DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A.TRỌNG TÂM CƠ BẢN CẦN ĐẠT.
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức diện tích hình tròn
2
S
R
Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức:
2. Công thức diện tích hình quạt tròn
Diện tích hình quạt tròn bán kính E, cung n0 được tính theo công thức:
S
lR 2
2 R n 360
hay . S
(l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn).
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và các loại lương có liên quan
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức trên và các kiến thức đã có.
1.1. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Diện tích hình Bán kính Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung
quạt tròn cung đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) tròn n0
n0
12cm 450
2cm 12,5cm2
40cm2 10cm2
1.2. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bán kính Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung Diện tích hình
đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) tròn n0 quạt tròn cung
n0
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
14cm 600
4cm 15cm2
60cm2 16cm2
2.1. Cho hình vuông có cạng là 4cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường tròn (O) và diện tích
hình tròn (O).
2.2. Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường tròn (O) và diện tích
hình tròn (O).
3.1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi 040 . ABC
. 3.2. Cho tam giác ABC nội tếp đường tròn (O; 6cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi 060 ABC
Dạng 2. Bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Sử dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính góc ở tâm, bán kính đường tròn. Từ
đó tính được diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
4.1. Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn (A, B là các tiếp điểm).
a) Tính độ dài cung nhỏ AB.
b) Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB.
4.2. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lây M thuộc đoạn AB. vẻ dây CD vuông góc với AB tại M. Giả
sử AM = 2cm và CD = 4 3 cm. Tính:
a) Độ dài đường tròn (O) và diện tích đường tròn (O);
b) Độ dài cung DCA và diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi hai bán kính OC, OD và cung nhỏ DC .
III. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ NHÀ
5. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với
AB tại M. Điểm E chuyên động trên cung lớn CD (E khác A). Nôi AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a) Chứng minh bôn điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AE.AK không đổi.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
c) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.
6. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD = R (C thuộc cung AD). Nối AC và BD cắt
nhau tại M.
a) Chứng minh rằng khi CD thay đổi vị trí trên nửa đường tròn thì độ lớn góc AMB không đổi.
, tính độ dài cung nhỏ AC và diện tích hình viên phân giói hạn bởi dây AC và cung nhỏ b) Cho 030 ABC
AC.
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
1.1.
Diện tích Độ dài Diện tích Số đo của cung Bán kính đường hình quạt tròn tròn (R) tròn n0 đường tròn (C) hình tròn (S) cung n0
12cm 11,3cm2 450 1,9cm 1,4cm2
12,6cm 12,6cm2 351,10 2cm 12,5cm2
22,4cm 40,7cm2 900 3,6cm 10,2cm2
1.2.
Diện tích Độ dài Bán kính đường Diện tích hình Số đo của cung hình quạt tròn tròn (R) tròn (S) tròn n0 đường tròn (C) cung n0
600
2,2cm 2,6cm2 14cm 15,2cm2
4cm 15cm2 25,1cm 50,3cm2 107,40
2
R
2 2
cm C O ,
(
)
2
cm S O ,
(
cm
4,4cm 16cm2 27,6cm 60cm2 94,80
4
) 8
2.1.
2
2.2. Tương tự 2.1.
S
3
cm
3.1.
3.2. Giải tương tự 3.1
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
R
2
2
l
2 3
b) 3 ( 3 ; S R R 4.1. a) R 3 ) 3
2
4.2. a) AC cm 4 4 3 cm BC
4 cm C cm S , 16 cm R 8
0
b) AOC đều 060 AOC
120
COD
cm
l CAD
.4.120 180
8 3
.
2
.4 8 3 cm S 2 16 3
5. a) Chú ý: 090 KMB và 090 KEB
ĐPCM.
ABE
AKM g g ( . )
AE AB AM AK
2
.
.
3
R
AE AK AB AM
b)
không đổi.
2
060
đều. c) OBC
BOC S R 6
0
ABC
l
60
6. a) Chứng minh được COD đều 060 AMB
AC
R 3
b) 0 AOC 30
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B.NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, Gọi Ax, By là các tiếp tuyến tại A và B của (O), Tiếp
tuyến tại điểm M tùy ý của (O) cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
. a) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OCD
AB cm. Tìm vị trí của C để chu vi tứ giác ABDC bằng 28cm, khi đó tính diện tích của phần tứ
8
b) Cho
giác nằm ngoài (O).
