Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

CH

NG 1

ƯƠ

B ĐI U KHI N L P TRÌNH Ể

Ộ Ề

ụ ủ ọ ầ 7. M c tiêu c a h c ph n: ầ ế ố

đ ng dùng PLC, có k năng l p trình và t t h c ph n sinh viên có kh năng k t n i Vào/Ra cho m t h ấ ọ ể ự ộ ả ỹ ư ậ

ệ ố ề ể ậ ả

đ ng trong công nghi p. ộ ệ Sau khi hoàn t ắ th ng đi u khi n t duy logic, n m ề ố v ng t p l nh và có kh năng l p trình đi u khi n cho các h th ng đi u ề ậ ệ ữ khi n t ể ự ộ ệ 8. Mô t v n t t h c ph n: ả ắ ắ ọ ầ ọ ể ộ ổ

ề ề ạ ế ố ậ ắ

Môn h c này cho sinh viên có m t cái nhìn t ng quan v đi u khi n h th ng ệ ố dùng PLC, nguyên t c k t n i các ngõ vào ngõ ra, các d ng l p trình và t p ậ l nh c a PLC. ủ ệ

I. Tông quan vê PLC

̉ ̀

1. Gi

i thiêu PLC

ớ

̣

Thiêt bi điêu khiên lâp trinh đâu tiên (programmable controller) đa đ ̃ ượ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀

̀ ́ ́ ̃ ̣ ́

́ ơ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́

ướ ơ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣

ư ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀

c nh ng ữ nha thiêt kê cho ra đ i năm 1968 (Công ty General Motor - My). Tuy nhiên, hê thông ờ ̣ nay con kha đ n gian va công kênh, ng i s dung găp nhiêu kho khăn trong viêc ườ ử c cai tiên hê thông đ n gian, gon vân hanh hê thông. Vi vây cac nha thiêt kê t ng b ́ ừ nhe, dê vân hanh, nh ng viêc lâp trinh cho hê thông con kho khăn, do luc nay không co cac thiêt bi lâp trinh ngoai vi hô tr cho công viêc lâp trinh. ̉ ợ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀

̉ ơ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀

ờ ượ ̀ ̀ ̀ ̀

̣ ự ̣ ự ̣ ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀

̉ ơ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́

̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀

c tao ra đ ướ ượ ớ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́

̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀

ữ ớ ữ ữ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀

ữ ợ ớ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣

́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́

ườ ữ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀

Đê đ n gian hoa viêc lâp trinh, hê thông điêu khiên lâp trinh câm tay ̃ (programmable controller handle) đâu tiên đ c ra đ i vao năm 1969. Điêu nay đa tao ra môt s phat triên thât s cho ky thuât điêu khiên lâp trinh. Trong giai đoan nay cac hê thông điêu khiên lâp trinh (PLC) chi đ n gian nhăm thay thê hê thông Relay va dây nôi trong hê thông điêu khiên cô điên. Qua qua trinh vân hanh, cac nha thiêt ́ ̀ kê đa t ng b c môt tiêu chuân m i cho hê thông, tiêu chuân đo la: ̃ ừ dang lâp trinh dung gian đô hinh thang (The diagroom format). Trong nh ng năm đâu thâp niên 1970, nh ng hê thông PLC con co thêm kha năng vân hanh v i nh ng (arithmetic), “vân hanh v i cac d liêu câp nhât” (data thuât toan hô tr manipulation). Do s phat triên cua loai man hinh dung cho may tinh (Cathode Ray ự i điêu khiên đê lâp trinh cho hê thông cang Tube: CRT), nên viêc giao tiêp gi a ng tr nên thuân tiên h n. ̣ ơ ở ̣

ự ̀ ứ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́

̃ ơ ớ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́

ng bô nh ch S phat triên cua hê thông phân c ng va phân mêm t ừ ứ ượ ở ớ ươ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̀

1

̃ năm 1975cho đên nay đa lam cho hê thông PLC phat triên manh me h n v i cac ch c năng m rông: hê thông ngo vao/ra co thê tăng lên đên 8.000 công vao/ra, dung l ng trinh tăng lên h n 128.000 t bô nh (word of memory). Ngoai ra cac nha thiêt kê con tao ơ ừ ớ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

́ ớ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́

̉ ừ ̣ ử ượ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̣

́ ớ ứ ử ơ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́

ra ky thuât kêt nôi v i cac hê thông PLC riêng le thanh môt hê thông PLC chung, c cai thiên, tăng kha năng cua t ng hê thông riêng le. Tôc đô x ly cua hê thông đ chu ky quet (scan) nhanh h n lam cho hê thông PLC x ly tôt v i nh ng ch c năng ữ ph c tap sô l ng công ra/vao l n. ́ ượ ̀ ớ ứ ̣ ̉

Trong t ng lai hê thông PLC không chi giao tiêp v i cac hê thông khac thông ươ ớ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́

̉ ̀ ̉ ́ ̣ ́

ự ớ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́

̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ́

qua CIM Computer Intergrated Manufacturing) đê điêu khiên cac hê thông: Robot, ứ Cad/Cam… ngoai ra cac nha thiêt kê con đang xây d ng cac loai PLC v i cac ch c năng điêu khiên “thông minh” (intelligence) con goi la cac siêu PLC (super PLCS) cho t ng lai. ươ

́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀

ự ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉

ữ ̉ ự ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣

ườ ử cac s kiên. Cac s kiên nay đ ự ́ ự ́ ự ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́

̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́

̣ ượ ̣ ượ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣

c đêm. Môt khi s kiên đ ̀ ượ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̃

ng trinh do “ng ườ ử ̣ ở ươ ờ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̃ ̀

PLC viêt tăt cua ̉ Programmable Logic Controller , la thiêt bi điêu khiên lâp trinh c (kha trinh) cho phep th c hiên linh hoat cac thuât toan điêu khiên logic thông đ ượ ̣ i s dung co thê lâp trinh đê th c hiên môt loat qua môt ngôn ng lâp trinh. Ng ̃ trinh t c kich hoat b i tac nhân kich thich (ngo ̣ ở ượ vao) tac đông vao PLC hoăc qua cac hoat đông co trê nh th i gian đinh thi hay cac ̃ ư ờ ́ c kich hoat thât s , no bât ON hay OFF thiêt s kiên đ ̣ ự ự ự c goi la thiêt bi vât ly. Môt bô điêu khiên lâp trinh se liên bi điêu khiên bên ngoai đ tuc “lăp” trong ch ̀ ngo vao va i s dung lâp ra” ch tin hiêu xuât tin hiêu ngo ra tai cac th i điêm đa lâp trinh. ờ ̣ ở ́ ́ ̃ ̣ ́ ̉ ̃ ̣ ̀

Đê khăc phuc nh ng nh c điêm cua bô điêu khiên dung dây nôi ( bô điêu ượ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀

ữ i ta đa chê tao ra bô PLC nhăm thoa man cac yêu câu sau : khiên băng Relay) ng ườ ̉ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̃ ́ ̀

¤ Lâp trinh dê dang , ngôn ng lâp trinh dê hoc . ữ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣

¤ Gon nhe, dê dang bao quan , s a ch a. ử ữ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉

¤ Dung l ng bô nh l n đê co thê ch a đ ng trinh ph c tap ượ ̉ ứ ượ ớ ớ c nh ng ch ữ ươ ứ ̣ ̉ ́ ̀ ̣

.

¤ Hoan toan tin cây trog môi tr ng công nghiêp . ườ ̀ ̀ ̣ ̣

¤ Giao tiêp đ cac module m rông.

c v i cac thiêt bi thông minh khac nh : may tinh , nôi mang , ́ ượ ớ ư ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣

ở ́ ̣

¤ Gia ca ca thê canh tranh đ c. ượ ́ ̉ ́ ̉ ̣

̀ ơ Trong PLC, phân c ng CPU va ch ̀ ứ ̀ ̉ ́ ̀

̣ ử ự ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣

ứ ng trinh . Ch ươ ươ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̉ ượ ươ ̃ ự ự ư ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́

ứ ở ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀

ứ ớ ở ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

̣ ự ự ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀

2

ng trinh la đ n vi c ban cho qua trinh ̣ ơ ̀ ươ c điêu khiên hoăc x ly hê thông. Ch c năng ma bô điêu khiên cân th c hiên se đ ̃ ượ ̉ xac đinh b i môt ch c nap săn vao bô nh cua ng trinh nay đ ớ ở ng trinh nay. Nh vây nêu PLC, PLC se th c hiên viêc điêu khiên d a vao ch ̉ muôn thay đôi hay m rông ch c năng cua qui trinh công nghê , ta chi cân thay đôi ̃ ng trinh bên trong bô nh cua PLC . Viêc thay đôi hay m rông ch c năng se ch ươ đ ớ c th c hiên môt cach dê dang ma không cân môt s can thiêp vât ly nao so v i ượ cac bô dây nôi hay Relay. ́ ̣ ́

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Nh ng u đi m k thu t c a b đi u khi n PLC : ậ ủ ộ ề ữ ư ể ể ỹ

Ch tiêu so sánh ỉ Role Máy tính PLC M ch sạ ố

Cao Khá th pấ Th pấ Th pấ Giá thành t ngừ ch c năng. ứ

ướ ậ c v t L nớ R t g n ấ ọ Khá g nọ R t g n ấ ọ

Kích th lý

R t nhanh Khá nhanh Nhanh Ch mậ ấ

T c đ đi u ố ộ ề khi nể

R t t t Khá t ấ ố T tố tố T tố Kh năng ch ng ố ả nhi uễ

L p đ t ặ ắ M t th i gian ấ ờ ắ t k và l p thi ế ế

L p trình ph c ứ ậ t p và t n th i ờ ố ạ gian. đ t.ặ M t th i ờ gian để t k . thi ế ế L p trình và ậ l p đ t đ n ặ ơ ắ gi n.ả

Không có Có Có Có ụ

Kh năng đi u ề ả khi n các tác v ể ph c t p. ứ ạ

R t đ n gi n ấ ơ ả

R t khó Khó ấ Khá đ n gi n ơ ả

Thay đ i, nâng ổ ề c p và đi u ấ khi n.ể

Công tác b o trì Kém Kém Kém ả T tố

ả ớ

Theo b ng so sánh ta nh n th y đ ể ầ c h u h t các yêu c u ậ ầ

u đi m v ph n c ng và ph n m m có th đáp ng đ ỉ c b đi u khi n l p trình PLC v i nh ng ữ ể ậ ượ ầ ế ế ố ề ầ ứ ặ ế ị t b

ấ ượ ộ ề ề ư ứ ch tiêu trên. M t khác, PLC có kh năng k t n i m ng và k t n i các thi ả ngo i vi r t cao giúp cho vi c đi u khi n đ ạ c d dàng. ể ế ố ể ượ ễ ệ ề ạ ấ

2. Câu truc cua PLC

́ ́ ̉

Tât ca cac PLC đêu co thanh phân chinh la : ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀

Môt bô nh ch ng trinh RAM bên trong ( co thê m rông thêm môt sô bô nh ớ ươ ̉ ở ớ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣

ngoai EPROM ). ̀

Môt bô vi x ly co công giao tiêp dung cho viêc ghep nôi v i PLC . ́ ớ ử ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́

3

Cac Module vao /ra. ́ ̀

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Hinh 1.1: S đ khôi cua hê thông điêu khiên ơ ồ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉

̣ ơ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀

ơ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̉

ươ ơ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀

ướ ườ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̀

c kiêm tra va săn sang s dung thi no m i truyên sang bô nh ̉ ứ ự ̀ ơ ươ ự ́ ớ ̃ ượ ử ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣

̉ ợ ườ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀

ớ ươ ́ ớ ơ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̉

Bên canh đo, môt bô PLC hoan chinh con đi kem thêm môt đ n vi lâp trinh băng tay hay băng may tinh. Hâu hêt cac đ n vi lâp trinh đ n gian đêu co đu RAM ơ i dang hoan thiên hay bô sung . Nêu đ n vi lâp trinh ng trinh d đê ch a đ ng ch ng la loai CMOS co pin d phong, chi khi nao la đ n vi xach tay , RAM th ớ ng trinh đa đ ch ̣ ng lâp trinh trên may tinh nhăm hô tr cho viêc PLC . Đôi v i cac PLC l n th ́ ớ viêt, đoc va kiêm tra ch ng trinh . Cac đ n vi lâp trinh nôi v i PLC qua công RS232, RS422, RS458, …

̣ Khôi điêu khiên trung tâm (CPU) gôm ba phân: bô x ly, hê thông bô nh va hê ̣ ử ớ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀

4

thông nguôn cung câp. ́ ̀ ́

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Hinh 1.2: S đô khôi tông quat cua CPU ơ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉

a. Đ n vi x ly trung tâm ̣ ử ơ ́

̣ ử ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̉

c ch a trong bô nh , sau đo se th c hiên th t ượ ̃ ự ứ ̀ ̣ ́ ̣ ̣

c phat t ươ ươ ượ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̃ ́

̉ ự ự ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

CPU điêu khiên cac hoat đông bên trong PLC. Bô x ly se đoc va kiêm tra t ng lênh trong ng trinh đ ch ứ ự ừ ớ ́ ớ ch i ng trinh , se đong hay ngăt cac đâu ra. Cac trang thai ngo ra ây đ cac thiêt bi liên kêt đê th c thi. Va toan bô cac hoat đông th c thi đo đêu phu thuôc vao ch ng trinh điêu khiên đ c gi trong bô nh . ớ ̉ ượ ươ ữ ̀ ̀ ̀ ̣

b. Hê thông bus ̣ ́

Hê thông Bus la tuyên dung đê truyên tin hiêu, hê thông gôm nhiêu đ ng ườ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀

tin hiêu song song : ́ ̣

́ Address Bus : Bus đia chi dung đê truyên đia chi đên cac Module khac ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ́

nhau.

Data Bus : Bus dung đê truyên d liêu. ̀ ữ ̀ ̉ ̣

Control Bus : Bus điêu khiên dung đê truyên cac tin hiêu đinh thi va điêu ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉

khiên đông bô cac hoat đông trong PLC . ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣

Trong PLC cac sô liêu đ ̣ ượ ữ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀

ườ ờ ̀ ̀ ̀ ̉

c trao đôi gi a bô vi x ly va cac module vao ra ử thông qua Data Bus. Address Bus va Data Bus gôm 8 đ cung th i điêm cho ng, ở phep truyên 8 bit cua 1 byte môt cach đông th i hay song song. ờ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̀

Nêu môt module đâu vao nhân đ ̣ ượ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́

̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀

ng ng se nhân đ c d liêu t ượ ữ ươ ứ ́ ̣ ̀ ̃ ̣

̃ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̃ ̀

̃ c đia chi cua no trên Address Bus , no se chuyên tât ca tranh thai đâu vao cua no vao Data Bus. Nêu môt đia chi byte cua 8 đâu ̣ ừ ra xuât hiên trên Address Bus, module đâu ra t Data bus. Control Bus se chuyên cac tin hiêu điêu khiên vao theo doi chu trinh hoat ̣ đông cua PLC . ̣ ̉

Cac đia chi va sô liêu đ c chuyên lên cac Bus t ̣ ượ ươ ứ ờ ng ng trong môt th i ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣

gian han chê. ̣ ́

ữ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀

1 ượ ́ ừ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀

̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀

Hê thông Bus se lam nhiêm vu trao đôi thông tin gi a CPU, bô nh va I/O ớ ‚ 8 MHZ. Xung . Bên cach đo, CPU đ c cung câp môt xung Clock co tân sô t nay quyêt đinh tôc đô hoat đông cua PLC va cung câp cac yêu tô vê đinh th i, đông ờ hô cua hê thông. ̀ ̉ ̣ ́

c.Bô nḥ ớ

PLC th ng yêu câu bô nh trong cac tr ườ ớ ườ ng h p : ợ ̀ ̣ ́

Lam bô đinh th i cho cac kênh trang thai I/O. ờ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́

Lam bô đêm trang thai cac ch c năng trong PLC nh đinh th i, đêm, ghi ư ̣ ứ ờ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́

5

cac Relay. ́

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Môi lênh cua ch ng trinh co môt vi tri riêng trong bô nh , tât ca moi vi tri ươ ớ ́ ̃ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣

c đanh sô, nh ng sô nay chinh la đia chi trong bô nh . trong bô nh đêu đ ̣ ớ ̀ ượ ̣ ớ ữ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉

̃ ượ ở ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣

ử Đia chi cua t ng ô nh se đ ̉ ừ ử ̣ ́ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́

ng ng se xuât hiên c tro đên b i môt bô đêm đia chi bên trong ̉ ở c khi x ly lênh tiêp ử đâu ra, ̣ ở ̣ ướ ứ ớ ươ ớ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ́

ớ bô vi x ly. Bô vi x ly se gia tri trong bô đêm nay lên môt tr theo . V i môt đia chi m i , nôi dung cua ô nh t ̉ ớ qua trinh nay đ c goi la qua trinh đoc . ̀ ượ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣

Bô nh bên trong PLC đ ượ ỡ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̃ ̣ ̀

́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́

c tao b i cac vi mach ban dân, môi vi mach nay ớ co kha năng ch a 2000 ÷ 16000 dong lênh , tuy theo loai vi mach. Trong PLC cac bô ̣ ứ nh nh RAM, EPROM đêu đ c s dung . ̀ ượ ử ớ ư ̣

RAM (Random Access Memory ) co thê nap ch ươ ́ ̉ ̣ ̀ ̉

̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̣

́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉

cho RAM t ượ ự ́ ̀ ́ ́ ̀

c dung đê kh i tao va kiêm tra ch ng trinh. Khuynh h ng d tr ự ữ ở ướ ươ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣

́ ng trinh, thay đôi hay xoa bo nôi dung bât ky luc nao. Nôi dung cua RAM se bi mât nêu nguôn điên nuôi bi ̣ c trang bi môt pin khô, co kha năng mât . Đê tranh tinh trang nay cac PLC đêu đ ượ ́ cung câp năng l vai thang đên vai năm. Trong th c tê ừ RAM đ ng hiên nay ượ dung CMOSRAM nh kha năng tiêu thu thâp va tuôi tho l n . ̣ ớ ờ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̉

ớ ̀ ̣

ng chi co thê đoc ch không ghi nôi dung vao đ ườ i sườ ử dung binh th ượ ứ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̀

̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́

́ ượ c nha san xuât nap va ch a hê điêu hanh săn. Nêu ng ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ́

ớ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ́

EPROM (Electrically Programmable Read Only Memory) la bô nh ma ̀ ̣ c . Nôi ng ̃ c găn săn trong may , đa dung cua EPROM không bi mât khi mât nguôn , no đ đ i s dung không muôn ượ ườ ử ̀ ứ m rông bô nh thi chi dung thêm EPROM găn bên trong PLC . Trên PG ở (Programer) co săn chô ghi va xoa EPROM. ́ ̃ ̉ ̀ ́

Môi tr ng ghi d liêu th ba la đia c ng hoac đia mêm, đ ườ ̃ ứ ứ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣

ng l n nên th ng đ ượ ớ ượ ử ườ c s dung ượ c ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ́

ữ trong may lâp trinh . Đia c ng hoăc đia mêm co dung l ̃ ứ ng trinh l n trong môt th i gian dai . dung đê l u nh ng ch ươ ̉ ư ữ ớ ờ ̀ ̀ ̣ ̀

Kich th c bô nh : ướ ̣ ớ ́

¤ Cac PLC loai nho co thê ch a t 300 ÷1000 dong lênh tuy vao công nghê ̉ ứ ừ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̀

chê tao . ́ ̣

¤ 1K ÷ 16K, co kha năng ch a t 2000 Cac PLC loai l n co kich th ̣ ớ c t ướ ừ ứ ừ ́ ́ ́ ́ ̉

÷16000 dong lênh. ̀ ̣

d.

Ngoai ra con cho phep găn thêm bô nh m rông nh RAM , EPROM. ớ ở ư ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣

Cac ngo vao ra I/O ́ ̃ ̀

Cac đ ng tin hiêu t bô cam biên đ ́ ườ ̣ ừ ́ ớ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀

ơ c nôi v i cac module vào (cac đâu ̉ c nôi v i cac module ra (cac đâu ra cua ượ ́ ớ ượ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀

vao cua PLC), cac c câu châp hanh đ PLC).

Hâu hêt cac PLC co điên ap hoat đông bên trong la 5V , tin hiêu x ly la ử ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́

6

12/24VDC hoăc 100/240VAC. ̣

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

̃ ơ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́

Môi đ n vi I/O co duy nhât môt đia chi, cac hiên thi trang thai cua cac kênh ̣ c cung câp b i cac đen LED trên PLC, điêu nay lam cho viêc kiêm tra hoat ượ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉

I/O đ ỡ đông nhâp xuât tr nên dê dang va đ n gian. ́ ở ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉

̣ Bô x ly đoc va xac đinh cac trang thai đâu vao (ON, OFF) đê th c hiên viêc ̉ ự ̣ ử ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣

đong hay ngăt mach đâu ra. ̣ ở ́ ́ ̀

3. Cac hoat đông x ly bên trong PLC ử

́ ̣ ̣ ́

X ly ch ng trinh ́ ươ ử ̀

Khi môt ch ng trinh đa đ c nap vao bô nh cua PLC , cac lênh se đ ̃ ượ ̃ ượ c ớ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣

ươ trong môt vung đia chi riêng le trong bô nh . ớ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣

PLC co bô đêm đia chi bên trong vi x ly, vi vây ch ử ươ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀

ng trinh t ng lênh môt, t ớ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀

̉ ở ́ ự ng trinh . Môi lân th c hiên ch ở ̣ ừ đâu đên cuôi đ ng trinh t ̀ ự ừ ừ ươ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ́

̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́

bên đâu c ́ ượ ̣ ử ờ ng trinh. Môt chu ly th c hiên bao gôm ba giai đoan ươ ̀ ự ̣ ớ ̀ ự ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣

c bô vi x ly th c hiên môt cach tuân t trong bô nh se đ ̃ ượ cho đên cuôi ch ự ươ goi la môt chu ky th c hiên. Th i gian th c hiên môt chu ky tuy thuôc vao tôc đô x ự ly cua PLC va đô l n cua ch nôi tiêp nhau : ́ ́

¤ Đoc trang thai cua tât ca đâu vao ệ ư ạ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀

ự ng trinh phuc vu công viêc nay co săn trong PLC va đ ậ ̀ : PLC th c hi n l u các tr ng thái v t ̀ ượ c ủ ươ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̃

lý c a ngõ vào. Phân ch goi la hê điêu hanh . ̣ ̀ ̣ ̀ ̀

¤ ng trình: Th c hi n ch bô x ly se đoc va x ly tuân t ệ ự ươ ̀ ự ̣ ử ́ ̃ ̣ ́ ̣

ươ ̀ ử ử ̀ ử ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ̣

̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ́

̣ lênh môt ng trinh. Trong ghi đoc va x ly cac lênh, bô vi x ly se đoc tin hiêu cac trong ch ́ đâu vao, th c hiên cac phep toan logic va kêt qua sau đo se xac đinh trang thai cua ̉ ự cac đâu ra. ́ ̀

¤ ữ ử ầ ử

su t th i gian CPU x lý thông tin c ng truy n thông X lý nh ng yêu c u truy n thông: ử ờ c t t c thông tin nh n đ ượ ừ ổ ề ấ ả ố ậ ề

trong chu trình quét. PLC x lý t hay các module m r ng. ở ộ

¤ Th c hi n t ự ể

c a CPU và tr ng thái c a modul m r ng ủ ạ ki m tra ệ ự ể ủ ạ ộ : trong 1 chu kỳ quét, PLC ki m tra ho t đ ng ở ộ

¤ bô vi x ly se gan cac trang thai m i cho cac đâu ra Xu t tín hi u ngõ ra: ệ ấ ử ớ ̣ ́ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀

tai cac module đâu ra. ̣ ́ ̀

7

b. X ly xuât nhâp ử ́ ́ ̣

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Gôm hai ph ng phap khac nhau dung cho viêc x ly I/O trong PLC : ươ ̣ ử ̀ ́ ́ ̀ ́

 Câp nhât liên tuc ̣ ̣ ̣

ươ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

c x ly. Khoang th i gian trên, th ờ ườ ờ ̉ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ́

́ ̣ ̃ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́

́ ng phap nay, CPU phai mât môt khoang th i gian đê đoc trang thai ng la 3ms, nhăm tranh c kich tr c tiêp (nêu ự ượ c chôt trong khôi ngo ra ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃

c duy tri cho đên lân câp nhât kê tiêp. Trong ph cua cac ngo vao se đ ̃ ượ ử tac đông xung nhiêu gay b i contact ngo vao. Cac ngo ra đ ở co) theo sau tac vu kiêm tra logic. Trang thai cac ngo ra đ ượ nên trang thai cua chung đ ượ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́

 L u anh qua trinh xuât nhâp ư ̉ ́ ̀ ́ ̣

̣ ơ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́

ờ ự ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̃

ở c xet đên riêng le nhăm do tim cac tac đông cua no trong ch ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́

