ề
Chuyên đ : ANĐEHIT XETON
Ế Ắ
ạ
ị
ị
ấ ữ ơ ữ ử ế ự ế ớ ử có nhóm CH=O liên k t tr c ti p v i nguyên t A. TÓM T T LÍ THUY T
1. Đ nh nghĩa, phân lo i và danh pháp :
a) Đ nh nghĩa:
ợ
+ Anđehit là nh ng h p ch t h u c mà phân t
ử
ặ
cacbon ho c nguyên t
H
ấ ữ ơ ữ ợ ử ế ự ế ớ ử có nhóm >C=O liên k t tr c ti p v i 2 nguyên t VD: HCHO, CH3CHO
+ Xeton là nh ng h p ch t h u c mà phân t
cacbon
σ ế ồ ế ế tr ng thái lai hóa sp2. Liên k t đôi C=O g m 1 liên k t ộ ữ ố ở ạ
ữ kém b n. Góc gi a các liên k t
≈ 120°. Trong khi liên k t C=C h u nh không phân c c, thì liên k t >C=O b phân ư
δ ử ử ệ ộ ế
ầ ề
b n và
ớ
ế
ế ở
nhóm >C=O gi ng v i góc gi a các liên k t
ự
ị
ế
ầ
C mang m t ph n đi n tích
ể ầ
ữ ể ố ệ
O mang m t ph n đi n tích âm, −, nguyên t
ậ ộ
ả ứ ữ ủ δ
ớ VD :
ấ
C u trúc nhóm cacbonyl: >C=O
ử
C mang liên k t đôi
Nguyên t
π
ề
ế
m t liên k t
ứ
>C=C< t c là
ạ
ự
c c m nh: nguyên t
ươ
d
ệ
bi ng, +. .Chính vì v y các ph n ng c a nhóm >C=O có nh ng đi m gi ng và nh ng đi m khác
t so v i nhóm >C=C<.
ự
ự ứ ơ b) Phân lo i :ạ
ố
ơ
D a theo g c hidrocacbon : no, không no, th m
ứ
ứ
ố
D a theo s nhóm ch c : đ n ch c, đa ch c
ế ạ
ả ượ ọ ộ ố ườ ơ ườ ố ị ử c) Danh pháp :
* Anđehit : Tên thay th = tên h.c theo m ch chính + al
Tên th ng : M t s anđehit đ n gi n đ c g i theo tên thông th ồ
ng có ngu n g c l ch s
ồ ố ượ ự ệ ng. Khi th c hi n → ấ ữ ơ
ươ ụ
ả ứ ừ Thí d 1: Ch t h u c X thành ph n g m C, H, O trong đó %O: 53,3 kh i l
ph n ng trang g 4 mol Ag. CTPT X là: ầ
1 mol X ng, t
ợ ộ
ụ ơ ộ ỗ
ấ ấ ỏ ợ
ể ấ ố
ự
ể ư
c l nh đ ng ng t
ấ ạ ợ ố ượ ả ứ ẫ
đi qua ng đ ng b t Ni nung nóng. D n toàn b h n h p thu
h i ch t l ng và hoa tan các ch t có th tan
ụ
ớ
ng bình tăng 11,8g. L y dd trong bình cho tác d ng v i dd AgNO3/NH3 thu
ủ
c a HCHO là: ng CH3OH t o ra trong ph n ng h p H2
CH3OH ậ
ư
CO2
ả ứ ế ỗ ợ ứ ặ ươ
ạ A. HCHO
B. (CHO)2
C. CH2(CHO)2
D. C2H4(CHO)2
Đáp án A
ỗ
ụ
Thí d 2: Cho h n h p HCHO và H2
ướ ạ
ả ứ
ượ
u sau ph n ng vào bình n
đ
ượ
ố ượ
c , th y kh i l
đ
ượ
đ
c 21,6g Ag. Kh i l
A. 8,3g
B. 9,3g
C. 10,3g
D. 1,03g
iả
Gi
→
Suy lu n: HCHO + H2
ả ứ
( ) ch a ph n ng là 11,8g.
→
HCHO + 2Ag2O
+ H2O + 4 Ag
nHCHO=14nAg=14⋅21,6108=0,05mol.
MHCHO = 0,05.30 = 1,5g ; mCH3OH=11,8−1,5=10,3g
4. N u có h n h p hai anđehit tham gia ph n ng tráng g
hai anđehit là HCHO ho c anđehit 2 ch c và anđêhit còn l ng mà cho
2 1 trong
ứ
ơ
i là đ n ch c
ố ơ ố ứ ự ả ứ = s mol H2O. π → ế ỉ ế ố
ứ
andehit no đ n ch c ch có 1 liên k t nên ố ứ ả ở ặ C = O) ho c andehit không no có π ố ủ ố ằ
ằ ề ố ộ 5. D a trên ph n ng đ t cháy anđehit no, đ n ch c cho s mol CO2
ơ
+ 1 nhóm andehit ( CH = O) có 1 liên k t đôi C = O
ượ ạ
c l
i)
khi đ t cháy (và ng
π
π
ế
+ andehit A có 2 liên k t
có 2 kh năng : andehit no 2 ch c ( 2
π
ế
1 liên k t đôi ( 1 trong C = O, 1 trong C = C).