Bài 2. Cho đường tròn tâm O, cung AB bằng 120 . Các tiếp tuyến của đường tròn tại A và tại B cắt nhau
ở C. Gọi (I) là đường tròn tiếp xúc với các đoạn thẳng CA, CB và cung AB nói trên. So sánh độ dài của
đường tròn (I) với độ dài cung AB của đường tròn (O)
Bài 3. Cho đường tròn có bán kính bằng 3. Người ta tô đỏ một số cung của hình tròn, tổng độ dài các
cung được tô bằng 9. Có tồn tại hay không một đường kính của đường tròn mà hai đầu không bị tô mầu?
Bài 5. Trong một hình tròn có bán kính 20 có thể đặt được 500 điểm sao cho khoảng cách giữa hai điểm
bất kỳ lớn hơn 2 không?
Bài 6. Một hình vuông và một tam giác đều cùng nội tiếp trong đường tròn (O;l) sao cho một cạnh của
tam giác song song với một cạnh của hình vuông. Tính diện tích phần chung của tam giác và hình vuông.
Bài 7. Đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác ABC. Qua O kẻ đường thẳng cắt hai cạnh AC và BC lần lượt
22 r
CMNS
tại M và N. Chứng minh rằng: .
Bài 8. Đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB, BC, CA lần lượt tại D, E, F. Đặt AD =
y
z
x, BE = y, CF = z. Chứng minh rằng:
xyz x
ABCS
a)
xy
yz
zx
ABCS
3 3
b)
S
Bài 9. Cho tứ giác ABCD vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp được trong các đường tròn.
AB BC CD DA .
.
.
ABCD
. Chứng minh rằng:
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
vuông tại O (OC và OD là phân giác của hai góc kề bù) a) OCD
tại O nên I là trung điểm của CD thì IO = IC = ID và IO AB
. AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OCD
(cm)
(cm)
AC x
BD y
AB
2
28
y
10
AC BD
x
ABDCC
2
và b) Đặt
Mặt khác OM MC MD . 16 xy
AC
8
AC
BD
10 hoặc ta được Giải hệ 8 2 2 8 x xy y 16 x y x y
cm 2
BD cm
cm 8
cm 2
Vậy C cách A một đoạn và hoặc và . Cả hai trường hợp trên
40 (cm2). hình thang vuông ABCD có cùng diện tích: S 1
2
8 (cm2) Diện tích nửa hình tròn (O): S
S
S
2 40 8 (cm )
S 1
2
Vậy phần diện tích tứ giác ABCD nằm ngoài đường tròn:
Bài 2.
Gọi R, r theo thứ tự là bán kính của đường tròn (O), (I).
OC
OA 2
2
R
Gọi tiếp điểm của đường tròn (I) với cung AB và với cạnh CA theo thứ tự là M và H.
OAC
CM OC OM R R R
2
(1)
IC
2
IH
2
r
vuông tại A, 60 và AOC nên
IHC
IC r
2
r
r 3
vuông tại H, 60 HIC nên
MC MI
(2) Do đó
r
R 3
Từ (1) và (2) suy ra
R 2 3
R
Độ dài cung AB của (O) bằng
2 r
2 3
Độ dài đường tròn (I) bằng
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy độ dài đường tròn (I) bằng độ dài cung AB của đường tròn (O).
Bài 3.
Ta tô xanh các cung đối xứng với các cung đỏ qua tâm O.
18
. Như vậy tổng độ dài các cung được tô màu là 9.2 18
. Chu vi của hình tròn là 2 .3 6
Vậy tồn tại ít ra là một điểm của đường tròn không bị tô mầu. Điểm đối xứng với nó qua tâm O cũng
không được tô mầu. Đó là hai đầu đường kính phải tìm.
Bài 4.
Giả sử đặt được 500 điểm trong đường tròn có bán kính 20
sao cho khoảng cách giữa hai điểm đều lớn hơn 2.
Vẽ 500 đường tròn có bán kính bằng 1 có tâm là các điểm đã
cho. Vì khoảng cách giữa hai tâm lớn hơn tổng của hai bán
kính nên các hình tròn này nằm ngoài nhau và nằm trong
hình tròn có bán kính 20 1 21 .
Tổng diện tích của 500 hình tròn bán kính 1 phải nhỏ hơn
500.
2 .1
2 .21
diện tích của hình tròn có bán kính 21 nên
441.
hay 500. , vô lý.
Vậy không thể đặt 500 điểm thỏa mãn đề bài.
Bài 5.
Ta kí hiệu ABC là tam giác đều và PQRL là hình vuông nội tiếp trong đường tròn (O;1) như hình vẽ. Đặt
diện tích phần chung của tam giác đều và hình vuông là S.
AKF
MNB
ABC
S S S Do đó S 2. (*)
ABC là tam giác đều và PQRL là hình
2
3
vuông nội tiếp trong đường tròn (O;1) , nên
AC
3;
RQ
AF
2
2
2
3
ta có:
.tan 60
. 3
KF AF
2
Ta có
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
2
3
3 5 2 6
.
