intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 5: PowerPoint căn bản

Chia sẻ: Đinh Gấu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

165
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung "Chương 5: PowerPoint căn bản" là phần mềm tạo các bài trình diễn (presentation, trình thuyết, báo cáo trong hội nghị, bài giảng,...), là phần mềm thuộc bộ Microsoft Office, là công cụ tạo slide sinh động, đẹp mắt cho phép kết hợp nhiều đối tượng multimedia và tạo liên kết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 5: PowerPoint căn bản

  1. MỤC LỤC 1 MỤC LỤC MỤC LỤC..........................................................................................................................................1 Chương 5 - POWERPOINT CĂN BẢN .........................................................................................2 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ........................................................................................................... 2 1.1. Giới thiệu .................................................................................................................................. 2 1.2. Khởi động ................................................................................................................................. 2 1.3. Các chế độ hiển thị.................................................................................................................... 2 1.4. Tạo mới một file trình diễn ....................................................................................................... 3 1.5. Đóng presentation ..................................................................................................................... 4 1.6. Lưu một presentation ................................................................................................................ 4 1.7. Trình chiếu Presentation ........................................................................................................... 4 2. LÀM VIỆC VỚI VĂN BẢN ........................................................................................................... 5 2.1. Bỏ chế độ kiểm tra chính tả khi nhập văn bản.......................................................................... 5 2.2. Thay đổi font chữ đồng loạt trên tất cả Slide............................................................................ 5 2.3. Định dạng Font dùng hộp thoại Font ........................................................................................ 5 2.4. Sử dụng thanh công cụ Formating ............................................................................................ 6 2.5. Đánh số tự động (Bullets and Nubering) .................................................................................. 7 3. ĐỊNH DẠNG SLIDE VÀ TRÌNH DIỄN ........................................................................................ 7 3.1. Thiết kế mẫu Design (Design Template) .................................................................................. 7 3.2. Slide Master và Title Master................................................................................................... 10 3.3. Chèn và xóa một Slide ............................................................................................................ 11 3.4. Comment (Ghi chú) ................................................................................................................ 12 4. BẢNG – SƠ ĐỒ TỔ CHỨC – BIỂU ĐỒ...................................................................................... 12 4.1. Tạo bảng (Table)..................................................................................................................... 12 4.2. Tạo Biểu đồ Chart................................................................................................................... 13 4.3. Tạo sơ đồ tổ chức – Organization Chart ................................................................................. 15 5. LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG..................................................................................................... 16 5.1. Word Art ................................................................................................................................. 16 5.2. Pictures.................................................................................................................................... 17 5.3. Các đối tượng vẽ từ thanh công cụ Picture ............................................................................. 21 5.4. Chèn Films .............................................................................................................................. 