→
→
Anđehit Ancol
ơ
ượ
r ố
ố
b ng s mol CO2
cũng cho s mol CO2
ố
ộ ơ
u thì nhi u h n. S mol H2O tr i h n b ng s mol H2 khi đ t anđehit còn s mol H2O c a
đã c ng vào andehit.
ỗ ố
ượ
c 0,4 mol CO2. Hidro hóa hoàn toàn 2
ơ ứ ố ỗ ợ ượ ỗ u no, d n ch c. Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 ứ
ơ
ượ
ợ
c h n h p 2 r thu đ
ượ
c là:
iả ậ ỗ ợ ượ c 0,4 mol CO2 thì cũng đ c 0,4 mol H2O. Hidro hóa ộ ơ ủ ậ ố u tr i h n c a anđehit là 0,2 mol. V y s mol ượ ạ ợ
Thí d :ụ Đ t cháy h n h p 2 anđehit no, đ n ch c thu đ
ầ
anđehit này c n 0,2 mol H2
ố
ượ
r
u thì s mol H2O thu đ
A. 0,4 mol
B. 0,6mol
C. 0,8 mol
D. 0,3 mol
gi
ố
Suy lu n: Đ t cháy h n h p 2 anđehit đ
ố
ậ
anđehit đã nh n thêm 0,2 mol H2
ố
H2O t o ra khi đ t cháy r ượ
ủ ượ
thì s mol c a r
u là 0,4 + 0,2 = 0,6 mol.
ứ ố ứ ố 6. + nCu2Onandehyt=x⇒xlàs nhómch candehyt
ả ứ
+ nCu(OH)2ph n ngnandehyt=2x ⇒xlàs nhómch candehyt
∏ ả ứ ứ ế ố ố + nH2ph n ngnandehyt=x ⇒xlàs nhómch candehyt+s liênk tđôi( )C=C)
iả ̣ CH3OH ư ̀
CO2
ả ứ ế ỗ ợ ứ ặ ươ
ạ Gi
→
Suy luân: HCHO + H2
́
̉ ư
( ) ch a phan ng la 11,8g.
→
HCHO + 2Ag2O
+ H2O + 4 Ag
nHCHO=14nAg=14⋅21,6108=0,05mol.
MHCHO = 0,05.30 = 1,5g ; mCH3OH=11,8−1,5=10,3g
4. N u có h n h p hai anđehit tham gia ph n ng tráng g
hai anđehit là HCHO ho c anđehit 2 ch c và anđêhit còn l ng mà cho
2 1 trong
ứ
ơ
i là đ n ch c
́ ́ ́ ́ ơ ư ự ̉ ư → π ế ế ỉ ́
ứ
andehit no đ n ch c ch có 1 liên k t nên ố ứ ả ặ ở C = O) ho c andehit không no có π ́ ́ ̉ ượ cung cho sô mol CO2 ́
băng sô mol CO2 ̀
khi đôt anđehit con sô mol H2O cua r u ̀
́ ̀ ̀ ̃ ́
̣ ơ ơ ̣ ́
5. D a trên phan ng đôt chay anđehit no, đ n ch c cho sô mol CO2
= sô mol H2O.
ơ
+ 1 nhóm andehit ( CH = O) có 1 liên k t đôi C = O
ượ ạ
i)
c l
khi đ t cháy (và ng
π
π
ế
+ andehit A có 2 liên k t
có 2 kh năng : andehit no 2 ch c ( 2
π
ế
1 liên k t đôi ( 1 trong C = O, 1 trong C = C).
→ ̃
→
Anđehit Ancol
́
̀
thi nhiêu h n. Sô mol H2O trôi h n băng sô mol H2 ̀
đa công vao andehit.
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ợ ượ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ợ ư ̀
ợ ́
ư
ơ
ượ
c hôn h p 2 r c 0,4 mol CO2. Hidro hoa hoan toan 2
́
ơ
u no, d n ch c. Đôt chay hoan toan hôn h p 2 ̀ ượ
thu đ
̀
ượ
c la:
Thi du : Đôt chay hôn h p 2 anđehit no, đ n ch c thu đ
̀
anđehit nay cân 0,2 mol H2
́
ượ
r
u thi sô mol H2O thu đ
A. 0,4 mol
B. 0,6mol
C. 0,8 mol
D. 0,3 mol
́ ̃ ậ ỗ ợ ượ c 0,4 mol CO2 thi cung đ ̀ ́
c 0,4 mol H2O. Hidro hoa
́ ̀ ậ ̀
ộ ơ ủ u tr i h n c aa anđehit la 0,2 mol. V y sô mol ́ ́ ượ ạ ́
ượ
Suy lu n: Đôt chay h n h p 2 anđehit đ
́
̃ ậ
ủ ượ
anđehit đa nh n thêm 0,2 mol H2
thi sô mol c a r
̀
u la 0,4 + 0,2 = 0,6 mol.
