ng III: Query ng III: Query
ươCh ươ Ch
NG III: QUERY NG III: QUERY
ƯƠCH ƯƠ CH Khái niệm query. I.I. Khái niệm query. Dùng để trả lời các câu hỏi có tính Dùng để trả lời các câu hỏi có tính chất tức thời. chất tức thời. Bộ hỏi được dùng để lựa chọn các Bộ hỏi được dùng để lựa chọn các bản ghi (record), cập nhật các bảng bản ghi (record), cập nhật các bảng và bổ sung các bản ghi mới vào bảng. và bổ sung các bản ghi mới vào bảng. Dùng làm nguồn dữ liệu cho các biểu Dùng làm nguồn dữ liệu cho các biểu mẫu, báo cáo. mẫu, báo cáo. Tạo lập, cập nhật CSDL. Tạo lập, cập nhật CSDL.
Cách m c a s query Cách m c a s query
ở ử ở ử
ổ ổ
Từ cửa sổ Database chọn
Queries Từ cửa sổ Database chọn Queries
Chọn vào dòng: Chọn vào dòng:
II. Các loại Query. II. Các loại Query. Truy vấn chọn (Select Query): Thực hiện việc Truy vấn chọn (Select Query): Thực hiện việc
tìm kiếm (kể cả tính toán). tìm kiếm (kể cả tính toán). Truy vấn Crosstab: Thực hiện thống kê trên Truy vấn Crosstab: Thực hiện thống kê trên CSDL. CSDL. Truy vấn hành động (Action Query): Cho phép Truy vấn hành động (Action Query): Cho phép cập nhật CSDL gồm bổ sung, loại bỏ hay thay cập nhật CSDL gồm bổ sung, loại bỏ hay thay đổi.đổi. Truy vấn định nghĩa dữ liệu, truy vấn hợp. Truy vấn định nghĩa dữ liệu, truy vấn hợp. Truy vấn Pass Through: Gửi lệnh SQL tới CSDL Truy vấn Pass Through: Gửi lệnh SQL tới CSDL qua ODBC (ví dụ như CSDL SQL server) trên qua ODBC (ví dụ như CSDL SQL server) trên server để thao tác dữ liệu trên đó. server để thao tác dữ liệu trên đó.
III. Các hằng, biến, biểu thức, toán tử và III. Các hằng, biến, biểu thức, toán tử và
hàm. hàm. 3.1. Hằng. 3.1. Hằng. Là đại lượng không đổi trong quá trình tính Là đại lượng không đổi trong quá trình tính toán bao gồm: toán bao gồm: Hằng số: gồm các số (500, 400). Hằng số: gồm các số (500, 400). Hằng ký tự, chuỗi: chuỗi ký tự được đặt trong Hằng ký tự, chuỗi: chuỗi ký tự được đặt trong dấu nháy kép (“0001”, “CT2424”, “Hello”). dấu nháy kép (“0001”, “CT2424”, “Hello”). Hằng ngày: dữ liệu kiểu ngày đặt trong cặp Hằng ngày: dữ liệu kiểu ngày đặt trong cặp dấu # (#20/07/2007#). dấu # (#20/07/2007#). Hằng đặt biệt: Null, True, False, Yes,No. Hằng đặt biệt: Null, True, False, Yes,No.
3.2. Biến. 3.2. Biến. Được xác định thông qua tên biến, kiểu dữ Được xác định thông qua tên biến, kiểu dữ liệu và đặt trong dấu [ ] gồm: liệu và đặt trong dấu [ ] gồm: Biến trường: biến có tên giống như tên Biến trường: biến có tên giống như tên trường, giá trị của biến là giá trị của trường, giá trị của biến là giá trị của trường. Hai Table có cùng trường viết trường. Hai Table có cùng trường viết theo cú pháp: [Table]![tên biến trường]. theo cú pháp: [Table]![tên biến trường]. Biến tham số: tên biến không giống bất Biến tham số: tên biến không giống bất cứ tên trường nào, giá trị được nhập từ cứ tên trường nào, giá trị được nhập từ bàn phím. bàn phím.
3.3. Biểu thức. 3.3. Biểu thức. Là tập hợp các toán tử và toán hạn có hai Là tập hợp các toán tử và toán hạn có hai dạng: dạng: Biểu thức logic: trả về True/False được Biểu thức logic: trả về True/False được dùng làm điều kiện trong dòng Criteria. dùng làm điều kiện trong dòng Criteria. Biểu thức tính toán được: tính toán giá trị Biểu thức tính toán được: tính toán giá trị cho một trường mới từ các trường đã có. cho một trường mới từ các trường đã có.
3.4. Toán t
s h c.
ử ố ọ
Mô tả
Ví dụ ng]+[ph c p]
Toán tử +
C ng hai toán h ng
ụ ấ
ạ
ộ
Tr hai toán h ng
[l ươ Date-30
ừ
ạ
-12345
ng cb n]
- -(tt đ n) ơ *
[h s ]*[l
ả
/
ệ ố ươ 15.2/12.55
\
5\2
Mod
5 Mod 2
Thay đ i d u ổ ấ Nhân hai toán h ng ạ Chia 1 t/h v i 1 t/h khác ớ Chia 1 sn v i 1 sn khác. ớ Tr v s d phép chia ả ề ố ư v i m t sn. ộ ớ
^
4^3
ộ
Nâng lũy th a m t toán ừ h ng (s mũ)
ạ
ố
3.5. Toán t 3.5. Toán t
logic. logic.
ử ử
Toán tử Cú pháp And
Ví dụ (2<3)And(5<>7)
Bt1 And Bt2 True n u c hai là True ả
ế
(2<3)Or(5<>7)
Or
Bt1 Or Bt2 False n u c hai False ả
ế
Not
Not(2<3)And(5<> 7): True
Not Bt False n u Bt True ế
Xor
True Xor False=True
ế
Bt1 Xor Bt2 True n u Bt1, Bt2 có giá tr ị khác nhau
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ
ạ ạ
ể ể
ệ ệ
ng, b ng, đi u ng, b ng, đi u
ườ ườ
ứ ứ
ề ề
ả ả
ể ể
ả ả
ấ ấ
ặ ặ
i h n ph m vi d li u. i h n ph m vi d li u.
3.5. Các hàm thông d ng.ụ
3.5. Các hàm thông d ng.ụ
- Các hàm x lý c s d li u.
ữ
- Các hàm x lý c s d li u.
ữ
Cú pháp:
ớ ạ ớ ạ
ữ ệ ữ ệ
ệ ệ
ạ ạ
IIFIIF
Cấu trúc: iif(đk,bt1,bt2). Cấu trúc: iif(đk,bt1,bt2). Nếu đk đúng thực hiện bt1, đk sai thực Nếu đk đúng thực hiện bt1, đk sai thực hiện bt2. hiện bt2. Có thể lồng nhiều hàm iif với nhau: Có thể lồng nhiều hàm iif với nhau: Ví dụ: 7/100,, IIf([MA]="A",,7/100 [luong]*(IIf([MA]="A" Ví dụ: [luong]*( )))) IIf([MA]="C",4/100,0)))) ((IIf([MA]="C",4/100,0
DavgDavg
Tính giá trị trung bình của một trường theo Tính giá trị trung bình của một trường theo điều kiện cho trước. điều kiện cho trước. Ví dụ: tính điểm trung bình thi lần 1 của Ví dụ: tính điểm trung bình thi lần 1 của sinh viên SV001. sinh viên SV001. =Davg(“[ketqua1]”, “dangky”, =Davg(“[ketqua1]”, “dangky”, “[Mssv]=‘SV001’”) “[Mssv]=‘SV001’”) Tính điểm trung bình lần 1 của tất cả SV Tính điểm trung bình lần 1 của tất cả SV =Davg(“[ketqua1]”, “dangky”) =Davg(“[ketqua1]”, “dangky”)
Dcount Dcount Đếm số mẫu tin trong 1 bảng theo ĐK cho Đếm số mẫu tin trong 1 bảng theo ĐK cho trước và không đếm các mẫu tin có giá trị trước và không đếm các mẫu tin có giá trị Null.Null. Ví dụ: đếm số mẫu tin trong bảng đăng ký. Ví dụ: đếm số mẫu tin trong bảng đăng ký. =Dcount(“*”, “dangky”). =Dcount(“*”, “dangky”). Đếm số môn học mà SV sv001 đăng ký. Đếm số môn học mà SV sv001 đăng ký. =Dcount(“*”, “dangky”, “[mssv]=‘sv001’”). =Dcount(“*”, “dangky”, “[mssv]=‘sv001’”).
Dlookup Dlookup
Tìm giá trị của một trường theo điều kiện Tìm giá trị của một trường theo điều kiện cho trước. cho trước. Ví dụ: tìm kiếm kết quả lần 1 của môn học Ví dụ: tìm kiếm kết quả lần 1 của môn học MH001. MH001. =Dlookup(“[ketqua1]”, “dangky”, =Dlookup(“[ketqua1]”, “dangky”, “[msmh]=‘MH001’”). “[msmh]=‘MH001’”).
Dmin, Dmax, Dsum Dmin, Dmax, Dsum
Chú ý:
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất, tính tổng Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất, tính tổng của một trường theo điều kiện cho trước. của một trường theo điều kiện cho trước. Chú ý:trong trường hợp điều kiện cho trong trường hợp điều kiện cho trước là một giá trị được lấy từ các điều trước là một giá trị được lấy từ các điều khiển ta làm như sau: khiển ta làm như sau: =DLookUp("[ketqua1]",“dangky","[ms =DLookUp("[ketqua1]",“dangky","[ms mh]= ‘ " & [Combo0].[Value] & “ ‘ ") mh]= ‘ " & [Combo0].[Value] & “ ‘ ")
M t s hàm khác M t s hàm khác
ộ ố ộ ố
Mỗi người tìm 50 hàm. Mỗi người tìm 50 hàm.
IV. Select Queries. IV. Select Queries.
4.1. Tạo query. 4.1. Tạo query. : Từ cửa sổ DataBase của Access Bước 1: Từ cửa sổ DataBase của Access Bước 1
chọn Query/New/Design View/Ok. chọn Query/New/Design View/Ok. Hoặc từ cửa sổ Database, trong mục Hoặc từ cửa sổ Database, trong mục Object chọn Query > Create Query in Object chọn Query > Create Query in Design View. Design View. Nếu Query mới tạo thì cửa sổ ShowTable Nếu Query mới tạo thì cửa sổ ShowTable tự động mở, nếu không ta chọn vào nút tự động mở, nếu không ta chọn vào nút để hiển thị cửa sổ ShowTable. để hiển thị cửa sổ ShowTable.
