CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG

2

2

2

2

A.LÝ THUYẾT

CH

BH

AC

AB

2

2

2

2

 tại O . Chứng minh

CD

AD

BC

AB

nhọn có đường cao AH . Chứng minh

1.

2

.  . 2

 A A 

AM MC

AB BC

  

  

2

, kẻ BM CA . Chứng minh Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại B.DẠNG BÀI MINH HỌA I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP Dạng 1: Chứng minh hệ thức Phương pháp giải Sử dụng định lý Ta-lét và hệ thức lượng đã học biến đổi các vế, đưa về dạng đơn giản để chứng minh. Bài 1. Cho ABC Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCD có AC BD 090

AE 1 AE

b) ; Bài 4 . Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G. Chứng minh rằng: a) ; EK EG .  1 1  AK AG

AB a CD b ,

 . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng

c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi. Bài 5. Cho hình thang ABCD có

  .

1 1 1 OE OG a

1 b

song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng

15 cm,

12 cm

AH

AB

BH BC CH AC ,

,

,

Dạng 2: Tìm độ dài đoạn thẳng, số đo góc Phương pháp giải Bước 1: Đặt độ dài cạnh, góc bằng ẩn. Bước 2: Thông qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn. Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng hoặc góc cần tìm. Bài 1. Cho ABC . Tính

AC E AC

DE

AB

9 cm,

AC

17 cm,

CD

15 cm.

Bài 2. Cho hình thang ABCD , vẽ . Biết vuông tại A có đường cao AH , có 

AD BC DE . ,

,

a) Tính

S

,

S

ABCD

ABC

. b) Tính

AB AC , .

30 cm

AB

, AC BC

3 4

vuông tại A , có . Tính Bài 3. Cho ABC

Bài 4. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC).

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AB c BC a ,

 .

a) Tính cạnh hình thoi biết

AB c BC a ,

 .

BD

2ac a c 

b) Chứng minh với

AD m DC n DE d

,

,

 .

c) Tính độ dài AB, BC, biết

PQ BC với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và

/ /

Bài 5. Cho tam giác ABC,

 . Tính độ dài của BC.

BE  . Trên tia đối của tia CD

3

2 CF  . Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính góc AMC.

QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết PQ a FE b ,

31 .

 Tính chiều dài CD của cây

37 , 

Bài 6. Trên cạnh BC của hình vuông ABCD cạnh 6, lấy điểm E sao cho lấy điểm F sao cho Dạng 3. Toán thực tế Bài 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn. Bài 2: Ở độ cao 920 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm D, C của hai đầu cầu những góc so với đường vuông góc với mặt đất các góc lần lượt là

cầu. Bài 3. Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn dây dài 0, 5 m . Nếu kéo căng sợi dây

sao cho đầu dây chạm đất thì đo được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là 2, 5 m . Tính chiều cao cây.

800 m

AC 

. Quán Game ở tại vị trí C , biết

k

và . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5 m/h

Bài 4. Nhà An ở vị trí A , nhà Bảo ở vị trí B cách nhau 2 mk và AB AC Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An.

2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A

B

C

H

2

2

2

2

II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

=

=

=

AH

AH

AH

BH CH .

AB BH .

AB AC .

CH BC .

=

AH . B. . D. . C. .

A

b

c

h

c'

b'

C

B

H

a

2

¢

¢

a h .

=

b c¢ .

b c¢= .

h

=

b c¢ .

A. Câu 2: "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng .. ". Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Tích hai cạnh góc vuông. B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông. D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông. Câu 3: Cho tam ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

= + .

1 2 h

1 2 a

1 2 b

. B. C. . D. . A. 2 b

A

B

C

H

2

2

AB

2

2

2

AH

=

AB AC .

=

AH BC .

AB

=

BH BC .

AC

=

CH BC .

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

AC 2

+ 2 AB AC .

,x y trong hình vẽ sau:

A. . B. . C. .D.

Câu 5: Tìm

3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A

12

y

x

C

B

H

20

x

=

7, 2;

y

=

11, 8

x

y= 7;

x

=

7, 2;

y

=

12, 8

x

=

7, 2;

y

= . 12

= . 12

,x y trong hình vẽ sau:

. B. C. . D. A.

A

10

y

x

C

B

H

16

x

=

6, 5;

y

=

9, 5

x

=

6, 25;

y

=

9, 75

x

=

9, 25;

y

=

6, 75

x

y= 6;

Câu 6: Tính

= . 10

,x y trong hình vẽ sau:

A. . B. .C. . D.

A

8

10

x

y

C

B

H

x

=

3, 6;

y

=

6, 4

y

=

3, 6;

x

=

6, 4

x

y= 4;

x

=

2, 8;

y

=

7, 2

Câu 7: Tìm

= . 6

,x y trong hình vẽ sau:

A. . B. . C. D. .

A

4

3

x

y

C

B

H

x

=

3, 2;

y

=

1, 8

x

=

1, 8;

y

=

3, 2

x

y= 2;

x

y= 3;

Câu 8: Tính

= . 3

= . 2

,x y trong hình vẽ sau:

D. . B. . C. A.

Câu 9: Tìm

4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A

7

5

x

C

B

H

y

x

y= 4;

x

=

2, 8;

y

=

7, 2

x

=

;

y

=

74

y

=

;

x

=

74

= . 6

35 74 74

35 74 74

AB

=

5;

AC

12

BC

=

y AH x

;

= . Đặt

= .

. B. . C. D. . A.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH và

,x y .

x

y= 4;

=

119

y

=

;

x

13

x

=

;

y

x

=

4, 8;

y

13

Tính

= . C.

= . D.

= . 13

60 13

60 13

AB AC =

:

3 : 4

,A AH

BC^

A. . B.

5

15 = BH =

cm 5, 4

4, 4

BH =

5, 2

( H thuộc BC ). Cho biết và Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại

BC A.