H2O t o ra khi đôt chay r
ứ ố ứ ố ⇒xlàs nhómch candehyt ⇒ ∏ ả ứ ứ ế ố 6. + nCu2Onandehyt=x⇒xlàs nhómch candehyt
ả ứ
+ nCu(OH)2ph n ngnandehyt=2x
ố
+ nH2ph n ngnandehyt=x xlàs nhómch candehyt+s liênk tđôi( )C=C)
Ậ BÀI T P ANĐEHIT – XETON
ể ượ ế ậ ẩ ộ ộ ệ c dùng đ ngâm xác đ ng v t, thu c da, t y u , di t trùng,…
ủ ấ ả ướ c. Câu 1: Fomalin hay fomon đ
Fomalin là
ị
A. dung d ch r t loãng c a anđehit fomic.
ị
B. dung d ch axetanđehit kho ng 40%.
ị
C. dung d ch 37 – 40% fomanđehit trong n
ọ ủ
D. tên g i c a H–CH=O.
ử ế ằ ch liên k t v i nhau b ng liên k t .σ ể ề ế ớ
RCH2OH. ợ
ợ ấ
ấ ữ ơ
ả ử ể
Câu 2: Phát bi u nào sau đây là không đúng?
ử ỉ
A. Trong phân t
anđehit, các nguyên t
ế ượ ừ
c t
B. H p ch t R–CHO có th đi u ch đ
ế ớ
C. H p ch t h u c có nhóm –CHO liên k t v i H là anđehit.
D. Anđehit có c tính kh và tính oxi hóa.
ớ ứ ố ồ ứ ử C5H10O là
Câu 3: S đ ng phân xeton ng v i công th c phân t
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
ệ ề ế ừ
Câu 4: Trong công nghi p, axeton đi u ch t
A. xiclopropan.
B. propan–1–ol.
C. propan–2–ol.
D. cumen.
ệ ộ ủ ấ ầ ứ ự ả t đ sôi c a các ch t CH3CHO, C2H5OH, H2O là gi m d n nhi
Câu 5: Th t
A. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
B. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
ủ ừ C1 đ n C3 có ts < ts c a H2O
ủ ở Chú ý: Ancol có t
ừ
Ancol t ế
C4 tr đi có có ts > ts c a H2O
ầ ượ → →
X ứ ấ ạ ủ
Y. Công th c c u t o c a X, Y l n l t là
ơ ồ
Câu 6: Cho s đ : C6H5CH3
A. C6H5CHO, C6H5COOH.
B. C6H5CH2OK, C6H5CHO.
C. C6H5CH2OH, C6H5CHO.
D. C6H5COOK, C6H5COOH.
ấ ướ ấ ộ ấ ể ể
i đây đ nhân bi ế ượ
t đ c các ch t: ancol etylic, ọ ấ
Câu 7: Có th dùng m t ch t nào trong các ch t d
ự
m t nhãn?
glixerol, anđehit axetic đ ng trong ba l
A. Cu(OH)2/OH−.
ỳ
B. Qu tím.
ạ
C. Kim lo i Na.
D. dd AgNO3/NH3.
ể ề ả ứ ế ượ ừ ng trình ph n ng có th đi u ch đ c cao su buna t
ươ
ằ
Câu 8: B ng 3 ph
A. HOCH2CH2OH.
B. CH3[CH2]2CHO.
C. CH3–COOH.
D. O=CH[CH2]2CH=O.
ở ạ ự ứ ệ
ộ
Câu 9: M t anđehit no X m ch h , không phân nhánh, có công th c th c nghi m là (C2H3O)n. Công