ọ
thi
Ch n các Table c n ầ tế
Thêm vào c a sử ổ
Chú ý: mỗi Query có: Chú ý: mỗi Query có: Tối đa 32 bảng tham gia. – Tối đa 32 bảng tham gia. Tối đa 255 trường. – Tối đa 255 trường. Kích thước tối đa của bảng dữ liệu try vấn tạo – Kích thước tối đa của bảng dữ liệu try vấn tạo ra là 1 Gigabyte. ra là 1 Gigabyte. Số trường dùng làm khóa sắp xếp tối đa là 10. – Số trường dùng làm khóa sắp xếp tối đa là 10. Số truy vấn lồng nhau tối đa là 50. – Số truy vấn lồng nhau tối đa là 50. Số ký tự tối đa trong ô của vùng lưới là 1024. – Số ký tự tối đa trong ô của vùng lưới là 1024. Số ký tự tối đa trong dòng lệnh SQL là 64000. – Số ký tự tối đa trong dòng lệnh SQL là 64000. Số ký tự tối đa trong tham số là 255. – Số ký tự tối đa trong tham số là 255.
4.1. Tạo Query (tt). 4.1. Tạo Query (tt). : Từ cửa sổ Show Table chọn các Bước2: Từ cửa sổ Show Table chọn các Bước2 bảng dữ liệu hoặc các truy vấn liên quan bảng dữ liệu hoặc các truy vấn liên quan đến câu hỏi, bằng cách Chọn tên bảng Chọn tên bảng đến câu hỏi, bằng cách (hoặc tên truy vấn) > Add.. (hoặc tên truy vấn) > Add Ví dụ câu hỏi liên quan đến sinh viên và Ví dụ câu hỏi liên quan đến sinh viên và khoa ta có cửa sổ. khoa ta có cửa sổ.
Các trường liên quan đến truy vấn.
FieldField:: Các trường liên quan đến truy vấn.
Có thể xuất hiện ở kết quả hoặc điều kiện
Có thể xuất hiện ở kết quả hoặc điều kiện
tìm kiếm.
tìm kiếm.
Trường kết xuất có dạng :
kết xuất>:
Bảng chứa trường được lựa chọn.
Table:: Bảng chứa trường được lựa chọn.
Table
Sắp thứ tự kết quả theo thứ tự tăng SortSort:: Sắp thứ tự kết quả theo thứ tự tăng
hoặc giảm. hoặc giảm.
Trường xuất hiện ở kết quả hiện ShowShow:: Trường xuất hiện ở kết quả hiện
hoặc ẩn. hoặc ẩn.
Criteria
Điều kiện chọn có dạng:
Tìm kiếm theo điều kiện OrOr. Có thể
. Có thể
Criteria:: Điều kiện chọn có dạng:
toán quan hệ>
toán quan hệ>
liệu>
Hai biểu thức trên có thể viết trên một
Hai biểu thức trên có thể viết trên một
dòng sẽ tổ hợp thành điều kiện andand..
dòng sẽ tổ hợp thành điều kiện
Or:Or: Tìm kiếm theo điều kiện
thêm dòng.
thêm dòng.
Ví dụVí dụ
: Lựa chọn các trường cần hiển thị
Bước 3: Lựa chọn các trường cần hiển thị
Bước 3
trong kết quả của truy vấn hoặc liên quan
trong kết quả của truy vấn hoặc liên quan
đến các điều kiện tìm kiếm. Sau đó, soạn
đến các điều kiện tìm kiếm. Sau đó, soạn
thảo các điều kiện tìm kiếm trong phần
thảo các điều kiện tìm kiếm trong phần
Criteria..
Criteria
Bước 4: Thực hiện truy vấn bằng một trong
Thực hiện truy vấn bằng một trong
Bước 4:
trên
Chọn biểu tượng !! trên
Chọn biểu tượng
hai cách sau:
hai cách sau:
Cách 1:
Cách 1:
thanh công cụ.
thanh công cụ.
Cách 2: Trên thanh menu chọn
Cách 2: Trên thanh menu chọn
Query\Run..
Query\Run
Bước 5:
Bước 5: Ghi lại kết quả truy vấn (nếu
Ghi lại kết quả truy vấn (nếu
muốn) bằng cách:
muốn) bằng cách:
Cách 1:
Cách 1:
Chọn biểu tượng đĩa mềm
Chọn biểu tượng đĩa mềm
trên thanh công cụ.
trên thanh công cụ.
Cách 2: Trên thanh menu chọn
Cách 2: Trên thanh menu chọn
File\Save..
File\Save
ụ
ữ
ọ
•Ví d tìm nh ng sinh viên h c trong khoa có
tên “ANH_VAN” ho c “TU_NHIEN”
ặ
K t quế
K t quế
ả
ả
4.2. một số thao tác cơ bản với các trường
4.2. một số thao tác cơ bản với các trường
trong Query.
trong Query.
Thay đổi thứ tự, thêm xóa các trường.
Thay đổi thứ tự, thêm xóa các trường.
Đổi tên tiêu đề cột, tạo trường mới.
Đổi tên tiêu đề cột, tạo trường mới.
4.3. định thứ tự sắp xếp.
4.3. định thứ tự sắp xếp.
Sắp xếp nhanh dùng các nút lệnh trên
Sắp xếp nhanh dùng các nút lệnh trên
thanh công cụ.
thanh công cụ.
Tạo sắp xếp sẳn: click vào ô sort và chọn
Tạo sắp xếp sẳn: click vào ô sort và chọn
hướng sứp xếp.
hướng sứp xếp.
4.4. Cách lập biểu thức.
4.4. Cách lập biểu thức.
4.4.1. biểu thức dạng hằng.
4.4.1. biểu thức dạng hằng.
Hằng chuỗi nhập bình thường không phân
Hằng chuỗi nhập bình thường không phân
biệt hoa thường.
biệt hoa thường.
Dạng số, tiền tệ, tự động không được đưa
Dạng số, tiền tệ, tự động không được đưa
ký hiệu đại diện vào.
ký hiệu đại diện vào.
Dạng ngày có hai dấu # bao quanh.
Dạng ngày có hai dấu # bao quanh.
Ý nghĩa
4.4.2. các phép toán được dùng trong biểu thức.
4.4.2. các phép toán được dùng trong biểu thức.
Toán tử toán học.
Toán tử toán học.
Toán tử logic.
Toán tử logic.
Toán tử Like: muốn sử dụng các ký tự đại diện (Text/
Toán tử Like: muốn sử dụng các ký tự đại diện (Text/
Date/Time)
Date/Time)
Ký hi uệ
Thay th m t s ký t
b t kỳ
*
ế ộ ố
ự ấ
Thay th m t ký t
i v trí xu t hi n
t
? Ho c#ặ
ế ộ
ự ạ ị
ệ
ấ
[ ]
Thay th các ký t
ế
ự ằ
n m trong ngo c
ặ
!
khác ký t
sau !
Thay th các ký t
ế
ự
ự
-
T ký t
đ n ký t
ừ
ự ế
.
ự
Ví dụVí dụ
Tìm những nhân viên có mã ký tự đầu tiên
Tìm những nhân viên có mã ký tự đầu tiên
bất kỳ, ký tự thứ 2 khác A,B,C,D.
bất kỳ, ký tự thứ 2 khác A,B,C,D.
Kết quả
Tìm nh ng nhân viên sinh vào quý 1
Tìm nh ng nhân viên sinh vào quý 1
ữ
ữ
Tìm những nhân viên sinh vào tháng 12…
Tìm những nhân viên sinh vào tháng 12…
Tìm những nhân viên có họ nguyễn.
Tìm những nhân viên có họ nguyễn.
Liệt kê các nhân viên có trong phòng tài
Liệt kê các nhân viên có trong phòng tài
vụ…vụ…
4.5. Total Queries.
4.5. Total Queries.
Tạo một truy vấn mới
Tạo một truy vấn mới
Chuyển từ truy vấn chọn thông thường
Chuyển từ truy vấn chọn thông thường
sang truy vấn tính toán bằng cách chọn
sang truy vấn tính toán bằng cách chọn
biểu tượng totals trên thanh công cụ
biểu tượng totals trên thanh công cụ
View >
hoặc trên thanh menu chọn View >
hoặc trên thanh menu chọn
Totals..
Totals
Trong mục Total của mỗi cột có những lựa
Trong mục Total của mỗi cột có những lựa
chọn sau:
chọn sau:
Group by
Group by: Dùng để chỉ ra trường nào
: Dùng để chỉ ra trường nào
là trường phân nhóm.
là trường phân nhóm.
SumSum: Tính tổng.
: Tính tổng.
AvgAvg: Tính trung bình.
: Tính trung bình.
MinMin: Tìm giá trị nhỏ nhất.
: Tìm giá trị nhỏ nhất.
MaxMax: Tìm giá trị lớn nhất.
: Tìm giá trị lớn nhất.
Count
Count: Đếm.
: Đếm.
StDev
StDev: Tìm độ lệch chuẩn.
: Tìm độ lệch chuẩn.
VarVar: Tìm phương sai.
: Tìm phương sai.
FirstFirst: Tìm bản ghi đầu tiên.
: Tìm bản ghi đầu tiên.
Last
Last: Tìm bản ghi cuối cùng.
: Tìm bản ghi cuối cùng.
Expression
Expression: Một biểu thức trong tính
: Một biểu thức trong tính
toán, đi kèm với một tính toán bằng hàm
toán, đi kèm với một tính toán bằng hàm
thư viện khác.
thư viện khác.
WhereWhere: Điều kiện lọc các bản ghi tham
: Điều kiện lọc các bản ghi tham
gia vào tính toán.
gia vào tính toán.
Ví dụVí dụ
Tính tổng số nhân viên của từng đơn vị.
Tính tổng số nhân viên của từng đơn vị.
ổ
ổ
Tính t ng s nam và t ng s n
ố ữ
ổ
ố
Tính t ng s nam và t ng s n
ổ
ố ữ
ố
c a t ng đ n v
ị
ủ ừ
c a t ng đ n v
ị
ủ ừ
ơ
ơ
Tìm hệ số lớn nhất và hs nhỏ nhất của
Tìm hệ số lớn nhất và hs nhỏ nhất của
từng đơn vị.
từng đơn vị.
