ÀI LI UỆ
Ch THU TH P, B SUNG T Ữ
ngươ IV: Ổ Ậ VÀO L U TRƯ
ả ệ ện L Nhung n L Nhung
Gi ng viên: TS. Nguy ảGi ng viên: TS. Nguy ễ ễ
CH ƯƠ
THU TH P, B SUNG TÀI LI UVÀO L U TR Ổ Ư Ậ Ữ NG IV: Ệ
I. Khái ni m, m c đích, n i dung, nguyên t c
ụ
ệ
ắ
ộ
thu th p b sung TLLT ổ
c b n c a nghi p v thu
ơ ả
ủ
ụ
ệ
ậ
III. Thu th p b sung tài li u vào LTHH IV. Thu th p, b sung tài li u vào LTLS
ậ II. Các n i dung ộ th p, b sung ổ ổ ậ ổ ậ
ệ ệ
ệ
ắ
I. Kh/ni m, m/đích, n/dung, ng/t c TTBS TLLT
1. Kh/ni mệ
4. Nguyên t cắ
2. M c đích ụ
3. N i dung ộ
1. KHÁI NIỆM 1. KHÁI NIỆM
ự
ệ i ớ
ệ
ệ
ộ ư
đó l a
ọ
ư ủ
TTBS tài li u là quá ệ trình th c hi n các bi n ệ pháp có liên quan t vi c xác đ nh ngu n và ồ ị thành ph n tài li u ầ thu c l u tr c quan ữ ơ và PLTQG đ t ự ể ừ ch n và chuy n giao ể TL vào các kho l u tr ữ theo quy đ nh c a Nhà ị n c.ướ
2. MỤC ĐÍCH 2. MỤC ĐÍCH
ỉ
ể ư
ầ
ử
ễ
Hoàn ch nh và phong phú thêm thành ph n PLTCQ nói riêng và PLTQG VN nói chung.
t ự ằ
Đ đ a vào kho nh ng ữ TL có giá tr l ch s , ị ị th c ti n đ b o qu n, ả ể ả nh m th c hi n t ự ệ ố nguyên t c qu n lý t p ắ ả ậ trung th ng nh t, ph c ụ ấ ố v t t nh t các nhu c u ầ ấ ụ ố nghiên c u, s d ng ử ụ ứ c a đ c gi . ả ộ ủ
ỘI DUNG Ộ 3. N3. N I DUNG
- Xác đ nh ngu n TTBS ồ ị
ự
Th c hi n th t c giao ủ ụ ệ n p TL vào KLT ộ ị ộ
- Phân chia các ngu n ồ i KLT TL vào m ng l
-Xác đ nh thành ph n ầ TL thu c di n n p l u ộ ư ệ đ b sung vào l u tr ữ ư ể ổ
ướ ạ
ậ
ộ
c thu
+ KLT Đ ng thu th p ả TL thu c PLTĐCS + KLT Nhà n ướ th p TL thu c ộ ậ PLTNN
4. NGUYÊN TẮC 4. NGUYÊN TẮC
ắ
ắ
ờ
Nguyên t c TTBS TL theo kh i phông l u tr ư ố ữ - Nguyên t c TTBS tài li u theo th i kỳ ệ l ch s . ử ị
- Nguyên t c không ắ phân tán phông
ắ
Nguyên t c TTBS TL theo khu v c th m quy n ự ề ẩ
II. N i dung c b n c a nghi p v TTBS ơ ả ụ ủ ộ ệ
1
Thu th p TL vào LT theo quy đ nh c a Nhà n ủ ậ ị c ướ
1
2 ể ổ ữ ế
S u t m nh ng TL còn thi u đ b sung cho ư ầ các PLT
1. Thu th p tài li u vào l u tr ư ệ ữ
(M c 1- CII - PLLTQG năm 2001)
ậ ụ
Đi u 12 quy đ nh th m quy n thu th p TL thu c ề ộ ậ ẩ ị
ề PLTQG:
- C quan l u tr c a Đ ng thu th p TL thu c ả ậ ơ ư ữ ủ ộ
- C quan l u tr c a Nhà n c thu th p TL thu c ư ữ ủ ướ ộ ậ
Đi u 13 ườ ứ ơ
ổ ư ể ế ị ọ
i đ ng đ u c quan, t ầ ệ ệ ư ữ ệ
phông LTĐCSVN ơ phông LTNN ch c quy đ nh: Ng ứ ị ề quy t đ nh vi c l a ch n tài li u văn th đ giao ệ ự n p vào LTHH; l a ch n tài li u l u tr hi n hành ọ ự đ giao n p vào LTLS. ộ ể ộ