AF KF .
.
. 3
AKFS
1 2
4
8
1 2
BH OB OH 1 2 2 2 1 2
2.
3 2 2
3
2 1
.
MN BH .
.
BMNS
6
1 2
1 2
6
2 1 2
Ta có MH BH .tan 30 2 1 1 . 3 2 2 1 6
S
ABCS
9 2 2 6 6 3 6
3 3 4
. Thay các giá trị trên vào (*), ta được: Mà
Bài 6.
CM CN r
S CMN
S CMO
S CNO
1 2
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
CM CN 2 CM CN . S 2 2. CMN
2
2
S
S
r
S
r
2.
.
2
2 CMN
CMN
CMN
Do đó: r 2. . S CMN S CMN
x
y
z
z
y
Bài 7.
y
z
a) Vì 2 p AB BC CA x
y z
x
2 x
nên p
z
nên p a
x
Mặt khác a BC BE EC y
Tương tự p - b = y, p - c = z
p p a p b p c
ABCS
y
z
xyz x
Áp dụng công thức Hê-rông, ta có:
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
xy
yz
zx
ABCS
3 3
xy
yz
zx
b)
3. ABCS
y
z
xy
yz
zx
(*)
3xyz x
2
Từ câu a, nên *
xy
c
. Bất đẳng thức trên có dạng:
a yz ,
b zx ,
2
2
2
ab bc
ca
a b c
a b
b c
c a
3
0
2
Đặt:
Bất đẳng thức cuối cùng, nên bất đẳng thức đầu đã được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi ABC là tam
giác đều.
Bài 8. Giả sử đường tròn (I;r) nội tiếp tứ giác ABCD, tiếp xúc với AB, BC, CD, DA lần lượt tại M, N, P,
Q.
x AM AQ y BM BN ,
,
z CN CP t DP DQ ,
Đặt
Do tứ giác ABCD nội tiếp nên:
180 BAD BCD
IAM
CIN
AM IM IN CN
2
Từ đó suy ra IAM NIC BAD NIP
AM CN IM IN
.
.
2
hay xz r
x
y
y
z
z
t
t
x
Tương tự ta có: yt r
AB BC CD DA .
.
.
2
Ta có:
Khai triển vế phải, và chú ý: xz yt r
2
2
2
2
AB BC CD DA r
x
y
z
2 t
xy
xz
xt
yz
yt
zt
.
.
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
r
x
y
z
t
rp
S
2 ABCD
Ta được:
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x
y
z
t
là nửa chu vi của tứ giác ABCD).
S
( p
AB BC CD DA .
.
.
ABCD
Từ đó suy ra
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
S
=
225 (
cmp
)
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
. Bán kính của hình tròn đó là: Câu 1. Một hình tròn có diện tích
)cm .
)cm .
)cm .
)cm .
8R
cm=
A. 15( B. 16( C. 12( D. 14(
2
2
2
2
2
8 (
cmp
)
64 (
cmp
)
16 (
cmp
)
32
cmp (
)
Câu 2. Diện tích hình tròn bán kính là:
R
cm= 10
A. . B. . C. . D. .
2
2
2
2
2
100 (
cmp
)
10 (
cmp
)
20 (
cmp
)
100
cmp (
)
là: Câu 3. Diện tích hình tròn bán kính
)
M OÎ ( )
A. . B. . C. . D. .
O cm , đường kính AB . Điểm
45 BAM = . Tính diện
Câu 4. Cho đường tròn ( ;10 sao cho
2
2
2
2
cmp 5 (
)
25 (
cmp
)
50 (
cmp
)
tích hình quạt AOM .
)
M OÎ ( )
O cm , đường kính AB . Điểm
cmp ( ) . B. . C. . D. . A. 25 2
60 BAM = . Tính diện tích
sao cho Câu 5. Cho đường tròn ( ; 8
2
2
2
2
32 (
cmp
)
23 (
cmp
)
hình quạt AOM .
AB
=
4 3
cm
C
OÎ ( )
cm ( ) cm ( ) . B. . A. . C. . D. p 16 3 p 32 3
30 ABC = . Tính diện
Câu 6. Cho đường tròn ( )O đường kính . Điểm sao cho
tích hình viên phân AC (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung
2
2
2
2
p -
3 3cm
p - 2
3 3cm
4
p -
3 3cm
p - 2
3cm
ấy).
AB
=
3 3
cm
C
OÎ ( )
A. . B. . C. . D. .
60 ABC = . Tính diện
Câu 7. Cho đường tròn( )O đường kính . Điểm sao cho
tích hình viên phân BC . (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung
ấy).