Tìm hs trung bình của từng đv.
Tìm hs trung bình của từng đv.
ổ
ổ
ổ
ổ
ọ
ọ
Tính t ng s môn h c và t ng s
ố
Tính t ng s môn h c và t ng s
ố
tính ch c a môn h c đó.
tính ch c a môn h c đó.
ố
ố
ỉ ủ
ỉ ủ
ọ
ọ
Filed Tongsomon: msmh Tongsotc: sotc
Table Monhoc Monhoc
Total Count sum
4.5.2. Tính tổng trên từng nhóm mẫu tin.
4.5.2. Tính tổng trên từng nhóm mẫu tin.
Tạo truy vấn mới.
Tạo truy vấn mới.
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới.
Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới.
Chọn Total.
Chọn Total.
Trong ô Total:
Trong ô Total:
Chọn groupBy cho trường làm khóa chính để
Chọn groupBy cho trường làm khóa chính để
nhóm.
nhóm.
Chọn phép tính tổng cho các trường còn lại.
Chọn phép tính tổng cho các trường còn lại.
Chuyển ang Datasheet View để xem kết quả.
Chuyển ang Datasheet View để xem kết quả.
Ví dụVí dụ
Tính tổng số giáo viên của từng khoa.
Tính tổng số giáo viên của từng khoa.
Filed Khoa: tenkhoa Sogiaovien:msgv
Table Khoa Giaovien
Total Group by count
4.5.3. Tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tin.
4.5.3. Tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tin.
Chọn Group By trên nhiều trường.
Chọn Group By trên nhiều trường.
Ưu tiên từ trái qua phải.
Ưu tiên từ trái qua phải.
Ví dụ: tính tổng số sv của từng lớp theo
Ví dụ: tính tổng số sv của từng lớp theo
từng khoa.
từng khoa.
Tenkhoa
Sosinhvien:mssv tenlop Filed
Table Khoa lop sinhvien
Total Group by Group by count
ng sau
ng sau
ặ
ặ
ề
ề
ườ
ườ
Đ t đi u ki n cho các tr
ệ
Đ t đi u ki n cho các tr
ệ
khi tính t ngổ
khi tính t ngổ
Tìm những người có
Tìm những người có
đăng ký 3 môn học
đăng ký 3 môn học
trở lên.
trở lên.
Filed Mssv Hotensv Tongsomon:msmh
Table Sinhvien Sinhvien Dangky
Total Group by Group by count
Criterial >=3
4.5.4. Lập biểu thức chọn giới hạn những
4.5.4. Lập biểu thức chọn giới hạn những
mẫu tin trước khi tính tổng.
mẫu tin trước khi tính tổng.
Tạo truy vấn.
Tạo truy vấn.
Đưa các bảng vào truy vấn.
Đưa các bảng vào truy vấn.
Đưa các trường vào vùng lưới.
Đưa các trường vào vùng lưới.
Chọn Total
Chọn Total
Thiết lập ô Total thành Where đối với
Thiết lập ô Total thành Where đối với
trường muốn đặt biểu thức giới hạn.
trường muốn đặt biểu thức giới hạn.
Gõ biểu thức tại ô Criteria
Gõ biểu thức tại ô Criteria
Ví d :ụVí d :ụ
Liệt kê sv đăng ký 3 môn trở lên trong niên
Liệt kê sv đăng ký 3 môn trở lên trong niên
khóa 20032004.
khóa 20032004.
Filed Mssv Hotensv Tong:msmh nienkhoa
Table Sinhvien Sinhvien Dangky dangky
Total Group by Group by count Where
Criterial >=3 “2003-2004”
Chú ý:
Chú ý:
Trường có chọn Where thì không thể
– Trường có chọn Where thì không thể
hiển thị kết quả được.
hiển thị kết quả được.
Trong đa số trường hợp đặt điều kiện lọc
– Trong đa số trường hợp đặt điều kiện lọc
trước và sau khi tính tổng sẽ cho kết quả
trước và sau khi tính tổng sẽ cho kết quả
khác nhau.
khác nhau.
ủ
ủ
ể
ể
Ví d : tìm đi m trung bình c a SV có mã s
ố
ụ
Ví d : tìm đi m trung bình c a SV có mã s
ố
ụ
“001”
“001”
Đi m s sinh viên n trong l p.
Đi m s sinh viên n trong l p.
ữ
ữ
ế
ế
ố
ố
ớ
ớ
4.6. Truy v n tham s (Parameter Queries)
ố
4.6. Truy v n tham s (Parameter Queries)
ố
ấ
ấ
Cho phép thực hiện một truy vấn nhiều lần
Cho phép thực hiện một truy vấn nhiều lần
nhưng mỗi lần thực hiện với một tiêu
nhưng mỗi lần thực hiện với một tiêu
chuẩn lựa chọn khác nhau.
chuẩn lựa chọn khác nhau.
Tạo truy vấn mới.
Tạo truy vấn mới.
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới.
Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới.
Tại ô Field – Criteria gõ vào biểu thức có
Tại ô Field – Criteria gõ vào biểu thức có
chứa tham số.
chứa tham số.
Lưu ý:
Lưu ý:
Tên tham số nằm giữa hai dấu ngoặc
Tên tham số nằm giữa hai dấu ngoặc
vuông.
vuông.
Tên tham số cũng chính là chuỗi nhắc
Tên tham số cũng chính là chuỗi nhắc
nhở: tên tham số có khoảng trắng chiều
nhở: tên tham số có khoảng trắng chiều
dài không quá 255 ký tự.
dài không quá 255 ký tự.
Tìm nh ng sinh viên thu c khoa “AV”
Tìm nh ng sinh viên thu c khoa “AV”
ữ
ữ
ộ
ộ
Khi Run ta thấy xuất hiện bảng:
Khi Run ta thấy xuất hiện bảng:
Nh ng SV có đi m >7 đ
Nh ng SV có đi m >7 đ
c 10 đi m
c 10 đi m
ữ
ữ
ể
ể
ượ
ượ
ể
ể
Khi Run
Khi Run
Kết quả
Kết quả
Liệt kê thông tin về năm sinh của sv với
Liệt kê thông tin về năm sinh của sv với
năm sinh nhập từ bàn phím.
năm sinh nhập từ bàn phím.
Filed Mssv Hotensv phai ngaysinh
Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Sinhvien
Namsinh=year([n
gaysinh])
Criterial
Tìm những sinh viên sinh nam n1 có đăng
Tìm những sinh viên sinh nam n1 có đăng
ký m2 môn học trở lên.
ký m2 môn học trở lên.
Filed Mssv Hotensv phai msmh ngaysinh
Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Dangky Sinhvien
Total Group by Group by Group by Count Group by
>=[somon]
Namsinh=
year([ngay
sinh])
Criterial
Liệt kê số nhân viên trong từng đơn vị, mã
Liệt kê số nhân viên trong từng đơn vị, mã
đv nhập từ bàn phím
đv nhập từ bàn phím
bàn
bàn
ườ
ườ
ộ ố
ộ ố
i có s năm công
ố
i có s năm công
ố
ậ ừ
ậ ừ
ơ
ơ
Tìm nh ng ng
ữ
Tìm nh ng ng
ữ
tác l n h n m t s nh p t
ớ
tác l n h n m t s nh p t
ớ
phímphím
Tìm các nhân viên có mã nv bắt đầu bằng
Tìm các nhân viên có mã nv bắt đầu bằng
ký tự nhập vào từ bàn phím
ký tự nhập vào từ bàn phím
Sinh viên thi môn m1 có số điểm từ d1 đến
Sinh viên thi môn m1 có số điểm từ d1 đến
d2 điểm.
d2 điểm.
Thông tin về môn m1 do giáo viên thuộc
Thông tin về môn m1 do giáo viên thuộc
khoa KTCN dạy.
khoa KTCN dạy.
Liệt kê thông tin về các sinh viên thuộc
Liệt kê thông tin về các sinh viên thuộc
khoa K1, học môn học M2, với số điểm lớn
khoa K1, học môn học M2, với số điểm lớn
nhất của hai lần thi từ D3 trở lên.
nhất của hai lần thi từ D3 trở lên.
Chú ý: ta có thể tạo truy vấn tham số với
Chú ý: ta có thể tạo truy vấn tham số với
nhiều điều kiện chọn.
nhiều điều kiện chọn.
Nội dung các tham số nhập vào chỉ có thể
Nội dung các tham số nhập vào chỉ có thể
là hằng, không thể là biểu thức.
là hằng, không thể là biểu thức.
Bạn có thể quy định kiểu dữ liệu cho từng
Bạn có thể quy định kiểu dữ liệu cho từng
tham số: trong Design View chọn Query
tham số: trong Design View chọn Query
parameter
parameter
Ví dụ: tìm nhân viên có năm sinh và ký tự
Ví dụ: tìm nhân viên có năm sinh và ký tự
đầu của Manv nhập tự bàn phím
đầu của Manv nhập tự bàn phím
4.7. CrossTab Queries.
4.7. CrossTab Queries.
Dùng để tổng hợp dữ liệu và trình bàytheo
Dùng để tổng hợp dữ liệu và trình bàytheo
dạng cô động.
dạng cô động.
Cách tạo truy vấn CrossTab
Cách tạo truy vấn CrossTab
Tạo truy vấn mới.
– Tạo truy vấn mới.
Đưa các bảng tham gia truy vấn vào.
– Đưa các bảng tham gia truy vấn vào.
Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới.
– Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới.
Chọn Query/ CrossTab trên vùng lưới xuất
– Chọn Query/ CrossTab trên vùng lưới xuất
hện dòng Total và Crosstab
hện dòng Total và Crosstab
Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọn
Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọn
Group By cho ô Total, Column heading
Group By cho ô Total, Column heading
cho ô Crosstab.
cho ô Crosstab.
Tại trường dùng làm tiêu đề dòng chọn
Tại trường dùng làm tiêu đề dòng chọn
Group By cho ô Total, Row Heading cho ô
Group By cho ô Total, Row Heading cho ô
Crosstab.
Crosstab.
Tại trường dùng tính giá trị chọn phép toán
Tại trường dùng tính giá trị chọn phép toán
tương ứng cho ô Total, Value cho ô
tương ứng cho ô Total, Value cho ô
Crosstab.