ư
ệ
ữ
1. Thu th p tài li u vào l u tr ậ (ti p theo)
ế
quy đ nh th i h n giao n p TLLT: ờ ạ ộ ị ề
Đi u 14 - Sau 1 năm - k t
ị ư
c giao n p vào LTHH. ể ừ ư ế ộ
năm công vi c có liên quan ệ đ n TL văn th k t thúc thì tài li u có giá tr l u ệ ế tr đ ữ ượ ừ ượ
ư TW. ố ớ ơ
ổ ch c c quy đ nh nh sau: ị ch c ứ ở ứ ở
- T LTHH vào LTLS đ + 10 năm đ i v i c quan, t + 5 năm đ i v i c quan, t ổ ố ớ ơ + 30 năm đ i v i 3 b : công an, qu c phòng, ngo i ố ớ ộ ạ
ĐP. ố giao (tr TL hi n hành và ch a gi ả i m t) ậ ư ừ ệ
ể ổ
ữ
ế
2. S u t m nh ng TL còn thi u đ b sung ư ầ cho các PLT
ệ
ườ
ầ ọ ủ ề
i nên ị ấ ạ ườ ứ
Hi n nay, trong PLTQG nói chung và các PLT CQ, TC, CN nói riêng, TLLT th ng không đ y đ do nhi u nguyên nhân: thiên tai, đ ch h a, th t l c, h chi n tranh, ý th c con ng ư ế h ng…ỏ
ầ ổ ấ ầ
ế ầ
(cid:222) S u t m, b sung TL cho các PLT là r t c n t, góp ph n hoàn ch nh TL cho các PLT ỉ t nguyên t c
ắ
ư thi đ ng th i góp ph n hoàn thi n t ệ ố ầ ồ qu n lý t p trung, th ng nh t TLLT. ờ ậ ả ấ
ố
III. Thu th p b sung TL vào LTHH
ổ
ậ
1. Khái ni m ệ LTHH
ủ
2. Ngu n TL ồ c n thu th p ậ ầ vào LTHH
3. Tr/nhi m ệ c a LTHH trong c/tác TTBS tài li uệ
(l u tr c quan) ữ ơ ư
1. Khái ni m LTHH ệ
ộ
ậ ư
ữ ệ
ụ
ậ
ệ ụ ử ụ
ụ c ti p nh n t
ư ủ ả ượ
ả ế
ậ
ộ
ơ
ị
L u tr hi n hành là b ph n l u tr ữ c a CQ, TC có nhi m v thu th p, b o qu n và ph c v s d ng TLLT các đ n v thu c đ ừ CQ, TC. (K5- Đ2- PLLTQG 2001)
2. Ngu n TL c n thu th p vào LTHH
ồ
ầ
ậ
ạ
ữ
ộ
ơ
ư
ạ ự
ứ ơ i quy t xong ế ị ổ ơ ủ ế
ệ
ổ
ồ
: TL cũ còn đ l
i
Nh ng TL hình thành trong quá trình ho t ch c thu c c quan đ ng c a đ n v , t ộ ị ổ ủ c gi giai đó (tài li u đã đ ả ở ượ ệ ch c đo n văn th ) => Nh ng đ n v t ứ ữ th c hi n các ch c năng ch y u c a c ủ ơ ứ quan là ngu n TL b sung chính vào LTCQ. L u ýư
ể ạ ở
ị
ộ
các đ n v và ơ cá nhân trong CQ cũng thu c ngu n n p ồ ộ l u vào LTHH c a CQ ư
ủ
ủ
3. Tr/nhi m c a LTHH trong c/tác TTBS (Đi u 5-Ngh đ nh s 111/2004/NĐ-CP)
ệ ị
ố
ề
ị
ậ
ế ố ợ
ạ ớ
ị
ị
L p k ho ch thu th p HS, TL ậ Ph i h p v i các đ n v , cá nhân xác đ nh ơ HS, TL c n thu th p ầ
ậ ị
ẩ
ẫ
ơ
ị
ộ
ố
Chu n b kho tàng và ph/ti n đ ti p
ể ế
ệ
ị
T ch c ti p nh n TL và l p b/b n giao
H/d n các đ n v , cá nhân chu n b HS, TL giao n p và th ng kê thành MLHS, TL n p l u ộ ư ẩ nh n TL ậ ứ
ổ
ế
ậ
ậ
ả
nh n TL.
