ ố ượ ồ ự ể Trình bày ngu n l c phát tri n và phân b c a đ i t ị ng đ a lí.
ố ủ ố ượ ệ ể ạ Trình bày hi n tr ng phát tri n và phân b c a đ i t ị ng đ a lí.
ả ố ủ ố ượ ự ể Gi i thích s phát tri n và phân b c a đ i t ị ng đ a lí.
ườ ộ ố ượ ầ ị Thông th ặ ng khi phân tích ho c đánh giá m t đ i t ọ ng đ a lý, h c sinh c n tái
ệ ừ ố ủ ả ệ ọ ứ ị hi n t ộ ố ợ v n tri th c đ a lý đã có c a b n thân vào vi c đ c các trang Atlat. M t s g i
ơ ở ể ể ọ ỏ ỉ ị ử ụ ý trên ch là c s đ tránh b sót ý khi s d ng Atlat đ h c Đ a lý. Trong khi làm bài,
ữ ứ ế ầ ầ ỏ ọ ọ ợ ả ự tùy theo yêu c u câu h i, h c sinh c n ph i l a ch n nh ng ki n th c thích h p trong
ể ả ờ ứ ề ế Atlat trên n n ki n th c đã có đ tr l i.
ệ ệ ể ắ ầ ớ ế Làm vi c v i Atlat cũng c n chú ý đ n vi c phân tích các lát c t, bi u đ , s ồ ố
ệ ượ ổ ợ ữ ầ ặ ổ li u… Đây đ ộ ằ c coi là các thành ph n b tr nh m làm rõ ho c b sung nh ng n i
ể ả ồ ượ dung mà các b n đ trong Atlat không th trình bày rõ đ c.
ơ ả ủ ế ả ồ ị ắ Kĩ năng khai thác b n đ là kĩ năng c b n c a môn Đ a lý. N u không n m
ể ể ả ượ ệ ượ ữ v ng kĩ năng này thì khó có th hi u và gi i thích đ ự ậ c các s v t, hi n t ị ng đ a lý,
ấ ờ ự ứ ế ệ ậ ị ồ đ ng th i cũng r t khó t mình tìm tòi các ki n th c đ a lý khác. Do v y vi c rèn
ệ ớ ả ệ ồ ị ệ luy n kĩ năng làm vi c v i b n đ nói chung và Atlat Đ a lý Vi t Nam nói riêng không
ể ế ị ọ th thi u khi h c môn Đ a lý.
Ạ Ậ B. CÁC D NG BÀI T P
ổ ắ ứ Câu 1 (THPT Lý Thái T B c Ninh 2017 – MĐ 253). ị Căn c vào Atlat Đ a
ệ ế ệ ố ệ lí Vi t Nam trang 10, hãy cho bi ư ự ớ t h th ng sông nào có di n tích l u v c l n
ấ ướ nh t n c ta?
ồ A. Sông H ngồ B. Sông Đ ng Nai
ử C. Sông C u Long D. Sông Thái Bình
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ự ể ả ồ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, d a vào bi u đ góc bên ph i phía
ư ự ử ệ ấ ồ trên ta th y di n tích l u v c sông H ng (21,91%), sông C u Long (21,40%), sông
ư ự ế ế ả ồ ệ Đ ng Nai (11,27%), ti p đ n là di c tích l u v c sông C , sông Mã,…
ọ Ch n: A.
ở Câu 2 (S GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Căn c vàoứ
ệ ế ộ ỉ ự ể ị Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 5, hãy cho bi ủ t đi m c c tây thu c t nh nào c a
ướ n c ta?
A. Lào Cai. ơ B. S n La. ệ C. Đi n Biên. D. Lai Châu.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ộ ỉ ự ể ấ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 5, ta th y đi m c c tây thu c t nh
ướ ộ ỉ ệ n c ta thu c t nh Đi n Biên.
ọ Ch n: C.
ọ ổ ộ ố ỳ Câu 3 (B GD và ĐT k thi trung h c ph thông qu c gia năm 2018 – MĐ
ứ ị ệ ế ở ơ 301). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t crôm có n i nào sau
đây?
