YOMEDIA
ADSENSE
Chương trình khung trình độ trung cấp: Nghề Bán hàng trong siêu thị
225
lượt xem 41
download
lượt xem 41
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Chương trình khung trình độ trung cấp Nghề Bán hàng trong siêu thị được ban hành kèm theo Thông tư số 44/TT-LĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Chương trình này quy định các mục tiêu đào tạo, thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu, danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian,... Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương trình khung trình độ trung cấp: Nghề Bán hàng trong siêu thị
- BỘ LAO ĐỘNG – TH ƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ: BÁN HÀNG TRONG SIÊU THỊ (Ban hành kèm theo Thông tư số 44/TTLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội )
- BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ XÃ HỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ (Ban hành kèm theo Thông tư số 44 /2013/TTBLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) 1. Chương trình khung trình độ trung cấp nghề Tên nghề: Bán hàng trong siêu thị Mã nghề: 40340118 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương; (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo); Số lượng mô đun, môn học đào tạo: 31 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp: Kiến thức: + Xác định được nội dung cơ bản về quy trình và phương thức thực hiện bán hàng trong siêu thị; + Trình bày được kiến thức cơ bản về khoa học hàng hóa; + Trình bày được những kiến thức cơ bản về giao tiếp, tư vấn và chăm sóc khách hàng; + Trình bày được những kiến thức cơ bản về quảng cáo, tiếp thị hàng hóa trong siêu thị; + Xác định được quy trình cơ bản về trưng bày, bảo quản hàng hóa trong siêu thị; + Xác định được nội dung cơ bản về quy trình đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng, chống cháy, nổ trong siêu thị; + Xác định được nội dung cơ bản về quy trình kiểm kê hàng hóa trong siêu thị; 2
- + Nhận biết được các quy trình sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dụng và phần mềm quản lý bán hàng trong siêu thị. Kỹ năng: + Giao tiếp, tư vấn, chăm sóc được khách hàng; + Sử dụng được tiếng Anh giao tiếp trong nghiệp vụ bán hàng; + Thiết kế và tổ chức được chương trình quảng cáo hàng hóa; + Làm được công việc trưng bày hàng hóa trong siêu thị; + Lựa chọn phương pháp hợp lý để bố trí các gian hàng, các loại hàng hóa theo không gian được thiết kế trong siêu thị; + Sử dụng được các biện pháp và quy trình bảo quản hàng hóa trong siêu thị; + Xuất và nhập được hàng chính xác, đúng số lượng, đúng chủng loại; + Xây dựng được trình tự kiểm kê bàn giao ca bán hàng; + Lập và quản lý được chứng từ, báo cáo bán hàng; + Tổ chức thực hiện được quy trình nghiệp vụ bán hàng, quy trình của nghiệp vụ thu ngân; + Làm được nội dung công việc của một ca bán hàng; + Làm được công việc vận chuyển hàng hóa trong siêu thị và cho khách hàng; + Làm được công việc vệ sinh an toàn lao động và phòng, chống cháy, nổ tại nơi làm việc; + Sử dụng được các thiết bị, máy móc chuyên dụng và phần mềm quản lý bán hàng trong siêu thị; + Sử dụng được các công cụ, phần mềm trong bán hàng trực tuyến; + Hướng dẫn được những người có trình độ sơ cấp nghề; + Biết tổ chức làm việc nhóm trong hoạt động bán hàng. 2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng: Chính trị, đạo đức: + Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; + Trình bày được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; 3
