TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG

CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

1

Đ

Nội dung

TH

C

Lịch sử máy tính

1

2

Các thế hệ máy tính điện tử

2

Hệ đếm và biểu diễn số

3

Phân loại

4

Các thành phần cơ bản

2 2

Đ

Lịch sử máy tính

TH

 Thiết bị tính toán cổ xưa nhất là bàn tính (có thể bắt nguồn từ Babylon vào khoảng 2400 năm trước công nguyên).

 Một phiên bản quen thuộc nhất hiện nay là bàn tính

của người Trung Quốc.

3 3

C

Đ

Lịch sử máy tính

TH

C

1641

Blaise Pascal (1623 – 1662) Máy cộng cơ học đầu tiên trên thế giới

4 4

Đ

Lịch sử máy tính

TH

C

1671

Gottfried Leibritz (1646 – 1716) Cải tiến máy của Pascal để +, -, *, /

5 5

Đ

Lịch sử máy tính

TH

C

1833

Charle Babbage (1792 - 1871) cho rằng không nên phát triển máy cơ học và đề xuất máy tính với chương trình bên ngoài (thẻ đục lỗ)

6 6

Các khái niệm cơ bản về máy tính

Đ

Lịch sử máy tính

TH

C

1945

John von Neumann đưa ra nguyên lý có tính chất quyết định, đó là chương trình được lưu trữ trong máy và sự gián đoạn quá trình tuần tự

7 7

Đ

5 thế hệ máy tính điện tử

TH

C

1

Thế hệ thứ nhất (1943 – 1959) – Sử dụng bóng chân không (vacuum tube) – Máy ENIAC (Hoa Kỳ) dài 30.5m, nặng 30 tấn, 18000 bóng chân không, sử dụng thẻ đục lỗ, thực hiện 1900 phép cộng/giây, phục vụ cho mục đích quốc phòng (tính đạn đạo, chế tạo bom nguyên tử, …)

8 8

Đ

5 thế hệ máy tính điện tử

TH

– Máy UNIVAC nhanh hơn máy ENIAC 10 lần, sử dụng hơn 5000 bóng chân không

9 9

C

Đ

5 thế hệ máy tính điện tử

TH

Thế hệ thứ hai (1960 – 1964) – Sử dụng đèn bán dẫn (nhỏ và rẻ hơn, tiêu thụ ít điện năng và tỏa nhiệt ít hơn bóng chân không) – IBM 7090 đạt 2 triệu phép tính/giây, tham gia vào dự án Mercury (Hoa Kỳ) (đưa con người lên quỹ đạo trái đất) – Máy M-3, Minsk-1, Minsk-2 (Liên Xô) – NNLT cấp cao: COBOL, FORTRAN

10 10

C

Đ

5 thế hệ máy tính điện tử

TH

Thế hệ thứ ba (1964 – 1970) – Sử dụng bản mạch tích hợp IC (máy tính nhỏ hơn, tốc độ thực thi nhanh hơn, nhiệt lượng tỏa ra giảm, giá thành rẻ hơn, …) – IBM360 (Mỹ) thực hiện 500.000 phép cộng/giây (gấp 250 lần máy ENIAC)

11 11

Các khái niệm cơ bản về máy tính

C

Đ

5 thế hệ máy tính điện tử

TH

Thế hệ thứ tư (1970 - nay) – Sử dụng mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI) • Intel 4004 năm 1971 (bộ vi xử lý 4 bit) • Intel 8008 năm 1972 (bộ vi xử lý 8 bit) • Intel 8086 năm 1978 (bộ vi xử lý 16 bit) • Intel Core i7 (1.170.000.000 bóng bán dẫn, 6 nhân, xử lý cùng lúc 12 luồng công việc) – Cơ chế xử lý song song

12 12

Các khái niệm cơ bản về máy tính

C

Đ

5 thế hệ máy tính điện tử

TH

Thế hệ thứ năm (tương lai gần?) – Hoạt động trên trí thông minh nhân tạo – Giao tiếp trực tiếp với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên, có thể tự học các tri thức của thế giới xung quanh, có thể biểu đạt cảm xúc…

