CH NG 5:ƯƠ V T R N
I. CHUY N Ð NG QUAY C A V T R N QUANH M T TR C
1. Nh n xét
2. Mômen l c đ i v i m t tr c
II. PH NG TRÌNH Ð NG L C H C C B N C A CHUY N Ð NGƯƠ Ơ
QUAY
III. MÔMEN QUÁN TÍNH
1. M t đ kh i l ng ượ
2. Bi u th c c a mômen quán tính
IV. NĂNG L NG QUAYƯỢ
1. V t r n quay quanh m t tr c c đ nh
2. V t r n trong tr ng h p chuy n đ ng t ng quát ườ
V. MÔMEN XUNG L NG ƯỢ S B O TOÀN MÔMEN XUNG L NG ƯỢ
1. Mômen xung l ng c a m t ch t đi mượ
2. Mômen xung l ng c a m t v t r n quay quanh m t tr cượ
3. Ð nh lu t b o toàn mômen xung l ng ượ
V t r n có th xem nh m t h ch t đi m. N u s bi n d ng c a v t khi ư ế ế
t ng tác v i các v t khác nh , b qua đ c thì ta th coi v t v t r n tuy tươ ượ
đ i. V t r n tuy t đ i v t kho ng cách gi a hai đi m b t kỳ c a không đ i.
Nói cách khác, hình d ng c a v t r n không thay đ i trong quá trình chuy n đ ng c a
nó. V t r n tuy t đ i th ng đ c xem là h ch t đi m liên k t ch t ch v i nhau. ườ ượ ế
Chuy n đ ng c a v t r n đ c xác đ nh b i các ngo i l c đ t vào nó. M t ượ
chuy n đ ng ph c t p c a v t r n th phân tích thành hai d ng chuy n đ ng:
chuy n đ ng v i qu đ o th ng g i chuy n đ ng t nh ti n chuy n đ ng quay. ế
Chuy n đ ng t nh ti n chuy n đ ng qu đ o m i ch t đi m trong v t r n ế
nh ng đ ng th ng song song v i nhau. ườ
Ph ng trình chuy n đ ng t nh ti n c a v t r n đ c rút ra t đinh lu t 2ươ ế ượ
Newton vi t cho toàn b các ch t đi m mi c a c h liên quan đ n kh i tâm C c aế ế
h d i d ng ph ng trình (4.7) ch ng 4. ướ ươ ươ
Nh v y, v t r n chuy n đ ng b t kỳ thì kh i tâm c a cũìngư
chuy n đ ng gi ng nh m t ch t đi m kh i l ng b ng kh i l ng c a c v t ư ượ ượ
r n và ch u s tác d ng c a t ng t t c các ngo i l c đ t vào v t r n.
I. CHUY N Ð NG QUAY C A V T R N QUANH M T
TR C
1. Nh n xét TOP
Khi v t r n quay quanh m t tr c ( (n m trong hay n m ngoài v t r n đó)
thì m i ch t đi m mi trên v t r n đ u quay quanh tr c ( v i cùng m t v n t c góc
( nh nhau đ ng th i qu đ o nh ng đ ng tròn n m trong m t ph ng vuôngư ườ
góc v i tr c quay. Tâm 0 c a các vòng tròn đó n m ngay trên tr c quay. Bán kính ri
tính t mi đ n tr c quay 0 th ng là khác nhau vì v trí c a các ch t đi m là khác nhau. ế ườ
Mu n v t r n quay đ c, ta ph i tác d ng l c lên v t r n đó. Mu n l c đó có ượ
kh năng làm quay v t thì l c đó không th song song v i tr c quay m c khác nó cũng
không th có giá đi qua tr c quay.
Ð xét kh năng c a l c làm quay m t v t quanh m t tr c ta xét ví d sau:
M t cánh c a th quay quanh m t tr c th ng đ ng xuyên qua các b n l . L y tay
n vào c a g n tr c quay thì ta th y r ng ph i n khá m nh m i đ y đ c c a. ượ
Trái l i, n u n vào c a m t ch khá xa tr c quay thì ta có th đ y c a m t cách d ế
dàng. Ði u này ch ng t r ng kh năng làm quay v t c a m t l c ph thu c đ l n
c a l c và ph thu c vào kho ng cách gi a đi m đ t c a l c đ n tr c quay (ta g i đó ế
cánh tay đòn). Kh năng c a l c làm quay m t v t quanh m t tr c đ c đ c tr ng ượ ư
b i m t đ i l ng g i là mômen l c đ i v i tr c quay y. ượ
2. Mômen l c đ i v i m t tr c TOP
+ Mômen t ng h p c a các n i l c
II. PH NG TRÌNH Ð NG L C H C C B N C AƯƠ Ơ
CHUY N Ð NG QUAY TOP