ứ ấ ạ ủ
th c c u t o c a X là
A. O=CHCH2CH2CHO.
B. O=CHCH2CH2CH2CHO.
C. O=CHCH(CH3)CH2CHO.
D. O=CHCH(CH3)–CHO.
ấ ấ ữ ớ ượ ả ứ ư
ng d H2 ộ ả
ạ
(Ni, t°) cùng t o ra m t s n
Câu 10: Cho các ch t sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3),
CH2=CHCH2OH (4). Nh ng ch t ph n ng hoàn toàn v i l
ẩ
ph m là
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
ộ ố ạ ở ạ t b = ươ ả ứ ử ỉ và c mol H2O (bi
ẳ
ồ
ộ ộ
ng, m t phân t ế
X ch cho 2 electron. X thu c dãy đ ng đ ng
ơ
ơ Câu 11: Đ t cháy hoàn toàn a mol m t anđehit X m ch h t o ra b mol CO2
a + c). Trong ph n ng tráng g
anđehit
ứ
ơ
A. no, đ n ch c.
ứ
ố
B. không no có hai n i đôi, đ n ch c.
ứ
ộ ố
C. không no có m t n i đôi, đ n ch c.
D. no, hai ch c.ứ
ấ C3H6O và có các tính ch t: X, ề ứ
ớ ỉ ổ ị ề
c brom; X, Y, Z đ u ph n ng v i H2 nh ng ch có Z không b thay đ i ấ ả ứ
ặ ụ ớ ầ ượ t là
ấ ữ ơ ạ
ử
ở
Câu 12: Ba ch t h u c m ch h X, Y, Z có cùng công th c phân t
ả ứ
ư
ớ ướ
Z đ u ph n ng v i n
ỉ
ứ
nhóm ch c; ch t Y ch tác d ng v i brom khi có m t CH3COOH. X, Y, Z l n l
A. C2H5–CHO, CH2=CH–O–CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5–CHO, CH2=CH–CH2OH.
C. C2H5–CHO, (CH3)2CO, CH2=CH–CH2OH.
D. CH2=CH–CH2OH, C2H5–CHO, (CH3)2CO.
ộ ư ị ng d AgNO3 trong dung d ch ượ ả ứ
ứ ấ ạ ọ ủ ớ ượ
c 21,6 gam Ag. Công th c c u t o thu g n c a X là
Câu 13: Cho 2,9 gam m t anđehit X ph n ng hoàn toàn v i l
NH3 thu đ
A. HCHO.
B. CH2=CH–CHO.
C. O=CH–CHO.
D. CH3CHO.
ỗ ợ ế ế ứ ơ
ợ ắ ẳ
ố ơ ồ
ỉ ợ ộ ỗ
ớ ượ
ả ứ ộ ượ ư trong NH3 đun nóng, ớ
ộ
là 13,75. Cho toàn b Y ph n ng v i m t l
ị ủ ồ
Câu 14: Cho m gam h n h p X g m hai ancol no, đ n ch c, k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng tác
ơ
ộ ỗ
ư
ụ
d ng v i CuO d nung nóng, thu đ
c m t h n h p r n Z và m t h n h p h i Y có t kh i h i so
ị
ớ
v i H2
ng d dung d ch AgNO3
sinh ra 64,8 gam Ag. Giá tr c a m là
A. 7,8.
B. 8,8.
C. 7,4.
D. 9,2.
ợ ỗ ạ ẳ ỗ ẩ ợ
ụ ơ
ố ượ
ộ ượ ượ ư ớ ị ở ế ế
ứ
ằ
ng m gam b ng CuO đun nóng thu đ
ng d dung d ch AgNO3 trong NH3, thu đ
ồ
ồ
Câu 15: H n h p X g m hai ancol no, đ n ch c, m ch h , k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. Oxi
ợ ả
ượ ỗ
c h n h p s n
hóa hoàn toàn 0,2 mol h n h p X có kh i l
ữ ơ
ph m h u c Y. Cho Y tác d ng v i m t l
c 54 gam
ị ủ
Ag. Giá tr c a m là
A. 15,3.
B. 13,5.
C. 8,1.
D. 8,5.
ộ ơ ớ ượ ả ứ ạ ở ị ặ ư
ng d
ế ớ ứ
ượ ng Ag sinh ra cho ph n ng h t v i axit
ấ ứ ấ ạ ử ẩ ở
Câu 16(ĐH A2007) : Cho 6,6 gam m t anđehit X đ n ch c, m ch h ph n ng v i l
ả ứ
AgNO3 (ho c Ag2O) trong dung d ch NH3, đun nóng. L
ả
HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO(s n ph m kh duy nh t, đo
đktc). Công th c c u t o thu
ọ ủ
g n c a X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO
ụ ặ ượ ế (ho c Ag2O) trong dung
ả ứ ừ ư
ng d AgNO3
ượ
c Y, bi t 0,1 mol Y ph n ng v a ớ ượ
c 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu đ
ứ ấ ạ ọ ủ
Câu 17(ĐH A2007) : Cho 0,1 mol anđehit X tác d ng v i l
ị
d ch NH3,đun nóng thu đ
ủ ớ
đ v i 4,6 gam Na. Công th c c u t o thu g n c a X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. OHCCHO.
D. CH3CH(OH)CHO
ồ ấ ề ụ ớ ặ ị (ho c Ag2O) trong dung d ch
Câu 18(ĐH A2007) : Dãy g m các ch t đ u tác d ng v i AgNO3
NH3, là:
A. anđehit axetic, butin1, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
ấ ố ấ ả ứ ị ị
Câu 19(ĐH A2007) : Cho các ch t: HCN, H2, dung d ch KMnO4, dung d ch Br2. S ch t ph n ng
ượ ớ
đ
c v i
(CH3)2CO là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
ộ ố ở ạ ạ ả ứ ử ỉ t b = a + c).Trong ph n ng tráng g X ch cho 2 electron. X thu c dãy ộ
ng, m t phân t
ơ ứ ơ ố
Câu 20(ĐH B2007) : Đ t cháy hoàn toàn a mol m t anđehit X (m ch h ) t o ra b mol CO2
và c mol
ộ
ươ
ế
H2O (bi
ẳ
ồ
đ ng đ ng anđehit
ứ
ộ ố
A. không no có m t n i đôi, đ n ch c.
ơ
B. no, đ n ch c.
ứ
C. không no có hai n i đôi, đ n ch c.
D. no, hai ch c.ứ
ứ ộ ơ ượ c 3 gam axit ứ ủ ng ng. Côngth c c a anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
Câu 21(ĐH B2007) : Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam m t anđehit đ n ch c thu đ
ươ ứ
t
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO
C. HCHO.
D. C2H3CHO
ằ ượ ấ
c ch t
ấ ư ớ ệ ụ
ng ch t X trên cho tác d ng v i HCN (d ) thì đ
ạ ừ ấ ượ
C2H4 c 7,1 gam CH3CH(CN)OH
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O =
ở
Câu 22(ĐH B2007) : Oxi hoá 4,48 lít C2H4 ( đktc) b ng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu đ
ứ
ơ
X đ n ch c.