- + Có ý thức, trách nhiệm trong việc phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm chống lãng phí; + Có lòng yêu nước, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước; + Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp; + Tuân thủ các quy định của pháp luật, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác; + Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao; + Tuân thủ các quy chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc. Thể chất, quốc phòng: + Rèn luyện để có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; + Vận dụng được một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, điền kinh,… + Nêu được các kiến thức cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ; + Vận dụng kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ trong công tác bảo vệ trật tự trị an; + Chấp hành kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc. 3. Cơ hội việc làm: Tốt nghiệp trình độ trung cấp nghề “Bán hàng trong siêu thị”, học sinh sẽ làm việc tại: Tổ thị trường; tổ bán hàng; tổ thu ngân; tổ trưng bày hàng hóa, tổ quảng cáo; tổ giám sát; tổ thu mua; tổ lễ tân quan hệ chăm sóc khách hàng; tổ nhập liệu, tổ giao nhận; tổ kho... trong các siêu thị, trung tâm thương mại. Mở các cửa hàng tiện lợi; mở cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tự chọn do bản thân đăng ký hoạt động kinh doanh; Làm việc tại các doanh nghiệp thương mại. II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU: 1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu: Thời gian đào tạo: 1,5 năm Thời gian học tập: 70 tuần 4
- Thời gian thực học tối thiểu: 2010 giờ Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 150 giờ; (trong đó thi tốt nghiệp: 80 giờ) 2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 1800 giờ + Thời gian học bắt buộc: 1400 giờ; Thời gian học tự chọn: 400 giờ + Thời gian học lý thuyết: 514 giờ; Thời gian học thực hành: 1286 giờ 3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ (Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả). III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN: Thời gian đào tạo (giờ) Mã Trong đó Tên mô đun, môn học Tổng MĐ/MH Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra I Các môn học chung 210 106 87 17 MH 01 Chính trị 30 22 6 2 MH 02 Pháp luật 15 10 4 1 MH 03 Giáo dục thể chất 30 3 24 3 MH 04 Giáo dục quốc phòng An ninh 45 28 13 4 MH 05 Tin học 30 13 15 2 MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn) 60 30 25 5 II Các mô đun, môn học đào tạo nghề 1400 402 929 69 bắt buộc II.1 Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở 435 227 182 26 Cơ sở pháp lý trong kinh doanh MH 07 30 20 8 2 thương mại MH 08 Kinh tế thương mại cơ bản 45 25 17 3 MH 09 Tâm lý học kinh doanh 45 22 21 2 MH 10 Marketing thương mại 60 40 16 4 MH 11 Tổng quan về siêu thị 45 25 17 3 5
- MH 12 Thương phẩm học 75 40 32 3 MĐ 13 Tin học văn phòng 75 15 55 5 MH 14 Thương mại điện tử căn bản 30 20 8 2 MH 15 An toàn vệ sinh lao động 30 20 8 2 II.2 Các môn học, mô đun chuyên môn 965 175 747 43 nghề MĐ 16 Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh 75 15 55 5 MĐ 17 Kỹ thuật quảng cáo trong siêu thị 60 15 42 3 MĐ 18 Vận chuyển hàng hóa trong siêu thị 60 15 42 3 MĐ 19 Kỹ thuật trưng bày hàng hóa 75 20 50 5 MĐ 20 Kỹ thuật bảo quản hàng hóa 60 15 42 3 Nghiệp vụ xuất và nhập hàng hóa MĐ 21 75 20 50 5 trong siêu thị MĐ 22 Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị 135 35 91 9 MĐ 23 Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng 75 20 50 5 Sử dụng phần mềm và thiết bị bán MĐ 24 90 20 65 5 hàng MĐ 25 Thực tập tốt nghiệp 260 0 260 0 Tổng cộng 1610 508 1016 86 IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC: (Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo) V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ ĐỂ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ: 1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong từng ngành cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng miền của từng địa phương; Ngoài các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc nêu trong mục III, các Cơ sở dạy nghề có thể tự xây dựng các môn học, mô đun đào tạo tự chọn hoặc lựa chọn trong số các môn học, mô đun đào tạo tự chọn được đề nghị trong chương trình khung tại mục V, tiểu mục 1.1. để thực hiện đảm bảo sao cho tổng thời gian đào tạo là 400 giờ, đủ với thời lượng quy định trong chương trình; Việc xác định các môn học, mô đun tự chọn dựa vào các tiêu chí cơ bản như sau: + Đảm bảo mục tiêu đào tạo chung của nghề; 6
- + Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc của từng doanh nghiệp cụ thể; + Đảm bảo thời gian đào tạo theo quy định; + Đảm bảo tỷ lệ thời gian (lý thuyết, thực hành) theo quy định. 1.1. Danh mục và phân bổ thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Thời gian đào tạo (giờ) Mã MH/ Trong đó Tên môn học, mô đun tự chọn Tổng MĐ Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra MH 26 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 30 15 13 2 MĐ 27 Tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên 135 40 90 5 bán hàng MĐ 28 Hành vi người tiêu dùng 45 10 33 2 MĐ 29 Khởi sự doanh nghiệp 45 15 27 3 MĐ 30 Nghiệp vụ bán hàng điện máy 70 17 50 3 MĐ 31 Siêu thị trực tuyến 75 15 55 5 MH 32 Kế toán lưu chuyển hàng hóa trong các doanh nghiệp thương 60 30 27 3 mạ i MH 33 Quản trị mua hàng và lưu kho 60 30 27 3 1.2. Hướng dẫn xây dựng chương trình các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: Thời gian dành cho các môn học, mô đun đào tạo tự chọn được thiết kế sao cho tổng thời gian của các môn học, mô đun đào tạo tự chọn cộng với tổng thời gian của các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc bằng hoặc lớn hơn thời gian thực học tối thiểu đã quy định; Nội dung của các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn do trường tự xây dựng được xác định căn cứ vào mục tiêu đào tạo và yêu cầu đặc thù của ngành, nghề hoặc vùng, miền; Trên cơ sở các quy định về chương trình khung, hiệu trưởng nhà trường tổ chức xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình chi tiết của các môn học, mô đun tự chọn cho trường mình. Ví dụ có thể chọn các môn học, mô đun tự chọn như danh mục sau: Thời gian đào tạo (giờ) Mã MH/ Tên môn học, mô đun tự chọn Trong đó MĐ Tổng số Lý Thực Kiểm thuyết hành tra 7
- MH 26 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 30 15 13 2 MĐ 27 Tiếng Anh giao tiếp cho nhân viên bán 135 40 90 5 hàng MĐ 28 Hành vi người tiêu dùng 45 10 33 2 MĐ 29 Khởi sự doanh nghiệp 45 15 27 3 MĐ 30 Nghiệp vụ bán hàng điện máy 70 17 50 3 MĐ 31 Siêu thị trực tuyến 75 15 55 5 Cộng 400 112 268 20 (Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo) 2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp: Số Môn thi Hình thức thi Thời gian thi TT 1 Chính trị Viết 120 phút 2 Văn hóa Trung học Viết, trắc nghiệm Theo quy định của Bộ Giáo phổ thông đối với hệ dục và Đào tạo tuyển sinh Trung học cơ sở 3 Kiến thức, kỹ năng nghề: Lý thuyết nghề Viết Không quá 120 phút hoặc Trắc nghiệm Không quá 120 phút Vấn đáp Không quá 60 phút (làm bài 40 phút, trả lời 20 phút/học sinh) Thực hành nghề Bài thi thực hành Không quá 4 giờ * Mô đun tốt nghiệp Bài thi tích hợp lý Không quá 6 giờ (tích hợp lý thuyết với thuyết và thực thực hành) hành 3. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện: Trong thời gian nghỉ hè trường tổ chức các hoạt động đi thực tế, dã ngoại và tham gia các hoạt động xã hội để bổ trợ kỹ năng và kiến thức thực tế nghề nghiệp; Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa. Số Nội dung Thời gian TT 1 Văn hóa, văn nghệ: Ngoài giờ học hàng ngày Qua các phương tiện thông tin đại 8
- chúng Sinh hoạt tập thể 2 Hoạt động thư viện Tất cả các ngày làm việc trong Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư tuần viện đọc sách và tham khảo tài liệu 3 Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn Đoàn thanh niên tổ chức các thể buổi giao lưu 4 Tham quan, dã ngoại Mỗi học kỳ 1 lần 5 Giáo dục định hướng nghề “Bán hàng Trước, trong và sau đào tạo trong siêu thị” nghề 4. Các chú ý khác: Nếu sử dụng chương trình khung này để xây dựng chương trình giảng dạy cho đối tượng tuyển sinh liên thông dọc từ sơ cấp nghề lên trung cấp nghề thì cần chỉnh lại kế hoạch tổng thể (2 học kỳ); học bổ sung những kiến thức, kỹ năng chưa học ở trình độ sơ cấp nghề. Nội dung thi tốt nghiệp cho đối tượng này chỉ cần kiểm tra các kiến thức và kỹ năng nâng cao ở giai đoạn đào tạo trung cấp nghề; Khi các cơ sở dạy nghề thiết kế hoặc lựa chọn xong các môn học, mô đun tự chọn, có thể xếp sắp lại mã môn học, mô đun trong chương trình đào tạo của cơ sở mình để dễ theo dõi và quản lý./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Nguyễn Ngọc Phi 9