BH = .

AB AC =

:

4 : 5

,A AH

BC^

. Tính độ dài đoạn thẳng BH . . BH = B. . C. . D.

BC

=

41

cm

( H thuộc BC ). Cho biết và Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại

4

CH »

2, 5

CH »

3, 8

CH »

3, 9

. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

CH » .

. B. C. . D. . A.

A

13

12

x

C

B

H

145

x =

x =

x =

13

14

12

Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau:

C. D. B. . . . .

A

20

15

x

C

B

H

A. x = Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

8, 80

x »

8, 81

x »

8, 82

x »

8, 83

AB AC =

:

3 : 4

AH

cm= 6

x » D. . . B. . C. . A.

8

10

12

và .

CH = .

CH = .

CH = .

AH

=

42

cm

CH = . AB AC =

:

3 : 7

B. C. và .

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết: Tính độ dài các đoạn thẳng CH . A. D. 6 Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết Tính độ dài các đoạn thẳng CH . 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

CH =

49

96

CH =

98

CH =

89

A

y

x

4

C

1

B

H

x

=

2 5;

y

=

5

x

=

5;

y

=

3 5

x

=

5;

y

=

2 5

x

=

2 5;

y

=

2 5

B. . C. . D. . . A. CH = Câu 17: Tính ,x y trong hình vẽ sau:

,x y trong hình vẽ sau:

. B. . C. . D. . A.

A

y

x

5

C

2

B

H

x

=

14;

y

=

35

x

=

35;

y

=

14

x

=

24;

y

=

3 5

x

=

6;

y

=

15

Câu 18: Tính

A. . B. . C. . D. .

M

x

x

6

P

N

D

8

x =

x =

6 2

x =

8 2

x =

8 3

Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau:

2

A. . . B. . C. . D.

M

x

x

8

P

N

D

x =

6 2

6 3

x =

82

6

Câu 20: Tính x trong hình vẽ sau:

x = .

=

12

cm

25

=

20

BC < . cm 14

D. . B. C. . .

BC

cm

16

15

=

=

=

BC

cm

17

=

DC .

, cm . Tính độ dài BC , biết . BC

cm B.

C. D. . .

DC

cm

cm

20

10

=

=

A. x = Câu 21: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết AD A. BC Câu 22: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết AD . Tính độ dài BC . ,

6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

BC

=

15

cm

BC

=

3 61

cm

BC

=

2 61

cm

BC

=

61

cm

AB AC =

:

5 : 12

+ AB AC

=

34

cm

. B. . C. . D. . A.

AC

AB

AB

12;

=

=

=

5;

24;

AC

=

10;

BC

và .

= . 13

= . 26

AB

=

10;

AC

=

24;

BC

AB

=

26;

AC

=

12;

BC

= . 26

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết Câu 23: Tính các cạnh của tam giác ABC . A. BC B.

= . 24

,

,

AH BH CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

D. C.

AH

»

9, 23;

BH

»

7, 69;

CH

»

18, 31

AH

»

9, 3;

BH

»

7, 7;

CH

»

18, 3

Câu 24: Tính độ dài các đoạn

AH

»

8, 23;

BH

»

8, 69;

CH

»

17, 31

AH

»

7, 69;

BH

»

8, 23;

CH

»

17, 77

. B. . A.

AB AC =

:

3 : 4

+ AB AC

=

21

cm

. D. . C.

AC

AB

AB

10;

=

=

=

9;

9;

AC

=

12;

BC

và .

= . 15

= . 15

AB

=

8;

AC

=

10;

BC

AB

=

8;

AC

=

12;

BC

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết Câu 25: Tính các cạnh của tam giác ABC . A. BC B.

= . 15

= . 15

,

,

AH BH CH .

C. D.

BH

=

7, 2;

AH

=

5, 4;

CH

=

9, 6

CH

=

7, 2;

BH

=

5, 4;

AH

=

9, 6

Câu 26: Tính độ dài các đoạn

AH

=

7, 2;

BH

=

5, 4;

CH

AH

=

7, 2;

BH

=

5, 4;

CH

=

9, 6

= . 9

. B. . A.

D. . C.

,AB AC (hình vẽ).

A

E

D

C

N

B

M

H

2

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên

2

AB AC

2

2

2

2

=

=

=

=

Câu 27: Tỉ số bằng với tỉ số nào sau đây?

2

2

2

2

HC HB

HB HC

HA HB

HC HA

AB AC

AB AC

AB AC

AB AC

3

. B. . C. . D. . A.

3

AB AC

3

3

3

3

=

=

=

=

bằng với tỉ số nào sau đây? Câu 28: Tỉ số

3

3

3

3

BD EC

AD EC

BD ED

EC BD

AB AC

AB AC

AB AC

AB AC cm CH ,

BH

=

9

=

16

cm

. B. . C. . . D. A.

,D E lần lượt

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết . Gọi

,M N . (hình vẽ).

A

E

D

C

N

B

M

H

là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại

7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

cm= 8

DE

DE

cm

12

=

DE

=

15

cm

DE

=

16

cm

MN

MN

cm

15

=

13

cm

MN

=

12, 5

cm

MN

=

12

cm

Câu 29: Tính độ dài đoạn thẳng DE . A. . B. . C. . D. .

BH

=

cm CH 9 ,

=

16

cm

Câu 30: Tính độ dài đoạn MN ? = A. . B. . C. . D. .

,D E lần lượt là

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết . Gọi

,M N . (hình vẽ).

A

E

D

C

N

B

M

H

2

2

2

2

150

cm

57

=

=

cm

S

S

S

=

37, 5

cm

S

=

75

cm

hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại

DENM

DENM

DENM

DENM

cm= 8

cm= 5

DE

DE

DE

cm= 7

DE

cm= 6

Câu 31: Tính diện tích tứ giác DENM . A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tính độ dài đoạn thẳng DE . A. . B. . C. . D. .