ộ ượ
Toàn b l
(xianohiđrin). Hi u su t quá trình t o CH3CH(CN)OH t
16)
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
ơ ả ứ ớ ộ ượ ư
ng d Ag2O ị ặ ượ c m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag ị ặ ứ ủ ấ ở ử ẩ ả (s n ph m kh duy nh t, đktc). Công th c c a X là
ứ
Câu 23(ĐH A2008) : Cho 3,6 gam anđehit đ n ch c X ph n ng hoàn toàn v i m t l
(ho c AgNO3)trong dung d ch NH3
đun nóng, thu đ
ằ
b ng dung d ch
HNO3 đ c, sinh ra 2,24 lít NO2
A. C3H7CHO.
B. C4H9CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO
ơ ớ ể ể ớ ệ ộ ượ
ư ấ ả ứ
ế
(xúc tác Ni) đ n khi ph n ng
ề
ở
c m t h n h p khí Y có th tích 2V lít (các th tích khí đo
cùng đi u
ố
ụ
có s mol
c ch t Z; cho Z tác d ng v i Na sinh ra H2 ợ
ượ
Y thu đ
ứ
ơ ứ Câu 24(ĐH A2008): Đun nóng V lít h i anđehit X v i 3V lít khí H2
ộ ỗ
ả
ỉ
x y ra hoàn toàn ch thu đ
ấ
ụ
ệ
t đ , áp su t). Ng ng t
ki n nhi
ấ
ả ứ
ố
ằ
b ng s mol Z đã ph n ng. Ch t X là anđehit
ứ
ộ ố
A. không no (ch a m t n i đôi C=C), hai ch c.
B. no, hai ch c.ứ
ứ
ộ ố
ứ
C. không no (ch a m t n i đôi C=C), đ n ch c.
ơ
D. no, đ n ch c.
ố ồ ứ ứ ớ ử C5H10O là
Câu 25(ĐHA2008): S đ ng phân xeton ng v i công th c phân t
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
ợ ỗ ớ ượ ư
ng d ồ
ị ả ứ ụ
ả ố
Câu 26(CĐ2008): Cho h n h p g m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ng v i l
ặ
Ag2O (ho c AgNO3) trong dung d ch NH3, đun nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i
ạ
ượ
l
ng Ag t o thành là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8 gam.
ượ ố ế ằ b ng s mol H2O. N u cho ả c s mol CO2
ấ
ố ố
ầ ố ụ ư trong NH3, sinh ra s mol Ag g p 4 l n s mol X đã ph n ng d AgNO3
ố
Câu 27(CĐ2008): Đ t cháy hoàn toàn anđehit X, thu đ
ớ
ộ ượ
X tác d ng v i m t l
ứ ủ
ứ
ng. Công th c c a X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
ấ ố ấ ả ứ ươ ng là
Câu 28(CĐ2008): Cho dãy các ch t: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. S ch t trong dãy tham gia ph n ng tráng g
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
ứ ẩ ấ ơ
ố ơ ủ ộ ả
ứ ấ ạ ủ ằ ớ
ữ ơ
ằ
Câu 29(CĐ2008): Oxi hoá ancol đ n ch c X b ng CuO (đun nóng), sinh ra m t s n ph m h u c
ỉ
duy nh t là xeton Y (t kh i h i c a Y so v i khí hiđro b ng 29). Công th c c u t o c a X là
A. CH3CHOHCH3.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CHOHCH3.
D. CH3COCH3.
ở ấ ữ ơ ạ ấ ứ
ớ ử
ư ổ ả ứ
ấ ề
c brom; X, Y, Z đ u ph n ng v i H2
ụ ớ ướ
ỉ ả ứ
ặ ứ ầ ấ ớ
t là:
C3H6O và có các
Câu 30(ĐHB2008): Ba ch t h u c m ch h X, Y, Z có cùng công th c phân t
ỉ
ề
tính ch t: X, Z đ u ph n ng v i n
nh ng ch có Z không
ị
b thay đ i nhóm ch c; ch t Y ch tác d ng v i brom khi có m t CH3COOH. Các ch t X, Y, Z l n
ượ
l
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CHCH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CHOCH3, (CH3)2CO.
C. CH2=CHCH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
D. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CHCH2OH.
ằ ộ ẩ ư ụ ượ ỗ
c h n
ị
ng d dung d ch ộ
ả ứ ư
ấ ủ ượ ệ
ờ
Câu 31 (ĐHB2008): Oxi hóa 1,2 gam CH3OH b ng CuO nung nóng, sau m t th i gian thu đ
ớ ượ
ồ
ợ ả
h p s n ph m X g m HCHO, H2O và CH3OH d . Cho toàn b X tác d ng v i l
AgNO3 trong NH3, đ
c 12,96 gam Ag. Hi u su t c a ph n ng oxi hóa CH3OH là
A. 76,6%.
B. 80,0%.
C. 65,5%.
D. 70,4%.
ỗ ợ ộ ố ợ ế ồ ồ
ượ ỗ
ở ủ ể ầ ả ứ
c 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ứ ự
đi qua ng s đ ng b t Ni nung nóng.
ấ ữ ơ ố
c h n h p khí Y g m hai ch t h u c . Đ t cháy h t Y
( đktc). Ph n trăm theo th tích c a H2 trong X là
Câu 32(ĐHA2009): Cho h n h p khí X g m HCHO và H2
ả
Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
ượ
thì thu đ
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.
