CHUYÊN ĐỀ: TOÁN HÌNH HC
BÀI TOÁN V CHU VI – DIN TÍCH
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông
,A
cnh
AB
dài
28 ,cm
cnh
AC
dài
36cm
, điểm
M
nm trên
cnh
AC
và cách
A
T
M
k đường song song vi
AB
ct
BC
ti
.N
Tính độ dài
đoạn
.MN
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông
,A
cnh
AB
dài
40 ,cm
cnh
AC
dài
50cm
. Trên cnh
AB
lấy đoạn
AD
dài
10 ,cm
t
D
k đường thng song song vi
AC
ct
BC
ti
.E
Tìm din
tích tam giác
.BED
Bài 3. Cho hình thang
ABCD
có đáy lớn
AD
gp
3
lần đáy nhỏ
.BC
Tính din tích hình thang biết
din tích hình tam giác
BCD
2
54 .cm
Bài 4. Mt mảnh đất hình ch nht chu vi
280 .m
phi m rộng đường, người ta đã cắt bt
1
6
chiu dài mảnh đất trên. Mảnh đất hình ch nht còn li có chu vi là
248 .m
Tìm din tích
mảnh đất hình ch nht còn li.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
, lấy điểm
N
trên
BC
sao cho
1
2
BN NC
. Điểm
M
là trung điểm ca
AB
. Tính din tích tam giác
ABC
, biết din tích tam giác
BMN
bng
2
6cm
Bài 6. Cho hình ch nht
ABCD
DC
dài
6cm
,
BC
dài
4cm
. Điểm
M
nằm trên đoạn thng
AB
,
MC
ct
BD
O
(như hình vẽ bên)
Bài 7. Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi là
98m
. Tính din tích mảnh đất đó biết rng nếu ta
thêm vào chiu rng
3, 5m
và bt chiều dài đi
3, 5m
thì mảnh đất đó trở thành hình vuông.
Bài 8. Trên cnh
BC
ca tam giác
ABC
lấy điểm
D
sao cho
BD
gp 3 ln
CD
, v chiu cao
BH
ca
tam giác
ABD
và chiu cao
CK
ca tam giác
ACD
. So sánh
BH
CK
Bài 9. Tính din ch ca mt hình ch nht biết rng nếu tăng chiều rộng để bng chiu dài tdin
tích tăng thêm
2
48 m
. Nếu gim chiu dài cho bng chiu rng thì din tích hình ch nht
gim
2
32 m
.
Bài 10. Đứng trên mt tha rung hình thang, bn Tí nói:Đ hai bn biết đáy lớn ca tha rung
hình thang dài bao nhiêu mét?” Bn Su ưc lưng đáy ln dài
20
mét, còn bn Dần ước
lượng đáy lớn dài
25
mét. Bn nói rng: “C hai bn sai”. Nếu ước lượng như bạn Su thì
din tích ht
30
mét vuông còn nếu ước lượng như bạn Dn thì diện tích tăng thêm
45
mét
vuông. Em hãy tính chiều dài đáy lớn ca tha ruộng hình thang đó.
Bài 11. Mt tha ruộng hình thang vuông đáy nhỏ
30AB m=
,đáy ln
60CD m=
chiu cao
45AD m=
. Người ta chia tha rung ra thành hai mnh hình thang chiu cao
40 m
5m
như hình vẽ. Tính din tích ca mi mnh.
Liên h tài liu word toan zalo: 039.373.2038
Bài 12. Cho hình tam giác
ABC
các điểm
, , ,D E G H
sao cho
1
3
BD AB=
;
1
3
AE CG AC==
;
1
3
CH BC=
. Tính din tích hình
BDEGH
. Biết din tích tam giác
ABC
2
180 cm
.
Bài 13. Cho tam giác ABC. Trên cnh AB ly đim M sao cho AM bng
1
3
AB. Trên cạnh AC ly
điểm N sao cho AN bằng
1
3
AC. Nối B với N, nối C với M; BN cắt CM tại I.
a) So sánh diện tích tam giác ABN với diện tích tam giác ACM.
b) So sánh diện tích tam giác BMI với diện tích CNI.
c) Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tứ giác AMIN bằng 90cm2.
Bài 14. Cho hình chữ nhật ABCD có DC dài 6cm, BC dài 4cm. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB, nối
M với C, M với D. MC cắt BD tại O (như hình vẽ bên).
Bài 15. Tam giác ABC diện tích 559cm2, cạnh đáy BC độ dài 43cm. Hỏi nếu kéo dài cạnh BC
thêm 7cm thì được một tam giác mới, có diện tích hơn diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?
