Ậ
Ủ
Ệ
Ự
TH GI
CH NGHĨA DUY V T MÁC
Ớ
XÍT V I VI C XÂY D NG
Ọ
Ế Ớ
Ộ
CHO Đ I NGŨ CÁN B
ƯỚ
I QUAN KHOA H C
Ộ
Ệ
C TA HI N NAY
N
ụ
ầ
A. M c đích yêu c u
ụ
1. M c đích
ữ
ế ớ
ừ
ng th gi
ọ
ứ ơ ả
ị
Trang b cho ng
ế ớ
ủ
ề
v ch nghĩa duy v t mác – xít và vai trò th gi
ủ
quan c a nó; t
ứ
ệ
ậ
v t bi n ch ng cho ng
ề ế ớ
ắ
nhìn đúng đ n v th gi
ế
ườ ọ
i h c nh ng ki n th c c b n
ậ
i
ồ ưỡ
i quan duy
đó, b i d
ọ
ườ
i h c, giúp h có cách
i.
2. Yêu c uầ
ề ứ
ạ ấ ậ ậ
ạ
ấ ề
ệ ữ ậ ứ
ủ
ừ ứ
ậ ườ
ủ
ề ậ
ấ
ứ ể ậ
ứ ấ
ừ
ề ự
ệ ượ ồ ờ
ắ
ậ ượ ệ ỷ ạ
l
ự ễ ậ
2.1. V nh n th c:
Nh n th c đúng v ph m trù v t ch t; ph m trù ý th c; v
ề
ứ
ế
ể
ố
m i quan h gi a v t ch t và ý th c trên quan đi m c a tri
t
ị
ọ
đó xác đ nh rõ l p tr
ng c a CNDVBC.
h c Mác Lênin, t
V n d ng quan đi m tri
ế ọ
ể
ụ
t h c Mác Lênin v v t ch t và ý
ư ố
ệ ữ ậ
th c, cũng nh m i quan h gi a v t ch t và ý th c đ phân
ễ
ấ
ữ
tích nh ng v n đ th c ti n có liên quan. T đó giúp chúng ta
ủ
ố
ch ng đ
c căn b nh ch quan duy ý chí; đ ng th i kh c
ờ
ụ ộ
ụ
c căn b nh th đ ng,
ph c đ
i, trong ch trong nh n
ạ ộ
ứ
th c và ho t đ ng th c ti n.
2. Yêu c uầ
:
ng:
ố ề
ọ
ữ
ủ
ạ
ườ
ướ
ự ễ
ề ư ưở
2.3. V t
t
ủ
C ng c ni m tin
vào tính khoa h c và
tính cách m ng c a
trong ho t ạ
CNDVBC
ộ
đ ng th c ti n.
ệ
ề ỹ
2.2. V k năng
ệ
ị
t
Xác đ nh và phân bi
ệ ủ
ể
ượ
c nh ng bi u hi n c a
đ
ầ
ớ
CNDVBC v i CNDV t m
ọ
ng, CNDT d
i m i
th
ễ
ắ
màu s c đang di n ra trong
ự
ờ ố
đ i s ng hi n th c.
Ộ
B. N I DUNG
CHUYÊN ĐỀ
1. Sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa
duy vật trong lịch sử
1.1. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ trước Mác.
1.1.1. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
Chủ nghĩa duy vật Ấn Độ có đặc điểm là gắn liền với tôn
giáo. Tuy nhiên, phái Lôkayata và phong trào duy vật ở
Đông Ấn vẫn khẳng định rằng cơ sở tạo nên mọi vật là yếu
tố vật chất.
- Ở Trung Quốc, chủ nghĩa duy vật thể hiện trong các phái
âm dương, ngũ hành; quan niệm về khí. Các phái này
quan niệm rằng các nhân tố vật chất là nhân tố duy nhất
tạo nên mọi vật.
- Các nhà triết học Hy lạp cổ đại như: Talet,
Anaximen, Heraclit, Đêmôcrit…. cho rằng tất cả
mọi sự vật trong thế giới đều được tạo thành từ
một hoặc nhiều các yếu tố vật chất
Nhìn chung chủ nghĩa duy vật cổ đại các có
giá trị nhất định trong lịch sử, nhưng do những
hạn chế về lịch sử nên chúng còn thô sơ, chất
phác và mang tính trực quan
1.1.2. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XV-XVIII.