ồ ấ ề ế ự ế ả ứ ề ằ ạ ộ
Câu 33(ĐHA2009): Dãy g m các ch t đ u đi u ch tr c ti p b ng m t ph n ng t o ra anđehit
axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
ạ ả ứ ở ng d dung d ch ượ ư
ư ặ ị
d (xúc tác Ni, to) c 54 gam Ag. M t khác, khi cho X ph n ng v i H2
ế ớ ớ ượ
ớ
ớ ả ứ
ứ ứ ả ứ ứ ấ
ộ
Câu 34(ĐHA2009): Cho 0,25 mol m t anđehit m ch h X ph n ng v i l
AgNO3 trong NH3, thu đ
thì 0,125 mol X ph n ng h t v i 0,25 mol H2. Ch t X có công th c ng v i công th c chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥0).
C. CnH2n1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n3CHO (n ≥ 2).
ố ộ ợ ấ ữ ơ ở ế ả ứ ớ c 0,351 gam H2O và
ườ ề đktc. Bi ượ
t X có ph n ng v i Cu(OH)2 trong môi tr ng ki m khi đun nóng. ấ
Câu 35(ĐHB2009): Đ t cháy hoàn toàn m t h p ch t h u c X, thu đ
0,4368 lít khí CO2
Ch t X là
A. O=CH–CH=O.
B. CH2=CHCH2OH.
C. CH3COCH3.
D. C2H5CHO.
ụ ề ẳ ớ ợ ồ ế ế
ầ ượ ố ượ ế ạ t là 53,33% và 43,24%. Công ng oxi trong X, Y l n l ả ứ
ứ ấ ạ ủ Câu 36(ĐHB2009): Hai h p ch t h u c X và Y là đ ng đ ng k ti p, đ u tác d ng v i Na và có
ph n ng tráng b c. Bi
th c c u t o c a X và Y t ấ ữ ơ
ầ
t ph n trăm kh i l
ươ ứ
ng ng là
A. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.
B. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.
C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.
D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.
ồ ợ ơ ứ ồ ợ ỗ ạ
ố ở ị ủ
ấ ố ợ c 4 mol CO2. Ch t X tác ấ ữ ơ
ả ứ ả ứ ỉ ệ ạ ộ ượ
theo t l mol 1 : 1. Công
ở
ỗ
Câu 37(ĐHB2009): Hiđro hóa hoàn toàn m gam h n h p X g m hai anđehit no, đ n ch c, m ch h ,
ặ
ượ
ẳ
ế ế
c (m + 1) gam h n h p hai ancol. M t khác, khi đ t cháy
k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng thu đ
ầ ừ ủ
hoàn toàn cũng m gam X thì c n v a đ 17,92 lít khí O2 ( đktc). Giá tr c a m là
A. 17,8.
B. 24,8.
C. 10,5.
D. 8,8.
Câu 38(ĐHB2009): Đ t cháy hoàn toàn 1 mol h p ch t h u c X, thu đ
ượ ớ
ụ
c v i Na, tham gia ph n ng tráng b c và ph n ng c ng Br2
d ng đ
ứ ấ ạ ủ
th c c u t o c a X là
A. HOOCCH=CHCOOH.
B. HOCH2CH2CH2CHO.
C. HOCH2CH=CHCHO.
D. HOCH2CH2CH=CHCHO.
ồ ứ ơ ồ ụ ượ ư ị ở ế ế
ạ
trong NH3, đun nóng thu đ c 32,4
ợ
ỗ
Câu 39 (CĐ2009): Cho 0,1 mol h n h p X g m hai anđehit no, đ n ch c, m ch h , k ti p nhau
ớ ượ
ẳ
trong dãy đ ng đ ng tác d ng v i l
ng d dung d ch AgNO3
gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
ợ ỗ ồ ơ
ứ
ố ượ ợ ồ
ượ ỗ
ượ ứ ơ
c h n h p hai ancol có kh i l
c 30,8 gam CO2. Công th c và ph n trăm ầ ượ ủ
ạ
ở
Câu 40 (CĐ2009): Hiđro hóa hoàn toàn h n h p M g m hai anđehit X và Y no, đ n ch c, m ch h ,
ế ế
ớ
ẳ
ng l n h n
k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng (MX < MY), thu đ
ầ
ố
ố ượ
ng M là 1 gam. Đ t cháy hoàn toàn M thu đ
kh i l
ố ượ
kh i l
t là
ng c a X l n l
A. HCHO và 50,56%.
B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. HCHO và 32,44%.
ề ờ ượ c đi u ch b ng cách oxi hoá cumen nh oxi, sau đó thu phân
ể ượ ượ ả ử ệ ị ỷ
ầ
ng cumen c n dùng (gi ế ằ
c 145 gam axeton thì l s hi u ấ ế ạ
Câu 41(ĐHA2010): Axeton đ
trong dung d ch H2SO4 loãng. Đ thu đ
ề
su t quá trình đi u ch đ t 75%) là
A. 400 gam.
B. 600 gam.
C. 300 gam.
D. 500 gam.
ợ ả ứ ượ ế ủ ứ ị ỗ
ư
ng d dung
ủ
c 43,2 gam k t t a và dung d ch ch a 17,5 gam mu i amoni c a hai trong NH3, thu đ
