CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NĂNG L
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
Ệ
ổ ớ
ng và t ế ườ ng đi n tr ệ i các quá trình bi n đ i năng ừ
ườ ng. ổ
ộ t b bi n đ i ho t đ ng d a trên ạ ộ i ph thu c vào ụ ạ ự ộ
ng và ki m tra thông th ể
ng là các thi ầ t b đo l ậ ế ị ế ườ ầ ệ
ớ
ư
1
t b th hai bao g m các thi ế ị ứ ự ồ ộ
I THI U 2.0 GI Ớ - Trong ch ng này chúng ta xem xét t ươ ng đi n c x y ra trong các môi tr l ượ ệ ơ ả tr ng trong các thi t b bi n đ i năng l ượ ổ ế ị ế ườ - M c dù r ng có r t nhi u thi ế ị ế ề ấ ằ ặ cùng m t nguyên lý, nh ng c u trúc c a chúng l ủ ấ ư ch c năng công tác. ứ t b trung - Các thi ườ ế ị i các đi u ki n đ u vào, đ u ra tuy n tính gian, chúng v n hành d ề ướ ng đ i nh . và v i các tín hi u t ệ ươ ỏ ố - Có th đ a ra m t s ví d v lo i này nh các máy microphone, ụ ề ạ ộ ố ể ư loa phóng thanh.... - D ng thi ạ cu n dây solenoide, relay, các nam châm đi n... ộ
t b sinh l c tác đ ng nh ư ế ị ệ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NĂNG L
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
Ệ
ng th ng t b bi n đ i năng l ượ ườ ổ
i các nguyên lý bi n đ i ổ ươ
ng ế tr ừ ườ ử ụ
ng bi n đ i. ế ổ
c nh m vào ba đi m chính: ượ
ể ng x y ra nh th nào. ắ ượ ư ế
ả t k và t i u hóa các ế ế ể ố ư
t. ế ị ệ
t b theo yêu c u đ c bi ệ ế ị ế ự ổ
t b bi n đ i năng ng đi n-c có th áp d ng trong vi c phân tích các thành ấ ệ ụ ệ ơ
I THI U 2.0 GI Ớ - D ng th ba bao g m các thi ế ị ế ồ ứ ạ xuyên nh các đ ng c đi n, máy phát đi n. ơ ệ ệ ộ ư ng trình còn đ c p t - Ngoài ra, trong ch ề ậ ớ năng l ng đi n c và phân tích các h th ng s d ng t ệ ố ệ ơ ượ nh là môi tr ườ ư - M c đích c a các phân tích đ ủ ụ 1. Giúp ta hi u s bi n đ i năng l ổ ể ự ế 2. Cung c p các ph ng pháp đ thi ươ ấ thi ặ ầ 3. Cho th y cách th c hi n các mô hình thi l ể ượ ph n c a m t h th ng k thu t. ộ ệ ố
2
ầ ủ ậ ỹ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NĂNG L
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
Ệ
I THI U ươ
ế ị
t b trung gian và các thi ng th t b ế ị ng ườ ế ị ế ượ ổ
c trình bày trong các ch ượ
ng khác. ở ứ ệ
2.0 GI Ớ - Trong ch ng này ta xem xét các thi sinh l c tác đ ng, còn các thi ộ ự xuyên đ đây là hoàn toàn có s c - Các khái ni m và ph ươ m nh, chúng có th đ c áp d ng trong m t dãy r ng các tình ộ ộ ể ượ ng đi n c . hu ng k thu t, g n li n v i s bi n đ i năng l ệ ơ
3
t b bi n đ i năng l ươ ng pháp trình bày ụ ề ớ ự ế ạ ố ượ ắ ậ ổ ỹ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
NĂNG L Ẫ Ự Ệ Ừ NG ĐI N T ƯỜ 2.1.1 Đ nh lu t v l c lorentz
ậ ề ự
ị
=
+
F
)BxvEq.(
fi fi fi fi
(2.1)
ộ ệ ằ
ệ ng qu c t ể ng. Trong h đo l SI: F - đ ệ ự tr ừ ườ ườ ằ ố ế ượ
ố ủ
ng đ n thu n, l c đ c xác
ầ ự ượ ng E. - Cho l c F tác đ ng lên đi m có đi n tích q n m trong đi n tr ng c tính b ng và t ườ Newtons; q - Coulombs; E - Volt/metre; B - Teslas và v - t c đ ộ ố ng đ i c a đi m xét so v i t t tr òng m/s. ớ ừ ư ể ươ - Nh v y trong m t h th ng đi n tr ơ ườ ệ ộ ệ ố ư ậ đ nh đ n gi n b i đi n tích c a đi m và đi n tr ể ơ ị ườ ủ ệ ệ ả ở
=
F
Eq.
fi fi
4
(2.2)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
tr ng và đ c l p so v i s ớ ự ộ ậ
NĂNG L Ẫ Ự Ệ Ừ NG ĐI N T ƯỜ 2.1.1 Đ nh lu t v l c lorentz ủ ừ ườ ự ể
ng, tình tr ng tr nên ph c t p h n. ạ ứ ạ ơ Ở ở
ậ ề ự ị - L c tác đ ng theo chi u c a t ề ộ chuy n đ ng c a đi m xét. ủ ể ộ - Trong các h th ng t tr ệ ố ừ ườ đây l c có giá tr : ị
=
F
)Bxvq.(
ự fi fi fi
(2.3)
ệ ượ ộ ớ ủ ể
ộ ố c xác đ nh b i l ở ượ ị ể ng B và t c đ chuy n đ ng c a h t. Trên th c t ộ ủ ề
ớ ả ạ ể fi fi
5
ộ ng. V m t toán h c đó là tích vect ơ Bxv ề ặ ọ ự ế ể ủ trong ph ươ
ng đi n tích c a đi m, đ l n c a t - Nó đ ủ ừ chi u c a tr ủ ườ l c luôn vuông góc v i c hai chi u chuy n đ ng c a đi m và chi u ề ề ự tr c a t ủ ừ ườ ng trình (2.3).
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
Ố
NG ĐI N C Ệ
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
ị
ậ ề ự ằ
ộ ớ ớ
ượ ề ể ả
ả ư
ự ề
NĂNG L Ẫ Ự Ệ Ừ NG ĐI N T ƯỜ 2.1.1 Đ nh lu t v l c lorentz - Đ l n c a tích này b ng tích c a hai đ l n v và B nhân v i sin ủ ộ ớ ủ c a góc gi a chúng. ữ ủ c theo quy t c bàn tay ph i. Quy - Chi u c a l c F có th tìm đ ắ ủ ự Khi ngón tay cái c a bàn tay ph i ch t c này phát bi u nh sau: ỉ ủ ể ắ chi u c a v và ngón tay tr ch chi u c a B, l c có chi u đâm ỏ ỉ xuyên t
6
ề ủ lòng bàn tay ra phía ngoài Hình 2.1. ề ủ ừ
Hình 2.1
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
Ố
NG ĐI N C Ệ
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
NĂNG L Ẫ Ự Ệ Ừ NG ĐI N T ƯỜ 2.1.1 Đ nh lu t v l c lorentz
ị
ể
ầ ớ
i bi u th c (2.3) theo m t đ dòng đi n, trong tr
ậ ề ự đó ph n l n các đi m đi n tích chuy n đ ng, ộ ở ng h p ứ
ể ườ ậ ộ ệ ệ ợ
- Trong tình hu ng nên vi đó l c s là l c đ n v : t l ế ạ ự ẽ
(2.4)
ệ ộ
ậ
ị
ượ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ự ng h p chung nh t có th xem l c đi n đ ng đ c sinh ng.
ự ệ ợ ộ ươ
ự ậ ị
7
ộ ng có t ố ể ự ơ ịF = J x B N/m3 ấ ộ ệ ể tr ng h gi a dòng đi n và t ừ ườ ỗ ữ ộ ệ tr ừ ườ ủ ằ
ạ : - Trong tr ườ ra khi có s tác đ ng t ự - Theo đ nh lu t Biot-Savart-Laplace, vi phân l c đi n đ ng tác đ ng lên dòng đi n i trên chi u dài c a đo n dl n m trong t ừ c m B đ ả ệ ề c xác đ nh b i tích véct ở ượ ơ ị
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
= Fd t, chi u c a ề ủ
· (2.5)
Blid Fd
và B
ơ ld
=
ế vuông góc v i c hai vect ớ ả Nh đã bi ư l c ự
idl
sinB.
y , còn đ l n c a nó là: ộ ớ ủ dF
- là góc gi a dòng đi n i và t c m B. ữ ệ ừ ả
ng là không đ i so v i dòng đi n i trên toàn b chi u trong đó: y tr ế ừ ườ ề ổ ớ ộ
- N u t dài l c a m t dây d n th ng thì l c có giá tr b ng: ẳ ủ ệ ị ằ ẫ ộ
8
(2.6)
ự F = i.l.B siny
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ự
y
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ = p /2:
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ậ F = i.l.B
ề ủ ự ắ ị tr ế ừ ườ ể
ề ề
ề ủ ự ệ ộ ề ủ
ệ ộ
ể ộ ự ứ
9
Khi (2.7) c xác đ nh theo quy t c bàn - Chi u c a l c đi n đ ng có th đ ắ ể ượ ệ ộ ng B có chi u tay trái. Quy t c này phát bi u nh sau: N u t ư đâm xuyên qua lòng bàn tay trái, chi u các ngón tay ch chi u ỉ ề dòng đi n, thì chi u c a l c đi n đ ng là chi u c a ngón tay cái ệ choãi ra. - Công th c Biot-Savart-Laplace dùng đ xác đ nh l c đi n đ ng khi ị ứ ta có th bi u di n t c m B b ng m t bi u th c phân tích ph ụ ể ằ ể ể c c a m ch vòng d n đi n. thu c vào kích th ễ ừ ả ướ ủ ệ ạ ẫ ộ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ậ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ng h p ợ ể
trên, có th đ a ra hai tr ể ư ườ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ề ừ
ự ọ
ể
ẫ ữ ự ệ ộ
ế
ị - Đ minh h a cho đi u v a nói ở tiêu bi u sau đây: ị ỏ ợ
ẫ ệ ỏ
ế ớ ườ ng gì t ng h p các dây d n có ti c xem nh trùng v i đ ư ượ ả ế
ng t di n ngang nh , thì đ ườ ng tr c c a dây d n, vì v y ậ ẫ ụ ủ i l c đi n đ ng. ộ ệ ớ ự ả ưở ư ượ
c mô t trong Hình 2.2, chúng có c đ t cách nhau m t kho ng cách ẫ ng ng là l ươ ứ ượ ặ ả ộ
10
2.1.2.1 Xác đ nh l c đi n đ ng gi a hai dây d n song song có t di n nh ti ệ - Trong tr ườ dòng đi n đ ệ t di n c a nó không có nh h ti ệ ủ - Xét hai dây d n song song nh đ 1 và l2, đ chi u dài t ề b ng a. ằ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
ậ
ị
ự
ị
ạ
ủ ẫ
ộ
o
.
