Đ t 1: B Tài chính ban hành Quy t đ nh s 149/2001/QĐ – BTC ngày 31/12/200 ế ị ợ ộ ố
ồ ẩ ng d n các nguyên t c và ph ộ ự ố ủ ươ ng ẩ ắ ị ướ ị ẫ ế ồ ồ ệ ượ ị ị Chu n m c s 02 – Hàng t n kho N i dung c a chu n m c này là quy đ nh và h ự pháp k toán hàng t n kho, g m: Xác đ nh giá tr và k toán hàng t n kho vào chi phí; ị Ghi gi m giá tr hàng t n kho cho phù h p v i giá tr thu n có th th c hi n đ c và ợ ph ế ớ ả ng pháp tính giá tr hàng t n kho làm c s ghi s k toán và l p báo cáo tài chính. ơ ở ồ ể ự ậ ầ ổ ế ồ ị ươ ồ
Hàng t n kho là nh ng tài s n: ữ ả ồ
ng ượ ữ ể đ bán trong kỳ s n xu t và kinh doanh bình th ấ ườ ả ấ ở ụ ượ ể ệ ả c dùng đ tham gia vào quá trình s n * Đ c gi * Đang trong quá trình s n xu t, kinh doanh d dang ả * Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c đ ụ ụ ậ ệ xu t kinh doanh ho c cung c p d ch v ụ ị ặ ấ ấ
Theo khái ni m nh trên thì hàng t n kho trong doanh nghi p g m: ư ệ ệ ồ ồ
ng, hàng g i bán, ồ ể ườ ử ử ẩ ả ử ặ ả ư ẩ ở ư ặ ng ho c ụ ụ ụ ồ ườ
* Hàng hoá mua đ bán: Hàng hoá t n kho, hàng mua đang đi đ hàng g i đi gia công ch bi n ế ế * Thành ph m: Thành ph m t n kho và thành ph m g i đi bán ồ ẩ ẩ * S n ph m d dang: S n ph m ch a hoàn thành ho c s n ph m hoàn thành nh ng ư ẩ ẩ ả ch a làm th t c nh p kho. ủ ụ ậ * Nguyên li u, v t li u, công c d ng c t n kho, đã mua đang đi trên đ ậ ệ ệ g i đi gia công ch bi n ử * Chi phi d ch v d dang ị ế ế ụ ở
c quy đ nh theo chu n m c s 02 là giá th p h n gi a giá ị ủ ự ố ữ ẩ ấ ơ Giá tr c a hàng t n kho đ ồ ị g c và giá tr thu n có th th c hi n. ầ ị ố ượ ể ự ệ
ồ ố ế ế ồ ư ệ i v trí và tr ng thái nh hi n c hàng t n kho t ồ ự ế ạ ị ượ ể ạ Giá g c hàng t n kho bao g m: Chi phí ch bi n, chi phí thu mua và các chi phí liên quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ i.ạ t
ế ế ự ế ẩ ồ ư ự ế ấ ố ị ấ ả ả ệ ả ế ưở ấ ả ế ế ế ữ ậ ệ ấ ậ ệ ậ ệ ổ ể ẩ c hoàn l ượ ế ả ồ ế ậ ả ả ấ t kh u ế ệ ế ả ồ ể ự ế ả ừ ẩ ươ ạ ấ ự ế ế * Chi phí ch bi n hàng t n kho bao g m nh ng chi phí có liên quan tr c ti p đ n ồ vi c s n xu t s n ph m nh chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ự ti p, chi phí s n xu t chung c đ nh ( chi phí kh u hao máy móc nhà x ng…) và chi phí s n xu t chung bi n đ i ( chi phí nguyên v t li u gián ti p, chi phí nhân công gián ti p) trong quá trình chuy n hoá nguyên li u, v t li u thành thành ph m. ệ ạ * Chi phí mua hàng t n kho bao g m giá mua, các kho n thu không đ i, ồ chi phí v n chuy n, bôc x p và b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c thu mua hàng t n kho tr (-) các kho n chi th ng m i, gi m giá hàng mua do hàng không đúng ph m ch t quy cách. * Chi phí liên quan tr c ti p khác là nh ng chi phí khác ngoài chi phí thu mua và chi ữ phí ch bi n ví d nh chi phí thi t k cho m t đ n đ t hàng c th . ụ ể ụ ư ế ế ế ế ộ ơ ặ
