CHUYÊN ĐỀ: TOÁN HÌNH HỌC

BÀI TOÁN VỀ CHU VI – DIỆN TÍCH

,A cạnh AB dài 28

,cm cạnh AC dài 36cm , điểm M nằm trên

.N Tính độ dài

Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ở

.cm Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại

cạnh AC và cách A là 9

.MN

đoạn

,A cạnh AB dài 40

,cm cạnh AC dài 50cm . Trên cạnh AB

.E Tìm diện

Bài 2. Cho tam giác ABC vuông ở

,cm từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại

lấy đoạn AD dài 10

BED .

tích tam giác

.BC Tính diện tích hình thang biết

2

54

cm

.

Bài 3. Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD gấp 3 lần đáy nhỏ

diện tích hình tam giác BCD là

1 6

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 280 .m Vì phải mở rộng đường, người ta đã cắt bớt

chiều dài mảnh đất trên. Mảnh đất hình chữ nhật còn lại có chu vi là 248 .m Tìm diện tích

mảnh đất hình chữ nhật còn lại.

BN

NC

1 2

2

6cm

AB . Tính diện tích tam giác ABC , biết diện tích tam giác BMN bằng

Bài 5. Cho tam giác ABC , lấy điểm N trên BC sao cho . Điểm M là trung điểm của

MC cắt BD ở O (như hình vẽ bên)

Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có DC dài 6cm , BC dài 4cm . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB ,

Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 98m . Tính diện tích mảnh đất đó biết rằng nếu ta

thêm vào chiều rộng 3,5m và bớt chiều dài đi 3,5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông.

tam giác ABD và chiều cao CK của tam giác ACD . So sánh BH và CK

Bài 8. Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm D sao cho BD gấp 3 lần CD , vẽ chiều cao BH của

2

Bài 9. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết rằng nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài thì diện

48 m . Nếu giảm chiều dài cho bằng chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật

tích tăng thêm

2 32 m .

giảm

Bài 10. Đứng trên một thửa ruộng hình thang, bạn Tí nói: “Đố hai bạn biết đáy lớn của thửa ruộng

hình thang dài bao nhiêu mét?” Bạn Sửu ước lượng đáy lớn dài 20 mét, còn bạn Dần ước

lượng đáy lớn dài 25 mét. Bạn Tí nói rằng: “Cả hai bạn sai”. Nếu ước lượng như bạn Sửu thì

diện tích hụt 30 mét vuông còn nếu ước lượng như bạn Dần thì diện tích tăng thêm 45 mét

vuông. Em hãy tính chiều dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang đó.

AB

m= 30

CD

m= 60

AD

m= 45

Bài 11. Một thửa ruộng hình thang vuông có đáy nhỏ ,đáy lớn và chiều cao

5 m như hình vẽ. Tính diện tích của mỗi mảnh.

. Người ta chia thửa ruộng ra thành hai mảnh hình thang có chiều cao là 40 m và

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

=

D E G H sao cho

,

,

,

BD

AB

= AE CG

= ; AC

1 3

1 3

2

=

Bài 12. ; Cho hình tam giác ABC và các điểm

180 cm .

CH

BC

1 3

. Tính diện tích hình BDEGH . Biết diện tích tam giác ABC là

1 3

Bài 13. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM bằng AB. Trên cạnh AC lấy

1 3

điểm N sao cho AN bằng AC. Nối B với N, nối C với M; BN cắt CM tại I.

a) So sánh diện tích tam giác ABN với diện tích tam giác ACM.

b) So sánh diện tích tam giác BMI với diện tích CNI. c) Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tứ giác AMIN bằng 90cm2.

Bài 14. Cho hình chữ nhật ABCD có DC dài 6cm, BC dài 4cm. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB, nối

M với C, M với D. MC cắt BD tại O (như hình vẽ bên).

Bài 15. Tam giác ABC có diện tích 559cm2, cạnh đáy BC có độ dài là 43cm. Hỏi nếu kéo dài cạnh BC

thêm 7cm thì được một tam giác mới, có diện tích hơn diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?

A

Q

P

O

C

B

Bài 16. Cho hình vẽ sau: Biết BPQC là hình thang.

a) So sánh diện tích tam giác BOP và diện tích tam giác COQ.

1 3

AB và diện tích tam giác ABC bằng b) Tính diện tích hình thang BPQC biết AP bằng

=

45cm2.

BD

12

cm

. Bài 22. Cho hai hình vuông ABCD và MNPQ như trong hình vẽ. Biết

Hãy tính diện tích phần gạch chéo.