Từ thế kỷ XV, phương thức sản xuất tư bản ra đời
và phát triển, chủ nghĩa duy duy vật đã có bước
phát triển lớn.
Nhìn chung chủ nghĩa duy vật thời kỳ này là chủ
nghĩa duy vật siêu hình, sự vận động của vật chất
chỉ là sự vận động cơ học
1.1.3 Chủ nghĩa duy vật trong triết học cổ điển
Đức
Trong triết học cổ điển Đức, Phoi-ơ-bắc là người
có công lớn trong việc khôi phục lại vị trí của chủ
nghĩa duy vật; song triết học của ông chỉ duy vật
về tự nhiên, duy tâm về xã hội.
Tóm lại: Chủ nghĩa duy vật trước Mác mặc dù
là tư tưởng tiến bộ trong mỗi thời đại nhất
định, nó gắn liền mật thiết với giai cấp cách
mạng và chuẩn bị cho các cuộc cách mạng
trong lịch sử, nhưng nhìn chung nó vẫn bị hạn
chế. Khi những yêu cầu lịch sử đặt ra cần phải
có một chủ nghĩa duy vật triết học mới ra đời
đáp ứng yêu cầu đó.
1.2. Tính tất yếu của sự hình thành chủ nghĩa duy
vật mác – xít.
1.2.1. Những biến đổi của hoàn cảnh lịch sử.
- Cuộc cách mạng công nghiệp nữa đầu thế kỷ XIX
đã thúc đẩy kinh tế CNTB, đặc biệt là Anh, Pháp, Đức
phát triển.
- Nền kinh tế TBCN liên tục rơi vào khủng hoảng,
mâu thuẫn giữa TS và VS ngày càng gay gắt
- Cuộc đấu tranh của giai cấp VS đã có những bước
phát triển mới: Phong trào công nhân Anh (phong trào
hiến chương), đấu tranh của công nhân pháp (khởi
nghĩa của công nhân Li – on), đấu tranh của công
nhân Đức (khởi nghĩa của công nhân Sêlêdi).
1.2.2. Yêu cầu về lý luận của cách mạng vô sản
- Những cuộc đấu trạnh của giai cấp vô sản đòi hỏi
phải có một quan điểm, tư tưởng mới để giải thích và
hướng dẫn cuộc đấu tranh đó.
- Nói cách khác cần phải có một chủ nghĩa duy vật
mới có tính cách mạng và khoa học hơn so với chủ
nghĩa duy vật trước đây. CNDV mới phải khắc phục
được những hạn chế của CNDV củ, đặc biệt là phải
xây dựng cơ sở khoa học cho một quan niệm duy vật
về lịch sử
2. Những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật
mácxít.
2.1. Quan niệm khoa học của chủ nghĩa duy vật
mácxít về vật chất.
2.1.1. Định nghĩa vật chất của Lênin
Tuy C.Mác và Ph. Ăngghen chưa đưa ra được định
nghĩa về vật chất, song những tư tưởng của hai ông
về vật chất đã được V.I.Lênin kế thừa và phát triển
ị
ư
ấ
ế
ậ
ờ ố ố
ấ C.Mác (Karl Marx, 18181883):
ậ
Mác, không đ nh nghĩa v t ch t
ề ậ
là gì? Nh ng Mác đã đ c p đ n
ờ ố
ệ ữ
m i quan h gi a đ i s ng v t
ầ
ch t và đ i s ng tinh th n.
ệ ứ ự
“Bi n ch ng t
ấ
ậ
ậ
ấ ậ
ủ
ể ả ự ậ ợ
ề
ế ỉ
ứ ậ
Phriđrich Ăngghen (Friedrich Engels 1820 1895)
Trong tác ph m ẩ
nhiên”,
ả
ị
“V t ch t không ph i là cái
Ăngghen đ nh nghĩa:
ườ
ố
ổ
ể ừ
ơ
gì khác h n là t ng s các v t th t
i ta
đó ng
ừ ượ
ườ
ằ
ệ ấ
ng
ng tr u t
rút ra khái ni m y b ng con đ
ữ
t ắ trong đó
ự tóm t
ỉ
hóa...v t ch t...ch là nh ng s
ậ
ộ
ữ
chúng ta t p h p theo nh ng thu c tính chung c a
ấ
chúng, r t nhi u s v t khác nhau có th c m
ể
ế ượ
c b ng các giác quan. Vì th ch có th
t đ
bi
ứ
ậ
ằ
nh n th c đ
c v t ch t...b ng cách nghiên c u
ậ
ữ
nh ng v t th riêng bi
ằ
ượ
ể ệ ấ
t”.