ự ữ ượ c tính vào giá g c hàng t n kho ố ồ Chu n m c 02 cũng quy đ nh nh ng chi phí không đ ị ẩ bao g m:ồ
ả ấ ng; ệ ứ ườ ừ ả ả ả ả ồ t cho quá trình s n xu t ti p theo và chi phí b o qu n; ế ả ả
* Chi phí nguyên li u, v t li u, chi phí nhân công và các chi phí s n xu t, kinh doanh ậ ệ khác phát sinh trên m c bình th * Chi phí b o qu n hàng t n kho tr các kho n chi phí b o qu n hàng t n kho c n ầ ồ ả thi ấ ế ả * Chi phí bán hàng; * Chi phí qu n lý doanh nghi p; ệ ả
c áp d ng theo m t trong các ph ng pháp sau: Vi c tính giá tr hàng t n kho đ ị ệ ồ ượ ụ ộ ươ
ạ ệ ố ớ ị ặ ồ ậ ề ạ ng pháp tính theo giá đích danh: Áp d ng đ i v i doanh nghi p có ít lo i m t ặ ươ ụ c. ặ ệ ượ ng pháp bình quân gia quy n: Giá tr c a t ng lo i hàng t n kho đ ị ủ ừ ươ ươ ồ ị c mua ho c s n xu t trong kỳ. Giá tr trung bình có th đ c tính ạ ạ đ u kỳ và giá tr t ng lo i ự ầ ấ ặ ả ng t ị ượ ị ừ ể ượ ộ ỗ ậ ề ụ ượ ặ c tính ủ ộ
c: Áp d ng d a trên gi đ nh là hàng t n kho ấ ướ ả ị ướ ụ ươ c mua tr c ho c s n xu t tr ượ ạ i ượ ồ ươ ồ ạ ấ c, xu t tr ự ồ c, và hàng t n kho còn l c xu t tr c thì đ ấ ướ ồ ấ ướ c mua ho c s n xu t g n th i đi m cu i kỳ. ặ ả ố ờ ấ ầ ể c: Áp d ng d a trên gi đ nh là hàng t n kho ự ụ ả ị c, và hàng t n kho còn l i cu i kỳ c xu t tr ố ồ ấ ướ ượ c đó. Cu i kỳ k toán năm, khi giá tr ng pháp nh p sau, xu t tr ấ ướ ậ c mua sau ho c s n xu t sau thì đ ặ ả ượ ố ị
c mua ho c s n xu t tr ặ ả ệ ượ ủ ố ự ấ ướ ồ ả ế ố ượ ậ ỏ ơ ồ c c a hàng t n kho nh h n giá g c thì ph i l p d phòng ả ậ ự c l p là s chênh l ch ệ ố c c a chúng. ố ủ ầ ồ ớ c th c hi n trên c s t ng m t hàng ầ ả ữ ệ ậ ự ệ ượ ủ ặ ị ượ ự ệ * Ph hàng ho c m t hàng n đ nh và nh n di n đ ổ * Ph theo giá tr trung bình c a t ng lo i hàng t n kho t ủ ừ hàng t n kho đ ồ theo th i kỳ ho c vào m i khi nh p m t lô hàng v , ph thu c vào tình hình c a doanh ờ nghi p.ệ ng pháp nh p tr * Ph ậ đ ượ ặ ả ướ cu i kỳ là hàng t n kho đ ố * Ph đ ượ là hàng t n kho đ ồ thu n có th th c hi n đ ể ự gi m giá hàng t n kho. S d phòng gi m giá hàng t n kho đ ồ gi a giá g c c a hàng t n kho l n h n giá tr thu n có th th c hi n đ ể ự ơ Vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho đ ơ ở ừ ồ ả t n kho. ồ
