Khoa Kế toán & Kim toán
Ôn tp KTTC Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP MÔN K TOÁN TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 1. K TOÁN VN BNG TIN
1. Kế toán tin mt
1.1 Nguyên tc hch toán tin mt
1.2 Kế toán tin mt
1.2.1 Tin Vit Nam
1.2.2.Ngoi t
2. Kế toán tin gi ngân hàng.
2.1 Nguyên tc hch toán
2.2 Kế toán tin gi ngân hàng
CHƯƠNG 2: K TOÁN TÀI SN C ĐỊNH
1. Nhng vn đề chung:
2.1 Khái nim, đặc đim TSCĐ
2.2 Phân loi TSCĐ
2.3 Đánh giá TSCĐ .
2. Kế toán tăng, gim TSCĐ.
2.1 Các trường hp tăng :
2.1.1 Tăng do nhn cp phát .
2.1.2 Tăng do nhn góp vn .
2.1.3 Tăng do mua sm.
2.1.4 Tăng t ngun khác
2.2 Các trường hp gim :
2.2.1 Gim do điu chuyn
2.2.2 Gim do thanh lý, nhượng bán
2.2.3 Gim khác .
3. Kế toán khu hao TSCĐ.
3.1 Nguyên tc trích khu hao .
3.2 Phương pháp tính khu hao .
3.3 Hch toán khu hao .
CHƯƠNG 3. K TOÁN NGUYÊN VT LIU VÀ CÔNG C DNG C
1. Nhng vn đề chung
1.1 Khái nim, đặc đim nguyên vt liu.
1.2 Phân loi Nguyên vt liu
1.3 Đánh giá vt liu.
2. Kế toán Tng hp Nhp - Xut nguyên vt liu.
2.1 Theo phương pháp kê khai thường xuyên
2.2 Theo phương pháp kim kê định k
3. Phương pháp hch toán chi tiết nguyên vt liu.
4. Kế toán CCDC:
4.1 Đặc đim CCDC
4.2 Phương pháp phân b CCDC
4.3 Hch toán CCDC
Khoa Kế toán & Kim toán
Ôn tp KTTC Trang 2
CHƯƠNG 4: K TOÁN TIN LƯƠNG VÀ CÁC KHON TRÍCH THEO LƯƠNG
1. Nhng vn đề chung.
2. Các hình thc tr lương.
3. Hch toán tng hp tin lương
4. Hch toán các khon trích theo lương.
4.1 BHXH , BHTN, BHYT , KPCĐ.
4.2 Trích trước tin lương ngh phép ca CNSX
CHƯƠNG 5 : K TOÁN CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
1. Nhng vn đề chung.
1.1 Khái nim chi phí sn xut, giá thành sn phm .
1.2 Phân loi chi phí sn xut, giá thành sn phm
1.3 Mi quan h gia chi phí sn xut và giá thành sn phm
2. Tp hp chi phí sn xut
2.1 Tp hp chi phí vt liu trc tiếp
2.2 Tp hp chi phí nhân công trc tiếp
2.3 Tp hp chi phí sn xut chung
3. Tng hp chi phí sn xut
4. Đánh giá sn phm d dang .
Phương pháp đánh giá sn phm d dang.