Crosstab.
Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trong từng
Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trong từng
khoa.
khoa.
Kết quả
Kết quả
Chú ý:
Chú ý:
Trong truy vấn Crosstab chỉ có một
– Trong truy vấn Crosstab chỉ có một
trường dùng làm tiêu đề cột.
trường dùng làm tiêu đề cột.
Có thể có nhiều tiêu đề dòng.
– Có thể có nhiều tiêu đề dòng.
Chỉ có một trường giá trị.
– Chỉ có một trường giá trị.
Coulumn Heading
Coulumn Heading
Value
Value
Row Heading
Row Heading
Vi du:
Vi du:
Tạo query để tính kết quả trung bình điểm
Tạo query để tính kết quả trung bình điểm
thi lần 1 của môn tin học theo sinh viên
thi lần 1 của môn tin học theo sinh viên
từng khoa.
từng khoa.
Tenkhoa
Ketqua1 MSMH tenMH Mskhoa
Where
Value
Group By Group By Group By Avg
Row
Heading
Row
Heading
Column
Heading
Like “Tin
hoc”
Khoa Khoa monhoc Dangky Monhoc
Tạo Quyery để thống kê số lượng sinh
Tạo Quyery để thống kê số lượng sinh
Query1..
viên Nam và Nữ theo từng lớp Query1
viên Nam và Nữ theo từng lớp
Mslop Phai phai
lop Sinhvien Sinhvien
Group By Group By Count
Row Heading Column Heading Value
Tuy nhiên nếu ta
Tuy nhiên nếu ta
dùng Query trên kq
dùng Query trên kq
là:
là:
Để hiển thị được Nam
Để hiển thị được Nam
và Nữ ta phải dùng
và Nữ ta phải dùng
thêm một query thứ
thêm một query thứ
hai với nguồn là query
hai với nguồn là query
vừa tạo đặt (Nam: 1,
vừa tạo đặt (Nam: 1,
Nu: 0) cho tiêu đề cột.
Nu: 0) cho tiêu đề cột.
Ví dụ Query trên ta lưu là Query1 ta có:
Ví dụ Query trên ta lưu là Query1 ta có:
Mslop Nam: -1 N : 0ữ
Query1 Query1 Query1
M t s ví d
ộ ố
M t s ví d
ộ ố
ụ
ụ
Thống kê kết quả học tập lần 1 của các
Thống kê kết quả học tập lần 1 của các
sinh viên theo từng niên khóa.
sinh viên theo từng niên khóa.
Thống kê số lượng sinh viên trong các lớp
Thống kê số lượng sinh viên trong các lớp
thuộc khoa “kinh tế và quản trị kinh doanh”
thuộc khoa “kinh tế và quản trị kinh doanh”
Thống kê số lượng sinh viên học các môn
Thống kê số lượng sinh viên học các môn
tin học theo từng khoa
tin học theo từng khoa
4.7. Action Queries.
4.7. Action Queries.
Khi thực hiện truy vấn chọn, muốn thay đổi giá trị
Khi thực hiện truy vấn chọn, muốn thay đổi giá trị
của mẫu tin nào đó, chuyển sang Datashet View
của mẫu tin nào đó, chuyển sang Datashet View
sửa đổi trên kết quả.
sửa đổi trên kết quả.
Trong trường hợp muốn thay đổi hàng loạt mẫu
Trong trường hợp muốn thay đổi hàng loạt mẫu
tin ta dùng truy vấn hành động.
tin ta dùng truy vấn hành động.
Do tính chất nguy hiểm của truy vấn này nên
Do tính chất nguy hiểm của truy vấn này nên
Access thường đưa ra thông báo. Để tắt chứ
Access thường đưa ra thông báo. Để tắt chứ
năng này: tool/Option/Tab Edit/Find tắt Action
năng này: tool/Option/Tab Edit/Find tắt Action
QueryQuery
4.7.1. Make Table Queries.
4.7.1. Make Table Queries.
Select và total Queries cho ta một bảng
Select và total Queries cho ta một bảng
giá trị tức thời. Mà tại thời điểm khác có thể
giá trị tức thời. Mà tại thời điểm khác có thể
không thu được kết quả như trước.
không thu được kết quả như trước.
Muốn lưu lại bảng kết quả của một Query
Muốn lưu lại bảng kết quả của một Query
tại một thời điểm ta dùng Make Table
tại một thời điểm ta dùng Make Table
Query.
Query.
Các bước tạo:
Các bước tạo:
Tạo truy vấn mới.
Tạo truy vấn mới.
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Chọn Query/ Make Table.
Chọn Query/ Make Table.
Đặt tên bảng mới.
Đặt tên bảng mới.
Nếu muốn tạo bảng trong một CSDL mới
Nếu muốn tạo bảng trong một CSDL mới
chọn Another Database.
chọn Another Database.
Thực hiện các lựa chọn cần thiết để tạo
Thực hiện các lựa chọn cần thiết để tạo
bảng mới.
bảng mới.
Chọn lệnh Run hoặc chọn biểu tượng Run
Chọn lệnh Run hoặc chọn biểu tượng Run
trên thanh công cụ.
trên thanh công cụ.
Đặt tên cho
Table mới
Table mới đặt ở CSDL
hiện hành
Table mới đặt ở CSDL
khác
Chú ý:
Chú ý:
Khi chọn lệnh Run một hộp thoại cảnh
– Khi chọn lệnh Run một hộp thoại cảnh
báo xuất hiện.
báo xuất hiện.
Nhấn Yes để thực hiện, NO để hủy bỏ.
– Nhấn Yes để thực hiện, NO để hủy bỏ.
Nếu đã tồn tại bảng cùng tên Access
Nếu đã tồn tại bảng cùng tên Access
sẽ thông báo.
sẽ thông báo.
Nếu chọn Yes Access sẽ lưu nội dung
Nếu chọn Yes Access sẽ lưu nội dung
mới vào bảng cũ bị xóa .
mới vào bảng cũ bị xóa .
Một hộp thoại sẽ xuất hiện một lần
Một hộp thoại sẽ xuất hiện một lần
nửa xem bạn có đồng ý hay không.
nửa xem bạn có đồng ý hay không.
Nếu chọn Yes bảng sẽ được tạo thật
Nếu chọn Yes bảng sẽ được tạo thật
sự.sự.
Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SV thuộc
Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SV thuộc
khoa “av”
khoa “av”
4.7.2. Delete Queries
4.7.2. Delete Queries
Là một Action Query.
Là một Action Query.
Xóa một loạt các mẫu tin trong bảng thỏa
Xóa một loạt các mẫu tin trong bảng thỏa
điều kiện nào đó.
điều kiện nào đó.
Tránh được các sai xót khi đi tìm xóa các
Tránh được các sai xót khi đi tìm xóa các
mẫu tin.
mẫu tin.
Hầu hết các truy vấn xóa chỉ xóa trên một
Hầu hết các truy vấn xóa chỉ xóa trên một
bảng dù các nhiều bảng tham gia truy vấn.
bảng dù các nhiều bảng tham gia truy vấn.
(có hai bảng có quan hệ “một – nhiều” chỉ
(có hai bảng có quan hệ “một – nhiều” chỉ
có các mẫu tin bên nhiều bị xóa).
có các mẫu tin bên nhiều bị xóa).
Lưu ý:Trong một số trường hợp truy vấn
Lưu ý:Trong một số trường hợp truy vấn
xóa có thể xóa các mẫu tin trong bảng
xóa có thể xóa các mẫu tin trong bảng
không tham gia vào truy vấn.
không tham gia vào truy vấn.
Cách tạo:
Cách tạo:
Tạo truy vấn mới.
– Tạo truy vấn mới.
Đưa các bảng vào.
– Đưa các bảng vào.
Chọn Query/ Delete Query.
– Chọn Query/ Delete Query.
Đưa các trường vào vùng lưới
– Đưa các trường vào vùng lưới
Trường dấu * xuất hiện từ From tại ô
Trường dấu * xuất hiện từ From tại ô
Delete
Delete
Trường khác xuất hiện từ Where tại ô
Trường khác xuất hiện từ Where tại ô
Delete.
Delete.
Định các điều kiện lọc
Định các điều kiện lọc
Chuyển sang Datasheet View để xem
Chuyển sang Datasheet View để xem
trước các mẫu tin sẽ bị xóa.
trước các mẫu tin sẽ bị xóa.
Chọn lện Run để thực hiện truy vấn.
Chọn lện Run để thực hiện truy vấn.
Xuất hiện hộp thoại cảnh báo: Chọn Yes
Xuất hiện hộp thoại cảnh báo: Chọn Yes
để chấp nhận, No hủy.
để chấp nhận, No hủy.
Ví dụ: xóa khoa tự nhiên.
Ví dụ: xóa khoa tự nhiên.
4.7.3. Append Queries.
4.7.3. Append Queries.
Thêm các mẫu tin thỏa điều kiện nào đó từ bảng
Thêm các mẫu tin thỏa điều kiện nào đó từ bảng
này sang bảng khác.
này sang bảng khác.
Tạo truy vấn:
Tạo truy vấn:
Tạo truy vấn mới .
– Tạo truy vấn mới .
Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
– Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn.
Chọn Query/ Append.
– Chọn Query/ Append.
Drag các trường muốn nối vào vùng lưới.
– Drag các trường muốn nối vào vùng lưới.
Chọn các trường dùng để làm điều kiện lọc.
– Chọn các trường dùng để làm điều kiện lọc.
Định các điều kiện lọc.
– Định các điều kiện lọc.
4.7.4. Update Queries.
4.7.4. Update Queries.
Là một Action Query.
Là một Action Query.
Cập nhật dữ liệu cho một loạt các mẫu tin
Cập nhật dữ liệu cho một loạt các mẫu tin
một cách nhanh chóng.
một cách nhanh chóng.
Cách tạo:
Cách tạo:
Tạo truy vấn mới.
– Tạo truy vấn mới.
Đưa các bảng vào truy vấn.
– Đưa các bảng vào truy vấn.
Chọn Query/ Update Query.
– Chọn Query/ Update Query.
Đưa các trường muốn cập nhật vào
– Đưa các trường muốn cập nhật vào
vùng lưới.
vùng lưới.
Đưa các trường dùng để làm điều kiện lọc.
Đưa các trường dùng để làm điều kiện lọc.