ờ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ̀ ̉

ở ờ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀

̉ Hâu hêt cac PLC loai l n co thê co vai trăm I/O, vi thê CPU chi co thê môt th i điêm. Trong suôt qua trinh th c thi, trang thai môi ngo x ly môt lênh ̃ ử ươ ng nhâp phai đ ̉ ượ ̣ trinh. Do chung ta yêu câu relay 3ms cho môi ngo vao, nên tông th i gian cho hê thông lây mâu liên tuc, goi la chu ky quet hay th i gian quet, tr nên rât dai va tăng theo sô ngo vao. ́ ̃ ̀

ng trinh, cac ngo I/O đ ̣ ự ượ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣

ng trinh. ươ đây, vung RAM đăc biêt nay đ ươ Đê lam tăng tôc đô th c thi ch ̀ Ở ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀

ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣

c câp nhât t ượ ừ ư ượ ớ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣

̀ ư ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ̀

̣ ớ i c dung môt vung đăc biêt trong ch ̃ nh môt bô đêm l u trang thai cac logic điêu khiên va cac đ n vi I/O. T ng ngo ư vao va ngo ra đ c câp phat môt ô nh trong vung RAM nay. Trong khi k u trang thai cac ngo vao/ra vao RAM. CPU quet khôi ngo vao va l u trang thai chung vao RAM. Qua trinh nay xay ra môt chu ky ch ng trinh . ̀ ươ ở ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀

ng trinh đ ươ ượ ̃ ư ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̀

Khi ch ượ ự ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́

ự c đoc ra. Cac tac vu đ ̣ ượ ượ ư ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̃ ̀

ng ng, kich cac ngo ra trên khôi vao ra. Khôi ngo ra đ ươ ứ ̃ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́

c th c hiên, trang thai cua cac ngo vao đa l u trong ̉ c th c hiên theo cac trang thai trên va kêt qua RAM đ c l u vao RAM ngo ra. Sau đo vao cuôi chu ky quet, trang thai cua cac ngo ra đ ́ qua trinh câp nhât trang thai vao/ra chuyên tât ca tin hiêu ngo ra t RAM vao khôi ừ c chôt nên chung ngo ra t ượ chu ky quet kê tiêp. vân duy tri trang thai cho đên khi chung đ c câp nhât ượ ̣ ở ̃ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́

Tac vu câp nhât trang thai vao/ra trên đ ự ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀

c lâp trinh săn b i nha san xuât. Nh vây, ch c t ượ ự ở ở ư ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ́

ng trinh con đ c th c hiên t ̣ ự ươ ̃ ượ đông th c hiên b i CPU băng ng ươ ượ ́ đông vao cuôi chu ky quet hiên hanh va đâu chu ky kê ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀

môt đoan ch trinh con se đ ự tiêp. Do đo, trang thai cua cac ngo vao/ra đ c câp nhât. ượ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̣

L u y răng, do ch ng trinh con câp nhât trang thai đ ư ươ ́ ượ ự ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ờ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̀ ̀ ̃

̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ̉

ng trinh con hê thông, trang thai đo se không đ ượ ươ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ́ ́

̣ c th c hiên tai môt th i điêm xac đinh cua chu ky quet, trang thai cua cac ngo vao va ngo ra không thay ự ự đôi trong chu ky quet hiên hanh. Nêu môt ngo vao co trang thai thay đôi sau s th c thi ch ́ c nhân biêt cho đên qua trinh câp nhât kê tiêp xay ra. ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉

Th i gian câp nhât tât ca cac ngo vao ra phu thuôc vao tông sô I/O đ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́

8

ờ dung, th ườ ượ ử c s ̣ ng trinh (chu ky quet) phu thuôc ng la vai ms. Th i gian th c thi ch ờ ự ươ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ng trinh điêu khiên. Th i giant hi hanh môt lean c ban (môt b ơ ̉ ươ ờ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣

ng trinh co đô l n 1K b ươ ̣ ớ ướ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́

c) co chu ky quet la 0,8 ms đên 1ms. Tuy nhiên, ch ng trinh điêu khiên th ươ c) ̣ ướ c (1000 ng ườ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉

c, khoang 500 b vao đô l n ch ̣ ớ la 0,08 µs đên 0.1 µs tuy loai PLC, nên ch b ướ it h n 1000 b ́ ơ c tr lai. ở ướ ướ ̉ ̣

4. Ngôn ng lâp trinh. ữ

̣ ̀

Có 5 lo i ngôn ng dùng đ l p trình cho PLC: ể ậ ữ ạ

a. Ngôn ng l p trình ST ( Structure text ) ho c STL ( Statement List ) ữ ậ ặ

Là m t ngôn ng l p trình c p cao g n gi ng nh Pascal, th c hi n các công ầ ữ ậ ư ự ệ ấ ộ ố

vi c sau: ệ

- Gán giá tr cho các bi n ế ị

- G i hàm và các FunctionBlock ọ

- T o và tính toán các bi u th c ứ ể ạ

- Th c hi n các bi u th c đi u ki n ệ ể ự ứ ệ ề

Thí d : ụ

b. Ngôn ng l p trình IL ( Instruction List ) ữ ậ

ấ ữ ậ ư ố

ấ c dùng đ l p trình cho vi x lý. C u trúc c a ch ượ ầ ử ủ

ệ ằ ằ

Là ngôn ng l p trình c p th p, g n gi ng nh ngôn ng máy Assembler, ữ ồ ng đ ng trình bao g m ươ c k t thúc b ng ký ượ ế ạ ạ và nhi u toán h ng. Toán h ng ạ ệ ỗ ề

ng c a toán t th ấ ể ậ ườ m t lo t các câu l nh, m i câu l nh n m trên m t dòng và đ ộ ỗ ộ xu ng dòng. M i câu l nh bao g m m t toán t t ử ệ ự ố và là các bi n ho c các h ng s . là đ i t ố ằ ố ượ ồ ế ộ ặ ủ ử

ỏ ế

c l p trình t ứ t, ch Ngôn ng IL phù h p cho các ng d ng nh , gi ụ ng trình vi c sau. N u đ ươ ợ ượ ậ ữ ế ố ả ế ằ ứ ự i quy t các v n đ có th t ấ t b ng IL s có t c đ tính ẽ ề ố ộ ướ

9

tr toán nhanh nh t.ấ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Thí d : B ng so sánh mã g i nh ( code mnemonics ) c a m t s hãng ụ ả ộ ố ủ ớ ợ

C a Mitsubishi: ủ

C a Siemens: ủ

c. Ngôn ng l p trình FBD ( Function Block Diagrams ) ữ ậ

ướ ể ằ

Là ngôn ng l p trình theo ki u đ h a, b ng cách mô t ố quá trình d ả ư ệ ữ ố

i các ồ ọ dòng ch y tín hi u gi a các kh i hàm v i nhau. Nó gi ng nh vi c đi dây trong ớ ả các m ch đi n t ữ ậ ệ . ệ ử ạ

Thí d : Ký hi u các công Logic: ệ ụ

10

M t ch ng trình ho t đ ng: ộ ươ ạ ộ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

d. Ngôn ng l p trình SFC ( Sequence Function Charts ) ữ ậ

ầ ự ữ ậ ươ

Là ngôn ng l p trình theo ki u tu n t c th hi n d , ch ể i d ng các hình ch nh t và đ chu i các b ng trình SFC bao g m m t ộ ồ c n i v i nhau. ượ ố ớ ể ệ ướ ạ c đ ướ ượ ữ ậ ỗ

c đi u khi n c a h ụ ể ầ ạ ể ủ ệ ề

M i b th ng. M i b ỗ ướ ỗ ướ c đ i di n cho m t tr ng thái c th c n đ ộ ạ c có th th c hi n m t ho c nhi u công vi c đ ng th i. ộ ệ ượ ệ ồ ệ ể ự ề ặ ố ờ

ộ ỗ ố ố ậ ở ữ ệ ề ạ ộ

ữ ệ ể ạ ổ

ệ gi a, đ i di n cho đi u ki n ữ chuy n đ i gi a các tr ng thái trong h th ng. Khi đi u ki n chuy n đ i đ t ổ ạ ệ ố đ ạ ượ M i m t m i n i có m t hình ch nh t ể ề c “ True “ thì cho phép chuy n sang tr ng thái ti p theo. ể ế

Thí d : ụ

e. Ngôn ng l p trình LD ( Ladder Diagram ) ữ ậ

ọ ữ ậ

ữ ậ ư ồ ọ ả ầ

. . . Còn g i là ngôn ng b c thang là m t ki u ngôn ng l p trình đ h a. L p ậ ể ộ t k và đi dây các b ng m ch ạ ế ế ỹ ư ệ ừ trình theo LD g n gi ng nh khi các k s đi n thi ố , kh i đ ng t đi n đi u khi n logic: R -le, công-t c-t ở ồ ơ ắ ơ ệ ề ể

Thí d : M ch đi n t ng đ ng c a m ch SFC trên đ c vi t d ệ ươ ụ ạ ươ ủ ạ ượ ế ướ i

11

d ng LD: ạ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

II. Gi

i thiêu môt sô PLC cua hang MITSUBISHI ELECTRIC

ớ

̣ ̣ ́ ̉ ̃

̀ ử ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́

ứ ́ ứ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉

c chê tao đ ượ ượ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣

ự ̣ ử ư ư ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̃

ử ử ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣

ữ ở ứ ớ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉

̃ Do nhu câu s dung ngay cang cao PLC trong công nghiêp nên nha san xuât đa nghiên c u chê tao nhiêu ho PLC đap ng cho nhu câu nhiêu nhiêm vu điêu khiên c chê tao d c trên v i cac dang va qui mô khac nhau. Cac PLC đ ớ ́ nhiêu đăc tr ng nh nguôn câp điên, dang điên ap ngo vao, dang ngo ra, bô x ly, ngôn ng lâp trinh, tâp lênh kha năng x ly sô lênh, kha năng x ly tôc đô cao, kha ̉ ́ năng m rông v i module vao/ra va moul ch c năng chuyên dung, kha năng nôi mang. ̣

FX1S

FX1N

FX2N

FX3U

Đ c đi m k ể thu tậ

ng trình tu n hoàn.

Th c hi n quét ch ệ

ươ

Ph ch

ử ng pháp x lý ng trình.

ươ ươ

ử ng pháp x lý

C p nh t

đ u và cu i chu kỳ quét (khi l nh END d

c thi hành)

ậ ở ầ

ượ

Ph ươ vào ra

C b n: 0,72 µs

ơ ả

ơ ả

C b n: 0,08 µs

C b n: 0,065 µs

ơ ả

ng d ng: 10 → 100 µs

Th i gian x lý

ng d ng ụ

ng d ng ụ

1,52 → 100 µs

0,642 → 100 µs

Ngôn ng Ladder + Instruction + SFC

Ngôn ng l p trình ữ ậ

Dung l

ng ch

ượ

ươ ng

2k Steps

8k Steps

trình

8k Steps (16k Steps ớ g n thêm b nh ộ ắ ngoài)

8k Steps (64k Steps g n thêm ắ b nh ngoài) ớ ộ

30 I/O

128 I/O

256 I/O

384 I/O

C u hình vào/ra có thể

12

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Max input 16

Max output 14

M0 ÷ M383

M0 ÷ M383

M0 ÷ M3071

M0 ÷ M7679

Chung

M384 ÷ M511

M384 ÷ M1535

M500 ÷ M3071

M500 ÷ M7679

Đ cượ ch tố

Relay ph trụ ợ (M)

M8000 ÷ M8255

M8000 ÷ M8511

Chuyên dùng

S0 ÷ S127

S0 ÷ S999

S0 ÷ S999

S0 ÷ S4095

Chung

N/A

S500 ÷ S999

S500 ÷ S4095

N/A

Đ cượ ch tố

Relay tr ngạ thái (S)

S0 ÷ S9

S0 ÷ S9

S0 ÷ S9

S0 ÷ S9

Kh i t o ở ạ

N/A

S900 ÷ S999

S900 ÷ S999

N/A

C hi u ờ ệ

100 ms

T0 ÷ T55

T0 ÷ T199

T32 ÷ T62

10 ms

T200 ÷ T245

(M8028 = ON)

N/A

T256 ÷ T511

1 ms

T63

1ms

B đ nh ộ ị thì (T)

N/A

T246 ÷ T249

(đ cượ ch t)ố

100 ms

N/A

T250 ÷ T255

(đ cượ ch t)ố

Chung (U)

C0 ÷ C31

C0 ÷ C199

16 bit

C16 ÷ C31

C16 ÷ C199

C100 ÷ C199

Đ cượ ch t (U) ố 16bit

B đ mộ ế ( C )

N/A

C200 ÷ C234

Chung (U/D) 32 bit

N/A

C220 ÷ C234

Đ cượ ch tố (U/D) 32 bit

C235 ÷ C240

C235 ÷ C240

1 pha (U/D) 32 bit

B đ mộ ế t c đố ộ cao (HSC)

C242 ÷ C245

C241, C242, C244

1 pha kh iở

13

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ĐI U KHI N L P TRÌNH

đ

đ ng và ộ Reset ượ tr

c gán cướ (U/D) 32 bit

C246÷ C250

C246, C247, C249

2 pha (U/D) 32 bit

C251 ÷ C255

Pha A/B 32 bit

C251, C252, C254

Chung

D0 ÷ D255

D0 ÷ D7999

D0 ÷D127 và D1000 ÷ D7999

D128 ÷ D255

D125 ÷ D999

D200 ÷ D7999

Đ cượ ch tố

D1000 ÷ D6999

D1000 ÷ D7999

Thanh ghi t pậ tin

D8030, D8031

Thanh ghi dữ li u 16 ệ bit (D)

D8013 hay D8030 và D8031

Đ cượ đi uề ch nh bên ỉ ngoài

D8000 ÷ D8255

Đ c bi ặ

t ệ

D8000 ÷ D8511

V0 ÷ V7

V, Z

V, Z

Ch m c ỉ ụ

Z0 ÷ Z7

P0 ÷ P63

P0 ÷ P127

P0 ÷ P4095

Dùng v iớ l nhệ CALL/C J

I00□ ÷ I50□ và I6

I8

Con trỏ P và I

I00□ ÷ I30□

I00□ ÷ I30□

C nh lên: □=1

C nh lên: □=1

C nh lên: □=1

C nh xu ng: □=0 ố

Dùng v iớ ng tắ

C nh xu ng:□=0 ố

C nh xu ng: □=0 ố

= th i gian tính b ng ms

8 m c khi dùng v i l nh MC và MCR (N0 ÷ N7)

S m c l ng ố ứ ồ

ớ ệ

16 bit: -32.768 ÷ +32.767

H ng s ằ

Th pậ phân K

32 bit: -2.147.483.648 ÷ +2.147.483.647

16 bit: 0000 ÷ FFFF

Th p l c ậ ụ phân H

32 bit: 00000000 ÷ FFFFFFFF

14

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ĐI U KHI N L P TRÌNH

N/A

32 bit: 0, ±1.175x10-38 ÷ 0,±3.403x10+38

D uấ ch mấ đ ngộ

N/A

32 bit

S th c ố ự R

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ề ồ ộ ộ

ạ ể ự ệ ủ ấ ồ

MELSEC FX có nhi u lo i phiên b n khác nhau tùy thu c vào b ngu n hay ả công ngh c a ngõ ra. Ta có th l a ch n b ngu n cung c p 100 – 220 V AC, 24 ộ ọ V DC hay 12 – 24 V DC, ngõ ra là relay ho c transistor. ặ

Series

I/O

S ngõ ra

Lo i ngõ ra

Lo iạ

Ngu nồ

S ngõố vào

10

6

8

FX1S-10M□-□□

14

8

6

FX1S-14M□-□□

FX1S

Transistor ho c relay

20

12

8

FX1S-20M□-□□

24 VDC hay 100- 240 VAC

30

16

14

FX1S-30M□-□□

14

8

6

FX1N-14M□-□□

24

14

10

FX1N-24M□-□□

FX1N

Transistor ho c relay

40

24

16

FX1N-40M□-□□

12-24V DC hay 100-240 VAC

60

36

24

FX1N-60M□-□□

16

8

8

FX2N-16M□-□□

32

16

16

FX2N-32M□-□□

48

24

24

FX2N-48M□-□□

FX2N

Transistor ho c relay

64

32

32

FX2N-64M□-□□

24 VDC hay 100- 240 V AC

80

40

40

FX2N-80M□-□□

128

64

64

FX2N-128M□-□□

16

8

8

FX2NC-16M□-□□

32

16

16

FX2NC-32M□-□□

FX2N C

24 VDC

Transistor ho c relay

64

32

32

FX2NC-64M□-□□

96

48

48

FX2NC-96M□-□□

15

ĐI U KHI N L P TRÌNH

16

8

8

FX3U-16M□-□□

32

16

16

FX3U -32M□-□□

48

24

24

FX3U -48M□-□□

Transistor ho c relay

24 V DC hay 100- 240 V AC

FX3U

64

32

32

FX3U -64M□-□□

80

40

40

FX3U -80M□-□□

128

64

64

FX3U -128M□-□□

100-240 VAC

Transistor ho c relay

1N

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

B trí c a FX ủ ố

2N

16

B trí c a FX ủ ố

ĐI U KHI N L P TRÌNH

2NC

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

3U

B trí c a FX ủ ố

17

B trí c a FX ủ ố

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

III. K t n i PLC v i thi

t b ngo i vi.

ế ố

ế ị

ạ ế ệ ử ủ ạ

Kh i vào ra là m ch giao ti p gi a m ch vi đi n t ự ữ ơ ấ ệ ự ạ ộ

ệ ơ ấ ứ ế ố ỏ ộ ỏ ở ố

ạ c a PLC v i các m ch ớ công su t bên ngoài kích ho t các c c u tác đ ng: th c hi n s chuy n đ i các ổ ể m c đi n áp tín hi u và cách ly. Tuy nhiên kh i vào/ra cho phép PLC k t n i tr c ế ố ự ti p v i các c c u tác đ ng có công su t nh , kh ng 2A tr xu ng, không c n ầ ấ các m ch trung gian hay relay trung gian. ố ấ ệ ớ ạ

T t c các ngõ vào/ra đ u đ ớ ế ượ ề ệ ể

ạ ạ

ấ ả ằ ộ ố ọ ộ

ệ ệ ỏ ố

ộ ệ ể ụ ả ẩ

1. K t n i ngõ vào

c cách ly v i các tính hi u đi u khi n bên ngoài b ng m ch cách ly quang (opto-isolator) trên kh i vào ra. M ch cách ly quang dùng m t diode phát quang và m t transistor quang g i là b opto-coupler. M ch ạ này cho phép các tín hi u nh đi qua và ghim các tín hi u đi n áp cao xu ng m c ứ ệ tín hi u chu n. M ch này có tác d ng ch ng nhi u khi chuy n contact và b o v ễ ố ệ ng lên đ n 1500V. quá áp t ế ạ ngu n c p đi n th ồ ấ ườ ừ ệ

.

ế ố

a. Ngõ vào V DC.

18

SOURCE

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

SINK

1. Ngu n cung c p 24VDC ấ ồ

2. C m bi n PNP (NPN). ế ả

3. Contact.

4. MPU (main processing unit).

5. Kh i m r ng. ở ộ ố

6. Đ u n i bus m r ng (trên PLC). ở ộ ầ ố

7. Đ u n i bus m r ng (trên module m r ng). ở ộ ở ộ ầ ố

19

. K t n i ngõ vào ki u transistor NPN ể ế ố

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

S d ng ngu n 24VDC c a PLC. S d ng ngu n 24 VDC ngoài ử ụ ủ ồ ử ụ ồ

• K t n i ngõ vào ki u transistor PNP ế ố ể

.

S d ng ngu n 24VDC c a PLC. S d ng ngu n 24 VDC ngoài. ử ụ ủ ồ ử ụ ồ

K t n i v i diode . ế ố ớ

i đa 4V. Không n i h n 2 LED n i ti p. Đi n áp r i trên diod t ố ế ố ơ ệ ơ ố

Ngõ vào V AC.

20

Ngu n cung c p xoay chi u. ấ ề ồ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Contact.

MPU (main processing unit).

Kh i m r ng.

ở ộ ố K t n i ngõ ra. ế ố

Ngõ ra dùng relay (dùng đi n áp xoay chi u – đáp ng ch m) ứ ề ệ ậ

1. Ngu n xoay chi u. ề ồ

2. C u chì. ầ

3. Van solenoid.

4. Đèn s i đ t ợ ố

5. Đèn neon.

6. Contactor.

7. B ch ng nhi u. ộ ố ễ

8. Ngu n 1 chi u. ồ ề

9. Diode ghim áp.

Lo i ngõ ra dùng triac (dùng đi n áp xoay chi u – đáp ng nhanh) ứ ề ệ ạ

1. Ngu n xoay chi u. ề ồ

2. C u chì. ầ

3. Van solenoid.

4. Đèn s i đ t. ợ ố

21

5. Đèn Neon.

ĐI U KHI N L P TRÌNH

6.

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Contactor.

7. B ch ng nhi u. ộ ố ễ

Lo i ngõ ra dùng transistor (dùng đi n áp 1 chi u – đáp ng nhanh) ứ ệ ề ạ

1. Ngu n 1 chi u. ồ ề

2. C u chì. ầ

3. Khóa l n c khí bên ngoài. ẫ ơ

ả ệ

Ngu n cung c p.

4. Diode zener b o v transistor. ồ

22

1. N i đ t (100Ω ho c nh h n) ố ấ ỏ ơ ặ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

2. Ngu n cung c p. ấ ồ

3. Thi t b b o v m ch. ế ị ả ệ ạ

4. Nút d ng kh n c p ẩ ấ ừ

5. Đèn báo

6. Ngu n c p cho t i ồ ấ ả

7. Không n i đ u n i “24V” gi a CPU v i ph n m r ng. ố ầ ở ộ ữ ầ ố ớ

8. Cung c p d ch v ấ ị ụ

9. Photocoupler

10. MPU-main processing nuint

11. Đ n v m r ng ị ở ộ ơ

12. Kh i m r ng. ở ộ ố

13. C u chì ầ

IV. H th ng s . ố ệ ố

1. Bits, bytes , words

ỏ ấ ở ộ ị

Nh m i thi ư ọ ộ t b trong công ngh s , đ n v thông tin nh nh t ế ị ỉ

i v i nhau đ bi u di n các d li u l n h n. Ví d ể ể ể ơ

ữ ệ ớ ạ ễ ộ ế ạ ộ

m t PLC là ệ ố ơ " bit ". M t bit ch có hai tr ng thái " 0 " (OFF hay FALSE) và " 1 " ( ON hay ạ ụ TRUE). Các bit có th nhóm l ạ ớ 8 bit liên ti p t o thành m t byte, 16 bit t o thành m t word và 32 bit t o thành m t ộ ạ double word.

2. H th p phân ệ ậ

ệ ố ấ ố

ệ ậ ặ ầ ủ ớ ẽ ể ể

ượ c Trong các h th ng s thì h th p phân g n gũi v i chúng ta nh t vì nó đ ể ể ơ ta s d ng h ng ngày. Khi hi u các đ c đi m c a nó s giúp chúng ta d hi u h n ằ nh ng h th ng s khác. ệ ố ử ụ ữ ố

H th p phân ệ ậ ữ ố ồ

– hay còn g i làọ ử ụ . Bao g m 10 ch s (ký hi u) đó h c s 10 ệ ệ ơ ố ạ c đ i ị ượ ể ể ữ ữ

là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. S d ng nh ng ch này ta có th bi u th đ l ượ ng b t kỳ. ấ

ộ ệ ố ị ủ

H th p phân là m t h th ng theo v trí vì trong đó giá tr c a m t ch s ị ề ụ ụ ị

23

t r ng ch s 3 bi u th 3 trăm, 4 bi u th 4 ch c, 5 là 5 đ n v . Xét v ữ ố ệ ậ ph thu c vào v trí c a nó. Đ hi u rõ đi u này ta xét ví d sau: xét s th p phân ộ ề 345. Ta bi ộ ố ậ ị ể ể ị ể ủ ữ ố ế ằ ụ ể ơ ị

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ấ ấ ữ ố

ữ ố ỏ ị ch s có nghĩa l n c g i là ớ ấ ch s có nghĩa nh nh t ữ ố ỏ

b n ch t, 3 mang giá tr l n nh t trong ba ch s , đ ữ ố ượ ọ ị ớ ả nh tấ (MSD). Ch s 5 mang giá tr nh nh t, g i là ọ ấ (LSD).

Đ di n t m t s th p phân l ng i ta dùng d u ch m th p phân đ chia ẻ ườ ể ấ ấ ậ

ể ể ả ộ ố ậ ph n nguyên và ph n phân s . ố ầ ầ

Ý nghĩa c a m t s th p phân đ c mô t nh sau: ộ ố ậ ủ ượ ả ư

Ví d 1: S 435.568 ố ụ

435.568 = 4x102 + 3x101 + 5x100 + 5x10-1 + 6x10-2 + 8x10-3

Tóm l i, m t s th p phân; nh phân hay th p l c đ u là là t ng c a các tích ạ ủ ị

gi a các giá tr c a m i ch s v i giá tr v trí (còn g i là tr ng s ) c a nó. ữ ố ớ ị ủ ữ ọ ị ị ậ ụ ề ọ ổ ố ủ ộ ố ậ ỗ

x102 x101 x100 x10-1 x10-2 x10-3

4 3 5 . 5 6 8

MSD LSD ấ

D u ch m th p ậ ấ phân

N s khác nhau, t

N –1.