MN

=

BC

MN

=

BC

MN

=

BC

MN

=

BC

Câu 33: Kết luận nào sau đây là đúng?

1 3

1 2

3 4

2 3

BH

=

cm CH 4 ,

=

cm 9

. B. . C. . D. . A.

,D E lần lượt là

A

Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết . Gọi

,M N . (hình vẽ).

E

D

C

N

B

M

H

2

2

2

20, 5

19, 5

cm

=

=

S

S

cm

S

=

19

cm

S

=

21, 5

cm

hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại

DENM

DENM

DENM

DENM

Câu 34: Tính diện tích tứ giác DENM . 2 A. . B. . C. . D. .

,M N theo thứ tự là hình chiếu của H lên

,CD DE . (hình

Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi

vẽ)

8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

C

N

M

D

E

H

.CD CM bằng:

.CE CN .

.CH CN .

.CD CN .

Câu 35: Tính A. .CH CE . B. C. D.

9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AB

=

cm AC 6 ,

=

cm 8

,BH AH .

AB

=

12

cm AC ,

=

cm BC 5 ,

=

13

cm

. Tính III.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, biết rằng

, đường cao AH . Tính AH . Bài 2: Cho tam giác ABC có

,D E lần lượt là hình chiếu của H trên

,AB AC .

Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC . AH là đường cao,

.

.

= AD AB AE AC

Chứng minh rằng:

,N M trên các đường thẳng

= AMB ANC

=

b)  ADE ABC =

.

=

+

a) Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC , BD và CE là hai đường cao. Các điểm ,BD CE sao cho   090 Chứng minh rằng tam giác AMN cân. Bài 5: Cho hình vuông ABCD , một điểm E bất kỳ thuộc cạnh AB . Gọi F là giao điểm của DE và BC .

2

2

AB

1 DE cm= 4

BC

cm= 3

1 DF . C là điểm di động sao cho

Chứng minh rằng:

. Vẽ tam giác AMN vuông tại

1 2 DA Bài 6:Cho đoạn thẳng

+

A có AC là đường cao. Xác định vị trí điểm C để

2

2

1 AM

1 AN

A =

0120

đạt giá trị lớn nhất.

015 và cắt cạnh BC tại M , cắt

=

+

. Tia Ax tạo với tia BAx bằng Bài 7: Cho hình thoi ABCD với  đường CD tại N .

2

2

2

1 AM

4 AB 3

= BH x HC

,

Chứng minh rằng:

1 AN Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao. Cho biết

= . y

x

y

xy

£

+ 2

Chứng minh rằng:

10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

2

2

HƯỚNG DẪN GIẢI

AB

AC

BH

CH

nhọn có đường cao AH . Chứng minh .

,H ta có:

2

2

I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI Dạng 1 Chứng minh đẳng thức hình học Bài 1. Cho ABC Lời giải Xét ABH

AB

AH

BH

.

,H ta có:

2

2

2

Xét ACH

AC

AH

CH

. vuông tại   2 1 vuông tại   2

  2

2

2

2

2

ta được: Lấy   1

AB

AC

BH

CH

2

2

2

2

(đpcm).

AB

CD

AD

BC

tại O . Chứng minh .

Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCD có AC BD Lời giải

,

,

2

2

2

2

2

AD OA OD 2

2

2

2

2

2

AB OA OB BC OB OC

 

 

  1   2   3   4

  CD OC OD   2   

Lần lượt xét các tam giác vuông AOD AOB BOC DOC ta được: ,

 

  4   3

  1     2 

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

AB CD  2 AD BC 

 

OA OB OC OD  OA OB OC OD 

 

 

  

2

2

2

AB

CD

AD

BC

2.

2

2

1.

Lấy , ta được:

 A A 

Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại , kẻ BM CA . Chứng minh

090

AM MC

AB BC

  

  

11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

.BC Lại có ABC

AH .A và BMC

090

AHC

.

 

Lời giải Gọi H là trung điểm cân tại vừa là trung tuyến, vừa là đường cao.Xét AHC

 BMC g g

  AHC BMC   BCM

chung

2

có:

BC

2

MC AC .

  1

    BC MC  AC HC

2 MC BC

BC AC 2

2

2

1

2

1

.

AM MC

AB BC

AC MC  MC

AB BC

  

  

  

  

2

2

Xét:

AC MC

AB BC

AC MC

2. AB MC AC .

2.

  

2

2

(Thay  1 vào)

AC

AB

AC  

 2    2AB AC

2

(luôn đúng) đpcm.

AE 1 AE

; b) Bài 4.Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G. Chứng minh rằng: a) ; . EK EG  1 1  AK AG

c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi. Lời giải

AD BK / /

EK AE

EB ED

(1) a) Vì

AB DG / /

2

(2) Vì

AE

EK EG .

2

Từ (1) và (2) có:

AE

. EK EG

Vậy

AD BK / /

AB DG / /

AE EB  EG ED EB EK AE  AE ED EG AE DE  AK DB

b) Vì ;

1  

AE BE  AG BD 1 1 1 AK AG AE

nên

Vậy .

BD AE DE BE AE AK AG BD BD BD 1 1 1 AK AG AE , AB a AD b

c) Đặt

AB CG / /

AD CK / /

KC CG KC  AD DG b

BK a

b DG

.

BK DG a b .

BK a AB KC CG CG (hằng số).

Vì ; nên

 Vậy khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi. Bài 5. Cho hình thang ABCD có

, AB a CD b

 . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng

  .

1 1 1 OE OG a

1 b

song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng

Lời giải 12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

/ /OE AB nên

  

/ /OE CD nên

(theo hệ quả định lý Ta-lét) (1). Vì

  

OE DE AB DA AE OE DC DA

OE DE DA a AE OE DA b

(theo hệ quả định lý Ta- Vì

lét) (2).

