CHƯƠNG II: ĐỘNG LC HC CHT ĐIM.
CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHUYỂN ĐỘNG.
A/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYT:
Câu 1: Điu nào sau đây là đúng khi nói v s tương tác giữa các vật?
A. Tác dụng giữa các vật bao gi cũngtính chất hai chiều (gọi là tương
tác)
B. Khi một vật chuyển động có gia tốc, thì đã có lực tác dụng lên vật gây ra
gia tốc ấy.
C. Khi vật A tác dụng lên vật B thì ngược lại, vật B cũng tác dụng ngược lạo
vật A.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v khái nim lực?
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc hay làm cho vật xuất
hiện gia tốc.
C. Lựcđại lượng đặc trưng cho tác dụng cưa vật này lên vật khác, kết qu
là truyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật b biến dạng.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 3: Điu nào sau đây là đúng khi nói v s cân bằng lực?
A. Một vật đứng yên vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau.
B. Một vật chuyển động thẳng đềuvì các lực tác dụng lên nó cân bằng
nhau.
C. Hai lực cân bằng nhau là hai lc cùng tác dụng vào một vật, cùng giá,
cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 4: Điu nào sau đây là sai khi nói v đặc đim của hai lc cân bng?
A. Hai lực có cùng giá. B. Hai lực cùng phương.
C. Hai lực ngược chiều nhau. D. Hai lực cùng độ ln.
Câu 5: Điu nào sau đâysai khi nói v định luật I Niutơn?
A. Đinh luật I Niutơn là định luật cho phép gii thích v nguyên nhân của
trạng thái cân bằng của vật.
B. Nội dung của định luật I Niutơn là: Một vật s đứng yên hay chuyển động
thẳng đều nếu không chịu một lực nào tác dụng, hoặc nếu các lực tác
dụng vào nó cân bằng nhau.
C. Định luật I Niutơn còn gọiđịnh luật quán tính.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính?
A. Vật rơi t do.
B. Vật rơi trong không khí.
C. Xe ô tô đang chạy, khi tắt máy xe vẫn chuyển động tiếp một đoạn nữa rồi
mới dừng hẳn.
D. Một ngưi kéo mt cái thùng g trượt trên sàn nằm ngang.
Câu 7: Điu nào sau đây là đúng khi nói v định luật II Niutơn?
A. Định luật II Niutơn cho biết mối quan h giữa khối lượng của vật, gia tốc
mà vật thu được và lực tác dụng lên vật.
B. Đinh luật II Niutơn được mô t bằng biểu thức
m
F
a.
C. Định luật II Niutơn khẳng đinh lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc
của vật.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có th áp dụng định luật II Niutơn để tính
gia tốc của vật?
A. Vật rơi t do.
B. Một người kéo mt vật vhuyển động bàng dây.
C. Một người đẩy một vật chuyển động bằng gậy.
D. C ba trường hợp A, B, C đều áp dụng được.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v định luật III Niutơn?
A. Định luật III Niutơn cho biết mối liên h v gia tốc khi các vật tương tác
với nhau.
B. Nội dung định luật III Niutơn là: “Những lực tương tác giữa hai vật là hai
lực cân bằng, nghĩa là cùng độ lớn, cùng giá nhưng ngược chiều”.
C. Nội dung định luật III Niutơn là: “Những lực tương tác giữa hai vật là hai
lực trực đối, nghĩa là cùng độ ln, cùng gnhưng ngược chiều”.
D. Định luật III Niutơn th hiện mối quan h giữa lực tác dụng và phản lực.
Câu 10: Điu nào sau đây là sai khi nói v lực tác dụngphn lực?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiệnmất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực bao gi cũng cùng loại.
C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D. Lực và phản lực không th cân bằng nhau.
Câu 11: Điu nào sau đây là đúng khi nói v khái niệm khối lượng?
A. Khối lượngđại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
B. Khối lượngđại lượng đặc trưng cho sức nng của vật.
C. Khối lượng của vậtđại lượng đặc trưng cho kh năng tích tr năng
lượng của vật.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 12: Phát biểuo sau đây là sai khi nói v tính chất của khối lượng?