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC BẮT BUỘC Tên môn học: Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại Mã môn học: MH 07 (Ban hành kèm theo Thông tư số /TTBLĐTBXH ngày tháng năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) 10
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CƠ SỞ PHÁP LÝ TRONG KINH DOANH THƯƠNG MẠI Mã số môn học: MH 07 Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ) 2. Chương trình môn học Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: Vị trí: môn học Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại được bố trí giảng dạy sau khi học các môn học chung và bố trí học trước các mô đun, môn học kỹ thuật cơ sở khác. Tính chất: Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại thuộc nhóm môn học kỹ thuật cơ sở nghề, được giảng dạy kết hợp lý thuyết với thảo luận nhóm. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Kiến thức: + Trình bày được những nội dung cơ bản của pháp luật kinh doanh; + Nắm được các chế định pháp lý về loại hình doanh nghiệp, về hợp đồng kinh tế; + Nắm được những nội dung cơ bản về pháp luật bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. Kỹ năng: + Soạn thảo được hợp đồng mua, bán hàng hóa, hợp đồng vận chuyển hàng hóa đúng quy định pháp luật; + Phân biệt được các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân; + Nhận diện được những vi phạm quyền lợi người tiêu dùng; + Lập được quy trình, thủ tục giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Thái độ: + Tuân thủ pháp luật kinh tế trong thực hiện hành vi kinh doanh; + Có ý thức và trách nhiệm bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người tiêu dùng; + Có thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định đúng đắn động cơ và mục đích học tập. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: 11
- Thời gian Số Thực Tên chương, mục Kiểm TT Tổng Lý hành tra* (LT số thuyết Bài hoặc TH) tập I Chương 1: Pháp luật kinh 10 5 4 1 doanh 1. Khái niệm 0.5 0.5 2. Chủ thể của luật kinh doanh 1.5 1.5 3. Chế định pháp lý về loại hình 8 3 4 1 doanh nghiệp II Chương 2: Pháp luật về hợp đồng thương mại và xúc tiến 10 6 4 thương mại 1. Hợp đồng mua bán hàng hóa 5 2 3 2. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa 2 1 1 3. Xúc tiến thương mại 3 3 III Chương 3: Pháp luật bảo vệ 10 9 1 quyền lợi người tiêu dùng 1. Khái niệm 1 1 2. Nội dung chủ yếu của Luật bảo 6 6 vệ quyền lợi người tiêu dùng 3. Giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá 3 2 1 nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Cộng 30 20 8 2 *Ghi chú: thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Pháp luật kinh doanh Mục tiêu: Trình bày được những vấn đề lý luận chung về pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh; Nắm được đối tượng, phạm vi điều chỉnh của pháp luật kinh tế, pháp luật kinh doanh với các mối quan hệ kinh tế; 12
- Nắm được chế định pháp lý về loại hình doanh nghiệp bao gồm khái niệm, đặc điểm, địa vị pháp lý; Vận dụng và phân tích được các chế định về loại hình doanh nghiệp trong thực tế của nền kinh tế; Có thái độ tuân thủ các quy định của Luật doanh nghiệp trong quá trình học tập và hoạt động kinh doanh. Nội dung: 1. Khái niệm chung Thời gian: 0.5 giờ 1.1. Khái niệm 1.2. Đối tượng 1.3. Phạm vi điều chỉnh 2. Chủ thể của luật kinh doanh Thời gian: 1.5 giờ 2.1. Điều kiện để trở thành chủ thể của luật kinh doanh 2.2. Phân loại chủ thể của luật kinh doanh 2.3. Vai trò của luật kinh doanh trong nền kinh tế 3. Chế định pháp lý về loại hình doanh nghiệp Thời gian: 8 giờ 3.1. Khái niệm về doanh nghiệp và các loại hình doanh nghiệp 3.2. Địa vị pháp lý của các loại hình doanh nghiệp 3.3. Các loại hình doanh nghiệp theo quy định của Luật doanh nghiệp 3.4. Kiểm tra Thời gian: 1 giờ Chương 2: Pháp luật về hợp đồng thương mại và xúc tiến thương mại Mục tiêu: Nắm được các loại hợp đồng thông dụng trong thương mại; Trình bày được khái niệm, đặc điểm, nội dung, quyền và nghĩa vụ mỗi bên, trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; Soạn được các loại hợp đồng mua bán, vận chuyển hàng hóa trong thương mại; Tuân thủ các quy định về trình tự, điều kiện…trong quá trình biên soạn hợp đồng thương mại. 1. Hợp đồng mua bán hàng hóa Thời gian: 5 giờ 13