V i N ch s ta có th đ m qua 10 ể ế ữ ố ớ ố ừ 0 đ n 10 ế

3. H nh phân

ỉ ệ ậ ị ố ệ

Trong h th ng nh phân (binary system) ch có hai giá tr s là 0 và 1. Nh ng ư ố ạ ượ ể ể ễ c, tuy nhiên ph i dùng nhi u s nh phân đ bi u di n ng nào mà h th p phân và h các h th ng s ề ố ệ ố ể ể ượ ả ị

ệ ố có th bi u di n b t kỳ đ i l ễ khác có th bi u di n đ ể ể đ i l ạ ượ ấ ễ ng nh t đ nh. ấ ị

ể ề ệ

ể ỗ ố ị

ị c cho h nh ượ ị đ u có giá tr ề ta cũng ẻ ễ

T t c các phát bi u v h th p phân đ u có th áp d ng đ ụ ề ệ ậ phân. H nh phân cũng là h th ng s theo v trí. M i nh phân ị ệ ố riêng, t c tr ng s , là lu th a c a 2. Đ bi u di n m t s nh phân l ị ộ ố ỹ ừ ủ dùng d u ch m th p phân đ phân cánh ph n nguyên và ph n l ấ ả ệ ứ ấ ể ể ầ ị ọ ấ . ầ ẻ ố ậ ể

24

Ý nghĩa c a m t s nh phân đ c mô t nh sau: ộ ố ủ ị ượ ả ư

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ng đ ể ươ ỗ ng ta ch vi c tính t ng các tích gi a m i ổ ỉ ệ ữ

Đ tìm giá tr th p phân t ươ s (0 hay 1) v i giá tr v trí c a nó. ủ ố ị ậ ị ớ ị

Ví d 2:ụ

1100.1012 = (1x 23) + (1x 22) + (0x21) + (0x20) + (1x2-1) + (0x2-2) + (1x 2-3 )

= 8 + 4 + 0 + 0 + 0.5 + 0 + 0.125

= 12.175

CÁCH G I NH PHÂN Ọ Ị

ị ố ộ ầ

ố ị ượ ọ ấ ượ ọ

ậ ả ấ ấ ố ớ ỏ ị

ớ ố ậ ấ ỏ

M t con s trong s nh phân đ c g i 1 bit (Binary Digital). Bit đ u (hàng t n cùng bên trái) có giá tr cao nh t đ c g i là MSB (Most Significant Bit – bit có ậ ượ ọ c g i nghĩa l n nh t), bit cu i (hàng t n cùng bên ph i) có giá tr nh nh t và đ LSB (Least Significant Bit – bit có nghĩa nh nh t). V i s th p phân ph i nói ả MSD và LSD.

ị ố ị

ng dùng đ c g i là 1 byte, s nh phân có 4 bit g i là nipple. M t ộ ể ừ ố ộ ượ ườ ư ọ

S nh phân có 8 bit đ ọ ượ ọ c g i m t word (t ) nh ng th nhóm các bit nh phân nói chung đ ị ch s có 16 bit, s 32 bit g i là doubleword, 64 bit g i là quadword. ọ ố ỉ ố ọ

ệ ể ộ ố ể ả

ừ ủ ọ ắ

c g i t ả ị ớ ữ ơ ị

ừ Đ thu n ti n cho vi c chuy n đ i s ta c n ph i bi t m t s lũy th a ổ ố ầ ế ệ ậ 10 = 1024 đ t là 1K (đ c K hay kilo), trong nguyên c a. Lũy th a c a 2 ủ ọ ượ ế ngôn ng nh phân 1k là 1024 ch không ph i là 1000. Nh ng giá tr l n h n ti p ứ ữ theo nh :ư

25

211 = 21 . 2 10 = 2K

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ươ Ậ Ể

ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH Ộ Ề 212 = 22 . 210 = 4K

220 = 210 . 210 = 1K . 1K = 1M (Mega)

224 = 24 . 220 = 4. 1M = 4M

230 = 210 . 220 = 1K. 1M = 1G (Giga)

232 = 22 . 230 = 4.1G = 4G

ủ n B ng tr giá c a 2 ị ả

CÁCH Đ M NH PHÂN Ế Ị

26

c trình bày theo b ng sau Cách đ m m t s nh phân đ ộ ố ế ị ượ ả

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

N u s d ng N bit ho c N ch s thì ta có th đ m đ c 2 ế ử ụ ể ế ữ ố ặ ượ N s đ c l p nhau ố ộ ậ

Ví d 3:ụ

2 )

2 đ n 11ế

2 bit ta đ m đ c 2 ế ượ 2 = 4 s ( 00 ố

2 đ n 1111

2 )

4 bit ta đ m đ c ế ượ 24 = 16 s ( 0000 ố ế

N – 1 trong

b t c các bit đ u tr ng thái 1 và b ng 2 Ở ướ ế c đ m cu i cùng, t ố ấ ả ề ở ạ ằ

h th p phân. ệ ậ

2 = 24 – 1 = 1510

Ví d : s d ng 4 bit, b c đ m cu i cùng là 1111 ụ ử ụ ướ ế ố

4. H bát phân

ệ ơ ố ỗ

H bát phân có c s 8 nghĩa là có 8 ký s : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, m i ký s c a ố ủ ọ 0 đ n 7. M i v trí ký s c a h bát phân có tr ng ố ỗ ị ố ủ ệ ừ ế ị ấ

s bát phân có giá tr b t ký t ố s nh sau: ố ư

5. H th p l c phân.

ệ ậ ụ

27

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ệ ố ơ ố ố

ệ ậ H th ng s th p l c phân s d ng c s 16, nghĩa là có 16 ký s . H th p 0 đ n 9 c ng thêm 6 ch A, B, C, D, E, F. M i m t ký ử ụ ộ ữ ế ộ ỗ

ố ậ ụ l c phân dùng các ký s t ố ừ ụ s th p l c phân bi u di n m t nhóm 4 ký s nh phân. ễ ố ậ ụ ể ộ ố ị

Ý nghĩa c a h th ng s th p l c phân đ c mô t ủ ệ ố ố ậ ụ ượ ả ằ b ng b ng sau: ả

M i quan h gi a các h th ng th p l c phân, th p phân, bát phân và nh ậ ụ ậ ị

phân đ ố ượ ệ ữ ệ ố c trình bày b ng b ng sau: ằ ả

Ố ố ậ ụ

ầ CÁCH Đ M S TH P L C PHÂN: Ế c tăng d n 1 đ n v t ị ừ ị

ị ơ ố ế ế ế Ậ Ụ 0 cho đ n F. khi đ m đ n giá tr F, vòng đ m l ế ế ế c minh h a nh d ư ướ ọ ượ

khi đ m s th p l c phân, m i v trí ỗ ị ạ ở ề i tr v đ ế ượ i đây:0, 1, đ m đ 0 và v trí ký s k ti p tăng lên 1. Trình t ự ế 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F, 10, 11, 12, 13,...,1A, 1B,...,20, 21,..,26, 27, 28, 29, 2A, 2B, 2D, 2E, 2F,..., 40, 41, 42 …., 6F8, 6F9, 6FA, 6FB, 6FC, 6FD, 6FE, 6FF,700,….

6. Mã BCD.

28

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ố ế ế ự ệ ố ố

ọ ữ

d ng nh phân thì m ch s m i hi u ra và x lý đ ạ ữ ệ ị ử ể

ả ứ ị

ố ớ ượ t là mã) đ ị ố ố ọ ắ ượ ệ ề ế ả

ấ ). S chuy n đ i th p phân sang BCD và ng c mã hóa theo nh phân Tr c ti p liên quan đ n m ch s (bao g m các h th ng s d ng s ) là các ử ụ ệ ng, các ch , các d u, các m nh ấ ị c. ượ ữ ị c tiên ướ s th p ố ậ ượ c ố ậ ượ ể ậ ổ ị

i g i là mã hoá và s l p mã. ồ s nh phân nên m i thông tin d li u dù là s l ố ượ ố l nhệ sau cùng cũng ph i ạ ả ở ạ c dùng đ bi u th các d Do đó ph i có quy đ nh cách th c mà các s nh phân đ ể ể li u khác nhau, k t qu là có nhi u mã s (g i t c dùng. Tr mã s th p phân thông d ng nh t là mã BCD ( Binary Coded Decimal: mã ụ phân đ ự l ạ ọ ự ặ

ố ậ ị ừ 0 đ n 9 b i s nh phân 4 bit có giá tr ị ở ố ế ị

ể i đây. Ng ườ nh b ng d ư ả i ta bi u th các s th p phân t ướ

c vi

0 đ n 9, nên s nh phân t ự ươ 1010 (= 10 ng ng ứ 10) ả ượ ế t đ 4 bit và s t ế ủ ị ố ừ

Chúng ta nên chú ý r ng: mã BCD ph i đ ằ ố ậ ị ch đ ừ ụ ỉ ượ 10) c a s nh phân 4 bit không ph i là mã BCD. đ n 1111 (= 15 ế c áp d ng cho s th p phân t ủ ố ả

Th p phân BCD ậ

0 0000

1 0001

2 0010

3 0011

4 0100

5 0101

6 0110

7 0111

8 1000

9 1001

i gi a th p phân và BCD ta làm nh ví d minh h a sau Khi chuy n đ i qua l ể ổ ạ ữ ư ụ ậ ọ

đây:

10 sang mã BCD

29

Ví d 1: Ð i 489 ụ ổ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

10 sang mã BCD

Ví d 2: Đ i 537 ụ ổ

2 (BCD) sang s th p phân

Ví d 23: Đ i 0011010010010101 ụ ổ ố ậ

. 7. So sánh BCD và s nh phân

ố ị

Đi u quan tr ng là ph i nh n ra r ng BCD không ph i là h th ng s nh h ọ ả ậ ằ ệ ố ả

ị ố

ậ ụ ị ố ượ ị

ả hoàn ch nh ậ ng đ ươ ươ c. Mã nh phân quy ị ể ỉ

ố ư ệ ề ệ ậ th ng s th p phân, nh phân, bát phân và th p l c phân. Th t ra, BCD là h th p ố ậ ng. Cũng ph i c mã hóa thành giá tr nh phân t phân v i t ng ký s đ ả ớ ừ ướ c hi u r ng m t s BCD không ph i là s nh phân quy ể ằ ướ ố ộ ố bi u di n s th p phân ổ d ng nh phân; Còn mã BCD ch chuy n đ i ở ạ ễ ố ậ ể t ng ký s th p phân sang s nh phân t ố ậ ừ ị ng ng. ươ ứ ỉ ị ố

ể ể ề ầ ơ ố

Mã BCD c n nhi u bit h n đ bi u di n các s th p phân nhi u ký s (2 ký ề ễ t c các nhóm 4 bit có th có, ử ụ ố ậ ấ ả ể ề

s tr lên). Đi u này là do mã BCD không s d ng t ố ở vì v y có ph n kém hi u qu h n. ậ ả ơ ệ ầ

u đi m c a mã BCD là d dàng chuy n đ i t ổ ừ ậ ể ể

ng i. Ch c n nh các nhóm mã 4 bit ng v i các ký s th p phân t Ư ể c l ượ ạ ủ ỉ ầ ứ ớ ớ th p phân sang nh phân và ị 0 đ n 9. ế ố ậ ừ

Ph i h p các h th ng s ệ ố ố ợ ố

30

Các h th ng s đã trình bày có m i t ệ ố ố ươ ố ng quan nh b ng sau đây: ư ả

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

V.

Các phép toán logic

1. Đ o - NOT

2. Và – AND

31

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

3. Ho c – OR ặ

4. NAND

5. NOR

6. EXCLUSIVE (EX – OR)

32

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

7. EXCLUSIVE NOR (EX – NOR)

8. Các đ nh lý đ i s BOOLE

ạ ố

• M t bi n s ộ

ế ố

• Giao hoán

AB = BA A + B = B + A

• K t h p. ế ợ

ABC = (AB)C = A(BC)

A + B + C = A + (B + C) = (A + B) + C

• Phân ph i.ố

A(B + C) = AB + BC

(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD

33

• M t s đ ng th c h u d ng ứ ữ ụ ộ ố ẳ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

• Đ nh lý Morgan ị

VI. Quy t c an toàn khi s d ng PLC.

ử ụ

ề ể

PLC có nhi u thu n l ề ề ả ể i h n so v i đi u khi n b ng c khí khi đi u khi n ằ ườ i ậ ợ ơ ấ ơ ự ề ủ

ớ các dây chuy n s n xu t. Tuy nhiên, ta không nên phó thác s an toàn c a ng s d ng, v n hành cho PLC. ử ụ ậ

1. Thi

t b d ng kh n c p.

ế ị ừ

ẩ ấ

Đó là yêu c u c n thi ầ ữ ữ ỗ i v n hành. Thi ườ ậ ế ể ả ể i trong h th ng đi u khi n ể ệ ố ả t b d ng kh n ph i ế ị ừ ẩ

t đ đ m b o nh ng l ầ ả không gây ra nh ng m i nguy hi m cho ng ố d ng toàn b các thi t b k c khi PLC không ho t đ ng. ừ ế ị ể ả ạ ộ ộ

k t n i thi t b d ng kh n c p m t cách đ n đ c nh là ngõ ờ ế ố ế ị ừ ư ấ ẩ ộ ộ

ơ vào c a PLC, b s đi u khi n c a PLC. Đi u này r t nguy hi m. Không bao gi ủ ị ự ề ể ủ ể ề ấ

2. Đ phòng trong tr

ng h p đ t cable tín hi u ngõ

ườ

ề vào

i v n hành k c khi b đ t cable tín ể ả ị ứ

34

Ta ph i đ m b o s an toàn cho ng ả ự hi u đi u khi n ngõ vào dùng đ ng t thi ngõ ra. ả ả ể ể ắ ề ệ ườ ậ t b ế ị ở

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ụ Ở

ví d bên, contactor dùng đ c t ể ệ ố

ể ể ượ ắ t ầ t b d ng kh n

đi u khi n cho h th ng có th đ ề b ng tay thông qua thi ế ị ừ ằ c p (Emergency Off). ấ

ươ ệ ệ ể ươ

ự ở ạ

ng trình, đ t o contact Trong ch ể ạ ắ ON ta s d ng l nh LD, t o contact ng t ử ụ d ng l nh LDI. Ngõ ra cũng OFF s ử ụ ở đ ng t c đi u khi n t , ngõ ra ượ ề tr ng thái “0”. tr ng thái OFF khi X001 ạ Tr ng thái này x y ra khi contact Off ạ ả

ho t đ ng ho c k t n i gi a contact Off và X002 b ng t. ặ ế ố ạ ộ ị ắ ữ

3. Khóa chéo.

N u có hai ngõ ra mà c hai không đ ả ượ ạ ộ

ơ ả ượ ẳ ự ự ề

ủ ế ằ

ề ể ế ỉ

ạ c ho t đ ng cùng m t lúc, ch ng h n ệ c th c hi n ngõ ra b ng các ti p đi m c a contactor (contactor ể t, n u ch khóa chéo trong ế c tác ở c đi u khi n b i PLC). Đi u này r t c n thi ấ ầ ng trình có th x y ra s c n u PLC b l i thì c 2 ngõ ra đ u đ ề ự ố ế ở ể ả ị ỗ ượ ề ả

ế ộ nh m t đ ng c ho t đ ng 2 chi u quay, s khóa chéo ph i đ ạ ộ ư ộ ộ b ng cách khóa chéo v t lý ậ ằ đ ượ ch ươ đ ng.ộ

ví d trên, c 2 contactor đ u không th ho t đ ng cùng m t th i đi m do ạ ộ ể ể ờ ộ Ở ụ ề

ả b khóa chéo b i ti p đi m c a 2 contactor. ị ở ế ủ ể

t máy

4. T đ ng t ự ộ

35

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ượ ể ộ

Khi PLC đ ố c dùng đ đi u khi n m t ho t đ ng tu n t ể ể

mà trong đó có ạ ộ ể t b chuy n đ ng qua nh ng đi m ữ ủ đ ng ng t s chuy n đ ng c a ầ ự ộ ắ ự ể ộ ể ề ể ả ượ ế ị ặ ẽ ự ộ

nh ng m i nguy hi m có th n y sinh. Khi thi nh t đ nh, contact hành trình đ c cài đ t s t thi t b . ữ ấ ị ế ị

5. Ph n h i tín hi u ngõ ra

ả ồ

ượ ộ ầ

c theo dõi. Khi m t đ u ra đ ứ ế ằ ả

ườ ươ ố ườ ự ế ị ổ

ớ ạ ầ ệ ủ ả

ượ c ng ngõ ra c a PLC không đ ủ thuy t r ng s đáp ng đúng x y ra bên ngoài PLC. ng trình gi ả t b b sung bên ngoài. Tuy nhiên, trong m t ộ ng h p không có thi ợ ụ ư i h n c n ph i theo dõi đ u ra nh ng tín hi u c a PLC, ví d nh ữ ngõ ra (đ t dây, dính ti p đi m) có th gây ra h u qu nghiêm ầ ế ể ể ả ậ ạ

Thông th kích ho t, ch ạ Trong đa s tr s ng d ng gi ụ ố ứ i m ch đi n l ỗ tr ng cho s an toàn hay h th ng v n hành. ọ ứ ệ ố ệ ở ự ậ

ể ủ ụ Ở ể ấ

ế c kích ho t. Đi u này dùng đ cho phép ch ượ ề

ạ ạ ộ

ể ầ ế ị ạ ộ ể ể ả

ví d trên, ti p đi m c a contactor K1 dùn đ c p tín hi u ngõ vào X002 ệ ng trình theo dõi ươ i pháp ả t b có ho t đ ng đúng ch c năng ứ ư ả t đ ki m tra đi u này, ch ng h n nh c m ẳ ế ể ể ế ị ầ ữ ề ạ

khi ngõ ra Y000 đ d u ra và contactor có ho t đ ng đúng theo yêu c u hay không. Chú ý, gi ầ đ n gi n này không ph i dùng đ ki m tra thi ả ơ hay không. Nh ng thi t b c n thi bi n t c đ . ế ố ộ

CH

NG 2

ƯƠ

THI T B VÀ L NH PLC MITSUBICHI

I. Ngôn ng l p trình.

ữ ậ

1. Ngôn ng Insruction và Ladder.

ễ ử ụ ệ ấ ể

ữ ễ ọ ố ệ ữ ờ ớ ươ

36

c xem là ngôn ng l p trình ữ ậ c b n d h c, d s d ng.Nh ng cũng m t nhi u th i gian ki m tra đ i chi u ế ố ơ ả ư ể ệ ng trình l n v i ch c năng nó th hi n. đ tìm ra m i quan h gi a đo n ch ứ ạ ể H n n a, ngôn ng Instruction c a t ng nhà ch t o PLC có c u trúc khác nhau. ủ ừ ữ ơ Ngôn ng Instruction, ngôn ng dòng l nh, đ ượ ề ớ ế ạ ữ ấ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ế ị ủ ộ

ể ẫ N u s d ng PLC c a nhi u hãng khác nhau trên cùng m t thi t b có th d n ế ử ụ đ n k t qu là ph i làm vi c trên t p l nh ngôn ng Instruction không đ ng nh t. ấ ả ế ế ề ệ ậ ệ ữ ả ồ

ơ ộ ộ ữ ượ ư

ữ ng trình có d ng m t s M t ngôn ng khác đ ạ ữ ạ

ệ ồ ọ ệ

ượ ư ư ậ ầ

ậ ể ể i s d ng h n ngôn ng ớ ơ c xem nh nh là ngôn ng c p cao. Ph n m m l p trình s ữ ấ ư ề ớ ủ ộ ị

c a chu ng h n là ngôn ng ladder, ngôn ng b c ữ ậ ộ ơ thang. Ngôn ng này có d ng đ h a cho phép nh p ch ươ đ m ch đi n logic, dùng các ký hi u đi n đ bi u di n các contact logic ngõ vào ễ ệ ồ ạ ữ và relay logic ngõ ra. Ngôn ng này g n gũi v i ng ườ ử ụ ầ ẽ Instruction và đ đ c biên d ch các ký logic trên thành mã máy và k u vào b nh c a PLC. Sau đó, ượ PLC s th c hi n các tác v đi u khi n theo logic th hi n trong chuong trình. ể ụ ề ẽ ự ể ệ ệ

ng trình.

2. C u trúc c a m t l nh ch ủ

ộ ệ

ươ

ộ ệ ươ ộ

ườ ặ ế ớ ồ ạ ữ ẽ

t b đó. M t s l nh đ ng h p l nh ng d ng) nh ng toán h ng, mà PLC s tham chi u t ạ

ạ ng trình ho t đ ng trong PLC. C u trúc c a m t l nh ch ủ ộ ệ ấ (trong tr ụ ợ ệ ứ c t thi ế ị ượ ự ộ ố ệ nh ng l nh dùng đ đi u khi n ch ể ữ ề ng trình bao g m m t l nh và m t ho c nhi u i các ý kích ho t mà không có toán h ng nào (đây là ươ ể ề ạ ộ ệ

M i l nh đ u đ c gán m t s b ề ượ ươ ề ị

c xác đ nh trong ch ố ệ

ộ ố ướ ị ng trình. ể t b trong ch ng trình. Đi u này r t quan tr ng vì nó dùng đ xác đ nh các l nh gi ng nhau khi cùng tham chi u ế ấ đ n cùng m t thi ế ỗ ệ ọ ộ ế ị ươ

ệ ẽ ượ ụ ứ ố

vi c gì s đ ạ ự ể

ả ệ khi n th c hi n. Toán h ng hay thi h ng hay thi ạ L nh mô t ệ t b bao g m 2 thành ph n: tên thi ế ị ộ ề c làm, ví d ch c năng mà b n mu n b đi u t b là cái mà chúng ta mu n v n hành. Toán ế ị ỉ ầ ạ ậ ố t b . t b và đ a ch thi ế ị ị ế ị ồ

II. Thi

t b dùng trong l p trình.

ế ị

1. Ngõ vào, ngõ ra.

ộ ưở

ạ ủ ư ậ ả ậ

ố ể ệ ấ ỉ

ỗ ơ ả ị ư ệ ề

ng tr c ự Ngõ vào và ngõ ra là các b nh 1 bit, nh ng các bit đó có nh h ớ ự ti p đ n tr ng thái c a các ngõ vào và ngõ ra v t lý. Ngõ vào nh n tín hi u tr c ệ ế ế c m bi n và ngõ ra là các relay, transistor hay triac v t lý. Các ngõ vào và ti p t ế ế ừ ả c ký hi u và đánh s đ có đ a ch xác đ nh và duy nh t. M i nhà ngõ ra c n đ ị ượ ầ s n xu t PLC đ u có ký hi u và cách đánh s riêng, nh ng v ý nghĩa c b n là ả ố ề ấ gi ng nhau. ố

ố ủ

Theo cách đánh s c a hãng Mitsubishi, các ngõ vào và ngõ ra đ ệ ơ ố ế ẽ ượ ố c đánh s ượ ế c đánh s liên ti p ố

37

theo h c s 8(octal). Các ngõ vào hay ngõ ra liên ti p s đ nhau.

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Ký hi u ngõ vào: X ệ

Ký hi u ngõ ra: Y ệ

Ví d :ụ

24 ngõ vào: X000 – X007, X010 – X017, X020 – X027.

16 ngõ ra: Y000 – Y007, Y010 – Y017.