ạ ả ổ ị A. C Đ nh. ỳ B. Qu Châu. C. Th ch Khê. ề D. Ti n H i.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ấ ở ơ ổ ị Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, ta th y crôm có n i C Đ nh (Thanh
ữ ệ ậ ả ỏ Hóa), crôm có kí hi u hình ch nh t bên trong là tam giác đ đen (xem them b ng kí
ệ hi u chung trang 3).
ọ Ch n: A.
ố ấ ự ả ầ Câu 4 (THPT Tr n Qu c Tu n – Qu ng Ngãi 2017). D a vào trang 26 Atlat
ị ệ ế ỉ ấ ở Đ a lý Vi t Nam, hãy cho bi t đ nh núi nào sau đây cao nh t vùng núi Đông
B c?ắ
ề A. Phia Ya. B. Ki u Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ự ị ệ ấ ở ấ D a vào trang 26 Atlat Đ a lý Vi ỉ t Nam, ta th y 3 đ nh núi cao nh t vùng
ắ ầ ượ Đông B c l n l ề t là: Tây Côn Lĩnh (2.419m), Ki u Liêu Ti (2.402m), Pu Tha Ca
(2.274m).
ọ Ch n: C.
ự ộ ị Câu 5 (THPT Trung Giã – Hà N i 2017 L2 – MĐ 051). D a vào Atlat Đ a lí
ệ ộ ế ắ Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t các dãy núi thu c vùng núi Tây B c?
ề A. Pu Đen Đinh, Pu sam sao. B. Tây Côn Lĩnh, Ki u Liêu Ti.
ạ C. Pu Si Lung, Hoành S n.ơ D. Khoan La San, B ch Mã.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ự ị ệ ấ ộ D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, ta th y các dãy núi thu c vùng núi Tây
ắ B c là Pu Đen Đinh, Pu sam sao và Pu Luông.
ọ Ch n: A.
ườ ứ ồ ị Câu 6 (THPT Tr ng Chinh – Lâm Đ ng 2017). Căn c vào Atlat Đ a lí
ệ ắ ướ Vi t Nam trang 6 7, hãy cho bi ế ướ t h ng Tây B c – Đông Nam là h ủ ng c a dãy
ướ núi nào d i đây?
ơ ườ ơ A. Dãy Hoàng Liên S n. B. Dãy Tr ng S n Nam.
ạ C. Dãy B ch Mã. D. Dãy Đông Tri u.ề
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ấ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 6 7, ta th y trong các dãy núi trên, dãy
ướ ắ ơ ạ núi ch y theo h ng Tây B c – Đông Nam là dãy núi Hoàng Liên S n.
ọ Ch n: A.
ầ ư ồ ạ Câu 7 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn
ị ệ ế ự ủ ứ c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t c c Tây c a 4 cánh cung
ộ ắ thu c vùng núi Đông B c là:
A. Cánh cung Đông Tri u.ề B. Cánh cung sông Gâm.
ắ ơ C. Cánh cung B c S n. D. Cánh cung Ngân S n.ơ
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ế ự ủ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t c c Tây c a 4 cánh
ắ ộ ộ cung thu c vùng núi Đông B c là thu c Cánh cung sông Gâm (Hà Giang).
ọ Ch n: B.
ự ệ ị Câu 8 (THPT Hoàng Mai 2 – Ngh An 2017 – MĐ 132). D a vào Atlat đ a lý
ệ ề ị ự ế Vi t Nam trang 13 (Các mi n đ a lý t nhiên). Hãy cho bi t các cao nguyên đá vôi
ở ắ vùng núi Tây B c là:
ằ ồ ộ A. Hà Giang, Cao B ng, Đ ng Văn, M c Châu.
ắ ắ ơ B. Kon Tum, M Nông, Đ c L c, Di Linh.
ằ ả ả C. T Phình, Sín Ch i, Hà Giang, Cao B ng.
ả ộ ơ ả D. T Phình, Sín Ch i, M c Châu, S n La.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ự ị ệ ề ị ự D a vào Atlat đ a lý Vi t Nam trang 13 (Các mi n đ a lý t nhiên). Các cao
ở ả ắ ả ộ nguyên đá vôi vùng núi Tây B c là cao nguyên T Phình, Sín Ch i, M c Châu và
ơ ố cu i cùng là cao nguyên đá vôi S n La.
ọ Ch n: D.