A. Khối lượngđại lượng vô hướng, dương và không thay đổi đối với mỗi
vật
B. Khối lượng có tính chất cộng được.
C. Vật có khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nh và ngươvj
lại.
D. Khối lượng đo bằng đơn v kilôgam (kg).
S dụng các cụm t sau đây:
A) Gia tốc. B.) Vận tc. C.) Cân bng. D.) Trực đối.
Điền xào ch trống của các câu 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 cho đúng ý nghĩa
vật lý.
Câu 13: Véctơ lực có hướng trùng với hướng của véctơ……………mà lực đó
truyền cho vật.
Câu 14:……………của một vật t l thuận với lực tác dụng vào vật và t l nghịch
với khối lượng của nó.
Câu 15:Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn…………….của mình khi
không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.
Câu 16: Lực và phản lực là hai lực………….
Câu17: Những lực tương tác giữa hai vật là hai lực…………., nghĩacùng độ
lớn, cùng giá nhưng ngưc chiều.
Câu 18: Hai lực………….là hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng giá, cùng độ
lớn nhưng ngược chiều.
Câu 19: Trạng thái đứng yên hoặc chuyn động thẳng đều gọi chung là trạng
thái………….
Câu 20: Khi một vật thay đổi………….thì luôn có th ch ra được những vật khác
đã tác dụng lên nó.
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vậtkhối lượng 1kg, chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác
dụng vào vật có th nhận giá tr nào sau đây:
A.) F = 0,05N B.) F = 0,5N C.) F = 5N D.)Một gtr
khác.
Câu 2: Một vậtkhối lượng 50 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau
khi đi được 50cm thì có vận tốc là 0,7m/s.Lực đã tác dụng vào vậtgiá tr nào
sau đây
A.) F = 35N B.) F = 24,5N C.) F = 102N D.)Một gtr khác.
Câu 3: Dưới tác dụng của lực kéo F, một vật có khối lượng 100kg, bắt đầu chuển
động nhanh dần đều và sau khi đi được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc
25,2km/2. Lực kéo tác dụng vào vậtgiá tro sau đây:
A.) F = 0,49N B.) F = 4,9N C.) F = 49N D.)Một giá tr khác.
Câu 4: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyn động với gia tốc 0,4m/s2.
Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?
Chọn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.) a = 0,5m/s2 B.) a = 1m/s2 C.) a = 2m/s2 D.) a =
4m/s2.
Câu 5: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo độ cứng
100N/m để nó dãn ra 10cm.Lấy g = 10m/s2. Ch kết qu đúng trong các kết qu
sau:
A) . m = 1kg B.) m = 10kg C.) m = 0,1kg D.) Một kết qu khác.
Câu 6: Một đầu tàu kéo một toa xe khởi hành với gia tốc 0,1m/s2. Lực kéo của
đầu tàu có th nhận giá tr nào sau đây:
A.) Fk = 1250N B.) Fk = 12500N
C.) Fk = 125000N D.) Một kết qu khác.
Câu 7: Một vật được đặt đỉnh mặt phẳng nghiêng, h s ma sát k = 0,5.
Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng phải nhận giá tr nào sau đây để vật nằm
yên?
A.) = 6,560. B). = 16,560. A). = 26,560. B). = 36,560.
S dụng d kin sau:
Một vật được ném theo phương nàm ngang vi vận tc vo = 30m/s đ
cao h=80m. B qua sức cn ca không khí và lấy g = 10m/s2.
Tr lời các câu hỏi:8, 9, 10.
Câu 8: Chọn h xOy sao cho O trùng với v trí ném, Ox nằm ngang theo chiều
ném, Oy thẳng đứng t trên xuống. Phương trình nào sau đây đúng với phương
trình qu đạo của vật?
A.)
90
2
x
y B.)
180
2
x
y
C.)
120
2
x
y D.) Một phương trình khác
Câu 9: Tm bay xa của vật (tính theo phương ngang) nhận giá tr nào sau đây:
A.) xmax = 80m B.) xmax = 100m C.) xmax = 120m D.) xmax = 140m.
Câu 10: Giá tr nào sau đây đúng với vận tốc của vật lúc chạm đất?
A.) v = 50 m/s B.) v = 75 m/s C.) v = 100 m/s D.) v = 150 m/s.