2
2
2
2
27 3 18 9 3 18 3 3 2 18 cm ( ) cm ( ) cm ( ) cm ( ) A. .B. . C. . D. . p - 16 p - 16 p - 16 p - 27 3 4
Câu 8. Cho hình vuông có cạnh 6cm là nội tiếp đường tròn ( )O . Hãy tính diện tích hình tròn ( )O .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
2
18 (
cmp
)
36 (
cmp
)
18(
)
36(
)
2 cm .
2 cm .
. B. . C. D. A.
2
2
2
2
Câu 9. Cho hình vuông có cạnh 5cm là nội tiếp đường tròn ( )O . Hãy tính diện tích hình tròn ( )O .
AB
=
2 2
cm
C
OÎ ( )
cm ( ) cm ( ) cm ( ) cm ( ) . B. . C. . D. . A. p 25 4 p 25 3 p 15 2 p 25 2
30 ABC = . Tính
;AC BC .
Câu 10. Cho đường tròn ( )O đường kính . Điểm sao cho
p -
3
p -
2 3
p -
3 3
3
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn ( )O và
p - .
AB
=
4 2
cm
C
OÎ ( )
. B. 2 . C. . D. 2 A.
30 ABC = . Tính
;AC BC .
Câu 11. Cho đường tròn ( )O đường kính . Điểm sao cho
p -
3
p -
2 3
p -
3 3
3
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn ( )O và
p - .
2
66cm . Bán kính của hình quạt bằng?
. B. 2 . C. . D. 2 A.
R
cm= 5(
)
R
cm= 6(
)
R
cm= 7(
)
R
cm= 8(
)
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34cm và diện tích bằng
2
49(
)
)cm và diện tích bằng
cm . Bán kính của hình quạt bằng?
. B. . C. . D. . A.
R
cm= 5(
)
R
cm= 6(
)
R
cm= 7(
)
R
cm= 8(
)
Câu 13. Một hình quạt có chu vi bằng 28(
OM
M= 2
A. . B. . C. . D. .
)O R và điểm M sao cho
,MA MB với
Câu 14. Cho đường tròn ( ; . Từ M vẽ các tiếp tuyến
,A B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến
,AM MB và cung nhỏ AB
đường tròn (
2
2
2
.
R
3
R
3
23R .
ö÷ æ p ç ÷+ç ÷ ç ÷ çè 3 ø
ö÷ æ p ç ÷-ç ÷ ç ÷ çè 3 ø
,
,
AB BC CA đều bằng 6p .
R C. . D. . . B. A. p 3
Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ( )O . Độ dài các cung
Diện tích của tam giác đều ABC là:
,
,
AB BC CA đều bằng
3 3 3 D. . B. . C. 61 3 . . A. 243 2 234 4 243 4
4p . Diện tích của tam giác đều ABC là:
Câu 16. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( )O . Độ dài của các cung
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
2
2
2
27 3cm .
7 3cm .
29 3cm .
9 3cm .
,
,
,
A B C D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
B. C. D. A.
Câu 17. Cho
S
8
4
S
S
p 4
8
S
p= 4
p= - .
giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông.
+ . 8
p= . 4
= - .
,
,
,
B. C. D. A.
A B C D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
Câu 18. Cho
2
2
2
2
S
p= + (
a 2)
S
p= 2(
+
a 2)
S
p= - (
a 2)
S
p= 2(
-
a 2)
giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông.
. B. . C. . D. . A.
HƯỚNG DẪN
2
S
R
cm
=
p
=
225
p
2 = R
225
= R
15(
)
Câu 1. Đáp án A.
Diện tích
2
2
2
S
R
cm
=
p
=
p
.8
=
p 64 (
)
Câu 2. Đáp án B.
Diện tích
2
2
2
Câu 3. Đáp án A.
S
R
cm
=
p
=
p
.10
=
p 100 (
)
Diện tích .
090 . =
MOA
D
AOM
Câu 4. Đáp án B.
ìï OA OM = ïï Xét đường tròn ( )O có: 45 í ï MAO = ïïî
p
2
S
=
=
=
p 25 (
cm
)
2 p R n 360
2 .10 .90 360
là tam giác vuông cân
Vậy diện tích hình quạt AOM là .
Câu 5. Đáp án C.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
120=
60 BAM = suy ra số đo cung MB bằng 2.60
Suy ra số đo cung AM
n =
180
-
120
=
60
Xét đường tròn ( )O có
p
2
S
=
=
=
cm (
)
bằng
2 p R n 360
2 .8 .60 360
p 32 3
Vậy diện tích hình quạt AOM là
Câu 6. Đáp án B.