ộ ể ấ ằ ồ ố t ắ ở ự ế ẩ ự ệ ẩ trên có th th y r ng chu n m c s 02 – Hàng t n kho c a h ủ ệ ự ố c xây d ng ch y u d a theo chu n m c s ự ố ủ ế ự ề . Tuy nhiên c n l u ý m t s đi m sau v ượ ố ế ộ ố ể ầ ư Qua n i dung tóm t th ng chu n m c k toán Vi t Nam đ ẩ 02 v Hàng t n kho c a k toán qu c t ồ ề ng pháp tính giá tr hàng t n kho: ph ươ ủ ế ị ồ
c ch p nh n theo ươ ượ ấ ậ c (LIFO) không đ . ươ ng pháp nh p sau xu t tr ậ ủ ế ồ ng pháp đ ẩ ượ ng pháp nh p tr doanh nghi p là ph ố ế c xu t tr ử ụ ng pháp bình ế c và ph ườ ng c chu n m c k toán qu c t ự ế ậ ươ ướ ệ khuy n khích s d ng th ươ ấ ướ
ng pháp giá h ch toán (standard cost) v n đ ạ ẫ ượ ố c chu n m c c a k toán qu c ự ủ ế ẩ đ a ra áp d ng. * Hi n nay, ph ấ ướ ệ chu n m c 02 hàng t n kho c a k toán qu c t ố ế ự ẩ * Hai ph xuyên ở quân gia quy n.ề * Ph ươ t ế ư ụ
ng pháp tính giá tr hàng t n kho c a các n c trên th gi i: So sánh v i m t s ph ớ ộ ố ươ ủ ồ ị ướ ế ớ
ỹ ủ ỉ ượ ồ ợ ự ế ị ể ẩ ị ừ ượ ế ấ ả ậ ế t c hàng mua vào bán trong kỳ (tài kho n này ả ợ ể ả ặ
c s d ng theo b n ph ng pháp: K toán M : ỹ ế Ch đ k toán M xác đ nh r t đ y đ ph m vi c a ch tiêu hàng t n kho, có tính đ n ế ồ ế ộ ế ấ ầ ủ ạ c ph n t ả ng h p có th x y ra liên quan đ n hàng t n kho. Hàng t n kho đ t c tr ồ ế ấ ả ườ c ghi nh n là giá trên danh đ n c a ánh theo giá th c t ơ ủ . Tr giá c a hàng mua vào đ ủ ả t kh u. K toán s d ng tài kho n hàng mua vào sau khi tr đi t t c các kho n chi ử ụ ấ ả "Mua vào" đ t p h p giá tr c a t ị ủ ấ ả ể ậ không ph n ánh hàng có còn trong tay hay đã chuy n đi vì đã bán ho c vì lý do khác). Xác đ nh tr giá v n hàng t n kho đ ố ượ ử ụ ươ ồ ố ị ị
t (Specific invoice inventory pricing): đ ệ ng x ng gi a chi phí và thu nh p nh ng ch áp d ng cho ữ ươ c s ượ ử ụ ư ậ ỉ ị ạ ị ử ụ ề ơ ng che gi u s bi n đ ng c a giá. ủ ộ c ( FIFO): cung c p m t cách đánh giá hàng ộ ướ ậ ấ ng pháp nh p tr ướ ệ ớ ế ấ ấ ự ế c xu t tr ấ ướ ủ ấ ướ ng pháp nh p sau xu t tr ậ ọ c( LIFO): ch n chi phí phát sinh sau cùng đ xác t nh t gi a chi ế ng x ng t ứ ố ủ ự ươ ể ữ ấ ố * Giá trên t ng danh đ n riêng bi ơ ừ d ng vì nó hoàn toàn làm t ứ ụ các lo i hàng có giá tr cao. * Tr giá v n bình quân gia quy n (Weighted Average cost): cách s d ng đ n gi n ả ố nh ng có khuynh h ư * Ph ươ hoá t n kho sát v i giá hi n hành c a hàng hoá thay th nh t. ồ * Ph ươ đ nh tr giá v n c a hàng bán, do đó k t qu c a nó là s t ị ị phí hi n hành và thu nh p trên báo cáo thu nh p. ậ ệ ả ủ ậ
ng pháp đánh giá hàng t n kho: hàng t n kho ph i đ ả ượ ồ ồ ự c ghi s theo giá th c ổ K toán Pháp: ế V ph ề ươ t . C th ế ụ ể
ố ớ ự ế ả bao g m giá tho ồ ồ ề . Giá mua th c t ả ể ể ế ậ ệ * Đ i v i hàng mua vào: là giá mua th c t ự ế thu n và ph phí mua (không k thu di chuy n tài s n, thù lao hay ti n hoa h ng, l phí ch ng th ) ứ ụ ư
