intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 3: Ổn định tĩnh Hệ thống điện

Chia sẻ: Hoang Phuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

371
lượt xem
128
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ổn định tỉnh tại nút phụ tải: Động cơ không đồng bộ công suất bé: - Chế độ giới hạn ổn định - Các khả năng ở chế độ giới hạn a. U0 = hs, PMmax = hs, PT tăng b. PT = hs = ½ PMmax (U0 ) U giảm đến Ugh để PT = PMmax (Ugh ).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 3: Ổn định tĩnh Hệ thống điện

  1. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.1 Định nghĩa: • Đặc điểm của kích động bé 3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản: 1. Đường đặc tính công suất: F B1 D B2 H E.U P= sin δ = Pmax sin δ EF XΣ UH X∑
  2. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản: E.U 1. Đường đặc tính công suất: P= sin δ = Pmax sin δ X∑ 2. Phương trình giao động của roto: d 2δ ∆P = P0 − Pđ = T j 2 dt Sử dụng phương pháp d 2δ hay : T j 2 − P0 + Pđ = 0 tuyến tính hoá dt d 2δ ∂P ∂P T j 2 − P0 + P0 + (∆δ ) + (∆E ) dt ∂δ P0 ∂E P0 1 ∂2P 1 ∂2P + (∆δ ) 2 + (∆E ) 2 + ... = 0 2! ∂δ 2 P 2! ∂E 2 P 0 0
  3. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản: d 2δ dP δ = δ 0 + ∆δ Tj 2 + (∆δ ) = 0 dt dδ P0 d dP and p = ; c = dt dδ T j p 2 (∆δ ) + c(∆δ ) = 0 Phương trình giao động bé của roto MF ∆δ = K1e p1t + K 2 e p2t D( p) = T j p 2 + c = 0 c p1, 2 =± − Tj
  4. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản: a/ dP c c= >0 p1,2 = ± j = ± jγ dδ Tj jγt − jγt ∆δ = K1e + K2e = K sin(γt + ϕ) P Pmax a c Pc = P0 Thực tế là giao động tắt dần HT ổn định tỉnh δ δ0 900
  5. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản: b/ P Pmax dP c=
  6. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3. Tiêu chuẩn ổn định tỉnh: P Pmax dP c= >0 dδ a b Pc = P0 4. Chế độ giới hạn ổn định: dP c= =0 dδ δ0 900 δ Ý nghĩa Pgh Pgh = Pmax Vùng làm Vùng làm việc δgh = 900 việc ổn định không ổn định
  7. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 5. Độ dự trử ổn định tỉnh: P Pmax Pgh − P0 Kt = 100% Pcf P0 a Kt = 0−∞ Pc = P0 Điều kiện làm việc ổn định: Pvh ≤ Pcf δ0 δcf 900 δ δvh ≤ δcf Tiêu chuẩn Liên Xô: Tiêu chuẩn Tây Âu:
  8. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 6. Ý nghĩa vật lý: P - Quá trình giao động: Pmax - Mục đích tuyến tính hóa a’ a c ∆P b Pc = P0 c ∆δ δ0 δ
  9. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.3 Ổn định tỉnh HTĐ gồm hai nhà máy: F1 B1 D B2 F2 E1 E2 PT ω2 ω1 ω0 Các vấn đề: U - Đặc tính công suất δ12 - Khái niêm góc lệch tương đối
  10. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.4 Ổn định tỉnh HTĐ phức tạp: F1 B1 D B2 F2 B3 H
  11. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải: - Kích động bé tại nút phụ tải - PT là Động cơ 1. Động cơ đồng bộ: H B Dz Đ Xét như MP. Đặc điểm: - ∆M = ∆P = PM – PT UH XΣ ED P - U vượt trước EĐ Pmax U ωr ED a’ ω0 a ∆P Pc = P0 δ ∆δ δ δ0 900
  12. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải: 2. Động cơ không đồng bộ công suất bé: U=hs PT - Đặc điểm: - Sơ đồ thay thế PM Xr H Đ PMmax U0 Xµ R2/s U2 R2 smax 1 s PM = 2 . ⎛ R2 ⎞ s U2 R2 Xr +⎜ ⎟ 2 P max = Smax = ⎝ s ⎠ M 2X r Xr
  13. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải: 2. Động cơ không đồng bộ công suất bé: U=hs PT - Giao động: - Tiêu chuẩn ổn định PM H Đ dPM dPC − >0 dS dS PMmax a’ a ∆P b dP PT P = hs : C M >0 b’ dS ∆s s0 s1 1 s
  14. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải: 2. Động cơ không đồng bộ công suất bé: U=hs PT - Chế độ giới hạn ổn định - Các khả năng ở chế độ giới hạn PM a. U0 = hs, PMmax = hs, PT tăng H Đ b. PT = hs = ½ PMmax (U0 ) PMmax PM(U0 ) U giảm đến Ugh để PT = PMmax (Ugh ) PM(Ugh ) a PT Ugh = 0,7 U0 s0 smax 1 s
  15. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ 3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải: 3. Động cơ không đồng bộ công suất lớn: Xm Xr E(UH) Xµ H B Dz Đ R2/s PMmax PM(U0 ) PM(E) PT s0 smax 1 s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2