Hd o
m a ằ sin (2.8) p
th m c a ủ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ - Theo đ nh lu t Biot- Savart - ậ Laplace, dòng đi n iệ 1 ch y trong vi phân dy c a dây d n 1 gây ra trên vi phân dx c a dây d n 2 m t ẫ ủ vi phân t c m dB b ng: ừ ả dyi m= = 1 dB 2 r o - đ t
4 trong đó: m không khí b ng 4 ằ
p ẩ ộ ừ .10-7 (H/m).
11
a (cid:9) (cid:9) (cid:9) ữ ẫ 1 và bán
- góc gi a dây d n l ố kính n i gi a dy và dx. ữ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ậ
ị
ề ẽ ạ ộ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T 2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ệ ộ 1 s sinh ra t ệ 1 ch y trong toàn b chi u dài l ừ ư ậ
ự - Nh v y, dòng đi n i c m B trong vi phân dx là: ả
l 1
l 1
o
=
=
B
dB
i.
sin
1
4
dy 2 r
0
0
m (2.9) a (cid:242) (cid:242) p
- T Hình 2.2 ta có th đ i bi n nh sau: ể ổ ừ
ế ; r = a/sina ư ; dy = -(a/sin2a )da y = a/tga
c: - Sau khi thay vào bi u th c (2.9) nh n đ ể ậ ượ ứ
+
cos
cos
o
1
2
=
B
4
a
.i 1
12
m a a (2.10) p
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ị
ậ ự ng h p đó, áp d ng công th c Biot- Savart - Laplace có ứ
ợ
ể ụ ộ ự
=
+
cos
cos
( .i.i. 1 2
dF x
2
1
o a4
m a a - Trong tr ườ th xác đ nh vi phân l c tác đ ng lên dx. ị )dx (2.11) p
l
l
2
2
- T ng l c tác đ ng lên dây d n l ộ ự ổ ạ ẫ 2 có d ng:
)
(
=
=
+
cos
cos
dx
F x
dF x
i.i. 1
2
1
2
o a4
0
0
m a a (cid:242) (cid:242) p
- Gi thi t r ng l t: ả ế ằ ể ế
x
l
1 = l2 = l ta có th vi =
=
cos
;
cos
2
1
2
2
2
2
x +
(
)
+
- a a
x
a
13
l
x
a
-
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
1
x1
=
+
dx
F x
ii 21
2
2
2
2
0 a4
+
x +
0
)x1(
a
x
a
ø Ø m - œ Œ (cid:242) T đó: ừ p œ Œ - ß º
2
7
=
+
10
1
F x
i.i 1
2
l2 a
a l
a l
(cid:252) (cid:236) ø Ø (cid:239) (cid:239) (cid:246) (cid:230) - œ Œ - (cid:247) (cid:231) (cid:253) (cid:237) Hay: (N) (2.12) œ Œ ł Ł (cid:239) (cid:239) ß º (cid:254) (cid:238)
ể ừ ứ ệ ế ậ
ẫ
ủ ạ
ộ ớ ữ ướ ố ớ ẫ
14
ặ ỉ c và v trí t ị - T công th c (2.12) có th rút ra k t lu n là: l c đi n đ ng tác ộ ự ệ 1, i2 d ng lên hai dây d n đ t song song khi có các dòng đi n i ụ không đ i ch y qua, ch ph thu c vào đ l n c a các dòng ộ ụ ổ ng đ i gi a các dây d n v i đi n, vào kích th ươ ệ nhau.
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ấ
ự ầ
ệ ố ạ
ậ ể
ứ ọ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace - N u g i ph n trong d u móc c a bi u th c là h s m ch vòng ủ ế Kv, thì:
(2.13) Fx = 10-7 .i1.i2.Kv
ng h p chi u dài c a dây d n l n r t nhi u so v i ườ ủ ẫ ớ ề ề ấ ớ
£ - Trong tr ợ kho ng cách gi a chúng hay n u a/l ả ữ ế 0,1 thì Kv = 2l/a, khi đó:
7
=
10
F x
i.i. 1
2
l2 a
- (2.14) (N)
ng h p chi u dài c a hai dây d n khác nhau nh đ ợ ườ ủ ề ư ượ
c bi u ể c tính theo công ẫ ộ ự ệ
ượ 15 -Tr di n trong Hình 2.3, khi đó l c đi n đ ng cũng đ ễ th c (2.13) v i: ứ ớ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
B
=
K V
CH a
(cid:229) - (cid:229) (2.15)
ng chéo. ườ
16
trong đó: S CH - T ng chi u dài các đ ổ ạ ổ ề S B - T ng chi u dài các c nh bên. ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
Ố
NG ĐI N C Ệ
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ậ
ự
ữ ẫ
ế
ệ
ậ ấ
ớ
ả ộ
thi ỏ ấ
ả ề ề ớ
17
ẫ ẫ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T 2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ệ ộ 2.1.2.2 Xác đ nh l c đi n đ ng gi a hai dây d n song song ộ ự ị ệ ữ ậ t di n l n hình ch nh t có ti ệ ớ - Hình 2.4, v hai thanh d n ẫ ẽ t di n hình ch song song có ti ữ ế nh t, chúng có b dày b r t nh ỏ ề so v i chi u cao h và cách nhau ề t r ng m t kho ng a. gi ế ằ ả kho ng cách a nh h n r t ơ nhi u so v i chi u dài c a các ủ thanh d n và trên các thanh d n ch y các dòng đi n i
ả ệ 1 và i2.
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ậ
ị
ệ
ự ằ ẫ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T 2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ệ ộ - N u cho r ng dòng đi n phân b đ u trên ti t di n ch nh t c a ế ậ ủ ữ ế ố ề ệ các thanh d n, thì trên các vi phân dy và dx c a chúng s ch y các ả ẽ ủ vi phân dòng đi n diệ
1 và di2:
=
=
;
i
di
di
i
1
1
2
2
dx h
2
1
(2.16)
ề ẫ ọ
dy h - D c theo chi u dài c a các thanh d n, các vi phân dx và dy c a ủ t di n nh và th a chúng s hình thành các dây d n song song có ti ỏ t: mãn đi u ki n c a công th c (2.14), ta có th vi
ủ ỏ ệ ẫ
ế ể ế ệ ủ ẽ ề ứ
7
=
.
.
dF r
.i.i 1 2
-
l2 r
dy h
dx h
1
2
10
18
(2.17)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ậ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ủ
ự
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ầ
ươ ứ
ng c a bán kính r có th phân tích thành hai thành ph n: ng c a chi u cao t c a các thanh d n ch nh t vì ề ữ ậ ủ ẫ ẫ
ầ ự
ứ ẫ ộ
ự L c theo ph ươ ể - Thành ph n th nh t dF h tác đ ng theo ph ấ ầ ộ thanh d n h, đây là h ng ch u l c t ướ ị ự ố ủ v y ta không quan tâm t i thành ph n l c này. ớ ậ a tác đ ng vuông góc v i các thanh d n. Nó - Thành ph n th hai dF ớ ầ có giá tr b ng: ị ằ
=
=j
cos
dF a
.dF r
.dF r
a r
(2.18)
1 = h2 = h, khi đó:
19
- Gi thi t r ng h ả ế ằ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
7
=
10
.a
dF a
.i.i. 1 2
2
2
-
l2 +
y
a
dx.dy 2 h
(2.19)
c sau khi l y tích ổ ự ộ ướ ng a s nh n đ ẽ ậ ượ ấ
h
h
h
- T ng l c tác đ ng theo h phân (2.19):
7
=
=
10
dx
-
F a
dF a
.i.i. 2 1
2
2
dy +
l.a2 2 h
a
y
0
0
x
(cid:242) (cid:242) (cid:242)
2
(2.20)
7
=
10
2
arctg
1ln
ii. 21
2
h a
h a
al2 2 h
h a
20
ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) - - œ Œ (N) (cid:247) (cid:231) ł Ł ß º
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ị
ng có liên quan t
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ứ ế
ậ i kích th ớ
c trong bi u th c ể ướ
-N u gom các đ i l (2.20) thành các h s K ạ ượ ệ ố v và Kq, thì
7
=
10
K.
F a
2
i.i 1
q
-
(2.21)
l2 a ng c a ti ủ
t di n dây d n lên l c đi n ệ ế ưở ệ ố ả ự ệ ẫ
ệ ộ
ự l v i tích (bình ph ị ỷ ệ ớ ậ l c đi n đ ng có giá tr t ứ ệ ộ ể ự
ệ ớ ệ ố ụ ướ ủ ộ
21
Kq - là h s nh h đ ng.ộ - T các bi u th c (2.13) và (2.21) tính l c đi n đ ng có th rút ra ể ừ k t lu n: ng) hai ươ ế c và hình dáng c a dòng đi n v i h s ph thu c vào kích th m ch vòng d n đi n. ệ ạ ẫ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ị
ậ ng trong tính toán k thu t, h s m ch vòng th ậ
ệ ố ạ
ng h p ph bi n, chúng đ ổ ế
ự ườ ẵ
ợ
ượ ứ ổ
ố ớ ề ậ ỹ ố ớ ng h p th ợ ườ ự ặ
ệ tính toán.