ố ớ c tính theo m t trong ba ph ộ ượ ự ữ ỗ ầ ấ ả ậ ậ ươ ng ướ c - * Đ i v i hàng xu t kho: Giá hàng xu t kho đ ấ pháp: giá bình quân c kỳ d tr , giá bình quân sau m i l n nh p và giá nh p tr xu t tr c. ấ ướ
ẩ ả ố ị ng d n các nguyên t c và ph ụ ự ố ủ ữ ị ẫ ẩ ố ớ ả ố ị ắ ẩ ồ ướ ữ ầ ế ờ ể ậ ậ ị ầ ị ậ ữ ị ị Chu n m c s 03 – Tài s n c đ nh h u hình ng M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ươ ự ữ pháp k toán đ i v i tài s n c đ nh (TSCĐ) h u hình, g m: Tiêu chu n TSCĐ h u hình, th i đi m ghi nh n, xác đ nh giá tr ban đ u, chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u, xác đ nh giá tr sau ghi nh n ban đ u, kh u hao, thanh lý TSCĐ h u hình và m t ộ ầ s quy đ nh khác làm c s ghi s k toán và l p báo cáo tài chính. ố ấ ậ ổ ế ơ ở ị
ẩ ự ế ụ ữ ừ ế ự ị ươ ụ ế Chu n m c này áp d ng cho k toán TSCĐ h u hình, tr khi có chu n m c k toán ẩ khác quy đ nh cho phép áp d ng nguyên t c và ph ng pháp k toán khác cho TSCĐ ắ h u hình. ữ
Chu n m c s 04 - Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị ự ố ẩ
ng d n các nguyên t c và ph ủ ụ ắ ẫ ị ế ướ ồ ẩ ậ ậ ầ ộ ố ầ ấ ị ầ ươ M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ng ự ẩ ờ pháp k toán tài s n c đ nh (TSCĐ) vô hình, g m: Tiêu chu n TSCĐ vô hình, th i ả ố ị đi m ghi nh n, xác đ nh giá tr ban đ u, chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u, xác ị ể đ nh giá tr sau ghi nh n ban đ u, kh u hao, thanh lý TSCĐ vô hình và m t s quy đ nh ậ ị ị khác làm c s ghi s k toán và l p báo cáo tài chính. ổ ế ị ơ ở ậ
ẩ ự ế ụ ừ ế ẩ ng pháp k toán khác cho TSCĐ ự ị ươ ụ ế Chu n m c này áp d ng cho k toán TSCĐ vô hình, tr khi có chu n m c k toán khác quy đ nh cho phép áp d ng nguyên t c và ph ắ vô hình.
ẩ ậ ng d n các nguyên t c và ph ụ ự ố ủ ươ ng ướ ẩ ị ẫ ạ ể ậ ng pháp k toán doanh thu và thu nh p khác làm c s ghi s k toán ắ ờ ơ ở ổ ế ươ ế ậ Chu n m c s 14 - Doanh thu và thu nh p khác M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ự pháp k toán doanh thu và thu nh p khác, g m: Các lo i doanh thu, th i đi m ghi nh n ậ ồ ế doanh thu, ph và l p báo cáo tài chính. ậ
ẩ ự ụ ế ệ ụ ụ ề ậ ề ề ả ị ả ấ ậ ậ ượ ả ợ ị Chu n m c này áp d ng trong k toán các kho n doanh thu và thu nh p khác phát sinh t các giao d ch và nghi p v bán hàng, cung c p d ch v , ti n lãi, ti n b n quy n, c ổ ị ừ ệ c chia và các kho n thu nh p khác ngoài các giao d ch và nghi p i nhu n đ t c và l ứ v t o ra doanh thu k trên. ể ụ ạ
(còn n a)ữ
www.saga.vn