Trong ô Update To của trường muốn cập
Trong ô Update To của trường muốn cập
nhật nhập vào giá trị mới hay biểu thức
nhật nhập vào giá trị mới hay biểu thức
tính toán cho trường đó.
tính toán cho trường đó.
Thực hiẹn truy vấn.
Thực hiẹn truy vấn.
Ví dụ: những sinh viên thi lại lần hai có số
Ví dụ: những sinh viên thi lại lần hai có số
điểm từ 4 đến 4.5 sẽ được cho đậu.
điểm từ 4 đến 4.5 sẽ được cho đậu.
V. Truy v n SQL.
ấ
V. Truy v n SQL.
ấ
5.1. Cách mở cửa sổ thiết kế truy vấn SQL .
5.1. Cách mở cửa sổ thiết kế truy vấn SQL .
Bước 1: Từ cửa sổ Database, trong mục
: Từ cửa sổ Database, trong mục
Bước 1
Objects chọn đối tượng Querys > Create
Objects chọn đối tượng Querys > Create
query in Design view. Sau bước này cửa
query in Design view. Sau bước này cửa
sổ Show tables xuất hiện (như trong phần
sổ Show tables xuất hiện (như trong phần
thiết kế truy vấn QBE).
thiết kế truy vấn QBE).
Bước 2
Bước 2: Đóng cửa sổ Show table này lại,
: Đóng cửa sổ Show table này lại,
trên menu chọn View > SQL View. Cửa
trên menu chọn View > SQL View. Cửa
sổ thiết kế SQL xuất hiện, và chúng ta
sổ thiết kế SQL xuất hiện, và chúng ta
soạn câu lệnh SQL trong cửa sổ này.
soạn câu lệnh SQL trong cửa sổ này.
Bước 3
Bước 3: Để thực hiện câu lệnh SQL chọn
: Để thực hiện câu lệnh SQL chọn
trên thanh công cụ.
biểu tượng !! trên thanh công cụ.
biểu tượng
4.2 Cú pháp của câu lệnh SQL.
4.2 Cú pháp của câu lệnh SQL.
SELECT [DISTINCT|ALL]{*|
thuộc tính>| [AS ]}
thuộc tính>| [AS ]}
FROM [] [, …]
FROM [] [, …]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bản ghi>]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bản ghi>]
[GROUP BY ]
nhóm>]
[HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>]
[HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>]
[ORDER BY ]
xếp>]
Trong đó:
Trong đó:
Biểu thức cột: là tên của cột hoặc biểu
: là tên của cột hoặc biểu
Biểu thức cột
thức.
thức.
Tên bảng:là tên của bảng hoặc khung
:là tên của bảng hoặc khung
Tên bảng
nhìn.
nhìn.
Bí danh: là tên viết tắt của tên bảng.
: là tên viết tắt của tên bảng.
Bí danh
GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi
GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi
có cùng giá trị trong danh sách tên cột
có cùng giá trị trong danh sách tên cột
thành một nhóm.
thành một nhóm.
HAVING dùng để lọc các nhóm thỏa mãn
HAVING dùng để lọc các nhóm thỏa mãn
điều kiện lựa chọn.
điều kiện lựa chọn.
ORDER BY: qui định thứ tự các bản ghi
ORDER BY: qui định thứ tự các bản ghi
trong kết quả trả ra.
trong kết quả trả ra.
Câu h i tr c nghi m
Câu h i tr c nghi m
ỏ ắ
ỏ ắ
ệ
ệ
1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép bạn
1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép bạn
xây dựng CSDL dựa trên mô hình dữ liệu
xây dựng CSDL dựa trên mô hình dữ liệu
nào?
nào?
a.
a.
b.
b.
c.
c.
Mô hình dữ liệu mạng
Mô hình dữ liệu mạng
Mô hình dữ liệu phân cấp
Mô hình dữ liệu phân cấp
Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hình dữ liệu quan hệ
2.Một CSDL trong hệ quản trị Access bao
2.Một CSDL trong hệ quản trị Access bao
gồm các đối tượng nào?
gồm các đối tượng nào?
a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn
a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn
b. Macro,Trang truy cập dữ liệu, Module,
b. Macro,Trang truy cập dữ liệu, Module,
Bảng, Truy vấn, Báo cáo, Biểu mẫu.
Bảng, Truy vấn, Báo cáo, Biểu mẫu.
c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn
c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn
d. Module, Truy vấn, báo cáo, CSDL,
d. Module, Truy vấn, báo cáo, CSDL,
Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu
Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu
3.Để có kết quả tổng hợp như hình dưới đây
3.Để có kết quả tổng hợp như hình dưới đây
khi thực hiện Query, ta phải thiết kế loại
khi thực hiện Query, ta phải thiết kế loại
Query nào?
Query nào?
Hoten Bia Nuoc ngot ruou
Hoang thi Lan 500000 600000 400000
Delete Query
– Delete Query
Appen Query
– Appen Query
Parameter Query
– Parameter Query
Crostab Query
– Crostab Query
Le huynh hoa 750000 250000 300000
Khi kích vào biểu tượng
trên thanh
Khi kích vào biểu tượng
trên thanh
công cụ, trên khung lưới của Query xuất
công cụ, trên khung lưới của Query xuất
hiện dòng nào?
hiện dòng nào?
Delete
– Delete
Append To
– Append To
Total
– Total
Update To
– Update To
Khi thực hiện loại Query nào thì xuất hiện
Khi thực hiện loại Query nào thì xuất hiện
hộp thoại yêu cầu nhập liệu:
hộp thoại yêu cầu nhập liệu:
Select Query
– Select Query
Append Query
– Append Query
Parameter Query
– Parameter Query
Delete Query
– Delete Query
Tìm kiếm theo điều kiện OrOr. Có thể . Có thể
Criteria:: Điều kiện chọn có dạng:
toán quan hệ>
toán quan hệ>
liệu>
Hai biểu thức trên có thể viết trên một
Hai biểu thức trên có thể viết trên một
dòng sẽ tổ hợp thành điều kiện andand..
dòng sẽ tổ hợp thành điều kiện
Or:Or: Tìm kiếm theo điều kiện
thêm dòng.
thêm dòng.
Ví dụVí dụ
: Lựa chọn các trường cần hiển thị Bước 3: Lựa chọn các trường cần hiển thị Bước 3
trong kết quả của truy vấn hoặc liên quan trong kết quả của truy vấn hoặc liên quan đến các điều kiện tìm kiếm. Sau đó, soạn đến các điều kiện tìm kiếm. Sau đó, soạn thảo các điều kiện tìm kiếm trong phần thảo các điều kiện tìm kiếm trong phần Criteria.. Criteria
Bước 4: Thực hiện truy vấn bằng một trong Thực hiện truy vấn bằng một trong Bước 4:
trên Chọn biểu tượng !! trên Chọn biểu tượng
hai cách sau: hai cách sau: Cách 1: Cách 1: thanh công cụ. thanh công cụ. Cách 2: Trên thanh menu chọn Cách 2: Trên thanh menu chọn Query\Run.. Query\Run
Bước 5:
Bước 5: Ghi lại kết quả truy vấn (nếu Ghi lại kết quả truy vấn (nếu muốn) bằng cách: muốn) bằng cách: Cách 1: Cách 1:
Chọn biểu tượng đĩa mềm Chọn biểu tượng đĩa mềm
trên thanh công cụ. trên thanh công cụ.
Cách 2: Trên thanh menu chọn Cách 2: Trên thanh menu chọn File\Save.. File\Save
ụ
ữ
ọ
•Ví d tìm nh ng sinh viên h c trong khoa có tên “ANH_VAN” ho c “TU_NHIEN”
ặ
K t quế K t quế
ả ả
4.2. một số thao tác cơ bản với các trường 4.2. một số thao tác cơ bản với các trường
trong Query. trong Query. Thay đổi thứ tự, thêm xóa các trường. Thay đổi thứ tự, thêm xóa các trường. Đổi tên tiêu đề cột, tạo trường mới. Đổi tên tiêu đề cột, tạo trường mới. 4.3. định thứ tự sắp xếp. 4.3. định thứ tự sắp xếp. Sắp xếp nhanh dùng các nút lệnh trên Sắp xếp nhanh dùng các nút lệnh trên thanh công cụ. thanh công cụ. Tạo sắp xếp sẳn: click vào ô sort và chọn Tạo sắp xếp sẳn: click vào ô sort và chọn hướng sứp xếp. hướng sứp xếp.
4.4. Cách lập biểu thức. 4.4. Cách lập biểu thức. 4.4.1. biểu thức dạng hằng. 4.4.1. biểu thức dạng hằng. Hằng chuỗi nhập bình thường không phân Hằng chuỗi nhập bình thường không phân biệt hoa thường. biệt hoa thường. Dạng số, tiền tệ, tự động không được đưa Dạng số, tiền tệ, tự động không được đưa ký hiệu đại diện vào. ký hiệu đại diện vào. Dạng ngày có hai dấu # bao quanh. Dạng ngày có hai dấu # bao quanh.
Ý nghĩa
4.4.2. các phép toán được dùng trong biểu thức. 4.4.2. các phép toán được dùng trong biểu thức. Toán tử toán học. Toán tử toán học. Toán tử logic. Toán tử logic. Toán tử Like: muốn sử dụng các ký tự đại diện (Text/ Toán tử Like: muốn sử dụng các ký tự đại diện (Text/ Date/Time) Date/Time) Ký hi uệ
Thay th m t s ký t
b t kỳ
*
ế ộ ố
ự ấ
Thay th m t ký t
i v trí xu t hi n
t
? Ho c#ặ
ế ộ
ự ạ ị
ệ
ấ
[ ]
Thay th các ký t ế
ự ằ
n m trong ngo c ặ
!
khác ký t
sau !
Thay th các ký t ế
ự
ự
-
T ký t
đ n ký t
ừ
ự ế
. ự
Ví dụVí dụ
Tìm những nhân viên có mã ký tự đầu tiên Tìm những nhân viên có mã ký tự đầu tiên bất kỳ, ký tự thứ 2 khác A,B,C,D. bất kỳ, ký tự thứ 2 khác A,B,C,D.