- 1.1. Khái niệm, đặc điểm. 1.2. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa. 1.3. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa 1.4. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng hóa 1.5. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa 1.6. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng 2. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa Thời gian: 2 giờ 2.1. Khái niệm và dấu hiệu pháp lý của hợp đồng vận chuyển hàng hóa 2.2. Quyền và nghĩa vụ các bên 3. Xúc tiến thương mại Thời gian: 3 giờ 3.1. Khuyến mại 3.2. Quảng cáo thương mại 3.3. Trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ Chương 3: Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Mục tiêu: Trình bày được trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng; quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng; Trình bày được những nội dung cơ bản về bảo vệ người tiêu dùng trong các giao dịch với cá nhân hoạt động thương mại không đăng ký kinh doanh; trong các giao dịch điện tử; Thực hiện được quy trình, thủ tục giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; Có thái độ và trách nhiệm tuân thủ pháp luật trong công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. 1. Khái niệm Thời gian: 1 giờ 1.1. Khái niệm, đối tượng, phạm vi điều chỉnh 1.2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng 2. Nội dung cơ bản của luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Thời gian: 6 giờ 14
- 2.1. Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng 2.2. Bảo vệ người tiêu dùng trong giao dịch với cá nhân hoạt động thương mại độc lập, thường xuyên không phải đăng ký kinh doanh 2.3. Bảo vệ người tiêu dùng trong giao dịch điện tử 3. Giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Thời gian: 3 giờ 3.1. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ 3.2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu 3.3. Giải quyết yêu cầu bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Lớp học/ phòng thực hành: Phòng học lý thuyết. 2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu Projector, màn chiếu. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, giáo án, tài liệu tham khảo (Luật và các văn bản dưới luật); Câu hỏi, bài tập thực hành. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Nội dung: Về kiến thức: + Các chế định pháp lý của loại hình doanh nghiệp; + Hợp đồng mua bán, vận chuyển hàng hóa; + Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. Về kỹ năng: + Phân biệt các loại hình doanh nghiệp theo quy định của luật doanh nghiệp; + Soạn thảo các hợp đồng, mua, bán, vận chuyển hàng hóa, dịch vụ; + Giải quyết khiếu nại tố cáo của người tiêu dùng. Về thái độ: ý thức chấp hành nội quy môn học. 15
- 2. Phương pháp: Kiến thức: đánh giá qua kiểm tra bằng hình thức viết hoặc trắc nghiệm; Kỹ năng: đánh giá qua kỹ năng làm bài tập; Thái độ: thông qua số giờ tham gia học, kết quả học tập của người học. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình: môn học Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại được sử dụng để giảng dạy cho trình độ trung cấp nghề bán hàng trong siêu thị. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học: Hình thức giảng dạy chính của môn học: lý thuyết kết hợp với thảo luận, bài tập tình huống; Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy. Các bài tập thực hành tình huống được xây dựng cụ thể phù hợp theo nội dung của từng chương. 3. Những trọng tâm chương trình môn học cần chú ý: chương 1, 2, 3. 4. Tài liệu cần tham khảo [1]. Giáo trình Luật kinh tế, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2006. [2]. Giáo trình luật kinh tế thương mại , NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2008. [3]. ThS. Trần Đoàn Hạnh, Giáo trình luật kinh doanh, Học viện bưu chính viễn thông, 2007. [4]. Luật Doanh nghiệp, 2005. [5]. Luật Thương mại, 2005. [6]. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Luật số: 59/2010/QH12. [7]. Nghị định số 99/2011/NĐCP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, 2011. 16