ậ
ệ ộ ủ
đã đ nh nghĩa:
ả
Vlađimir Ilich Lênin (1870 1924), tên th t là Vladimir
Ilich Ulianov.
ủ
ậ
Trong tác ph m ẩ “Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa
ị
ấ
ậ
“V t ch t là m t
kinh nghi m phê phán”
ế ọ
ỉ ự ạ
ể
ạ
i khách quan
t h c dùng đ ch th c t
ph m trù tri
ả
ượ ả
ạ
ượ
ườ
c c m
i trong c m giác, đ
đ
i cho con ng
ồ
ụ ạ
ạ
i, ph n ánh và t n
i, ch p l
giác c a chúng ta chép l
ả
ệ
ạ
thu c vào c m giác”.
t
ộ c đem l
ủ
i không l
Ủ
Ậ
Ấ
Ị
PHÂN TÍCH Đ NH NGHĨA V T CH T C A
LÊNIN
ả
của Lênin về vật ch tấ
ị
ộ
ờ ủ ị
ộ
trên có 3 n i dung chính:
ế ọ
ạ
ỉ ự ạ ể
t h c dùng đ ch th c t i khách
ố
ộ ậ ớ ộ
ng có thu c tính
ộ
i khi tác đ ng vào
ệ ượ
ự ậ
t c các s v t, hi n t
ườ
ứ
ộ ả
ế ớ ậ ứ ượ ả ấ i có kh năng nh n th c đ i v t ch t.
Hoàn c nh ra đ i c a đ nh nghĩa
Đ nh nghĩa
ấ
ậ
+V t ch t là m t ph m trù tri
quan.
ỉ ấ ả
ấ
ậ
+V t ch t mu n ch t
ồ ạ
i khách quan đ c l p v i ý th c con ng
t n t
giác quan chúng ta thì gây nên m t c m giác nào đó.
+ Con ng
c th gi
Ý nghĩa đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin (có 3 ý nghĩa)
ậ
ấ ủ ườ
ị ậ
ứ
ươ
2.1.2 Các ph
ng th c
ấ
ồ ạ ủ ậ
t n t
i c a v t ch t.
ậ ộ
2.1.2.1. V n đ ng
ủ
ậ ộ
Ch nghĩa
duy tâm, tôn
giáo
ủ
ế ớ ộ i khác” • Th a nh n v t ch t v n đ ng
ấ ậ
ừ
ậ
• Nh ng s v n đ ng c a TGVC là do
ủ
ộ
ự ậ
ư
ạ
“m t th gi
t o nên
i c a TGVC
Ch nghĩa
ậ
duy v t siêu
hình
ủ ộ • Th a nh n s t n t
ậ ự ồ ạ ủ
ừ
• Ph nh n s v n đ ng c a TGVC
ủ ậ ự ậ
ủ
ộ ậ
ồ ổ
ằ
Ch nghĩa
ệ
ậ
duy v t bi n
ch ngứ
ứ
ứ ậ
ứ ậ ộ •V n đ ng chính là s bi n đ i nói chung
ự ế
• Ngu n g c c a v n đ ng n m ngay trong
ố ủ ậ
ộ
ự ậ
ả
b n thân s v t
• Các hình th c v n đ ng (5 hình th c)
ộ
• V n đ ng và đ ng im
2.1.2.2. Không
gian và th i ờ
gian
ứ
ự
T nghiên c u
1.2.3. Tính th ng ố
ấ
ấ ậ
nh t v t ch t
ế ớ
ủ
c a th gi
i
ứ
ấ
ả
ồ ố
2.2. Ý th c, ngu n g c, b n ch t
ứ
ủ
c a ý th c
Ý th c là gì?
ứ
ệ
ề
ộ ố
2.2.1. M t s quan
ầ
ni m sai l m v ý
th cứ
ủ
ệ .
ứ ứ ủ
Quan ni m c a ch nghĩa duy tâm
ế
ệ ố
CNDT đã tuy t đ i hóa ý th c, bi n ý th c thành
ị ầ
v th n sáng t o ra th gi i.