Kết quả
Tìm nh ng nhân viên sinh vào quý 1 Tìm nh ng nhân viên sinh vào quý 1
ữ ữ
Tìm những nhân viên sinh vào tháng 12… Tìm những nhân viên sinh vào tháng 12… Tìm những nhân viên có họ nguyễn. Tìm những nhân viên có họ nguyễn. Liệt kê các nhân viên có trong phòng tài Liệt kê các nhân viên có trong phòng tài vụ…vụ…
4.5. Total Queries. 4.5. Total Queries. Tạo một truy vấn mới Tạo một truy vấn mới Chuyển từ truy vấn chọn thông thường Chuyển từ truy vấn chọn thông thường sang truy vấn tính toán bằng cách chọn sang truy vấn tính toán bằng cách chọn biểu tượng totals trên thanh công cụ biểu tượng totals trên thanh công cụ View > hoặc trên thanh menu chọn View > hoặc trên thanh menu chọn Totals.. Totals
Trong mục Total của mỗi cột có những lựa Trong mục Total của mỗi cột có những lựa chọn sau: chọn sau: Group by Group by: Dùng để chỉ ra trường nào : Dùng để chỉ ra trường nào là trường phân nhóm. là trường phân nhóm. SumSum: Tính tổng. : Tính tổng. AvgAvg: Tính trung bình. : Tính trung bình. MinMin: Tìm giá trị nhỏ nhất. : Tìm giá trị nhỏ nhất. MaxMax: Tìm giá trị lớn nhất. : Tìm giá trị lớn nhất. Count Count: Đếm. : Đếm. StDev StDev: Tìm độ lệch chuẩn. : Tìm độ lệch chuẩn.
VarVar: Tìm phương sai. : Tìm phương sai. FirstFirst: Tìm bản ghi đầu tiên. : Tìm bản ghi đầu tiên. Last Last: Tìm bản ghi cuối cùng. : Tìm bản ghi cuối cùng. Expression Expression: Một biểu thức trong tính : Một biểu thức trong tính toán, đi kèm với một tính toán bằng hàm toán, đi kèm với một tính toán bằng hàm thư viện khác. thư viện khác. WhereWhere: Điều kiện lọc các bản ghi tham : Điều kiện lọc các bản ghi tham gia vào tính toán. gia vào tính toán.
Ví dụVí dụ
Tính tổng số nhân viên của từng đơn vị. Tính tổng số nhân viên của từng đơn vị.
ổ ổ
Tính t ng s nam và t ng s n ố ữ ổ ố Tính t ng s nam và t ng s n ổ ố ữ ố c a t ng đ n v ị ủ ừ c a t ng đ n v ị ủ ừ
ơ ơ
Tìm hệ số lớn nhất và hs nhỏ nhất của Tìm hệ số lớn nhất và hs nhỏ nhất của từng đơn vị. từng đơn vị. Tìm hs trung bình của từng đv. Tìm hs trung bình của từng đv.
ổ ổ
ổ ổ
ọ ọ
Tính t ng s môn h c và t ng s ố Tính t ng s môn h c và t ng s ố tính ch c a môn h c đó. tính ch c a môn h c đó.
ố ố ỉ ủ ỉ ủ
ọ ọ
Filed Tongsomon: msmh Tongsotc: sotc
Table Monhoc Monhoc
Total Count sum
4.5.2. Tính tổng trên từng nhóm mẫu tin. 4.5.2. Tính tổng trên từng nhóm mẫu tin. Tạo truy vấn mới. Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. Chọn Total. Chọn Total. Trong ô Total: Trong ô Total: Chọn groupBy cho trường làm khóa chính để Chọn groupBy cho trường làm khóa chính để nhóm. nhóm. Chọn phép tính tổng cho các trường còn lại. Chọn phép tính tổng cho các trường còn lại. Chuyển ang Datasheet View để xem kết quả. Chuyển ang Datasheet View để xem kết quả.
Ví dụVí dụ
Tính tổng số giáo viên của từng khoa. Tính tổng số giáo viên của từng khoa.
Filed Khoa: tenkhoa Sogiaovien:msgv
Table Khoa Giaovien
Total Group by count
4.5.3. Tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tin. 4.5.3. Tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tin. Chọn Group By trên nhiều trường. Chọn Group By trên nhiều trường. Ưu tiên từ trái qua phải. Ưu tiên từ trái qua phải. Ví dụ: tính tổng số sv của từng lớp theo Ví dụ: tính tổng số sv của từng lớp theo từng khoa. từng khoa. Tenkhoa
Sosinhvien:mssv tenlop Filed
Table Khoa lop sinhvien
Total Group by Group by count
ng sau ng sau
ặ ặ
ề ề
ườ ườ
Đ t đi u ki n cho các tr ệ Đ t đi u ki n cho các tr ệ khi tính t ngổ khi tính t ngổ
Tìm những người có Tìm những người có đăng ký 3 môn học đăng ký 3 môn học trở lên. trở lên.
Filed Mssv Hotensv Tongsomon:msmh
Table Sinhvien Sinhvien Dangky
Total Group by Group by count
Criterial >=3
4.5.4. Lập biểu thức chọn giới hạn những 4.5.4. Lập biểu thức chọn giới hạn những
mẫu tin trước khi tính tổng. mẫu tin trước khi tính tổng. Tạo truy vấn. Tạo truy vấn. Đưa các bảng vào truy vấn. Đưa các bảng vào truy vấn. Đưa các trường vào vùng lưới. Đưa các trường vào vùng lưới. Chọn Total Chọn Total Thiết lập ô Total thành Where đối với Thiết lập ô Total thành Where đối với trường muốn đặt biểu thức giới hạn. trường muốn đặt biểu thức giới hạn. Gõ biểu thức tại ô Criteria Gõ biểu thức tại ô Criteria
Ví d :ụVí d :ụ
Liệt kê sv đăng ký 3 môn trở lên trong niên Liệt kê sv đăng ký 3 môn trở lên trong niên khóa 20032004. khóa 20032004.
Filed Mssv Hotensv Tong:msmh nienkhoa
Table Sinhvien Sinhvien Dangky dangky
Total Group by Group by count Where
Criterial >=3 “2003-2004”
Chú ý: Chú ý:
Trường có chọn Where thì không thể – Trường có chọn Where thì không thể hiển thị kết quả được. hiển thị kết quả được. Trong đa số trường hợp đặt điều kiện lọc – Trong đa số trường hợp đặt điều kiện lọc trước và sau khi tính tổng sẽ cho kết quả trước và sau khi tính tổng sẽ cho kết quả khác nhau. khác nhau.
ủ ủ
ể ể
Ví d : tìm đi m trung bình c a SV có mã s ố ụ Ví d : tìm đi m trung bình c a SV có mã s ố ụ “001” “001”
Đi m s sinh viên n trong l p. Đi m s sinh viên n trong l p.
ữ ữ
ế ế
ố ố
ớ ớ
4.6. Truy v n tham s (Parameter Queries) ố 4.6. Truy v n tham s (Parameter Queries) ố
ấ ấ
Cho phép thực hiện một truy vấn nhiều lần Cho phép thực hiện một truy vấn nhiều lần nhưng mỗi lần thực hiện với một tiêu nhưng mỗi lần thực hiện với một tiêu chuẩn lựa chọn khác nhau. chuẩn lựa chọn khác nhau. Tạo truy vấn mới. Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. Tại ô Field – Criteria gõ vào biểu thức có Tại ô Field – Criteria gõ vào biểu thức có chứa tham số. chứa tham số.
Lưu ý: Lưu ý: Tên tham số nằm giữa hai dấu ngoặc Tên tham số nằm giữa hai dấu ngoặc vuông. vuông. Tên tham số cũng chính là chuỗi nhắc Tên tham số cũng chính là chuỗi nhắc nhở: tên tham số có khoảng trắng chiều nhở: tên tham số có khoảng trắng chiều dài không quá 255 ký tự. dài không quá 255 ký tự.
Tìm nh ng sinh viên thu c khoa “AV” Tìm nh ng sinh viên thu c khoa “AV”
ữ ữ
ộ ộ
Khi Run ta thấy xuất hiện bảng: Khi Run ta thấy xuất hiện bảng:
Nh ng SV có đi m >7 đ Nh ng SV có đi m >7 đ
c 10 đi m c 10 đi m
ữ ữ
ể ể
ượ ượ
ể ể
Khi Run Khi Run
Kết quả Kết quả
Liệt kê thông tin về năm sinh của sv với Liệt kê thông tin về năm sinh của sv với năm sinh nhập từ bàn phím. năm sinh nhập từ bàn phím.
Filed Mssv Hotensv phai ngaysinh
Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Sinhvien
Namsinh=year([n gaysinh])
Criterial
Tìm những sinh viên sinh nam n1 có đăng Tìm những sinh viên sinh nam n1 có đăng ký m2 môn học trở lên. ký m2 môn học trở lên.
Filed Mssv Hotensv phai msmh ngaysinh
Table Sinhvien Sinhvien Sinhvien Dangky Sinhvien
Total Group by Group by Group by Count Group by
>=[somon]
Namsinh= year([ngay sinh])
Criterial
Liệt kê số nhân viên trong từng đơn vị, mã Liệt kê số nhân viên trong từng đơn vị, mã đv nhập từ bàn phím đv nhập từ bàn phím
bàn bàn
ườ ườ ộ ố ộ ố
i có s năm công ố i có s năm công ố ậ ừ ậ ừ
ơ ơ
Tìm nh ng ng ữ Tìm nh ng ng ữ tác l n h n m t s nh p t ớ tác l n h n m t s nh p t ớ phímphím
Tìm các nhân viên có mã nv bắt đầu bằng Tìm các nhân viên có mã nv bắt đầu bằng ký tự nhập vào từ bàn phím ký tự nhập vào từ bàn phím
Sinh viên thi môn m1 có số điểm từ d1 đến Sinh viên thi môn m1 có số điểm từ d1 đến d2 điểm. d2 điểm. Thông tin về môn m1 do giáo viên thuộc Thông tin về môn m1 do giáo viên thuộc khoa KTCN dạy. khoa KTCN dạy. Liệt kê thông tin về các sinh viên thuộc Liệt kê thông tin về các sinh viên thuộc khoa K1, học môn học M2, với số điểm lớn khoa K1, học môn học M2, với số điểm lớn nhất của hai lần thi từ D3 trở lên. nhất của hai lần thi từ D3 trở lên.