22 5.5. Chèn âm thanh ........................................................................................................................ 22 6. HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH ............................................................................................................. 22 6.1. Thiết lập các hiệu ứng lật trang trong chế độ slide sorter ....................................................... 22 6.2. Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide..................................................................... 23 7. IN TÀI LIỆU TRÌNH DIỄN.......................................................................................................... 24 7.1. Thiết lập trang in (Page Setup) ............................................................................................... 24 7.2. Header và Footer..................................................................................................................... 25 7.3. Chuyển sang Word.................................................................................................................. 26 8. Bài tập ............................................................................................................................................ 27 8.1. Bài 1 ........................................................................................................................................ 27 8.2. Bài 2 ........................................................................................................................................ 30
  2. Chương 5– Powerpoint căn bản 2 Chương 5 - POWERPOINT CĂN BẢN 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1. Giới thiệu PowerPoint là phần mềm tạo các bài “trình diễn” (presentation, trình thuyết, báo cáo trong hội nghị, bài giảng,...), là phần mềm thuộc bộ Microsoft Office, là công cụ tạo slide sinh động, đẹp mắt, cho phép kết hợp nhiều đối tượng Multimedia và tạo liên kết. PowerPoint được dùng trong việc trình bày bài giảng, báo cáo khoa học, luận án, giới thiệu sản phẩm,… Một trình diễn được soạn thảo bằng PowerPoint gồm nhiều trang (slide). Trên mỗi trang có nhiều thành phần: + Text: viết chữ (trong Placeholder, Textbox, …). + Picture: hình ảnh. + Movies and Sounds: phim và âm thanh. + Chart: biểu đồ. + Và các Object khác mà Windows cung cấp như Bảng tính, Đồ thị, Organization (sơ đồ tổ chức). 1.2. Khởi động Cách 1: Click lên biểu tượng của PowerPoint trên Office\Toobar. Cách 2: Start\Program\Microsoft XP\Microsoft PowerPoint Hình 1. Màn hình PowerPoint 1.3. Các chế độ hiển thị Khi đang soạn thảo, có thể chọn cách xem (chế độ view) từ góc dưới-trái hay từ menu View là:
  3. Chương 5– Powerpoint căn bản 3 Hình 2. Các chế độ hiển thị Normal View: Mặc định, trình bày 3 khung Outline, Slide và Notes với kích thước trung bình. Đây là chế độ thường xuyên đđược sử dụng khi đang soạn thảo Slide Sorter: Trình bày tất cả các slide nhưng thu nhỏ. Cách view này thường được chọn khi thiết lập cách chuyển Slide (lật Slide) hay dịch chuyển vị trí của Slide, sao chép từ các trình diễn khác Slide Show (From this Slide): Trình diễn các Slide này (trình bày Silde như trình bày trước cử toạ). Để trình diễn từ Slide đầu tiên, hãy ấn F5. OutLine View: Trong đó trình bày phần text trong các slide. Notes page: Các chú thích (notes) cho các trang Slide. Phần này có thể in ra giấy để phát cho người nghe. Trong trang giấy in để phát cho người nghe, ngoài phần Slide, có phần in ghi chú này. Chúng ta có thể viết câu hỏi hay viết thêm chú thích cho người nghe trong cửa sổ Notes. 1.4. Tạo mới một file trình diễn 1.4.1. Các mẫu (template) khi tạo mới một trình diễn 1. Blank presentation: Người tạo trình diễn phải làm mọi thứ, từ hình thức trình bày đến nội dung trình bày. 2. From Design Template: Cung cấp mẫu thiết kế có sẵn (font chữ, màu chữ, cỡ chữ, nền,.. đã được chọn lựa, người tạo trình diễn chỉ nhập nội dung). Đây là cách thuận lợi và nhanh nhất. 3. AutoContenet Wizard: Cung cấp nội dung và hình thức chuẩn mực của một số loại báo cáo. Người sử dụng chọn mẫu phù hợp nhất và chỉ cần chỉnh sửa nội dung trên dàn bài cho sẵn. 1.4.2. Các loại bố cục (Slide Layout) khi tạo mới một slide Text Layouts Title Slide, hay Title Only: Dùng làm Slide tiêu đề. Title & Text, Title & 2-column text,…: Dùng làm Slide nhập text, các đề mục. Content Layouts Blank: Dùng làm Slide có thể tùy ý chèn các đối tượng vào đây. Content hay Title & content, …: Có thể chèn hình (Picture), biểu đồ (Chart), bảng biểu (Table), sơ đồ tổ chức (Organization Chart). 1.4.3. Các bước tạo mới một presentation ™ Bước 1: Chọn File\New, Hay: nhấn tổ hợp phím Ctrl + N. ™ Bước 2: Cửa sổ New Presentation xuất hiện (bên phải). Chọn một trong 3 cách tạo trình diễn trong khung New (vd: Presentation Blank).