OE

1

1  

OE OE DE AE   DA DA a

b

1 a

1 b

  

  

  

1 a

Từ (1) và (2) ta được

1 1 b OE 1 a

Tương tự có:

  .

1 1   b OG 1 1 1 1 b OE OG a

Vậy

13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AB

15 cm,

AH

12 cm

BH BC CH AC ,

,

,

. Tính vuông tại A có đường cao AH , có

2

2

2

2

2

2

2

2

1 400

1 15

1 12

1 AC 1 AB .

Dạng 2: Tìm độ dài đoạn thẳng, số đo góc Bài 1. Cho ABC Lời giải

2

2

2

2 15

2 20

625

BC   BC 

AB   25 cm

AC 

2

2

Xét ABC 1 AH 1 AC AC  vuông tại A , có đường cao AH . Ta có: 1 AB 1 AH  20 cm

AB

BH BC .

BH  

 9 cm

AB BC 2

2

.

AC

CH CB .

CH  

 16 cm

.

. Biết

AC CB Bài 2. Cho hình thang ABCD , vẽ

DE

AC E AC

AB

9 cm,

AC

17 cm,

CD

15 cm.

215 25 220 25 

AD BC DE . ,

,

a) Tính

S

,

S

ABCD

ABC

. b) Tính

Lời giải

vuông tại D , có đường cao

2

2

17

2 15

64

  AD 

AD AC DC  8 cm

  .

a. Xét ADC DE , ta được: 2 2

2

2

2

2

1 15

289 14400

1 DE

1 2 8

1 DC

cm

DE 

.

.

1 AD 120 17  BH DC H DC

Từ B kẻ .

 AD BH

.

( ABCD là hình thang)

.

Ta lại có: AB DH và  090 BAD  ABDH 

AB DH  AD BH 

 

   

. là hình chữ nhật.  9 cm  8 cm

2

2

2

BC

BH

Xét BHC

HC

DC DH 

2

64 36 100

vuông tại H , ta được: 28

BC 

 10 cm

.

b. Ta có:

14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

.

S

ABCD

 92 cm

2

AB DC AD 2

. 

AD DC .

ADCS

 60 cm

2

S

S

1   2 

8.15 2 

92 60 

ABC

ABCD

ADC

.

ABCS

.

 32 cm

S  2

AB AC , .

AB

AC BC ,

30 cm

3 4

vuông tại A , có . Tính Bài 3. Cho ABC

Lời giải

x  Xét 0.

cm

cm

AC x 

AB  

3 x 4

với Gọi

ABC

2

2

2

2

2

BC

AB

AC

x

900  

x 9 16

2

576

24

vuông tại A , có

x   Vậy

AC

x     24 cm ,

 18 cm

. . AB 

, AB c BC a

 .

BD

Bài 4. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC). a) Tính cạnh hình thoi biết

, AB c BC a

 .

2ac a c 

b) Chứng minh với

AD m DC n DE d

,

,

 .

c) Tính độ dài AB, BC, biết

E Vì D / /

BC nên

Lời giải a) Gọi độ dài cạnh hình thoi là x.

ED AE  BC AB

c

x

cx

x

cx  

  

ac ax 

 a c

x   a

 c

ac

x

  

  

 a c x

ac a c 

(hệ quả định lý Ta-lét)

x

ac a c 

Vậy .

BKA BAK 

2

(tính chất góc ngoài tam giác). . b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho BK BA Ta có tam giác ABK cân tại B nên   1 ABC

ABC

/ / BD AK

EBD DBF 

1 Mà      AKB DBF  2

BD CB  AK CK

(hệ quả định lý Ta-lét)

CB BD AK BC BK a c 

(1)

BD

.2

c

(định lý về độ dài cạnh trong tam giác) (2).

a  Trong tam giác ABK có: AK AB BK c c c 2     a a c 

2 ac a c 

Từ (1) và (2) có:

15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

BD

2ac a c 

/ /

ED BC nên

. Vậy

(hệ quả định lý Ta-lét) c) Vì  BC   d  BC m n d m n  m m 

ED AD  BC AC   d m n  n

AB Tương tự có 

BC và AB . Vậy   d m n  m d m n  n

PQ BC với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và

/ /

Bài 5. Cho tam giác ABC,

 . Tính độ dài của BC.

QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết , PQ a FE b

GE GF

   

1 1  GE GF

1 a

GE GF

2

 

EF  

b  

1 x ax a x 

ax a x  2 ax a x 

2 ax a x 

ab bx

2

ax

0

x

 

  

2

ab a b 

Lời giải Đặt BC x . Áp dụng kết quả của Ví dụ 2 - dạng 1 - chủ đề 1 ta có:

BC

2

ab a b 

2

Vậy .

BE

/ /

AB CG nên

Bài 6. Trên cạnh BC của hình vuông ABCD cạnh 6, lấy điểm E BE  . Trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho sao cho CF  . Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính góc AMC. 3 Lời giải Gọi H là giao điểm của CM và AB, G là giao điểm của AM và DF.

BE  FG CG CF

2.6 12

2

AB

AB  CG EC BC BE 

2 6 2  12 3 9 

1 2  

CG  

/ /

AH CG nên

(hệ quả định lý Ta-lét) Vì

   BH CF  FG AB

BH BE

2

6.

BH

  

  

3 9 có: 

BE BH 

  90

BH 3 9 6 và BCH Xét BAE   theo treân   ABE CBH   tính chaát hình vuoâng

AB BC 

.

90

 

BEA BHC 

 BCH c g c .

        AMC MAH AHM MAH AEB  

BAE   Vậy  90 AMC 

     

 .