ABC và
AOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
2
2
p
.60
p
0
= ABC AOC
2.
=
2.30
0 = 60
S
=
=
qAOC
R 360
R 6
=
Xét đường tròn ( )O có:
= nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
60 AOC = và OA OC R Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
0
2
Xét AOCD có
AOC
2
p
2
S
S
R .
-
=
-
=
-
= CH CO = S = = = .sin 60 R . CH OA . R R . . R . . 3 2 1 2 1 3 . 2 2 3 4
2 R .
qAOC
AOC
R 6
3 4
3 4
pæ ç ç ç ç 6 çè
ö÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø
2
3 3
= - 2 p
3 3
Diện tích hình viên phân AC là:
(cm2).
( . 2 3
)
æ -ç 2 p ç= ç ç 12 çè
ö÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø
Câu 7. Đáp án A.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
90 ACB = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CAB
90 - CBA
=
=
(tam giác ABC vuông tại C )
Xét đường tròn ( )O có:
30 BOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn
2
2
p
.60
p
0
= ACB BOC
2.
=
2.30
0 = 60
S
=
=
Suy ra ACB và
quat AOC
R 360
R 6
=
cung
60 BOC = và OA OC R
= nên tam giác AOC đều
Xét BOCD có
cạnh bằng R .
0
2
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
AOC
= CH CO = S = = = .sin 60 R . CH OA . R R . . R . . 1 2 1 3 . 2 2 3 4 3 2
2
p
2
2
S
R .
R .
S
-
=
-
=
-
quat BOC
D
OC
B
p 6
3 4
3 4
æ ç ç ç ç çè
ö÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø
3 3
18
2 p
p
2
=
=
)
( m c
- 12
3 3 2
- 27 3 1 6
ö æ ÷ ç÷ ç . ÷ ç÷ ç÷ ç ø è
æ ç ç ç ç ç è
R 6 2 ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø
Diện tích hình viên phân BC là:
Câu 8. Đáp án A.
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
=
=
=
= là giao
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn ( )O khi đó OA OB OC OD R O
R = điểm của AC và BD AC 2
2
2
2
2
Xét tam giác vuông ABC ta
2 = + = 6
2
2
S
=
p
R
=
p
3 2
=
p 18 (
cm
)
AC = AB + BC 72 6 AC = 6 2 = R = 3 2 có 6 2 2
(
)2
Diện tích hình tròn ( )O là .
=
=
=
Câu 9. Đáp án D.
= là giao điểm
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn ( )O khi đó OA OB OC OD R
2
2
2
2
. BD R = của AC và AC 2
2 = + = 5
2
2
AC = AB + BC 50 5 AC = 5 2 = R Xét tam giác vuông ABC ta có 5 2 2
S p= R = cm ( ). Diện tích hình tròn ( )O là p 25 2
2
Rp=
Câu 10. Đáp án A.
)OS
(
0
0
0 CBA BAC 90
=
-
=
90
-
30
=
0 60 .
Diện tích hình tròn ( )O là:
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Ta có góc
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
=
= nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
60 CAO = và OA OC R Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
0
Tam giác AOC có
2 . R
ABC
.sin 60 CH CO = = . R S = . CH AB = .2 R R = 1 2 1 3 . 2 2 3 2 3 2
,AC BC là:
2
2
2
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn ( )O và
ABC
O (
)
S - S = p R - R = p - R = p - = - p 3 3 2 3.
(
)
(
)(
)2
1 2 1 2 1 2 1 2 3 2
2
Rp=
Câu 11. Đáp án B.
)OS
(
0
0
0 CBA BAC 90
-
=
=
90
-
30
=
0 60 .
Diện tích hình tròn ( )O là:
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
=
Ta có góc
= nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
60 CAO = và OA OC R Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
0
Tam giác AOC có
2 R .
ABC
CH CO = = S = = = .sin 60 R . CH AB . R R .2 1 2 1 3 . 2 2 3 2 3 2
,AC BC là:
2
2
2
S
-
S
R
-
R
=
p
-
R
3
ABC
O (
)
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn ( )O và
(
)
3 2
1 2
1 2
1 2
2
=
p
-
=
p
-
2
2 3.
(
= )( 3 2 2
p )
1 2
12
66
Câu 12. Đáp án B.
132 = R 2 =
34
264 34 =
= 22
= =
6 22
R 2
=
34
ì ï lR ï í ï l + ï î
ì ï l R .2 = ï í ï R 2 l + ï î
ì ï R 2 ï í ï l = ï î
ì ï R ï í ï l ï î
ìï lR ï =ï ï í 2 ï ï l + ïïî
cm= ( 6R
)
Ta có
Vậy .