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ng - Thông th ườ ỹ c tính s n và đ i v i nhi u tr đ c ượ ườ đ a ra trong các s tay k thu t đi n. B ng 2.1 cho ta các công th c ả ệ ư xác đ nh l c đi n đ ng đ i v i m t vài tr ng g p trong ườ ộ ộ ị th c t ự ế
22
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
23
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
24
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ậ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace 2.1.2.3 L c đi n đ ng xoay chi u m t pha
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ệ ộ
ự ự
ộ ề
ệ ờ
ế i đi n xoay chi u dòng đi n bi n thiên theo th i gian, ệ ộ ấ ị
ể
ườ ề
ố ớ ự ế ợ ứ ủ ệ ầ ế ề
- Do trên l ế ề ướ nên l c đi n đ ng cũng bi n thiên theo quy lu t nh t đ nh. ậ ự ệ ng h p tiêu bi u đ i v i s bi n thiên c a - Ta s xem xét hai tr ườ ợ ẽ i đi n xoay chi u, đó là tr dòng đi n trong l ng h p dòng đi n ệ ướ ệ bi n thiên đi u hòa và dòng đi n xoay chi u có ch a thành ph n ệ ề không chu kỳ.
2.1.2.3.1 Khi dòng đi n bi n thiên đi u hòa ệ ề ế
=
Gi s dòng đi n bi n thiên theo lu t hình sin: ả ử ế ậ
i
I
t
m
25 (2.22)
w ệ sin.
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
t2
1
2
w -
ị =
w (2.23) t:
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ự ta có th vi ể ế
CI
t
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ = I.CF
sin
2 m
2 m
ậ cos 2
=
F
.
cos
t2
w - hay: (2.24)
F m 2 ằ
F m 2 ố ụ
ệ ạ ẫ ộ
m giá tr c c đ i c a l c.
trong đó: C = 10-7KV - h ng s ph thu c vào m ch vòng d n đi n; ị ự ạ ủ ự Fm = C.I2
Nh v y, t (2.24) th y r ng, l c xoay chi u bao g m hai thành ph n: ư ậ ừ ấ ằ ự ề ầ ồ
m/2.
- Thành ph n th nh t: ầ ứ ấ không đ i theo th i gian F ổ ờ
26
bi n thiên v i t n s b ng hai l n t n s ố ầ ầ ớ ầ ố ằ
t. - Thành ph n th hai: ứ ế ầ m/2) cos 2w c a dòng đi n (F ệ ủ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
=
=
=
Fdt
ủ ự ề ằ ộ ị
F tb
(2.25) (cid:242)
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace Giá tr trung bình c a l c xoay chi u trong m t chu kỳ b ng: 2 CI m 2
F m 2
1 T
ấ ự
ộ ề
ạ ệ ạ ầ ớ ầ ố ấ
ị
ủ
27
ự ị ủ ề ầ
- Hình 2.5, cho ta th y, l c đi n đ ng xoay chi u m t pha có d ng ộ đ p m ch v i t n s g p đôi t n ậ s c a dòng đi n. Giá tr trunh ệ ố ủ bình c a l c xoay chi u đúng b ng giá tr c a thành ph n không ằ đ i c a nó. ổ ủ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
ị
ậ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ệ
ầ ứ
ng nay th ườ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace 2.1.2.3.2 Khi dòng đi n xoay chi u có ch a thành ph n không ề chu kỳ ệ ượ
ự ố ướ ệ
ng x y ra trên l ả ệ ự ố ầ
ắ ấ ờ ị ủ ầ ộ
ạ ệ ể ể ề ắ ạ ầ ớ
ng h p n ng n ề ợ
28
- Hi n t i đi n khi có s c ng n m ch, lúc nay dòng đi n s c ngoài thành ph n chu kỳ còn xu t hi n thành ph n không chu kỳ, mà giá tr c a nó tùy thu c vào th i đi m x y ra ng n m ch so v i th i đi m thành ph n xoay chi u đi ờ ả qua tr s zero. ị ố - Trong tính toán l c đi n đ ng ta th ộ ự nh t là khi ng n m ch x y ra ạ ắ ng l y tr ấ ườ th i đi m c c đ i c a dòng đi n. ự ạ ủ ườ ể ặ ệ ở ờ ệ ả ấ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ậ
ị
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace dòng đi n theo bi u th c sau:
ự Có th mô t ể
ứ ệ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ả
L/Rt
=
i
- w -
i đi n b ng n m ch ể ( )t e I cos m trong đó: R - đi n tr c a l ở ủ ướ ệ ệ ị ắ (2.26) ạ
(W);
ự ả
p/w i đ nh cao nh t đ c g i c m c a nó (H); L - t ủ T0 = L/R - h ng s th i gian (s) ố ờ ằ , dòng đi n đ t t ạ ớ ỉ ệ ể ạ ờ ấ ượ ọ
- T i th i đi m t = là dòng đi n xung kích: ệ
.T/pi( o
)
=
=
i
( e1I m
IK XK
m
XK
29
w - - (2.27)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
ậ
ị
ệ ồ ị
ạ
i đi n (đ ệ ệ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ XK ph thu c vào công su t c a ngu n đi n, v trí ấ ủ ụ ng dây trên không hay ườ t b càng g n ớ ng ch p
ộ t b và hình d ng c a l ủ ướ ồ ấ ị ớ ầ ấ ườ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace - H s xung kích K ệ ố c a thi ế ị ủ ng dây cable). Công su t ngu n đi n càng l n, thi đ ế ị ườ ngu n thì h s này càng có giá tr l n. Trong tính toán, th ồ nh n Kậ
ệ ứ ầ
ệ ố XK = 1,8. ườ ể ượ Trong tr l c có th đ ự ễ
T/t O
-
) 2
=
cos
F
t
30
w - (2.28) ng h p dòng đi n có ch a thành ph n không chu kỳ, ợ c bi u di n ể ( 2 eCI m
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
c trình bày
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ờ
ị ủ ự
ậ ệ
ượ ệ ộ
ồ ị
bán kỳ đ u tiên k ể ầ ệ ở ấ
2
th i đi m x y ra ng n m ch. ị ớ ể ệ ạ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace - S bi n thiên theo th i gian c a l c đi n đi n đ ng đ ự ế i d ng đ th trong Hình 2.6. d ướ ạ - Giá tr l n nh t c a l c đi n đ ng xu t hi n ấ ủ ự ộ t ắ ả ừ ờ =
2 XK
2 m
2 m
2 m
= = CK I. I8,1C I24,3.C F m (2.29)
ứ
ấ ầ ợ
31
- Nh v y, khi dòng đi n xoay chi u có ch a thành ph n không chu ầ ề ệ kỳ thì l c đi n đ ng s l n g p 3,24 l n so v i tr ng h p dòng ớ ườ ẽ ớ ệ đi n bi n thiên đi u hòa. ư ậ ự ế ộ ề ệ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
32
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ậ 2.1.2.4 L c đi n đ ng trên h th ng đi n ba pha ệ ố
ự ự
ệ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ệ ộ
ệ ng tác v i dòng ớ
ệ ủ ệ
ệ
ệ ấ
33
- Trên h th ng đi n ba pha dòng đi n pha này t ệ ệ ố ươ đi n c a hai pha còn l i, chúng l ch pha nhau 120 0. ạ - Do các dòng đi n l ch pha nhau, nên vi c xác đ nh giá tr c c đ i ị ự ạ ị ệ ệ ng h p s c c a l c đi n đ ng g p khó khăn, nh t là trong tr ợ ự ố ườ ặ ộ ủ ự ng n m ch, khi trong thành ph n c a các dòng đi n có ch a thành ắ ứ ệ ầ ủ ạ ph n không chu kỳ. ầ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị 2.1.2.4.1 Khi dòng đi n các pha bi n thiên đi u hòa
ề ệ ế
ẫ ố
ẳ ặ
- Các dây d n trong h th ng đi n ba pha có th đ c b trí cách ể ượ ệ ệ ố đ u nhau trên cùng m t m t ph ng ho c trên các đ nh c a m t tam ộ ủ ỉ ặ ộ ề giác đ u. ề
Các dây d n b trí song song trên cùng m t m t ph ng ẫ ố ộ ẳ ặ
thi ề ẫ ằ
t r ng, kho ng cách gi a các dây d n n m k nhau a nh ỏ ế ằ ề ề
ữ ủ ng theo h ng tr c c a dây d n. - Gi ả ả h n r t nhi u so v i chi u dài c a chúng l. ơ ấ - Các dòng đi n ch y cùng h ướ ệ ụ ủ ớ ạ ướ ẫ
ươ ng c a l c l y theo chi u c a tr c x Hình 2.7. Giá tr ị ề ủ ụ
34
ủ ự ấ - Chi u d ề t c th i c a các dòng đi n pha s là: ờ ủ ứ ẽ ệ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
ậ
ị
o
)o
(
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ =
=
=
- w - w w
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace (2.30)
120
240
sin(
sin
sin
);
;t
I
I
I
t
i
i
i
t
1
m
2
m
3
m
ộ
L c tác đ ng lên các dây pha có ự d ng:ạ
(2.31) F1 = F12 + F13
ự ữ F12 - l c tác đ ng gi a pha ộ
đây:Ở 1 và pha 2;
ự ữ F13 - l c tác đ ng gi a pha ộ
35
1 và pha 3.
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
ị
Áp d ng công th c (1.14) ta có th vi t:
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ứ
ự ụ
7
-
ậ ể ế )o
(
=
10
sin
I
t
F 12
2 m
sin.t (
120 )o
=
- w w
l2 a sin
t
sin.t
120
IC
- w w (2.32)
(
)o
=
Trong bi u th c (2.32), C = 10-7.2l/a
sin.t
t
240
I
2 m
F 13
2 m1 ể C 1 2
- w w (2.33) ứ sin
Thay (2.32) và (2.33) vào (2.31) ta đ c:ượ
o
o
(
)
(
+
sin
t
t
120
sin
t
240
= ICF 1
2 m1
)œ
1 2
sin
36
ø Ø - w - w w Œ (2.34) ß º
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ậ
ị
Sau khi bi n đ i l
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T 2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ệ ộ ng giác bi u th c (2.34) ta có d ng sau cùng là: ứ
ế ể ạ
(
ự ổ ượ -=
+
t
30
2 m1
w w
)o t = -150.
