Ch
ng 2: TR
ươ
ƯỜ
NG PHÁI HI N Đ I Ạ
Ệ
ử
ườ
B i c nh l ch s ị
ố ả ộ ả ầ
ố ố ư ố ế ế ạ ừ ở ứ ạ ể ệ ấ ổ ự ự ệ ủ ng qu c. Trong khi các qu c gia ph ươ ế ớ ộ ộ ế
ị ọ ng phái hi n đ i hóa là m t s n ph m l ch s c a ba s ki n quan tr ng ử ủ ẩ i 2 th i đ i ờ ạ . Đ u tiên, đã có s gia tăng c a các qu c gia ế ố ự ng Tây khác ườ ấ ướ c i, các n ế ị chi n tranh, s c m nh, và tr thành m t nhà lãnh đ o th ạ ở ế i v i vi c th c hi n các k ho ch Marshall đ tái t o l i chi n tranh tàn phá ạ ạ ế
ệ ữ ệ đã nh n trách nhi m qu n lý các công vi c ộ ả ủ ứ ả ộ ế ớ ự ế ự ấ ưở ế ớ ở ố ự ỹ ề ự ộ ẩ ể ố ề ượ ườ ẻ ế ủ ọ ậ ố i. Th hai, đã có s lây lan c a m t phong trào c ng s n th ng ng c a nó không ch châu i. các công đoàn Liên Xô m r ng nh h ỉ ả ở ộ ủ châu Á. Th ba, đã có s tan rã c a đ qu c ố ủ ế ứ ớ châu Á, châu Phi và M Latin, khai sinh ra nhi u qu c gia m i ố c tìm ki m m t mô i th ba. các qu c gia non tr , các qu c gia đã đ ế ớ ế ố ng tính đ c l p chính c a h và đ tăng c ộ ậ ể
nhiên mà gi ị ớ ự ố ả ị ỹ ế ử ư ậ ọ i chuyên gia chính tr M n ộ ủ ọ ể ứ ừ ướ và n đ nh chính tr trong th gi ế ớ ể ế ị ị ể ấ ể ả ớ
ủ chính ph và t ế ư ộ ọ ừ ị ủ ẻ ẩ ả ộ ấ ả c nghiên c u th ba. M t tr c đây ít đ nhân c s c a M , th h m i c a ế ệ ớ ủ ơ ở ủ ỹ , xã h i h c, tâm lý h c, nhà nhân ch ng h c, ọ ọ ế ố ề ng phái hi n đ i hóa liên ngành ạ i tr ớ ướ ộ ườ ượ ứ ệ ậ ứ ạ i Almond's(1987, p. 437) worlds, các nghiên c u ứ ng" cho đ n gi a th p niên 1960. Nó ế ệ ữ ệ ạ ậ ưở các nghiên c u hi n đ i hóa nh là khao khát, đ ạ ể ượ ế c đ n ầ ư ộ ệ ứ ứ ủ ọ ủ ộ ớ ữ ồ ầ ạ ấ ủ ứ ẩ ộ ng b i vì các nhà nghiên c u c a h hình thành m t phong trào "tràn đ y năng ng xã h i v i ngu n kinh phí riêng c a mình, g n gũi gi a các cá nhân liên k t ế ự ệ ạ ậ ượ ủ ả ữ ậ
ủ ộ ỷ ấ ộ ị ụ ề ả ị i th ba (Binder et ị ế ớ ủ ứ ệ ệ ộ ạ và văn hóa thay đ i đ ệ ủ c công b phát hi n c a ả ể ế ạ ố Các tr ạ ệ trong chi n tranh th gi ế ớ th ng nh t nh là m t siêu c ộ ư (nh Anh, Pháp, và Đ c) đã b suy y u b i 2 cu c chi n tranh th gi ứ c n th ng nh t n i lên t ố ầ gi ệ ớ ớ Tây Châu Âu. Trong nh ng năm 1950, Hoa Kỳ th c t c a toàn th gi ủ nh t th gi Âu đông, mà còn Trung Qu c và Hàn th c dân châu Âu ở trong th gi ứ hình phát tri n đ thúc đ y n n kinh t ể tr c a h . ị ủ ọ trong b i c nh l ch s nh v y, đó là t c th ba ti u ể khuy n khích các nhà khoa h c xã h i c a h đ nghiên c u t ứ bang, đ thúc đ y phát tri n kinh t ể i th ba, đ ổ ứ ẩ tránh m t đi các ti u bang m i cho kh i c ng s n Liên Xô (1981 Chirot, p.261- ố ộ 261). V i s h tr hào phóng t ớ ự ỗ ợ các nhà khoa h c tr chính tr , kinh t ọ và nhân kh u h c xu t b n lu n văn là m t chuyên kh o v các qu c gia trên th ọ gi đã làm trong nh ng năm 1950. t ữ hi n đ i hoá là "ngành công nghi p tăng tr là thích h p đ mô t ả ợ tr ở ườ l ượ và s ganh đua, t p chí riêng c a mình và hàng lo t n ph m, m t ý th c trách ạ nhi m chia s và tình b n thân thi ạ t nhiên, treo mình trên, đ ng minh ngo i t , và t ấ ồ ế ẻ c c a nó "(chirot 1981, p. i d giáo ch p nh n đ vi, và th m chí c nh ng ng ấ ườ ị 216). Ví d , H i đ ng Nghiên c u Khoa h c xã h i hào phóng tài tr cho U ban ọ ụ ộ ồ ợ ộ ứ ẩ ng trình c a h i ngh và các n ph m v chính tr so sánh đ tham gia vào m t ch ươ ể ị ề truy n thông (Pye 1963), quan liêu (Lapalombara 1963), giáo d c (Coleman 1965), văn hóa chính tr (Pye và Verba 1965) , các đ ng chính tr (Lapalombara và Weiner 1966), và cu c kh ng ho ng trong vi c hi n đ i hóa Th gi al.1971). T p chí Phát tri n kinh t ổ ượ các nghiên c u hi n đ i hóa. ứ ệ ạ
Các di s n lý thuy t ế
ả
đ u, tr ng hi n đ i hóa đã tìm ki m các lý thuy t. Nó đ ạ ế ế ệ
ệ ứ ượ ỗ ự ủ ế ế ứ ế ớ ố ệ ề ộ ố ạ ệ ứ ướ ủ ng phái ệ ạ i ả ế ỷ ạ ở ẽ ổ ạ ệ i th ba. Nh Portes ra đi m (1980) và Rhodes c th gi ể ế ớ ng l n trong vi c đ nh hình c a các ệ ị ả ườ ổ ậ ủ ề ơ ữ ư ườ ệ ạ ạ ộ ọ ượ ứ ậ ệ ấ ỏ ế ớ t. theo đó, nó là đáng giá đ xem xét l ạ ế ể ậ ả ả ộ t c thông qua c m t ườ ừ ầ lý thuy t ti n hóa và lý thuy t ch c năng lu n trong n l c c a mình đ chi u sáng ế ế ế ể ậ ế khi lý thuy t ti n hóa đã giúp gi c th ba th gi hi n đ i hóa c a n i. K t ủ ướ ạ ể ừ thích s chuy n đ i t Tây Âu trong th k truy n th ng sang xã h i hi n đ i ộ ề ổ ừ ể ự XIX, nhi u nhà nghiên c u hi n đ i hóa nghĩ r ng nó s đ ra m t s ánh sáng ằ hi n đ i hoá c a các n ư ứ ủ 91.968), lý thuy t ti n hóa đã có nh h ớ ưở ế ế ng d y hi n đ i hóa. H n n a, vì nhi u thành viên n i b t c a các tr tr ạ hi n đ i hóa -ch ng h n nh Daniel Lerner, Marion Levey, Neil Smelser, Samuel ẳ Eisenstadt, và Gabriel Almond-đã đ c lĩnh h i h c thuy t ch c năng lu n, nghiên c u c a h , hi n đ i hóa là không tránh kh i đóng d u v i các nhãn hi u hàng hoá ứ ủ ọ ệ ạ ứ i ti n hóa và di s n ch c ch c năng lu n là t ố ứ năng lu n r ng thông tin hi n đ i hóa. ậ ằ ệ ạ
Lý thuy t ti n hóa ế ế
ậ ầ ữ ế ế ộ ạ ạ ệ ả ủ ỉ ạ ệ ọ ứ ặ ề ề ộ ế ị ườ ộ ụ ớ ả ớ ệ ẫ ụ ủ ủ ấ ệ ố ấ ng th gi ế ớ ị ự ộ ủ ộ ậ ự ị ệ ổ ử ụ và chính tr ế ể ả i. Cách do, chính tr hoàn toàn m i d a trên s bình đ ng, t ự ẳ ớ ự xã h i, kinh t ị ậ ự cũ và ệ ộ ớ ẳ ồ ộ ạ ủ ủ ệ ộ ủ ữ ơ ọ ế ạ ủ ầ ộ ế ế ng, đó là xã h i loài ng ườ ằ ng t ả ị ể ướ ổ ể ộ ộ nguyên th y đ n m t nhà n ủ ế ừ c đ nh tr i đ ườ ượ ị ộ c. ướ ế ộ ạ ừ ậ ầ ộ ầ ớ ả ầ ủ ế ộ ả ạ ệ ộ ế ỷ ể ứ ế ứ ệ ẳ ạ ắ ộ ậ ủ ư ệ ố ậ ủ ằ ổ ị Lý thuy t ti n hóa sinh ra vào đ u th k XIX trong nh ng h u qu c a cách ế ỷ ỡ ậ m ng công nghi p và Cách m ng Pháp. Hai cu c cách m ng không ch phá v tr t ạ cũ xã h i mà còn đ t n n móng cho m t hình m i. Cách m ng công nghi p, v i t ớ ộ ự các ng d ng c a nó v khoa h c và công ngh , d n đ n năng su t tăng cao, nhà máy m i s n xu t h th ng, và cu c chinh ph c c a th tr m ng Pháp t o ra m t tr t t ạ ạ do, và dân ch ngh vi n. Trong quan sát này, tr t t t ự thay đ i, các nhà lý thuy t ti n hóa đã s d ng nhãn hi u khác nhau đ mô t ế ế m i xã h i, ch ng h n nh gemeinschaft Tonnies c a (c ng đ ng) và gesellshaft ư (xã h i), Durkheim c a tình đoàn k t mechanial và h u c , Spencer c a quân đ i và ộ công nghi p xã h i, và các giai đo n c a Comte th n h c, siêu hình và tích c c. ự Các lý thuy t ti n hóa c đi n có các tính năng sau (xem Comte 1964). đ u tiên, ầ đ nh r ng thay đ i xã h i là m t h i luôn luôn di nó gi ổ ộ ướ chuy n d c theo m t h ố c tiên ti n, do đó s ọ ộ ướ ế ph n c a s ti n hóa c a con ng ậ ủ ự ế ủ Th hai, nó áp đ t m t b n án có giá tr v quá trình ti n hóa - các phong trào giai ứ ị ề ộ ả ặ đo n cu i cùng là t t vì nó th hi n s ti n b , nhân lo i, và civilization.third, nó ể ệ ự ế ố ố ạ thay đ i xã h i ch m, d n d n, và t ng ph n, ti n hóa, không l gi đ nh r ng t ổ ầ ỷ ệ ằ ả ị cách m ng. S ti n hóa t ứ m t xã h i nguyên th y đ n gi n, v i m t xã h i ph c ủ ơ ộ ừ ộ ự ế ậ ủ t p hi n đ i, s m t hàng th k đ hoàn thành. M t ph n c a di s n lý lu n c a ộ ạ ẽ ấ ạ tr ng hi n đ i hóa là lý thuy t ch c năng lu n c a Talcott Parsons (1951; Parsons ạ ệ ườ và Shils 1951), có khái ni m, ch ng h n nh h th ng, b t bu c ch c năng, cân ề b ng h ng đ nh n i môi, và thay đ i mô hình-đã nh p vào các công trình c a nhi u ằ ng ườ ộ i các lý thuy t hi n đ i hóa. ế ệ ạ