Chú ý: ta có thể tạo truy vấn tham số với Chú ý: ta có thể tạo truy vấn tham số với nhiều điều kiện chọn. nhiều điều kiện chọn. Nội dung các tham số nhập vào chỉ có thể Nội dung các tham số nhập vào chỉ có thể là hằng, không thể là biểu thức. là hằng, không thể là biểu thức. Bạn có thể quy định kiểu dữ liệu cho từng Bạn có thể quy định kiểu dữ liệu cho từng tham số: trong Design View chọn Query tham số: trong Design View chọn Query parameter parameter Ví dụ: tìm nhân viên có năm sinh và ký tự Ví dụ: tìm nhân viên có năm sinh và ký tự đầu của Manv nhập tự bàn phím đầu của Manv nhập tự bàn phím
4.7. CrossTab Queries. 4.7. CrossTab Queries.
Dùng để tổng hợp dữ liệu và trình bàytheo Dùng để tổng hợp dữ liệu và trình bàytheo dạng cô động. dạng cô động. Cách tạo truy vấn CrossTab Cách tạo truy vấn CrossTab
Tạo truy vấn mới. – Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng tham gia truy vấn vào. – Đưa các bảng tham gia truy vấn vào. Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. – Đưa các trường cần thiết vào vùng lưới. Chọn Query/ CrossTab trên vùng lưới xuất – Chọn Query/ CrossTab trên vùng lưới xuất hện dòng Total và Crosstab hện dòng Total và Crosstab
Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọn Tại trường dùng làm tiêu đề cột chọn Group By cho ô Total, Column heading Group By cho ô Total, Column heading cho ô Crosstab. cho ô Crosstab. Tại trường dùng làm tiêu đề dòng chọn Tại trường dùng làm tiêu đề dòng chọn Group By cho ô Total, Row Heading cho ô Group By cho ô Total, Row Heading cho ô Crosstab. Crosstab. Tại trường dùng tính giá trị chọn phép toán Tại trường dùng tính giá trị chọn phép toán tương ứng cho ô Total, Value cho ô tương ứng cho ô Total, Value cho ô Crosstab. Crosstab.
Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trong từng Ví dụ: tính tổng số nam và nữ trong từng khoa. khoa.
Kết quả Kết quả
Chú ý: Chú ý:
Trong truy vấn Crosstab chỉ có một – Trong truy vấn Crosstab chỉ có một trường dùng làm tiêu đề cột. trường dùng làm tiêu đề cột. Có thể có nhiều tiêu đề dòng. – Có thể có nhiều tiêu đề dòng. Chỉ có một trường giá trị. – Chỉ có một trường giá trị.
Coulumn Heading Coulumn Heading
Value Value
Row Heading Row Heading
Vi du: Vi du:
Tạo query để tính kết quả trung bình điểm Tạo query để tính kết quả trung bình điểm thi lần 1 của môn tin học theo sinh viên thi lần 1 của môn tin học theo sinh viên từng khoa. từng khoa. Tenkhoa
Ketqua1 MSMH tenMH Mskhoa
Where
Value
Group By Group By Group By Avg Row Heading
Row Heading
Column Heading
Like “Tin hoc”
Khoa Khoa monhoc Dangky Monhoc
Tạo Quyery để thống kê số lượng sinh Tạo Quyery để thống kê số lượng sinh Query1.. viên Nam và Nữ theo từng lớp Query1 viên Nam và Nữ theo từng lớp
Mslop Phai phai
lop Sinhvien Sinhvien
Group By Group By Count
Row Heading Column Heading Value
Tuy nhiên nếu ta Tuy nhiên nếu ta dùng Query trên kq dùng Query trên kq là: là: Để hiển thị được Nam Để hiển thị được Nam và Nữ ta phải dùng và Nữ ta phải dùng thêm một query thứ thêm một query thứ hai với nguồn là query hai với nguồn là query vừa tạo đặt (Nam: 1, vừa tạo đặt (Nam: 1, Nu: 0) cho tiêu đề cột. Nu: 0) cho tiêu đề cột.
Ví dụ Query trên ta lưu là Query1 ta có: Ví dụ Query trên ta lưu là Query1 ta có:
Mslop Nam: -1 N : 0ữ
Query1 Query1 Query1
M t s ví d ộ ố M t s ví d ộ ố
ụ ụ
Thống kê kết quả học tập lần 1 của các Thống kê kết quả học tập lần 1 của các sinh viên theo từng niên khóa. sinh viên theo từng niên khóa. Thống kê số lượng sinh viên trong các lớp Thống kê số lượng sinh viên trong các lớp thuộc khoa “kinh tế và quản trị kinh doanh” thuộc khoa “kinh tế và quản trị kinh doanh” Thống kê số lượng sinh viên học các môn Thống kê số lượng sinh viên học các môn tin học theo từng khoa tin học theo từng khoa
4.7. Action Queries. 4.7. Action Queries.
Khi thực hiện truy vấn chọn, muốn thay đổi giá trị Khi thực hiện truy vấn chọn, muốn thay đổi giá trị của mẫu tin nào đó, chuyển sang Datashet View của mẫu tin nào đó, chuyển sang Datashet View sửa đổi trên kết quả. sửa đổi trên kết quả.
Trong trường hợp muốn thay đổi hàng loạt mẫu Trong trường hợp muốn thay đổi hàng loạt mẫu tin ta dùng truy vấn hành động. tin ta dùng truy vấn hành động.
Do tính chất nguy hiểm của truy vấn này nên Do tính chất nguy hiểm của truy vấn này nên Access thường đưa ra thông báo. Để tắt chứ Access thường đưa ra thông báo. Để tắt chứ năng này: tool/Option/Tab Edit/Find tắt Action năng này: tool/Option/Tab Edit/Find tắt Action QueryQuery
4.7.1. Make Table Queries. 4.7.1. Make Table Queries.
Select và total Queries cho ta một bảng Select và total Queries cho ta một bảng giá trị tức thời. Mà tại thời điểm khác có thể giá trị tức thời. Mà tại thời điểm khác có thể không thu được kết quả như trước. không thu được kết quả như trước. Muốn lưu lại bảng kết quả của một Query Muốn lưu lại bảng kết quả của một Query tại một thời điểm ta dùng Make Table tại một thời điểm ta dùng Make Table Query. Query. Các bước tạo: Các bước tạo:
Tạo truy vấn mới. Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Chọn Query/ Make Table. Chọn Query/ Make Table. Đặt tên bảng mới. Đặt tên bảng mới. Nếu muốn tạo bảng trong một CSDL mới Nếu muốn tạo bảng trong một CSDL mới chọn Another Database. chọn Another Database. Thực hiện các lựa chọn cần thiết để tạo Thực hiện các lựa chọn cần thiết để tạo bảng mới. bảng mới. Chọn lệnh Run hoặc chọn biểu tượng Run Chọn lệnh Run hoặc chọn biểu tượng Run trên thanh công cụ. trên thanh công cụ.
Đặt tên cho Table mới
Table mới đặt ở CSDL hiện hành
Table mới đặt ở CSDL khác
Chú ý: Chú ý:
Khi chọn lệnh Run một hộp thoại cảnh – Khi chọn lệnh Run một hộp thoại cảnh báo xuất hiện. báo xuất hiện.
Nhấn Yes để thực hiện, NO để hủy bỏ. – Nhấn Yes để thực hiện, NO để hủy bỏ.
Nếu đã tồn tại bảng cùng tên Access Nếu đã tồn tại bảng cùng tên Access sẽ thông báo. sẽ thông báo.
Nếu chọn Yes Access sẽ lưu nội dung Nếu chọn Yes Access sẽ lưu nội dung mới vào bảng cũ bị xóa . mới vào bảng cũ bị xóa .
Một hộp thoại sẽ xuất hiện một lần Một hộp thoại sẽ xuất hiện một lần nửa xem bạn có đồng ý hay không. nửa xem bạn có đồng ý hay không.
Nếu chọn Yes bảng sẽ được tạo thật Nếu chọn Yes bảng sẽ được tạo thật sự.sự.
Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SV thuộc Ví dụ: tạo bảng mới gồm những SV thuộc khoa “av” khoa “av”
4.7.2. Delete Queries 4.7.2. Delete Queries
Là một Action Query. Là một Action Query. Xóa một loạt các mẫu tin trong bảng thỏa Xóa một loạt các mẫu tin trong bảng thỏa điều kiện nào đó. điều kiện nào đó. Tránh được các sai xót khi đi tìm xóa các Tránh được các sai xót khi đi tìm xóa các mẫu tin. mẫu tin. Hầu hết các truy vấn xóa chỉ xóa trên một Hầu hết các truy vấn xóa chỉ xóa trên một bảng dù các nhiều bảng tham gia truy vấn. bảng dù các nhiều bảng tham gia truy vấn. (có hai bảng có quan hệ “một – nhiều” chỉ (có hai bảng có quan hệ “một – nhiều” chỉ có các mẫu tin bên nhiều bị xóa). có các mẫu tin bên nhiều bị xóa).
Lưu ý:Trong một số trường hợp truy vấn Lưu ý:Trong một số trường hợp truy vấn xóa có thể xóa các mẫu tin trong bảng xóa có thể xóa các mẫu tin trong bảng không tham gia vào truy vấn. không tham gia vào truy vấn. Cách tạo: Cách tạo:
Tạo truy vấn mới. – Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng vào. – Đưa các bảng vào. Chọn Query/ Delete Query. – Chọn Query/ Delete Query. Đưa các trường vào vùng lưới – Đưa các trường vào vùng lưới Trường dấu * xuất hiện từ From tại ô Trường dấu * xuất hiện từ From tại ô Delete Delete Trường khác xuất hiện từ Where tại ô Trường khác xuất hiện từ Where tại ô Delete. Delete.
Định các điều kiện lọc Định các điều kiện lọc Chuyển sang Datasheet View để xem Chuyển sang Datasheet View để xem trước các mẫu tin sẽ bị xóa. trước các mẫu tin sẽ bị xóa. Chọn lện Run để thực hiện truy vấn. Chọn lện Run để thực hiện truy vấn. Xuất hiện hộp thoại cảnh báo: Chọn Yes Xuất hiện hộp thoại cảnh báo: Chọn Yes để chấp nhận, No hủy. để chấp nhận, No hủy.
Ví dụ: xóa khoa tự nhiên. Ví dụ: xóa khoa tự nhiên.