  4. Chương 5– Powerpoint căn bản 4 Nếu chọn From Design Template, hãy chọn một trong những mẫu tempate có sẳn trong cửa sổ Slide Design. Nếu cửa sổ này đã đóng: Chọn Format\Slide Design, để mở của sổ này. Mặc định, khi tạo mới một presentation, đã có sẳn một silde dùng làm slide tiêu đề và sẽ có bố cục (Slide Layout) là Title Slide. ™ Bước 3: Nhập nội dung cho Slide. 1.4.4. Các bước tạo mới một slide trong một presentation ™ Bước 1: Đảm bảo con trỏ hiện hành đúng vị trí slide cần chèn. Chọn Insert\Slide, Hay: nhấn tổ hợp phím Ctrl + M. ™ Bước 2: ứng với slide vừa chèn vào, chọn một Slide Layout phù hợp với nội dung của slide này. 1.4.5. Mở một presentaion có sẳn ™ Bước 1: Menu File\Open ™ Bước 2: Điều hướng đường dẫn chứa tập tin cần mở. ™ Bước 3: Chọn tập tin cần mở. ™ Bước 4: Sau đó nhắp nút Open. 1.5. Đóng presentation ™ Bước 1: Vào Menu Windows\ chọn tên Presentation muốn đóng. ™ Buớc 2: Vào Menu File\Close. 1.6. Lưu một presentation 1.6.1. Các bước thực hiện ™ Bước 1: Menu File\Save hoặc Save As. ™ Bước 2: Cửa sổ Save As xuất hiện. ™ Bước 4: Trong hộp Look In: Lần lượt chọn ổ đĩa Æ thư mục cần lưu. ™ Bước 5: Trong hộp Save In: Nhập tên file cần lưu. ™ Bước 6: Trong hộp Save As Type: Chọn loại file cần lưu (phần mở rộng của file).Æ nhấn nút Save. 1.6.2. Các loại file lưu (phần mở rộng) ™ Powerpoint Presentation (*.PPT): kiểu mặc định của PowerPoint, khi chạy phải khởi động PowerPoint, có thể sửa đổi nội dung khi chạy. ™ PowerPoint Show (*.PPS): kiểu để sẵn sàng trình diễn khi chạy không cần khởi động PowerPoint, không thể thay đổi nội dung khi chạy. ™ Web Page (*.Html, *.Htm) -> Lưu dạng trang Web. ™ Picture (mỗi Slide là mộ picture) (*.jpg, *.bmp,*.Gif…). 1.7. Trình chiếu Presentation 1.7.1. Trình chiếu từ Slide đầu tiên ™ Chọn File\Slide Show, hay, nhấn phím F5 trên bàn phím.
  5. Chương 5– Powerpoint căn bản 5 ™ Tùy theo thiết lập về cách hiển thị trình chiếu, đối với một presentation, ta có thể thit lập trình chiếu tự động hoặc do người trình bày điều khiển. Sau đây là một vài phím tắt khi trình chiếu nên sử dụng hỗ trợ buổi trình diễn thành công hơn: + Di chuyển đến Slide kế: N, ↓ hoặc Page Down. + Di chuyển về Slide trước: P, ↑ hoặc Page Up. + Kết thúc trình chiếu: ESC. 1.7.2. Trình chiếu từ Slide hiện hành ™ Tại vị trí Slide hiện hành, chọn một trong hai cách sau: + Chọn biểu tượng (góc trái dưới màn hình), hay + Trong cửa sổ Custom Animation, nhấp nút 2. LÀM VIỆC VỚI VĂN BẢN 2.1. Bỏ chế độ kiểm tra chính tả khi nhập văn bản ™ Menu Tools\Options\Spelling and Style ™ Bỏ đánh dấu ở mục: † Check Spelling as you type † Check Grammar as you type 2.2. Thay đổi font chữ đồng loạt trên tất cả Slide ™ Nhắp con trỏ vào vùng nhập văn bản trên Silde. ™ Menu Format\Replace font ™ Chọn font chữ cần thay trong ô With Hình 3. Hộp thoại Replace Font 2.3. Định dạng Font dùng hộp thoại Font ™ Chọn Format\Font ™ Cửa sổ Font xuất hiện, Trong mục Font : Chọn một font tùy ý. Trong mục Font Style : Chọn kiểu đậm (Bold), nghiêng (Italic), … Trong mục Size : chọn kích thước chữ Trong mục Color : Chọn màu chữ Trong mục Effect: 9 Undeline : gạch dưới 9 Shadow : chữ có bóng 9 Emboss : cchhữữ nnổổii vvàà ccóó bbềề ddààyy 9 Supperscript : tạo chỉ số trên vd: X2 9 Subscript : tạo chỉ số dưới vd: H2SO4
  6. Chương 5– Powerpoint căn bản 6 9 Default for new objects : chỉ định font làm font chữ mặc định cho những lần sau. Hình 4. Hộp thoại Font 2.4. Sử dụng thanh công cụ Formating Biểu tượng Tên Chức năng Font Chọn font chữ Size Chọn cỡ chữ Bold In đậm Italic In nghiêng Underline Gạch dưới Text Shadow Tạo chữ bóng Left Canh lề trái Center Canh giữa Right Canh lề phải Numbering Đánh số cho danh sách Bullets Tạo ký hiệu cho danh sách Increase Tăng cỡ chữ Font Size Decrease Giảm cỡ chữ Font Size Decrease Tăng cấp bậc trong danh sách Increase Giảm cấp bậc trong danh sách Indent Text Color Thay đổi màu chữ
  7. Chương 5– Powerpoint căn bản 7 2.5. Đánh số tự động (Bullets and Nubering) ™ Menu Format\Bullets and Numberings. Cửa sổ Bullets and Nubering xuất hiện. Chọn một trong hai thẻ: Number hay Bullets. Hình 5. Hộp thoại Bullets and Numbering ™ Trong thẻ Number, chọn một trong những loại đánh số. ™ Trong thẻ Bullet, chọn một trong những loại đánh bullet. ™ Nếu muốn thay đổi ký hiệu, chọn mục Custom. Cửa sổ Symbol xuất hiện, ™ Nếu muốn sử dụng ảnh thay cho các Symbol, chọn mục Pictures. Hình 6. Hộp thoại chèn Symbol 3. ĐỊNH DẠNG SLIDE VÀ TRÌNH DIỄN 3.1. Thiết kế mẫu Design (Design Template) 3.1.1. Thay đổi mẫu thiết kế (Slide Design) ™ Chọn Format\Slide Design. ™ Cửa sổ Slide Design xuất hiện, chọn một trong danh sách Apply a Design Template.