ễ ơ ứ ị Câu 9 (THPT Li n S n – 2018 L1 – MĐ 209). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ệ t
ấ ả ề ưở ế ướ Nam trang 9, tháng có nhi u bão nh t nh h ng đ n n c ta là:
A. tháng 8. B. tháng 10. C. tháng 9. D. tháng 7.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ấ ả ề Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, tháng có nhi u bão nh t nh h ưở ng
ướ ớ ầ ự ế ả ấ ơ ế đ n n c ta là tháng 9 v i t n su t 1,3 đ n 1,7 c n bão/tháng (d a vào b ng chú gi ả i
ướ ồ ớ góc bên trái d ả i cùng – b n đ l n).
ọ Ch n: C.
ễ ả ứ ệ Câu 10 (THPT Nguy n C nh Chân – Ngh An 2018 L2). Căn c vào Atlat
ị ệ ế ấ ặ ậ ấ ở ề Đ a lí Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t m n t p trung nhi u nh t vùng nào sau
đây?
ử ằ ồ ả A. Đ ng b ng Sông C u Long. ộ B. Duyên h i Nam Trung B .
ằ ồ ồ C. Đông Nam B .ộ D. Đ ng B ng Sông H ng.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ứ ị ệ ặ ậ ề ấ ấ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ấ t Nam trang 11, ta th y đ t m n t p trung nhi u nh t
ở ả ằ ồ ả ướ ử vùng Đ ng b ng sông C u Long (xem b ng chú gi i góc bên trái phía d i – màu
xanh đ m).ậ
ọ Ch n: A.
Ệ Ậ Ự C. BÀI T P T LUY N
ễ ơ ứ ị Câu 1 (THPT Li n S n – 2018 L1 – MĐ 209). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ệ t
ế ướ Nam trang 13, hãy cho bi t dãy núi nào sau đây không ch yạ theo h ắ ng tây b c
đông nam?
B. Con Voi. A. Đông Tri u.ề
D. Hoàng Liên S n.ơ C. Tam Đ o.ả
ọ Ch n: A.
ọ ổ ộ ố ỳ Câu 2 (B GD và ĐT k thi trung h c ph thông qu c gia năm 2018 – MĐ
ứ ị ệ ế ế 301). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi ả ổ t sông B n H i đ ra
ử ể bi n qua c a nào sau đây?
ử ượ ộ ử A. C a Gianh. ử B. C a Nh ng. ử C. C a H i. D . C a Tùng.
ọ Ch n: D.
ở Câu 3 (S GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Căn c vàoứ
ệ ế ậ ị Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t nh n xét nào sau đây không đúng về
ế ộ ch đ nhi ệ ở ướ n t c ta?
ệ ộ ủ ế A. Nhi t đ trung bình năm ch y u trên 20
0C.
ệ ộ ầ ừ ắ B. Nhi t đ trung bình năm tăng d n t B c vào Nam.
ệ ộ ầ ừ ắ ả C. Nhi t đ trung bình năm gi m d n t B c vào Nam.
ệ ộ D. Nhi ự t đ trung bình năm có s phân hóa theo không gian.
ọ Ch n: B.
ọ ổ ộ ố ỳ Câu 4 (B GD và ĐT k thi trung h c ph thông qu c gia năm 2018 – MĐ
ứ ệ ị ế ậ 301). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t nh n xét nào sau đây
ề ế ộ ệ ủ ạ ơ ớ đúng v ch đ nhi t c a L ng S n so v i Nha Trang?
ộ ệ ộ ỏ ơ A. Biên đ nhi t đ trung bình năm nh h n.
ệ ộ ơ B. Nhi t đ trung bình năm cao h n.
ệ ộ ơ C. Nhi t đ trung bình tháng VII cao h n.
ệ ộ ấ ơ D. Nhi t đ trung bình tháng I th p h n.
ọ Ch n: D.
ọ ố ổ ỳ ộ Câu 5 (B GD và ĐT k thi trung h c ph thông qu c gia năm 2018 – MĐ
ứ ị ệ ế ắ ở ơ 303). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t s t có n i nào sau đây?
ạ ủ ệ ỳ A. Qu Châu. B. Th ch Khê. C. L Th y. D. Phú Vang.
ọ Ch n: B.
ọ ổ ộ ố ỳ Câu 6 (B GD và ĐT k thi trung h c ph thông qu c gia năm 2018 – MĐ
ứ ị ệ ế ỉ 303). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t đ nh núi nào sau đây cao
ơ ả h n c ?