Bài 16. Cho hình vẽ sau: Biết BPQC là hình thang.
a) So sánh diện tích tam giác BOP và diện tích tam giác COQ.
b) Tính diện tích hình thang BPQC biết AP bằng
1
3
AB và diện tích tam giác ABC bằng
45cm2.
Bài 22. Cho hai hình vuông
ABCD
MNPQ
như trong hình vẽ. Biết
12BD cm=
.
Hãy tính din tích phn gch chéo.
O
Q
P
C
B
A
Liên h tài liu word toan zalo: 039.373.2038
Bài 23. Cho tam giác
ABC
.Trên cnh
AB
lấy điểm M sao cho
AM
gấp rưỡi
MB
; trên cnh
AC
ly
điểm
N
sao cho
AN
bng mt na
AC
. Biết din tích tam giác
AMN
2
72cm
. Tính din
tích t giác
BMNC
Bài 24. Cho tam giác
ABC
.Trên cnh
AB
lấy điểm M sao cho
AM
gấp rưỡi
MB
; trên cnh
AC
ly
điểm
N
sao cho
AN
bng mt na
AC
. Biết din tích tam giác
AMN
2
36cm
. Tính din tích
t giác
BMNC
Bài 25. Cho hình tam giác
ABC
. Trên cnh
BC
lấy đim
D
sao cho
1
5
BD BC=
. Trên cnh
AC
lấy điểm
E
sao cho
3
4
AE AC=
. Ni
D
vi
E
, trên cnh
DE
lấy trung điểm
G
. Biết din
tích tam giác
AEG
2
12cm
. Tính:
a/ Din tích tam giác
ABC
.
b/ T s phần trăm của din tích hình tam giác
ADE
và din tích hình tam giác
ABC
.
Liên h tài liu word toan zalo: 039.373.2038
Bài 26. Cho hình thang
ABCD
đáy nhỏ
AB
bng
10,8cm
; đáy lớn
CD
bng
27cm
. Ni
A
vi
.C
Tính din tích tam giác
ADC
biết din tích tam giác
ABC
2
54cm
.
Bài 27. Tam giác
ABC
có din tích
2
90cm
,
D
là điểm chính gia
AB
. Trên
AC
lấy điểm
E
sao
cho
AE
gấp đôi
EC
. Tính din tích
AED
.
Bài 28. Trên một thửa đất hình chữ nhật người ta đào một cái ao hình vuông. Chiều rộng thửa đất hơn
cạnh ao
30m
, chiều dài thửa đất hơn cạnh ao
48m
. Diện tích đất còn lại
2
2376m
. Tính
diện tích thửa đất hình chữ nhật ban đầu.
Bài 29. Cho tam giác
ABC
diện tích
2
141,3cm
. Trên
AB
lấy điểm
M
sao cho
AM
bằng
1
3
cạnh
AB
, trên
AC
lấy điểm
N
sao cho
AN
bằng
1
3
cạnh
AC
. Tính diện tích tứ giác
MNCB
.
Bài 30. Cho hình thang vuông
DABC
vuông góc tại
A
D
;
1D
3
AB C=
. Kéo dài
DA
CB
cắt
nhau tại
M
(như hình vẽ).
a) So sánh diện tích hai tam giác
ABC
ADC
.
b)So sánh diện tích hai tam giác
ABM
ACM
c) Biết din tích hình thang
DABC
bng
2
64cm
. Tính
din tích tam giác
MBA
.
Bài 31. ờn trường hình tam giác
ABC
vuông ở
A
. Cạnh
AB
dài
40m
, cạnh
AC
dài
30m
còn
cạnh
BC
dài
50m
. Nhà trường dành một mảnh vườn hình thang
MNBC
có đáy lớn
BC
và chiều cao
12m
để ươm cây. Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài 32. Trong nh vẽ bên,
DABC
DMN P
hai hình vuông. Biết
30AB cm=
,
20MN cm=
.
Tính diện tích các hình tam giác
;ABN MNP
PBC
Tính diện tích hình tam giác
NPB
.
Tính diện tích hình tam giác
NKB
Bài 33. Cho
ABC
biết
, 3BM MC CN NA= =
.
AB
MN
kéo dài cắt nhau tại đầu
E
.
a.
So sánh diện tích tam giác
EBM
EMC
b. Biết diện tích tam giác
AEN
bằng
2
30cm
, tính diện tích tam giác
ABN
Liên h tài liu word toan zalo: 039.373.2038