Câu 13. Đáp án C. 18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
=
=
=
14
7
49
98 =
196 =
= =
R 2
28
R 2
28
14
14
=
R 2
28
ì ï lR ï í ï + l ï î
ì ï l R .2 ï í ï + l ï î
ì ï R 2 ï í ï = l ï î
ì ï R ï í ï l ï î
ìï lR ï =ï ï í 2 ï ï + l ïïî
cm= ( 7R
)
Ta có
Vậy
2
Câu 14. Đáp án D.
2 2 - OM OA
OAM
2
OAM
c
S
D
D=
( OBM c
- - c
)
=
2 S
=
3 R
R 3 AM = = R 3 S = = Xét OAMD có OA AB . 2 2
OAMB
OAM
Mà
2
2
.120
p
p
S
=
=
cos AOM = = AOB AOM 60 = 120 Xét OAMD có OA OM 1 = 2
q AB
R 360
R 3
Diện tích quạt tròn
,AM MB và cung nhỏ AB là
2
p
2
2
.
S
S
S
R 3
R
=
-
=
-
=
OAMB
q AB
R 3
p 3
æ ç -ç 3 ç çè
ö÷ ÷ ÷ ÷ ø
Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến
,
,
Câu 15. Đáp án D.
).O Độ dài của các cung
AB BC CA đều bằng 6 p nên ta
p
C
=
18
p 6
Rp 2
OA OB OC
=
=
9R = hay
= 9
Gọi RR là bán kính của đường tròn (
=
=
có , suy ra
= + + = p 6 6 p 0120 = AOB BOC COA Ta cũng có 19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
0120 = AOB BOC COA
=
=
AOB
AOC
BOC
ABC
D
D
D
D
S = S = S = S suy ra suy ra 1 3
AOC có:
= 30 Xét tam giác = 120 ìï = OAC OCA ïïí ï COA ïïî
OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc
COA
Kẻ đường cao
1 = AOE COE AOC = Ta có 2
COE có:
2
2
2
30 = = = OE CO Xét tam giác 1 2 R 2 = 90 ìï ECO ïï í ï CEO ïïî
2 ö÷ ÷ ÷ ÷ ø
2
CE = OC - OE = R - = R Áp dụng định lý Pytago ta có: R 2 3 2 æ ç ç ç çè
COE
COE
COA
23 R 4
2
S = OE CE . = . = S S= 2 = Vậy Suy 1 2 R 1 . 2 2 R 3 2 R 3 8
COA
ABC
2 3 3.9 4
R S S= 3 = = = và . 3 3 4 243 3 4
,
,
Câu 16. Đáp án A.
AB BC CA đều bằng 4p nên ta
OA OB OC
=
=
C
=
Rp 2
=
4
p
+ + 4 p
4
p
=
12
p
Gọi R là bán kính của đường tròn ( )O . Độ dài của các cung
6R = hay
= 6
0120 = AOB BOC COA
=
=
có , suy ra
D AOB = D AOC = D BOC = D ABC Ta cũng có suy ra 1 3
= 30 Xét tam giác AOC có: = 120 ìï OAC OCA = ïïí ï COA ïïî
COA.
Kẻ đường caoOE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1 = AOE COE AOC = Ta có 2
2
2
2
30 = = = OE CO Xét tam giác COE có: 1 2 R 2 = 90 ìï ECO ïï í ï CEO ïïî
2 ö÷ ÷ ÷ ÷ ø
2
CE = OC - OE = R - = R Áp dụng định lý Pytago ta có: R 2 3 2 æ ç ç ç çè
COE
2
2
S = OE CE . = . = 1 2 R 1 . 2 2 R 3 2 R 3 8 Vậy
2
COE
COA
ABC
COA
23 R 4
R R S S= 2 = S = S 3 = = = 27 3 cm . Suy ra và 3 3 4 3 3 4
Câu 17. Đáp án A.
S
S= 4
.
viên phân AC
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC
AC bằng
S
quat ADC
S D-
ADC
= DA DC
=
cm 3
Hình viên phân
0
2
p
2
S
=
S
-
S
=
-
R
viên phân AC
quat ADC
D
ADC
.90 0
1 2
R 360
2
p
2
2
.2
2
R
=
-
=
= - p
p 4
1 2
- 4
æ ç ç ç çè
ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø
= S
4 S
=
4.(
p
2) - =
4
p
-
8
Quạt tròn ADC có bán kính và số đo cung 90 Có:
viên phân AC
.
Câu 18. Đáp án C.