4.7.3. Append Queries. 4.7.3. Append Queries.
Thêm các mẫu tin thỏa điều kiện nào đó từ bảng Thêm các mẫu tin thỏa điều kiện nào đó từ bảng này sang bảng khác. này sang bảng khác. Tạo truy vấn: Tạo truy vấn: Tạo truy vấn mới . – Tạo truy vấn mới . Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. – Đưa các bảng cần thiết vào truy vấn. Chọn Query/ Append. – Chọn Query/ Append. Drag các trường muốn nối vào vùng lưới. – Drag các trường muốn nối vào vùng lưới. Chọn các trường dùng để làm điều kiện lọc. – Chọn các trường dùng để làm điều kiện lọc. Định các điều kiện lọc. – Định các điều kiện lọc.
4.7.4. Update Queries. 4.7.4. Update Queries.
Là một Action Query. Là một Action Query. Cập nhật dữ liệu cho một loạt các mẫu tin Cập nhật dữ liệu cho một loạt các mẫu tin một cách nhanh chóng. một cách nhanh chóng. Cách tạo: Cách tạo:
Tạo truy vấn mới. – Tạo truy vấn mới. Đưa các bảng vào truy vấn. – Đưa các bảng vào truy vấn. Chọn Query/ Update Query. – Chọn Query/ Update Query. Đưa các trường muốn cập nhật vào – Đưa các trường muốn cập nhật vào vùng lưới. vùng lưới.
Đưa các trường dùng để làm điều kiện lọc. Đưa các trường dùng để làm điều kiện lọc. Trong ô Update To của trường muốn cập Trong ô Update To của trường muốn cập nhật nhập vào giá trị mới hay biểu thức nhật nhập vào giá trị mới hay biểu thức tính toán cho trường đó. tính toán cho trường đó. Thực hiẹn truy vấn. Thực hiẹn truy vấn.
Ví dụ: những sinh viên thi lại lần hai có số Ví dụ: những sinh viên thi lại lần hai có số điểm từ 4 đến 4.5 sẽ được cho đậu. điểm từ 4 đến 4.5 sẽ được cho đậu.
V. Truy v n SQL. ấ V. Truy v n SQL. ấ
5.1. Cách mở cửa sổ thiết kế truy vấn SQL . 5.1. Cách mở cửa sổ thiết kế truy vấn SQL . Bước 1: Từ cửa sổ Database, trong mục : Từ cửa sổ Database, trong mục Bước 1 Objects chọn đối tượng Querys > Create Objects chọn đối tượng Querys > Create query in Design view. Sau bước này cửa query in Design view. Sau bước này cửa sổ Show tables xuất hiện (như trong phần sổ Show tables xuất hiện (như trong phần thiết kế truy vấn QBE). thiết kế truy vấn QBE).
Bước 2
Bước 2: Đóng cửa sổ Show table này lại, : Đóng cửa sổ Show table này lại, trên menu chọn View > SQL View. Cửa trên menu chọn View > SQL View. Cửa sổ thiết kế SQL xuất hiện, và chúng ta sổ thiết kế SQL xuất hiện, và chúng ta soạn câu lệnh SQL trong cửa sổ này. soạn câu lệnh SQL trong cửa sổ này.
Bước 3
Bước 3: Để thực hiện câu lệnh SQL chọn : Để thực hiện câu lệnh SQL chọn trên thanh công cụ. biểu tượng !! trên thanh công cụ. biểu tượng
4.2 Cú pháp của câu lệnh SQL.
4.2 Cú pháp của câu lệnh SQL.
SELECT [DISTINCT|ALL]{*|
thuộc tính>| [AS ]}
thuộc tính>| [AS ]}
FROM [] [, …]
FROM [] [, …]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bản ghi>]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bản ghi>]
[GROUP BY ]
nhóm>]
[HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>]
[HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>]
[ORDER BY ]
xếp>]
Trong đó:
Trong đó:
Biểu thức cột: là tên của cột hoặc biểu
: là tên của cột hoặc biểu
Biểu thức cột
thức.
thức.
Tên bảng:là tên của bảng hoặc khung
:là tên của bảng hoặc khung
Tên bảng
nhìn.
nhìn.
Bí danh: là tên viết tắt của tên bảng.
: là tên viết tắt của tên bảng.
Bí danh
GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi
GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi
có cùng giá trị trong danh sách tên cột
có cùng giá trị trong danh sách tên cột
thành một nhóm.
thành một nhóm.
HAVING dùng để lọc các nhóm thỏa mãn
HAVING dùng để lọc các nhóm thỏa mãn
điều kiện lựa chọn.
điều kiện lựa chọn.
ORDER BY: qui định thứ tự các bản ghi
ORDER BY: qui định thứ tự các bản ghi
trong kết quả trả ra.
trong kết quả trả ra.
Câu h i tr c nghi m
Câu h i tr c nghi m
ỏ ắ
ỏ ắ
ệ
ệ
1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép bạn
1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép bạn
xây dựng CSDL dựa trên mô hình dữ liệu
xây dựng CSDL dựa trên mô hình dữ liệu
nào?
nào?
a.
a.
b.
b.
c.
c.
Mô hình dữ liệu mạng
Mô hình dữ liệu mạng
Mô hình dữ liệu phân cấp
Mô hình dữ liệu phân cấp
Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hình dữ liệu quan hệ
2.Một CSDL trong hệ quản trị Access bao
2.Một CSDL trong hệ quản trị Access bao
gồm các đối tượng nào?
gồm các đối tượng nào?
a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn
a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn
b. Macro,Trang truy cập dữ liệu, Module,
b. Macro,Trang truy cập dữ liệu, Module,
Bảng, Truy vấn, Báo cáo, Biểu mẫu.
Bảng, Truy vấn, Báo cáo, Biểu mẫu.
c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn
c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn
d. Module, Truy vấn, báo cáo, CSDL,
d. Module, Truy vấn, báo cáo, CSDL,
Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu
Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu
3.Để có kết quả tổng hợp như hình dưới đây
3.Để có kết quả tổng hợp như hình dưới đây
khi thực hiện Query, ta phải thiết kế loại
khi thực hiện Query, ta phải thiết kế loại
Query nào?
Query nào?
Hoten Bia Nuoc ngot ruou
Hoang thi Lan 500000 600000 400000
Delete Query
– Delete Query
Appen Query
– Appen Query
Parameter Query
– Parameter Query
Crostab Query
– Crostab Query
Le huynh hoa 750000 250000 300000
Khi kích vào biểu tượng
trên thanh
Khi kích vào biểu tượng
trên thanh
công cụ, trên khung lưới của Query xuất
công cụ, trên khung lưới của Query xuất
hiện dòng nào?
hiện dòng nào?
Delete
– Delete
Append To
– Append To
Total
– Total
Update To
– Update To
Khi thực hiện loại Query nào thì xuất hiện
Khi thực hiện loại Query nào thì xuất hiện
hộp thoại yêu cầu nhập liệu:
hộp thoại yêu cầu nhập liệu:
Select Query
– Select Query
Append Query
– Append Query
Parameter Query
– Parameter Query
Delete Query
– Delete Query
thuộc tính>| [AS ]}
thuộc tính>| [AS ]}
FROM [] [, …]
FROM [] [, …]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bản ghi>]
[WHERE <điều kiện lựa chọn các bản ghi>]
[GROUP BY ]
nhóm>]
[HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>]
[HAVING <điều kiện lựa chọn nhóm>]
[ORDER BY ]
xếp>]
Trong đó: Trong đó: Biểu thức cột: là tên của cột hoặc biểu : là tên của cột hoặc biểu Biểu thức cột thức. thức. Tên bảng:là tên của bảng hoặc khung :là tên của bảng hoặc khung Tên bảng nhìn. nhìn. Bí danh: là tên viết tắt của tên bảng. : là tên viết tắt của tên bảng. Bí danh GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong danh sách tên cột có cùng giá trị trong danh sách tên cột thành một nhóm. thành một nhóm. HAVING dùng để lọc các nhóm thỏa mãn HAVING dùng để lọc các nhóm thỏa mãn điều kiện lựa chọn. điều kiện lựa chọn. ORDER BY: qui định thứ tự các bản ghi ORDER BY: qui định thứ tự các bản ghi trong kết quả trả ra. trong kết quả trả ra.
Câu h i tr c nghi m Câu h i tr c nghi m
ỏ ắ ỏ ắ
ệ ệ
1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép bạn 1.Hệ quản trị CSDL Access cho phép bạn xây dựng CSDL dựa trên mô hình dữ liệu xây dựng CSDL dựa trên mô hình dữ liệu nào? nào? a. a. b. b. c. c.
Mô hình dữ liệu mạng Mô hình dữ liệu mạng Mô hình dữ liệu phân cấp Mô hình dữ liệu phân cấp Mô hình dữ liệu quan hệ Mô hình dữ liệu quan hệ
2.Một CSDL trong hệ quản trị Access bao 2.Một CSDL trong hệ quản trị Access bao
gồm các đối tượng nào? gồm các đối tượng nào? a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn a. Bảng, Báo cáo, Truy vấn b. Macro,Trang truy cập dữ liệu, Module, b. Macro,Trang truy cập dữ liệu, Module, Bảng, Truy vấn, Báo cáo, Biểu mẫu. Bảng, Truy vấn, Báo cáo, Biểu mẫu. c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn c. Mẫu biểu, Bảng, Macro, Truy vấn d. Module, Truy vấn, báo cáo, CSDL, d. Module, Truy vấn, báo cáo, CSDL, Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu Macro, Trang truy cập dữ liệu, Mẫu biểu
3.Để có kết quả tổng hợp như hình dưới đây 3.Để có kết quả tổng hợp như hình dưới đây khi thực hiện Query, ta phải thiết kế loại khi thực hiện Query, ta phải thiết kế loại Query nào? Query nào?
Hoten Bia Nuoc ngot ruou
Hoang thi Lan 500000 600000 400000
Delete Query – Delete Query Appen Query – Appen Query Parameter Query – Parameter Query Crostab Query – Crostab Query
Le huynh hoa 750000 250000 300000
Khi kích vào biểu tượng trên thanh Khi kích vào biểu tượng trên thanh công cụ, trên khung lưới của Query xuất công cụ, trên khung lưới của Query xuất hiện dòng nào? hiện dòng nào? Delete – Delete Append To – Append To Total – Total Update To – Update To
Khi thực hiện loại Query nào thì xuất hiện Khi thực hiện loại Query nào thì xuất hiện hộp thoại yêu cầu nhập liệu: hộp thoại yêu cầu nhập liệu: Select Query – Select Query Append Query – Append Query Parameter Query – Parameter Query Delete Query – Delete Query