ạ
ấ ạ ủ ộ ượ ế ớ
c tính năng đ ng sáng t o c a CNDT đã th y đ
ý th c.ứ
ệ
ề
ộ ố
2.2.1. M t s quan
ầ
ni m sai l m v ý
th cứ
ủ
c Mác
ẳ ướ .
ướ ấ ệ
Quan ni m c a ch nghĩa duy v t tr
CNDV tr c, ý
ứ ậ ướ
ậ
ấ
th c có sau, ý th c ph n ánh v t ch t.
ướ ả ủ
ị
c Mác kh ng đ nh v t ch t có tr
ậ
ả
ứ
c Mác đã gi
CNDV tr
ấ ủ ườ ầ
ố
ấ
ả ứ ự
ớ ậ
ứ ụ ộ ủ ả ơ ồ
ầ
i thích sai l m ngu n g c,
ồ
ứ
ả
ng đã đ ng nh t
b n ch t c a ý th c (CNDT t m th
ấ
ý th c v i v t ch t, còn CNDT siêu hình xem s ph n
ánh c a ý th c là th đ ng, gi n đ n, máy móc)
ủ
ủ
ệ
ứ
ệ
ề
ậ
2.2.2. Quan ni m c a ch nghĩa
ứ
duy v t bi n ch ng v ý th c
ề ứ ừ ượ ng,
ậ ể ấ
ả
ứ ạ
ự
ẳ ứ
ệ
Khái ni m ý th c
+Ý th c là v n đ ph c t p, r t tr u t
không th nh n th c b ng tr c quan c m tính.
ả
ủ
ầ
ườ ế ỉ
+Theo C. Mác, “ý th c ch ng ch là hình nh c a
ể
c di chuy n vào trong đ u
trong đó.” c c i bi n đi
ự
ủ
ở
ạ ộ
ồ
ư ưở
t
ế ớ
i khách quan đ
th gi
óc con ng
i và đ
ị
+ Đ nh nghĩa:
ầ
ả
ỉ ằ ệ ằ
ơ ở ự ệ ả ấ
ứ ằ
ứ
ượ
ượ ả
ứ
Ý th c là ho t đ ng trên lĩnh v c
ạ
ườ
ữ
i bao g m nh ng tâm tr ng,
tinh th n c a con ng
ự
ự
ậ
ữ
ng d a trên s suy
tình c m, nh ng lý lu n và t
ượ
ữ
ngh b ng ngôn ng , b ng khái ni m đ
c hình
thành trên c s ph n ánh hi n th c khách quan.
ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ủ
ệ
2.2.2. Quan ni m c a ch
nghĩa duy v t bi n ch ng v ý
th cứ
ứ
ứ ề ả ồ ế ấ ủ
K t c u c a ý th c:
ế ấ
K t c u theo chi u ngang bao g m: Tri th c, tình c m,
ề ni m tin.
ứ ươ ứ ồ ạ ủ ứ ế + Tri th c: Là ph ng th c t n t ả
i c a ý th c, là k t qu
ủ
c a quá trình ph n ánh TGKQ.
ả ặ t c a s ph n ánh t n t
ệ ủ ự ả
ệ ủ
t c a con ng
ả ườ
ề
ề
ự ắ
ị ấ ớ ố ớ ự ồ ạ ủ ườ ả
ộ
+ Tình c m là m t hình thái đ c bi
ặ
ạ
+ Ni m tin là tr ng thái tâm lý đ c bi
ứ
ặ
i c a con ng ồ ạ
i
i, trong
ẽ ữ
đó có s g n bó ch t ch gi a tri th c và tình c m. Ni m tin có
giá tr r t l n đ i v i s t n t i.
ủ
ủ
ề
ệ
ậ
ệ
2.2.2. Quan ni m c a ch nghĩa
ứ
ứ
duy v t bi n ch ng v ý th c
ứ
ứ ự ứ ề ề ồ ọ ế ấ ủ
K t c u c a ý th c:
ế ấ
K t c u theo chi u d c bao g m: T ý th c, ti m th c, vô
th c.ứ
ữ ế ớ ứ ứ
ề ộ
ư ưở
t
ứ
ố
ơ ợ
ng, đ ng c , l
ớ
ị
ộ ố ườ ị ứ
ỉ
ứ
ự ể ủ
ứ
ả
ả ủ ầ ễ
ữ
ề ả ứ ề ả
ự
+ T ý th c t c là ý th c v b n thân mình trong m i quan
ệ ớ
h v i th gi
i ích,
i, v nh ng hành vi, t
ị ủ
ề ị
ự
ộ
v đ a v c a mình trong xã h i. T ý th c có giá tr to l n trong
ề
ử ủ
ệ
i trong cu c s ng.