ọ A. Ng c Krinh. ọ B. Ng c Linh. C. Kon Ka Kinh. D. V ngọ
Phu.
ọ Ch n: B.
ọ ổ ộ ố ỳ Câu 7 (B GD và ĐT k thi trung h c ph thông qu c gia năm 2018 – MĐ
ứ ị ệ ế ậ 303). Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t nh n xét nào sau đây
ề ế ộ ệ ủ ớ ầ ộ đúng v ch đ nhi ơ t c a Hà N i so v i C n Th ?
ệ ộ ấ ơ A. Nhi t đ trung bình tháng VII th p h n.
ệ ộ ơ B. Nhi t đ trung bình năm cao h n.
ộ ệ ộ ỏ ơ C. Biên đ nhi t đ trung bình năm nh h n.
ệ ộ ấ ơ D. Nhi t đ trung bình tháng I th p h n.
ọ Ch n: D.
ứ ệ Câu 8 (THPT Hoàng Mai 2 – Ngh An 2017 – MĐ 132). Căn c vào Atlat
ị ệ ế ặ ủ ị ể Đ a lí Vi t Nam trang 28, hãy cho bi t đ c đi m c a v trí vùng Tây nguyên?
ế ể A. giáp 2 vùng kinh t và không giáp bi n.
ướ ế ể B. giáp 2 n c, giáp 1 vùng kinh t và không giáp bi n.
ướ C. giáp 2 n c, giáp 2 vùng kinh t ế .
ướ ể D. giáp 2 n ộ c, giáp Đông nam b và không giáp bi n.
ọ Ch n: C.
ỗ ễ Câu 9 (THPT Nguy n Văn Tr i – Tây Ninh 2017). Nhìn vào Atlat ĐLVN
ủ ế ư ề ả ạ ắ trang 9. Nguyên nhân ch y u gây m a vào mùa h cho c hai mi n Nam, B c
ướ n c ta là:
ạ ộ ồ ừ ử ầ ủ A. Ho t đ ng c a gió mùa Tây Nam th i t n a c u Nam lên.
ạ ộ ổ ừ ử ầ ủ ả ộ ụ ủ B. Ho t đ ng c a gió mùa Tây Nam th i t n a c u Nam và c a d i h i t nhi ệ t
đ i.ớ
ủ ả ộ ụ ạ ộ ệ ớ C. Ho t đ ng c a d i h i t nhi t đ i.
ả ộ ụ ạ ộ ủ ấ ị D. Ho t đ ng c a gió mùaTây Nam xu t phát v nh Tây Bengan và d i h i t nhi ệ t
đ i.ớ
ọ Ch n: B.
ứ ễ ị ệ Câu 10 (THPT Nguy n Trãi – 2018 MĐ 003). Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam
ế ủ ế ở ạ ộ ậ trang 9, cho bi t gió Tây khô nóng ho t đ ng ch y u vùng khí h u nào?
ắ A. B c Trung B . ộ B. Tây Nguyên.
ắ ắ ộ C. Tây B c B . ộ D. Trung và Nam B c B .
ọ Ch n: A.
ứ ễ ị ệ Câu 11 (THPT Nguy n Trãi – 2018 MĐ 003). Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam
ế ấ ườ ơ trang 14, cho bi t núi cao nh t dãy Tr ng S n Nam?
ọ A. Ng c Linh. B. Bi Duop
ư C. Lang Bi Ang. D. Ch Yang Sin.
ọ Ch n: A.
ồ ễ Câu 12 (THPT Chuyên Nguy n Quang Diêu – Đ ng Tháp 2018 L4 – MĐ
ứ ế ị 132). Căn c vào Atlat đ a lí trang 9, hãy cho bi t tháng nào sau đây ở ướ n c ta có
ừ ế ấ ơ ầ t n su t c n bão t ơ 1,3 đ n 1,7 c n bão/ tháng?
A. Tháng X. B. Tháng VII. C. Tháng IX. D. Tháng VI.
ọ Ch n: C.