2. Relay ph tr (Auxiliary relays)

ụ ợ

ề Relay là b nh 1 bit và có tác d ng nh relay ph tr v t lý trong m ch đi u ư ụ ợ ậ ạ ộ ớ

khi n dùng relay truy n th ng, nên đ c g i là relay logic. ể ề ố ụ ượ ọ

Relay đ c ký hi u là M và đ c đánh s th p phân. Ví d ượ ệ ượ ố ậ ụ : M0, M500,

M8002.

a/ Phân lo iạ :

: relay đ c ch t là relay duy trì đ ố

ấ ố ệ ượ ượ ứ

ấ ệ

ng h p chúng đ ở ạ ượ ẫ

ợ ệ ở ạ

c ng d ng trong tr ườ ụ tr ng thái ho t đ ng thì t ạ ộ tr c duy trì tr ừ ườ ể ự ệ ượ ự

• Relay ch t(latched relay) khi không c p đi n cho PLC. Relay này đ ngu n c p đi n h ng khi PLC đang ỏ ồ t(OFF). Tr ng thái OFF v n đ đ u t ạ ề ắ i khi PLC đ ho t l c c p đi n tr l ệ ượ ấ ạ ạ đó trong ch ươ đ ượ

c tr ng thái ạ ượ : n uế ng h p sau ợ t c các ngõ ra ấ ả c kích ượ c vi c duy trì tr ng thái i. Đ th c hi n đ ạ ng trình ta không kích thích tr c ti p các ngõ ra mà ph i dùng relay ả ế c ch t làm tr ng thái trung gian kích các ngõ ra. ạ ố

ạ ụ ợ ổ

ng t ư ự ng m và th ở ườ

• Relay ph tr n đ nh tr ng thái (General stable state auxiliary c dùng trong PLC. Cu n dây c a các relay này ộ ấ ả nh cách đi u khi n ngõ ra. T t c ể ề ươ ng đóng đ c dùng trong PLC ượ i bên ự ể

ế ả

ị relays): M t s relay ph tr đ ụ ợ ượ ộ ố c đi u khi n b i các contact, t đ ở ề ể ượ relay ph tr có m t s contact th ộ ố ụ ợ khi có yêu c u. L u ý ư ầ ngoài, ch có relay ngõ ra (Y) m i có th làm đ ườ : các contact này không đi u khi n tr c ti p các t ề c. ượ ể ớ ỉ

• Relay chuyên dùng (special relay): PLC có m t s relay ph tr chuyên ụ ợ c phân thành ệ

ộ ố

t và v m t s d ng đ ề ặ ử ụ ượ ứ

dùng. Các relay này có ch c năng chuyên bi hai d ng sau: ạ

c đi u khi n t ượ ể ự ộ ở đ ng b i ề

ụ ợ i s d ng không th can thi p. PLC, ng + Contact relay ph tr chuyên dùng: relay này đ ể ườ ử ụ ệ

Ví d : ụ M8000: báo RUN (ON khi PLC đang trong tr ng thái ho t đ ng). ạ ộ ạ

M8002: xung kh i đ ng. ở ộ

M8012: xung clock 100ms

+ Đi u khi n nh ng cu n dây relay chuyên dùng: khi s d ng các cu n dây ộ ể ộ

38

ữ này, PLC s th c hi n m t tác v chuyên bi ề ẽ ự ụ ệ ộ t đ ệ ượ c xác đ nh tr ị ử ụ c. ướ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

t c các trang thái ngõ ra đ Ví d : ụ M8033: t ấ ả ượ ạ c duy trì khi PLC ng ng ho t ư

đ ng.ộ

M8034: t t c các ngõ ra đ u vô hi u. ấ ả ề ệ

b/ B ng đ c tính k thu t relay trên PLC FX ặ ả ậ ỹ

384

384

500

500

PLC FX1S FX1N FX2N FX2NC

Relay ph trụ ợ

chung

(M0 -

(M0-

(M0-

(M0-

383)

M383)

M499)

M499)

128

1152

2572

2572

đ

Relay ph trụ ợ c ch t ố

ượ

(M384-

(M384-

(M500-

(M500-

M511)

M1535)

M3071)

M3071)

512

1536

3072

3072

T ng sổ

3. Relay tr ng thái (state relays).

Relay trang thái đ c ký hi u là S và đ c đánh s th p phân. Ví d : S0, S1, ượ ệ ượ ố ậ ụ

S2…

Theo thu t ng máy tính, relay còn đ ữ ậ ượ ọ c g i là c . ờ

• Relay tr ng thái n đ nh:

a/ Phân lo i:ạ

ề ở

PLC gi ng nh vi c đi u khi n ngõ ra. T t c relay tr ng thái đ u có m t s ố contact v t lý th ng đóng n i v i PLC n u c n. Các relay này đi u khi n b i các contact trong ể ộ ố ạ ế ầ ề ng m và th ỏ ổ ị ể ườ ạ ư ệ ườ ấ ả ố ớ ậ

c ch t:

• Relay tr ng thái đ ạ

ượ ấ ồ

t c relay ngõ ra và relay công d ng chung b RESET. T t c ấ ả

ố khi ngu n c p cho PLC b s c khi PLC ấ ả i tr ng thái khi PLC ụ c kích ho t l tr ng thái OFF tr khi chúng đ ị ự ố ị ạ ạ ạ ượ ừ

đang ho t đ ng thì t ạ ộ relay này s ẽ ở ạ ho t đ ng l i. ạ ạ ộ

ấ ọ

c.

• Relay tr ng thái b ạ và đ trình đi u khi n trình t ự ể t ng tr ng thái có tác d ng t ụ ừ

ề ạ ướ ượ ươ ứ ậ c STL: các relay tr ng thái S r t quan tr ng khi l p c dùng k t h p v i l nh STL. Khi l p trình STL thì ng ng đ ướ ạ ớ ệ c xác đ nh tr ị ế ợ ượ

b/ B ng đ c tính k thu t relay trên PLC FX ả ặ ậ ỹ

N/A

500

PLC FX1S FX1N FX2N FX2NC

ng

N/A

Relay tr ng thái th ạ

ườ

(S0-S499)

1000

500

128

ượ c

Relay tr ng thái đ ạ ch tố

(S0 – S127)

(S0 – S999)

(S500-S999)

1000

3072

128

T ng sổ

4. Thanh ghi

39

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

c dùng đ l u s li u. Thanh ghi ộ ượ ể ư ố ệ

Thanh ghi (register) là b nh 16 bit và đ c ký hi u là D và đ đ ớ ố ậ ượ ệ ượ c đánh s th p phân. Ví d : D0, D200, D800, D8002 ụ

a/ Phân lo iạ

• Thanh ghi d li u (data register): ữ ệ

ạ ượ ể ư c dùng đ l u

tr d li u thông th ng trong khi tính toán d li u trên PLC. ữ ữ ệ ườ thanh ghi lo i này đ ữ ệ

• Thanh ghi ch t (latched register): ố ế

ượ ằ ồ

thanh ghi lo i này có kh năng duy trì c ghi ch ng b ng n i dung m i. Khi PLC ộ c duy tr ng thái RUN sang STOP, d li u trong các thanh ghi v n đ ố ể ừ ạ ả ớ ẫ ữ ệ ượ

n i dung (ch t) cho đ n khi nó đ ộ chuy n t trì.

ể ư

ạ ộ ườ

ả ề ớ ể ử ụ

ụ ạ ộ ủ ệ ố ể ờ ạ ể

• Thanh ghi chuyên dùng (special register): thanh ghi này dùng đ l u các ng dùng k t qu đi u khi n và giám sát tr ng thái ho t đ ng bên trong PLC, th ạ ế ươ ng k t h p v i các c chuyên d ng. Các thanh ghi này có th s d ng trong ch ế ợ trình ladder, và tr ng thái ho t đ ng c a h th ng PLC hoàn toàn có th xác đ nh ị đ ượ

c.

i ch ụ ỗ ươ ư ng trình và thanh ghi D8066 l u

mã l Ví d : M8066 là c chuyên dùng báo l ờ iỗ

ộ ố

ế ố ớ ượ ử ụ ườ ụ ứ

ứ ng trình đ l ng đ ề ố ệ ượ ẵ ớ ộ ượ ữ ạ

• Thanh ghi t p tin (hay thanh ghi b nh ch ng trình – program ớ ươ ng trình c b nh ch memory register): thanh ghi này chi m t ng kh i 500 b ớ ươ ộ ướ ừ ể ng trình đi u khi n c s d ng đ i v i các ng d ng mà ch và chúng th ề ươ ự ự c n x lý nhi u s li u (các thanh ghi RAM có s n không đ đáp ng). S l a ầ ủ ử ch n t c xác ng gi a lo i thanh ghi này v i b nh ch ớ ươ ọ ỷ ệ l p t ậ ừ ầ

dung l ph n m m PLC. ề

c t ề ượ ừ ế ở

ể ề ở ộ ỉ

ộ ố ị ừ ả

bi n tr bên ngoài (external adjusting ủ register): trên các PLC có g n s n các bi n tr dùng đ đi u ch nh n i dung c a ế m t s thanh ghi dành riêng. N i dung các thanh ghi này có kho ng giá tr t ế 0 đ n 255 t ng ng v i v trí bi n tr t i đa.

• Thanh ghi đi u ch nh đ ỉ ắ ẵ ộ ở ố

i thi u và t ể ươ ứ ớ ị ế ố

• Thanh ghi ch m c (index register): ỉ ụ

ể ệ ộ ờ ộ ế ộ ị ạ

ỉ thanh ghi này dùng đ hi u ch nh ch s c a các toán h ng logic (thanh ghi, c , b đ m, b đ nh thì...) m t cách tùy ố ủ đ ng. Ký hi u là V và Z. ệ ộ

b/ B ng đ c tính k thu t thanh ghi trên PLC FX2N. ả ặ ậ ỹ

128

128

200

200

(D0 - D127)

(D0 – D127)

(D0 – D199)

(D0 – D199)

PLC FX1S FX1N FX2N FX2NC

Các thanh ghi công d ngụ chung

128

7872

7800

7800

Các thanh ghi

đ

ượ

c ch t ố

(D128 - D255)

(D128 – D7999)

(D200 – D7999)

(D200 – D7999)

256

256

256

256

Các thanh ghi

40

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

(D8000 – D8255)

(D8000 – D8255)

(D8000 – D8255)

(D8000 – D8255)

chu n đoán chuyên dùng

7000

7000

7000

N/A

Các thanh ghi t p tin ậ

(D1000 – D7999)

(D1000 – D7999)

(D1000 – D7999)

Các thanh ghi

2

2

N/A

N/A

(D8030 – D8031)

(D8030 – D8031)

c đi u đ ề ượ ch nh bên ỉ ngoài

5. H ng s K.

Ký hi u K, dùng đ bi u di n s th p phân. D li u 16 bit t ễ ố ậ ữ ệ

ể ể ừ : -2,147,483,648 đ n +2,147,483,647. H ng s K đ ố

ế ộ ế ứ ụ ệ

ừ : - 32768 đ nế ệ ượ +32367. D li u 32 bit t c ữ ệ ằ s d ng đ nh p d li u cho b đ nh thì, b đ m và các l nh ng d ng. Không ữ ệ ậ ể ử ụ gi ớ ạ ố ầ ử ụ ộ ị i h n s l n s d ng h ng s K ố ằ

6. H ng s H. ằ

ễ ố ậ ụ

c s d ng đ nh p d ể ể ế ằ ố

ệ FFF. D li u 32 bit t ữ ệ li u cho các l nh ng d ng. Không gi i h n s l n s d ng h ng s H. ừ : 0 đ nế Ký hi u H, dùng đ bi u di n s th p l c phân. D li u 16 bit t ừ : 0 đ n FFFFFFFF. H ng s H đ ữ ậ ể ớ ạ ố ầ ử ụ ữ ệ ượ ử ụ ằ ệ ứ ụ ệ ố

7. B đ nh thì (timer).

ộ ị

ượ ộ ị ộ ị

ể ị ộ

ch c có tác d ng nh ộ ụ ạ ộ ị

ấ ộ ớ ớ

ủ ổ ọ ơ

ủ ả ộ ộ

c dùng đ đ nh thì các s ki n. B đ nh thì trong PLC ự ệ ư c t ượ ổ ứ ng b đ nh thì có th s d ng tùy thu c lo i PLC. ể ử ụ ch c trong b nh là m t b đ m xung v i chu kỳ ộ ộ ế i. Ý c g i là đ phân gi ả ộ ượ ị ượ c i cao s đ nh thì đ : b d nh thì có đ phân gi ẽ ị ả c kho ng th i gian ả ằ ộ ị ộ ị i là ư ượ ớ ờ ị

B đ nh thì (timer) đ c g i là b đ nh thì logic, vì nó là b trong PLC đ đ ộ ị ượ ọ là b đ nh thì v t lý. S l ố ượ ậ ộ ị Th c ch t, b đ nh thì đ c t ượ ổ ứ ộ ị ự thay đ i, chu kỳ c a xung tính b ng đ n v mili giây đ nghĩa c a đ phân gi kho ng th i gian l n, nh ng b đ nh thì đó không đ nh thì đ ờ ả chính xác.

B đ nh thì ký hi u là T và đ c đánh s th p phân, ví d ộ ị ệ ượ ố ậ ụ : T0, T1, T200,

T250...

ả ố

ể ị c nh p vào là s nguyên và đ n v là 1 mili giây, 10 Tham s c a b đ nh thì là kho ng th i gian đ nh thì. Tham s này có th ố ờ ố ằ ơ

ố ủ ộ ị là h ng s ho c bi n s , đ ậ ặ mili giây, 100 mili giây tùy đ phân gi ế ố ượ ộ ị ụ : i b đ nh thì s d ng. Ví d ả ộ ị ử ụ

T0 K20 :tham s là h ng s , th i gian đ nh thì là 20 x 100 ms = 2000 ms = ằ ố ố ờ ị

2s

T200 D0 : tham s là bi n D0, th i gian đ nh thì là D0 x 10 ms ế ố ờ ị

a/ Phân lo iạ

41

B đ nh thì đ c phân lo i theo đ phân gi ộ ị ượ ạ ộ i ả

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ươ Ậ Ể

ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH Ộ Ề • B đ nh thì đ phân gi i 100 mili giây : kho ng th i gian đ nh thì t 0,1 ộ ị ả ộ ả ờ ị ừ

đ n 3276,7 giây ế

• B đ nh thì đ phân gi i 10 mili giây : kho ng th i gian đ nh thì t 0,01 ộ ị ộ ả ả ờ ị ừ

đ n 327,67 giây ế

• B đ nh thì đ phân gi i 1 mili giây : kho ng th i gian đ nh thì t 0,001 ộ ị ộ ả ả ờ ị ừ

đ n 32,767 giây ế

Thông th ng b đ nh thì s đ t l ộ ị ẽ ặ ạ ệ ề ầ

ạ ườ ỏ ạ ả ố

ạ c đ nh thì) đ i trong b nh , b nh ề ị ệ ớ ượ ư ạ ả ờ ộ ộ

i (reset) b ng l nh RST. c đ t l i tr ng thái ban đ u khi đi u ki n kích duy trì (ch t). Đi u này có ho t không th a. M t s b đ nh thì có kh năng t ự ộ ố ộ ị nghĩa là ngay c khi tín hi u kích ho t không còn th a mãn thì giá tr hi n hành ỏ ệ (kho ng th i gian đang đ ớ c l u l ượ EEPROM. Nh ng b đ nh thì này c n đ ữ ị ầ ượ ặ ạ ộ ị ệ ằ

b/ B ng đ c tính k thu t b đ nh thì trên PLC FX ả ặ ậ ộ ị ỹ

FX1S FX1N FX2NC PLC FX2N

100 msec

63

200

(T0 – T62)

(T0 – T199)

10 msec

31

46

(T32 – T62)

(T200 – T245)

1 msec

1

N/A

(T63)

N/A

Kh nh 1 msec

4

ả ớ

(T246 – T249)

Kh nh 100 msec

N/A

6

ả ớ

(T250 – T255)

Trên các PC, b ng cách dùng c chuyên dùng s đ t lai kho ng m t n a b ộ ử ộ ẽ ặ ả ằ ờ

i 100ms thành 10ms. Các b đ nh thì sau đây thu c lo i này: đ nh thì phân gi ị ả ộ ị ạ ộ

• Đ i v i FX1N, khi đ t M8028 lên ON, các b đ nh thì T32 đ n T62 (31 b ộ ị ế ặ ộ

i 10ms. đ nh thì) đ ị i có đ phân gi ộ ả ố ớ c đ t l ượ ặ ạ

8. B đ m (Counter).

ộ ế

B đ m (counter) đ ể ế ộ ế ượ

ộ ế ộ ế c ượ ộ ư ớ

42

ụ ng b đ m có th s d ng tùy thu c vào lo i PLC. g i là b đ m logic, vì nó b nh trong PLC đ ọ đ m v t lý. S l ậ ế c dùng đ đ m các s ki n. B đ m trên PLC đ ự ệ ch c có tác d ng nh là b c t ượ ổ ứ ộ ộ ể ử ụ ố ượ ộ ế ạ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

c ký hi u là C và đ c đánh s th p phân, ví d B đ m đ ộ ế ượ ệ ượ ố ậ ụ : C0, C128,

C235...

ặ Tham s c a b đ m là giá tr đ m c a b đ m, nó có th là h ng s ho c ủ ộ ế ể ố

ị ế tham s . Ví d C0 K20 (tham s là h ng s ), C128 D0 (tham s là bi n s ). ằ ố ủ ộ ế ụ ằ ế ố ố ố ố ố

a/ Phân lo iạ :

: n i dung b đ m tăng lên 1 khi có c nh lên c a xung kích b • B đ m lên ộ ế ộ ế ủ ạ ộ ộ

đ m.ế

• B đ m xu ng ộ ế ố : n i dung b đ m gi m 1 khi có c nh lên c a xung kích b ộ ế ủ ả ạ ộ ộ

đ m.ế

ộ ế ả ộ ờ

ộ chuyên dùng cho phép chi u đ m, khi có c nh xung lên c a xung kích b đ m. • B đ m lên - xu ng ố : n i dung b đ m tăng 1 hay gi m 1, tùy thu c c ề ộ ế ạ ộ ế ủ ế

ộ : b đ m lo i này th c hi n đ m lên hay đ m xu ng tùy thu c ế ộ ế ự ế ạ ố

vào s l ch pha c a hai tín hi u xung kích b đ m, th ệ ườ ng dùng v i encoder ớ • B đ m pha ộ ế ủ ự ệ ệ ộ ế

ộ ố ộ ế ượ ố

ế ng b đ m lo i này đ ộ ế ố ở : b đ m này đ m đ ạ ộ ế ượ ử ụ ồ

c ch t o riêng trên module chuyên dùng. Khi đó t n s ộ ố ượ ế ạ c xung kích có t n s cao, ầ c s d ng đ ng th i. ờ ầ ố

• B đ m t c đ cao 20kHz tr xu ng tùy thu c s l B đ m lo i này còn đ ạ ộ ế đ m có th đ t t ể ạ ớ ế

ượ i 50kHz.

Ngoài ra, các b đ m trên có th là ộ ế ể

ng là b đ m chu n. B đ m này có th ườ ộ ế ộ ế ẩ ể

• B đ m 16 bit ộ ế c kho ng giá tr t ả ượ

:b đ m 16 th ộ ế -32.768 đ n +32.767. ế ị ừ đ m đ ế

: b đ m 32 bit có th là b đ m chu n, nh ng nó th ộ ế ộ ế ể ẩ ườ ng

• B đ m 32 bit ố ộ

ư là b đ m t c đ cao và b đ m t c đ cao trên module chuyên dùng. ộ ế ộ ế ố ộ ộ ế

Kho ng đ m: -2.147.483.648 đ n +2.147.483.647 ế ế ả

ặ c c p đi n ượ ấ

i, b đ m này có th ti p t c th c hi n ch c năng đ m t ố : b đ m có đ c tính này có kh năng duy trì n i dung ộ ệ c c p đi n ượ ấ ố ế i con s đ m ệ ; có nghĩa là khi PLC đ ạ ể ế ụ ứ ự ệ ế

c đó.

• B đ m ch t ộ ế ộ ế đ m, ngay c khi PLC không đ ả ế tr l ở ạ ộ ế tr ướ

b/ B ng đ c tính k thu t b đ nh thì trên PLC FX ặ ả ậ ộ ị ỹ

PLC FX1S FX2N FX2NC FX1N

B đ m lên 16 bit

16

16

100

ộ ế

(C0 – C15)

(C0 – C15)

(C0 – C99)

B đ m lên 16 bit đ

16

184

100

ộ ế

ượ c

ch tố

(C16 – C31)

(C0 – C199)

(C100 – C199)

B đ m 2 chi u 32 bit

N/A

20

ộ ế

(C200 – C219)

43

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

B đ m 2 chi u 32 bit

N/A

15

ộ ế đ

ề c ch t ố

ượ

(C220 – C234)

III. L nh c b n.

ơ ả

1. L nh LOAD (LD).

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị ệ

S b c ố ướ ng trình ch ươ L nh g i ợ nhớ

ở ạ LD 1 X, Y, T, C, M, S Kh i t o contact logic lo i NOạ

L nh LD dùng đ đ t m t contact logic th ng m (NO) vào ch ộ ườ ể ặ ở

ạ ệ ở ị ấ

ộ ng trình d ng Instruction, l nh LD luôn xu t hi n ươ ở ầ ặ ố

ở ầ ệ

ng trình hay contact th ng trình. ươ v trí đ u tiên ở ầ ệ ạ ng trình d ng ng trình ho c m đ u cho m t kh i logic. Trong ch ươ ng m đ u tiên n i tr c ti p vào ế ự ố ng m đ u tiên ở ầ ườ ươ ộ

ệ Trong ch ươ m t dòng ch ộ Ladder, l nh LD th hi n contact logic th ườ ể ệ ng bus bên trái c a m t nhánh ch đ ủ ườ c a m t kh i logic. ủ ố ộ

2. L nh LOAD INVERSE

D ng m u Ch c năng Thi ạ ẫ ứ t bế ị ệ

S b c ố ướ ng trình ch ươ L nh g i ợ nhớ

ở ạ LDI 1 X, Y, T, C, M, S Kh i t o contact logic lo i NCạ

L nh LDI dùng đ đ t m t contact logic th ng đóng (NC) vào ch ộ ườ

ể ặ ạ ệ ấ

ng trình ho c m đ u cho m t kh i logic. Trong ch ng trình d ng Instruction, l nh LDI luôn xu t hi n ươ ộ ở ầ ố

ộ ườ ệ ầ

ng trình hay contact th ươ ng trình. ươ ở v trí đ u tiên ầ ệ ở ị ạ ng trình d ng ươ ng đóng đ u tiên n i tr c ti p vào ế ố ự ng đóng đ u tiên ầ ườ

ệ Trong ch ươ m t dòng ch ặ Ladder, l nh LDI th hi n contact logic th ể ệ đ ng bus bên trái c a m t nhánh ch ộ ủ ườ c a m t kh i logic. ủ ố ộ

3. L nh OUT

D ng m u Ch c năng Thi ệ ẫ ạ ứ t bế ị

L nh g i ợ nhớ c ố ướ ngươ

S b ch trình

44

ở ạ OUT 1 X, Y, T, C, M, S Kh i t o contact logic lo i NCạ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

L nh OUT dùng đ đ t m t relay logic vào cu i ch ể ặ ươ ng

ng trình. Trong ch c th c hi n khi đi u ki n bên trái th a mãn. trình d ng Ladder, l nh OUT đ ộ ượ ươ ệ ố ề ự ệ ỏ ệ ệ ạ

Chú ý:

• L nh OUT đ c n i tr c ti p v i đ ng bus bên ph i. ệ ượ ố ự ế ớ ườ ả

• L nh OUT không dùng đ đi u khi n thi t b ngõ vào lo i “X” ể ề ể ệ ế ị ạ

• Nhi u l nh OUT có th n i song song v i nhau. ề ệ ể ố ớ

Ví d :ụ

S d ng cu n dây kép ộ ử ụ

Cu n dây kép hay cu n dây đôi không đ

c s d ng trong ch c dùng thì ch ộ ủ ề ộ ượ ử ụ t b đ ế ị ượ ươ ươ ng trình. N u ế ạ ng trình ho t

ộ nhi u cu n dây ngõ ra c a cùng m t thi ộ đ ng không tin c y. ộ ậ

ng trình đ

ứ ộ

ế c đó. c th c ự Ch ượ ươ ố đ u đ n cu i, t hi n tu n t ệ ế ầ ự ừ ầ th trong ví d này s kích ế ụ ho t cu n dây th hai M10 ạ ả đ n gi n là ghi đè lên k t qu ả ơ c a s kich ho t tr ủ ự ạ ướ

45

Ta s a l ử ạ i nh sau ư

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

4. L nh AND và AND INVERSI (ANI)

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị ệ

ố ướ S b c ng trình ch ươ ợ L nh g i nhớ

1 AND N i ti p các ố ế contact NO X, Y, T, C, M, S

1 ANI N i ti p các ố ế contact NC X, Y, T, C, M, S

Ví d :ụ

Chú ý:

ệ ộ ố ể ố

ỗ ớ ạ ố ầ

t quá gi ố ế ể ươ ẽ ị

ượ ng trình ladder nên ch a t ứ ố ể ỗ ỗ

• L nh AND và ANI dùng đ n i ti p thêm m t s contact. Có th n i nhi u ề ể ố ế ắ chu i contact thành 1 chu i n i ti p. M c d u không có gi i h n s contact m c ặ ỗ ố ế song song hay n i ti p, nh ng m t s b ng đi u khi n l p trình màn hình và máy ể ậ ộ ố ả ư ầ in s không th nào hi n th ho c in ch i h n ph n ng trình n u v ặ ớ ạ ế c ng. M i dòng hay m i nhánh ch i đa là 10 contact và ươ ứ i đa là 24 (“follow-on” là thêm 1 1 cu n dây. S ngõ ra “follow-on” nên gi cu n dây qua contact, l nh OUT đ u là ngõ “follow-on”, ví d trên OUT Y4).

i h n t ớ ạ ố ố ộ

ụ ệ ầ ộ

5. L nh OR và OR INVERSI (ORI)

D ng m u Ch c năng Thi ệ ẫ ạ ứ t bế ị

46

L nh g i ợ nhớ S b c ố ướ ng trình ch ươ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ố OR 1 N i song song các contact NO X, Y, T, C, M, S