4.1 Ứớc tính sn phm hoàn thành tương đương
4.2 Tính theo chi phí NVL trc tiếp .
4.3 Tính theo chi phí định mc
5. Tính giá thành sn phm.
5.1 Phương pháp trc tiếp .
5.2 Phương pháp h s .
5.3 Phương pháp phân bước
CHƯƠNG 6 : K TOÁN TIÊU TH VÀ XÁC ĐỊNH KT QU KINH DOANH
1. Kế toán tiêu th.
1.1 Phương thc tiêu th
1.1 Tiêu th trc tiếp
1.2 Chuyn giao theo hp đồng
1.2 Kế toán doanh thu .
1.3 Kế toán các khon gim tr .
1.3.1 Kế toán Chiết khu thương mi.
1.3.2 Kế toán gim giá hàng bán .
1.3.3 Kế toán hàng b tr li.
1.4 Kế toán giá vn hàng bán .
1.5 Kế toán chi phí bn hàng .
1.6 Kế toán chi phí Qun lý Doanh nghip
2. Kế toán hot động tài chính
2.1 Kế toán doanh thu tài chính
2.2 Kế toán chi phí tài chính
3. Kế toán hot động khác .
3.1 Kế toán thu nhp khác
Khoa Kế toán & Kim toán
Ôn tp KTTC Trang 3
3.2 Kế toán chi phí khác
4. Kế toán xác định kết qu hot động kinh doanh.
Bài tp
1. Thu - chi tin mt.
2. Nhp - xut vt liu.
3. Tăng - gim TSCĐ.
4. Tin lương và các khon trích theo lương. .
5. Tính giá thành sn phm : 1 loi sn phm, 2 loi sn phm.
6. Xác định kết qu hot động kinh doanh.
7. X lý các tình hung
+ Nhp xut tha thiếu vt liu.
+ Trong tiêu th.
BÀI TP
Bài 1
Ti doanh nghip M hch toán thuế GTGT thep PP khu tr, trong kì có phát sinh các nghip v liên
quan đến nghip v thu chi tin mt như sau :
1. Nhn vn kinh doanh t các c đông 500.000.000đ bng tin mt.
2. Thu tin t công ty F v khon cho vay ngn hn, trong đó n gc 50.000.000đ, lãi 2.000.000đ.
3. Thu tin t khon người mua D ng trước tin hàng 50.000.000đ
4. Thu tin n ca người mua Q là 37.000.000đ.
5. Thu tin t công ty H v khon cho thuê nhà kho : 2.000.000đ, thuế GTGT 10%.
6. Thu tin t khon n khó đòi trước đây đã xóa s 40.000.000đ
7. Chi tin ng trước tin hàng cho nhà cung cp P : 132.000.000đ
8. Chi tin để qung cáo 12.000.000đ, thuế GTGT 10%.
9. Chi tin để tm ng cho nhân viên C đi công tác : 4.000.000đ.
10. Chi tr tin hoa hng cho đại lý nhn bán hàng ký gi 5.000.000đ. thuế GTGT 10%.
11. Chi tr tin bi thường cho khách hàng Y vì vi phm hp đồng 2.000.000đ.
12. Chi tr tin lãi vay cho ngân hàng Z 3.000.000đ.
13. Theo báo cáo thanh toán tm ng ca nhân viên C bao gm: Chi phí đi li 2.000.000đ, mua quà
lưu nim tng đối tác 1.500.000đ. Nhân viên C đã np li qu tin tm ng tha không chi hết.
14. Thu tin t khon bán ngoi t, vi lượng ngoi t 2.000USD, t giá bán 19.300VND/USD, t
giá mua 19.000VND/USD.
Yêu cu : Định khon các nghip v phát sinh.
Bài 2
doanh nghip X hch toán thuế GTGT theo PP khu tr. Trong k có phát sinh các nghip v liên
quan đến ngoi t như sau :
S dư ngày 31/8/N: TK 1122: 94.700.000đ ( Chi tiết 5000 USD)
Trong tháng 9/N có các nghip v phát sinh như sau:
1. Ngày 5/9 nhp khu nguyên vt liu chính chưa thanh toán cho công ty H 10.000 USD, t giá
thc tế lúc phát sinh nghip v là 19.100VND/USD, thuế nhp khu 2%, thuế GTGT 10%.
2. Ngày 6/9 xut khu lô hàng vi giá bán 6.000 USD, thuế xut khu 2% cho khách hàng K,
tin chưa thanh toán. Lô hàng có giá xut kho 80.000.000đ, t giá thc tế lúc phát sinh nghip
v 19.200VND/USD.