ứ
ậ ị ả c đào t o nh sinh v t h c, và đào t o đ u tiên c a ông ch u nh
ạ ộ ng l n c a ông v lý thuy t xây d ng ch c năng lu n. Đ i v i Parsons, xã h i ậ ọ ự ủ ố ớ ứ ế ớ ủ ố ạ ề ư ộ t c a Parsons. ườ ẩ ụ ệ ậ ấ c h t, các b ph n khác nhau c a m t sinh v t sinh h c có th nói là c nghiên c u nh v y. ư ậ ứ ế ủ ọ ể ộ ướ ế ớ ư ộ
Ch c năng lu n lý thuy t ế Parsons đã đ ầ ư ượ h ậ ưở i gi ng nh m t sinh v t sinh h c và có th đ loài ng ể ượ ậ Các n d sinh v t cung c p chìa khóa đ làm vi c hi u bi ể Tr ậ t ươ ứ t o nên m t sinh v t sinh h c (ch ng h n nh m t và tay) có liên quan đ n nhau và ạ
ậ ộ ng ng v i các t ậ ch c khác nhau t o nên m t xã h i. Cũng nh các b ph n ổ ứ ậ ộ ọ ể ủ ạ ạ ộ ư ắ ộ ế ẳ ọ
ề ụ ộ ộ ẫ ộ ự ươ ế ủ ượ ể ể ệ ố ư ỗ ầ ủ ự ọ ộ ch c th c hi n m t ụ ể ự ệ ủ ị ưở ợ ự ổ ứ ộ ứ ệ ậ ọ ch c trong ng tác c a h v i nhau, do đó, các t ph thu c l n nhau trong s t ổ ứ ủ ọ ớ ộ m t xã h i (nh các n n kinh t c ch t ch liên quan đ n m t và chính ph ) đ ư ế khác. Parsons s d ng khái ni m "h th ng" đ bi u th s ph i h p hài hòa gi a ữ ử ụ ệ ch c th hai, cũng gi ng nh m i m t ph n c a sinh v t sinh h c th c hi n các t ệ ộ ố ứ ổ ứ i ích c a toàn b , do đó, m i t m t ch c năng c th vì l ộ ứ ộ ng c a xã h i . Parsons formulates ch c năng nh t đ nh cho s n đ nh và tăng tr ứ khái ni m "m nh l nh ch c năng" l p lu n r ng có b n ch c năng quan tr ng mà ậ ằ m i xã h i ph i th c hi n, n u không thì xã h i s ch t: ế ặ ẽ ị ự ố ợ ậ ỗ ổ ứ ủ ố ộ ẽ ế ấ ị ệ ả ệ ự ệ ọ ộ
. ế ạ ượ ở ch c v i nhau) -. th c hi n b i các t ch c pháp lý và tôn ngườ - th c hi n ệ ự ế ổ ứ ớ ệ b iở n n kinh t ề ự c -. th c hi n b i chính ph ủ ự ệ ở ổ ứ
th h này sang th h khác) - th c hi n b i gia ộ ễ ẫ ị ừ ế ệ ế ệ ự ệ ở + thích ngứ v iớ môi tr +M c tiêu đ t đ ụ + h i nh p (liên k t t ậ ộ giáo + đ tr (m u duy trì giá tr t đình và giáo d cụ
ch c g i ng trình ươ ng t c u thành ấ h i nh p ộ đ ậ , đ trộ ễ). Th baứ , các sinh v tậ t ị ộ h ng đ nh n i môi ằ trong ở ộ m tộ nhà n ạ
ổ ồ ở nhi ngườ c aủ 98,6 độ, sau đó c thơ ể sẽ đ m hôi t đệ ộ l nhạ để duy trì các ch tiêu ị ỉ ằ ệ c n thi ầ ch c ự ng tác th ươ . Khi m tộ t t ổ ứ để duy trì s cân b ng ngườ ổ ứ ch c ộ ằ ả ứ h th ng ạ ệ ố luôn luôn thay đ iổ đi u ch nh
ng ị ả ng i . như bàn tay trái c aủ c th con ng ̣ ch c ằ các t ơ ữ , như là m tộ sinh v tậ sinh h cọ sẽ không gi ng t đánh nhau v iớ cượ hài hòa tế , vì . ch c đ nh r ng . h n n a ẽ ằ xã h iộ s không ổ ứ hi n cóệ phá h yủ các t ả ị xung đ tộ v i nhau ớ đ nh r ng ả ị , Parsons đã xây d ngự khái ni mệ "bi n ế hình" để phân bi ạ Pattern bi nế là chìa khoá xã h iộ đ ệ ố c aủ xã h iộ hi n đ i. , và nhúng trong h th ng c a nóủ tệ xã h iộ cượ lâu dài, ấ ệ ố quan tr ng nh t ệ ố văn hóa cao nh tấ và h th ng ọ ố ớ Parsons, có năm bộ bi nế mô. ầ ng m t ệ xã h iộ có xu h ươ ố ố ố ố là m i quan h ố m i quan h và tình c mả đ i m t ặ . Ngay c nh ng ề ố . S d ng lao đ ng ệ chủ- ố ử ớ ộ đ i x v i ả khi các công ty c aủ ệ tình c mả so v iớ trung tính tình c mả . Trong ặ thành ngướ có m tộ g ả ữ m i quan h ử ụ ọ ệ xã h iộ có xu h ạ , m i quan h ố ệ ngướ có m tộ ạ , sử trung l pậ tình c mả , h cóọ nhân ố ử ớ nhân viên m t cách ộ t ộ ph iả đ i x v i ế kinh tế và các công ty s n xu t ứ ỏ khi c n thi ế , n u không ấ bị m tấ l iợ ầ ả ượ ọ là AGIL (cho thích ngứ , đ tạ Có b nố ch c năng ứ ự cũng đã d nẫ đ cượ m c tiêu này, ươ ụ ". M tộ sinh v tậ sinh h cọ Parsons xây d ngự khái ni mệ "cân b ng ằ ấ . N uế m tộ trong nh ngữ thay đ iổ các b ph n ậ , luôn cướ th ng nh t ố ụ ạ tr ng thái cân b ng ằ sau đó các ph nầ khác sẽ thay đ iổ cho phù h pợ để khôi ph c l i t đệ ộ c thơ ể bình và gi mả căng th ngẳ . Ví d ,ụ n uế m tộ sinh v tậ c nầ để duy trì nhi t đệ ộ r tấ nóng và rùng mình th mong mu nố . Theo Parsons, xã h iộ cũng trong nhi , có nh ngữ t ế cho h ng đ nh n i môi quan sát và nh p đi u ị ằ h ng đ nh n i môi xuyên gi a các t ộ ị ữ thay đ iổ kinh nghi mệ xã h iộ , nó gây ra m tộ ph n ng dây chuy n ề c aủ nh ng thay ữ t đ i trong ổ ứ khác t o thành ch c . Nó ề ỉ ổ r ngằ r ngằ Parsons c aủ Đ ánề có m tộ ki nế b o thả cượ ch raỉ th ủ, vì gi ngườ đ đ nh ả ị ạ . Đi u này , cân b ngằ , và hi n tr ng , n đ nh ấ cho s hài hòa xã h iộ đang ph n đ u ề ệ ổ ự ấ ả ủ sự nh h ủ có thể là k t qu c a thiên vị b o thả ự về tư ưở c aủ sinh v tậ t ươ ế duy c aủ viên tr ườ s không ẽ ơ ể ưở các tay ph iả , do đó, gi ổ ứ Parsons nói chung sẽ đ h n làơ th ế Parsons gi Cu i cùng ố truy n th ng ề đ nh kỳ ị trong khuôn khổ lý thuy tế c aủ Parsons. Đ i v i t l p Các thi ế ậ đ u tiên các xã h iộ truy n th ng, ề ph nầ cá nhân, c m xúc, ả nhân viên là tình c mả trong các xã h iộ truy n th ng , và sẽ không th iả h ngay c nhân viên là thành viên h gia đình ộ họ đang m tấ ti nề . Trong xã h iộ hi n đ i ệ tình c mả vô thành ph nầ trung l pậ , tách ra, và gián ti pế . Trong xã h iộ hi n đ i d ng lao đ ng ụ viên c u h a nhu nậ c a h . ủ ọ
ố ủ ứ ế ậ ố ộ ướ ườ ế ố ề ̉ ̉ ộ ủ
ằ ặ ọ ể t là h tin t ộ ọ ng m t th a thu n b ng mi ng là t ậ ộ ườ ị ng t ộ i l ớ ướ ị ườ ạ ườ ụ i dân bu c ph i t ả ươ ộ ị ử ụ ằ ặ ẽ t c các tài li u thích h p đã đ ượ ề ộ ộ ợ ng tác v i ng ứ ề ệ ỗ ề ủ ả ệ ặ ấ ạ ệ hi n các quy n và trách nhi m c a các bên trong m i giao ệ
ậ ứ ể ị ớ ị
ư ề ộ ặ i ích riêng c a h vì l ợ ợ ầ ậ ệ ươ ng t ạ ộ ng. trong các xã h i ạ ế ạ ự ị ể t nh t c a b n, và đ xây d ng s ố ể ự ệ ể ự ệ ấ ủ ạ ẳ ệ kh p m i n i. căng th ng này vào ph c v đ ti p sinh l c ự ắ ế ự ổ . ế ụ ụ ể ế ấ ớ c đánh giá theo tình tr ng gán cho mình. trong ạ ủ ầ ộ
i thân khác. tuy n d ng th t ho c h hàng c a ng ặ ọ ự ơ
ẽ ng d a vào vi c s d ng lao đ ng ộ ệ ử ụ ườ ạ i n p đ n. trong các xã h i hi n đ i, ệ ườ ộ ộ ể ụ c đánh giá theo tình tr ng th c c a mình. trong quá trình tuy n d ng ự ủ ộ ể ụ ệ ỹ ộ ạ ự ệ ạ ậ ng đ n. trong các xã h i hi n đ i, đánh giá ơ ệ ng c nh tranh quan tâm. s d ng ử ụ ị ườ i trong th m quy n, b i vì n u h làm ọ ở c th c hi n trên c s thành tích, vì th tr ơ ở ể ệ ượ ộ ườ ữ ề ế ẩ