IC866,0 F 1 ớ w Các c c tr s ng v i ị ẽ ứ t = 750 vào (2.35) s nh n đ
sin sint t = 750 và w ẽ
-=
IC805,0
F d1
max
2 m1
c giá tr c c đ i c a l c đ y: ự Thay th ế w ậ ượ ị ự ạ ủ ự ẩ
=
IC055,0
F h1
max
2 m1
37
Thay th ế w t = -150 vào (2.35) s có:ẽ
(2.35) (2.36) (2.37)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ị ố ớ
o
[
]o )
)
(
(
=
+
ộ
240
120
IC
sin
sin
sin
F
F
t
t
t
- w - w - w (2.38)
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ự ậ ng t - T nh cách làm đ i v i pha 1, l c tác đ ng lên pha gi a s ữ ẽ ự ự ư ươ có d ng:ạ = F 2
2 m1
23
21
- Bi n đ i l ng giác bi u th c (2.38) có th đ a v d ng: ổ ượ ế ể ư ề ạ ứ ể
(
)o
=
IC866,0
150
t2
cos
F 2
2 m1
- w
t = 750 và ẽ ứ ộ
=
=
F
F
866,0
IC.
d2
max
h2
2 m1
(2.39) ớ w - Giá tr c c đ i c a l c tác đ ng lên pha 2 s ng v i l c đ y l n nh t s b ng l c hút l n nh t. ự ự ẩ ớ ị ự ạ ủ ự ấ ẽ ằ ấ ớ
max
38
(2.40)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
ự
c v i nh ng gì x y ra pha 1.
ị ạ
ự ộ ữ
o
o
ø Ø
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ẽ )
+
=
(
IC
sin
240
sin
t
t
sin
120
t
2 m1
F 3
- L c tác đ ng lên pha 3 s có d ng ng ( - w w - w ở ả (2.41)
ậ ượ ớ )œ
1 2
Œ ß º
=
IC805,0
F d3
max
2 m1
Khi đó, l c đ y l n nh t và l c hút l n nh t: ấ ự ẩ ớ ự ấ ớ
(2.42)
Và l c hút l n nh t: ự ấ
,0
IC055
F h3
max
2 m1
39
ớ -= (2.43)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
Ố
NG ĐI N C Ệ
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
ậ
ờ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T 2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ị ệ ộ s bi n thiên c a l c theo th i gian ủ ự ả ự ế ng h p l c đi n đ ng trên l ệ
ướ ộ
ệ ữ ệ ế ờ
ợ ự ệ ố ổ ấ
c dùng đ ể ượ ự ấ ớ
2
=
=
IC866,0
các pha khác - Hình 2.7, mô t ở v i tr i đi n xoay chi u m t pha, ộ ề ớ ườ các l c trên h th ng đi n ba pha không nh ng bi n thiên theo th i ự gian, mà còn đ i d u. - L c tác đ ng lên pha gi a (pha 2) là l n nh t nên đ ữ ộ tính tóan trong k thu t. ậ ỹ
F t
max
2 m1
IC.3 1
(2.44)
40
Trong đó: I - giá tr hi u d ng c a dòng đi n. ị ệ ụ ủ ệ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
ậ
ị Khi các dây d n b trí trên đ nh m t tam giác đ u
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ỉ
ộ ề
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ẫ ố
ố ẫ
ng h p ợ
ướ
sin
;t
I
I
1
O
=
- V i cách b trí dây d n nh v y ớ ư ậ thì l c đi n đ ng thay đ i c v ổ ả ề ệ ự ộ ng tác đ ng. đ l n và h ướ ộ ộ ớ - Cũng nh trong tr ườ ư c, ta có: tr = w
m I
I
sin
120
t
m
2
o
( (
=
- w
I
I
sin
240
) ; ).
t
3
m
41
- w
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ự
ậ
ự
ằ ẫ ở
ả
ụ ế ẫ ộ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T 2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ệ ộ ị - Đ d dàng bi n đ i công th c khi tính l c tác đ ng lên dây d n ổ ế ẫ ở ộ ứ ể ễ trên dây d n này pha 1, ta ch n tr c t a đ v i g c n m chính ộ ớ ố ụ ọ ọ c mô t nh đ trong Hình 2.8. ư ượ - L c đi n đ ng tác đ ng vào dây d n 1, sau khi chi u lên tr c x s ẽ ộ ệ ự có giá tr :ị
=
=
F x1
F x12
F x13
o
o
o
]
=
(
+
)
(
)
hay:
IC
sin
[ sint
t
120
sin
t
240
cos
30
F x1
2 m1
- w - w w (2.46)
10 7
=
42
-
C 1
2 l a
Trong đó:
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
o
o
o
o
[
]
(
c: Sau khi bi n đ i và rút g n bi u th c (2.46) ta đ ọ ế ể ổ ượ
)
)
=
+
IC
sin
t
sin
.t
cos
120
cos
sint
120
sin
t
cos
240
cos
sint
240
F x1
2 m1
3 2
2
-=
-=
ứ ( w - w w - w w
t
sin
IC
)t2
cos
2 m1
( 2 1IC m1
3 4
w - w (2.47)
c ự ụ ế ẫ ộ ượ
+
=
3 2 - L c đi n đ ng tác đ ng lên dây d n 1 chi u lên tr c y cũng đ ệ xác đ nh theo cách t F F y1 Y13
F Y12
o
o
o
]
(
)
)
(
=
ộ ng t : ươ ự ị
IC
sin
[ sint
t
120
sin
t
240
sin
30
2 m1
- w - - w w
-=
-=
(2.48)
43
IC
sin
.t
cos
t
IC
t2sin
2 m1
2 m1
3 2
3 4
w w w
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
ậ
ự
ị
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ộ
=
+
F 1
2 F x1
2 F y1
L c đi n đ ng tác đ ng lên dây d n 1 s là: ộ ự ệ ẽ ẫ
(2.49)
2
2
(
)
=
+
Thay (2.47) và (2.48) vào (2.49) ta đ c:ượ
IC
1
cos
t2
sin
t2
F 1
2 m1
w w -
)
=
=
(2.50)
IC
( 12
cos
t2
IC
sin
t
2 m1
2 m1
3 2
3 4 3 4
44
w w -
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ậ
ự ệ ộ
ủ ầ ỹ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ự - S thay đ i v tr s và h d n 1 có th đ ẫ là đ cu i véct ố
ơ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ổ ề ị ố ủ ự ướ c bi u di n b ng véct ễ ể ể ượ ng tròn có đ ườ ườ
45
, Hình 2.9. ng c a l c đi n đ ng tác đ ng lên dây ộ OM mà qu tích c a đ u ằ ơ ng kính b ng ằ 2 3 m1IC 2
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ậ ẫ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ự ng t
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ộ ườ
ợ ủ c tính toán ng h p c a dây d n 1, chúng ch khác v góc ề ẫ
ứ ệ ề ầ
ự - L c đi n đ ng tác đ ng lên các dây d n 2 và 3 cũng đ ộ ệ ượ t nh trong tr ỉ ự ư ươ l ch và v trí trong không gian. ệ ị 2.1.2.4.2 Khi dòng đi n xoay chi u có ch a thành ph n không chu kỳ
- Khi trong h th ng đi n ba pha có x y ra s c ng n m ch. ự ố ắ ệ ố ệ ả ạ
ệ ề ị ố ầ ủ ấ
ệ
46
- Dòng đi n tăng lên v tr s và trong thành ph n c a chúng xu t hi n các thành ph n không chu kỳ. ầ i d ng: c bi u di n d - Chúng đ ể ễ ướ ạ ượ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ậ
ị
/R
Lt
]
(
)
-
ự =
I
i
cos
cos
t
m
1
j - w - j
/R
Lt
o
[ e [
=
+j
(
]o )
i
I
e
cos(
120
)
cos
t
2
m
- - w - - j
/R
Lt
o
[
=
(
120 ]o )
+j
i
I
e
t
cos(
240
cos
240
3
m
- - w - j (2.51)
trong (2.51): j - góc pha khi b t đ u x y ra s c . ự ố ắ ầ ả
ườ
ng h p ộ ng h p khi dòng đi n ườ ự ế ế ủ ự ư ợ ệ ợ
47
- Vi c kh o sát s bi n thiên c a l c đi n đ ng trong tr ả ệ ệ c ti n hành gi ng nh trong tr này cũng đ ố ượ bi n thiên đi u hòa. ề ế
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ậ
ng c a thành ph n không chu kỳ lên l c
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ự
ị ủ
ưở ầ
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ự - Ta có th th y rõ nh h ả ể ấ đi n đ ng nh trong Hình 2.10. ư
ệ ộ
ệ ờ
ự
ộ ươ
48
- Giá tr c c đ i c a l c đi n ạ ủ ự ị ự đây ph thu c vào th i đ ng ộ ụ ở ộ đi m x y ra ng n m ch. ạ ắ ả ể - Vi c tính toán l c đi n đ ng ệ ệ ng c ti n hành theo ph đ ế ượ pháp đ n gi n hóa. ả ơ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
Ự
NG ĐI N C Ệ
Ố
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
ị
ậ
ự
ả
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ ẽ ớ ố ớ
ế ế
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace , do đó có th ể ế ị ự ế t k theo giá tr này. ị ố ứ
ớ t b thi ế ị ệ ả
ệ
) 2
=
=
iC805,0
-K t qu tính toán s l n h n so v i giá tr th c t ơ làm tăng đ an toàn đ i v i thi - t r ng dòng đi n trong các pha đ i x ng và có thi ế ằ Ở biên đ b ng giá tr dòng đi n xung kích. ị -L c đ y l n nh t tác đ ng lên dây d n 1. ộ đây ta gi ộ ằ ự ẩ ớ ấ ẫ ộ
F d1
max
2 XK1
( IKC805,0 1 XK
m
(2.52)
ệ trong đó: iXK - dòng đi n xung kích; ệ KXK - h s dòng đi n xung ệ ố
49
kích.