ố ORI 1 N i song song các contact NC X, Y, T, C, M, S

Ví d :ụ

• L nh OR, ORI đ c dùng đ n i song song m t contact. ệ ượ ể ố ộ

• M t bên l nh luôn n i v i đ u bên trái. ố ớ ầ ệ ộ

6. Or Block

D ng m u Ch c năng Thi ệ ẫ ạ ứ t bế ị

ợ L nh g i nhớ ố ướ c S b ng trình ch ươ

ORB ố N/A 1 N i song song nhi u contac ề (Or Block)

Ví d :ụ

Chú ý:

• L nh ORB là l nh đ c l p, không k t h p v i b t kỳ thi t b nào hay con ế ợ ớ ấ ộ ậ ệ ệ ế ị

s nào. ố

• L nh ORB dùng đ n i song song nhi u m ch contact (th ạ ệ

ố ng là các kh i ắ c. Kh i n i ti p là các kh i có nhi u contact m c ề ố ố ế ườ ề ố ướ ớ ố

47

ể ố n i ti p) v i các kh i phía tr ố ế n i ti p hay dùng trong l nh ANB. ố ế ệ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ươ Ộ Ề Ậ Ể

ể ệ ố

kh i n i ti p n i nó vào kh i tr ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH • Đ khai báo đi m b t đ u c a m t kh i dùng l nh LD hay LDI. Sau m t ộ ộ c b ng l nh ORB. ệ ắ ầ ủ ố ướ ằ ể ố ố ế ố

• Khi dùng l nh ORB theo kh i, đ m b o không dùng quá 8 l nh LD hay LDI. ả ệ ệ ả ố

• Không có gi ớ ạ ố ạ ạ i h n s m ch m c song song khi dùng l nh ORB trong m ch ệ ắ

x lý tu n t ử . ầ ự

7. And Block

D ng m u Ch c năng Thi ệ ẫ ạ ứ t bế ị

L nh g i ợ nhớ S b c ố ướ ng trình ch ươ

ANB N/A 1 N i ti p các m ch song song ố ế ạ (And Block)

Ví d :ụ

Chú ý:

• L nh ANB là l nh đ c l p và không k t h p v i b t kỳ thi t b hay con ế ợ ớ ấ ộ ậ ệ ệ ế ị

s nào. ố

ệ ườ ề ạ

ố ng là các kh i c. Các kh i song song là các kh i có nhi u contact • L nh ANB dùng đ m c n i ti p nhi u m ch contact (th ố ể ắ ố ế ố ướ ề ố

song song), v i kh i phía tr ớ n i song song nhau hay dùng trong l nh ORB. ố ệ

• Đ khai báo đi m b t đ u c a m t kh i l nh dùng LD hay LDI. Sau m t ộ ố ệ ộ c b ng l nh ANB. ệ ắ ầ ủ ố ướ ằ kh i n i ti p, n i nó vào kh i tr ố ể ố ố ế

• Khi dùng l nh ANB theo kh i, đ m b o không dùng quá 8 l nh LD hay ả ệ ệ ả ố

LDI.

i h n s m ch m c song song khi dùng l nh ANB trong ớ ạ ố ạ ệ ắ

48

• Không có gi . ầ ự m ch x lý tu n t ử ạ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

8. MPS, MRD và MPP

D ng m u Ch c năng Thi ạ ẫ ứ ệ

ch t bế ị S b c ố ướ ng trình ươ L nh g i ợ nhớ

MPS N/A 1 (Point Store) ả ệ L u k t qu hi n ư ế hành c a các thao ủ tác trong PLC

MRD N/A 1 (Read) Đ c k t qu hi n ả ệ ọ ế hành c a các thao ủ tác trong PLC

MPP N/A 1 L y ra k t qu đã ả ế ấ l uư (PoP)

L nh MPS, MRD và MPP đ ả ủ ể ư ượ ữ

ộ ữ ữ

c dùng đ l u tr các k t qu c a thao tác, các ệ ế k t qu trung gian trong m t vùng nh g i là ngăn x p (stack), đ đ c và xóa ể ọ ế ớ ọ ả nh ng k t qu đ ng trình có th thao tác ể ế ữ nhi u c p, làm ch ề ấ ế c l u tr . Nh ng l nh này làm cho ch ệ ng trình d dàng h n trong đ c và qu n lý. ơ ả ượ ư ươ ươ ả ễ ọ

Trong ngôn ng Ladder, các l nh này đ c chèn vào t ữ ự ộ ệ ở

ượ ệ ử ụ ệ ỉ

t c các l nh MPS, MRD và MP c n thi t. ề đ ng b i ph n m m l p trình. L nh MPS, MRD và MP ch xu t hi n khi ta s d ng ngôn ng l p trình ấ ậ Instruction, và ph i nh p toàn b t ả ầ ữ ậ ế ộ ấ ả ệ ầ ậ

49

Ví d :ụ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

9. Master Control và Master Control Reset.

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị

ố ướ S b c ng trình ch ươ L nhệ g i nhợ ớ

MC ộ

3

(Master Control) ắ Ch ra đi m b t ể ỉ đ u c a m t kh i ố ầ ủ đi u khi n chính ể ề (master control block) Y/M (cho phép thêm cu n Mộ chuyên dùng ỉ lo i NO) N ch ạ m c l ng (N0 ứ ồ đ n N7) ế

MCR ỉ

2 ủ ộ

Ch ra đi m k t ế ể thúc c a m t kh i ố đi u khi n chính ể ề N ch m c l ng ỉ ứ ồ (N0 đ n N7), ế i. c đ t l đ ượ ặ ạ (Master Control Reset)

Chú ý:

ấ ả

c đ t l t c các l nh gi a MC và MCP đ ữ i (reset) tr ị c thi hành. ượ ộ ế các bô đ nh thì b đ m ừ

• Khi ngõ vào X0 = ON, thì t ệ t b đ t c các thi ặ ạ ế ị ượ ấ ả c đi u khi n b ng SET/RST. ằ ể ề Khi X0 = OFF, t t b đ và các thi ế ị ượ

ng bus (t ự ể ạ ị

ệ ệ ệ ả ứ ầ

ấ ớ

50

• Sau khi th c hi n l nh MC, đ i đi m LD, LDI) d ch chuy n ể ườ đ n đi m sau l nh MC. L nh MCR đ a đi m này vào bus ban đ u. Sau khi l nh ệ ư ể ầ ế ệ ể t l p, c n ph i thêm m t con tr l ng m c N. S m c l ng có th MC đ c thi ỏ ồ ộ ế ậ ượ i N7 (8 m c). M c l ng cao nh t là “0” và th p nh t là “7”. ch n kho ng N0 t ứ ồ ọ ấ ứ ả i (reset) b ng các ch đ nh m c trong l nh MCR. Khi M i m c l ng có th đ t l ị ằ ể ặ ạ ứ ồ ỗ ố ứ ồ ấ ệ ứ ỉ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ứ ấ ơ ặ ạ i. Ví d : MCR s ụ ẽ

i các m c l ng t m c l ng b đ t l ị ặ ạ ứ ồ đ t l ứ ồ ặ ạ i thì t ừ t c các m c th p h n nó cũng đ t l ấ ả 5 đ n 7. ế

ế ằ

ệ ậ • L nh MC cũng có th dùng nhi u l n n u c n thi ố ậ

ạ ộ

ổ t, b ng cách thay đ i ế ầ t b Y và M. N u dùng cùng m t s nh n d ng, thì nó ủ ạ ộ ố c g p đôi lên nh ng khi ể ượ ấ ộ ứ t c các m c trong đó đ u b reset ch không ph i ch m t m c ứ ấ ả ề ầ ế ứ ồ ề ư ỉ ộ ứ ả ị

ể con s nh n d ng c a thi ế ị s lý nh là m t cu n dây kép. Các m c l ng có th đ ư ử chúng b reset thì t ị ghi trong l nh MC ệ

10.Set và Reset

D ng m u Ch c năng Thi ạ ẫ ứ t bế ị

ố ướ S b c ng trình ch ươ L nhệ g i nhợ ớ

Y, M: 1 SET ộ ặ ế ị t b Y, M, S Đ t m t thi (bit) lên ON (SET) S, M chuyên dùng: 2

RST ặ

Y, M, S, D, V, Z, C, T. Đ t m t thi ế ị t b ộ (bit) xu ng OFF ố (Reset) D, thanh ghi D chuyên dùng: 2

Ví d :ụ

ệ ố ệ ủ ỉ

ố ạ ươ ệ

ả ủ ấ ố

h p các contact bên trái th a mãn. ạ L nh SET dùng đ đ t tr ng thái c a tham s l nh (ch cho phép toán h ng ể ặ ạ bit) lên logic 1 vĩnh vi n (ch t tr ng thái 1). Trong ch ng trình Ladder, l nh SET ễ cu i nhánh, phía bên ph i c a contact cu i cùng trong nhánh, luôn luôn xu t hi n ệ ở ố c thi hành khi đi u ki n logic c a t và đ ề ủ ổ ợ ượ ệ ỏ

ệ ủ ỉ

ố ệ ươ ố ạ ệ

ả ủ ấ

ạ L nh RST dùng đ đ t tr ng thái c a tham s l nh (ch cho phép toán h ng ng trình Ladder, l nh RST ễ cu i nhánh, phía bên ph i c a contact cu i cùng trong nhánh, ố ệ ở ố h p các contact bên trái th a mãn. Tác ượ ệ ỏ

51

ủ ổ ợ c v i l nh SET. ể ặ ạ bit) lên logic 0 vĩnh vi n (ch t tr ng thái 0). Trong ch luôn luôn xu t hi n và đ d ng c a l nh RST hoàn toàn ng ụ c thi hành khi đi u ki n logic c a t ề ượ ớ ệ ủ ệ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ệ ể ượ ầ ộ

L nh SET và RST có th đ ủ ệ ạ ố c dùng cho cùng m t thi ế ị ớ ạ ượ t b bao nhiêu l n tùy c kích ho t m i là tr ng thái có ạ

nh h ng. ý. Tuy nhiên, tr ng thái c a l nh cu i cùng đ ả ưở

ệ ể ượ ủ ể

ế ị ữ ệ t b d li u ả ệ

ng v i vi c chuy n “K0” vào thi ng đ nh thanh ghi d li u (data register), thanh ghi ch m c (index register)…Hi u qu ư t ươ c dùng đ RST n i dung c a các thi ộ ỉ ụ t b d li u. ế ị ữ ệ L nh RST cũng có th đ ữ ệ ệ ớ ươ ể

11.Load Pluse, Load Falling Pluse

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị

S b c ố ướ ng trình ch ươ L nhệ g i nhợ ớ

LPD ở ạ

X,Y, M, S, T, C 2

Kh i t o tác v ụ logic khi có xung kích c nh lên ạ (Load Pluse)

LDF ở ạ

Y, M, S, T,C 2

ụ Kh i t o tác v logic khi có xung kích c nh xu ng ạ ố (Load Falling Pluse)

Chú ý:

• L nh LPD, LDF k t n i tr c ti p v i đ u bên trái. ế ố ự ế ớ ầ ệ

t b chuy n t OFF sang ON. • L nh LDP s tích c c khi thi ẽ ự ệ ế ị ể ừ

t b chuy n t ON sang OFF. • L nh LDF s tích c c khi thi ẽ ự ệ ế ị ể ừ

12.And Pluse, And Falling Pluse.

D ng m u Ch c năng Thi ạ ẫ ứ t bế ị

ANP

X,Y, M, S, T, C

2

Xung kích c nh lên ạ m c n i ti p ắ ố ế

(And Pluse)

ANF

X, Y, M, S, T,C

2

Xung kích c nhạ xu ng m c n i ắ ố ố ti p. ế

(And Falling Pluse)

ố ướ c S b ng trình ch ươ L nhệ g i nhợ ớ

52

Ví d :ụ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Chú ý:

• L nh ANP, ANF dùng đ m c n i ti p các contact phát xung. ể ắ ố ế ệ

ng t AND, ANI. • S d ng t ử ụ ươ ự

t b chuy n t OFF sang ON. • L nh ANP s tích c c khi thi ẽ ự ệ ế ị ể ừ

t b chuy n t ON sang OFF. • L nh ANF s tích c c khi thi ẽ ự ệ ế ị ể ừ

13.Or Pluse, Or Falling Pluse

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị

S b c ố ướ ng trình ch ươ L nhệ g i nhợ ớ

ORP

X,Y, M, S, T, C 2 Xung kích c nhạ lên m c song song ắ (Or Pluse)

ORF

X, Y, M, S, T,C 2 ắ

Xung kích c nhạ xu ng m c song ố song (Or Falling Pluse)

Ví d :ụ

Chú ý:

• L nh ORP, ORF dùng đ m c song song các contact phát xung. ể ắ ệ

ng t OR, ORI. • S d ng t ử ụ ươ ự

t b chuy n t OFF sang ON. • L nh ORP s tích c c khi thi ẽ ự ệ ế ị ể ừ

t b chuy n t ON sang OFF. • L nh ORF s tích c c khi thi ẽ ự ệ ế ị ể ừ

14.Leading Pluse, Falling Pluse

53

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị

ố ướ c S b ng trình ch ươ L nhệ g i nhợ ớ

Y, M

PLS 2 Kích xung khi có c nh lên ạ (Pluse)

(Không cho phép dùng cu n Mộ chuyên dùng)

Y, M PLF

2 Kích xung khi có c nh xu ng ạ ố (Pluse Falling) (Không cho phép dùng cu n Mộ chuyên dùng)

Ví d :ụ

Chú ý:

ượ ế ị ả t b Y và M ho t đ ng trong kho ng ạ ộ

th i gian m t chu lỳ sau khi tín hi u ngõ vào đã b t ON. • Khi l nh PLS đ ệ ộ c thi hành, các thi ệ ậ ờ

ượ ế ị ả t b Y và M ho t đ ng trong kho ng ạ ộ

th i gian m t chu lỳ sau khi tín hi u ngõ vào đã b t OFF. • Khi l nh PLF đ ệ ộ c thi hành, các thi ệ ậ ờ

• Khi tr ng thái PLC chuy n t RUN sang STOP và tr l ạ ể ừ

ạ ộ

ượ ố ể ạ ộ

ệ i RUN v i tín hi u ở ạ ớ i. Tuy nhiên n u dùng cu n dây M ộ ế ố ớ i. Đ i v i ạ ộ i, thì ngõ vào đi u khi n (nghĩa là ề c khi nó ở ạ ạ ướ ể

54

c kích m t l n n a. ngõ vào v n là ON, thì PLS M0 ho t đ ng tr l ẫ có ngu n pin nuôi (đ ồ t b đ thi ế ị ượ X0) ph i t ả ắ đ ượ ở ạ c ch t) thay cho M0 thì nó s không ho t đ ng l ố ạ c ch t đ có th ho t đ ng tr l ể ể t OFF trong quá trình chuy n tr ng thái RUN/STOP/RUN tr ộ ầ ữ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

15.No Operation

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị ệ

c ố ướ ngươ L nh g i ợ nhớ

S b ch trình

NOP

N/A N/A 1

Không có tác ướ c v hay b ụ r ng. ỗ (No Operation)

Chú ý:

i thi u s thay đ i s b ể ả ệ ố ổ ố ướ c ể ự

ch • Thêm l nh NOP trong chuong trình đ gi m t ng trình khi thay đ i hay so n th o. ổ ạ ả ươ

ạ ộ ủ ể ệ ạ ậ ằ ổ ộ

• Có th thay đ i ho t đ ng c a m t m ch b ng cách thay l nh đã l p trình b ng l nh NOP. ệ ằ

• Thay l nh LD, LDI, ANB ho c ORB b ng l nh NOP s làm cho m ch thay ệ ẽ ạ

ng trình. ệ đ i đáng k ; có th gây ra l ổ ể ể i ỗ ở ằ nhi u trong ch ươ ặ ề

ượ ự ệ ấ ả t c

c thi hành, t c ghi ch ng b ng các l nh NOP. các l nh hi n hành trong ch ng trình s đ • Sau khi th c hi n ch c năng ‘ALL clear operation’ thì đ ệ ứ ươ ẽ ượ ệ ệ ằ ồ

16.Inverse

D ng m u Ch c năng Thi ẫ ạ ứ t bế ị

L nhệ g i nhợ ớ ố ướ S b c ng trình ch ươ

ấ INV N/A 1 (Inverse) ị L y giá tr ngh ch đ o ả ị c a thao tác ủ trong PLC

• L nh INV không s d ng b t kỳ thi t b nào. INV đ o ng ử ụ ấ ế ị ả ượ c k t qu ế ả

c đó. ệ tr c ti p tr ướ ự ế

• N u k t qu c a tác v là “1” thì đ o l i thành “0”. ế ế ả ủ ả ạ ụ

• N u k t qu c a tác v là “0” thì đ o l i thành “1”. ế ế ả ủ ả ạ ụ

• Cách s d ng INV gi ng nhu7 AND, ANI ử ụ ố

55

Ví dụ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

17.End

D ng m u Ch c năng Thi ạ ẫ ứ t bế ị

L nhệ g i nhợ ớ ố ướ S b c ng trình ch ươ

END N/A 1 Bu c k t thúc ng trình ch ộ ế ươ (End)

Chú ý:

ng trình có tác d ng bu c k t thúc quá trình ặ ệ ươ ụ ế ộ

quét ch ng trình hi n hành và ti n hành c p nh t các ngõ vào và ngõ ra. • Khi đ t l nh END trong ch ế ệ ươ ậ ậ

ệ ươ ữ

ng trình vì ươ i. Nh xóa các ng trình giúp tìm l ỏ i cho ch ỗ ỗ ể ệ ệ ầ ớ

• Chèn l nh END vào gi a ch ph n sau l nh END b vô hi u hóa và cách ly kh i vùng ki m tra l ị l nh END kh i nh ng kh i đã ki m tra r i. ể ệ ữ ỏ ố ồ

• Khi l nh END đ đ ng đ c làm ệ ượ c thi hành thì b đ nh thì watchdog t ộ ị ự ộ ượ

i.ươ t

IV. L nh nâng cao.

1. B đ nh thì (Timer).

ộ ị

a. Ho t đ ng c a b đ nh thì: ủ ộ ị ạ ộ

ế

56

ạ ộ ộ ị 100 ms). Ngõ ra c a b đ nh thì đ ằ c kích ho t khi giá tr đ m đ Các b đ nh thì ho t đ ng b ng cách đ m các xung clock (xung 1, 10 và c đ t đ n giá ạ ế ủ ộ ị ị ế ượ ượ ạ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

c nhân ượ c tính b ng l y giá tr đ m đ ấ ị ế ằ ượ ố

i c a b đ nh thì. tr h ng s K. Kho ng th i gian trôi qua đ ờ ả ị ằ v i đ phân gi ả ủ ộ ị ớ ộ

Ví d : b đ nh thì 10ms có giá tr 567, thì kho ng th i gian trôi qua đ ụ ộ ị ả ờ ị ượ c

tính:

567 x 10ms = 567 x 0,01s = 56,7s

ị ờ ả ượ ế ằ

ặ ự ườ

ng dùng thanh ghi d li u đ ệ ế ố ể ả ố ữ ệ ệ ế ả

ặ c đ t tr c ti p thông qua h ng s K ho c Kho ng th i gian đ nh thì đ c gián ti p thông qua thanh ghi d li u (D). Th ượ ữ ệ ch t đ đ m b o không m t d li u khi m t đi n. Tuy nhiên, n u đi n áp c a ủ ấ ấ ữ ệ ngu n pin gi m quá m c thì thì th i gian đ nh thì có th sai. ứ ể ả ồ ờ ị

b. Các b đ nh thì không nh . ớ ộ ị

M t b đ nh thì không nh , không có kh năng duy trì giá tr hi n hành khi ị ệ ả ớ

contact n i ti p v i b đ nh thì OFF. ộ ộ ị ố ế ớ ộ ị

c. Các b đ nh thì kh nh . ả ớ ộ ị

ả ả ớ

i thì b M t b đ nh thì kh nh có kh năng duy trì giá tr hi n hành khi contact ộ ị ệ ể ở ạ ề

c đó. ộ ộ ị n i ti p v i b đ nh thì là OFF. Có nghĩa là khi contat đi u khi n ON tr l ố ế ớ ộ ị đ nh thì này ti p t c ho t đ ng t giá tr tr ế ụ ị ị ướ ạ ộ ừ

Vì b đ nh thì này không b reset khi không có contact đi u khi n, do đó ể ề ị

57

ph i b reset c ng b c. ả ị ứ ộ ị ưỡ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

d. Dùng b đ nh thì khi g i ch ng trình con và ch ng trình ng t. ộ ị ọ ươ ươ ắ

ộ ị ế ế

ng trình con hay ch ế ươ ng trình ng t, s đ nh thì s đ ắ ự ị ươ

ạ ộ N u các b đ nh thì T192 đ n T199 và T246 đ n T249 đang ho t đ ng c c p nh t và ẽ ượ ậ ậ ặ c kích ho t khi g p ạ ư ậ ộ ị ủ

c. mà g i ch ọ khi g p l nh END. Nh v y, ngõ ra c a b đ nh thì s đ ẽ ượ ặ ệ l nh END và giá tr hi n hành c a b đ nh thì đã đ t giá tr đ nh tr ị ệ ủ ộ ị ị ệ ướ ạ ị

ứ Các b đ nh thì không thu c dãy nêu trên thì s không th c hi n đúng ch c ộ ị ự ẽ ệ ộ

năng n u s d ng cho tr ế ử ụ ườ ng h p trên. ợ

Khi b đ nh thì ng t (lo i 1ms) dùng trong ch ộ ị ạ ắ

ng trình con, thì contact ngõ ra đ ặ ủ ộ ị ượ ạ

c. ch ươ thì đó đ ầ c th c thi sau khi b đ nh thì đã đ t đ n giá tr đ nh tr ướ ng trình ng t ho c trong ắ ươ c kích ho t khi l nh đ u tiên c a b đ nh ệ ị ạ ế ộ ị ượ ự ị

e. Đ chính xác c a b đ nh thì ủ ộ ị ộ

Đ chính xác c a b đ nh thì có th b nh h ể ị ả ưở

ặ ướ c cu n kích b đ nh thì đó thì đ ộ ị ng do cách l p trình. Có ậ ộ ộ

nghĩa là, n u contact c a b đ nh thì đ t tr chính xác c a b đ nh thì s b gi m. ộ ế ủ ộ ị ủ ộ ị ộ ị ủ ẽ ị ả

ứ ấ ỏ ườ ợ ng h p.