16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

Dạng 3: Toán thực tế: Bài 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn. Lời giải

BAC   .

BCA 

tan

 BCA

AB AC

.tan

7,5 tan 42

6, 75

 BCA

cm

 

 

AB AC

Gọi chiều cao của cột đèn là AB, bóng của nó trên mặt đất là AC. Ta có:  90 Theo giả thiết, ta có  42  . Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABC vuông tại A, ta có:

31 .

 Tính chiều dài CD của cây

37 , 

Vậy chiều cao của cột đèn là 6,75 (cm). Bài 2: Ở độ cao 920 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm D, C của hai đầu cầu những góc so với đường vuông góc với mặt đất các góc lần lượt là

BD AB  BAD

BD AB

.tan

920.tan 37

920.0, 754

693, 68

m

 

 

cầu. Lời giải Gọi A là vị trí của trực thăng, B là chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt đất. C và D là hai điểm đầu cầu. Ta có: tan BAD

BC AB

BC AB

.tan

920.tan 31

920.0, 6 552

 BAC

m

 

 

Mặt khác: tan BAC

693, 68 552 141, 68

m

Vậy chiều dài của cây cầu là: CD BD BC .

Bài 3. Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn dây dài 0, 5 m . Nếu kéo căng sợi dây sao cho đầu dây chạm đất thì đo

được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là 2, 5 m . Tính chiều cao cây.

Lời giải

17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

.AB Đặt

x 

m

với . Gọi chiều dài dây là AC và chiều cao cây là AB x 0, 5

AC x   

.

2

2

2

AC

BC

AB

2

2

2 2,5

x

0,5

x

x

0, 25

6, 25

x

2   

Do khi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn 0, 5 m  0, 5 m

vuông tại B , ta được: 2

Xét ABC  x   6x  . Vậy cây cao 6 m .

800 m

. Quán Game ở tại vị trí C , biết AC 

k

và . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5 m/h

2

2

2

2000

Bài 4. Nhà An ở vị trí A , nhà Bảo ở vị trí B cách nhau 2 mk và AB AC Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An. Lời giải

800 m = 0,8 Km. Xét ABC 2 2 BC AB  BC 

 2154 m 2,154 Km 

AC 

 

. vuông tại A , ta có: 800  

Thời gian An đi từ nhà đến quán Game là

 0,16 h

t 1

0,8 5

AC v 1

.

t

h

Thời gian Bảo đi từ nhà đến quán Game là

2

BC v 2

2,154 v 2

.

0,16

t 1

t   2

Do An và Bảo đến cùng lúc nên

2,154 v 2  13,5 Km/h

v  2

 Vậy Bảo sẽ đi với vận tốc 13, 5 Km/h.

.

18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

=

2 HA

HB HC .

HB HC .

2 HA

=

.

bc= nên phương án C là sai.

.

1

1

1

2

2

=

+

AC

=

CH BC AB

.

;

=

BH BC AB AC BC AH .

=

.

;

.

II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ Câu 1. Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức Đáp án cần chọn là B. 2. Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền". Đáp án cần chọn là B. 3. Lời giải: Nhận thấy ah Đáp án cần chọn là C. 4. Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức

2

2

2

AH

AB

AC

2

2

AB

2

AH

=

=

+

và .

AC 2

2

2

+ 2 . AB AC

1 AB

1 AC

là sai. Nhận thấy phương án D:

2

2

CH BC BH

=

-

= - 20

7, 2

=

12, 8

7, 2

AB

=

. BH BC

BH

=

=

=

Đáp án cần chọn là D. 5. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

144 20

AB BC

x

=

7, 2;

y

=

12, 8

.

. Vậy

2

2

CH BC BH

-

=

= - 16

6, 25

=

9, 75

6, 25

AB

=

. BH BC

BH

=

=

=

Đáp án cần chọn là C. 6. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

100 16

AB BC

x

=

6, 25;

y

=

9, 75

.

. Vậy

2

2

2

2

=  100

AC

BC

BC

BC

=

+

= . 10

Đáp án cần chọn là B. 7. Lời giải:

2

2

2

x =

3, 6

3, 6

AB

=

. BH BC

BH

=

=

=

Theo định lý Pytago ta có AB Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

6 10

CH BC BH

-

=

= - 10

3, 6

=

y =

6, 4

x

=

3, 6;

y

=

6, 4

AB BC 6, 4

hay .

hay . Vậy .

2

2

2

2

=  25

AC

BC

BC

BC

=

+

Đáp án cần chọn là A. 8. Lời giải:

2

2

2

x =

1, 8

AB

=

BH

=

=

=

BH BC .

1, 8

Theo định lý Pytago ta có = . 5 AB Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

AB BC

3 5 y =

=

=

-

1, 8

3, 2

CH BC BH

hay .

hay

. 3, 2 = - 5  19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

x

=

1, 8;

y

=

3, 2

. Vậy

2

2

2

2

=  74

AC

BC

BC

BC

=

+

74

Đáp án cần chọn là B. 9. Lời giải:

.

5.7

.

.

= AH BC AB AC

AH

=

=

=

x

=

;

y

=

74

Theo định lý Pytago ta có AB = Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

35 74 74

. AB AC BC

35 74 74

74

. Vậy .

A

12

5

x

C

B

H

y

2

2

2

2

=  169

AC

BC

BC

BC

=

+

Đáp án cần chọn là A. 10. Lời giải:

= . 13

= AH BC AB AC

.

.