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
Ế Ổ Ệ Ơ
NG ĐI N C Ệ
Ố
Ự
ƯỢ 2.1 L C VÀ NG U L C TRONG CÁC H TH NG TR
Ự ƯỜ
2.1.2 L c đi n đ ng, đ nh lu t Biot-Savart-Laplace
NĂNG L Ẫ Ệ Ừ NG ĐI N T ệ ộ
ự
ậ
ị
pha gi a: ộ ệ ự ộ ữ
=
=
F
F
( I.KC866,0 1
max
max
XK
h2
d2
m
50
L c đi n đ ng tác đ ng khi dây d n ẫ ở ) 2 - (2.53)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
NĂNG L Ệ Ừ
Ự
theo công th c Maxwell
ứ
ệ ừ
đó l c tác đ ng ch lên ph n t ộ ự ườ ố ớ
ơ ả ở ạ
ụ
ầ ử ng trình (2.4) c áp d ng d dàng và đ n gi n nh t đ tính l c tác ự ng h p th c t ễ ấ
ầ ớ ự ế
ế
ỉ ươ ả ấ ể ơ nh v y. ự ế ư ậ ườ ợ t b bi n đ i đi n c đ u có mang ệ ơ ề ổ ế ị ế . Trong các h th ng này, l c tác đ ng tr c ti p ự ệ ố ng trình , t ộ t nhiên ta không th s d ng ph ự ể ử ụ ươ
ể
ộ ộ ầ
r t ph c t p và đòi h i ph i có s hi u bi ỏ ộ ự ể ế ề ả
t b .
2.2 L C HÚT ĐI N T 2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t ự ị - Đ i v i các tr ng h p, mà ợ mang dòng đi n và nó có hình d ng đ n gi n, thì ph ệ nói chung đ ượ đ ng trong h th ng. Có r t ít tr ệ ố ộ , ph n l n các thi - Trên th c t các v t th d n t ể ẫ ừ ậ lên v t th d n t ể ẫ ừ ấ ậ (2.4) đ tính toán. - Tính toán các l c n i b và thành ph n tác đ ng lên các v t th ự ể ậ t v phân b d n t ố ứ ạ ẫ ừ ấ tr ế ấ ườ
51
ế ị ng trong k t c u thi
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
ự
ệ ừ t b bi n đ i đi n - c đ ổ ộ
ệ ướ
theo công th c Maxwell ứ c c u t o m t ộ ơ ượ ấ ạ i tác đ ng c a l c. ủ ự ậ
ộ t v i l c đi n đ ng ta g i l c tác đ ng lên các v t th ể ộ
là
ng pháp c b n đ xác đ nh l c hút đi n t là ơ ả ể ệ ừ ự ị
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t ị t c các thi - R t may là t ế ị ế ấ ả ấ cách b n v ng và không h b bi n d ng d ề ị ế ạ ề ữ - Đ phân bi ệ ọ ự ể ệ ớ ự ẫ ừ l cự hút đi n t ệ ừ . d n t - M t trong các ph ươ ph
ng pháp theo công th c c a Maxwell. ộ ươ ứ ủ
, t thông và kích ệ ữ ự ố ệ ừ ừ
theo quan h sau: - Nó xác đ nh m i liên h gi a l c hút đi n t th ệ ị c c c t ướ ự ừ
=
n.
dS
δBn.δB
2 δB
F dt
1 μ
1 2
S
o
ø Ø fi fi fi fi fi (cid:246) (cid:230) œ Œ (cid:247) (cid:231) - (cid:242) œ Œ (cid:247) (cid:231) ł Ł œ Œ (2.54) 52 ß º
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t
theo công th c Maxwell
ệ ừ
ự
ị
ứ
fi
B - vector t
trong đó: c m trên b m t c c t ừ ả ề ặ ự ừ
n - vector đ n v pháp tuy n trên b m t c c t
fi
ề ặ ự ừ ế ơ ị
s - di n tích b m t c c t
B
ề ặ ự ừ c s d ng đ i v i tr thông ố ớ ườ fi
ố ng h p khi t ừ ợ c m ừ ả
ượ ử ụ ở ớ ề ặ ự (n i tác đ ng c a l c hút đi n t ) là b m t phana ề ặ ự ừ ơ ệ ừ
0).
53
m ộ ng có d t ề ặ và m ệ - Công th c (2.54) đ ứ phân b không đ u trong khe h không khí và khi vector t ề không vuông góc v i b m t c c. - B m t c c t chia gi a hai môi tr ữ ủ ự th m r t khác nhau ( ộ ừ ẩ ườ ấ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
theo công th c Maxwell
ự
n
fi
B
ữ ế và vect fi fi
trùng ph n
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t
ị
ệ ừ
- N u ế m <
ớ ằ ươ ơ
ứ
c m s
t
ẽ
ơ ừ ả
ng v i nhau.
ớ
1
=
2
dSB
- Trong tr và
ng h p đó công th c (2.54) s tr nên đ n gi n h n: ườ ẽ ở ứ ả ợ ơ ơ
F
dt
2
o
S
d (cid:242) (2.55) m
c m không thay đ i trên toàn b b m t c c t ộ ề ặ ự ừ ổ
ở
1
=
2
S.B
, có nghĩa
- N u t
ế ừ ả
thông phân b đ u trong khu v c khe h không khí, thì có th
là t
ể
ự
ừ
đ n gi n hóa công th c tính l c sau:
ơ ố ề
ứ ự ả
F
dt
o
2
d m (2.56)
54
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ
Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L
Ệ Ừ
theo công th c Maxwell
ệ ừ
ự
ị
ứ
.10-7 (H/m); B tính ra Tesla (Wb/m2); S tính ra (m2).
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t
N u ế m 0 = 4p
2
4
=
S.B10.8,39
F
dt
2
4
=
d (N) (2.57) Ta có th vi t: ể ế
S.B10.06,4
F
dt
(Kgf) (2.58) d Ho c:ặ
ự ở
hình tr có t ng kính c c t thông trong khe h không khí có th nh n
ể
ậ
trong khe h gi a
ở ữ
ợ
ự ừ d
ỷ ệ d /d £
đ ộ
,
l ng h p hãn h u, ví d nh
ụ ư ở
ữ
0,2 (d là đ
ườ
- S phân b đ u c a t
ố ề ủ ừ
m t vài tr
c
đ
ườ
ượ ở ộ
hai c c t
ụ
ự ừ
l n c a khe h ).
ớ ủ ở
ng h p còn l i, nói chung t thông phân ườ ợ ạ ừ
55
- Trong ph n l n các tr
ầ ớ
b không đ u.
ề
ố
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ
Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L
Ệ Ừ
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t
theo công th c Maxwell
ệ ừ
ự
ị
ứ
ợ ế ứ
ể ườ
ự ệ ừ ẽ ẫ ố
ự
ng h p đó, n u áp d ng công th c (2.56), (2.57),
ụ
s d n đ n sai s đáng k .
ể
ế
ề
xoay chi u
ể ự ề
- Trong các tr
(2.58) đ tính l c hút đi n t
2.2.2 L c hút đi n t
ệ ừ
xoay chi u có th xác đ nh theo công th c
ứ
ệ
ng ị
thông là đ i l ạ ượ ừ
F s , t
ả ử ừ ả
ề ươ
ậ - L c hút đi n t
ừ
Maxwell. Trong tr
ườ
bi n thiên tu n hoàn v đ l n và v ph
ế
- Gi
= F
ế
(2.59)
- Khi đó l c hút đi n t
ự ẽ
56
ng h p này ph i chú ý t
ợ
ng.
ề ộ ớ
ầ
thông bi n thiên theo lu t hình sin:
msinw
t
tính theo Maxwell s là:
ệ ừ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ
Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L
Ệ Ừ
2.2.2 L c hút đi n t
xoay chi u
ệ ừ
ự
ề
4
=
10.06,4
w2sin
t
F
dt
2
m
S
F - (2.60)
1
t2
=
sin 2
t
cos
2
w - , nên khi thay vào công th c (2.60) ta nh n w ứ ậ do:
4
4
=
10.03,2
10.03,2
cos
=
Ft2
= -
F
dt
F
2
2
m
S
2
m
S
F F w - w (2.61) đ c:ượ
ầ ự ổ ờ trong đó: F= - Thành ph n l c không thay đ i theo th i gian
ớ ầ
57
thông xoay chi u. F2w - Thành ph n bi n thiên theo th i gian v i t n
s g p đôi t n s c a t
ố ấ ế
ầ
ầ ố ủ ừ ờ
ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ
Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L
Ệ Ừ
ệ ừ
c trình bày
xoay chi u
ề
ầ ủ ự
ề ượ
2.2.2 L c hút đi n t
ự
- Đ th bi u di n các thành ph n c a l c xoay chi u đ
ồ ị ể
ễ
trong Hình 2.11.
ể ậ
ế
ạ
ộ
ậ ị ố ạ
58
c, có th rút ra các k t lu n sau:
T các đ th nh n đ
ậ ượ
ồ ị
ừ
xoay chi u có d ng đ p m ch, trong m t chu kỳ
- L c hút đi n t
ạ
ề
ậ
ệ ừ
ự
c a đi n áp ngu n có hai l n l c gi m xu ng tr s zero. (đ p m ch
ố
ả
ầ ự
ồ
ệ
ủ
v i t n s g p hai l n t n s c a ngu n đi n).
ệ
ầ ầ ố ủ
ớ ầ ố ấ ồ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ
Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L
Ệ Ừ
ự
ề
xoay chi u trong m t chu kỳ
2.2.2 L c hút đi n t
ệ ừ
ủ ự
xoay chi u
ệ ừ
- Giá tr trung bình c a l c hút đi n t
ộ
đúng b ng giá tr c a thành ph n không đ i F= c a nó, t c là:
ầ
ị ủ ề
ủ ị
ằ ứ ổ
4
=
10.03,2
= =
F
F
tb
2
m
S
ầ ủ ự
F (2.62)
ể ệ ừ ề
ỉ ầ ị
59
xoay chi u. xoay chi u,
- Đ xác đ nh toàn b các thành ph n c a l c hút đi n t
ộ
ị
c giá tr trung bình c a l c sau đó dùng quan
ta ch c n xác đ nh đ
ủ ự
ượ
h (2.61) đ thành l p bi u th c tính l c hút đi n t
ể
ậ
ể
ệ ệ ừ ị
ứ ự ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ệ
ắ ở
xoay chi u trong m t chu kỳ có ệ ừ ề ộ
ị ứ
ả
ả ự ủ ộ
ủ
ệ ủ
hút nó và sau đó khi l c hút đi n t ị
i đ ỏ ự ừ
ơ ự ủ ệ ố ắ ạ ượ ả ự ị ớ
Hình 2.12.
ng trên đ c g i là hi n t ng rung n p nam châm ệ ượ ắ ở ượ ọ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ộ
ề
- Giá tr t c th i c a l c hút đi n t
ờ ủ ự
hai l n gi m xu ng tr s zero.