  8. Chương 5– Powerpoint căn bản 8 Nếu muốn áp dụng cho một slide cụ thể, chọn mũi tên bên phải template tưong ứng, sau đó chọn mục Apply to selected slide. Hình 7. Menu áp template vào Slide 3.1.2. Thay đổi và hiệu chỉnh màu (Color Scheme) 3.1.3. Thay đổi Color Scheme ™ Chọn Format\Slide Design. ™ Cửa sổ Slide Design xuất hiện, chọn mục Color Scheme. ™ Danh sách Color Scheme xuất hiện, chọn một trong danh sách Apply a Color Scheme. ™ Nếu muốn áp dụng cho một slide cụ thể, chọn mũi tên bên phải template tưong ứng, sau đó chọn mục Apply to selected slide. Hình 8. Color Schemes 3.1.4. Hiệu chỉnh từng thành phần Color Scheme ™ Chọn mục Edit Cheme trong cửa sổ Slide Design. Cửa sổ Edit Color Scheme xuất hiện.
  9. Chương 5– Powerpoint căn bản 9 Hình 9. Hộp thoại hiệu chỉnh Color Schemes ™ Chọn từng thuộc tính trong danh sách Scheme colors và chọn nút Change Color… • BackGround : Màu nền. • Text & Lines : Màu văn bản và màu đường kẻ. • Shadows : Màu của bóng. • Title Text : Màu của tiêu đề. • Fills : Màu tô mặc định cho các đối tượng có thể tô màu (ví dụ màu của mũi tên khi vẽ từ AutoShape\Block Arrows). • Accent : dấu nhấn. • Accent and Hyperlink: màu của Accent và liên kết (wwww.yahoo.com). • Accent & followed Hyperlink: màu của Accent & và liên kết đã được mở. Muốn tạo hiệu ứng trình diễn thì nhắp chọn trong mục Animation Schemes. ™ Sau khi hiệu chỉnh tất cả, chọn mục Apply để kết thúc. 3.1.5. Thay đổi màu nền (Background) ™ Menu Format\Back Ground. ™ Cửa sổ Backgroud xuất hiện, chọn More Color hoặc Fill Effect. ™ Nếu chọn Fill Effect chúng ta có nhiều kiểu trình bày nền đẹp hơn: - Gradient: biến đổi màu trên slide, ví dụ từ xanh dần dần sang đỏ. - Texture: lắp các mẫu vân gỗ, đá cẩm thạch, vải… phủ kín slide. - Pattern: hình vẽ bitmap nhỏ, có thể thay đổi màu. - Picture: chọn một ảnh *.jpg, *.gif, *.bmp,… làm nền cho slide. - Apply All: sử dụng nền như vậy cho tất cả các slide. Apply: chỉ áp dụng cho slide hiện thời. Hình 10. Hộp thoại chọn màu
  10. Chương 5– Powerpoint căn bản 10 Hình 11. Hộp thoại Bảng màu 3.2. Slide Master và Title Master 3.2.1. Slide Master và Title Master 3.2.1.1 Khái niệm Slide Master và Title Master là mẫu áp dụng cho toàn bộ Slide trong Presentation, tạo ra tính thuần nhất của các Slide trong một presentation như qui định thống nhất kiểu chữ, font chữ, cỡ chữ, bullets,… Ví dụ: Bạn muốn tất cả các Slide đều có Logo của công ty bạn, thì bạn chỉ cần chèn Logo vào trong Slide Master 3.2.1.2 Các bước chỉnh sửa Slide Master ™ Bước 1: Chọn View\Master\Slide Master ™ Bước 2: (thay đổi Font) click vào các Plaholder và vào menu Format\Font ™ Bước 3: (thay đổi Bullet) click vào từng thành phần Bullet và vào menu Format\Bullets and Numbering. Placeholder Hình 12. Các bước hiệu chỉnh Slide Master