AH

=

=

x

=

;

y

=

Theo định lý Pytago ta có AB Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

= . 13

. AB AC BC

5.12 13

60 13

60 13

. Vậy

A

C

B

H

2

2

2

2

2

2

Đáp án cần chọn là D. 11. Lời giải:

AC

AB AC :

=

3 : 4

=

=

=

=

AB 3

AC 4

AB 9

AC 16

AB 9

+ +

AC 16

+ 25

2

=

=

= 9

BC 25

225 25 2

2

2

2

2

+

AB

AC

=

BC

AB

+

AC

=

225

AB Ta có:

2

2

=  9

=  9

AC

AB

=

9;

= . 12

) (Vì theo định lý Pytago ta có

AB 9

AC 16 Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

2

2

BH =

5, 4

5, 4

AB

=

. BH BC

BH

=

=

=

Nên

81 15

AB BC

. Vậy .

Đáp án cần chọn là A. 12. Lời giải:

20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A

C

B

H

AB AC =

:

4 : 5

2

2

2

2

=

=

=

=

=

1

Ta có

AB 4

AC 5

AB 16

AC 25

AB 16

AC+ + 25

41 41

2

2

2

2

2

AB

+

AC

=

BC

AB

+

AC

=

2 ( 41)

= ) 41

2

2

2

AB

AB

=

AC

=  1

=  16

4;

=  1

(vì theo định lý Pytago ta có:

= 5

AB 16

AC 25

Nên

2

25

2

=

AC

=

CH BC .

CH

=

»

3, 9

CH »

3, 9

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

AC BC

41

. Vậy .

1

1

1

AB AC .

15.20

x =

12

+

=

AH

=

=

=

12

Đáp án cần chọn là D. 13. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2

2

2

2

2

AH

AB

AC

AB

+

AC

2 15

+

2 20

. Vậy .

2

2

2

1

1

1

AB

2

+

=

AH

=

=

2

2

2

2

AC 2

2

2

1 AH

+ 2 . AB AC

AC

AB

2 AB AC . +

AH

AB

AC

AB AC .

12.13

x »

8, 82

=

»

8, 82

AH

=

Đáp án cần chọn là C. 14. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:

2

2

+

AC

2 12

+

2 13

. Vậy .

AB Đáp án cần chọn là B. 15. Lời giải:

A

C

B

H

AB AC =

:

3 : 4

AB

=

.3 ,

a AC

=

a a 4 (

> 0)

1

1

1

1

1

25

)

+

 = a

TM (

=

+

Ta có , đặt

2

2

2

2

2

2

1  = 36

1  = 36

5 2

9 a

16 a

144 a

AB

AC

AB

=

7, 5;

AC

AH = . 10

Theo hệ thức lượng

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:

21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

8

=

-

AC

AH

100

-

36

8

= . Vậy

CH = .

CH = Đáp án cần chọn là A. 16. Lời giải:

A

C

B

H

AB AC =

:

3 : 7

AB

=

a AC 3 ;

= ( 7 a

a > 0)

=

+

=

+

=

, đặt Ta có

2

2

2

2

2

2

1 1764

1 AH

1 AB

1 AC

1 2 42

1 a 9

1 a 49

58 a 441

2

a 441

=

102312

 = a

2 58 (

TM

)

AB

=

6 58;

AC

=

14 58

Theo hệ thức lượng

2

2

CH =

98

CH

=

AC

-

AH

=

2 (14 58)

-

2 42

98

= . Vậy

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:

.

2

2

AH

=  1.4

BH CH .

AH

=

;

Đáp án cần chọn là C. 17. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

= . 2 AHB AHC ta có:

2

2

2

x

=

5;

y

=

2 5

AB

=

AH

+

2 HB AC ;

=

AH

+

HC

=

2 5

AH Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông

. Vậy .

2

2

AH

=  2.5

BH CH .

AH

=

Đáp án cần chọn là C. 18. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

10 ;

.

= AHB AHC ta có:

2

2

AB

=

AH

+

HB

=

10

+ = 4

14

AH Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông

2

2

AC

=

AH

+

HC

=

10

+ = 25

35

x

=

14;

y

=

35

;

. Vậy

1

1

1

=

+

Đáp án cần chọn là A. 19. Lời giải:

2

2

2

MD

MN

MP

2

+  =  =  =

8 2

128

x

x

8 2

x =

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có

1  = 64

1 2 x

1 2 x

2 2 x

. Vậy .

1 64 Đáp án cần chọn là B. 20. Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

2

+  =  =  =

72

x

x

6 2

+

=

x =

6 2

2

2

2

1  = 36

1 36

1 2 x

1 2 x

1 MP

1 MN

. Vậy .

2 1 2 x MD 22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

B

A

C

D

E

CD^

Đáp án cần chọn là A. 21. Lời giải:

BE

=

AD

=

12

cm

   A D E

90

= = =  ) nên

DE

25

=

< < x

EC

25)

(0

=

x

tại E Kẻ BE

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì Đặt - . x thì

2

=

ED EC .

x

(25

- =  - 144

x

x

)

x 25

+

144

BE

= 0

2  - x

x 16

=  - - x x (

16)

x 9(

-

16)

- + 9 x

144

= 0

16

 - ( x

x 16)(

9)

0

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có: 2

9

0 é =ê x - =  ê =êë x

2

2

16

BC

=

BE

+

EC

=

2 12

+

2 16

20

(thỏa mãn)

EC = , theo định lý Pytago ta có:

= (loại).

2

2

9

=

BE

+

EC

=

2 12

2 9

BC

+ = (nhận). 15

EC = , theo định lý Pytago ta có:

=

15

cm

BC

Với

.

= BE AD

=

10

cm

  A D E

90

tại E

= = =  ) nên

DE

=

20

EC

=

x

(0

< < x

25)

Với Vậy Đáp án cần chọn là A. 22. Lời giải: Kẻ BE CD^ Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì 

- . x

thì Đặt

2

BE

=

ED EC .

x

(20

- = x )

100

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong

 - ( x

2 10)

=  =

0

x

10(

tm

)

2  - x

x 20

+

100

=

0

2

2

16

BC

=

BE

+

EC

=

2 12

+

2 10

=

2 61

tam giác vuông BCD ta có:

EC = , theo định lý Pytago ta có:

BC

=

2 61

cm

Với .