vi c đi u ch nh hành v ng x c a con ng
ề
ậ
ủ ế
ạ ộ
ữ
+ Ti m th c là nh ng ho t đ ng tâm lý (ch y u là hđ nh n
ủ ể
ự ộ
ứ
đ ng di n ra bên ngoài s ki m soát c a ch th .
th c) t
ở
ấ
ỹ
ự
Th c ch t là nh ng tri th c đã tr thành b n năng, thành k
ự
ướ ạ
i d ng ti m tàng. Gi m s quá t
năng d i c a đ u óc.
ủ
ứ
ệ
ề
ậ
ủ
ệ
2.2.2. Quan ni m c a ch
nghĩa duy v t bi n ch ng v ý
th cứ
ứ
ế ấ ủ
ứ ả K t c u c a ý th c:
ữ
+ Vô th c là nh ng hi n t
ệ ượ
ể ng tâm lý không ph i do lý trí
ộ ề ứ ượ
đi u khi n, ý th c không ki m soát đ
ề
ệ
Vô th c bi u hi n ra thành nhi u hi n t
ơ ị c trong m t lúc nào đó.
ệ ượ
ả
ặ ể
ấ ư ả
ng nh b n năng
ự ỡ ờ
i, nói
l
ọ ể
ứ
ố
ham mu n, gi c m , b thôi miên, m c c m, s l
ng ng…
ệ ượ ỗ
M i hi n t
ả ỏ
ạ ộ
ứ
ng vô th c có vùng ho t đ ng riêng, có vai trò,
ấ ả ề
ứ
i t a
t c đ u có ch c năng chung là gi
ạ ộ ứ
ữ ứ ế ch c năng riêng, song t
nh ng c ch trong ho t đ ng thành kinh v ng.
ượ
t ng
ứ ệ ố ứ ủ ứ ườ ưỡ
i có ý th c, tránh tuy t đ i Vô th c là vô th c c a con ng
hóa vô th c.ứ
ệ
ồ ố ủ
ề
ủ
2.2.3. Quan ni m c a CNDVBC v
ứ
ngu n g c c a ý th c
ộ
ườ
ố ự
ự
: B óc ng
ệ
i và hi n th c
nhiên
ứ
ứ
ơ
ườ
ủ
ườ
ứ
ệ
ạ
ộ
ộ
ẩ
ộ
ả
ầ
ồ
Ngu n g c t
khách quan.
ộ
ậ
ấ ủ
+ B óc ng
i là c quan v t ch t c a ý th c, Ý th c
ườ
i hi n đ i là
là ch c năng c a b óc ng
i, b óc ng
ọ
ủ ề ặ
ế
ả
s n ph m ti n hóa lâu dài c a v m t sinh h c – xã h i.
ầ
ỷ ế
ộ
B óc có kho ng 1415 t
t
báo th n kinh. Là quá trình
ứ
ộ
sinh lý th n kinh mang n i dung ý th c.
ệ
ồ ố ủ
ề
ủ
2.2.3. Quan ni m c a CNDVBC v
ứ
ngu n g c c a ý th c
ồ ố ự
:
nhiên
ư
ộ
ủ
ườ
ể ộ
ả
ể
ứ
ả
ộ
ấ
ả
ọ
ộ
ừ ả
ả
ạ
ậ
ấ
ộ
ả
ế ớ
ườ
i bên ngoài (HTKQ)
ứ
i cùng th gi
ố ự
ồ
Ngu n g c t
ự
ệ
i nh ng không có
+ Hi n th c khách quan, có óc ng
ế ớ
tác đ ng c a th gi
i bên ngoài đ b óc ph n ánh thì
cũng không th có ý th c. Ph n ánh là thu c tính chung
ể ừ
ậ
ủ
c a v t ch t. Thu c tính này có quá trình phát tri n t
ậ
ế
ấ
th p đ n cao, t
ph n ánh v t lý, hóa h c – ph n ánh sinh
ọ
h c (kích thích, ph n x , tâm lý đ ng v t và cao nh t là
ứ
ph n ánh ý th c.)