  11. Chương 5– Powerpoint căn bản 11 3.2.1.3 Các bước chỉnh sửa Title Master ™ Bước 1: Chọn View\Master\Slide Master ™ Bước 2: Chọn Insert\New Tile Master hoặc nhấn Ctrl+M ™ Bước 3: Thay đổi Font, color, size,…cho các Placeholder. 3.2.2. Handout Master Là bản in để phát cho người nghe, xem,…để họ có thể dễ theo dõi, ghi chú. 3.2.2.1 Các bước chỉnh sửa Handout Master ™ Bước 1: Chọn View\Master\Handout Master ™ Bước 2: Chọn số các Slide (hoặc chế độ Outline) muốn gộp vào mỗi trang Handout, bằng cách click vào một trong các nút sắp xếp vị trí Slide trên thanh công cụ Handout Master. Hình 13. Handout Master 3.2.3. Notes Master Là mẫu trình bày ghi chú. ™ Bước 1: Chọn View\Master\Notes Master. ™ Bước 2: Điều chỉnh lại vị trí hoặc kích cỡ cho vùng slide, tuỳ theo kích cỡ khoảng không gian muốn dành cho phần ghi chú. ™ Bước 3: Điều chỉnh lại vị trí hoặc kích cỡ cho vùng ghi chú. ™ Bước 4: Chỉnh sửa, xác định lại vị trí, hoặc xóa bỏ các hộp văn bản Header Area, Footer Area, Date Area, Number Area. 3.3. Chèn và xóa một Slide 3.3.1. Chèn một Slide Cách 1: Chọn Insert\New Slide Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+M trên bàn phím. Cách 3: Đặt trỏ trong khung Outline và Right click\New Slide. Cách 4: Đặt trỏ trong khung Outline và nhấn phím Enter. 3.3.2. Xóa một Slide ™ Bước 1: Chọn Slide cần xóa trong khung Outline. ™ Bước 2: Chọn Edit\Delete Slide hoặc Right click\Delete Slide.
  12. Chương 5– Powerpoint căn bản 12 3.3.3. Sao chép hoặc di chuyển slide từ một trình diễn khác ™ Bước 1: Mở trình diễn (Presentation) chứa các Slide cần sao chép hoặc di chuyển. ™ Bước 2: Để trình diễn (Presentation) ở chế độ View\Sorter và chọn các Slide cần sao chép hay di chuyển. Hoặc, chọn các Slide cần sao chép hay di chuyển trong khung Outline của Presentation. ™ Bước 3: Nhấn Ctrl+C để sao chép các Slide hoặc Ctrl + X để cắt các Slide nếu muốn di chuyển chúng. ™ Bước 4: Mở trình diễn (Presentation) đích cần có các Slide đã chọn. ™ Bước 5: Click vào nơi muốn đặt các Slide này và nhấn Ctrl+V. 3.4. Comment (Ghi chú) Khác với Notes, Comments dùng cho người biên soạn, dùng để ghi những nhận xét, góp ý của mọi người về bài trình thuyết đang biên soạn, hoặc ý tưởng chợt xuất hiện nên người biên soạn cần ghi lại. 3.4.1. Cách ghi Comment (chú thích) ™ Menu Insert\Comment ™ Ghi nhận xét vào ô màu vàng vừa xuất hiện. 3.4.2. Cách xóa Comment ™ Nhắp chọn Comment trên Slide. ™ Gõ phím Delete. 4. BẢNG – SƠ ĐỒ TỔ CHỨC – BIỂU ĐỒ 4.1. Tạo bảng (Table) 4.1.1. Tạo Slide trình bày dữ liệu dạng bảng ™ Insert\New Slide ™ Chọn Slide Layout là Title and Table ™ Double click vào biểu tượng Insert Table ™ Nhập số cột và số dòng vào hộp thoại Insert Table. ™ Click OK để kết thúc. 4.1.2. Hiệu chỉnh Table Sử dụng các công cụ của Table và nên tuân theo trật tự sau: 4.1.3. Merge Cell Gọp nhiều Cell thành một Cell duy nhất. ™ Chọn các ô cần Merge. ™ Sau đó chọn chức năng Merger Cells trên thanh công cụ