. Vậy

A

C

B

H

AB AC =

:

5 : 12

Đáp án cần chọn là B. 23. Lời giải:

Theo giả thiết: .

23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

=

=

=

=

2

AB

=

5.2

=

10 (

cm AC );

=

2.12

=

24 (

cm

)

AB 5

AC 12

AB AC+ +

5

34 17

12 Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có:

2

2

2

BC

=

26

cm

BC

=

AB

+

AC

=

2 10

+

2 24

=

676

. Do đó . Suy ra

, suy ra .

A

C

B

H

AB

=

10;

AC

=

24;

BC

Đáp án cần chọn là C. 24. Lời giải:

= . 26

= AH BC AB AC

.

.

AH

=

»

9, 23

=

Theo câu trước ta có

10.24 26

. AB AC BC 2

2

2

CH BC BH

=

-

= - 26

7, 69

=

18, 31

AB

BH BC .

BH

7, 69

=

=

=

=

»

;

AB BC 7, 69;

10 13 18, 31

AH

»

9, 23;

BH

»

CH

»

100 13 .

. .

Vậy

A

C

B

H

AB AC =

:

3 : 4

Đáp án cần chọn là A. 25. Lời giải:

=

=

=

3

AB

=

3.3

=

9 (

cm AC );

=

3.4

=

12 (

cm

)

Theo giả thiết:

AB 3

AC 4

AB AC+ +

3

4 Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có:

2

2

2

BC

=

15

cm

BC

=

AB

+

AC

2 = + 9

2 12

=

225

. Do đó . Suy ra

, suy ra .

A

C

B

H

AB

=

9;

AC

=

12;

BC

=

15

= AH BC AB AC

.

.

AH

=

=

=

7, 2

Đáp án cần chọn là B. 26. Lời giải:

12.9 15

Ta có . AB AC BC

24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

2

2

CH BC BH

-

=

= - 15

5, 4

=

9, 6

AB

=

BH

=

=

=

BH BC .

5, 4

AB BC CH

81 15 9, 6

AH

=

7, 2;

BH

=

5, 4;

=

. Vậy

2

2

AB

=

BH BC AC

.

;

=

CH BC .

Đáp án cần chọn là B. 27. Lời giải:

2

=

=

Xét tam giác vuông ABC có AH là đường cao nên

2

. BH BC CH BC .

HB HC

AB AC

Nên

2

2

BH

=

BD AB .

BD

=

Đáp án cần chọn là B. 28. Lời giải:

BH AB

2

2

HC

=

AC EC .

EC

=

Tam giác vuông AHB có

HC AC

2

2

2

AB

:

=

=

=

Tam giác vuông AHC có

2

2

HB HC

BD HB HC AB EC

2 HB AC . 2 AB

AC

AC

HC

3

=

=

Từ đó mà theo câu trước thì nên

3

BD EC

AB AC

4 AB AC . 4 AB AC

AH=

  A E D

90

= = =  nên DE

2

AH

HB HC .

=

9.16

=  144

AH

= 12

cm

.

 AED HAE =

 HAE ABC =

NEC AED+

.

BD EC Đáp án cần chọn là A. 29. Lời giải: Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì  Xét ABCD vuông tại A có = Nên = DE 12 Đáp án cần chọn là A. 30. Lời giải: + Ta có:   90

+ NEC ABC

+ ACB ABC

 ACB NEC=

=  mà   90

=  nên

(do AEHD là hình chữ nhật) và (cùng phụ

=  mà ACB ) nên   90 EN

=

hay NECD cân tại N

= NEC NCE

+ NCE HEN

+ NEC NHE

=  mà     90

=  . Lại có   90

=  nên

NH=

(1).

NC=

MN MH NH

+

=

=

HB

+

HC

=

.9

+

.16

=

12, 5

cm

hay NEHD cân tại N hay NE (2). với  NC +   90 NEC HEN+  NEH NHE = Từ (1) và (2) suy ra NH

1 2

1 2

1 2

1 2

nên Tương tự ta có MH MB=

DM DE EN DE ,

^

^

 DM EN D E

= =  90

;

Đáp án cần chọn là C. 31. Lời giải:

DM

=

=

4, 5;

EN

=

=

8;

DE

= 12

nên DENM là hình thang vuông Vì

BH 2

CH 2

).

+

(4, 5

8).12

2

75

cm

S

=

=

=

Theo câu các câu trước ta có:

DENM

+ 2

Nên .

DM DN DE ( 2 Đáp án cần chọn là D. 32. Lời giải: 25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

AH=

   A E D

90

= = =  nên DE

2

AH

=

HB HC .

=

4.9

=  36

AH

= 6

Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì

 AED HAE =

 HAE ABC =

vuông tại A có cm= 6 . Xét ABCD DE Nên

+ ACB ABC

+ AEC ABC

=  mà   90

(cùng phụ

EN

=

= NEC NCE

+ NCE HEN

+ NEC NHE

=  mà     90

=  . Lại có   90

=  nên

NH=

(do AEHD là hình chữ nhật) và =  nên  ACB NEC= hay NECD cân tại N

NC=

MN MH NH

=

+

=

HB

+

HC

=

BC

cân tại N hay NE (2). hay NEHD Đáp án cần chọn là D. 33. Lời giải: + Ta có   90 =  mà NEC AED+ với ACB ) nên   90 (1).  NC +   90 NEC HEN+  NEH NHE = Từ (1) và (2) suy ra NH

1 2

1 2

1 2

nên . Tương tự ta có MH MB=

DM DE EN DE ,

^

^

 DM EN D E

= =  90

;

Đáp án cần chọn là B. 34. Lời giải:

DM

=

=

2;

EN

=

=

4, 5;

DE

= 6

Vì nên DENM là hình thang vuông

BH 2

CH 2

).