c d dàng ép trong kinh doanh. ố ế ố ứ ứ ề ố ố ủ ụ ể ụ ứ ế ả ộ ủ ạ ướ ườ i giám h là c a nhân viên, vi c cung c p các ế t l p cu i cùng c a các bi n s mô hình có ch c năng khu ch ệ ứ ỉ ể ng khu ch tán. Ví d , vai trò c a ch nhân không ph i ch đ ủ ng xuyên nó liên quan đ n vi c đào t o các nhân viên thông ệ ủ ế ộ ủ ệ ệ ọ ế ứ ề ấ c, t ượ ấ t ỹ ệ ề ấ ả ấ
ử ụ ượ ủ ụ ủ ượ ế ố ứ ụ ạ ở ể ộ ụ ệ ọ ể ả ự ể ả ề ệ ấ ủ ậ ẽ ượ ớ t l p th hai c a các bi n s mô hình là m i quan h so v i Các thi ệ i dân có xu h ng liên k t v i universalistic ti mi. Trong xã h i truy n th ng, ng ế ớ các thành viên c a các nhóm xã h i cùng;.. Cho ví d , h làm vi c cho công ty c a ủ ệ ụ ọ t, h đ i x v i nhau thân nhân ho c mua t m t c a hàng Vì h hi u nhau r t t ấ ố ọ ố ử ớ ừ ộ ử ộ ng l n nhau và gi m m t nghĩa v ph i th c hi n cam xã h i. đ c bi ả ệ ụ ả ự ẫ ưở ệ ặ t đ th c t c nh ng gì c n thi Thông th ế ể ự ấ ả ữ ầ ệ ỏ hi n m t giao d ch kinh doanh. Trong xã h i hi n đ i, n i có m t đ dân s cao, ố ệ ạ ệ ậ ộ ơ ộ ng tác ng, và h có xu h th ng ươ ọ ườ b ng cách s d ng đ nh m c universalistic Ví d , giao d ch viên ngân hàng th ườ ng ằ yêu c u trong thanh toán ti n m t m t ki m tra,. Và s không b ng ti n m t b t kỳ ầ ể quái tr khi t c trình bày. Trong xã h i hi n đ i có ấ ả ừ b n quy t c chính t ắ ả d ch kinh doanh. ị ng so v i đ nh t l p th ba c a các bi n patter là t p th đ nh h Các thi ướ ủ ế ế ậ ể ng n t p th , . trong các xã h i truy n th ng, lòng trung thành th ng t h ợ ậ ườ ố ộ ự ướ ườ ượ c các b l c. ng c i đ ch ng h n nh các gia đình, c ng đ ng, ho c nhà n ướ ộ ạ ồ ạ ẳ i ích c a t p th hoàn thành nghĩa yêu c u ph i hy sinh l ủ ậ ể ủ ọ ả ng ti n tránh b t n ng t p th là m t ph v . căng th ng này trên m t đ nh h ấ ổ ộ ị ộ ể ướ ẳ ụ xã h i gây ra b i s sáng t o cá nhân, sáng t o, và trí t ượ ưở ạ ở ự ộ c nh n m nh - khuy n khích là chính mình, đ phát ng đ đ nh h hi n đ i, t ấ ượ ướ tri n tài năng c a riêng b n, đ c g ng t ể ố ắ ủ ạ nghi p riêng c a b n ủ ạ ở ọ ơ cho các cá nhân, d n đ n s đ i m i công ngh , tăng năng su t kinh t ớ ẫ c a các bi n là qui cho mô hình so v i thành tích. trong các t l p th t Các thi ế ứ ư ủ ế ậ xã h i truy n th ng, m t ng i đ ườ ượ ộ ố ề ộ ẹ ủ m t cu c ph ng v n vi c làm, ví d , ch nhân s yêu c u tên c a cha m c a ấ ủ ụ ệ ỏ ộ ng đ n và ng đ ể ụ ơ ườ ươ là m t ng i b n t ủ ườ ạ ố ộ m t ng i đ ạ ườ ượ ộ vi c làm, tuy n d ng quan tâm nh t v trình đ chuyên môn k thu t và kinh ấ ề ệ nghi m làm vi c trong quá kh c a đ ứ ủ ươ đã đ lao đ ng không đ ti n đ thuê nh ng ng ủ ề các công ty c a h s đ ủ ọ ẽ ượ ễ Cái th năm và thi ế ậ tán so v i m i quan h ch c năng c th . trong các xã h i truy n th ng, vai trò ớ ch c năng có xu h thuê nhân công; th qua h c ngh , trách nhi m c a ng ề ườ s p x p cu c s ng, và nhi u h n n a. vai trò ch c năng khu ch tán đ ế ơ ữ ộ ố ắ ỹ i lao đ ng m t nhi u năm đ h c các k năng k nhiên, r t không hi u qu . Ng ể ọ ộ ườ thu t và đào t o là cá nhân và nonsystematic. Trong xã h i hi n đ i, vai trò có xu ạ ộ ậ ệ ạ c ch c năng. vai trò c a ch nhân, ví d , là r t h n h p. s d ng lao h ng đ ấ ạ ướ ẹ t quá đ ng có nghĩa v h n ch cho nhân viên, và m i quan h c a h ít khi v ệ ủ ọ ộ ủ c u làm vi c. b i vì h có th m t kho ng tr ng các nghĩa v khác o nhau, ch ả ầ nhân và nhân viên có th tr s quan tâm nhi u h n n a đ nâng cao hi u qu và ả nhân viên có th tr ti n o quan tâm nhi u h n tăng hi u qu và năng su t. ề Trong ph n sau, nh h ưở ả ầ xây d ng các lý thuy t hi n đ i hóa s đ ệ ế tr ự ng h c hi n đ i không thích m t cách d dàng đ mô t ơ ữ ể ệ ề ệ ng c a lý thuy t ti n hóa và ch c năng lu n v vi c c ch ra r ng các ằ ỉ ạ ả đ c đi m đ n gi n. ơ ố ề ả ơ ứ ế ế c ki m tra. nó s đ ẽ ượ ể ả ặ ể ễ ườ ệ ể ạ ọ ộ
ỏ ặ ủ ạ c ch n đ minh h a cho ệ ọ ệ ọ ấ , và các nhà khoa h c chính tr liên quan đ n v n ố ộ ọ ạ ể ị ượ ọ ế ế th ba. ự các ngành khác nhau đ t câu h i nghiên c u khác nhau, và các chuyên gia khu v c ứ ữ khác nhau làm n i b t khía c nh khác nhau c a quá trình hi n đ i hóa. trong nh ng ổ ậ gì sau, do đó, ch có b n lý thuy t hi n đ i hóa đã đ ạ ế ỉ quan đi m c a xã h i h c, kinh t ủ ể đ phát tri n t ề ể ừ ứ
Ph
ng pháp ti p c n xã h i h c c a Levy
ươ
ộ ọ ủ ế ậ v hi n đ i hóa xã h i ộ ạ ề ệ
? t i sao ạ ệ ệ để x y raả quy đ nhị ạ ươ là hi n đ i hóa ệ khác nhau từ xã h iộ hi n đ i hóa c aủ các n ? làm th nàoế hi n đ i hóa ạ không? và tri nể ạ ệ cướ th baứ là gì? đó là nh ngữ câu h iỏ trung
đ ạ ệ ượ ượ (1967). c xác đ nh ị ? cho ti nề , hi n đ i hoá ngượ vô tri vô giác đ
ng đ i ệ
c Anh, ố ệ ề trình độ. d aự trên ti nề ố không xã h iộ t ự ớ ố ng đ i ố hi n đ i hóa, ng đ i Ấ ạ ạ ể ệ v iớ b t kỳấ ạ ứ ườ chỉ là m tộ v n đấ ố hi n đ i hóa và ạ ươ ạ liên t c.ụ Levy xem xét s l n m nh ấ để th ng nh t ộ và qu n đ o ả ầ . Levy them l pậ v iớ ố hi n đ i hóa . ớ các xã , Levy làm ơ ề ệ ướ so sánh. có nhi uề đi m chung ng đ i ươ -xã h i ộ Anh đã có th cóể nhi u đi m chung v i ể ạ . T t nhiên hi n đ i c Anh ấ chung" c a các ủ ộ ế ố ma levy cho đi m ể là liên hệ . Levy ứ ộ c c kỳự ? m t y u t xã h iộ t ươ ố không hi n đ i hóa ệ ạ ng đ i như là m tộ xã h iộ toàn dung môi: ố hi n đ i ệ ươ ạ , m t khi ộ ố ả xã h iộ mà ng b i c nh ng đ i để xâm nh pậ b t kỳấ phát tri nể , đã cho th yấ m tộ xu đã ti pế ệ c th c hi n, ự ườ thâm nh pậ đ i tham gia ượ ộ ị tr ướ ả ộ ố các mô hình c aủ xã h iộ t ạ luôn luôn thay đ iổ , và họ luôn luôn thay đ iổ theo . (trang 190) các thành viên ố hi n đ i hóa ổ ế : m t khi ọ ộ ươ b ng m t ví d ằ ạ ng đ i ệ ụ ph bi n ng v ươ ị Mỹ Coke và Pepsi, h ọ sẽ ộ ủ ụ h s d ng ệ
ng đ i ệ ạ ng đ i khái ni m này ệ ố hi n đ i hóa ng đ i ươ cướ máy không vị. iở ạ n để xã h iộ t ươ ạ ố hi n đ i hóa không? theo Levy, xã h iộ t ệ ệ ạ ở nh ng đi u sau đây ữ : văn hóa truy n th ng ti n t ng ị ườ ; ch tiêu ỉ