ầ
ị ố
ố
- T i các th i đi m này d
i tác đ ng c a h th ng ph n l c c a
ệ ố
ể
ướ
ờ
ạ
c c u (lò xo nh n p c a nam châm đi n...) n p c a nam châm
ắ
ủ
ả ắ
ơ ấ
i
đi n b kéo ra xa kh i c c t
l
ệ ừ ạ
ự
ệ
c hút v
đ t giá tr l n h n l c c a h th ng ph n l c, n p l
ề
ạ
phía c c t
ự ừ
- Hi n t
ệ ượ
đi n xoay chi u.
60
ệ ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ề
ở ng rung, trong nam châm đi n xoay chi u 1
thông l ch pha
ệ bên trong khe h không khí d hai t
ở ệ
ừ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ộ
ề
- Đ lo i tr hi n t
ể ạ ừ ệ ượ
pha ph i t o ra
ả ạ
nhau.
61
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ộ
ể ự ệ ệ ả
ể
ắ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
- Có th áp d ng các bi n pháp sau, đ th c hi n vi c làm gi m
ệ
ụ
rung n p nam châm đi n xoay chi u.
ề
ạ
ề ầ ầ ỗ ộ
ệ
1. Chia m ch t
ừ
ự ệ
ạ ệ ộ
ra làm hai ph n, m i ph n đ u có cu n dây
riêng và t o ra s l ch pha gi a các dòng đi n trong các cu n
ữ
dây đó.
2. Đ t vòng ng n m ch, ôm l y m t ph n c c t i v trí t
ự ừ ạ ị ạ ắ ấ ầ ộ
ở
ứ ệ ặ
khe h không khí.
ệ
ể
ẻ ề ứ
ộ ẳ
ậ ụ ự ệ ả
62
- Bi n pháp th 2 có u đi m h n h n so v i bi n pháp th 1 do
ớ
ơ
ư
vi c th c hi n đ n gi n, r ti n, vì v y nó đ
c áp d ng r ng r i
ượ
ả
ệ
trong các NCĐ m t pha. ơ
ộ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ệ
ắ ở
ộ
ừ ộ ặ ắ
F ạ ề
1 và F
ở
ng c a vòng ng n m ch. m t pha trên lõi có đ t vòng ng n
ễ
do cu n dây xoay chi u sinh ra, khi đi qua vùng
2 do nh ả
ị
ắ ủ
F ả ứ
nm có xu h
F thông i t
ạ ừ ộ
ắ ộ
F ở ủ
thông c chi u v i t ượ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
- Hình 2.12, bi u di n m ch t
ạ
ể
m ch. T thông
ộ
ừ
ầ F
khe h không khí b chia ra làm hai thành ph n
h
ạ
ưở
2 đi xuyên qua vòng ng n m ch gây c m ng bên trong
- T thông
ạ
ắ
ừ
nó m t s c đi n đ ng E
2- (theo
ng ch ng l
ộ ứ
ố
ướ
ệ
đ nh lu t Lenz).
ậ
ị
- Hay nói m t cách khác, dòng đi n ch y trong vòng ng n m ch I =
ạ
ệ
thông
Enm/rnm (v i rớ nm là đi n tr c a vòng ng n m ch) s sinh ra t
ừ
ớ F
1.
2 ch m pha so v i
Fnm ng
ả
ạ
ắ
2 và làm cho F ệ
ề ớ ừ ẽ
ậ
63
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
có vòng ng n m ch, t ng l c hút đi n t tác ắ ệ ừ ự ạ ổ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ộ
ề
- Đ i v i m t c c t
ộ ự ừ
ố ớ
đó s là:
đ ng lên c c t
ẽ
ộ
+
=
FF
1
F
2
ự ừ
4
2
2
2
1
2
2
=
+
10.06,4
sin
t
sin
(
t
)
S
S
1
2
ø Ø F F q - w w œ Œ (2.63) ß º
4
4
2
m2
2
m2
(
=
+
+
10.03,2
10.03,2
cos
t2
cos
t2
2
)œ
S
S
2
m1
S
1
2
2
m1
S
1
2
ø Ø (cid:246) (cid:230) F F F F (cid:247) (cid:231) q - w w - Œ (cid:247) (cid:231) ß º ł Ł
ễ ổ ệ ừ ứ ự tác đ ng
ộ
64
theo cách khác, nh sau: - T bi u th c (2.63) có th bi u di n t ng l c hút đi n t
ể ể
ừ ể
lên c c t
ư ự ừ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
ộ
=
FF
= +
2F
w (2.64)
4
=
+
10.03,2F
2
m2
S
2
m1
S
1
2
(cid:246) (cid:230) F F (cid:247) (cid:231) trong đó: ế ổ (cid:247) (cid:231) ł Ł - là thành ph n không bi n đ i
ầ
theo th i gian.
ờ
4
=
+
10.03,2F
cos
t2
cos(
2t2
2
m2
S
2
2
m1
S
1
(cid:246) (cid:230) F F (cid:247) (cid:231) q - w w (cid:247) (cid:231) - là thành ph nầ ł Ł
bi n thiên theo th i gian v i t n s g p đôi t n s c a l ớ ầ ố ấ ế ờ i đi n.
ệ
2.
F q - là góc l ch pha gi a hai t thông ữ ừ
ầ ố ủ ướ
1 và F
65 ệ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
- Hình 2.13 bi u di n các giá tr c a l c theo th i gian.
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
ể
ị ủ ự ờ
xoay chi u, không còn có đi m ấ ằ ể ề
ệ ừ
ữ ự
ị ố ố
ề ả
ị ả
ề
ị ủ ổ ị ự ự ể ắ
ộ
ễ
- Ta th y r ng, t ng l c hút đi n t
ổ
nào b gi m xu ng tr s zero n a.
- Đi u này có th đ m b o cho nam châm đi n xoay chi u không
ệ
min c a t ng l c F
còn b rung n p n a n u nh giá tr c c ti u F
ở
ư
bi u th c (2.64) luôn l n h n t ng ph n l c c a h th ng F
ơ ổ
fl.
ể ả
ữ ế
ớ ả ự ủ ệ ố ứ ể
Fmin > Ffl (2.65)
ừ ể ậ ứ ề 2w trong (2.64) nh n th y r ng: T bi u th c v F ấ ằ
66
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
q ệ = 900 thì thành ph n Fầ
ộ
2; S1 = S2 và góc l ch pha
2w
ư F
- N u nh :
= 0, có nghĩa là t ng l c:
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
1 = F
ế
ổ
ự
4
2
m2
=
+
10.03,2
= =
FF
S
2
m1
S
1
2
(cid:246) (cid:230) F F (cid:247) (cid:231) (2.66) (cid:247) (cid:231) ł Ł
m t đi u ki n nh v y không th th c hi n ự ế ộ ể ự ư ậ ệ ệ ề
c vì: Nh ng, trên th c t
ư
đ
ượ
2
nm
=q
=
tg
w d
X
R
G.
r
nm
2
67
(2.67) d
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ộ
kháng c a vòng ng n m ch, nó đ
đây: X c xác đ nh t ừ ạ ắ ượ ị ừ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
nm - t
ủ
Ở
(1.90).
tr c a ph n khe h không khí có đ t vòng ng n ừ ở ủ ặ ầ ắ ở Rd 2 - t
m ch. ạ
= ¥ ố ấ ằ ạ ượ
= 900 thì: tgq
ệ q
;
c đi u ki n:
ể ạ ượ nm = 0 hay
c r
c v t li u d n đi n có đi n tr
ở ề
ỉ
ậ ệ ượ ệ ệ ẫ ả
68
T (2.67) th y r ng, mu n đ t đ
ừ
khi w
= const và Gd 2 = const, đi u này ch có th đ t đ
ề
nói m t cách khác ph i tìm ra đ
ộ
su t b ng zero.
ấ ằ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
ự
ị ố ự
ộ
ạ
ề ổ
=
F
= +
F
- Các tr s c c đ i và c c ti u c a l c hút xoay chi u t ng có th
ể
ể ủ ự
tính đ c:ượ
Fmax
=
» (2.68)
F
= -
F
Fmin
»F
(2.69) »
chính là biên đ c a thành - Trong các công th c (2.68) và (2.69):
ứ ộ ủ
xoay chi u. ầ ế ệ ừ ủ ự ề
ạ
69
2 , Hình 2.14.
F ủ
thông
ừ ph n bi n thiên theo th i gian c a l c hút đi n t
ờ
- Nó chính b ng giá tr đ
ị ườ
ằ
các vector l c xoay chi u sinh ra các t
ề
ự ng chéo c a hình bình hành có c nh là
1 và F
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
ộ
=
+
+
F
cos
2
2
F
=
1
2
F
=
2
F.F2
=
1
=
.2
q » (2.70)
4
F
10.03,2
==
F
1
2
m1
S
1
(2.71) trong đó:
4
2
m2
F
10.03,2
==
F
2
S
2
70
(2.72)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ng quan tr ng có ý
ọ xoay chi u, đ i l
ề ạ ượ ệ ừ ố ớ
ế ị
ả ả ạ ộ ề ả ầ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ộ
ề
- Đ i v i các c c u đi n t
ơ ấ
nghĩa quy t đ nh là F
- Đ lo i tr s rung n p khi nó ho t đ ng c n ph i đ m b o đi u
ể ạ ừ ự
ki n duy nh t F
min.
ắ
ấ min > Ffl.
ệ
c t các đi u ki n sau: - Giá tr c a F ậ ượ ừ ề ệ ể
3
=a
=
-
f2
f4
3
(2.73) ị ủ min theo Stupel có th nh n đ
S
1
S
S.