Các công th c sau cho sai s l n nh t và nh nh t trong các tr ố ớ ấ Tuy nhiên công th c sai s trung bình x p x nh sau: ố ấ ỉ ư ứ

1,5 × chu kỳ quét ch ng trình ươ

58

Tr ng h p 1: Contact b đ nh thì đ t sau cu n kích b đ nh thì ườ ộ ị ộ ị ặ ợ ộ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Sai s đ nh thì l n nh t: ố ị ấ ớ

2 ×chu kỳ quét + th i gian b l c ngõ vào ờ ộ ọ

Sai s đ nh thì nh nh t: ỏ ấ ố ị

Th i gian b l c ngõ vào – Đ phân gi i c a b đ nh thì ộ ọ ờ ộ ả ủ ộ ị

Tr ng h p 2: Contact b đ nh thì đ t tr c cu n dây b đ nh thì ườ ặ ướ ộ ị ợ ộ ị ộ

Sai s đ nh thì l n nh t: ố ị ấ ớ

3 ×chu kỳ quét + th i gian b l c ngõ vào ờ ộ ọ

Sai s đ nh thì nh nh t: ỏ ấ ố ị

Th i gian b l c ngõ vào – Đ phân gi i c a b đ nh thì ộ ọ ờ ộ ả ủ ộ ị

Đ chính xác th c c a các ph n t ộ ự ủ ầ ứ

ề ặ ộ ị ỗ

ộ ị ẽ

d nh thì v m t ph n c ng nh sau: ± ư ầ ử ị 10 xung trên m i tri u xung. Có nghĩa là n u dùng b đ nh thì 100ms ho t đ ng ạ ộ ế ư trong 1 ngày (24 gi ố v y b đ nh thì đã đ m x p x 86400 xung, m i xung 100ms. ỉ ậ ệ hay 86400s) thì cu i nagy2 b đ nh thì s sai 0,8 giây. Nh ờ ế ộ ị ấ ỗ

2. B đ m (Counter).

ộ ế

a. Các b đ m lên 16 bit chung/ đ c ch t. ộ ế ượ ố

ể ừ

Giá tr hi n hành c a b đ m tăng m i khi X11 chuy n t ộ ế ầ

ị ệ

ủ ộ ế ạ ế ế ụ ệ ượ

ỗ c kích ho t đ m khi đ m đ ế ể ừ ượ ậ ố ự ế ằ

OFF sang ON. ộ c 10 l n. Sau đó d li u b ữ ệ ượ OFF sang ON. Giá tr hi n hành ồ c th c hành khi có ngõ vào X10 đ ng ự ố ụ ế ế ậ ặ ố

ị ệ Contact b đ m đ ượ đ m v n không đ i khi X11 ti p t c chuy n t ổ ẫ ế c tr v 0 khi l nh RST đ c a b đ m đ ả ề ủ ộ ế th i RST ngõ ra Y0. Các b đ m đ c nh p tham s tr c ti p thông qua h ng s ộ ế ờ K ho c gián ti p dùng thanh ghi d li u (D). Khi nh p thông s gián ti p ví d dùng D10 có giá tr “123” thì có cùng k t qu nh “K123”. ượ ữ ệ ế ả ư ị

N u m t giá tr l n h n giá tr đã xác l p cho b đ m đ ộ ế ị ớ ượ ế ậ ị

59

c ghi vào thanh ghi d li u hi n hành thì b đ m s ti p t c đ m lên khi có ngõ vào. Đi u này ẽ ế ụ ơ ộ ế ộ ệ ữ ệ ề ế

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ng, t n s đ m ạ ộ ế ọ ườ ầ ố ế ở ngõ vào s kho ng 10 ẽ ả

đúng cho m i lo i b đ m. Thông th chu kỳ m i giây. ỗ

ượ ố ủ ạ

c ch t có th duy trì tr ng thái c a chúng, sau khi PC m t ấ ể ế c ch t có th ti p i các b đ m đ ộ ế ể ệ ở ạ ượ ố

Các b đ m đ ộ ế đi n, đi u này có nghĩa là khi có đi n tr l ề ệ giá tr khi PC m t đi n. t c đ m t ụ ế ừ ệ ấ ị

b. Các b đ m 2 chi u đ ộ ế ề ượ c ch t ố

ạ ộ ơ ồ ộ

B đ m đ ộ ế ạ c trình bày trong s đ sau đây, ho t đ ng khi cu n dây C200 ệ OFF sang ON thì giá tr đ m hi n ể ừ ị ế

ượ c kích ho t. M i khi ngõ vào X14 chuy n t ỗ c tăng lên 1. ượ đ ượ hành c a C200 đ ủ

Cu n dây C200 đ ế c set ON khi giá tr hi n hành tăng t ị ệ ố ẽ ị ừ ả

60

“-6” lên”-5”. Tuy ừ ượ “-5” xu ng “-6” thì b đ m s b reset. Giá nhiên, n u giá tr c a b đ m gi m t ộ ế ị ủ ộ ế tr hi n hành b đ m tăng ho c gi m không ph thu c tr ng thái contact ngõ ra ạ ả ộ ế ị ệ ụ ặ ộ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ế ư ị ệ

ộ ế ng t ươ ự

ỏ ơ ọ ộ ế ổ

ủ ộ ế ể ượ ờ

(ON hay OFF). Nh ng n u b đ m l n h n +2 147 483 647 thì giá tr hi n hành ơ ớ ị , khi đ m nh h n -2 147 483 648 thì giá tr đ i thành -2 147 483 648. T ế ổ hi n hành đ i thành +2 147 483 647. K thu t này g i là “các b đ m vòng”. Giá ỹ ệ ậ c tr v 0 nh kích ho t ngõ vào X11 lên ON tr hi n hành c a b đ m có th đ ạ ả ề ị ệ đ thi hành l nh RST. ể ệ

Chi u đ m đ ề ổ ượ ế ờ

ng ng s xu ng và ng ờ ộ ế ứ ẽ ố

ế đ ượ là OFF thì b đ m c thay đ i nh các c chuyên dùng M8200 đ n M8234. ượ c t ươ s đ m lên. ẽ ế c set ON thì b đ m ộ ế N u ế l i khi ạ

Các b đ m đ ộ ế ể ố

c ch t có th duy trì tr ng thái c a chúng, sau khi PLC ể ạ i các b đ m đ ở ạ c ch t có th ố ủ ộ ế ượ ệ

giá tr khi PLC m t đi n. ượ m t đi n, đi u này có nghĩa là khi có đi n tr l ấ ề ệ ti p t c đ m t ế ụ ế ừ ệ ấ ị

3. B đ m t c đ cao.

ố ộ

ộ ế

a. Ho t đ ng b đ m t c đ cao c b n. ố ộ ạ ộ ộ ế ơ ả

Dù các b đ m C235 đ n C255 (21 b đ m) đ u là các b đ m t c đ ộ ế ộ ế ề ế ố

ẽ ử ụ ố ộ ế ề

ộ ế ộ ộ ế ể ố

ộ cao, chúng đ u chia s s d ng các ngõ vào t c đ cao. Do đó, n u m t ngõ vào đã đ c dùng cho m t b đ m t c đ cao thì không th dùng nó cho b đ m t c cao ộ ộ ế ượ khác ho c cho m c đích khác nh ngõ ng t. ụ ố ộ ư ắ ặ

S l a ch n các b đ m t c đ cao không đ ố ộ ộ ế c t ượ ự ự do mà ph thu c tr c ụ ộ

ti p vào lo i b đ m và các ngõ vào đang s d ng. ự ự ọ ạ ộ ế ử ụ ế

Các lo i b đ m có th đ c s d ng. ạ ộ ế ể ượ ử ụ

c ng ộ ế ượ ườ ử ụ ế i s d ng kh i t o và reset : C235 đ n ở ạ

• B đ m 1 pha đ C240.

• B đ m 1 pha kh i đ ng và reset đ c gán tr ở ộ ộ ế ượ ướ c: C241 đ n C245 ế

• B đ m 2 chi u 2 pha: C246 đ n C250 ộ ế ề ế

• B đ m pha A/B: C251 đ n C255 ộ ế ế

Chú ý: các lo i b đ m này là các b đ m 32 bit. ạ ộ ế ộ ế

ộ ế ố ộ ắ ờ

ạ ộ ớ ắ ủ ộ ậ ộ ế ằ

Các b đ m t c đ cao ho t đ ng nh nguyên t c ng t có nghĩa là chúng c kích b ng s ki n và đ c l p v i chu kỳ quét. Cu n day c a các b đ m nên ạ c kích liên t c đ b đ m này và các ngõ vào k t h p v i nó s n sàng ho t ự ệ ụ ộ ế ợ ể ộ ế ẵ ớ

đ ượ đ ượ đ ng và các quá trình x lý t c đ cao khác ph i ng ng. ộ ố ộ ử ư ả

Ví d :ụ

Khi X20 là ON, b đ m t c đ ố

ộ ộ ế c ch n. B đ m C235 ộ ế ọ ng ng v i đ m tín hi u ngõ vào X0. ượ ớ ế

61

cao C235 đ t ứ ươ X20 KHÔNG là tín hi u đ c đ m. B đ m tr ng thái s n sàng ho t đ ng nh ệ ệ ượ ế ộ ế ở ạ ạ ộ ẵ ư

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ng trình. S gán ngõ vào cho b đ m là do ươ ẵ ộ ế ự

i dùng không th thay đ i. đã đ c p. X0 không có s n trong ch ph n c ng và ng ể ườ ề ậ ầ ứ ổ

Khi X20 là OFF, cu n dây C235 b reset và cu n dây C236 đ ộ ộ ị ượ

B đ m C236 đ m v i ngõ vào là X1, và ngõ vào X20 KHÔNG là ngõ đ c set ON. c đ m. ộ ế ế ớ ượ ế

Vi c gán các b đ m v i các ngõ vào ph thu c vào lo i PLC. ộ ế ụ ệ ạ ớ ộ

Các ngõ vào đ ể ề

ố ầ c đ m KHÔNG ượ ế ộ ể ộ ộ ộ ụ ể ẵ c kích ho t liên t c đ s n

ố ộ

c dùng đ đi u khi n cu n dây b đ m t c đ cao. Lý t ạ ộ ể ề ộ ộ ế ượ ưở ể ố

b. S d ng các b đ m t c đ cao trên các b đi u khi n FX

đ c dùng đ đi u khi n cu n dây b ượ đ m t c đ cao. B i vì các cu n dây b ộ ở ế đ m c n đ ượ ế ệ ố sàng cho các ngõ vào cu n dây t c đ cao. Do đó m t contact không làm vi c t c đ cao nên đ ng là ộ ộ ộ dùng c chuyên dùng M8000. Tuy nhiên đi u này không b t bu c. ề ờ ắ ộ

1N, FX2N,

ố ộ ộ ề ử ụ ộ ế ể

FX2NC

ộ ế

ộ ế

Ngõ vào

B đ m pha A/B

ộ ế ộ

ộ ế

B đ m 1 pha do ng ườ i dùng kh i đ ng và reset ở ộ

B đ m 2 pha hai chi uề

B đ m 1 pha kh i ở đ ng và reset đ ượ c g n tr c ắ

ướ

C 2 3 5

C 2 3 6

C 2 3 7

C 2 3 8

C 2 3 9

C 2 4 0

C 2 4 1

C 2 4 2

C 2 4 3

C 2 4 4

C 2 4 5

C 2 4 6

C 2 4 7

C 2 4 8

C 2 4 9

C 2 5 0

C 2 5 1

C 2 5 2

C 2 5 3

C 2 5 5

C 2 5 4

U/D

U/D

U/D

U

U

U

A

A

A

X0

U/D

R

R

D

D

D

B

B

B

X1

U/D

U/D

U/D

R

R

R

R

X2

U/D

R

R

U

U

A

A

X3

U/D

U/D

D

D

B

B

X4

U/D

R

R

R

R

R

X5

S

S

S

X6

S

S

S

X7

U – Ngõ vào b đ m lên. D – Ngõ vào b đ m xu ng. ộ ế ộ ế ố

S – Ngõ vào kh i đ ng b đ m. R – Ngõ vào reset b đ mộ ế ở ộ ộ ế

A – Ngõ vào b đ m pha A B – Ngõ vào b đ m pha B. ộ ế ộ ế

C235 – b đ m đ c ch t. ộ ế ượ ố

ộ ế ư ứ ộ

X6 và X7 là ngõ vào b đ m t c đ cao, nh ng ch c năng ch là tín hi u đ c s d ng nh là ngõ vào tín hi u đ m c a b đ m t c đ ỉ ủ ộ ế ể ệ ố ộ ượ ử ụ ố ư ệ ế ở ộ

kh i đ ng. Không đ cao.

ạ ộ ế ư ể

62

chúng không đ Các lo i b đ m khác nhau có th dùng cùng lúc, nh ng các ngõ vào c a ủ ượ ử ụ c s d ng, c s d ng trùng nhau. Ví d , n u counter C247 đ ượ ử ụ ụ ế

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

t b sau không đ ế ị ượ

sau đó các thi C245, C246, C249, C251, C252, C254, c dùng: C235, C236, C237, C242, C242, C244, . , ,

T c đ b đ m. ố ộ ộ ế

• T n s b đ m: ầ ố ộ ế

- B đ m 1 pha và b đ m 2 chi u t i đa 10kHz. ộ ế ộ ế ề ố

- B đ m pha A/B t i đa 5kHz. ộ ế ố

c k t n i v i các thi ượ ế ố ớ ế ị t b

• FX2N và FX2NC v i ngõ vào X0 và X1 đ ớ ố ộ ủ ộ ế

cho phép tăng t c đ c a b đ m.

- B đ m 1 pha và b đ m 2 chi u t i đa 60kHz. ộ ế ộ ế ề ố

- B đ m 2 phase v i C251 t i đa 30 kHz. ộ ế ớ ố

c. Các b đ m 1 pha do ng i dùng kh i đ ng và reset (C235 – C240) ộ ế ườ ở ộ

Các b đ m này ch đúng ộ ế m t ngõ vào cho m i b đ m. Khi ỗ ộ ế ộ c đi u khi n chi u đ m M8235 ế ề ờ ề ế là ON, thì b đ m C235 đ m ộ ế xu ng. Khi nó là OFF thì b đ m ộ ế C235 đ m lên. ế

ủ ộ ế ấ ả ủ ề

Khi X11 là ON thì C235 reset v 0. T t c contact c a b đ m c a C235 c reset. cũng đ ượ

c ch n. Trong các b ng tr ượ ả ọ

Khi X12 là ON, thì C235 đ ng ng cho C235 là X0. Do đó C235 đ m s l n X0 chuy n t c thì ngõ vào OFF sang ướ ể ừ ố ầ ươ ứ ế

đ m t ế ON.

ộ ế ấ ả ộ ế ế ố

ạ ộ ố

ủ ộ ế ệ ị ệ ẽ ượ ủ ộ ế ạ

ộ ế ế

ố ị ớ ộ ế i b reset. T t c b đ m này là các b đ m vòng lên xu ng 32 bit. Vi c đ m và ho t đ ng c a contact gi ng nh b đ m lên xu ng 32 bit. Khi giá tr hi n hành ư ộ ế c set và c a các b đ m đ t gí tr l n nh t c a nó, các contact c a b đ m s đ ấ ủ ủ gi ế tr ng thái đó khi b đ m đang đ m lên. Tuy nhiên, khi b đ m đang đ m ữ ạ xu ng thì các contact l ố ạ ị

ả ế ế

đó ế ụ - 2 147 483 648 đ n + 2 147 483 647. Chi u đ m cho các ề ệ ủ ộ ế là s ký hi u c a b đ m ở ố

ng ng (t Kho ng đ m t ừ b đ m 1 pha ph thu c vào c ộ ờ ộ ế C235 đ n C240). t ế ươ ứ ừ

Khi = ON thì b đ m ộ ế đ m xu ng. ế ố

d. B đ m 1 pha kh i đ ng và reset đ

Khi = OFF thì b đ m ộ ế đ m lên. ế

63

c g n tr c. ở ộ ộ ế ượ ắ ướ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ừ ộ ế ế ệ ầ ộ

ộ ộ ế ộ ế ể ộ

T ng b đ m này có m t ngõ vào cho tín hi u c n đ m và m t ngõ vào dùng đ reset cho b đ m. Các b đ m C244 và C245 cùng có m t ngõ vào dùng đ kh i đ ng b đ m. ể ở ộ ộ ế

ế Khi c đi u khi n đ m

ờ ề M8245 là OFF thì C245 đ m lên. ể ế

Khi X14 là ON thì C245 ộ ế nh các b đ m ng t b reset t ự ư ươ ị 32 bit thông th ng, nh ng C245 ư ườ cũng có th b reset b i ngõ vào ở ể ị c gán m t X3. Ngõ vào này đ ộ ượ đ ng khi dùng b đ m C245. cách t ộ ế ự ộ

ộ ế ở ộ ượ

ộ c gán m t B đ m C245 cũng có m t contact kh i đ ng bên ngoài đ ắ đ ng cho b đ m . Th c s đây là ngõ vào X7, khi X7 là ON thì C245 b t ộ ự ự

ộ ế i X7 là OFF thì C245 d ng đ m. cách t ự ộ đ u đ m, ng ế ầ ừ ế c l ượ ạ

ọ ộ ế ế ọ

ị ỉ

ộ ế ở

ệ ưở ệ ở ạ ộ ươ ề

Ngõ vào X15 ch n và dành làm ngõ vào đ m cho b đ m đã ch n, trong tr ng h p này là C245. Lý do dùng các b đ m này dùng các ngõ vào đã ch đ nh ộ ế ợ ườ đ th c hi n vi c kh i đ ng (X7) và reset (X3). Cho b đ m là b i vì chúng không ể ự b nh h ủ ng trình. Đi u này nghĩa là ho t đ ng c a ị ả chúng đ c th c hi n ngay l p t c và tr c ti p. ở ộ ng b i chu kỳ quét ch ậ ứ ự ế ượ ự ệ

e. B đ m 2 phase 2 chi u. ộ ế ề

ế ố

ộ ộ ế ể

Các b đ m lo i này có ộ ế m t ngõ vào đ m lên và m t ngõ ế vào đ m xu ng. Các b đ m này cũng có các ngõ vào dùn đ kh i ở đ ng và reset. ộ

Khi X10 là ON thì C246 đ ượ ẩ ố

ộ ế ố ư ể ế ự

c các ngõ vào dành cho b ị ướ ể ẩ ả

c reset gi ng nh các b đ m chu n 32 bit. ệ B đ m C246 dùng các ngõ vào X0 đ đ m lên, X1 đ đ m xu ng. Khi th c hi n ể ế ộ ế đ m ngõ vào X11 ph i là ON đ set và chu n b tr ộ ế đ m, trong ví d là C246. ế ụ

Chú ý: X0 chuy n t OFF sang ON s tăng 1 cho b đ m C246. X1 ộ ế ẽ

chuy n t ON sang OFF s gi m 1 cho b đ m C246. ể ừ ộ ế ể ừ ẽ ả

ề ộ ế

ộ ế

ở ộ

ộ ế

ụ ệ

64

B đ m 2 chi u C250 có X5 là ngõ vào reset cho b đ m và ộ ế X7 là ngõ vào kh i đ ng b đ m. Do đó tác v reset cho b đ m có ộ ề th th c hi n bên ngoài b đi u khi n mà không c n dùng l nh RST C250. X13 ph i là ON đ ch n b đ m C250 ệ ể ự ể ể ọ ộ ế ả ầ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ể ả

ho t đ ng. Ngoài ra ngõ vào kh i đ ng b đ m X7 ph i là ON đ cho phép C250 ộ ế ạ ộ b t đ u đ m. N u X7 là OFF thì ng ng đ m. ế ắ ầ ở ộ ừ ế ế

B đ m C250 dùng ngõ vào X3 đ đ m lên và X4 đ đ m xu ng. T t các ể ế ộ ế ể ế ấ ố

b đ m này là b đ m 32 bit. ộ ế ộ ế

f. B đ m phase A/B. ộ ế

V i các b đ m này ch dùng các ngõ vào xác đ nh trong các b ng li ớ ệ ả ị

ộ ế ộ ỉ ộ ế ạ ộ ụ ố ộ

ộ ế ươ ở ộ

t kê các b đ m t c đ cao. Các b đ m này ho t đ ng không ph thu c vào chu kỳ ng trình. Tùy vào b đ m s d ng thì vi c kh i đ ng, reset và các ngõ quét ch ử ụ ộ ế c c p phát t vào khác k t h p v i b đ m đó đ ế ợ ệ đ ng. ự ộ ớ ộ ế ượ ấ

ỉ Tín hi u ngõ vào pha A, pha B không ch ệ ớ cung c p các tín hi u đ m mà còn có quan h v i ế nhau đ xác đ nh chi u đ m. ế ị ấ ể ề

OFF sang ON thì b tr ng ở ạ ộ

Khi d ng sóng c a pha A đang ủ thái ON và pha B chuy n t ể ừ đ m s đ m lên. ẽ ế ế

ON sang ể ừ

OFF thì b đ m s đ m xu ng. Tuy nhiên n u pha B cuy n t ộ ế ế ẽ ế ố

M i l n đ m đ ượ ế ậ

c ghi nh n sau khi có ỗ ầ c 2 ngõ vào pha A và B và không còn

đó. tín hi u ệ ở ả tín hi u theo th t ệ ứ ự

ế ự ệ ủ

C251 đ m các s ki n ON/OFF c a ngõ vào X0 (ngõ vào pha A) và ngõ vào X1 (ngõ vào pha B) trong kh X11 là ON.

ắ ầ ế

C255 b t đ u đ m ngay khi X7 b t ON trong khi X13 là ON. Các ngõ vào ượ c c reset khi X5 b t ON. Nó cũng đ ậ ậ ượ

đ m là X3 (pha A) và X4 (pha B). C255 đ ế reset v i X12 trong ch ng trình. ươ ớ

4. Thanh ghi.

a. Các thanh ghi công d ng chung. ụ

ữ ữ ệ ể ể ữ ệ ư ị ố

ho c m t chu i các bit có tr ng thái ON hay OFF. Các thanh ghi dùng l u tr d li u – D li u có th hi u nh là giá tr s ộ ư ạ ặ ỗ

M t thanh ghi có th là 16 bit hay m t word. Tuy nhiên có th dùng hai ể ộ

thanh ghi liên ti p đ t o m t thanh ghi 32 bit g i là double word. ể ạ ế ể ộ ộ ọ

ộ ế ủ ấ ố

ng đ ể ỉ ấ N u n i dung c a thanh ghi là s , thì bit cao nh t (MSB) dùng đ ch d u ớ ố ng v i s ế ươ ươ ấ ấ

65

ng hay âm c a s đó g i là bit d u. N u bit d u là 0 t ng và 1 t ng đ ọ ng v i s âm. ớ ố ủ ố ươ ươ d ươ d ươ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ộ ạ ủ ơ ồ

ỉ ằ ấ ở

ầ ư ấ ấ

ữ ệ

s v i ví d trên c p thanh ghi đ ả ử ớ ụ ặ ấ

ẽ ượ ứ

S đ trên trình bày khuôn d ng c a m t thanh ghi và m t c p thanh ghi. ộ ặ Trong s đ (2) ch r ng thanh ghi D0 khong có bit d u, b i vì bây gi đ c xem ơ ồ ờ ượ 16 bit cao, nh là m t ph n thanh ghi 32 bit (double word). Bit d u xu t hi n ệ ở ộ ỉ nghĩa là thanh ghi D1. Khi dùng thanh ghi d li u 32 bit trong m t l nh thì luôn ch ộ ệ ộ c dùng nhu m t th hi n qua 16 bit th p. Gi ượ toán h ng 32 bit, thì nó s đ c xác đ nh thông qua D0 mà thôi. Thanh ghi th hai đ ng đ là D1 s t ị c k t h p và xem nh là 16 bit cao. ể ệ ạ ẽ ự ộ ượ ế ợ ư

c ghi vào thanh ghi d li u chung, thì nó v n gi ữ ệ ữ

ị ế nguyên ể ừ ộ ề ồ

Khi d li u đ ữ ệ giá tr đ n khi nó đ ượ RUN sang STOP thì t ượ c ghi ch ng b i d li u khác. Khi b đi u khi n chuy n t t c thanh ghi d li u chung đ ẫ ể i v giá tr 0. c đ t l ở ữ ệ ữ ệ ượ ặ ạ ề ị ấ ả

ữ ệ ụ

ữ ệ khi b đi u khi n chuy n t c duy trì trong các thanh ghi d li u công d ng chung RUN sang STOP n u c chuyên dùng M8033 = ON. D li u có th đ ể ể ượ ể ừ ộ ề ế ờ

ị ớ ẽ ượ ậ ậ c c p nh t

ữ ệ cu i chu kỳ quét hi n hành. Ghi giá tr m i vào thanh ghi d li u thì thanh ghi đó s đ ị ớ ở ố ệ v i giá tr m i ớ

b. Các thanh ghi có ngu n pin nuôi hay ch t. ồ ố

Khi d li u đ ượ ể ừ ộ ề ữ ệ ể

ế c ghi vào thanh ghi này thì nó v n không thay đ i cho đ n ữ ệ ượ ổ khi nó đ RUN sang ằ ồ STOP thì d li u trong than ghi v n đ c duy trì. c ghi ch ng b ng d li u khác. Khi b đi u khi n chuy n t ữ ệ ẫ ượ

c. Các thanh ghi chu n đoán. ẩ

c dùng đ đi u khi n và giám sát tình ể ể ề t b trong b đi u khi n. N i dung trong các thanh ghi này ộ ượ ộ ề ể

c gán v i các giá tr m c đ nh ngay khi c p đi n cho PLC. Các thanh ghi chuyên dùng đ tr ng ho t đ ng các thi ạ ộ ạ đ ớ ượ ế ị ị ặ ị ệ ấ

ậ ấ ả

ng ng b i ch ầ i v i giá tr 0 và sau đó các giá tr m c đ nh t ươ ứ ở

ữ ệ t c các thanh ghi d li u đ ng ghi vào ị ặ ị ự ộ ụ ng trình h th ng trong PLC. Ví d , ệ ố ể ủ

66

c ghi vào thanh ghi D8000. Đ t khác vào D8000. • L u ý: khi ngu n b t ON, đ u tiên t ư ồ đ c đ t l ượ ặ ạ ớ các thanh ghi t d li u c a b đ nh thì watchdog đ ữ ệ thay đ i gái tr này, ta ph i ghi giá tr c n thi ổ ươ ộ ị ị ượ ị ầ ế ả

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

D li u đ ượ ư ữ ệ thay đ i khi PLC chuy n t STOP sang RUN. c l u trong các thanh ghi ch n đoán chuyên dùng s không ẩ ể ừ ổ

d. Các thanh gi t p tin. ậ

Các thanh ghi t p tin có hai d ng: ạ ậ

• Các thanh ghi trong vùng nh ch chi m gi t ng kh i 500 b ươ ố ế 1N, FX2N và FX2NC.

ớ c ch ữ ừ ướ ng trình – Các thanh ghi này ươ ng trình và có th dùng trên FX ể

ữ ộ ế

• Các thanh ghi trên RAM – Các thanh ghi này chi m gi t, có th dùng trên FX d li u đ c bi ữ ệ 3.07 ho c cao h n. ặ

m t vùng 2NC và FX có CPU phiên b nả ể ặ

ệ ơ

Các thanh ghi b nh ch ng trình. ộ ớ ươ

c an toàn trong vùng nh ch ớ ể ượ

ố Các thanh ghi t p tin có th đ ậ ừ

ế ị ữ ệ

ạ ộ ụ

Các thanh ghi t p tin đ ạ c đ c vào các thanh ghi công d ng chung hay thanh ghi đ ể ượ ọ ệ ệ ứ ể ư ữ ệ ượ ậ ằ

ố ớ ậ ố

ng ng 500 b ng trình ươ c truy (RAM, EEPROM) theo t ng kh i 500 thanh ghi. Các thanh ghi này có th đ ể ượ t b ngo i vi. Trong khi PLC đang ho t đ ng, d li u trong các thanh xu t b i thi ấ ở ượ ghi t p tin có th đ c ậ ch t b ng cách dùng l nh BMOV. Tuy nhiên không th l u d li u vào các thanh ố ằ c khai báo trong ghi t p tin b ng các l nh ng d ng. ậ m c parameter area trên ph n m m. Đ i v i m i kh i 500 thanh ghi t p tin đ ượ c ụ c p phát t ấ ỗ ng trình b m t ị ấ ụ ề c ch ươ ươ ứ ầ ướ

ữ ệ ể ị ỉ

ư ộ ậ ậ ầ ạ ế ị t b ươ ng

• D li u trong thanh ghi t p tin ch có t b thay đ i b i thi ổ ở ngo i vi, nh b l p trình c m tay hay máy vi tính ch y v i ch ớ ạ trình thích h p.ợ

ậ ớ ộ ộ ộ ỉ

ớ ư ậ ổ ộ

ể ị ắ ộ ớ

• Các thanh ghi t p tin trong b nh RAM hay b nh n i ch có th ể ớ b thay đ i trong khi đang RUN, nh ng thanh ghi t p tin trên b nh ị RAM hay b nh n i và b nh EEPROM g n them có th b thay đ i ổ khi PLC ớ ộ ch đ STOP ộ ở ế ộ

e. Các thanh ghi đ c đi u ch nh bên ngoài. ượ ề ỉ

ể ề ế ở

ẵ ữ ệ ỉ ị ừ

c thi FX1S và FX1N có s n bi n tr phân áp bên ngoài dùng đ đi u ch nh n i ộ ế 0 đ n ủ ặ ậ t k s n không c n ph i cài đ t them ho c l p ả ượ ể ầ ặ ặ

dung trong các thanh ghi d li u. N i dung c a các thanh ghi này có giá tr t ộ 255. Đây là đ c đi m đ ế ế ẵ trình.

ể ể ặ

ể ử ụ ể ư ể

ộ ề ứ ể ộ ề ụ ể ử ụ ố ặ ấ ứ ệ ầ

67

B đi u ki n FX không có đ c đi m này, tuy nhiên có th s d ng thêm các kh i ch c năng chuyên dùng nh FX-8AV đ “nâng c p” b đi u khi n FX có thêm đ c đi m trên. Đ s d ng FX-8AV c n các l nh ng d ng VRDD hàm 85 (Volume Read) và VRSC hàm 86 (Volume Scale).

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

2

FX1S FX1N FX2N FX2NC

ố ế

ử ụ

8: khi s kh i ch c năng chuyên dùng h tr FX2N-8AV-BD

ở ề S bi n tr đi u ch nhỉ

ử ố ổ ợ

ố ổ ợ

8: khi s d ng kh i ch c năng chuyên dùng h tr FX2N- 8AV-BD

1: D8030

2: D8031

ượ ự

ườ ử i s

Đ c l a ch n b i ng ở ọ ụ d ng khi s d ng l nh ng d ng ệ ứ ử ụ ụ VRDD và VRSC

ữ S thanh ghi d ố ề c đi u li u đ ệ ượ ch nhỉ

ệ ứ

B sung thêm 8 thanh ghi khi ổ s d ng l nh ng d ng VRDD ụ ử ụ và VRSC

ng đ ượ ễ ộ ị ượ

ề ề ụ ứ

Thanh ghi này th ư ể ượ ố ữ ệ ộ ế ụ ậ

c d dàng c dùng đ đi u ch nh b đ nh thì đ ỉ ườ c dùng trong ng d ng khác có dùng thanh ghi nh đ t h n, nh ng có th đ ư ặ ơ ự ự thông s cho b đ m, c p d li u thô, th m chí dùng cho các tác v có s l a ấ ch n.ọ

5. Thanh ghi ch m c (index register) ỉ ụ

c đ nh b ng cách d ch ch nh.

đã đ

Dùng đ hi u ch nh m t thanh ghi ỉ ể ệ ộ ượ ằ ỉ ị ị

hi u: V, Z. ệ

Đ i v i d li u 16 bit V hay Z ( 2 thanh ghi riêng bi ố ớ ữ ệ ố ớ ữ ệ ệ

ỉ ể ệ

thì V và Z đ ư ượ ế ợ đ ng gi ng nh thanh ghi d li u. ộ t). Đ i v i d li u 32 bit c k t h p (xem nh 1 thanh ghi – trong đó ch th hi n qua V). Ho t ạ ư ữ ệ ố

68

Có 16 thanh ghi ch m c đ c đánh s t V0 – V7 và Z0 – Z7. ỉ ụ ượ ố ừ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

: dùng đ hi u ch nh các thi Cách s d ng khác ử ụ ể ệ ỉ ế ị ộ ố ề t b sau trong m t s đi u

ki n nh t đ nh X, Y, M, S, P, T, C, D, K, H, KnX, KnY, KnM, KnS. ấ ị ệ

a. Hi u ch nh m t h ng s . ố ộ ằ ệ ỉ

ằ ể ượ

ư ớ c vi ữ ế t là K20V thì k t ễ ố ỉ ằ ượ ế ớ

Các h ng s có th đ ố li u ho c v i các thi ế ị qu cu i cùng s là: K20 + n i dung c a V c hi u ch nh d dàng nh v i các thanh ghi d ệ t b bit. Ví d , n u h ng s K20 đ ụ ế ủ ệ ặ ả ố ẽ ộ

Ví d : n u V = 3276 thì K20V ụ ế

b. Dùng không đúng các thanh ghi ch m c. ỉ ụ

Không cho phép hi u ch nh Kn khi Kn là m t ph n c a KnY, nghĩa là cho ầ ủ ộ ỉ

phép dùng các thanh ghi ch m c nh sau: ư ệ ỉ ụ

K3Z

K1M10V

Y20Z

Trong khi đó không ch p nh n: K4ZY30. ậ ấ

c. Dùng các thanh ghi đa ch m c. ỉ ụ

ặ ng l n d ớ ử ụ ề

ề ầ ẽ ư

ố ườ ả ươ

ng trình hay ng ủ

Đôi khi c n dùng các thanh ghi đa ầ ng trình l n ho c các ch m c cho các ch ớ ươ ỉ ụ ữ ng trình ph i x lý s l ch ố ượ ả ử ươ li u. Không có v n đ gì khi s d ng cà ấ ệ hai thanh ghi V và Z nhi u l n trong toàn b ch ng trình. Nh ng s làm r i cho ươ ộ i b o trì i đ c ch ng ườ ọ vì giá tr hi n hành c a V hay Z không ị ệ c rõ ràng. đ ượ

Ví d :ụ

V = 10 (K10)

Z = 20 (K20)

D5V = D15 (D5 + V = D5 + 10 = D15)

D15Z = D35 (D15 + Z = D15 + 20 = D35)

D40Z = D60 (D5 + Z = D40 + 20 = D60)

C hai thanh ghi D và Z đ c đ t ban đ u giá tr theo th t là K10 và ả ượ ứ ự ặ ầ ị

K20.

69

N i dung c a D15 đ c c ng vào giá tr c a D35 và l u vào D60. ủ ộ ượ ộ ị ủ ư

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

V sau đó đ c gán giá tr 0 c a c V và Z đ c dùng trong phép c ng d ượ ủ ả ị ượ ộ ữ

li u double word. ệ

N i dung c a D1, D0 sau đó đ c c ng v i D3, D2 k t qu đ ủ ộ ượ ả ượ ư c l u ế ộ ớ

trong D25, D24.

6. Các thi

t b và word

ế ị

a. Các thi t b bit và nhóm bit. ế ị

X, Y, M, S là các thi t b bit. Các bit có th nhóm l ạ ớ ế ị ể

ể ể i v i nhau đ bi u t h n, ví d 8 bit liên ti p t o thành 1 byte, 16 bit liên ti p t o thành ế ạ ế ạ ụ ễ ữ ệ ố ơ

di n d li u t 1 word, 32 bit liên ti p t o thành 1 double word. ế ạ

ư ộ ề

ể ằ ạ ỉ ầ ạ

ự đ a ch đ u. Cách bi u di n d ng trên có d ng Kn ễ ố ố ị

ạ ế

ợ ệ ớ ữ ệ

B đi u khi n xem các bit nh là m t th c th , b ng cách tìm cách đánh ộ ể đóở d u t ng nhóm bit k t ể ể ừ ị ấ ừ ể bi u di n đ i ch đ u c a nhóm bit đang xét. S Kn xác đ nh s bit “n” có th là ỉ ầ ủ ễ ể 0 đ n 8. M i đ n v c a “n” bi u di n 4 bit, nghĩa là K1 = 4 bit, K8 = 32 m t s t ỗ ơ ễ ể ộ ố ừ v i d li u 16 bit, K1 bit. Do đó nhóm bit ph i chia h t cho 4. K1 đ n K4 h p l ế ả đ n K8 h p l v i đ i v i d li u 32 bit. ế ị ủ ế ợ ệ ớ ố ớ ữ ệ

ộ Ví d : K2M0 xác đ nh 2 nhóm 4 bit M0 đ n M3 và M4 đ n M7, t ng c ng ụ ế ổ ị

. có 8 bit hay 1 byte. S đ bên d ế i trình bày rõ h n v cách dùng Kn ơ ề ơ ồ ướ

K1X0 4 bit có đ a ch đ u là X0. X0 đ n X3 ế ỉ ầ ị

K1X6 4 bit có đ a ch đ u là X6 X6 đ n X11 ế ỉ ầ ị

K3X0 12 bit có đ a ch đ u là X0 X0 đ n X13 ế ỉ ầ ị

K8X0 32 bit có đ a ch đ u là X0 X0 đ n X37 ế ỉ ầ ị

b. Các thi t b word ế ị

Các thi ế ị ữ ệ

ộ ể ư ầ ế ị ế ệ ặ

ư t trong b đi u khi n. H u h t các thi ể ế

70

ề ộ ự ệ t b word nh T, C, D, D và Z có th l u d li u v m t s ki n t b này đ u là hay m t ho t đ ng đ c bi ề ạ ộ ể ế ợ các thanh ghi 16 bit. Tuy nhiên, có kh năng bi n đ i thành 32 bit, vì có th k t h p c p thanh ghi d li u liên ti p l ặ ộ ề ổ ả i ho c k t h p v i thanh ghi V và Z. ặ ế ợ ớ ế ạ ữ ệ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Khi tách word thành các bit thành các bit thì có th xem các bit là ph n t ể

t b word ầ ử d ng bit ỏ ế ế ị ở ạ

nh nh t c a d li u trong PLC. Vì th khi xem xét các thi thông qua m t tên thì so sánh s d h n nhi u. ấ ủ ữ ệ ộ ẽ ễ ơ ề

ể ể ượ ự

ể ặ ỗ

Hi u thêm v các bit này là d li u th c có th đ ộ ữ ệ ng trình. Tóm l ể ọ ỉ ể ệ ạ ộ

c hi u khác nhau. Dãy ề ữ ệ v t lý các bit ho t đ ng có th đ c tr ng cho m t d li u quan tr ng hay chu i bit ư ạ ộ ậ th hi n m t con s nào đó trong ch ủ i nó ch là th hi n c a ươ ố ể ệ thông tin mà thôi.

V. L p trình ng d ng PLC. ứ

1. Đi u khi n c a cu n.

ể ử

• Mô t :ả

M c tiêu là đi u khi n h th ng c a cu n, đ ệ ố ề ượ ừ ề ễ

ố t b b o v an toàn cũng đ ể ữ ử ế ị ả c đi u khi n d dàng t ể c tích h p trong h ợ bên ệ ượ ệ ụ ặ

trong ho c bên ngoài. Nh ng thi th ng.ố

C a có th đ ể ượ ử ấ ớ Ở

phía bên trong có th m b ng nút nh n S2 và đóng b ng nút nh n S4. bên ngoài v i contact S1 và đóng b i nút nh n S5. ằ ở ấ ấ c m t ở ừ ể ở ằ

N u c a m quá 20s thì c a s t đ ng đóng. ử ẽ ự ộ ế ử ở

71

Khi c a đang ho t đ ng thì s d c c nh báo b ng đèn nh p nháy. ạ ộ ẽ ượ ả ử ấ ằ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ậ ứ ấ ử ờ

Nút stop S0 dùng đ d ng c a ngay l p t c b t kỳ t ạ ả i th i đi m nào, d ng ừ ẩ ấ i v trí hi n th i c a nó. Nút d ng này không ph i là nút d ng kh n c p ể ừ ờ ủ ể ừ ừ ệ

i t c a l ử ạ ạ ị (Emergency OFF).

ả ế ướ ể ạ ở ổ ộ c ng. N u xu t hi n m t ệ ế ấ

C m bi n qung dùng đ xác đ nh ch ng ng i khi c a đang đóng thì c a s t ch ị ử ẽ ự ộ ng ng i đ ng m . ở ử ạ ướ

Hai contact gi i h n đ c thi t l p nhm82 d ng c ng khi c ng đã m hoàn ớ ạ ượ ế ậ ừ ở ổ ổ

toàn (S3) và khi đã đóng hoàn toàn (S6)

• Th ng kê s l ố ượ ố ng tín hi u vào/ra ệ

Ch c năng Ghi chú ứ Tên Đ a ch ỉ ị

S0 X0 Nút d ngừ ắ ế

ạ Ng t ti p xúc (khi contact ho t đ ng X0=”0” và c a d ng.) ộ ử ừ

S1 X1 ở ử

Contact m c a bên ngoài Nh ng contact làm vi c ệ ữ S2 X2 ở ử

Contact m c a bên trong

S3 X3 ớ ạ i h n

Contact gi trên c kích ho t) Ng t ti p xúc (X2=”0” khi c ng ổ ắ ế m và S3 đ ở ượ ạ

Ngõ vào S4 X4 ử

Nút đóng c a bên trong Nh ng contact làm vi c ệ ữ S5 X5 ử

Nút đóng c a bên ngoài.

S6 X6 ớ ạ i h n

c kích ho t) Contact gi iướ d Ng t ti p xúc (X6=”0” khi c ng ổ ắ ế m và S6 đ ở ượ ạ

S7 X7 ậ c kích lên 1 khi có v t

Hàng rào quang đi nệ X7 đ ch ướ ượ ng ng i ạ

H1 Y0 Ngõ ra Đèn c nh báo - ả

K1 Y1 Quay ngh ch = m c a ở ử ị

Contactor đi uề khi n motor (motor ch y ngh ch) ị ể ạ

72

K2 Y2 Contactor đi uề Quay thu n = đóng c a ử ậ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

khi n motor (motor ch y thu n) ậ ể ạ

Timer - T0 Th i gian: 20s ự ộ đ ng ờ

Th i gian t ờ đóng c aử

• Ch ng trình ươ

ng trình chuy n đ i tín hi u ngõ vào thành hai ho t đ ng c a đ ng c ạ ộ ể ổ

Ch ươ ở ử ủ ộ ụ ợ ạ ệ ệ ử ụ ể

ơ là: m c a và đóng c a. Đ làm vi c này ta s d ng hai relay ph tr , đ i di n ệ ử ng trình, và set hay reset theo yêu c u cho ngõ vào c a ch ầ ươ ủ

M1: m c a. ở ử M2: đóng c a.ử

ệ ượ

ử c tác đ ng, thì M1 s đ

ở c v n hành b i ậ c set lên “1”. Đi u này i s d ng th tay không tác đ ng nút ấ ả c x lý đ u tiên: khi contact S1 đ ượ ị ẹ ẽ ượ ả ườ ử ụ ề ộ

Tín hi u m c ng đ ầ ở ổ ượ chìa khóa hay nút nh n S2 đ ộ ấ đ m b o nút nh n không b k t hay ng ả nh n.ấ

c x y ra (M1 đ ả ằ ả ả ể ộ ỉ ể ượ ả ượ c

Nó ph i đ m b o r ng s chuy n đ ng ch có th đ ự b t lên 1) khi khi c a đang đóng. ậ ử

ng t ộ ươ đ ự ượ ể ử ệ ừ ữ

c thi c dùng đ x lý nh ng tín hi u t ấ m c “0” đ đ m b o M1 và M2 không đ ả nút nh n S4 và S5 ế t ể ả ượ ở ứ

73

M t cách t đ đóng c a. Lúc này, M1 ử ể l p cùng m t th i đi m. ộ ậ ể ờ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ở ử ể

ế ạ ộ ớ ạ ả ờ

ượ ậ ứ ầ

Khi c a m , tác đ ng đ n contact gi i h n S3 và ngõ vào X3 chuy n sang ộ OFF. Khi đó timer b t đ u ho t đ ng v i kho ng th i gian là 20s (K200 = 200 x ớ ắ ầ 0,1 =20s). Khi đ t đ th i gian yêu c u (20s), M2 đ ử ắ c b t lên m c 1 và c a b t ạ ủ ờ đ u đóng. ầ

Nh n STOP (S0) relay M1 và M2 đ i, d ng motor c ng. ấ ượ c kh i đ ng l ở ộ ạ ừ ổ

ộ ế ướ ệ

i. Sau đó relay M1 đ c reset và c a đ ng ng i che hàng rào quang đi n (photoelectric barrier) lúc ượ c c d ng l ử ượ ừ ạ ượ ạ

N u có m t ch c ng đang đóng, relay M2 đ ổ set, và m c ng l n n a. ầ ữ ở ổ

2. Trò ch i đ vui.

ơ ố

• Mô t .ả

74

Sau khi ng i d n ch ng trình đ c xong câu h i. ườ ẫ ươ ỏ ọ

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

C 3 thi sính tham d nh n nút tr c m t dành quy n tr l i. ự ấ ả ướ ả ờ ề ặ

Chuông s reo lên trong vòng 10s khi có thí sinh dành quy n tr l i. ả ờ ẽ ề

l c b t sáng, và ch t t khi ề i s đ ả ờ ẽ ượ ỉ ắ ậ

ng Đèn báo c a thí sinh dành quy n tr ủ ng trình reset. i d n ch ươ ườ ẫ

• Th ng kê s l ng ngõ vào/ra. ố ượ ố

Ghi chú Ch c năng Tên Đ a ch ỉ ị ứ

PB1 X1 Nút nh n 1ấ

PB2 X2 Nút nh n dành cho thí sinh Nút nh n 2ấ ấ

PB3 X3 Nút nh n 3ấ Ngõ vào Nút RESET RST X0 ủ ườ ẫ i d n

Nút RST c a ng ch ng trình ươ

Chuông báo Buzzer Y0

Ngõ ra Đèn 1 D1 Y1

Đèn 2 D2 Y2 Đèn c a thí sinh tham d ủ ự

Đèn 3 D3 Y3

Timer - T0 Th i gian: 10s ờ

Th i gian chuông ờ reo • Ch ng trình. ươ

Nhóm l nh v đi u khi n l u trình _ Các hàm t

1.

ể ư

ề ề

00 đ n 09: ế

75

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Conditional Jump Call Subroutine Subroutine Return Interrupt Return Enable Interrupt Disable Interrupt First End Watchdog Timer Start of a For/Next Loop End of a For/Next Loop

FNC00 FNC01 FNC02 FNC03 FNC04 FNC05 FNC06 FNC07 FNC08 FNC09

_ _ _ _ _ _ _ _ _ _

_ _ _

t b , nhóm bit hay h ng s

Toán h ng đích ạ Toán h ng ngu n ồ ạ S ký hi u cho thi ệ

ế ị

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ự ệ

N i dung: ộ CJ CALL SRET IRET EI DI FEND WDI FOR NEXT Các ký hi u:ệ D S m, n S hi u ch nh l nh: •

ch đ 16 bit, trong đó

ch tên l nh.

ạ ộ

L nh ho t đ ng ế ộ ở L nh đã hi u ch nh đ dùng tác v xung 16 bit. ể ỉ L nh đã hi u ch nh đ ho t đ ng trong tác v 32 bit. ể ỉ L nh đã hi u ch nh đ dùng tác v xung 32 bit. ể ỉ

ạ ộ ệ ệ ệ

ệ ệ ệ ệ

1.1.

L nh CJ (FNC 00)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

Nh y t

có giá tr t

0 - 63

Các con tr đích h p l ỏ

ợ ệ

ị ừ

CJ, CJP: 3 b cướ Con tr đích P: 1 ỏ cướ b

i m t v trí ộ ị ả ớ con tr đích đã ỏ đ nhị

c thi hành, nó bu c ch

ẽ ỏ

ượ

Ho t đ ng: ạ ộ Khi l nh CJ đ ượ ệ trình nh y t i v trí xác đ nh trong ch ả ớ ị ị trình. L nh này s b qua m t s b ệ ch ươ không đ ươ ử này làm tăng t c đ quét ch ố

ươ ng ng ươ ộ ố ướ c ng trình nào đó. Có nghĩa là chúng ề ng trình. Đi u ng trình. ươ

c x lý trong ch ộ

1.2.

L nh CALL (FNC 01)

76

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

0 – 62. S m c

ố ứ

ươ

ng trình

Con tr ch ỏ l ng: 5 k c l nh CALL kh i t o. ồ

ng trình con t ể ả ệ

ở ạ

G i ch ọ ươ con ho t đ ng

ạ ộ

ng

CALL, CALLP: 3 cướ b Con tr ch ỏ

ươ

b

trình con P: 1 cướ

Ho t đ ng: ạ ộ

ươ ng

c g i (đo n ch

ỗ ạ

c dùng

ế

ẽ ệ

ươ

ử ế ng trình ngay

ở ề

ươ

c tác đ ng, nó s cho ch y ạ Khi l nh CALL đ ệ ượ ch có con tr ch ng trình con t ch ỏ ừ ươ ng trình trình con đ ươ ọ ượ Subroutine P10). L nh này ph i đ ả ượ v i l nh FEND (FNC 06) và SRET (FNC 02). ớ ệ ươ ng trình s nh y đ n con tr ch Ch ng ươ trình con (sau l nh FEND) và x lý các l nh ệ trong ch ặ ng trình con đó cho đ n khi g p l nh SRET và tr v dòng ch ệ sau l nh CALL.

1.3.

L nh SRET (FNC 02)

Toán h ngạ

S b

c

ố ướ

L nhệ

Ch c năng

Tr v t

ng

SRET: 1 b

ở ề ừ

ươ

cướ

Không có

ch trình con

ự ộ

ng trình con

T đ ng tr v b ở ề ướ ho t ch ạ

c ngay sau l nh CALL kích ệ ươ

c ngay sau

ế

ở ề ướ

ng trình con hi n hành và tr v b ệ ng trình con đó.

Ho t đ ng: ạ ộ SRET báo hi u k t thúc ch ệ l nh CALL đã kích ho t ch ệ

ươ ươ

1.4.

IRET, EI, DI (FNC 03, 04, 05)

77

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

IRET: 1 b

cướ

Tr v t

ch

ng

ở ề ừ

ươ

T đ ng tr v b

trình ng tắ

ở ề ướ

ự ộ

Không có ng trình chính khi c ch ươ đang x lý ng t ắ ử

EI: 1 b

cướ

Cho phép các ngõ vào ng tắ

ấ tr

ệ c x lý ử ẽ ượ

ướ ệ

Không có B t kỳ ngõ vào ng t b kích ho t sau l nh EI và ắ ị c l nh FEND ho c DI thì s đ ặ ngay tr khi nó b vô hi u ệ

DI: 1 b

cướ

Vô hi u hóa vi c

ệ ng

ệ x lý ch ươ ử trình ng tắ

Không có B t kỳ ngõ vào ng t b kích ho t sau l nh DI ắ ị ấ i cho đ n khi có và tr ế

ướ ệ

c l nh EI thì s l u l ẽ ư ạ l nh EI ch ờ ệ

t l ai ng t và ho t đ ng

ạ ộ

I: 1 b

cướ

M t mã 3 s cho bi ế ọ c a ng t ắ ủ

Ch đ nh đi m b t đ u c a 1 ủ

ch

ị ầ ng trình ng t ắ

ươ

1.5.

FEND (FNC 06)

Toán h ngạ

S b

c

ố ướ

L nhệ

Ch c năng

FEND: 1 b

cướ

Không có L u ý: Có th dùng v i l nh CJ (FNC 00), ớ ệ

Dùng đ ch cu i ố ể kh i ch ng trình ươ ố chính

ư ể CALL (FNC 01) và ch

ng trình ng t ắ

ươ

ắ ầ

ươ ế ng trình con. Khi ho t đ ng bình th

ệ ọ

ươ

ạ ộ i b đ nh thì

ạ ộ ử

ng trình chính và đi m b t đ u c a ủ ể ng l nh FEND ho t đ ng gi ng ố ườ ươ ộ ị

c th c hi n khi thi hành đ n l nh này.

ế ệ

ượ

Ho t đ ng: ạ ộ L nh FEND ch đ nh đi m k t thúc c a ch đ an ch nh l nh END, nghĩa là: vi c x lý ngõ ra, ngõ vào và làm t ư ệ watchdog đ 1.6. WDT (FNC 07)

Toán h ngạ

L nhệ

Ch c năng

S b

c

ố ướ

i ươ

Không có

b

WDT, WDTP: 1 cướ

Có th đ

ể ượ

c kích ho t b t c lúc nào trong ch

ạ ấ ứ ng trình chính

ươ

quét ch

ng trình

Dùng đ làm t ể b đ nh thì ộ ị watchdog trong su t th i gian ờ ươ

ệ ộ ề

ng trình có v ờ

ế ẽ ừ

ế ế

i h n th i gian tùy ch n đã đ nh. Gi ớ ạ ạ

ọ ẽ

Ho t đ ng: ạ ộ i b đ nh thì watchdog c a L nh WDT làm t ủ ươ ộ ị b đi u khi n. B đ nh thì watchdog ki m tra ể ộ ị ể t quá xem th i gian quét ch ươ ượ ờ i h n th i gian này b vi s r ng n u gi ị ị ớ ạ ả ử ằ ỗ i. k đ n PC s d ng ho t đ ng đ ngăn các l i ạ ộ ể ỗ i b đ nh thì watchdog (dùng l nh WDT) th i gian ệ

ươ ộ ị

gi ờ ng trình s báo l ph m thì ch ươ khác x y ra. B ng cách làm t ằ c tăng lên. quét đ

ả ượ

78

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Th i gian quét ch

ng

Ch

ng trình chính

ươ

Ch

ng trình chính pt1

ươ

ươ ờ trình (pt1) 60ms

Th i gian quét ch

ng

Ch

ng trình chính pt2

ươ

ng

ươ

ờ ươ trình (pt2) 60ms

Th i gian quét ch trình 120ms

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

1.7.

FOR, NEXT (FNC 08, 09)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

FOR: 3 b

cướ

K, H KnX, KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

Xác đ nh v trí b t ắ đ u và s l n l p ố ầ ặ ầ c a vòng l p ặ ủ

NEXT: 1 b

cướ

Không có

Xác đ nh v trí ị cu i c a vòng l p ặ ố ủ

ư ứ

ượ

c l ng 5 ể ượ ồ c 5 vòng l p FOR- ặ

L u ý: Vòng FOR-NEXT có th đ m c nhĩa là l p trình d0 NEXT l ng nhau ồ

i m t s S l n.

Ho t đ ng: ạ ộ ộ ọ Các l nh FOR và NEXT cho phép m t đ an ệ ng trình đ ch ầ

c l p l ượ ặ ạ

ộ ố

ươ

79

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

_ Các hàm t

2.

ế 10 đ n

_ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Compare Zone Compare Move Shift Move Compliment Block Move Fill Move Exchange Binary Coded Decimal Binary

FNC 10 FNC 11 FNC 12 FNC 13 FNC 14 FNC 15 FNC 16 FNC 17 FNC 18 FNC 19

_ _ _

t b , nhóm bit hay h ng s

Toán h ng đích ạ Toán h ng ngu n ồ ạ S ký hi u cho thi ệ

ế ị

ự ệ

Nhóm l nh v di chuy n vùng nh và so sánh ể 19: N i dung: ộ CMP ZCP MOV SMOV CML BMOV FMOV XCH BCD BIN Các ký hi u:ệ D S m, n S hi u ch nh l nh: •

ch đ 16 bit, trong đó

ch tên l nh.

ạ ộ

L nh ho t đ ng ế ộ ở L nh đã hi u ch nh đ dùng tác v xung 16 bit. ể ỉ L nh đã hi u ch nh đ ho t đ ng trong tác v 32 bit. ể ỉ L nh đã hi u ch nh đ dùng tác v xung 32 bit. ể ỉ

ạ ộ ệ ệ ệ

ệ ệ ệ ệ

2.1.

L nh CMP (FNC 10)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

ế

CMP, CMPP: 7 cướ DCMP, DCMPP:

K, H KnX, KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

Y, M, S L u ý: Dùng 3 ư t b liên ti p thi ế ị

ế

So sánh 2 giá tr ị d li u cho k t ữ ệ qu <, =, > ả

nhau

13 b

cướ

c so sánh v i d li u S2. K t qu so ượ

ả ỉ ầ c th hi n b ng 3 bit có đ a ch đ u

ế ị

ể ệ

Ho t đ ng: ạ ộ S1 đ ớ ữ ệ ượ sánh đ ằ ch a trong D cho bi t: ế ứ S2 < S1 _ bit D là ON S2 = S1 _ bit D+1 là ON S2 > S1 _ bit D+2 là ON

2.2.

L nh ZCP (FNC 11)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

Y, M, S L u ý: Dùng 3

ZCP, ZCPP: 9 cướ DZCP, DZCPP:

K, H KnX, KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

ế

t b liên

17 b

L u ý: S1 nên nh h n S2

So sánh 1 dãy d ữ li u v i m t giá tr ớ ị ộ ệ d li u cho k t ữ ệ qu <, =, > ả

cướ

ỏ ơ

ư

ư thi ế ị ti p nhau ế

80

ĐI U KHI N L P TRÌNH

ượ

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Ho t đ ng: ạ ộ Ho t đ ng gi ng nh l nh CMP ch khác là ạ ộ ư ệ m t tr d li u đ n S3 đ ớ c so sánh v i 1 ộ ị ữ ệ ơ dãy d li u S1-S2 ữ ệ S3 < (S1-S2) – bit D là ON (S1 < S3 < S2) – bit D+1 là ON (S1-S2) < S3 – bit D+2 là ON

2.3.

L nh MOV (FNC 12)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

ữ ệ ớ

KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

b

K, H KnX, KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

MOV, MOVP: 5 cướ DMOV, DMOVP:

Di chuy n d li u ể vùng nh này t ừ đ n vùng nh ớ ế khác

9 b

cướ

Ho t đ ng: ạ ộ

ế ị

ượ

c sao ề

t b ngu n (S) đ ồ ỏ ệ

N i dung các thi t b đích (D) khi th a đi u ki n chép vào thi ệ ế ị ngõ vào. N u không tác đ ng l nh MOV thi ế không có gì x y ra.

2.4.

L nh SMOV

(FNC 13)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

SMOV, SMOVP:

11 b

cướ

K, H L u ý: Có th dùng

ư

KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

ể 1 đ n 4 ế

s t ố ừ

K, H KnX, KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z

L y các ph n t ầ ử ấ c a s th p phân ố ậ ủ 4 ch s và chèn ữ ố vào v trí m i có 4 ớ ị ch sữ ố

Th p phân: 0 – 9,999 BCD: 0 – 9,999 khi dùng M8168

ạ ộ

ố ủ

Ho t đ ng 1: ố ậ L nh này sao chép các con s c a s th p phân 1 s c a ngu n S vào đích D (cũng là

ố ủ

ư

ố ậ

ộ ề

t c các b đi u khi n FX và FX2C. Trong đó: t b ngu n

ế ị

ị ấ ả ể v trí c a con s th nh t trên thi ố ứ ị s con s trên toán h ng ngu n ố v trí đích cho con s đ u tiên ị

ạ ố ầ

ư ngu n S là s BCD 4

ố ừ

s th p phân 4 s ). ố ậ ố D li u c a s th p phân đích b ghi ch ng. S tính toán s t hp phân dùng ữ ệ ủ ố ậ c trên t đ ượ - m1 - m2 n - Ho t đ ng 2: ạ ộ Vi c b sung l nh SMOV cho phép th c hi n các s BCD hoàn toàn gi ng nh ổ ự ệ các s t hp phân nghĩa là l nh này sao chép các con s t ệ ố ậ s vào đích D (cũng là s BCD 4 s ). ố

81

ĐI U KHI N L P TRÌNH

ế ộ

ớ ờ ấ ả ệ d ng BCD cho đ n khi ch đ này đ ế

ẽ ế ộ

ượ Đ ch n ch đ BCD thì l nh SMOV đ c ọ dùng k t h p v i c chuyên dùng M8168 là ế ợ t c l nh SMOV s ho t đ ng ON. T đó t ạ ộ ừ ượ c ở ạ reset nghĩa là M8168 là OFF.

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

2.5.

L nh CML (FNC 14)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

Sao chép và ngh ch đ o chu i ỗ ả bit ngu n sang ồ đích

b

CML, CMLP: 5 cướ DCML. DCMLP: 9 cướ

ế ị

ẽ ượ c

Ho t đ ng: ạ ộ M i bit d li u trong thi t b ngu n S s đ ữ ệ ỗ ồ t b đích D. ngh ch đ o và chuy n sang thi ể ả ế ị ữ ệ Đi u này có nghĩa là các bit trong d li u

ữ ệ

ữ ệ

ở ữ ệ

ỏ ơ

ữ ệ

ữ ệ c x lý. ử

ế ị

ế t b đích m i đ ớ ượ L nh BMOV (FNC 15)

ngu n tr thành bit 0 trong d li u đích và m i bit 0 trong d li u ngu n se thành 1 trong d li u đích. N u vùng d li u đích nh h n d li u ngu n thì ch các bit v a v i thi ớ ừ 2.6. ệ

82

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

BMOV, BMOVP:

Nh y t

7 b

cướ

ư

i m t v trí ộ ị ả ớ con tr đích đã ỏ đ nhị

K, H L u ý: n 512

KnX, KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z Thanh ghi t p ậ tin (RAM)

KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z Thanh ghi t p ậ tin (RAM)

£

Ho t đ ng: ạ ộ

ế ừ

ượ

ng các ph n t

ị ữ ệ

ầ ử ủ

ế

t b đích D.

liên ti p t Sao chép 1 d li u nhi u ph n t ề ầ ử ữ ệ ữ ệ t b đích m i. D li u t b ngu n vào thi thi ớ ế ị ồ ế ị ngu n đ c xác đ nh theo đ a ch đ u S và ỉ ầ ồ c a d li u liên ti p n. s l ố ượ c chuy n đ n thi ế ị ể

ế

Các n ph n t 2.7.

này đ L nh FMOV

ượ (FNC 16)

ầ ử ệ

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

ư

ế

ơ

FMOV, FMOVP: 7 cướ DFMOV, DFMOVP:

K, H L u ý: n 512

Sao chép 1 d ữ li u đ n đ n dãy ệ đích m iớ

13 b

cướ

£

Ho t đ ng: ạ ộ

ữ ệ

ế ị

ẽ ượ

t b ngu n S s đ c sao ồ t b n m trong dãy đích. ế ị ằ ượ

ầ ử

ị ế

ầ ủ

ượ

D li u trong thi chép vào t ng thi ừ Dãy thi t b đích đ ế ị đ u D và s các ph n t ố ỉ ế ị ằ

c xác đ nh b ng đ a ch ỉ ằ ố liên ti p n. n u s ế ừ t b đích thì ch các thíêt b đích v a ỉ c ghi vào. L u ý r ng l nh này ho t đ ng 32 bit ch

ạ ộ

t quá s v trí tr ng c a thi ư

2C

thi t b đích n v ố ị ế ị v i s v trí tr ng trên m i đ ớ ượ ớ ố ị ố áp d ng trên các b đi u khi n FX có CPU phiên b n 3.07 tr lên và FX ể ụ

ộ ề

2.8.

L nh XCH (FNC 17)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

Hoán đ i d li u t b xác trong thi

b

ổ ữ ệ ế ị

ư

đ nhị

ứ t b n u ế ị ế

ả ở

b

XCH, XCHP: 5 cướ DXCH, DXCHP: 9 cướ

KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z L u ý: Khi dùng XCH cho byte (t c M8160 là ON) D1 và D2 ph i không s có l

cùng 1 thi i và N8067 s là ON.

ạ ộ

ế ị

t b đích D1 và D2 s hoán đ i l n nhau t c là toàn b word ổ ẫ

Ho t đ ng 1: N i dung c a 2 thi c hoán đ i. đ ổ

ộ ượ

Ho t đ ng 2:

ạ ộ

83

ĐI U KHI N L P TRÌNH

ế ị

c hoán đ i khi M8160 = ON. L u ư c reset, t c là M8160 là OFF.Ví

ạ ộ

ế ộ

ủ ẽ

ế

ượ ượ

ổ ứ

Các byte trong m i word c a thi t b đích D1 đ ý ch đ ho t đ ng byte s duy trì đ n khi nó đ d :ụ

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

2.9.

L nh BCD

(FNC 18)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

ổ ố

b

b

BCD, BCDP: 5 cướ DBCD, DBCDP: 9 cướ

ổ ữ ệ ượ

Khi dùng M8023 đ chuy n đ i d li u sang c các thanh d ng khoa h c thì ch dùng đ ỉ ghi 32 bit D.

Chuy n đ i s nh ị phân sang BCD hay chuy n đ i d li u ổ ữ ệ d u ch m đ ng ấ ộ sang d ng khoa ạ h cọ

ượ

ữ ệ

ng ng và l u

ươ

c chuy n đ i ổ ể ế ị t b ư ở

thi t quá dãy cho phép

ế

ẽ ấ ữ ệ

Ho t đ ng: ạ ộ D li u nh phân ngu n S đ ồ thành s BCD t ứ ố đích D. N u s BCD v ượ ố ế 0 đ n 9,999 (ho t đ ng 16 bit) và 0 đ n ế ạ ộ 99,999,999 (ho t đ ng 32 bit) s gây ra l ỗ i. ạ ộ ự L nh này có th dùng đ xu t d li u tr c ể ệ ti p cho đèn 7 đ an. ế

2.10. L nh XCH (FNC 17)

Toán h ngạ

S b

c

ố ướ

L nhệ

Ch c năng

b

ổ ữ ệ

b

BIN, BINP: 5 cướ DBIN, DBINP: 9 cướ

d ng khoa h c thì ch dùng đ

c các thanh ghi

Khi dùng M8023 đ chuy n đ i d li u sang ạ

ượ

32 bit D.

Chuy n đ i các s ố ổ BCD sang nh phân ng ng hay t ứ ươ chuy n đ i d li u ổ ữ ệ ể d ng khoa h c sang ọ ạ d ng th p phân ậ

ng ng và l u

ể thi

ư ở

ươ

Ho t đ ng: ạ ộ D li u ngu n BCD chuy n thành d ng nh ồ ữ ệ phân t ứ ỗ ẽ

ị ạ ế t b đích D. N u ế ị ể ọ i. L nh này có th dùng đ đ c ể

d li u ngu n không thu c d ng BCD s gây ra l ộ b ch n nh n. tr c ti p d li u t ọ

ồ ữ ệ ừ ộ

ữ ệ ự

ế

84

ĐI U KHI N L P TRÌNH

85

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ĐI U KHI N L P TRÌNH

3.

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

ề x lý s h c và logic _ Các hàm t

ố ọ

20 đ n 29: ế

- - - - - - - - - -

FNC 20 FNC 21 FNC 22 FNC 23 FNC 24 FNC 25 FNC 26 FNC 27 FNC 28 FNC 29

Addition Subtraction Multiplication Division Increment Decrement Word AND Word OR Word Exclusive OR Negation

_ _ _

t b , nhóm bit hay h ng s

Toán h ng đích ạ Toán h ng ngu n ồ ạ S ký hi u cho thi ệ

ế ị

ự ệ

Nhóm l nh v ệ N i dung: ộ ADD SUB MUL DIV INC DEC WAND WOR WXOR NEG Các ký hi u:ệ D S m, n S hi u ch nh l nh: •

ch đ 16 bit, trong đó

ch tên l nh.

ạ ộ

L nh ho t đ ng ế ộ ở L nh đã hi u ch nh đ dùng tác v xung 16 bit. ể ỉ L nh đã hi u ch nh đ ho t đ ng trong tác v 32 bit. ể ỉ L nh đã hi u ch nh đ dùng tác v xung 32 bit. ể ỉ

ạ ộ ệ ệ ệ

ệ ệ ệ ệ

3.1.

L nh ADD (FNC 20)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

ADD, ADDP: 7 cướ DADD, DADDP:

C ng 2 d li u ữ ệ ngu n, k t qu ả ế ồ l u t b đích thi ế ị ư ở

ể ộ

ữ ệ

13 b

cướ

Khi dùng M8023 đ c ng d li u d ng d u ch m đ ng thì ch các thanh ghi d li u 32 bit ấ

D hay h ng s K, H m i dùng đ

c.

ạ ữ ệ ượ

thi

Ho t đ ng: ạ ộ D li u ch a trong thi ứ c c ng l đ ộ

ữ ệ ượ

t b ngu n (S1, S2) ồ ế ị ế ị t b i và t ng c a nó l u ư ở ủ

đích D.

3.2.

L nh SUB (FNC 21)

86

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

SUB, SUBP: 7 cướ DSUB, DSUBP:

Tr 2 d li u ữ ệ ừ ngu n, k t qu ồ ả ế t b đích thi l u ế ị ư ở

ể ừ ữ ệ

13 b

cướ

Khi dùng M8023 đ tr d li u d ng d u ch m đ ng thì ch các thanh ghi d li u 32 bit ấ

D hay h ng s K, H m i dùng đ

c.

ạ ữ ệ ượ

Ho t đ ng: ạ ộ

ượ

ồ ế

ừ ả ượ ư

ị ủ c tr đi giá tr c a ế ị t b c l u trong thi

D li u ngu n S2 đ ữ ệ ngu n S1. K t qu đ ồ đích D.

3.3.

L nh MUL (FNC 22)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

ư

MUL, MULP: 7 cướ DMUL, DMULP:

Nhân 2 d li u ữ ệ ngu n, k t qu ồ ả ế t b đích thi l u ế ị ư ở

13 b

cướ

KnY, KnM, KnS, T, C, D, V, Z(V) L u ý: Z(V) không dùng cho ho t đ ng 32 bit

ạ ộ

Khi dùng M8023 đ nhân d li u d ng d u ch m đ ng thì ch các thanh ghi d li u 32 bit D hay h ng ộ

ấ ằ

c.

ữ ệ ữ ệ s K, H m i dùng đ ớ ố

ượ

Ho t đ ng: ạ ộ

c l u vào thi

t b ngu n (S1, S2) đ ế ị ế

ồ ả ượ ư

ượ c ế t

N i dung c a 2 thi nhân v i nhau và k t qu đ b đích D.

3.4.

L nh DIV (FNC 23)

87

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

Chia 2 d li u ữ ệ ngu n, k t qu ồ ả ế t b đích thi l u ế ị ư ở

ư

b

DIV, DIVP: 7 cướ DDIV, DDIVP: 13 cướ

L u ý: Z(V) không dùng cho ho t đ ng 32 bit

ạ ộ

ữ ệ

Khi dùng M8023 đ chia d li u d ng d u ch m đ ng thì ch các thanh ghi d li u 32 bit ấ

D hay h ng s K, H m i dùng đ

c.

ạ ữ ệ ượ

Ho t đ ng: ạ ộ

ượ

ế ắ

Ngu n S1 đ ồ đ c l u vào thi ượ ư đ i s đ ạ ố ượ

c chia cho ngu n S2. K t qu ả ồ ề t b đích D. Các qui t c v ế ị ng h p này. c áp d ng cho tr ợ ụ

ườ

3.5.

L nh INC (FNC 24)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

Thi ượ

t b đích ế ị c tăng lên 1 đ khi dùng l nh này ệ

Qui t c V, Z áp d ng cho ho t đ ng 32 bit

ạ ộ

b

INC, INCP: 3 cướ DINC, DINCP: 5 cướ

ệ ệ t b đích s tăng lên 1. tr

ế ị

ạ ế

ườ

ế

Ho t đ ng: ạ ộ M i khi th c hi n l nh này thì giá tr hi n ị ệ ự ỗ hành c a thi ườ ng ủ h p ho t đ ng 16 bit khi đ t đ n +32,767 thì ạ ộ t b đích. Tr ế ị ẽ ế

ế t

ạ ế

ng h p không có c báo hi u có s thay đ i trên.

ườ

ợ ng h p ho t đ ng 32 bit l n tăng ti p theo s ghi -32,768 vào thi ạ ộ ẽ ầ khi đ t đ n +2,147,483,647 thì l n tăng ti p theo s ghi -2,147,483,648 vào thi b đích. Trong c 2 tr 3.6.

ả L nh DEC (FNC 25) ệ

88

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

Thi

b

ạ ộ

b

DEC, DECP: 3 cướ DDEC, DDECP: 5 cướ

t b đích ế ị c gi m xu ng đ ố ả ượ 1 khi dùng l nh ệ này

Qui t c V, Z chu n áp d ng cho ho t đ ng 32 bit

ế ị

ườ

ế

t b đích.

ế ị

Ho t đ ng: ạ ộ ị ệ M i khi th c hi n l nh này thì giá tr hi n ệ ệ ự ỗ t b đích s gi m xu ng 1. hành c a thi ố ẽ ả ng h p ho t đ ng 16 bit khi đ t đ n ạ ế tr ạ ộ ng h p ho t t b đích. Tr -32,768 thì l n gi m ti p theo s ghi +32,767 vào thi ạ ợ ườ ế ị ả đ ng 32 bit khi đ t đ n -2,147,483,648 thì l n gi m ti p theo s ghi ẽ ế ạ ế +2,147,483,647 vào thi Trong c 2 tr

ng h p không có c báo hi u có s thay đ i trên.

ườ

3.7.

L nh ệ WAND (FNC 26)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

WAND, WANDP:

7 b

cướ

DAND, DANDP:

13 b

cướ

t b đích

Th c hi n logic ệ AND trên 2 thi t ế b ngu n – k t ồ ế ị qu l u trong ả ư thi ế ị

t b ế ị c XOR

c l u vào

Ho t đ ng: ạ ộ Áp d ng logic AND chu i bit c a 2 thi ụ ngu n S1 và S2 (n i dung c a S2 đ ộ ồ v i n i d ng c a S1), k t qu đ ủ ớ ộ ụ

ủ ượ ả ượ ư

ế

ạ ộ

t b đích D. Qui t c sau đ thi ượ ế ị hi n AND t ng bit trong các thi ệ

ể ồ

0 WAND 1 = 0 0 WAND 0 = 0

ự c dùng đ xác đ nh ho t đ ng logic AND. Th c t b ngu n: ế ị (S1) bit n WAND (S2) bit n = (D) bit n 1 WAND 1 = 1 1 WAND 0 = 0 L nh WOR (FNC 27)

3.8.

89

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

Th c hi n logic ệ t b OR trên 2 thi ế ị ngu n – k t qu ả ế t b l u trong thi ế ị ư

b

WOR, WORP: 7 cướ DOR, DORP: 13 cướ

đích

ế

Ho t đ ng: ạ ộ Áp d ng logic OR chu i bit c a 2 thi ụ ngu n S1 và S2 (n i dung c a S2 đ ồ v i n i d ng c a S1), k t qu đ ủ ớ ộ ụ ị

ế ị t b ủ c OR ủ ượ c l u vào ả ượ ư ệ c dùng đ xác đ nh ho t đ ng logic OR. Th c hi n ự ạ ộ

thi OR t ng bit trong các thi

ượ t b ngu n:

t b đích D. Qui t c sau đ ế ị ế ị ừ

0 WOR 1 = 1 0 WOR 0 = 0

3.9.

(S1) bit n WOR (S2) bit n = (D) bit n 1 WOR 1 = 1 1 WOR 0 = 1 L nh ệ WXOR (FNC 28)

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

ả ượ ư

ớ ộ ụ

cướ

Ho t đ ng: ạ ộ WXOR, WXORP: ế ị t b Áp d ng logic XOR chu i bit c a 2 thi ụ cướ 7 b ngu n S1 và S2 (n i dung c a S2 đ ượ c ộ ồ ủ DXOR, DXORP: t b đích D. Qui t c sau c l u vào thi ắ ế ị 13 b ệ

ế ạ ộ

c dùng đ xác đ nh ho t đ ng logic XOR. Th c hi n XOR t ng bit trong các ể t b ngu n:

Th c hi n logic ệ t ế XOR trên 2 thi b ngu n – k t ế ồ ị XOR v i n i d ng c a S1), k t qu đ ủ qu l u trong ả ư đ ị t b đích thi ế ị thi

ượ ế ị

0 WXOR 1 = 1 0 WXOR 0 = 0

(S1) bit n WXOR (S2) bit n = (D) bit n 1 WXOR 1 = 0 1 WXOR 0 = 1 3.10. L nh NEG (FNC 29)

90

ĐI U KHI N L P TRÌNH

Ch ng 1: B ĐI U KHI N L P TRÌNH ươ Ộ Ề Ậ Ể

Toán h ngạ

S b

c

L nhệ

ố ướ

Ch c năng

b

t b đích

Th c hi n đ i ự ổ ệ d u n i dung ộ ấ thi ế ị

NEG, NEGP: 3 cướ DNEG, DNEGP:

5 b

cướ

ẽ ượ ế ị

vào s nh phân 1, nói cách khác là đ i d u n i dung c a thi d

ng s tr thành s âm và ng

ị ẽ ở

ươ

Ho t đ ng: ạ ộ t b đích b ngh ch đ o. ả Chu i bit c a thi ị ủ ỗ ế ị i. khi c l Nghĩa là bit “1” tr thành “0” và ng ượ ạ ở t, chu i bit đó s đ hoàn t c c ng thêm ộ ụ ố t b đích, thí d s ổ ấ ộ c l i. ượ ạ

91

ĐI U KHI N L P TRÌNH