13 13

C

Đ

Phân loại

TH

Siêu máy tính (Super Computer) Mạnh nhất hiện nay, tích hợp từ hàng trăm đến hàng nghìn bộ vi xử lý. • Được thiết kế để xử lý các ứng dụng thời gian thực như dự báo thời tiết, mô phỏng vụ nổ hạt nhân,…

14 14

C

Đ

Phân loại

TH

Máy tính lớn (Mainframe)  Được thiết kế để xử lý đa nhiệm.  Hệ thống nhập xuất mạnh, tập trung vào

các bài toán có lượng dữ liệu vô cùng lớn, ví dụ như số liệu giao dịch tài chính, kinh doanh bảo hiểm, …

15 15

C

Đ

Máy tính cỡ trung (Minicomputer)

TH

16 16

C

Đ

Máy vi tính (Microcomputer)

TH

17 17

C

Đ

Các thành phần cơ bản

TH

Phần mềm (Software) • Phần mềm hệ thống • Phần mềm ứng dụng

C

Máy tính điện tử

Phần cứng (Hardware) • Bộ nhớ (Memory) • Đơn vị xử lý trung ương CPU (Central Processing Unit) • Thiết bị nhập xuất (Input/Ouput Device).

18 18

Đ

Phần cứng - Cấu trúc

TH

Thiết bị nhập (Input)

Thiết bị xuất (Output)

Bộ xử lý trung ương CPU (Central Processing Unit)

Khối điều khiển CU (Control Unit)

Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit)

Các thanh ghi (Registers)

Bộ nhớ trong (ROM, RAM) Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD)

19 19

C

Đ

Phần cứng - Cấu trúc

TH

20 20

C

Đ

Bộ nhớ

TH

C

Bộ nhớ Bộ nhớ Bộ nhớ trong ngoài

Bộ nhớ (Memory) Thiết bị lưu trữ thông tin trong quá trình máy tính xử lý.

21 21

Đ

Bộ nhớ trong

TH

C

Bộ nhớ trong

ROM (Read Only Memory) • Chỉ đọc thông tin • Lưu chương trình hệ thống • Không mất khi mất điện.

RAM (Random Access Memory) • Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên. • Bị mất khi mất điện.

22 22

Đ

Bộ nhớ ngoài (External Storage)

TH

 Ưu điểm và khuyết điểm so với bộ nhớ trong:

– Ưu điểm: khả năng lưu trữ lớn hơn rất nhiều, độ tin cậy cao và giá thành thấp. – Khuyết điểm: tốc độ truy xuất chậm hơn đáng kể nên chủ yếu dùng để chứa dữ liệu.

 Phân loại dựa trên đặc tính kỹ thuật:

– Hệ thống từ tính. – Hệ thống quang học. – Bộ nhớ flash. – Đĩa cứng thể rắn.

23 23

C

Đ

Bộ nhớ ngoài – Phân loại

TH

24 24

C

Đ

Bộ nhớ ngoài – Phân loại

TH

25 25

C

Đ

Bộ nhớ ngoài – Phân loại

TH

26 26

C

Đ

Bộ nhớ ngoài – Phân loại

TH

27 27

C

Đ

Phần cứng - CPU

TH

Khối điều khiển (CU – Control Unit)

Các thanh ghi (Registers)

Khối tính toán số học và logic (ALU – Arithmetic Logic Unit)

28 28

C

Đ

Phần cứng - CPU

TH

 Chỉ huy các hoạt động của máy tính.  Bao gồm:

 Đơn vị điều khiển (Control Unit – CU)  Đơn vị số học và luận lý (Arithmetic Logic Unit

– ALU)

 Các thanh ghi (Registers)  Đường truyền (Bus)  Đồng hồ (Clock)