ị ủ
ớ ượ
Câu 42(ĐHA2010): Cho m gam h n h p etanal và propanal ph n ng hoàn toàn v i l
ố
ị
d ch AgNO3
ữ ơ
axit h u c . Giá tr c a m là
A. 9,5.
B. 10,9.
C. 14,3.
D. 10,2
ượ ấ ấ ữ ơ c (CH3)2CHCH(OH)CH3. Ch t X có tên thay
Câu 43(ĐHA2010): Hiđro hoá ch t h u c X thu đ
th làế
A. metyl isopropyl xeton.
B. 2metylbutan3on.
C. 3metylbutan2ol.
D. 3metylbutan2on.
ợ ỗ ứ ạ ơ ở ố ố ủ ượ ố c 8,96 lít khí
ồ
Câu 44(ĐHB2010): Cho h n h p M g m anđehit X (no, đ n ch c, m ch h ) và hiđrocacbon Y, có
ỏ ơ ủ
ổ
t ng s mol là 0,2 (s mol c a X nh h n c a Y). Đ t cháy hoàn toàn M, thu đ
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
→ ả C6H5COOK + C6H5CH2OH. Ph n ỏ ứ C6H5CHO ng này ch ng t
ỉ ể ệ
ể ệ ừ ả ứ
Câu 45(ĐHB2010): Cho ph n ng: 2 C6H5CHO + KOH
ứ
A. ch th hi n tính oxi hoá.
ử
ể ệ
B. không th hi n tính kh và tính oxi hoá.
ừ
ử
ể ệ
C. v a th hi n tính oxi hoá, v a th hi n tính kh .
ử
ỉ ể ệ
D. ch th hi n tính kh .
ằ ượ ấ c ch t ọ ủ
Câu 46 (CĐ2010): Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic b ng CuO nung nóng, thu đ
ữ ơ
h u c X. Tên g i c a X là
A. metyl phenyl xeton.
B. metyl vinyl xeton.
C. đimetyl xeton.
D. propanal.
ố ượ ể ằ c th tích khí CO2 ệ ề ụ ơ
ư
ng d dung ể
b ng th tích h i
ộ ượ
ớ
ệ ộ
t đ , áp su t). Khi cho 0,01 mol X tác d ng v i m t l
ượ c (trong cùng đi u ki n nhi
trong NH3 thì thu đ ấ
c 0,04 mol Ag. X là
ạ ở Câu 47(ĐHA2011): Đ t cháy hoàn toàn anđehit X, thu đ
ướ
n
ị
d ch AgNO3
A. anđehit fomic.
B. anđehit axetic.
ứ
C. anđehit không no, m ch h , hai ch c.
ứ ở ạ
D. anđehit no, m ch h , hai ch c.
ạ ở ề ử ượ ớ ạ ạ ứ
C3H6O. X tác
ư
ượ ớ
c v i Na nh ng có ph n
ấ
ạ ợ
ả ứ
ượ ớ ả ứ ụ ả
ụ
c v i Na và không có ph n ng tráng b c. Các ch t X, Y, Z t là:
ấ
Câu 48(ĐHA2011): X, Y, Z là các h p ch t m ch h , b n có cùng công th c phân t
ụ
c v i Na và không có ph n ng tráng b c. Y không tác d ng đ
d ng đ
ứ
ng tráng b c. Z không tác d ng đ
ầ ượ
l n l
A. CH3CO CH3, CH3 CH2CHO, CH2=CH CH2OH.
B. CH3 CH2CHO, CH3CO CH3, CH2=CH CH2OH.
C. CH2=CH CH2OH, CH3CO CH3, CH3 CH2CHO.
D. CH2=CH CH2OH, CH3 CH2CHO, CH3CO CH3.
ề
c brom.
ả ả ứ
ụ ề ẩ
ả ề ẩ ộ
ả ứ ể
Câu 49(ĐHA2011): Phát bi u nào sau đây v anđehit và xeton là sai?
ượ ớ ướ
c v i n
A. Axeton không ph n ng đ
ạ
ớ
B. Anđehit fomic tác d ng v i H2O t o thành s n ph m không b n.
C. Hiđro xianua c ng vào nhóm cacbonyl t o thành s n ph m không b n.
D. Axetanđehit ph n ng đ ạ
c brom ượ ớ ướ
c v i n
ồ ử ố ố cacbon). Đ t
ố ỗ
ỗ ợ
ợ ộ
ượ ủ ầ ộ
và 1,8x mol H2O. Ph n trăm s mol c a
c 3x mol CO2 ỗ
Câu 50(ĐHB2011): H n h p M g m m t anđehit và m t ankin (có cùng s nguyên t
cháy hoàn toàn x mol h n h p M, thu đ
ợ
anđehit trong h n h p M là
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
ể ố ượ ồ ặ ượ ớ ỗ
(đktc). M t khác, khi cho cũng l ợ
ả ứ
ng X trên ph n ng v i m t l ị ượ trong NH3 thì thu đ ng
ư
ng d
ứ ấ ạ ủ
c 8,64 gam Ag. Công th c c u t o c a hai anđehit trong X
Câu 51(ĐHB2011): Đ hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol h n h p X g m hai anđehit có kh i l