ng ph n ươ ặ Làm th nàoế ạ ng đ i xã h iộ t ố hi n đ i hóa v ngọ cho vi c hi n đ i hóa ạ ệ ệ tâm ch yạ qua công vi c c a Levy ệ ủ c xác đ nh b i ở Đ u tiên,là cách HĐH đ ị ầ cượ sử ông ở m c đứ ộ mà các công cụ và các ngu nồ năng l d ngụ . rõ ràng, không có xã h iộ hoàn toàn thi uế các công cụ và các ngu nồ năng ngượ vô tri vô giác, do đó, hi n đ i hoá l ệ ạ ng đ i đề này, Levy phân bi tệ xã h iộ t ươ ể ở hai đ uầ c aủ ng ố là hai đ a đi m hi n đ i hóa ị ạ ệ ậ ả , và H p ch ng qu c Hoa Kỳ ạ ủ Nh t B n hi n đ i c a c a n ủ ướ ủ ợ và Trung Qu cố , n Đ , đ i di n cho xã h iộ t ạ ệ ươ ệ ạ cượ ví dụ c aủ các xã h iộ t Trobriand đ ố không hi n đ i hóa ệ ươ ố không hi n đ i hóa ng đ i t cấ ả các xã h iộ t ậ ằ t lu n r ng ệ ươ nhau, đ i v i các xã h iộ t ơ ấ xã h iộ , h n làơ c c u ố ớ Ví dụ, th kế ỷ th m i ba sẽ v iớ n h iộ ngày nay đ oả Trobriand h n nó cho rõ ràng r ngằ ông đang nói về: "m c đ hi n đ i hóa i sao Th haiứ x y raả , t ệ ạ ạ ng đ i gi aữ xã h iộ t ố hi n đ i hóa và ạ ệ ươ cho r ng hi n đ i hóa ạ ệ ằ Các m uẫ c aủ xã h iộ t h ngướ ph quát ổ xúc v iớ họ ... các mô hình luôn luôn thâm nh pậ ; m t khi c đó các mô hình b n đ a ngướ c a m t s h ủ Đ minh h a cho ể ộ t c a m t xã h i ộ ủ không mu nố tr l khác nhau từ xã h iộ Th baứ , làm th nàoế ố hi n đ i hóa ố không hi n đ i hóa ng đ i t ươ ươ : trình độ chuyên môn th pấ : m c đứ ộ tự c đ c tr ng b i đ ề ư ượ ặ ứ , phân l pậ , và diffuseness ch cứ ố đ nh m c c p cao cung t ị ề ự ấ ề ệ th tr và ạ vào l u thông ng đ i năng: t ố ít nh n m nh ư ấ ươ trự ị, và dòng ch yả hàng hoá và d ch v ư ậ như gia đình t nh v y khu v cự đô thị trong t ươ g mồ các trình độ sau cao chuyên môn và ph thu c l n nhau gia đình ụ từ nông thôn đ nế các ng đ i c a các ủ ị c aủ xã h iộ t ộ ẫ ố hi n đ i ạ bao ệ ổ ứ văn ch c t ả v iớ đ c tính ụ
ứ h p lýợ ; m c đứ ộ t p trung cao; ậ ng , ph quát ổ ố l nớ nh n m nh ấ , và đ c tr ng ặ ạ vào l u thông ư ư ch c năng ứ ề ệ th tr và ti n t ị ườ c nầ đ b o v ị ệ quan ể ả ụ gi aữ các thị ữ ả khác, và cách dòng ch yả hai hàng hoá và d ch v 2.1). hóa đ nh m c ị t ng đ i ươ liêu từ các ng c nh tr nấ và làng (xem B ng ả
Tính chuyên môn hóa
Xã h i hi n đ i ạ ệ ộ Cao
Xã h i l c h u ộ ạ ậ Th pấ
c a củ ác t
hau
Cao
ộ ẫ
Th pấ
Truy n th ng, c c b , đa năng
N n t ng c a m i quan h ủ
ệ
ụ ộ
ề
ố
ch c ổ ứ S ph thu c l n n ch c ổ ứ ố
ự ụ c a các t ủ ề ả
ổ ế
ự ụ
ề
ứ ộ
Th c d ng, ph bi n, chuyên sâu Cao R t quan tr ng
ọ
ầ
M c đ phân quy n ổ T m quan tr ng c a trao đ i
Th pấ Ít quan tr ngọ
ấ
ọ
ng
ình
ề
ệ ữ
ệ ề
ộ
ủ hàng hóa và th tr ị ườ Nguyên t c và quan h gia đ ệ ắ Quan h gi a thành th và nông thôn
ị
Thiên v quan h gia đình ề M t chi u: Nông thôn thành thị
Thiên v nguyên t c ắ Hai chi u:ề Nông thônthành thị
i th ba ố ọ cho th gi i i đ n mu n ế và b t l t ệ i thợ ế c aủ vi c bi ậ ườ ế i thợ ế n i h đang ơ ọ ạ tích lũy v nố , k năng ỹ
ị c ấ i đ n mu n ộ trong các ấ ợ cho các đi, trong khi có , và các m uẫ c aủ tổ ế t ầ iườ đã t ngừ ạ vào s trự ợ ề về quy mô m t sộ ố các giai đo nạ không c n thi r ngằ "nh ng ữ ng ẳ cung c pấ ho cặ nh n m nh ả ố ộ ấ ị ỹ ườ ế t ổ các ngu n tài nguyên ồ ử ụ khác; và các v n đấ ề về v n đấ m t trong ừ ộ ấ ọ
ả ặ ớ các v n đấ ộ ph i đ i m t v i ừ ầ trên m t quy mô khá l n); đ u ớ , và nh v y , v t li u, ư ậ t ậ ệ k năng ủ ự ấ ọ (như nh ng th t v ng c a ề c aủ s th t v ng ữ ơ ữ phía sau). Levy ch raỉ ơ ữ và h n n a ộ c aủ xã h iộ ươ trong quá trình chuy n đ ng ể ng đ i ng . , nh ngữ tri n v ng Cu i cùng ứ nh ng ng ể ữ ế ớ c a h là n l cỗ ự hi n đ i hóa ủ ọ gì? Levy chỉ ra r ngằ có cả l ạ ệ ặ , họ có nh ngữ l . M t m t c này n ộ ướ ầ l p k ho ch, thể vay ki m đ nh ban đ u ế ị ể ch cứ mà không c n ph i ả sáng chế; và b qua ỏ ầ có liên quan v iớ quá trình. h n n a ơ ữ , Levey kh ng đ nh ạ ượ trong nh ngữ khía c nhạ có kh năng đ t đ giúp." M tặ khác, nh ngữ ng (mà họ ph iả làm vi cệ nh t đ nh chuy n đ i ể nh ngữ s d ng vi c c g ng i r ngằ nhi u ng ề ố ớ các m uẫ t đ i v i ươ ệ ố ắ và khó khăn h nơ chỉ gi mả h n n a ườ luôn luôn b t n th ạ ố hi n đ i hóa ị ổ ệ
ế ậ
Các ph ươ s khác bi ự
ng pháp ti p c n xã h i h c: ộ ọ t v c u trúc c a Smelser ệ ề ấ
ủ
ế ậ ộ ọ ữ ủ
ộ ệ ố ớ ườ i đã áp d ng các khái M t cách ti p c n xã h i h c n a là c a Smelser (1964), ng ụ i th ba. c th gi t v c u trúc cho vi c nghiên c u các n ni m v s khác bi ứ ế ớ ệ ệ ề ấ ề ự Đ i v i Smeler, hi n đ i hóa th t c u trúc b i vì, ệ ấ ở ạ ệ ứ thông qua quá trình hi n đ i hóa, m t c u trúc ph c t p mà th c hi n nhi u ch c ệ ự ườ ướ ng liên quan đ n s khác bi ộ ấ ứ ế ự ứ ạ ề ệ ạ
c chia thành nhi u c u trúc đ c bi ỉ ệ ệ ừ ượ ể ự ư ứ t có th th c hi n ch trên t ng ch c ượ c ứ i già. ự ớ ơ ộ ư ậ ệ ch c gia đình. Trong quá ệ ụ ổ ể ng ớ ở ườ ổ ứ ớ ố ứ ạ ả ơ ề ự ề ớ ố ứ ườ ả ệ ấ ạ ỗ ợ ứ i (chăm sóc ng ụ i cao tu i), và cho tôn giáo (th t ổ ợ ạ ơ ở ờ ổ ệ ề ấ ơ ơ ệ ệ ờ ộ ấ ườ ụ ả t. Các t ệ ề ấ ấ ấ ư ậ ớ ẻ ỗ i tr , các chính ph th c hi n trên các trách nhi m an sinh, và nh v y. M i ớ ọ ứ ổ ứ ủ ự ỉ ớ i nghèo nh n đ ơ ữ ụ ố ơ ệ ề ứ ấ t h n, và nh ng ng ườ ủ ậ ượ ơ ệ ệ ổ ứ ệ ộ c phúc l ợ ệ ộ ự ch c m i g i chung là th c t h n đã làm v i các c u trúc gia đình cũ. Xã h i hi n đ i h n, tr em và ạ ơ ề ề ự ả ả ề ự ọ t v i nh ng ng ữ t đã làm tăng kh năng ch c năng c a các t ả ệ ứ ạ ặ ề ườ ơ ứ ấ ậ ạ ề ủ ạ ộ ổ ố ị ch c gia đình truy n th ng, ví d , ph n l n là không b ầ ớ ụ ề ớ ưở ư ả ứ ề ấ ố ế ng v n đ h i nh p. Nhi u ch c năng, ch ng h n nh s n xu t kinh t ẳ ộ c ti n hành trong gia đình. Nh ng đ a tr làm vi c trên m t ữ ề ộ ượ ệ
ẻ ệ ậ ự ch c kinh t ệ ờ ấ ch c gia đình và t ệ ch c gia đình và t ọ ữ ệ ớ ố ợ ổ ứ ổ ứ c vi c làm. Ngoài ra còn có các ượ ch c b o v , cho các gia đình không còn có ệ i n i làm vi c. Trong tôn tr ng, ệ ạ ơ t đã t o ra nh ng v n đ h i nh p. ậ ượ ạ ệ ệ ạ c t o ra đ ph i h p các c u ấ ể ố ợ ư ch c ch ng h n nh ẳ ạ i c t o ra đ mang l ể ớ ổ ứ ả ượ ạ ổ ứ ệ v i nhau. Và đ b o v nhân viên ể ả ch c m i nh liên đoàn lao đ ng và S lao ở ộ ể ự c gi ượ ế ậ ả i quy t th a đáng. ỏ ể ượ ạ ấ ấ ầ ộ ớ ị ấ ị ộ ấ và trong cu c xung đ t v i các c u trúc cũ. Các c ộ ớ ừ ụ ạ ọ ị ẳ ả ớ ệ ố ộ ố ả ệ ạ ấ ả ỉ ủ ề ồ ể ặ ơ ch c phát tri n ổ ứ ẵ ể ả ạ ộ năng đ ặ ề ấ năng. Các b s u t p m i c a c c u chuyên ngành, nh ng các ch c năng đ ớ ủ ơ ấ th c hi n hi u qu h n trong b i c nh m i h n so v i ố ả Ví d c đi n v s khác bi t v c u trúc là các t ệ ề ấ ớ kh , các gia đình truy n th ng có c u trúc ph c t p, nó đã l n và đa ch c năng, v i ứ ấ c đa ch c i thân s ng chung v i nhau trên m t mái nhà. Ngoài ra, nó đã đ ng ứ ượ ộ năng. đó là trách nhi m không ch đ i v i sinh s n và h tr tinh th n, nh ng cho ư ầ ỉ ố ớ ẹ s n xu t (các trang tr i gia đình), cho giáo d c (chính th c xã h i hoá c a cha m ), ủ ộ ả tiên). Trong xã h i cho phúc l ộ hi n đ i, các c s giáo d c gia đình đã tr i qua s khác bi t v c u trúc. Nó bây ự ả có m t c u trúc đ n gi n h n nhi u - đó là nh và h t nhân. Gia đình hi n đ i gi ạ ạ ỏ ề ấ ch c doanh nghi p đã cung c p đã m t r t nhi u đó là ch c năng cũ là t ổ ứ ố ch c năng vi c làm, các t ụ ch c giáo d c chính th c hi n nay cung c p giáo d c ứ ụ ệ ứ cho gi t ch c chuyên ngành ch là v ch c năng, và các t ổ ứ hi n t ẻ ệ ố ơ c. giáo d c t i nhi u h n tr ướ Tuy nhiên, phân tích c a Smelser đi xa h n các khái ni m v s khác bi ệ ề t v ộ ổ c u trúc. Smelser đã nâng lên m t câu h i quan tr ng: đi u gì x y ra sau khi m t t ấ ỏ i đ n gi n? Smelser l p lu n ch c ph c t p có nhi u s khác bi ậ ậ ệ ớ ứ ổ ứ r ng m c dù c u trúc khác bi ch c, ấ ằ nó cũng t o ra các v n đ h i nh p, đó là, các đi u ph i, các ho t đ ng c a các t ủ ề ộ ch c m i khác nhau. Các t ứ ổ ứ nh h ạ ả ậ ấ m t b o v , đã đ ứ ế ệ ộ ả c ph thu c vào gia đình đ b o v . Tuy nhiên, sau khi gia nông tr i gia đình và đ ể ả ộ ụ ượ ạ t v c u trúc, các v n đ h i nh p phát sinh trong xã đình đã tr i qua s khác bi ệ ề ấ ề ộ ả có là v n đ ph i h p t ế , h i hi n đ i. Bây gi ề ấ ạ ộ cho các tr em c n ph i đi ra ngoài gia đình tìm đ ả ầ ẻ v n đ ph i h p t ổ ứ ả ố ợ ổ ứ ề ấ b t công t th b o v các thành viên gia đình t ệ ể ả ừ ấ k t c u khác bi ạ ề ộ ế ấ ấ ch c m i và vai trò đã đ Theo Smelser, các t ổ ứ t m i. Ví d , đ t o đi u ki n tìm vi c, m i t trúc khác bi ề ụ ể ạ ệ ớ văn phòng v trí đ i h c và qu ng cáo trên báo c n ph i đ ầ ị ả ạ ọ ch c kinh t nh ng c s giáo d c gia đình và t ế ớ ụ ơ ở ữ t vi c l m d ng s d ng lao đ ng, t ư ớ ổ ứ ộ ử ụ ừ ệ ạ ụ đ ng đã đ c t o ra đ th c hi n ch c năng b o v . ả ứ ệ ệ ộ Tuy nhiên, v n đ h i nh p có th v n ch a có đ ề ộ ư ể ẫ ộ ậ Đ u tiên, đó là v n đ c a các giá tr xung đ t. M t c u trúc m i có th có m t t p ề ủ ơ các giá tr đó là khác nhau t ộ quan m i nh Văn phòng đ i h c v trí công vi c, ví d , căng th ng tình c m-trung ư l p quan h xã h i, trong khi gia đình nh n m nh m i quan h tình c m. Tr em ệ ấ ẻ ậ ệ l n lên trong b i c nh gia đình có th c m th y khó khăn đ đi u ch nh các h ể ề ể ả ớ ề th ng giá tr khác nhau c a văn phòng v trí và n i làm vi c. Th hai, đó là v n đ ệ ứ ấ ị ố m c đ khác nhau, khi t c a phát tri n không đ ng đ u. K t ể ở ứ ộ ể ừ ủ t. Ví d , có th có m t s mà không ph i là ch a có s n m c dù h là r t c n thi ụ ế ấ ầ ọ ư ể ả m c dù có s d ng lao đ ng l m d ng, có th không có công đoàn có s n đ b o ẵ ụ ặ v l ệ ợ ị ể ộ ố ử ụ i ích c a nhân viên. ủ
ộ ấ ậ ế ữ ả ủ ự ệ ạ ạ ộ ể ế ộ ạ ữ ề ế ả ế ớ ủ ả ấ ứ ướ ờ ố t. Các r i lo n có th mang hình th c v n đ ng hòa bình, b o l c chính tr , ị ố ứ ậ ạ ự c di d i ờ i đ ộ ườ ượ t v c u trúc có nhi u kh năng tham gia vào các xáo tr n xã h i. Ví ộ ệ ề ấ ộ ng th i th ba, s n xu t cho th tr ế ị ườ ứ ồ ng t o các nhóm nông dân nghèo khó, hình th c di d i các c ng đ ng ộ ng cung c p các tân binh đã s n sàng cho các ng c a h . Nhóm này th ườ ấ ẵ ự ạ ủ ọ ả ệ ề ấ ậ ố ạ ấ ự Theo Smelser, r i lo n xã h i là k t qu c a s thi u h i nh p gi a các c u trúc khác bi ch nghĩa dân t c, cách m ng, ho c chi n tranh du kích. Nh ng ng ặ ủ b i s khác bi ở ự d , trong các khu v c nông thôn c a Th gi ụ i có xu h gi ớ đ a ph ươ ị đ ng c ng s n. ộ ả S d ng khuôn kh c a s khác bi t v c u trúc, v n đ h i nh p, và r i lo n ạ ổ ủ ự ử ụ ấ ề ộ t ph i là m t quá trình xã h i, Smelser cho th y, hi n đ i hoá mà không nh t thi ả ệ ấ ộ ộ ế m t m n hài hòa. Khuôn kh này c t đ t đ hút s chú ý đ n vi c ki m tra các v n ấ ể ắ ứ ể ổ ệ ế ị ộ c th gi các n đ c a h i nh p m t xã h i r i lo n mà r t ph bi n ế ớ ướ ấ ạ ộ ố ề ủ ộ ổ ế ở i th ba. ứ ậ ộ
Cách ti p c n kinh t ế ậ
ế
: Rostow c a các giai đo n c a tăng tr
ng kinh t
ạ ủ
ủ
ưở
ế
ngưở tế m tộ tác ph mẩ c đi n ấ ưở t ng vào s tăng tr ự ngươ đ i di n ạ ệ , "s ự c t cánh ắ ầ v iớ xã
". Rostow g i là " ể đó là nh ng gì giai đo n ạ c t cánh v iớ xã h iộ tiêu thụ hàng lo tạ cao. gi aỞ ữ , gi aữ hai c cự ố k t thúc ế ấ ọ ữ từ cượ cái nhìn sâu s cắ r ngằ Rostow liên quan đ nế vi cệ c t cánh
ế ớ nó s c t cánh ẽ ấ m tộ mô hình t cướ th gi ố , v iớ r t ítấ thay đ i xã h i
ng . "Đây ch là c t cánh ấ ệ , đó cũng là gi mả t ắ ầ di n raễ lỷ ệ t ở ộ quy mô dân số. Có r t ítấ đ ng l c c aủ ộ . Sau đó nó b t đ u ự ổ các đi u ki n tiên quy t ư ậ . Rostow g iọ giai đo n này ế ệ , ế b i vìở ỉ m tộ giai đo nạ đi u ki n tiên quy t ề vong và ử ự ạ ộ vì ho t đ ng ư t cấ ả các th ng d ặ ự cho tăng tr ộ m c đứ ộ nh t đ nh ộ ơ đã, đ n m t ế ngưở kinh tế t , tiêu thụ t ấ ị ớ
t đ thúc đ y các n ế ể ậ ầ ẩ ứ ạ ổ ớ ướ ể ệ ư ộ ộ ặ ệ ạ ẩ ả ộ ấ ướ ấ ệ ạ ch c chính, đ i m i công ngh nh m t phát ộ ầ ề ấ ế ả l ng ườ c trong cu c cách m ng công nghi p, ho c m t môi tr v i tăng nhu c u xu t kh u và giá c . Sau đó, theo Rostow, sau duy ế ả ph i có c u trúc sau đây đ c t cánh: v n và ngu n l c ph i ể ấ ấ ế không th v ng kinh t đ u t ỷ ệ ầ ư ả ế ế ể ố ươ ấ ọ c mu n có t ự ố ồ ự ố ậ ủ tăng dân s . ố ồ ự t và các ngu n l c ế ng ti n sau c b ng các ph ệ thông qua các thi có th đ n t ổ ể liên quan đ nế các giai đo nạ c aủ tăng tr Rostow đã vi ự ạ " ho t kinh tế, trong m tộ ch (1964), ông nói r ngằ có năm giai đo nạ chính c aủ phát tri nể kinh tế, b t đ u h iộ truy n th ng ề c a s phát tri n ủ ự ể có đ Nó r t có th ấ ấ ắ ầ di ng iồ trên máy bay. Lúc đ uầ , máy bay là văn phòng ph mẩ sau đó nó b t đ u ặ ấ và cu i cùng vào b u tr i chuy nể ch mậ trên m t đ t ờ . Rostow th yấ ố ầ ứ như tr ng bày ng t ự trong di chuy nể c aủ các n i th ba cướ th gi ư ươ ế ớ ể Lúc đ uầ , m tộ n họ đ i v i ứ đang trong giai đo nạ i th ba ố ớ s phát tri n. ự ắ ầ thay đ iổ - s n i lên truy n th ng ổ ề các doanh nhân m iớ , và nh v y ề ạ "cho s tăng tr ưở ự m c dùặ ngưở kinh tế đã b t đ u tăng tr m r ng quy mô dân số l n h n kinh tế. i c th gi Vì v y Rostow cho r ng kích c u là c n thi ế ớ ầ ằ th ba ra sau giai đo n đi u ki n tiên quy t. Các gói kích thích có th là m t cu c ộ ề ộ ế ệ cách m ng chính tr tái c c u t ạ ơ ấ ổ ứ ị minh c a máy h i n ủ ơ ướ i qu c t thu n l ố ế ớ ậ ợ khi di chuy n ra sau giai đo n đi u ki n tiên quy t, m t đ t n ể ng kinh t trì tăng tr ưở s n xu t đ n 10 % c a thu nh p qu c ố đ c huy đ ng đ nâng cao t ể ộ ượ t qua t l dân, n u không tăng tr ỷ ệ ể ượ ưở c v n c n thi Làm th nào mà m t qu c gia có th có đ ượ ố ầ ộ ế cho đ u t s n xu t? Theo Rostow, h có th thu đ ượ ằ ể thu nh p b b t gi đây. Đ u tiên s n xu t đ u t ị ắ ậ ầ ư ả ầ ấ ầ ư ể ế ừ ế t ữ ả
s n xu t Nh t B n đã thu đ ấ ế ụ ậ ả ị ầ ư ả ể ể ủ ầ ư ả ị có th đ n t ị ườ ế ị ườ c thông qua th ế
ẩ s n xu t có th . Th thu đ ấ xu t kh u n ẩ ướ ệ ướ ự ư t b th t ỏ ấ ướ ả ậ ụ ế ầ ư ả ấ ộ ầ ế ể ng kinh t ạ ự ự ộ ộ ưở ng thành đ t. giai đo n này là ầ ng vi c làm tăng thu nh p qu c dân c a nhu c u ậ ố ủ ạ ẽ ộ
ng n i đ a m nh m Rostow nhãn. này giai đo n cu i ố ự ề ể ấ ố ộ ề ụ đĩa đ tr ả ặ ớ ướ ệ ấ ấ ớ ể ưở ng ể ể i pháp có th đ ế c th ệ i pháp n m trong vi c ằ ệ ố ạ i th ba n m ợ ẩ ứ ấ ệ ỹ ợ i th ba hi n đ i hóa. Do đó ứ ạ ố ị c Th gi ế ớ ướ ể ỗ ệ ướ ứ c th ba th gi ế ớ i ỹ ấ ả ượ c b t ch thu và thu . Ví d năm Minh Tr đ u t ị ị t ế ừ thông qua đánh thu r t n ng c a nông dân đ chuy n giao ngu n l c kinh t ế ấ ặ ồ ự s n xu t đã nông thôn đ n thành ph . Trong xã h i ch nghĩa Nga, cũng có, đ u t ấ ủ ế ộ ố c b ng cách t ch thu tài s n c a ch nhà và kênh nó vào đô th đ u t . Th ứ thu đ ị ầ ư ủ ả ủ ượ ằ ng v n, trái ch c nh ngân hàng, th tr các t hai s n xu t đ u t ư ố ổ ứ ấ ầ ư ể ế ừ ả ố ng ch ng khoán ph c v cho kênh tài nguyên c a qu c phi u chính ph và th tr ụ ụ ủ ủ ứ ươ ng . Th ba đ u t gia vào kinh t ượ ể ể ứ ầ ư ả c ngoài có th đ c s d ng đ tài c ngoài. Thu nh p t m i n ể ượ ử ụ ể ậ ừ ấ ạ ướ ế ị ứ ư ự ế tr c ti p c ngoài và các thi tr cho vi c nh p kh u các công ngh n ệ ậ ợ c ngoài nh xây d ng tàu đi n ng m và các m khai m c cũng có n v n đ u t ệ ạ ầ ầ ư ướ ố i th ba. c th gi th cung c p đ u t s n xu t cho các n ấ ế ớ ầ ư ả ể ứ quan tr ng do đó là ph i có 10% ho c nhi u h n thu nh p qu c gia Các y u t ố ơ ề ặ ọ ế ố s n xu t có th b t đ u i liên t c vào n n kinh t s đ ể ắ ầ c tác đ ng tr l đ u t ề ở ạ ộ ẽ ượ đ u tiên trong m t lĩnh v c s n xu t hàng đ u và sau đó có th nhanh chóng lan ự ả ấ ầ đã tr thành sang các lĩnh v c khác c a n n kinh t . Sau khi tăng tr ở ế ủ ề m t quá trình t đ ng, giai đo n th t đĩa đ tr ạ ạ ể ưở ứ ư ổ ngay sau đó tăng c h i tăng tr ệ ưở ơ ộ và hình thành m t th tr ộ ị ạ ị ườ ạ cùng là "cao xã h i tiêu th hàng lo t" D a trên mô hình năm giai đo n ạ ụ ộ ng (truy n th ng xã h i , ti n đ đ c t cánh, các c a tăng tr ưở ổ ề ủ thành và xã h i tiêu th hàng lo t cao), Rostow đã tìm th y m t gi ấ ạ ộ ộ thúc đ y hi n đ i hóa Th gi i th ba. n u v n đ ph i đ i m t v i các n ứ ế ả ố ề ế ớ s n xu t, sau đó gi vi c h thi u đ u t gi ả ầ ư ả ế ằ ở ệ ọ cung c p vi n tr cho các n i các hình th c c a công ngh v n và c này d ướ ứ ủ ướ ệ chuyên môn. Concurring v i Rostow ho ch đ nh chính sách M nên xem vi n tr ạ ớ c a M là cách t t nh t đ giúp đ các n ấ ể ỹ ủ hàng tri u và hàng tri u ng ệ ườ ệ đ xây d ng c s h t ng c a h và các ngành s n xu t và hàng trăm ngàn k ự ể thu t viên M đ ỡ i M . đô la m i năm đ cho các n ỹ ủ ọ c g i đ n giúp h đ t đ c trong giai đo n c t cánh. ơ ở ạ ầ ỹ ượ ử ế ọ ạ ượ ạ ấ ậ
NG PHÁP CHÍNH TR : Ị KHÁC BI T-BÌNH Đ NG-NĂNG L C C A COLEMAN Ự Ủ CÁC PH Ệ ƯƠ Ẳ
ng t ộ ế ấ ị ứ ộ ộ ế ậ ả t. Chính tr hi n đ i hóa trong xây d ng (1968) ủ ự ươ ả ự ế ủ ủ ị ủ ế ắ ầ ị ệ ạ ế ụ t v c u trúc chính tr và th t c ệ ề ấ ng năng ẳ ườ
ạ ự ị ướ ị ự t chính tr là th ng tr th c ạ ệ ố ng trong s phát tri n l ch s c a h th ng chính tr hi n đ i. Gi ng ử ủ ệ ố t là quá trình tách ti n b và chuyên môn ế ố ị ệ ộ ế ự ư ể ế ự ị ệ ệ ố ỉ ệ ự ạ ệ ị ứ ộ ổ ứ ơ ự ủ ữ ủ ẩ
ủ ệ ậ ặ ị ự ư Đ n m t m c đ nh t đ nh cách ti p c n chính tr c a Coleman cũng t nh phân tích xã h i h c c a Smelser vì c hai lý thuy t b t đ u các cu c th o lu n ậ ộ ọ ủ c a h v i quá trình c a s khác bi ệ ủ ọ ớ Colemen c a, nói đ n quá trình c a s khác bi ị ủ ự hóa c a văn hóa chính tr (v i các đ c tính bình đ ng), trong đó tăng c ặ ị ớ l c c a h th ng chính tr c a xã h i. ị ủ ộ ự ủ ệ ố Đ u tiên, Coleman nh n m nh r ng s khác bi ằ ấ ầ nghi m ệ xu h ể ị ự nh Smelser, Coleman nói đ n s khác bi ị t chính tr c a vai trò và lĩnh v c th ch trong h th ng chính tr cho s khác bi ệ ự ủ tôn giáo và bao g m các ví d . vi c phân chia các ch tiêu universalistic pháp lý t ụ ừ ồ t gi a c c u hành chính và s c nh tranh chính tr nào ng và s tách bi t h t ữ ơ ấ ự ệ ư ưở ụ l n h n ch c năng. chuyên môn h n v c u trúc ph c t p và m c đ cao h n ph ứ ạ ơ ề ấ ơ ứ ớ thu c l n nhau c a các t ch c chính tr là nh ng s n ph m c a quá trình s khác ả ị ộ ẫ t.ệ bi Th hai, Coleman tranh lu n bình đ ng đó là đ c tính c a tính hi n đ i chính tr ẳ ấ hi n đ i hóa là s tìm ki m và th c hi n bình đ ng. Đi u gì sau đó là nh ng v n ệ ạ ữ ứ ạ ự ự ế ệ ề ẳ
ẳ ề ệ các ch tiêu ỉ ưở ổ ậ ẳ ủ ớ ồ ế ng thành ph c p (phân ph i bình đ ng), t l ỷ ệ ệ ủ ệ ổ ế ủ ể ụ ẳ ơ ộ ố ẳ ơ ộ ữ ư ị ị ẳ ổ ế ằ ự ị ứ ế ổ ế ệ ố ự ế ị ủ ệ ố ự ể ượ ạ ế ộ ề ệ ị ể ệ ở ự ị ượ ứ
ộ ồ chính trị ạ c a các ủ ả c aủ s c m nh ứ ngươ chính phủ ổ ứ trung l c aủ chính trị sociations t ợ c a các ủ ch c i ích ợ
ậ ch c gi ả ề đ liên quan đ n bình đ ng? Cho Coleman chúng bao g m các khái ni m v quy n ề công dân tr ố universalistic pháp lý trong quan h c a chính ph v i công dân (pháp lý bình đ ng), nh ng u th c a các tiêu chí thành tích trong vi c tuy n d ng và phân b ẳ ệ vai trò chính tr và hành chính (bình đ ng c h i) và tham gia ph bi n trong h ị th ng chính tr (bình đ ng c h i) và tham gia ph bi n trong h th ng chính tr t (bình đ ng tham gia) Th ba, Coleman kh ng đ nh r ng s tìm ki m s khác bi ệ ẳ ự và bình đ ng có th và đ n . phát tri n c a năng l c chính tr c a h th ng Th c ể ủ ẳ i ti n b v năng l c chính tr cho h t ệ c xem nh vi c mua l , hi n đ i hóa đ ế ư ệ ự ạ th ng năng l c chính tr đ s gia tăng trong ph m vi ch c năng chính c th hi n ố ạ ự tr sau đây: ị + quy mô c aủ c ng đ ng + Hi u qu ệ + toàn di nệ c aủ các t p h p + th chể ế c aủ t + v n đấ ề - kh năng ả + kh năng ả ổ ứ chính trị và th t củ ụ i quy t ế để duy trì nhu c uầ m iớ v chính tr ch c ổ ứ ị và t ề
t ằ s khác bi ự ệ và nhu c uầ cho ch nghĩa quân
ệ chính trị b ngằ cách chỉ ủ ệ ố chính trị như Smelser,. ạ
ố ươ ủ ế ượ ạ ả "m t ộ thế ế ụ n u mu n ố ti p t c chính trị Coleman đề ậ c a ông cu c th o lu n ủ ả ệ ố hay" quan tr ngọ cu c kh ng ho ng ề phát tri n h th ng ể v giai đo nạ ph iả đ trong vi c rà soát ệ ạ nhóm t ệ ộ trong quá trình chuy n giao ả b n s c dân t c cácừ ể về hi n đ i hóa ộ t qua ng đ u và ầ các tài li uệ về hi n đ i hóa ệ ả sau sáu hi n đ i hóa : ả ắ ớ chính trị cho giai đo nạ m iớ ả v tính h p pháp ộ ủ ự ậ (nh ng ữ khó khăn trong vi c th c ủ
ệ ngươ ) ổ ứ có sự ch c ủ ủ ộ ả c aủ s tham gia ự ố ượ tăng lên sân kh uấ ng ậ c aủ nhi uề nhóm chia rẽ chính trị ộ ả c aủ h i nh p ả c aủ phân ph iố phát sinh khi sân kh uấ không thể đem l ộ ộ iạ ụ và các giá trị để đáp ngứ kỳ ị
ằ ệ ố ự ể ố ứ ộ ể ị ượ ớ ấ ể ề Coleman c nh báo r ng Cu i cùng ả ố bình cũng có thể t o raạ căng th ngẳ và chia rẽ trong h th ng Coleman k t thúc ế ộ ra nh ngữ "v n đ ấ ứ qu c gia i th ba gi ớ hi n đ i hóa ạ ệ c p đ n ế cu c kh ng ho ng ộ ủ ậ (1) Cu c kh ng ho ng ủ ộ nguyên th yủ trung thành v i qu c gia ố (2) Cu c kh ng ho ng ợ ề ủ (3) C a cu c kh ng ho ng ả c aủ s thâm nh p ự ộ hi nệ các chính sách thông qua xã h iộ thông qua chính quy nề trung (4) Cu c kh ng ho ng khi có m tộ thi uế c a các t tham gia vào kênh yêu c uầ kh i l (5) C a cu c kh ng ho ng ủ ủ (6) C a cu c kh ng ho ng ủ ủ ngưở kinh tế và phân ph iố hàng hóa đủ, d ch v , tăng tr ủ qu n chúng v ng c a ầ ọ Đ i v i Coleman hi n đ i hóa h th ng chính tr đ c đo b ng m c đ mà nó đã ạ ệ ố ớ thành công trong phát tri n năng l c đ đ i phó v i v n đ phát tri n có h th ng ệ ố chung.
PH NG PHÁP LÝ THUY T VÀ GI Đ NH ƯƠ Ả Ị Ế
ạ ậ ệ ướ ọ ư ỗ ự ộ ả ể ể c đây, hi n đ i hóa tr ể ể ủ ể ấ ị ư ậ ự ạ t v c u trúc kinh t ộ ọ ậ ế ệ ề ấ ẳ ầ ị ổ ậ ự ầ
ng h c hi n đ i th c hi n ph n hai b các gi đ nh và i các tr ng h c đ i di n cho m t ộ Nh trong các cu c th o lu n tr ườ ệ ọ ạ ỗ i th ba k lu t M i n l c đa ngành đ ki m tra các tri n v ng phát tri n Th gi ế ớ ỷ ậ ứ đóng góp theo cách riêng c a mình đ xác đ nh các v n đ chính liên quan đ n hi n ệ ề ế đ i hóa.. Nh v y, xã h i h c t p trung vào s thay đ i c a các bi n d ng và s ổ ủ ạ căng th ng t m quan tr ng c a tăng t c đ u t khác bi ủ ọ t ph i tăng c xu t và các nhà khoa h c chính tr n i b t s c n thi ả ế ọ ấ ị M c dù tính ch t đa ngành c a tr c a h th ng chính tr . ủ ườ ấ ặ ủ ệ ố nghiên c u t ầ ạ ườ ứ ạ ự ế s n ố ầ ư ả ự ng năng l c ườ ng, tuy nhiên, các nhà ả ị ự ệ ệ ọ ộ
ứ ươ ế ớ ạ ế ậ ệ ể ủ ả ng pháp lu n trong nghiên c u phát tri n c a th gi ề trong các gi ả ượ i th ba. K t ể ừ ứ đ nh và ph ả ị i . thi c hi u qu đó xem xét l ạ ệ ệ ứ ẻ ở ệ ủ ộ ố ổ ế ng, ti n b , và d n d n, không th đ o ng ầ ạ ầ ộ ế ế ế ộ ế ủ ế ọ ế ạ ệ ứ ặ ữ ệ ể là m tộ quá trình t ng giai đo n. ạ tệ các giai đo nạ khác nhau c aủ hi n đ i hóa ơ ắ ầ v iớ , nguyên th yủ đ n gi n ừ ệ các xã h iộ rõ ràng là b t đ u ạ Rostow c aủ lý thuy tế , ví dụ phân t cấ ả các xã h iộ sẽ đi thông qua đó t ả , sân kh uấ truy nề ệ ứ ạ hi n đ i ạ cượ so sánh về tệ và k t thúc ế ng h p này ợ ườ
ạ ệ ố đ nế hi n đ i ạ . ấ homogenizing xu h ngườ từ truy n th ng ả
ờ ệ ngướ ạ là như các mô hình hi n đ i , h càng ọ ạ ữ gi ngố nhau ".
mãn ỹ) quá trình. Trong văn h cọ ố gi ngố nhau ... b i vìở tr thành ở ệ i Mườ ố ớ Tây Âu và các qu c gia ấ . Nh ngữ đ ng ị i, ế ớ h đãọ tr thành ộ mu nố noi theo. trong hi n đ i hoá ệ nh v y c dân chủ ở , tôn ạ cướ th ngố ư ậ . Ví dụ, từ Tây Âu và nhà n th , dân ch , ủ công nghi pệ và dân chủ đã tr thành ng đ ệ ngươ ở quan đi mể hi n đ i hoá ạ là m tộ quá trình không th đ o ng ể ả ằ i ừ ệ ộ ầ nhìn ch m ch m ằ , ế ớ l nầ th baứ ti pế ng hi n đ i ệ ạ . Nói cách khác, các n i thể ch ng l c ượ . m t l n cướ th gi ự theo h ố i ạ các đ ng l c ộ ướ ể truy n th ng ề ố c aủ các n ạ là cướ thế ặ
iớ th baứ ạ ệ ế ệ ạ ấ ộ ư ệ ể ạ ỉ ư ố ể ư ệ ạ ị ỏ ấ ứ ậ ủ ả ắ ợ ị ứ ớ ệ ố ệ ề ộ ố ổ ạ ộ ủ ề ậ ắ ỉ
t l p khác c a các gi đ nh đ ủ ả ộ ế ỷ ể ờ ế ậ c rút ra t ả ị ứ ế ộ ầ ấ ế ứ ự ụ ở ấ ằ ượ ự ng b i nh ng viên tr ữ ưở ưở ị ả ở ̣ ữ ạ khi các ph ng pháp nhà lý thuy t hi n đ i hóa nhi u không chính t ươ t l p đ u ầ c a h m t cách rõ ràng, nó có th đ ế ậ ể ượ ủ ọ ộ c chia s b i các nhà nghiên c u hi n đ i hóa là tiên c a h v các gi đ nh đ ạ ả ị ủ ọ ề ộ lý thuy t ti n hóa c a châu Âu. Theo lý thuy t xã h i m t s khái ni m rút ra t ế ừ ể c chuy n thay đ i ti n hóa là m t h ượ ể ả ộ ướ giai đo n nguyên th y đ n m t giai đo n tiên ti n và làm cho xã đ ng xã h i t ế ạ ộ ừ ộ ng ti n hóa. Xây h i nhi u h n nh m t khác khi h ti n hành d c theo con đ ườ ọ ư ộ ơ ề ộ d ng trên ti n đ này, các nhà nghiên c u hi n đ i hóa đã m c nhiên công th c lý ề ặ ứ ề ự thuy t c a h v i nh ng đ c đi m sau đây (xem 1976 Huntington, p.30-31). ế ủ ọ ớ (1) Hi n đ i hóa ạ bi du l chị b ngằ vi cệ , nâng cao giai đo nạ ph c t p th ngố không phân bi , Levy cho r ngằ các xã h iộ có thể đ tệ .. Trong tr khác bi m c đứ ộ mà họ đã di chuy nể xu ngố đ ề ệ s n xu t (2) Hi n đ i hóa là m tộ quá trình hi n đ i hóa ệ ạ ngướ h i tộ ụ gi a các h xã h iộ .. như Levy (1967, p.207) contends, "Th i gian trôi ữ qua, họ và chúng tôi s ngày càng ẽ ộ cao h nơ , hi n đ i hóa v yậ r ngằ nh ng xã h i (3) Hi n đ i hóa là m tộ Châu Âu hóa (ho c ặ ng ệ ạ th ng nh t đ i v i hi n đ i ạ , có m tộ thái độ t ệ ự ố ượ kinh tế và n đ nh ư ừ th nh v cượ xem là có ch a t ng qu c gia này ị ổ ố (tipps1976). Và vì chúng là các qu c gia ấ trên th gi tiên ti n nh t ế ố các mô hình c aủ nh ng ng i đ n mu n ữ ườ ế ượ đ nh nghĩa tr ngọ , và th ị ườ nh tấ là công nghi p hóa cao hi u c a các ệ ệ ủ (4) Hi n đ i hóa ệ ạ không thể d ng l hi n đ i hóa ạ xúc v iớ phía tây, họ s không ẽ m tộ "dung môi phổ xã h iộ " hòa tan nh ngữ đ c đi m gi ề (5) Hi n đ i hóa là m t quá trình ti n b . Các agonies hi n đ i hóa r t nhi u, ộ nh ng trong hi n đ i hoá lâu dài không ch là không th tránh kh i, nh ng mong mu n. cho Coleman, hi n đ i hóa h th ng chính tr có công su t b c th nhi u đ ệ ố ề ố x lý các ch c năng c a b n s c dân t c, tính h p pháp, xâm nh p và phân ph i ộ ử h n so v i h th ng chính tr truy n th ng. ố ơ (6) Cu i cùng. Hi n đ i hóa là m t quá trình dài. Đây là m t thay đ i ti n hóa, ộ ạ ổ ế không ph i là m t thay đ i mang tính cách m ng. Nó s m t th h , ho c th m chí ế ệ ậ ẽ ấ ặ c c m nh n ch nhi u th k , đ hoàn thành, và sâu s c tác đ ng c a nó s đ ẽ ượ ả thông qua th i gian. c chia s b i các nhà nghiên c u hi n đ i ạ Các thi ệ ẻ ở ượ ộ ẫ lý thuy t ch c năng lu n, trong đó nh n m nh s ph thu c l n hoá đ ạ ậ ừ ượ c p đ văn ch c xã h i, t m quan tr ng c a các bi n mô hình nhau c a các t ổ ứ ọ ộ ủ ủ c xây d ng trong quá trình thay đ i thông qua s cân b ng h ng đ nh hóa, và đ ự ổ ị ằ ng, các nhà nghiên c u ng m t ý t n i môi. B nh h ứ ộ ưở ặ hi n đ i hóa đã m c nhiên hình thành khái ni m v hi n đ i hóa v i nh ng đ c ớ ề ệ ệ ặ ạ đi m sau đây. ộ ệ ể
ạ ủ toàn bộ hình th cứ ệ ố . các thu c tính c a là m tộ quá trình có h th ng ấ cô l pậ (Hermassi 1978). ộ ệ trong các c mụ h n làơ t cấ ả các khía c nh c a t ủ hành vi xã , ộ ệ ệ , th t c hóa ế ụ ạ s khác bi ự ư t , v n đ ng, ậ ệ thay đ iổ trong h u nh ầ đô th hóa ị
ệ ố và giá trị ph iả đ , các tr ạ . Như Huntington (1976) ch raỉ ệ đ ệ ố ể c a tính hi n đ i cượ các khái ni mệ c b n ữ ổ . Để cho m tộ xã h iộ để di chuy nể vào cượ hoàn toàn thay th b i ế ở ngườ xem xét, ơ ả không đ iố ườ i ề ủ i ích ạ rõ ràng là đ tặ ra, nh ng ng t c m i th ấ ả ọ c dán nhãn c aủ thu n ti n ệ , t ậ ề ứ đó không ph iả ố có m tộ vai trò nhỏ để "hi n đ i" nh ngữ đ c đi m ặ ố thì không. vì l ợ truy n th ng ề ượ ệ ạ ổ ) trong quá trình hi n đ i cượ thay thế (ho c ặ hoàn toàn chuy n đ i ố . Do đó, truy n th ng ể
ạ ế ổ ủ ộ ệ ự ượ ộ ự ộ ạ ệ ố ấ ộ ạ ổ ạ ộ
i. Do tính ch t h th ng và bi n đ i c a nó, ấ ệ ố c thay đ i vào h th ng xã h i. M t khi s thay đ i ổ ộ ế ẽ ử ụ ộ khác, các ph ch c kinh t t, các t ủ ự ệ ệ ạ ổ t s x lý nh ng thay đ i ắ ầ ữ ng đ i trong các lĩnh v c khác (Hermassi 1978). Ví d , m t khi các gia đình đã ố ổ ứ ư ậ ệ ng ti n t hóa và ệ i này, các tr thi ậ ả ọ các n ng h c hi n đ i có xu ệ ướ ộ ạ ộ ộ ủ ậ ệ ả ị ệ
m c cao nói chung và tr u t ế ả ả ả t v tính n i t ườ ế ề ng t p trung vào các ngu n n i b c a các thay đ i ổ ở ồ ậ ẻ ế nh ph ng t ự ư ươ ộ ệ ạ ừ ượ ứ ế ậ ươ c tiên, các nhà nghiên c u hi n đ i hóa có xu h ứ ụ ở ứ i thích các mô hình chung, xu h ổ ứ ậ ọ ớ ợ ứ ạ ưở ề ̣ ưở ệ ạ ộ ạ ườ ạ ị ủ ằ ỉ ể ạ ọ ề ẩ ầ ớ ề ệ ề ấ ỗ ạ ộ ở ấ ượ ệ ạ ệ c khái ni m, cho dù ệ ầ ủ c xem nh là m t ngu n c a s thay đ i ho t đ ng ồ ủ ự ề ơ ả t v c u trúc, m i thành ph n c a quá trình c p qu c ố ổ ủ ậ ẫ ặ ự ư ệ ự ế ổ ế ế ạ (1) Hi n đ i hóa ệ ạ phù h pợ , do đó xu t hi n hi n đ i ệ Hi n đ i ạ bao g m vi c ồ ệ h iộ , bao g m cồ ả công nghi p hóa, . tham gia, và t p trung ậ là m tộ quá trình bi n đ i (2) Hi n đ i hóa ệ ế ạ ạ , đó là c u trúc hi n đ i truy n th ng ề ấ ị hi n đ i m tộ t p các giá tr ệ ậ hi n đ i hóa ạ và "truy n th ng" ệ ạ x ngứ . M c dùặ c a truy n th ng ề ủ ạ đ là hi n đ i ệ ch iơ và ph iả đ hóa. (3) Hi n đ i hóa là m t quá trình n i t hi n đ i hóa đã xây d ng đ đã b t đ u trong m t ph m vi ho t đ ng, nó nh t thi t ươ ự b t đ u quá trình c a s khác bi ươ ắ ầ truy n thông đ i chúng, c nh sát, và nh v y, ph i tr i qua quá trình bi ạ ề h i nh p quá. Do gi ạ ộ i th ba. c th gi h ứ ế ớ ướ ườ ng Ngoài vi c gi đ nh chia s ti n hóa và ch c năng lu n, các thành viên c a tr ủ ng pháp lu n cho hi n đ i hóa cũng áp d ng m t cách ti p c n t ậ ụ ạ nghiên c u c a h . Tr ng các ứ ủ ọ ướ ướ ủ ọ ng. Vì m c đích c a h cu c th o lu n c a h neo ậ ủ ọ ả ộ là đ gi ể ng ph quát, và tri n v ng phát tri n ể ướ ọ ể ả ng h p đ c đáo và i th ba, h không mu n b n tâm v i các tr chung cho th gi ộ ườ ố ế ớ s ki n l ch s c th . Đ rút c p cao t ng quát, các nhà nghiên c u hi n đ i hoá ấ ử ụ ể ể ổ ự ệ ị ệ ớ ng nh (truy n th ng xã h i so v i ng xây d ng lo i c a viên tr d a vào ý t ự ạ ủ ố ư ự ộ các xã h i hi n đ i) đ t ng k t lu n chính c a h . Sau đó, vi c l p ch m c c a ỉ ụ ủ ậ ể ổ ệ ậ ủ ọ ế các tính năng c a lo i nh giá lý t ng tr thành m t n l c l n c a các sinh viên ủ ộ ỗ ự ớ ủ ở ưở ị c a tr ng hi n đ i hóa. ệ ủ ổ Đ i v i các đ n v c a Tipps phân tích (1976) ch ra r ng nó là tr ng thái lãnh th ơ ố ớ qu c gia đó có ý nghĩa lý lu n quan tr ng đ các nhà lý thuy t hi n đ i hóa, ngay ế ố c khi đi u này ph n l n v n ti m n. Tuy nhiên nó có th đ ể ượ ả là công nghi p hoá ho c s khác bi ệ hi n đ i hóa đ ộ ạ gia. Vì v y các lý thuy t hi n đ i hóa v c b n lý thuy t ra s bi n đ i c a qu c ố ậ gia-bang.
NG Ả CHÍNH SÁCH NH H không ch làỉ ƯỞ bài t pậ h c t p cượ ban ạ i ớ ủ th gi ệ ể , các lý ứ vai trò lãnh đ oạ m i c a ư ậ họ có ý nghĩa chính sách quan tr ng.ọ ọ ậ , tuy nhiên. H đãọ đ ế ớ r ng Hoa ằ ướ Tr ti m n Kỳ đã về c tiên ố ự ệ ố ứ gi aữ "truy n th ng" ề Hoa Kỳ là hi n đ i i th ba khi ề ẩ cho m i quan ạ " xã h iộ (Tipps ố ứ là truy n th ng ề Các lý thuy tế hi n đ i hóa đ uầ hình thành đ đáp ng sau Thế chi nế II và nh v y thuy tế hi n đ i hóa ạ ệ ề ự không đ i x ng hệ quy n l c 1976) K t ệ ể ừ và l c h u giúp đ đỡ ể cung c pấ m tộ s bi n minh và "hi n đ i ệ ố ạ và tiên ti nế và Th gi ế ớ ẫ . ng d n ướ ạ ậ ., sau này nên xem xét để các c uự h
ố ạ ế ệ ứ ạ ứ ư ế ớ ủ ướ ọ ủ ế ể ể ự ạ ế ế ế ệ ộ ấ ượ ỏ ộ ể c th gi ng mà Hoa ụ ề ả ố , thay th các giá tr truy n th ng ế c di chuy n d c theo con đ ườ ọ ệ ể ị ể ế ợ ạ c aủ "chính sách meliorative vi nệ ữ c ngoài ế h nơ khi ti p xúc v i t " c aủ Hoa Kỳ (1981 Chirot, p.269; 1987 afer, p 0,23) n uế nh ng gì ơ ữ đ u tầ ư s nả ớ các giá trị hi n đ i ệ ế ạ và nhi u h n n a ề ố ấ Mỹ b ng cách
không ph iả t ng t c ngoài ướ cướ th gi ế ớ ế bi n hệ ệ ạ ệ ạ ậ ướ c a Mủ sẽ làm xáo tr nộ chính sách Nhà ằ các kho n vay b ng cách làm cho ả ằ tấ ứ . M c dùặ i th ba ỹ như ộ cho s bành tr ự , có "chút trong văn h cọ hi n đ i hóa ắ ngũ giác, ho cặ các nhà ho ch đ nh ệ ạ ị
ậ trong ch c hình thành các ng vi n ộ Th hai, các lý thuy t hi n đ i hóa xác đ nh các m i đe d a c a ch nghĩa c ng ị i i th ba nh là m t v n đ hi n đ i hóa. N u các n s n trong Th gi ế ớ ả ề ệ th ba là đ hi n đ i hóa, chúng nên đ ạ ể ệ ứ Kỳ đã đi và vì th nên di chuy n ra kh i c ng s n. Đ giúp th c hi n m c tiêu này, các lý thuy t hi n đ i hóa cho phát tri n kinh t và th ch hoá các th t c dân ch . ủ ủ ụ Th baứ , lý thuy tế hi n đ i hoá giúp ích h p pháp ệ tr n ợ ướ c n thi ầ xu tấ sau đó. Hoa Kỳ có thể giúp đỡ b ngằ cách g iử các c v n doanh nghi pệ đ u tầ ư ra n khuy n khích ế các n và hoàn trả các lo iạ vi n tr cho ợ cả các lý thuy tế hi n đ i hóa là c n thi ầ Tipps (1976, p.72) nh n xét nghiêm tr ngọ c a Nhà Tr ng ủ n cướ Sở" Như sẽ đ như các gi đ ườ nh ngữ ý nghĩa chính sách cũng ậ đã đ ng pháp lu n ượ ngườ hi n đ i hóa. ạ ệ cượ th o lu n ả đ nh lý thuy tế c aủ tr ả ị ề c a các nghiên c u ủ ngươ ti p theo ế ngườ và ph ươ ệ c aủ tr ứ th c nghi m ự