  13. Chương 5– Powerpoint căn bản 13 4.1.4. Split Cell Tách một Cell thành nhiều Cell ™ Chọn cell cần Split ™ Chọn chức năng Split Cell trên thanh công cụ 4.1.5. Kẻ khung/xóa khung (Border) Kẻ khung, tạo đường viền cho table. ™ Chọn các cell (hay cả table) cần kẻ khung (đường viền) ™ Chọn chức năng Outside Borders trên thanh công cụ Lưu ý: nếu muốn kiểu đường viền thay đổi hãy chọn Border Style trước khi kẻ đường viền. 4.1.6. Canh lề văn bản (Alignment) Canh lề văn bản trong một cell (Text Box) ™ Chọn khối các cell cần canh lề. ™ Chọn một trong ba loại canh lề sau: Top-giữa, Center-giữa, Bottom-giữa Ngoài ra, để định dạng chung cho table, sử dụng cửa sổ Format Table trên menu Format: Format\Table. Hình 14. Định dạng Table 4.2. Tạo Biểu đồ Chart 4.2.1. Tạo Slide trình diễn biều đồ Chart ™ Insert\New Slide ™ Chọn Slide Layout là Title and Chart ™ Double click vào biểu tượng Insert Chart ™ Bảng dữ liệu Data Sheet xuất hiện. Mặc định, biểu đồ có dạng hình cột và tối đa là 3 cột (3 nhóm thông tin). Nếu muốn thay đổi bảng dữ liệu, xóa các dữ liệu cũ và nhập dữ liệu mới theo mẫu từ bảng dữ liệu có sẳn.
  14. Chương 5– Powerpoint căn bản 14 4.2.2. Hiệu chỉnh biểu đồ Double click trên biểu đồ Chart để chuyển biểu đồ sang chế độ hiệu chỉnh (cho phép hiệu chỉnh). Lúc này trên thanh menu sẽ xuất hiện menu Data và Chart. 4.2.2.1 Hiệu chỉnh bảng dữ liệu Chọn View\Data Sheet. 4.2.2.2 Thay đổi loại biểu đồ Chart ™ Chọn Chart\Chart Type. ™ Cửa sổ Chart Type xuất hiện. Chọn loại biểu đồ thích hợp trong danh sách Chart Type. Hình 15. Hộp thoại thay đổi loại biểu đồ 4.2.2.3 Hiệu chỉnh các thành phần trong biểu đồ Chart ™ Chọn Chart\Chart Options ™ C ửa sổ Chart Options xuất hiện. Hiệu chỉnh thông tin các thành phần như sau: • Chart Title: gồm các tiêu đề: tiêu đề của biểu đồ, các tiêu đề trục. • Axis: các trục. • GridLines: các đường kẻ dọc (Category X Axis), các đường kẻ ngang(Value Z axis)… Các đường kẻ chính là Major GridLines và các đường kẻ phụ(Minor GridLines). • Legends: Bảng chú thích, có thể hiện ra hay không, và có thể đặt bảng chú thích ở các vị trí Bottom, Corner, Top, Right, Left. • Data Label: Nhãn dữ liệu, có thể chọn hoặc không(none), xuất hiện dạng số(show value), dạng phần trăm (show percent),… • Data table: chọn xuất hiện bảng dữ liệu (data table) hay không. Hình 16. Hộp thoại Chart Options
  15. Chương 5– Powerpoint căn bản 15 4.3. Tạo sơ đồ tổ chức – Organization Chart Tạo sơ đồ tổ chức là trình bày một cơ cấu quản lý của một công ty, một trường học hay hệ thống các chức năng của một phần mềm máy tính… 4.3.1. Cách tạo sơ đồ tổ chức ™ Chọn Insert\New Slide ™ Chọn Slide Layout là Title and Organization Chart ™ Nhập nội dung sơ đồ. Hình 17. Chèn nút trong sơ đồ tổ chức 4.3.2. Thêm các thành phần (nút) vào sơ đồ Click vào Insert Shape trên thanh công cụ Organization Chart. ™ Subordinate: xuất hiện ô mới bên dưới ô chọn. ™ Coworker: xuất hiện ô mới cùng cấp với ô chọn. ™ Assistant: xuất hiện ô chức danh trợ lý của ô chọn. 4.3.3. Thay đổi cách trình bày sơ đồ Click vào mục Layout: ™ Standard: dạng chuẩn. ™ Both Hanging: treo 2 bên. ™ Left Hanging: treo bên trái. ™ Right Hanging: treo bên phải. ™ Fit Organization Chart to Content: khít với khung của Content. ™ Expand Organization Chart: nới rộng kích thước sơ đồ. ™ Scale Organization Chart: giảm kích thước sơ đồ. Hình 18. Menu LayOut (thay đổi cách hiển thị sơ đồ tổ chức)
  16. Chương 5– Powerpoint căn bản 16 5. LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG 5.1. Word Art 5.1.1. Chèn các WortArt Để chèn một WortArt vào trong Slide, hãy thực hiện các bước sau đây: ™ Chọn Insert\Picture\WorArt ™ Hộp thoại WordArt Gallery xuất hiện. Chọn kiểu WordArt và click nút OK. ™ Hộp thoại Edit WordArt Text xuất hiện. Chọn Font tương ứng bộ gõ, sau đó nhập nội dung văn bản cho WordArt (tại dòng chữ YOUR TEXT HERE). Hình 19. Hộp thoại Chèn WordArt ™ Định dạng nội dung văn bản bằng cách chọn Font, Size, Bold (B), Italic (I). ™ Click nút OK để kết thúc. 5.1.2. Định dạng WortArt Sử dụng các nút trên thanh công cụ WordArt Các thành phần và chức năng tương ứng trên thanh công cụ WordArt: Nút Tên Chức năng Insert WordArt Mở WortArt Gallenry để chèn thêm một WortArt Edit Text Mở hộp thoại Edit WortArt Text để chỉnh sửa nội dung của WordArt hiện có WortArt Gallenry Mở WortArt Gallenry để áp dụng kiểu dáng mới cho WordArt hiện có Format WorArt Mở hộp thoại Format WorArt, để có thể chỉnh sửa màu sắc, các đường kẻ, kích cỡ, vị trí WortArt Shape Làm hiển thị một palette chứa các hình dáng bổ sung, mà ta có thể áp dụng cho WorArt của mình Text wrapping Thay đổi chế độ chữ bao quanh WordArt WortArt Same Làm cho tất cả các mẫu tự trong WortArt đều có Letter Heights cùng chiều cao WortArt Vertical Quay WortArt một góc 90o để đưa nó về tư thế Text thẳng đứng WortArt Canh lề cho WordArt Alignment WorArt Character Điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự trong Spacing WordArt
  17. Chương 5– Powerpoint căn bản 17 5.2. Pictures Các tập tin hình ảnh có các kiểu định dạng sau và chúng được nhóm theo chủ đề: ™ Windows Metafile (WMF): các ảnh vẽ, co giãn tốt. ™ Graphics Interchange Format (GIF): ảnh 256 màu, có thể cử động (animation). ™ Joint Photographic Experts Groups (JPEG): ảnh nén, kích thước rất nhỏ. ™ Computer Graphics Metafile (CGM). ™ Portable Network Graphics (PNG). ™ Bitmap (BMP). ™ Flash (SWF). Chúng ta có thể sử dụng các tập tin hình ảnh được tạo sẵn trong ClipArt hoặc chúng ta có thể tạo ra từ Paint của Windows, PhotoShop, CorelDraw, chương trình tạo ảnh động Ani Magic Gif hoặc chương trình tạo chữ xoay Xara 3D. 5.2.1. Chèn Picture 5.2.1.1 Chèn hình ảnh từ ClipArt Để chèn một hình ảnh từ ClipArt vào trong Slide, hãy theo các bước sau: ™ Menu File\New\Blank Presentation. ™ Trong hộp thoại Slide Layout, chọn Content Layout. ™ Click vào biểu tượng Insert ClipArt xuất hiện hộp thoại Select Picture. Insert Insert Picture ClipArt ™ Chọn hình ảnh và chọn OK. Hình 20. Hộp thoại chèn WordArt từ ClipArt ™ Nếu muốn tìm kiếm các hình ảnh thì nhập từ khóa vào mục Search Text. 5.2.1.2 Chèn hình ảnh từ File Để chèn một hình ảnh từ ClipArt vào trong Slide, hãy theo các bước sau: ™ Menu File\New, chọn Blank Presentation. Trong hộp thoại Slide Layout, chọn Content Layout. Insert Insert Picture ClipArt
  18. Chương 5– Powerpoint căn bản 18 ™ Click vào biểu tượng Insert Picture xuất hiện hộp thoại Insert Picture ™ Chọn đường dẫn (path) chứa tên tập tin hình ảnh cần chèn vào Slide trong Look in và cửa sổ bên dưới. ™ Chọn tập tin hình ảnh cần chèn. Sau đó, nhắp vào mục Insert. 5.2.1.3 Chèn Flash ™ Mở hộp thoại ToolBox: menu View\Toolbars\Control ToolBox Hình 21. Mở cửa sổ ToolBox ™ Trên cửa sổ ToolBox, chọn biểu tư ợng More Control\Shockware flash Object Hình 22. Shockware Flash Object ™ Sau khi chọn Shockware Flash Object, biểu tượng chuột thay đổi thành dấu ‘+’, hãy kéo vẽ chuột trên slide cần chèn flash. Kích thước flash lớn hay nhỏ tùy thuộc vào độ rộng kéo chuột trên slide. ™ Nhắp phải trên khung ảnh vừa vẽ, chọn Properties. ™ Hộp thoại Properties xuất hiện, chọn mục Custom. Hình 23. Hộp thoại Properties
  19. Chương 5– Powerpoint căn bản 19 ™ Hộp thoại Property Pages xuất hiện, nhập địa chỉ (đường dẫn) lưu file flash. Ví dụ như hình bên dưới: Hình 24. Hộp thoại Property Pages ™ Sau khi hiệu chỉnh thông tin. Chọn nút OK để kết thúc. 5.2.1.4 Định dạng Picture 1. Định dạng bằng cách sử dụng các nút trên thanh công cụ Picture Nút Tên Chức năng Insert Picture Mở hộp thoại Insert Picture, từ đây có thể chọn một ảnh khác Color Cho phép biến đổi màu hình ảnh sang màu xám (Grayscale), trắng đen (Black & White) hoặc ảnh Washout (nhúng vào nước) More Contrast Tăng độ tương phản của hình ảnh được chọn Less Contrast Giảm độ tương phản của hình ảnh được chọn More Brightness Tăng độ sáng của hình ảnh Less Brightness Giảm độ sáng của hình ảnh Crop Cho phép xén hình ảnh thành một kích cỡ khác Rotate Left Quay hình qua trái 1gó 90o Line Style Kiểu của đường viền quanh hình ảnh Recolor Picture Cho phép thay đổi màu sắc của một hình ảnh Clip Art Format Picture Cung cấp nhiều tùy chọn để định dạng các đường viền, màu sắc, kích cỡ và vị trí của một hình ảnh Set Transparent Color Biến đổi một màu thành trong suốt Reset Picture Đưa hình ảnh trở lại trạng thái ban đầu của nó
  20. Chương 5– Powerpoint căn bản 20 2. Định dạng bằng menu Format\Picture ™ Thẻ Colors and Lines: Thiết lập màu sắc và kiểu dáng cho màu tô (fill), đường kẻ (line), mũi tên (arrows). Hầu hết những tùy chọn này đều có ý nghĩa giống như chức năng của các nút Line Color, Line Style, Dash Style, và Arrow Style trên thanh công cụ Drawing. Hình 25. Thẻ Color and Line (màu tô và màu viền) ™ Thẻ Size: Thay đổi chính xác kích thước đối tượng Size and Rotate: thay đổi kích cỡ và xoay hình: chiều cao (height), chiều rộng (width), góc xoay (rotation). Scale: tỷ lệ %. Ví dụ: giảm một đối tượng xuống còn 50% so với kích thước ban đầu của nó. Trong mục Scale: Height: 50% Width: 50%. Thẻ này áp dụng khi tạo nhiều đối tượng cùng một kích cỡ. Hình 26. Thẻ Size (thay đổi kích thước) ™ Thẻ Position: Xác định chính xác vị trí của đối tượng trong Slide trình diễn. Hình 27. Thẻ Position (thay đổi vị trí)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2