ư ậ b óc ng
ộ
Nh v y,
ộ
ộ
tác đ ng lên b óc là ngu n g c t
ủ
nhiên c a ý th c.
ệ
ồ ố ủ
ề
ủ
2.2.3. Quan ni m c a CNDVBC v
ứ
ngu n g c c a ý th c
ộ
ồ
ề
ư
ố ự
ờ ủ
ữ
ứ
ố
ề
ề
ấ ậ
ơ ở
ả
ấ
ạ ộ
ượ
c th gi
ườ
ộ
ồ ố
ữ
ộ Lao đ ng và ngôn ng .
Ngu n g c xã h i:
ọ
ề
Ti n đ , ngu n g c t
nhiên là quan tr ng, song ch a
ự
ế ị
ệ
ủ
đ . Đi u ki n quy t đ nh s ra đ i c a ý th c là nh ng
ộ
ồ
ề
ti n đ ngu n g c xã h i.
ộ
ộ
+ Lao đ ng: lao đ ng s n xu t v t ch t là c s cho
ự ồ ạ ủ
ườ
i. Chính thông qua ho t đ ng lao
s t n t
i c a con ng
ế ớ
ả
ườ
ộ
ể
ớ
i
đ ng mà con ng
i m i có th ph n ánh đ
ứ ề ế ớ
ớ
i có ý
khách quan, m i có ý th c v th gi
i đó. Con ng
ạ
ự
ủ ộ
ứ
nhiên thông qua ho t
th c là do ch đ ng tác đ ng vào t
ự ễ
ộ
đ ng th c ti n
ệ
ồ ố ủ
ề
ủ
2.2.3. Quan ni m c a CNDVBC v
ứ
ngu n g c c a ý th c
ộ
ồ ố
ệ
ữ
ầ ủ
ộ
ậ
ệ ố
ứ
ộ
ệ
ữ
c.
i và th hi n đ
ữ
ả
ỏ ự ậ
ệ
ế
ể
ế ệ
ọ
ự ế
ế ị
ấ
ồ ố
ể ủ
ứ
ờ
ữ
ộ Lao đ ng và ngôn ng .
Ngu n g c xã h i:
ờ
ấ
+ Ngôn ng xu t hi n do nhu c u c a lao đ ng và nh
ấ
lao đ ng mà hình thành. Là h th ng tín hi u v t ch t
ứ
ộ
mang n i dung ý th c. Không có ngôn ng thì ý th c
ể ệ ượ
ể ồ ạ
không th t n t
ườ
ờ
ớ
Nh ngôn ng con ng
i m i có kh năng khái quát
ể
ừ ượ
hóa, tr u t
ng hóa, có th suy nghĩ, tách kh i s v t
ữ ọ
ờ
ả
c m tính. Nh ngôn ng m i hi u bi
t, kinh nghi m có
ề ừ ế ệ
ể
th truy n t
th h này sang th h khác.
ồ ố
Ngu n g c tr c ti p và quan tr ng nh t quy t đ nh
ộ
ự
s ra đ i và phát tri n c a ý th c là ngu n g c xã h i
2.2.4. Bản chất của ý thức
- Bản chất của ý thức chính là sự phản ánh thế giới hiện
thực khách quan vào óc người một cách tích cực, năng động
và sáng tạo.
- Sự phản ánh đó được biểu hiện:
+ Chủ thể phản ánh khách thể cả mặt ưu điểm và nhược
điểm
+ Chọn lọc những thông tin ưu điểm cần thiết, từ đó liên
kết các thông tin để hình thành thông tin mới (mô hình hóa
đối tượng trong tư duy).
+ Chuyển mô hình hóa trong tư duy ra hiện thực thông
qua hoạt động thực tiễn.
ố
ữ ậ
ấ
ệ
2.3. M i quan h
gi a v t ch t và ý
th cứ
ậ
ế
2.3.1.V t ch t có tr
c và quy t
ấ
ị
ướ
ứ
đ nh ý th c
ấ ậ ệ
ề ự ề
ố
ứ
ề
ề ứ
ư ế
ể ư ế
ứ
ế
ế ế
ứ
ả ộ ổ
ế ị
ướ
ườ ề ệ
ứ
ứ ư ưở ự V t ch t (chính là c s VC, đi u ki n VC, các quy lu t
ơ ở
ậ
ờ ồ ạ
ồ
ề
khách quan.. là ti n đ , ngu n g c cho s ra đ i, t n t
i và
ể ủ
phát tri n c a ý th c.