ồ ễ Câu 13 (THPT Chuyên Nguy n Quang Diêu – Đ ng Tháp 2018 L4 – MĐ
ứ ệ ị ế ạ 132). Căn c vào Atlat đ a lý Vi t Nam trang 29 hãy cho bi ả t các lo i khoáng s n
ủ ế ủ ử ồ ằ ch y u c a Đ ng b ng sông C u Long là:
A. đá vôi và bôxit. B. đá vôi và than đá.
C. đá vôi và s t.ắ D. đá vôi và than bùn.
ọ Ch n: D.
ồ ễ Câu 14 (THPT Chuyên Nguy n Quang Diêu – Đ ng Tháp 2018 L4 – MĐ
ứ ị ế ệ ố 132). Căn c vào Atlat Đ a lí trang 10, cho bi ệ t h th ng sông nào sau đây có di n
ư ự ớ ấ ướ tích l u v c l n nh t n c ta là?
ệ A. Sông H ng.ồ B. Sông Mê Công (Vi t Nam).
ồ C. Sông Thái Bình. D. Sông Đ ng Nai.
ọ Ch n: A.
ễ ả ứ ệ Câu 15 (THPT Nguy n C nh Chân – Ngh An 2018 L2). Căn c vào Atlat
ị ệ ế ầ ớ ấ ấ Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t t n su t bão l n nh t là tháng nào?
A. Tháng 9. B. Tháng 10. C. Tháng 8. D. Tháng 11.
ọ Ch n: A.
ả ả ị ị ị Câu 16 (THPT Th Xã Qu ng Tr Qu ng Tr 2018 L1 – MĐ 132). Căn cứ
ị ệ ế ử vào Át Lát Đ a lí Vi t Nam trang 10, hãy cho bi ử t các c a sông nào sau đây là c a
ồ ủ ệ ố c a h th ng sông H ng?
ạ ạ ườ A. Ba L t, Trà Lí, L ch Giang. ạ B. L t Tr ạ ng, Ba L t, Trà Lí.
ấ C. Văn Úc, Trà Lý, Ba L t.ạ D. C m. Văn Úc, Trà Lí.
ọ Ch n: A.
ươ Câu 17 (THPT L ng Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Căn cứ
ị ệ ế ậ không vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t vùng khí h u nào sau đây
ề ậ thu cộ mi n khí h u phía Nam?
B. Nam Trung B .ộ A. Nam B .ộ
ắ ộ D. Trung và Nam B c B . C. Tây Nguyên.
ọ Ch n: D.
ươ Câu 18 (THPT L ng Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Căn cứ
ị ệ ế ạ vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 20, hãy cho bi ổ t trong giai đo n 2000 2007 t ng
ủ ướ ệ ừ di n tích r ng c a n c ta tăng bao nhiêu?
A. 1 824 nghìn ha. B. 1 428 nghìn ha.
C. 12 184 nghìn ha. D. 1 284 nghìn ha.
ọ Ch n: A.
ự ơ ị Câu 19 (THPT Khánh S n – Khánh Hòa 2017 ). D a vào Atlat Đ a lý Vi ệ t
ế ậ ị Nam trang 9, hãy cho bi t nh n đ nh nào sau đây ố ư ớ ự không đúng v i s phân b m a
ở ướ n c ta?
ượ ư ề ố ổ A. L ng m a phân b không đ u theo lãnh th
ủ ế ừ ư ậ B. Mùa m a t p trung ch y u t ế tháng V đ n tháng X
ượ ầ ừ ắ ư C. L ng m a tăng d n t B c vào Nam
ự ự ộ ư ấ D. Khu v c c c Nam Trung B m a ít nh t
ọ Ch n: C.
ả ươ ứ Câu 20 (THPT Kim Thành – H i D ng 2017 L1). Căn c vào Atltat Vi ệ t
ướ ậ ợ ử ể ướ Nam trang 45, n c ta là c a ngõ ra bi n thu n l i cho các n c:
A. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Qu c.ố
B. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Qu c.ố
ắ ố C. Lào, Đông B c Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Qu c.
ắ ố D. Lào, Đông B c Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Qu c.
ọ Ch n: D.
ắ ắ ự Câu 21 (THPT Krông Ana – Đ k L k 2017). D a vào Atlat trang 9, hãy cho
ế ể ướ ấ ớ ấ ấ ầ bi t, bão di chuy n vào n c ta có t n su t l n nh t vào tháng m y?
A. Tháng 12. B. Tháng 10. C. Tháng 11. D. Tháng 9.
ọ Ch n: D.