3. Ngày 15/9 nhn giy báo Có ngân hàng v vic khách hàng K tr n 5.000 USD, t giá thc tế
lúc phát sinh nghip v 19.000VND/USD
4. Ngày 25/9 nhn giy báo N ngân hàng v khon tin doanh nghip tr n cho công ty H 8.000
USD, t giá thc tế lúc phát sinh nghip v 19.200VND/USD
Khoa Kế toán & Kim toán
Ôn tp KTTC Trang 4
5. Cui tháng kế toán đánh giá li s dư cui k để lp báo cáo tài chính, t giá ti thi đim đánh
giá 19.400VND/USD
Yêu cu : Định khon các nghip v phát sinh biết rng t giá xut ngoi t theo phương pháp nhp
trước xut trước.
Bài 3
Công ty Y hch toán thuế GTGT thep PP khu tr, trong tháng 10/N có phát sinh các nghip v như
sau :
1. Nhp khu mt thiết b sn xut TS01 chưa tr tin cho người bán T có giá mua ghi trên hóa
đơn 20.000USD, thuế nhp khu phi np 10 %, thuế GTGT 5%. T giá thc tế lúc giao dch là
19.800VND/USD. Các khon chi phí chy th, giao dch thanh toán bng tin mt là
2.000.000đ. Thiết b sn xut được đầu tư t qu đầu tư phát trin.
2. Mua mt thiết b văn phòng TQ08 ca công ty N theo tng giá thanh toán 315.000.000đ ( thuế
GTGT 5%). Công ty đã thanh toán bng chuyn khon sau khi được tr chiết khu thanh toán
1% trên tng giá thanh toán. Thiết b được đầu tư t ngun vn kinh doanh.
3. Nghim thu nhà làm văn phòng qun lý do b phn xây dng cơ bn bàn giao. Giá quyết toán
ca ngôi nhà là 1.500.000.000đ. Công trình này được đầu tư t ngun vn đầu tư xây dng cơ
bn.
4. Qua kim kê phát hin thiếu mt thiết b văn phòng TQ05, nguyên giá 200.000.000đ , đã khu
hao 50.000.000đ, x lí bt người bi thường chu 100 %.
5. Chuyn mt thiết b qun lý TQ03 đang s dng ti văn phòng công ty sang CCDC nguyên giá
12.000.000đ, đã khu hao 6.000.000đ, loi phân b 50 %.
6. Nhượng bán mt ô tô vn ti PB05 cho công ty Q theo tng giá thanh toán ( Thuế GTGT 5%)
420.000.000đ. Tài sn này có nguyên giá 700.000.000đ, giá tr hao mòn lũy kế 300.000.000đ.
7. Nhn do được biếu tng mt dàn máy vi tính MQ02 s dng cho văn phòng qun lý. Giá ca
dàn máy vi tính này trên th trường là 24.000.000đ.
8. Thanh lý mt thiết b sn xut TS12 có nguyên giá 550.000.000đ đã khu hao đầy đủ. Phế liu
thu hi đã nhp kho theo giá 2.000.000đ. Chi phí thanh lý đã chi bng tin mt là 550.000đ(
trong đó thuế GTGT 10%).
9. Công ty đem mt thiết b sn xut TS15 đi góp vn liên doanh vi công ty V. Tài sn này có
nguyên giá 900.000.000đ, đã khu hao 300.000.000đ. Hi đồng liên doanh đánh giá tài sn này
vi giá 650.000.000đ.
10. Công ty tiến hành sa cha thường xuyên thiết b TB04 dùng trong b phn bán hàng. Chi phí
phát sinh bao gm:
+ Xut ph tùng s dng có tr giá: 5.000.000đ
+ Các khon chi khác bng tin mt: 2.000.000đ
11. Công ty thuê ngoài sa cha ln mt thiết b sn xut TS02 dùng trong b phn sn xut vi
s tin thanh toán 39.600.000đ (trong đó thuế GTGT 10%). Công vic sa cha đã hoàn thành
và công ty đã thanh toán bng chuyn khon. Chi phí sa cha ln kế toán quyết định phân b
trong 12 tháng, bt đầu t tháng này.