Đi u ki n VC nh th nào thì ý th c nh th đó.
ệ
Đi u ki n VC phát tri n đ n đâu thì ý th c hình thành,
ế
ệ
ể
phát tri n đ n đó.
Đi u ki n VC bi n đ i thì ý th c cũng bi n đ i theo.
ề
ổ
ệ
ư ậ
ng
Nh v y, VC quy t đ nh c n i dung, khuynh h
ậ
ể
ủ
ộ
ng đ
v n đ ng c a ý th c, VC còn là đi u ki n, môi tr
ệ
t
hi n th c hóa ý th c, t ng.
ứ
ộ ậ
ờ
2.3.2. Ý th c ra đ i có tính đ c l p
ế ớ ậ
ở ạ
ố
ộ
ươ
ng đ i tác đ ng tr l
i th gi
i v t
t
ch tấ
ự
ứ
ấ
ướ ể ủ
ụ ắ ả
ừ
ươ
ộ ứ ự ệ ạ i hi n th c thông qua ho t
ườ
ễ ự
ộ ộ
ng b c l
ữ ả i bi
ướ
ợ
ở ạ ủ
i c a ý th c theo chi u h
ườ ườ
ẩ
ứ
ứ ậ ậ ề
ng nào tùy
i nh n th c đúng hay sai quy lu t khách
Ý th c ph n ánh hi n th c, giúp con ng
ườ
ả
ệ
i năm b t b n
ế ớ
ộ
ậ ậ
đó
i VC, t
ch t, quy lu t v n đ ng, phát tri n c a th gi
ữ
ươ
ng
ng, m c tiêu và nh ng ph
ng h
đó hình thành ph
ụ
ệ
ự
ệ
pháp, bi n pháp th c hi n m c tiêu đó.
Ý th c ch có tác đ ng tr l
ở ạ
ỉ
ự ễ ủ
ộ
đ ng th c ti n c a con ng
i.
Trong ho t đ ng th c ti n, SV, hi n t
ạ ộ
ệ ượ
ề
nhi u
ả
ọ
ế ự
ứ
ờ
t l a ch n nh ng kh
kh năng, nh ý th c con ng
năng đúng, phù h p mà thúc đ y SV, HT đi lên.
Tác đ ng tr l
ộ
ộ
thu c vào con ng
quan
ươ
vi c nghiên
ố
ấ
ậ
ừ ệ
2.3.3. Ý nghĩa ph
ng pháp lu n rút ra t
ứ
ệ ữ ậ
ứ
c u m i quan h gi a v t ch t và ý th c
ậ
ứ
ứ
ự
ầ
ấ
ễ
ự
ứ
ự
ễ
ấ
ả
ừ ự ế
th c t
ệ
ộ
ắ
ạ ộ
ậ
ủ
ứ ễ
ạ ộ
ứ
ủ
ậ
ố
ạ ộ ầ
ủ
ế ị
ấ
ướ
V t ch t có tr
c và quy t đ nh ý th c.
ạ ộ
ư
ậ
ậ
Do v y, trong nh n th c cũng nh trong ho t đ ng th c
ừ ự ế
ả
khách quan,
th c t
ti n chúng ta c n ph i xu t phát t
ọ
xây d ng và tôn tr ng nguyên t c khách quan.
ậ
+ Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i xu t
, tôn trong quy lu t khách quan
phát t
ộ
+ Tránh thái đ nóng v i ch quan duy ý chí, tùy ti n
trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n.
+ Ch ng ch nghĩa khách quan .
ọ “Mọi
ả
ứ
Đ i h i l n th VII c a Đ ng đã rút ra bài h c:
đường lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực
tế, tôn trọng quy luật khách quan”.
vi c nghiên c u
ừ ệ
ấ
ệ ữ ậ
ố
ứ
2.3.3. Ý nghĩa rút ra t
ứ
m i quan h gi a v t ch t và ý th c
ộ
ế ớ ậ
ậ
ấ .
i v t ch t
ư
ề
ả
ạ
ườ
ấ
ầ
ậ
ọ
ự
ủ ươ
i, ch tr
ừ ự ế
th c t
ả
ờ
ộ
ủ
ứ
ở ạ
Ý th c tác đ ng tr l
i th gi
ậ
ỉ
ứ
Do v y, trong nh n th c cũng nh trong ch
ạ ộ
ệ chúng ta đ ra
ễ
đ o ho t đ ng th c ti n vi c
ố
đ
ng chính sách c n ph i
ng l
, tôn tr ng qui lu t khách
xu t phát t
ồ
quan; đ ng th i ph i nâng cao tính năng đ ng
ch quan.