ễ ệ ừ ế ự Câu 22 (THPT Nguy n Hu Th a Thiên Hu 2017 – MĐ 132). D a vào
ệ ướ ừ ị Atlat đ a lí Vi t Nam, hãy cho bi ế ườ t đ ờ ể ng b bi n n c ta kéo dài t ế đâu đ n
đâu?
ả A. Qu ng Ninh – Cà Mau. B. Móng Cái – mũi Cà Mau.
ả C. H i Phòng – Kiên Giang. D. Móng Cái – Hà Tiên.
ọ Ch n: D.
ầ ư ồ ạ Câu 23 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn
ứ ị ệ ế ệ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, hãy cho bi t Vi t Nam có đ ườ ng
ớ ả ể ớ ấ ề ố biên gi i c trên đ t li n và trên bi n v i qu c gia nào sau đây?
ố A. Lào, Campuchia. B. Trung Qu c, Lào.
C. Lào, Campuchia, Trung Qu c.ố ố D. Trung Qu c, Campuchia.
ọ Ch n: D.
ầ ư ồ ạ Câu 24 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn
ứ ị ệ ế ố ỉ Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 5, hãy cho bi t trong s 28 t nh giáp
ể ủ ướ ỉ bi n c a n c ta, không có t nh nào sau đây?
ồ A. TP. H Chí Minh. B. Ninh Bình. C. Đà N ng.ẵ ơ ầ D. C n Th .
ọ Ch n: D.
ầ ư ồ ạ Câu 25 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Căn
ị ệ ế ủ ấ ứ c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, hãy cho bi ồ t nhóm đ t chính c a đ ng
ề ể ằ b ng ven bi n mi n Trung là gì?
ấ ấ A. Đ t phèn. B. Đ t phù sa sông.
ấ ể ấ C. Đ t feralit. D. Đ t cát bi n.
ọ Ch n: D.
ườ ự ệ Câu 26 (Liên Tr ng THPT – Ngh An 2018 L1 – MĐ 301). D a vào Atslats
ị ệ ế Đ a lý Vi t Nam cho bi t dãy núi nào sau đây không thu cộ vùng núi Tây B c?ắ
A. Dãy núi Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên S nơ
ườ D. Dãy Tr ơ ng s n C. Pu Đen Đinh
ọ Ch n: D.
ấ ượ ả ụ ắ Câu 27 (Phòng qu n lí ch t l ng Giáo D c – B c Ninh 2018 – MĐ 401).
ứ ị ệ ế không Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây
ề ắ ộ ắ thu cộ mi n Tây B c và B c Trung B ?
A. Pu Sam Sao. B. Con Voi.
C. Hoàng Liên S n.ơ D. Pu Đen Đinh.
ọ Ch n: B.
ễ ế Câu 28 (THPT Nguy n Vi t Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Căn cứ
ị ệ ề ậ vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, trong mi n khí h u phía Nam không có vùng
ậ khí h u nào?
ậ ắ ộ A. Vùng khí h u B c Trung B . ậ B. Vùng khí h u Tây Nguyên.
ậ ậ ộ C. Vùng khí h u Nam Trung B . ộ D. Vùng khí h u Nam B .
ọ Ch n: A.
ươ ộ ế ự Câu 29 (THPT L ng Th Vinh – Hà N i L1 – MĐ 132). ị D a vào Atlat Đ a
ệ ướ ớ ướ ể Lí Vi t Nam trang 4,5, n c nào không có vùng bi n chung v i n c ta?
A. Myanma. B. Malaysia. C. Thái Lan. D. Indonesia.
ọ Ch n: A.
Câu 30 (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101). Căn c vàoứ
ệ ấ ở ườ ộ ỉ ị Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, đ nh núi có đ cao nh t vùng núi Tr ơ ng S n
Nam là:
ư A. Kon Ka Kinh. B. Lang Biang. C. Ch Yang Sin. ọ D. Ng c Linh.
ọ Ch n: D.
Câu 31 (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101). Căn c vàoứ
ệ ư ự ấ ở ớ ệ ị Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, l u v c sông có di n tích l n nh t ắ vùng B c
Trung B là:ộ
ế ả A. sông C .ả B. sông Chu. C. sông Gianh. D. sông B n H i.