2
o
=
w m
.
r
nm
(
) 2
f4
3
+
71
2
f3
2
3
(2.74) d
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
ộ
fl
=
f
3
trong các công th c (2.73) và (2.74):
ứ
FK
4
F
tb
trung bình và ph n l c c a h th ng
ệ ừ
(2.75)
tb và F
fl - là l c đi n t
ự
ả ự ủ ệ ố
ệ ố
ặ
2 - là đ l n khe h không khí
trên đó có đ t vòng ng n m ch.
ph n c c t ạ
ặ ắ ở ắ
có đ t vòng ng n
ầ ự ừ
72
v i: ớ F
(Kgf).
k4 = (1,1‚ 1,2) - là h s tin c y.
ậ
S = S1 + S2 - là di n tích c c t
.
ệ
ự ừ
S2 - là di n tích c c t
ự ừ
ệ
d
ở
ộ ớ
m ch. ạ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
nm có th d dàng xác đ nh góc l ch pha
ể ễ ệ ị
F
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ộ
ề
c a và r
- Sau khi đã ch n đ
ọ ượ
bi u th c (2.67).
thông t
gi a hai t
ứ
ừ ể
ừ
ữ
1 và F
thông
- T s gi a hai t
ừ
ỷ ố ữ
2 s là: ẽ
1
1
=
F d
2
G.F2
1
GF2
2
2
(2.76) F d
ố
1 và F
2, F1, F2 (là các s c t
, t
F F ễ
đ ng sinh ra các t ể
ứ ừ ộ - T đ th trong Hình 2.15 bi u di n m i liên h gi a các vector
2, ta ừ ồ ị
1, F
73
đó khi thay vào (2.76) s đ ệ ữ
thông
c: ừ ừ
ẽ ượ có: F2 = F1.cosq
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
ộ
1
=
F
S
1
cos
.S
2
2
2
F=
F+
(2.77) q F
F+
.2
.
.
cos
2
1
2
2
2
1
2
2
q F F m t khác ta có: (2.78) ặ
thay (2.77) vào (2.78) nh n đ c: ậ ượ
=
2
2
+
+
C1
.C2
cos
74
F F (2.79) q
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ
Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ộ
ể
ứ
min theo (2.69).
thông theo (2.79) thay vào trong các bi u
1=, F2= và theo
c F c các giá tr l c F
ượ
ượ
ố ị ự
»F và cu i cùng ta tính đ
NĂNG L
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ệ Ừ
2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p
ả
ệ
xoay chi u m t pha
ề
- Sau khi tính các giá tr t
ị ừ
th c (2.71) và (2.72) ta s tính đ
ẽ
(2.70) s nh n đ
c giá tr
ị
75
ẽ ậ ượ
ớ ằ ươ ơ
ứ c m s t ẽ ơ ừ ả ng v i nhau. ớ
1
=
2 dSB
- Trong tr và ng h p đó công th c (2.54) s tr nên đ n gi n h n: ườ ẽ ở ứ ả ợ ơ ơ
F dt
2
o
S
d (cid:242) (2.55) m
c m không thay đ i trên toàn b b m t c c t ộ ề ặ ự ừ ổ
ở
1
=
2 S.B
, có nghĩa - N u t ế ừ ả thông phân b đ u trong khu v c khe h không khí, thì có th là t ể ự ừ đ n gi n hóa công th c tính l c sau: ơ ố ề ứ ự ả
F dt
o
2
d m (2.56) 54
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
theo công th c Maxwell
ệ ừ
ự
ị
ứ
.10-7 (H/m); B tính ra Tesla (Wb/m2); S tính ra (m2).
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t N u ế m 0 = 4p
2
4
=
S.B10.8,39
F dt
2
4
=
d (N) (2.57) Ta có th vi t: ể ế
S.B10.06,4
F dt
(Kgf) (2.58) d Ho c:ặ
ự ở
hình tr có t ng kính c c t thông trong khe h không khí có th nh n ể ậ trong khe h gi a ở ữ ợ ự ừ d ỷ ệ d /d £ đ ộ , l ng h p hãn h u, ví d nh ụ ư ở ữ 0,2 (d là đ ườ
- S phân b đ u c a t ố ề ủ ừ m t vài tr c đ ườ ượ ở ộ hai c c t ụ ự ừ l n c a khe h ). ớ ủ ở
ng h p còn l i, nói chung t thông phân ườ ợ ạ ừ
55
- Trong ph n l n các tr ầ ớ b không đ u. ề ố
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
2.2.1 Xác đ nh l c hút đi n t
theo công th c Maxwell
ệ ừ
ự
ị
ứ
ợ ế ứ
ể ườ ự ệ ừ ẽ ẫ ố
ự
ng h p đó, n u áp d ng công th c (2.56), (2.57), ụ s d n đ n sai s đáng k . ể ế ề xoay chi u ể ự ề
- Trong các tr (2.58) đ tính l c hút đi n t 2.2.2 L c hút đi n t ệ ừ xoay chi u có th xác đ nh theo công th c ứ ệ ng ị thông là đ i l ạ ượ ừ
F s , t ả ử ừ ả ề ươ ậ - L c hút đi n t ừ Maxwell. Trong tr ườ bi n thiên tu n hoàn v đ l n và v ph ế - Gi = F ế
(2.59)
- Khi đó l c hút đi n t ự ẽ
56
ng h p này ph i chú ý t ợ ng. ề ộ ớ ầ thông bi n thiên theo lu t hình sin: msinw t tính theo Maxwell s là: ệ ừ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
2.2.2 L c hút đi n t
xoay chi u
ệ ừ
ự
ề
4
=
10.06,4
w2sin
t
F dt
2 m S
F - (2.60)
1
t2
=
sin 2
t
cos 2
w - , nên khi thay vào công th c (2.60) ta nh n w ứ ậ do:
4
4
=
10.03,2
10.03,2
cos
= Ft2
= -
F dt
F 2
2 m S
2 m S
F F w - w (2.61) đ c:ượ
ầ ự ổ ờ trong đó: F= - Thành ph n l c không thay đ i theo th i gian
ớ ầ
57
thông xoay chi u. F2w - Thành ph n bi n thiên theo th i gian v i t n s g p đôi t n s c a t ố ấ ế ầ ầ ố ủ ừ ờ ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
ệ ừ
c trình bày
xoay chi u ề ầ ủ ự
ề ượ
2.2.2 L c hút đi n t ự - Đ th bi u di n các thành ph n c a l c xoay chi u đ ồ ị ể ễ trong Hình 2.11.
ể ậ
ế ạ
ộ ậ ị ố ạ
58
c, có th rút ra các k t lu n sau: T các đ th nh n đ ậ ượ ồ ị ừ xoay chi u có d ng đ p m ch, trong m t chu kỳ - L c hút đi n t ạ ề ậ ệ ừ ự c a đi n áp ngu n có hai l n l c gi m xu ng tr s zero. (đ p m ch ố ả ầ ự ồ ệ ủ v i t n s g p hai l n t n s c a ngu n đi n). ệ ầ ầ ố ủ ớ ầ ố ấ ồ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
ƯỢ
Ế Ổ Ệ Ơ
2.2 L C HÚT ĐI N T
Ự
NĂNG L Ệ Ừ
ự
ề xoay chi u trong m t chu kỳ
2.2.2 L c hút đi n t ệ ừ ủ ự
xoay chi u ệ ừ
- Giá tr trung bình c a l c hút đi n t ộ đúng b ng giá tr c a thành ph n không đ i F= c a nó, t c là: ầ ị ủ ề ủ ị ằ ứ ổ
4
=
10.03,2
= = F
F tb
2 m S ầ ủ ự
F (2.62)
ể ệ ừ ề
ỉ ầ ị
59
xoay chi u. xoay chi u, - Đ xác đ nh toàn b các thành ph n c a l c hút đi n t ộ ị c giá tr trung bình c a l c sau đó dùng quan ta ch c n xác đ nh đ ủ ự ượ h (2.61) đ thành l p bi u th c tính l c hút đi n t ể ậ ể ệ ệ ừ ị ứ ự ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ệ
ắ ở
xoay chi u trong m t chu kỳ có ệ ừ ề ộ
ị ứ ả
ả ự ủ ộ
ủ ệ ủ
hút nó và sau đó khi l c hút đi n t ị
i đ ỏ ự ừ ơ ự ủ ệ ố ắ ạ ượ ả ự ị ớ
Hình 2.12. ng trên đ c g i là hi n t ng rung n p nam châm ệ ượ ắ ở ượ ọ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ộ ề - Giá tr t c th i c a l c hút đi n t ờ ủ ự hai l n gi m xu ng tr s zero. ầ ị ố ố - T i các th i đi m này d i tác đ ng c a h th ng ph n l c c a ệ ố ể ướ ờ ạ c c u (lò xo nh n p c a nam châm đi n...) n p c a nam châm ắ ủ ả ắ ơ ấ i đi n b kéo ra xa kh i c c t l ệ ừ ạ ự ệ c hút v đ t giá tr l n h n l c c a h th ng ph n l c, n p l ề ạ phía c c t ự ừ - Hi n t ệ ượ đi n xoay chi u.
60
ệ ề
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ề
ở ng rung, trong nam châm đi n xoay chi u 1 thông l ch pha ệ bên trong khe h không khí d hai t ở ệ ừ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ộ ề - Đ lo i tr hi n t ể ạ ừ ệ ượ pha ph i t o ra ả ạ nhau.
61
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ộ
ể ự ệ ệ ả
ể ắ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề - Có th áp d ng các bi n pháp sau, đ th c hi n vi c làm gi m ệ ụ rung n p nam châm đi n xoay chi u. ề ạ
ề ầ ầ ỗ ộ
ệ 1. Chia m ch t ừ ự ệ ạ ệ ộ
ra làm hai ph n, m i ph n đ u có cu n dây riêng và t o ra s l ch pha gi a các dòng đi n trong các cu n ữ dây đó.