3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT MÁC-XÍT LÀ CƠ SỞ CỦA
THẾ GIỚI QUAN KHOA HỌC
3.1. Thế giới quan và các loại hình thế giới quan.
3.1.1. Định nghĩa và kết cấu thế giới quan
- Định nghĩa (bất kỳ tập đoàn người nào, cá nhân
nào trong bất kỳ giai đoạn lịch sử nào cũng có một
kiểu thế giới quan nhất định)
- Kết cấu: Tri thức, niềm tin và lý tưởng (có một số
tác giả quan niệm khác)
3.1.2. Các loại hình thế giới quan.
- Tùy theo cách tiếp cận, mà người ta chia ra các loại
hình thế giới quan khác nhau
+ Thế giới quan thần thoại (gắn liền với giai đoạn
nguyên thủy, trình độ thấp)
+ Thế giới quan tôn giáo (niềm tin vào lực lượng
siêu nhiên)
+ Thế giới quan triết học (lý giải thế giới bằng tri
thức lý luận)
- Người ta cũng có thế chia thành: TGQ duy tâm và
TGQ duy vật, hoặc TGQ khoa học và TGQ phi khoa
học.
3.1.3. Vai trò của thế giới quan
- Thế giới quan đóng vai trò như là “thấu kính” đối với
nhận thức của con người, tập đoàn người
- Thế giới quan giử vai trò chỉ đạo trong hoạt động
thực tiễn cải tạo giới hiện thực
- Tuy nhiên, vai trò của mỗi loại thế giới quan có tác
dụng thúc đẩy lịch sử phát triển hay không phụ
thuộc vào tính khoa học của nó.
3.2. Chủ nghĩa duy vật mác-xít là hạt nhân của thế giới
quan khoa học.
- Mọi tri thức khoa học đều có vai trò trong việc hình
thành thế giới quan khoa học của mỗi cá nhân và
tập đoàn người.
- Triết học Mác-xít (CNDV mác xít) đóng vai trò là hạt
nhân lý luận của thế giới quan khoa học (vì nó có
cách nhìn khái quát về thế giới, là CNDV triệt để, nó
có tính khoa học và cách mạng)
3.3. Vấn đề bồi dưỡng thế giới quan mác-xít hiện nay.
3.3.1. Những nhân tố tác động
- Sự đổ vỡ của Liên–Xô và Đông Âu
- Sự điều chỉnh và có bước phát triển của CNTB
- Kinh tế thị trường làm niềm tin tôn giáo phục hồi
- Tác động của CNDV tầm thường, sự chống phá
của các thế lực thù địch
- Có những hiện tượng chưa được các khoa học
giải thích
- Sự yếu kém về trình độ khoa học và lý luận của
đội ngũ cán bộ
3.3.2.. Những yêu cầu đối với công tác bồi dưỡng thế
giới quan khoa học hiện nay.
- Tăng cường chất lượng học tập, triết học mác-xít,
tư tưởng Hồ Chí Minh
- Nâng cao trình độ khoa học cho cán bộ về mọi mặt
- Xác lập quan điểm khách quan trong nhận thức và
cải tạo thế giới
- Chống chủ nghĩa duy vật tầm thường và chủ nghĩa
chủ quan
ả
ỏ
C. Câu h i th o
lu nậ
Câu 1.
ấ
ố
ứ
ệ ữ ậ
ố
ủ
ứ
ậ
ố ớ
ự ễ
ệ
ạ ộ
Phân tích m i quan h gi a v t
ch t và ý th c. Ý nghĩa c a m i
quan h trên đ i v i nh n th c
và ho t đ ng th c ti n?
ắ
Câu 2.
ủ
ẫ
ạ
ướ
ả
Nguyên t c khách quan, yêu
ắ
ầ
t c khách
c u c a nguyên
ế
t nguyên
quan? Hãy cho bi
ế
nhân nào d n đ n vi ph m
nguyên t c khách quan? H ng
gi
ắ
ế
i quy t.