ậ
BAN GIÁM Hi UỆ
i
ơ ở
ạ ạ
Các phòng
Các khoa
Các trung tâm
C s đào t o t Đà N ngẵ
Đào t oạ
Văn th ư L u trư
ữ
Tin h cọ
Hành chính- t
HCVP và TTTV
ch c ổ ứ
Đào t o Ngh ạ
ề
Th ký và QTVP
Qu n tr ị ả
ư
Qlý CT HS,SV
GD th
ng xuyên
ườ
Giáo d c đ i c
ng
K ho ch- tài ạ
ế
ụ ạ ươ
Qlý KH và HTQT
S đ CCTC c a Tr ng CĐ N i v HN ơ ồ ủ ườ ộ ụ
IV. Thu th p, b sung TL vào LTLS
ổ
ậ
ậ
ầ
ồ
1. Khái ni m LTLS ệ 2. Ngu n TL c n thu th p vào LTLS 3. Trách nhi m c a LTLS trong công tác ủ
ệ
TTBS
ố ị
1. Khái ni m l u tr l ch s
ữ ị
ư
ệ
ử (LT c đ nh)
ơ
ử
ữ
ư
ả
ệ
ữ ị ụ
ượ
L u tr l ch s là c quan l u tr có ư nhi m v thu th p, b o qu n lâu dài ả ậ c ti p và ph c v s d ng TLLT đ ế ụ ử ụ ụ nh n t LTHH và các ngu n tài li u ệ ồ ừ ậ khác (K6- Đ2 – PLLTQG 2001) VD: TTLTQG I,II,III, IV, TTLT t nh…ỉ
2. Ngu n TL c n thu th p vào LTLS
ồ
ầ
ậ
ủ
c: VNDCCH; ế ộ ướ
* Các TTLTQG có quy n thu th p TLLT c a: ậ ề ch c c a ch đ PKVN; ứ ủ ủ
ộ ưở ướ
ch c kinh t ng, th ủ ng CQ thu c CP ộ khác ế ứ ị
ị
ố ế
ượ
nguy n c 30/4/1975; ọ ự ệ
- Các c quan t ổ ơ - Các CQ, TCTW c a Nhà n CHMNVN; VNCH; CHXHCNVN; c do TTCP, b tr - Các DN Nhà n ng CQ ngang b , th tr tr ủ ưở ộ ưở quy t đ nh th/l p và các t ổ ậ ế theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ - Các CQ, TC c a ch đ th c dân, đ qu c ế ộ ự ủ xâm l c trên lãnh th VN tr ướ ổ - Các cá nhân, gia đình, dòng h t cho, t ng, ký g i ho c bán TLLT. ử ặ ặ
2. Ngu n TL c n thu th p vào LTLS
ồ
ầ
ậ
ẩ
ề
ư
ữ ỉ
ạ
ủ
ậ ộ
ứ c cùng c p
ĐP;
ơ
ơ ứ
ấ ở
c do ch t ch UBND ủ ị ch c kinh ổ
ướ ậ
ứ
khác;
nguy n
ọ ự
ệ
* Các l u tr t nh, huy n có th m quy n thu ệ th p TLLT hình thành trong quá trình ho t đ ng c a các c quan t ch c sau: ổ ch c Nhà n - C quan t ướ ổ - Doanh nghi p Nhà n ệ t nh quy t đ nh thành l p và các t ế ị ỉ t ế - Các cá nhân, gia đình, dòng h t t ng, cho, ký g i ho c bán TLLT. ử ặ
ặ
2. Ngu n TL c n thu th p vào LTLS
ồ
ậ
ầ
: * Trung tâm l u tr TL chuyên môn ữ ư
ậ ị ị ệ ử ừ các c ơ
Thu th p tài li u có giá tr l ch s t quan thu c ngành ộ
3. Th i h n giao n p
ờ ạ
ộ
ệ ứ
ượ ứ ể ừ ở
- Tài li u h/chính, tài li u ng/c u KH, ng d ng ụ ệ năm TL TW; sau c g/n p vào LTHH c a
ủ ượ ủ ộ
KHCN, tài liêu XDCB: sau 10 năm k t c g/n p vào LTHH c a các CQ, TC đ ộ năm TL đ 5 năm k t ể ừ ĐP. các CQ, TC ở ệ ả ệ ả
- Tài li u nh, phim đi n nh, micrôfim; TL ghi âm, ghi hình và các TL khác: sau 2 năm k t ể ừ c g/n p vào LTHH c a các CQ, TC. năm TL đ
ủ ộ
ượ ủ ể ừ
- Tài li u c a các ngành QP, CA, NG sau 30 năm c g/n p vào LTHH c a CQ, TC tr ừ ộ i m t và TL còn giá tr hi n
c gi ượ ệ ả ậ ị ượ ủ ệ năm đ ư
k t TL ch a đ hành.
ủ ệ i K4 - Đ6 - NĐ 111) ạ
ượ
ị
4. Trách nhi m c a LTLS trong c/tác TTBS (Đ c quy đ nh t
ậ ệ
ạ ớ ế ố ợ ậ ầ
ọ ị ộ
ng ti n đ ti p
L p k ho ch thu th p tài li u; ậ Ph i h p v i LTHH l a ch n TL c n thu th p; ự H ng d n LTHH chu n b TL giao n p; ẩ Chu n b kho tàng và các ph ệ
ươ ể ế
T ch c ti p nh n TL và l p biên b n giao nh n
ẫ ướ ị ẩ nh n TL; ậ
ứ ế ả ậ ậ ậ
ệ ậ ế ổ TL. L u ýư
: Vi c thu th p TL đ ượ ặ c ti n hành trên c ơ ượ c th ng kê thành MLHS, ố
s h s ho c ĐVBQ đ ở ồ ơ TL n p l u. ộ ư
Bài t pậ :
1. Trình bày c c u t
ị
ồ
ậ
ư
ầ
ch c c a c ơ ấ ổ ứ ủ ơ quan anh (ch ) đang công tác. 2. L p b ng kê ngu n tài li u và thành ệ ph n tài li u c n thu th p vào kho l u tr c a c quan anh (ch ) đang công tác.
ả ệ ầ ữ ủ ơ
ậ ị
CÂU H I ÔN T P Ỏ Ậ
ắ
ệ ệ ữ ệ ư
ộ ặ ồ
1. Khái ni m, n i dung và ng/t c TTBS TLLT? 2. Khái ni m, đ c đi m LTCQ (l u tr hi n ể ệ
ổ ậ
3. Khái ni m LTLS? Các ngu n thu th p, b ổ
ồ ậ
4. Các nguyên t c thu th p, b sung TLLT vào
hành)? Các ngu n thu th p, b sung tài li u vào LTCQ? ệ sung TL vào LTLS?
ổ ậ ắ
LTLS? ẩ ề
5. Th m quy n và trách nhi m c a LTCQ và LTQG trong công tác thu th p, b sung TL?
ệ ậ ủ ổ
1. Xác đ nh ngu n và thành ph n TL thu c di n
TH C HÀNH Ự
ộ ồ ệ ầ ị
ộ ư
ộ ư ử
3. D ki n và tìm bi n pháp x lý các tình hu ng
ữ ừ ế
ử
ố i các ạ ậ
n p l u vào l u tr c a m t CQ c th . ụ ể ữ ủ 2. X lý các tình hu ng trong vi c s u t m ệ ư ầ ố nh ng TL quý hi m t nhân dân đ b sung vào ể ổ các LTLS. ự ế ệ ng g p khi đi thu th p TL t khó khăn th ặ ườ phòng, ban, đ n v tr c thu c vào LTCQ. ộ ị ự ơ