2. Đ t vòng ng n m ch, ôm l y m t ph n c c t i v trí t ự ừ ạ ị ạ ắ ấ ầ ộ
ở
ứ ệ ặ khe h không khí. ệ
ể ẻ ề ứ ộ ẳ ậ ụ ự ệ ả
62
- Bi n pháp th 2 có u đi m h n h n so v i bi n pháp th 1 do ớ ơ ư vi c th c hi n đ n gi n, r ti n, vì v y nó đ c áp d ng r ng r i ượ ả ệ trong các NCĐ m t pha. ơ ộ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ệ
ắ ở
ộ
ừ ộ ặ ắ
F ạ ề
1 và F
ở
ng c a vòng ng n m ch. m t pha trên lõi có đ t vòng ng n ễ do cu n dây xoay chi u sinh ra, khi đi qua vùng 2 do nh ả ị ắ ủ
F ả ứ
nm có xu h
F thông i t ạ ừ ộ
ắ ộ
F ở ủ thông c chi u v i t ượ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề - Hình 2.12, bi u di n m ch t ạ ể m ch. T thông ộ ừ ầ F khe h không khí b chia ra làm hai thành ph n h ạ ưở 2 đi xuyên qua vòng ng n m ch gây c m ng bên trong - T thông ạ ắ ừ nó m t s c đi n đ ng E 2- (theo ng ch ng l ộ ứ ố ướ ệ đ nh lu t Lenz). ậ ị - Hay nói m t cách khác, dòng đi n ch y trong vòng ng n m ch I = ạ ệ thông Enm/rnm (v i rớ nm là đi n tr c a vòng ng n m ch) s sinh ra t ừ ớ F 1. 2 ch m pha so v i Fnm ng
ả ạ ắ 2 và làm cho F ệ ề ớ ừ ẽ ậ 63
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
có vòng ng n m ch, t ng l c hút đi n t tác ắ ệ ừ ự ạ ổ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ộ ề - Đ i v i m t c c t ộ ự ừ ố ớ đó s là: đ ng lên c c t ẽ ộ
+
= FF 1
F 2
ự ừ
4
2
2
2 1
2 2
=
+
10.06,4
sin
t
sin
(
t
)
S
S 1
2
ø Ø F F q - w w œ Œ (2.63) ß º
4
4
2 m2
2 m2
(
=
+
+
10.03,2
10.03,2
cos
t2
cos
t2
2
)œ
S
S
2 m1 S 1
2
2 m1 S 1
2
ø Ø (cid:246) (cid:230) F F F F (cid:247) (cid:231) q - w w - Œ (cid:247) (cid:231) ß º ł Ł
ễ ổ ệ ừ ứ ự tác đ ng ộ
64
theo cách khác, nh sau: - T bi u th c (2.63) có th bi u di n t ng l c hút đi n t ể ể ừ ể lên c c t ư ự ừ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề
ộ
= FF
= +
2F
w (2.64)
4
=
+
10.03,2F
2 m2 S
2 m1 S 1
2
(cid:246) (cid:230) F F (cid:247) (cid:231) trong đó: ế ổ (cid:247) (cid:231) ł Ł - là thành ph n không bi n đ i ầ theo th i gian. ờ
4
=
+
10.03,2F
cos
t2
cos(
2t2
2 m2 S
2
2 m1 S 1
(cid:246) (cid:230) F F (cid:247) (cid:231) q - w w (cid:247) (cid:231) - là thành ph nầ ł Ł
bi n thiên theo th i gian v i t n s g p đôi t n s c a l ớ ầ ố ấ ế ờ i đi n. ệ
2.
F q - là góc l ch pha gi a hai t thông ữ ừ
ầ ố ủ ướ 1 và F 65 ệ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
- Hình 2.13 bi u di n các giá tr c a l c theo th i gian.
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề ể
ị ủ ự ờ
xoay chi u, không còn có đi m ấ ằ ể ề
ệ ừ ữ ự ị ố ố
ề ả
ị ả ề ị ủ ổ ị ự ự ể ắ
ộ ễ - Ta th y r ng, t ng l c hút đi n t ổ nào b gi m xu ng tr s zero n a. - Đi u này có th đ m b o cho nam châm đi n xoay chi u không ệ min c a t ng l c F còn b rung n p n a n u nh giá tr c c ti u F ở ư bi u th c (2.64) luôn l n h n t ng ph n l c c a h th ng F ơ ổ
fl.
ể ả ữ ế ớ ả ự ủ ệ ố ứ ể
Fmin > Ffl (2.65)
ừ ể ậ ứ ề 2w trong (2.64) nh n th y r ng: T bi u th c v F ấ ằ 66
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
q ệ = 900 thì thành ph n Fầ
ộ 2; S1 = S2 và góc l ch pha
2w
ư F - N u nh : = 0, có nghĩa là t ng l c:
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề 1 = F ế ổ
ự
4
2 m2
=
+
10.03,2
= = FF
S
2 m1 S 1
2
(cid:246) (cid:230) F F (cid:247) (cid:231) (2.66) (cid:247) (cid:231) ł Ł
m t đi u ki n nh v y không th th c hi n ự ế ộ ể ự ư ậ ệ ệ ề
c vì: Nh ng, trên th c t ư đ ượ
2
nm
=q
=
tg
w d
X R
G. r nm
2
67
(2.67) d
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ộ kháng c a vòng ng n m ch, nó đ
đây: X c xác đ nh t ừ ạ ắ ượ ị ừ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề nm - t ủ Ở (1.90).
tr c a ph n khe h không khí có đ t vòng ng n ừ ở ủ ặ ầ ắ ở Rd 2 - t
m ch. ạ
= ¥ ố ấ ằ ạ ượ
= 900 thì: tgq ệ q ; c đi u ki n: ể ạ ượ nm = 0 hay c r c v t li u d n đi n có đi n tr ở ề ỉ ậ ệ ượ ệ ệ ẫ ả
68
T (2.67) th y r ng, mu n đ t đ ừ khi w = const và Gd 2 = const, đi u này ch có th đ t đ ề nói m t cách khác ph i tìm ra đ ộ su t b ng zero. ấ ằ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề ự ị ố ự
ộ ạ
ề ổ
=
F
= + F
- Các tr s c c đ i và c c ti u c a l c hút xoay chi u t ng có th ể ể ủ ự tính đ c:ượ
Fmax
=
» (2.68)
F
= - F
Fmin
»F
(2.69) »
chính là biên đ c a thành - Trong các công th c (2.68) và (2.69): ứ ộ ủ
xoay chi u. ầ ế ệ ừ ủ ự ề
ạ
69
2 , Hình 2.14.
F ủ thông ừ ph n bi n thiên theo th i gian c a l c hút đi n t ờ - Nó chính b ng giá tr đ ị ườ ằ các vector l c xoay chi u sinh ra các t ề ự ng chéo c a hình bình hành có c nh là 1 và F
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề
ộ
=
+
+
F
cos
2
2 F = 1
2 F = 2
F.F2 = 1
= .2
q » (2.70)
4
F
10.03,2
==
F 1
2 m1 S 1
(2.71) trong đó:
4
2 m2
F
10.03,2
==
F 2
S
2
70
(2.72)
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ng quan tr ng có ý ọ xoay chi u, đ i l ề ạ ượ ệ ừ ố ớ
ế ị
ả ả ạ ộ ề ả ầ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ộ ề - Đ i v i các c c u đi n t ơ ấ nghĩa quy t đ nh là F - Đ lo i tr s rung n p khi nó ho t đ ng c n ph i đ m b o đi u ể ạ ừ ự ki n duy nh t F
min. ắ ấ min > Ffl.
ệ
c t các đi u ki n sau: - Giá tr c a F ậ ượ ừ ề ệ ể
3
=a
=
-
f2 f4
3
(2.73) ị ủ min theo Stupel có th nh n đ S 1 S
S.
2
o
=
w m
.
r nm
(
) 2
f4 3 +
71
2
f3
2
3
(2.74) d
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề
ộ
fl
=
f
3
trong các công th c (2.73) và (2.74): ứ
FK 4 F tb trung bình và ph n l c c a h th ng ệ ừ
(2.75)
tb và F
fl - là l c đi n t ự
ả ự ủ ệ ố
ệ ố
ặ
2 - là đ l n khe h không khí
trên đó có đ t vòng ng n m ch. ph n c c t ạ ặ ắ ở ắ có đ t vòng ng n ầ ự ừ 72
v i: ớ F (Kgf). k4 = (1,1‚ 1,2) - là h s tin c y. ậ S = S1 + S2 - là di n tích c c t . ệ ự ừ S2 - là di n tích c c t ự ừ ệ d ở ộ ớ m ch. ạ
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
nm có th d dàng xác đ nh góc l ch pha
ể ễ ệ ị
F
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ộ ề c a và r - Sau khi đã ch n đ ọ ượ bi u th c (2.67). thông t gi a hai t ứ ừ ể ừ ữ 1 và F thông - T s gi a hai t ừ ỷ ố ữ
2 s là: ẽ
1
1
=
F d
2
G.F2 1 GF2 2
2
(2.76) F d
ố
1 và F
2, F1, F2 (là các s c t , t
F F ễ đ ng sinh ra các t ể ứ ừ ộ - T đ th trong Hình 2.15 bi u di n m i liên h gi a các vector 2, ta ừ ồ ị 1, F
73
đó khi thay vào (2.76) s đ ệ ữ thông c: ừ ừ ẽ ượ có: F2 = F1.cosq
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề
ộ
1
=
F
S 1 cos .S 2
2
2
F=
F+
(2.77) q F
F+ .2
.
.
cos
2 1
2 2
2 1
2 2
q F F m t khác ta có: (2.78) ặ
thay (2.77) vào (2.78) nh n đ c: ậ ượ
=
2
2
+
+ C1
.C2
cos
74
F F (2.79) q
CH
NG 2:
ƯƠ
CÁC NGUYÊN LÝ BI N Đ I
NG ĐI N C
Ế Ổ Ệ Ơ
ƯỢ
Ự
nam châm đi n
ắ ở
ệ
ộ
ể
ứ
min theo (2.69).
thông theo (2.79) thay vào trong các bi u 1=, F2= và theo c F c các giá tr l c F ượ ượ ố ị ự »F và cu i cùng ta tính đ
NĂNG L 2.2 L C HÚT ĐI N T Ệ Ừ 2.2.3 Bi n pháp gi m rung n p ả ệ xoay chi u m t pha ề - Sau khi tính các giá tr t ị ừ th c (2.71) và (2.72) ta s tính đ ẽ (2.70) s nh n đ c giá tr ị
75
ẽ ậ ượ