ộ ượ
ầ
1,64 gam, c n 1,12 lít H2
dung d ch AgNO3
là
A. CH2=C(CH3)CHO và OHCCHO.
B. OHCCH2CHO và OHCCHO.
C. CH2=CHCHO và OHCCH2CHO.
D. HCHO và OHCCH2CHO.
ử ố ủ ợ ỗ ứ ộ ượ ụ ơ
ư ỏ ơ
kh i c a Y nh h n
t phân t
trong NH3, sau khi các ph n ả ế
ng d dung d ch AgNO3 ụ ớ ộ ị ế ị
c 18,36 gam Ag và dung d ch E. Cho toàn b E tác d ng v i dung d ch HCl ượ ủ ị
(đktc). Tên c a Z là
ồ
Câu 52(ĐHB2011): H n h p X g m hai anđehit đ n ch c Y và Z (bi
ủ
ớ
c a Z). Cho 1,89 gam X tác d ng v i m t l
ượ
ứ
ng k t thúc, thu đ
ư
c 0,784 lít CO2
(d ), thu đ
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit propionic.
D. anđehit butiric
ợ ồ ỗ ơ ủ ứ ạ ở ơ ử Câu 53(ĐHB2011): X là h n h p g m H2 và h i c a hai anđehit (no, đ n ch c, m ch h , phân t
ỉ ố ỉ ồ ụ ỏ ơ
ớ ử
ố ơ ượ
C nh h n 4), có t kh i so v i heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), đ
c
ớ
ộ ượ c V lít H2 ị ớ
(đktc). Giá tr l n nh t c a V là
ng axit, đun nóng. ớ
ộ ượ ả ứ ư ộ ị ườ
trong NH3 thu ấ ữ ơ
ệ
ế ủ ả ứ ấ c 44,16 gam k t t a. Hi u su t ph n ng hiđrat hóa axetilen là
ớ
ố
ề
đ u có s nguyên t
ấ
ợ
ỗ
h n h p Y có t kh i h i so v i heli là 9,4. Thu l y toàn b các ancol trong Y r i cho tác d ng v i
ấ ủ
ư
Na (d ), đ
A. 13,44.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 22,4
Câu 54(ĐHA2012): Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen v i xúc tác HgSO4 trong môi tr
Cho toàn b các ch t h u c sau ph n ng vào m t l
ng d dung d ch AgNO3
ượ
đ
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
ớ ượ ư ị ở ạ ả ứ ng d dung d ch ầ ừ ủ ặ c 27 gam Ag. M t khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X c n v a đ 0,5 ồ ẳ ứ
ứ c h n h p X g m m t axit ụ ộ ộ ồ
ầ ầ ợ
toàn b X r i chia làm hai ph n b ng nhau.
ầ ộ
ằ
ả ứ ộ
ơ
ư
ướ
c. Ng ng t
ượ
c 0,504 lít khí H2
ố ượ
ầ ế ớ
ượ ộ
ạ c 9,72 gam Ag. Ph n trăm kh i l ượ ỗ
ồ
(đktc). Ph n hai cho ph n ng
ị
ng ancol b oxi hoá là
Câu 55(ĐHB2012): Cho 0,125 mol anđehit m ch h X ph n ng v i l
ượ
AgNO3 trong NH3 thu đ
ủ
mol H2. Dãy đ ng đ ng c a X có công th c chung là
A. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
B. CnH2n−1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n−3CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
Câu 56 (ĐHB2012): Oxi hóa 0,08 mol m t ancol đ n ch c, thu đ
ư
cacboxylic, m t anđehit, ancol d và n
ư
ụ
Ph n m t cho tác d ng h t v i Na d , thu đ
tráng b c hoàn toàn thu đ
A. 50,00%.
B. 62,50%.
C. 31,25%.
D. 40,00%.
Đáp án
; ĐA 1: C ; ĐA 2: A ; ĐA 3: C ; ĐA 4: C ; ĐA 5: B
; ĐA 6: D ; ĐA 7: D ; ĐA 8: D ; ĐA 9: A ; ĐA 10: B
; ĐA 11: C ; ĐA 12: C ; ĐA 13: C ; ĐA 14: A ; ĐA 15: D
; ĐA 16: A ; ĐA 17: C ; ĐA 18: C ; ĐA 19: A ; ĐA 20: A
; ĐA 21: B ; ĐA 22: A ; ĐA 23: A ; ĐA 24: B ; ĐA 25: A
; ĐA 26: B ; ĐA 27: A ; ĐA 28: A ; ĐA 29: C ; ĐA 30: A
; ĐA 31: B ; ĐA 32: A ; ĐA 33: B ; ĐA 34: C ; ĐA 35: D
; ĐA 36: B ; ĐA 37: A ; ĐA 38: C ; ĐA 39: B ; ĐA 40: A
; ĐA 41: A ; ĐA 42: B ; ĐA 43: D ; ĐA 44: B ; ĐA 45: C
; ĐA 46: C ; ĐA 47: A ; ĐA 48: D ; ĐA 49: C ; ĐA 50: D
; ĐA 51: C ; ĐA 52: B ; ĐA 53: C ; ĐA 54: A ; ĐA 55: B
; ĐA 56: D ; ĐA 57: ; ĐA 58: ; ĐA 59: ; ĐA 60:
o
ề Chuyên đ : ANĐEHIT XETON 11/03/2015