29 29

C

Đ

Thiết bị nhập

TH

30 30

C

Đ

Thiết bị nhập

TH

31 31

C

Đ

Thiết bị nhập

TH

32 32

C

Đ

Thiết bị nhập

TH

33 33

C

Đ

Thiết bị xuất

TH

34 34

C

Đ

Thiết bị xuất

TH

35 35

C

Đ

Bo mạch chủ

TH

36 36

C

Đ

Bên trong thùng máy PC

TH

37 37

C

Đ

Phần mềm

TH

C

Phần mềm

Phần mềm ứng dụng

Phần mềm hệ thống

• Soạn thảo văn bản • Tính toán, phân tích • Đồ họa • Bảo mật • Trò chơi

• Hệ điều hành (OS) • PM đi kèm thiết bị phần cứng (Driver) • Ví dụ: MSDOS, Linux, Windows…

38 38

Đ

Khái niệm - Thông tin - Dữ liệu

TH

Thông tin (information)

 Khái niệm sử dụng thường ngày.  Thông qua báo chí, phim ảnh, giao tiếp...

Dữ liệu (data)

 Biểu diễn thông tin bằng các tín hiệu vật lý.  Không có ý nghĩa nếu chúng không được tổ chức

và xử lý.

Hệ thống thông tin (information system)

 Hệ thống ghi nhận dữ liệu, xử lý nó để tạo thông

tin có ý nghĩa hoặc dữ liệu mới.

39 39

C

Đ

Quá trình xử lý thông tin

TH

Nhập dữ liệu (Input)

Xử lý (Processing)

Xuất dữ liệu/ thông tin (Output)

Lưu trữ (Storage)

40 40

C

Đ

Đơn vị đo thông tin

TH

Số học nhị phân sử dụng hai ký số 0 và 1. Bit (Binary Digit), ký hiệu b Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất. Các đơn vị đo thông tin lớn hơn:

C

Tên gọi

Ký hiệu

Giá trị

Byte

B

8 bit

KiloByte

KB

210 B = 1024 Byte

MegaByte

MB

210 KB = 220 Byte

GigaByte

GB

210 MB = 230 Byte

TeraByte

TB

210 GB = 240 Byte

PetaByte

PB

210 TB = 250 Byte

41 41

Đ

Hệ đếm

TH

42 42

C

Đ

Hệ đếm

TH

43 43

C

Đ

Hệ đếm

TH

44 44

C

Đ

Hệ đếm

TH

45 45

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

46 46

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

47 47

Các khái niệm cơ bản về máy tính

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

48 48

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

49 49

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

50 50

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

51 51

Các khái niệm cơ bản về máy tính

C

Đ

Hệ đếm cơ số 2

TH

52 52

C

Đ

Hệ đếm cơ số 16

TH

53 53

C

Đ

Hệ đếm cơ số 8

TH

54 54

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

55 55

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

Chuyển đổi từ cơ số b sang cơ số 10

56 56

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

57 57

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

Chuyển đổi từ cơ số 10 sang cơ số b

58 58

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

59 59

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

Chuyển đổi từ cơ số 2 sang cơ số b

60 60

C

Đ

Chuyển đổi giá trị giữa các hệ đếm

TH

61 61

C

Đ

Bài tập

TH

1. Nêu vài nét lịch sử phát triển máy tính và phân loại

máy tính điện tử.

2. Mô tả cấu tạo và chức năng CPU? 3. Phân biệt bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. Kể tên và

mô tả một số bộ nhớ ngoài mà bạn biết. 4. Kể tên và mô tả một số thiết bị nhập và

thiết bị xuất mà bạn biết.

62 62

C

Đ

Bài tập

TH

5. Thông tin là gì? Hãy vẽ mô hình và mô tả khái quát

quá trình xử lý thông tin trong máy tính?

6. Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử là gì? Kể

tên một số đơn vị đo thông tin mà bạn biết. 7. Trình bày hệ đếm nhị phân, bát phân, thập phân,

thập lục phân.

63 63

C

Đ

Bài tập

TH

8. Đổi sang hệ thập phân

a. 320316 b. 80.07A16

9. Đổi sang hệ thập lục phân

a. 1940510 b. 1945510

64 64

C