12. Công ty thuê ngoài công ty R mt thiết b sn xut TT14 có giá tr 300.000.000đ trong 6 tháng.
Hình thc thanh toán là tr tin mt ln vào lúc nhn tài sn. Doanh nghip đã nhn tài sn và
chi tin mt tr cho công ty R 13.200.000đ ( trong đó thuế GTGT 10%).
Bài 4
Công ty H tính thuế GTGT theo PP khu tr, hch toán hàng tn kho theo PP kê khai thường xuyên,
giá xut kho tính theo giá bình quân. Trong tháng 3/N có các tài liu sau:
Tài liu 1:Tình hình tn kho vt liu, dng c đầu tháng:
Loi vt tư S lượng Đơn giá
Vt liu chính A 40.000 kg 40.000 đ/kg
Vt liu chính B 10.000 kg 20.000đ/kg
Khoa Kế toán & Kim toán
Ôn tp KTTC Trang 5
Công c C 1.000 chiếc 100.000 đ/chiếc
Công c E 1.000 chiếc 60.0000 đ/chiếc
Tài liu 2: các nghip v phát sinh trong tháng
1. Ngày 10/3 Mua mt s vt tư chưa thanh toán cho công ty E bao gm:
+ 60.000 kg vt liu chính A theo giá thanh toán 46.200đ/kg( Thuế GTGT 10%)
+ 40.000 kg vt liu chính B theo giá thanh toán 24.200đ/kg ( Thuế GTGT 10%)
Các chi phí bc d tr bng tin mt 22.000.000đ( thuế GTGT 10%). Chi phí này phân b cho
tng loi vt liu theo khi lượng
2. Ngày 12/3 Nhp khu 800 chiếc công c C vi giá 3.400USD, thuế nhp khu 10%, thuế
GTGT 10% chưa thanh toán cho nhà cung cp. Công ty nhn giy báo hi quan v s thuế
nhp khu và thuế GTGT đối vi hàng nhp khu phi np.T giá thi đim giao dch
19.000VND/USD.
3. Ngày 14/3 Theo biên bn kim nghim nhp thì lô nguyên vt liu chính A mua ngày 10/3
không đạt yêu cu nên đề ngh công ty E gim giá 10%. Công ty E đã chp nhn.
4. Ngày 18/3 Xut 60.000 kg nguyên vt liu chính A dùng cho các đối tượng:
Đối tượng Khi lượng ( Kg)
Dùng cho sn xut sn phm X 40.000
Dùng cho sn xut sn phm Y 20.000
5. Ngày 19/3 công ty thanh toán tin mua vt tư ca ngày 10/3 cho công ty E qua ngân hàng trong
thi hn được hưởng chiết khu thanh toán 1% trên tng s tin phi thanh toán.
6. Ngày 20/3 Xut công c C ( loi phân b 4 ln) dùng cho các b phn như sau:
B phn Khi lượng ( Chiếc)
B phn sn xut 400
B phn bán hàng 200
B phn qun lý doanh nghip 100
Kế toán bt đầu phân b t tháng này.
7. Ngày 20/3 Xut công c E ( loi phân b 1 ln) dùng cho các b phn như sau:
B phn Khi lượng ( Chiếc)
Dùng cho b phn bán hàng 200
Dùng cho b phn qun lý doanh nghip 100
8. Ngày 22/3 Phân b giá tr công c C đang dùng b phn bán hàng vào chi phí. Công c C
được xut dùng t tháng 2/N vi giá tr 2.000.000đ, thuc loi phân b 4 ln.
9. Ngày 28/3 B phn qun lý doanh nghip báo hng công c C, phế liu thu hi nhp kho
400.000đ. Biết rng s công c này xut dùng t tháng 1/N vi giá tr 3.000.000đ thuc loi
phân b 3 ln.
Yêu cu: Định khon các nghip v phát sinh.
Bài 5:
Doanh nghip Z có tài liu v tin lương tháng 9/N như sau:
Tài liu 1:S dư đầu tháng ca mt s tài khon
TK 334 ( Dư có) 50.000.000đ
TK 3382 3.000.000đ
TK 3383 15.000.000đ
TK 3384 5.000.000đ
TK 3389 3.000.000đ