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
S
S= 4
.
vp AC
0
2
2
p
p
2
2
2
=
-
=
-
=
-
=
S
S
S
R
R
a
Ta có diện tích của hình hoa cần tình băng 4 lần diện tích của hình viên phân AC :
vp AC
cung AC
ADC
.90 0
1 2
p 4
1 2
- 4
R 360
æ ç ç ç çè
ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø
Có:
2
2 a .
vp AC
p 2 a S = S 4 = 4. ( p = - 2) - 4
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D.TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Bài 1:
Tính diện tích hình tròn có bán kính là 4 cm. a)
072 .
Tính diện tích hình quạt có bán kính là 4 cm, số đo cung là b)
Bài 2: Tính theo a diện tích hình tròn ( )O ;
Biết độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn ( )O là a . a)
b) Biết độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp của đường tròn ( )O là a .
)O R có AB là dây cung và
=AB R . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi
Bài 3: Cho đường tròn ( ;
AOB
0120
cung AB và dây AB .
Bài 4: Hãy tính diện tích hình viên phân AmB theo R biết góc ở tâm = và bán kính hình tròn
là R .
R (
Bài 5: Hình vành khăn là phần hình tròn bao gồm phần giữa hai hình tròn đồng tâm. Hãy lập công thức
1R và
2R
>1
R . ) 2
tính diện tích hình vành khăn S theo
Bài 6: Trong một tam giác đều, vẽ những cung tròn
đi qua tâm của tam giác và từng cặp đỉnh của nó (hình
bên) cạnh tam giác bằng a . Tính diện tích hình hoa thị
OA
= 2
)O R ; A là điểm sao cho
R . Vẽ hai tiếp tuyến
,AB AC đến đường tròn ( )O
gạch dọc.
Bài 7: Cho hình tròn ( ;
( B và C là tiếp điểm).
Tính diện tích phần của tứ giác OBAC nằm ngoài hình tròn ( )O .
Bài 8: Cho đoạn thẳng AB : M là điểm nằm giữa A và B trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các nửa
đường tròn có đường kính AM ; MB và AB . Xác định vị trí của M để diện tích hình giới hạn bởi ba
;
;
;
;
R R R có diện tích lần lượt là
S S S tiếp xúc ngoài và cùng tiếp
nửa đường tròn trên có giá trị lớn nhất.
1
2
3
1
2
3
Bài 9: Cho ba hình tròn có bán kính
3R là bán kính có độ dài nhỏ nhất.
xúc với đường thẳng d trong đó
2S S theo độ dài cho trước
1
3R .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10: Một tờ giấy hình tròn bán kính 100cm có 9800 lỗ kim châm. Chứng minh rằng có thể cắt ra ở tờ
giấy ấy một hình tròn bán kính 1cm không có lỗ kim châm nào.
HƯỚNG DẪN
Bài 1:
S
=
p
R
=2
15 ( p
2 cm )
a) Diện tích hình tròn có bán kính 4cm là:
072 là:
2
p
S
=
=
2 cm ( )
q
2 R n p 360
R 5
b) Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm, số đo cung
Bài 2:
AB là cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn ( ;
)O R
a
AB R =
2
R =
a)
2
2
2
S
p=
R
=
Ta có:
hinhtron
a p 2
(đvdt)
AB là cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn ( ;
)O R
a
AB R =
3
R =
b)
3
2
2
S
p=
R
=
Ta có:
hinhtron
a p 3
(đvdt)
= ,
AB R AB là dây cung của đường tròn ( ;
)O R
AB là cạnh của lục giác đều nội tiếp đường tròn ( ;
)O R
0
=
60
Bài 3:
AB s đ
nên là tam giác đều.
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2
3
=
=
S
OAB
2 OA 4
R 3 4
2
p
S
=
=
(đvdt)
quatOAB
2 R n p 360
R 6
3 3
2
S
S
S
=
-
=
R (đvdt)
quatOAB
OAB
vienphan AmB
p - 2 12
(đvdt)
0120 AOB =
AB
)O R ( ;
Bài 4:
0
OH
=
;
= AB R
3, s
AB
=
120
đ
R 2
2
S
=
=
R
là cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn
OAB
OH AB . 2
3 4
2
2
2
=
p
R
=
p
R
=
p
S
(đvdt)
quatOAB (
)
n 360
120 360
R 3
2
2
2
=
S
-
S
=
p
-
R
=
(4
p
-
3 3)
S
(đvdt)
vienphanAmB
AOB
(
)
quatOAB (
)
R 3
3 4
R 12
(đvdt)
S
R1
1
2 R . p= 1
O
R2
S
2
2 R . p= 2
S
vanhkhan
S = -1
S 2
)
R (đvdt)
-2 R ( p= 1
2 2
A
Bài 5:
m
Bài 6:
I
3
a
a
3
OA
=
AH
=
.