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC BẮT BUỘC Tên môn học: Kinh tế thương mại cơ bản Mã môn học: MH 08 (Ban hành kèm theo Thông tư số /TTBLĐTBXH ngày tháng năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) 17
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KINH TẾ THƯƠNG MẠI CƠ BẢN Mã số môn học: MH 08 Thời gian của môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 25 giờ; Thực hành: 20 giờ) 3. Chương trình môn học Kinh tế thương mại cơ bản I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC: Vị trí: môn học Kinh tế thương mại cơ bản được bố trí học sau những môn học chung và môn Cơ sở pháp lý trong kinh doanh thương mại, có thể học cùng với các môn Tâm lý học kinh doanh; Thương phẩm học; Marketing thương mại. Tính chất: môn học Kinh tế thương mại cơ bản thuộc nhóm mô đun, môn học kỹ thuật cơ sở của nghề bán hàng trong siêu thị. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Kiến thức: + Trình bày được kiến thức cơ bản về bản chất kinh tế của thương mại; + Hiểu biết các nghiệp vụ cơ bản của kinh doanh thương mại. Kỹ năng: + Nhận biết được các hoạt động cơ bản của kinh doanh thương mại; + Vận dụng để tính toán những định mức kinh tế cơ bản của kinh doanh thương mại: mức dự trữ hàng hóa, mức chi phí lưu thông và lợi nhuận. Thái độ: + Có ý thức học tập, có ý thức tự rèn luyện, có ý thức đoàn kết, có tác phong công nghiệp nhanh nhẹn, chính xác, kiên trì, cẩn thận. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian Thời gian Kiểm Số Lý Tên chương/mục Tổng TH/ tra* TT thuyế số BT (LT hoặc t TH) I Chương 1: Bản chất kinh tế của 10 5 4 1 thương mại 18
- 1. Sự ra đời của thương mại 2 2 2. Chức năng, nhiệm vụ của thương 5 2 3 mạ i 3. Bản chất và vai trò của thương mại 3 1 1 1 II Chương 2: Các hoạt động cơ bản 30 15 13 2 của kinh doanh thương mại 1. Khái niệm kinh doanh thương mại. 2 2 2. Mua hàng và vai trò của nguồn hàng 5 3 2 3. Bán hàng và kênh bán hàng 5 2 2 1 4. Dự trữ hàng hóa 5 2 3 5. Chi phí lưu thông 6 3 3 6. Lợi nhuận kinh doanh thương mại 7 3 3 1 III Chương 3: Dịch vụ thương mại 5 5 1. Khái quát về dịch vụ thương mại 2 2 2. Một số loại hình dịch vụ thương 3 3 mạ i Cộng 45 25 17 3 *Ghi chú: thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Bản chất kinh tế của thương mại Mục tiêu: Trình bày được sự ra đời của thương mại; Trình bày được các chức năng và nhiệm, vai trò của thương mại trong nền kinh tế hội nhập quốc tế; Phân tích được chức năng, nhiệm vụ và vai trò của thương mại trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia thảo luận nhóm theo nội dung giao viên nêu ra. Nội dung: 1. Sự ra đời của thương mại: Th ời gian: 2 giờ 19
- 2. Chức năng, nhiệm vụ của thương mại Thời gian: 5 giờ 2.1. Khái niệm thương mại 2.2. Chức năng và nhiệm vụ của thương mại 3. Bản chất và vai trò của thương mại Thời gian: 3 giờ 3.1. Bản chất kinh tế của thương mại 3.2. Vai trò của thương mại 4. Kiểm tra Thời gian: 1 giờ Chương 2: Các hoạt động cơ bản của kinh doanh thương mại Mục tiêu: Trình bày được nội dung hoạt động cơ bản của kinh doanh thương mại bao gồm các nghiệp vụ: mua, bán, dự trữ và có thể tính toán được hiệu quả kinh doanh thương mại; Xác định được vị trí của nhân viên bán hàng trong siêu thị nằm trong hoạt động nghiệp vụ nào của thương mại; Có thái độ học tập tích cực, thảo luận các bài tập tình huống gắn với thực tế hoạt động kinh doanh của nước ta. Nội dung: 1. Khái niệm kinh doanh thương mại Thời gian: 2 giờ 1.1. Khái niệm kinh doanh và kinh doanh thương mại 1.2. Một số loại hình kinh doanh 2. Mua hàng và tạo lập nguồn hàng Thời gian: 5 giờ 2.1. Khái niệm mua hàng và tạo lập nguồn hàng 2.2. Nội dung nghiệp vụ mua hàng 2.3. Hình thức tạo nguồn và mua hàng 3. Bán hàng và kênh bán hàng Thời gian: 5 giờ 3.1. Khái niệm bán hàng và đặc điểm của bán hàng 3.2. Các nội dung cơ bản của hoạt động bán hàng 3.2.1. Nghiên cứu thị trường 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn