CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa pn thức đại số . Hiểu rõ hai phân
thức bằng nhau A C
AD BC
B D
.
2, Kĩ năng : Vn dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
3, Thái độ : Học tập tích cực say mê ,
II. Chuẩn bị:
GV: Bng phụ HS: SGK, bảng nhóm
Iii. Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: HS: Thực hiện các phép tính sau:
( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )
Đáp án : HS1: = x + 3
3- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bng
* HĐ1: Hình thành định nghĩa phân thức
- GV : Hãy quan sát và nhn xét các biểu thức
sau:
a) 3
4 7
2 4 4
x
x x
b) 2
15
3 7 8
c)
12
1
x
đều có dạng
( 0)
AB
B
- Hãy phát biu định nghĩa ?
- GV dùng bng phụ đưa định nghĩa :
- GV : em hãy nêu ví dụ về phân thức ?
- Đa thức này có phi là PTĐS không?
2x + y
Hãy viết 4 PTĐS
GV: s0phải là PTĐS không? Vì sao?
Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không?
Vì sao?
HĐ2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau
1) Định nghĩa
Quan sát các biểu thức
a) 3
4 7
2 4 4
x
x x
b) 2
15
3 7 8
c)
12
1
x
đều có dạng
( 0)
AB
B
Định nghĩa: SGK/35
* Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi
là phân thức đại số có mẫu =1
?1 x+ 1, 2
2
1
y
x
, 1, z2+5
?2 Một số thực a bất kỳ cũng là
một phân thức đại số vì luôn viết
được dưới dạng
1
a
* Chú ý : Một số thực a bất kì
PTĐS ( VD 0,1 - 2,
1
2
,
3
…)
2) Hai pn thức bằng nhau
* Định nghĩa: ( sgk/tr35 )
GV: Cho phân thức
( 0)
AB
B
và phân thức
C
D
( D
O) Khi nào thì ta có thể kết luận được
A
B
=
C
D
?
GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn
gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau.
* HĐ3: Bài tập áp dụng
thể kết luận 2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
hay không?
Hs :….
Xét 2 phân thức:
3
x
2
2
3 6
x x
x
bằng nhau
không?
HS lên bảng trìnhy.
+ GV: Dùng bng phụ
Bn Quang nói :
3 3
3
x
x
= 3. Bạn Vân nói:
A
B
=
C
D
nếu AD = BC
* VD: 2
1 1
1 1
x
x x
vì (x-1)(x+1) =
1.(x2-1)
?3 2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
3x2y. 2y2 = x. 6xy2
( vì cùng bng 6x2y3)
?4
3
x
= 2
2
3 6
x x
x
x(3x+6) = 3(x2 + 2x)
?5
Bạn Vân nói đúng vì:
(3x+3).x = 3x(x+1)
- Bạn Quang nói sai vì 3x+3
3.3x
3 3
3
x
x
=
1
x
x
Bn nào nói đúng? Vì sao?
HS lên bng trình bày
HĐ 4 - Luyện tập - Củng c:
1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chng tỏ các phân thức sau bằng nhau : ( bt 1/ tr 36 –sgk )
a)
5 20
7 28
y xy
x
b)
3 ( 5) 3
2( 5) 2
x x x
x
HĐ 5 Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bt : 1(c,d,e ; 2,3 (sgk)/tr 36.
- Chuẩn b tiết sau học tiếp bài mi tiếp theo .