=
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC
O
2 3
2 3
2
3
C
B
0
H
O nằm trên cung chứa góc
120 dựng trên đoạn AB
Ta có:
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
OA
a
3
IO AI AO
=
=
=
DIAO đều có
3
S
S = ( 6
)
hoathi
vienphanAmO
S
=
S
-
S
)
vienphanAmO (
quatAIO
AIO
a
a
3
3
2
p
3
2
a
p
2
3
3
2 ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø
æ ç ç ç ç ç è
æ ç ç ç ç ç è
3 3
p
(2
3 3)
-
=
=
-
=
-
6
2 ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø 4
a 3 6
4
a 36
2
=
(2
p
-
3 3)
S
nên có số đo = 060
hoathi
a 6
Suy ra: (đvdt)
B
DOAB có = 090
Bài 7:
OB
=
OA R = ) (
1 2
;
BOA
060 ;
AB R =
30
Nên DOBA là nửa tam giác đều
OBA
= D
BOC
0120
OCA nên =
Suy ra: =
=
=
S
2
R R .
3
= 2 R
3
Mà D
BOAC
D= S 2
OBA
OB AB . 2
2
p
p
=
=
S
R
Và (đvdt)
quatOBC
120 360
R 3
2
2
2
=
-
=
3
-
p
=
(3 3
-
p
)
S
S
S
R
Mặt khác: (đvdt)
)
cantim
OBAC
quatOBC (
R 3
R 3
Do đó: (đvdt)
AB
=
a AM 2 ,
=
Bài 8:
x 2
=
MB
a -2(
Đặt
x )
B
A
M
Suy ra:
Gọi S là diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
,
,
S S S là diện tích các nửa đường tròn
1
2
3
;
;
AM MB AB .
tròn trên;
2
2
a (
x
2 )
+
=
-
+
p
p
p
S
S (
S
)
có đường kính lần lượt là
= - S 3
1
2
a 2
x 2
- 2
é ê ê ê ë
ù ú ú ú û
2
2
2
2
- - +
-
a
a
x
2 ax
x
2
= -
-
=
( x p
ax )
2
2
2
= -
p
-
+
p
£
p
Ta có:
a 2
a 4
a 4
æ ç x ç ç çè
2 ö÷ ÷ ÷ ÷ ø
x
M là trung điểm AB .
(không đổi)
a 2
2
Dấu “=” xảy ra khi =
a 4
Diện tích giới hạn bởi ba nửa đường tròn lớn nhất là p khi M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
d
C
B
A
Bài 9:
=AC OD
R2 D
2
2
R1 O
¢
OD
OO
=
-
2 ¢ O D
O'
=
+
2 )
-
-
2 )
=
R ( 1
R 2
R ( 2
R 1
R R 4 1 2
AC
=
2
Dễ thấy OACD là hình chữ nhật do đó
R R 1 2
Suy ra:
AB
=
2
=
2
+
;
R R AC AB BC =
R R BC ; 3
1
2
3
1
1
1
2
2
2
=
+
=
+
R R 1 2
R R 1 3
R R 2 3
R 3
R 2
R 1
1
min
min
max
S S 1 2
R R 1 2
R R 1 2
1
1
1
=
+
=
Chứng minh tương tự ta cũng có:
R 3
R 2
R 1
không đổi Mà tổng
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1
1
1
1
1
=
=
max
.
2
R 1
R 2
R 1
R 2
R 3
=
R = 1
R 2
R . 34
16 R (đvdt).
Do đó tích
3
2S S là p 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của
)
Bài 10:
O cm không có lỗ kim châm nào.
)
O cm có mép giấy 1cm.
Ta cần chứng minh được hình tròn ( ;1
)
(1) Tâm ( )O của hình tròn ( ;1
O cm cách mọi lỗ kim châm không nhỏ hơn 1cm.
¢( O
; 99
)
(2) Tâm ( )O của hình tròn ( ;1
cm có diện tích là:
99
=2 p
9801 ( p
2 cm )
Từ (1) tâm ( )O thuộc hình tròn
9800.1 .
=2 p
9800 ( p
2 cm )
Từ (2) tâm ( )O phải ở ngoài 9800 hình tròn có tâm là 9800 lỗ kim chân và có bán kính là 1cm, diện
9801
>
9800
tích là:
Suy ra trong tờ giấy vẫn còn chỗ trống để chọn được tâm ( )O .
Ta có đpcm.
---------------------Toán Học Sơ Đồ--------------------