+

2

19, 5

cm

S

=

=

Theo câu các câu trước ta có:

DENM

2

CH

=

CM CD .

2

CH

=

CN CE .

.

.

Nên .

DM DN DE ( 2 Đáp án cần chọn là A. 35. Lời giải: Tam giác CHD vuông tại H , ta có Tam giác CHE vuông tại H , ta có Nên = CM CD CN CE Đáp án cần chọn là B.

26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

A

2

2

2

BC

=

AB

+

AC

2

2

8

2

B

C

H

2 BC = + 6 BC = + 64 36 210 cm= 10

2

.BH BC AB=

2 BC = BC Tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao theo hệ thức liên hệ giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Ta có:

BH BH

.10 =

2 = 6 cm 3, 6

= AH BC AB AC

.

.

III.TỰ LUYỆN Bài 1: Tam giác ABC vuông tại A (gt), theo định lý Py-ta-go ta có:

6.8 cm

= 4, 8

2

2

2

A

AC+

=

12

2 + = 5

169

Theo hệ thức liên quan đến đường cao Ta có: AH .10 = AH

=

169 2

2

2

Bài 2: Ta có: 2 BC =

=

BC

AB

AC

AB 213 có

B

C

H

ABCD Py-ta-go ta có tam giác ABC vuông tại A . Mà AH là đường cao của tam giác ABC (gt) Do đó theo hệ thức liên quan đến đường cao, Ta có: . AH .13

= AH BC AB AC =

. 12.5

)

AH

=

( cm

60 13

+ , theo định lý đảo

A

D

=

a)

E

Bài 3:

2

D

2

B

.

= AD AB AE AC

.

C

.AE AC AH=

.AD AB AH= Tương tự cũng có: Do đó:

H

b)

Ta có:  0 AHB AHB 90 ) ( HD là đường cao, theo hệ thức liên quan đến đường cao, ta có:

A

= AD AB AE AC

.

.

=

Xét AEDD và ABCD có: EAD (chung)

AD AC

D

∽ ABCD

E

AE AB Do đó: AEDD  AED ABC =

M

N

(vì )

B

C

= ADB AEC

có:

 Bài 4: và ACED Xét ABDD BAD (chung);   0 = ( 90 ) 27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

∽ ACED

=

.

Do đó ABDD

(1)

AD AB AE AC . = AE AB AD AC  AMBD 2

=

AE AB .

AM

2

AN

vuông tại M (gt), ME là đường cao (gt), theo hệ thức liên quan tới đường cao có:

= 2

AD AC . 2

AM

AN=

(2) (3)

= AM AN

AMN

Tương tự cũng có: Từ (1), (2) và (3) có 

F

cân tại A .

Qua D dựng đường thẳng vuông góc với

 D Bài 5:  DE , cắt BC tại P . Trong tam giác vuông DPF , có là đường cao nên

E

+

=

2

2

2

A

B

1 1 1 DF DP CD Trong đó CD DA= = D D

DCE

DCP

=

=

+

(cạnh hình vuông) . (g.c.g) DP DE 

2

2

1 DE

1 DF

C

D

. Vậy:

1 2 DA Nhận xét: 

P

+

=

2

2

1 DF

1 2 DA

1 DE Kết quả bài toán được phát biểu cách khác

1

1

+

Khi E di động trên cạnh AB , ta luôn luôn có:

2

2

DE

DF

M

không đổi Chứng minh rằng:

,A AC là đường cao (gt)

Bài 6: Xét AMND vuông tại

1

1

1

+

=

2

2

2

AC

C

,

,A B C ta có:

AN AM Xét ba điểm

A

AC

³

- AB BC

B

AC

cm³ 1(

)

N

£  1

£ 1

Theo hệ thức liên quan đường cao trong tam giác vuông, ta có:

2

1 AC

1 AC

BC

cm= 3

Do vậy:

1

1

+

Dấu “=” xảy ra C nằm giữa A và B Vậy khi C nằm giữa A và B sao cho

2

2

AN

Î

^

AE AN E DC ,

AH DC H DC ,

^

Î

lớn nhất. thì

AM Bài 7: và Vẽ 28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com

)

=

+ EAN BAx (

= DAE DAB

và ADED có:

(vì ABCD là hình thoi)

= D

=

Ta có:     0 - 15 Xét ABMD  ABM ADE = AB AD=   0 = ( 15 ) = BAM DAE

0

(c.g.c) AM AE

180

=

=

-

60

DH

=

AD

=

AB

Do đó: ABM D ADE vuông tại H có: ADHD 0  BAD ADH nên là nửa tam giác đều

1 2

1 2

H =

090

ADHD

Suy ra:

2

2

2

2

2

2

AH

+

DH

=

AD

AH

=

AB

-

AB

=

AB

1 2

3 4

æ ç ç ç çè

2 ö÷ ÷ ÷ ÷ ø

1

4

=

2

2

AH

=

090 ,

^ AH DN

AEND

3 AB có  A

có  , theo Định lí Py-ta-go ta có:

+

=

2

2

2

1 AE

1 AN

1 AH

+

=

2

2

2

1 AM

1 AN

4 AB 3

A

B

15°

M

x

C

N

ED

2

BH HC BH a ;

AH

=

.

, theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:

= (gt); HC b= (gt)

A

2AH

=  ab

AH

ab

=

Bài 8: H Vẽ đường trung tuyến AM của tam giác ABC Tam giác vuông tại A , AH là đường cao, theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, Ta có:

a

b

AM

=

=

Nên ABCD vuông tại A có AM là đường trung tuyến

+ 2

C

B

BC 2 HM^

Nên

MH

a

b

ab

£

Ta có: AH nên AH AM£

+ 2

Do đó:

-------------------------Toán Học Sơ Đồ-------------------------

29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com