ọ Ch n: A.
ầ ứ Câu 32 (THPT Tr n Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). ị Căn c vào Atlat Đ a
ệ ế ậ ể lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi t nh n xét nào sau đây ặ đúng về đ c đi m t ự
ộ ề ắ ắ nhiên mi n Tây B c và B c Trung B ?
ằ ấ ườ ắ ỉ A. Đ nh núi cao nh t là Pu Xai Lai Leng n m trên dãy Tr ơ ng S n B c.
ệ ề ậ ạ ị B. Đ a hình kéo dài theo chi u Đông Tây t o nên tính phân b c rõ r t.
ấ ướ ằ ồ ổ ộ ớ C. Có đ ng b ng châu th sông r ng l n nh t n c ta.
ướ ắ ấ ị D. H ng chính trong c u trúc đ a hình là tây b c đông nam.
ọ Ch n: D.
ầ ứ Câu 33 (THPT Tr n Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). ị Căn c vào Atlat Đ a
ệ ế ặ ậ ề ệ ấ lí Vi t Nam trang 11, hãy cho bi t di n tích đ t m n t p trung nhi u nh t ấ ở :
ề ể ử ể ồ A. ven bi n mi n Trung. ằ B. ven bi n Đ ng b ng sông C u Long.
ả ớ ể ằ ồ ồ C. ven các đ o l n. D. ven bi n Đ ng b ng sông H ng.
ọ Ch n: B.
ầ ứ Câu 34 (THPT Tr n Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). ị Căn c vào Atlat Đ a
ệ ế ượ ư lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi ự t khu v c có l ấ ng m a trung bình năm cao nh t
ướ n c ta là:
ự A. Trung Trung B .ộ ộ B. C c Nam Trung B .
ằ ồ ồ ệ C. Đ ng b ng sông H ng. D. Tây Ngh An.
ọ Ch n: A.
ứ ộ ề ả Câu 35 (B GD và ĐT đ thi tham kh o – 2018 MĐ 001). Căn c vào Atlat
ị ệ ế ệ ố Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây không thu cộ h th ng sông
H ng?ồ
A. Sông Gâm. B. Sông Ch y.ả C. Sông Mã. D. Sông Lô.
ọ Ch n: C.
ứ ộ ề ả Câu 36 (B GD và ĐT đ thi tham kh o – 2018 MĐ 001). Căn c vào Atlat
ị ệ ế ướ Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây có h ng vòng cung?
A. Ngân S n. ơ B. Hoàng Liên S n. ơ
ườ ắ ơ C. Pu Đen Đinh. D. Tr ng S n B c.
ọ Ch n: B.
ứ Câu 37 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn c vào bi u đ đ ể ồ ườ ng
ở ệ ỉ ị Atlat Đ a lí Vi ồ ủ t Nam trang 10, tháng đ nh lũ c a các sông Mê Công, sông H ng
ầ ượ ằ và sông Đà R ng l n l t là:
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 9, tháng 8, tháng 11. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
ọ Ch n: A.
ứ ị Câu 38 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn c vào Atlat Đ a lí
ệ ỏ ấ ế ở ướ Vi t Nam trang 8, các m đ t hi m n c ta phân b ch y u ố ủ ế ở :
ắ A. Tây Nguyên. B. Tây B c.ắ C. B c Trung B . ộ D. Đông
B c.ắ
ọ Ch n: B.
ứ ị Câu 39 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn c vào Atlat Đ a lí
ệ ế ủ Vi t Nam trang 6 7, cho bi t ranh gi ớ ự i t ắ ủ ề nhiên c a hai mi n NamB c c a
ướ n c ta là dãy núi nào sau đây?
ườ ơ ọ A. Dãy Tr ng S n. B. Dãy Ng c Linh.
ạ C. Dãy Hoành S n.ơ D. Dãy B ch Mã.
ọ Ch n: D.
ứ ị Câu 40 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Căn c vào Atlat Đ a lí
ệ ế ưở Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng nào sau đây ở ướ n ị ả c ta ch u nh h ạ ng m nh
ấ ủ nh t c a gió Tây khô nóng?
ả A. Tây Nguyên. ộ B. Duyên h i Nam Trung B .
ắ ắ ộ ề C. Trung du mi n núi B c B . ộ D. B c Trung B .
ọ Ch n: D.