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

2

72cm . Tính diện

Bài 23. Cho tam giác ABC .Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB ; trên cạnh AC lấy

điểm N sao cho AN bằng một nửa AC . Biết diện tích tam giác AMN là

tích tứ giác BMNC

2

36cm . Tính diện tích

Bài 24. Cho tam giác ABC .Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB ; trên cạnh AC lấy

điểm N sao cho AN bằng một nửa AC . Biết diện tích tam giác AMN là

=

tứ giác BMNC

BD

BC

1 5

=

Bài 25. . Trên cạnh AC Cho hình tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho

AE

AC

3 4

lấy điểm E sao cho . Nối D với E , trên cạnh DE lấy trung điểm G . Biết diện

2 12cm . Tính:

tích tam giác AEG là

a/ Diện tích tam giác ABC .

b/ Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ADE và diện tích hình tam giác ABC .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

2

.C Tính diện tích tam giác ADC biết diện tích tam giác ABC là

54cm .

2

Bài 26. Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB bằng 10,8cm ; đáy lớn CD bằng 27cm . Nối A với

90cm , D là điểm chính giữa AB . Trên AC lấy điểm E sao

Bài 27. Tam giác ABC có diện tích là

cho AE gấp đôi EC . Tính diện tích AED .

2 2376 m . Tính

Bài 28. Trên một thửa đất hình chữ nhật người ta đào một cái ao hình vuông. Chiều rộng thửa đất hơn

cạnh ao 30 m , chiều dài thửa đất hơn cạnh ao 48m . Diện tích đất còn lại là

2

diện tích thửa đất hình chữ nhật ban đầu.

141,3cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM bằng

1 3

Bài 29. cạnh Cho tam giác ABC có diện tích

AB , trên AC lấy điểm N sao cho AN bằng

1 3

cạnh AC . Tính diện tích tứ giác MNCB .

AB

D

DABC vuông góc tại A và D ;

1 C= 3

Bài 30. Cho hình thang vuông . Kéo dài DA và CB cắt

nhau tại M (như hình vẽ).

a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC .

b)So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM

2 64cm . Tính

DABC bằng

c) Biết diện tích hình thang

diện tích tam giác MBA .

Bài 31. Vườn trường hình tam giác ABC vuông ở A . Cạnh AB dài 40 m , cạnh AC dài 30 m còn

cạnh BC dài 50 m . Nhà trường dành một mảnh vườn hình thang MNBC có đáy lớn là BC

=

=

và chiều cao 12 m để ươm cây. Tính diện tích phần đất còn lại.

AB

30

cm

MN

20

cm

DABC và

DMN P là hai hình vuông. Biết

Bài 32. Trong hình vẽ bên, , .

;

ABN MNP và PBC

Tính diện tích các hình tam giác

Tính diện tích hình tam giác NPB .

=

Tính diện tích hình tam giác NKB

=. AB và MN kéo dài cắt nhau tại đầu E .

BM MC CN

,

3

NA

2

30cm , tính diện tích tam giác ABN

Bài 33. biết Cho ABC∆

a. So sánh diện tích tam giác EBM và EMC b. Biết diện tích tam giác AEN bằng

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

=

=

AB

40

cm AC ,

60

cm EDAC

,

Bài 34. là hình thang có Cho tam giác ABC có góc A vuông, cạnh

.cm Em hãy tính diện tích tam giác BED .

chiều cao 10

=

Bài 35. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AC điểm N sao cho NA NC= . Trên BN lấy điểm I sao

BI

BN

2 3

2

12cm tính diện tích

cho . Nối AI cắt BC tại M .

a. Biết diện tích tam giác ABN là

=

BC

10

cm

tam giác ABI

2

. Tính BM . b. Biết

20, 25dm và cạnh BC dài 50cm . Trên cạnh AC lấy điểm

=

D sao cho

Bài 36. Cho tam giác ABC có diện tích

AD

AC

1 3

. Kẻ đường cao DK của tam giác DBC . Hãy tính chiều cao DK .

Bài 37. Cho biết BPQC là hình thang.

a. So sánh diện tích tam giác BOP và diện tích tam giác CQO .

AB và diện tích tam giác ABC bằng

1 3

2

45cm

b. Tính diện tích hình thang BPQC biết AP bằng

Bài 38. Một cái ao hình tam giác có chiều cao 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích

2

cái ao đó?

189,54cm và độ dài một cạnh là 24,3cm . Tính chiều cao

Bài 39. Một hình tam giác có diện tích là

tương ứng với cạnh đó của tam giác.

2

Bài 40. Một thửa ruộng hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 86m . Tính diện tích thửa

dam biết chiều cao hơn cạnh đáy là 160

.dm

ruộng đó bằng

5cm . Tính các cạnh của tam giác ABC .

2

Bài 41. Một hình tam giác có chu vi là 450 m . Cạnh AB hơn cạnh BC là 5cm và kém cạnh AC là

12,16 dm và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8 dm .

Bài 42. Một tam giác có diện tích là

=

Tính cạnh đáy của tam giác đó theo dm .

BC

16

cm

2

20 cm .

cm= 4

Bài 43. Cho tam giác ABC , cạnh . Nếu kéo dài cạnh BC về phía C một đoạn sao cho

=

thì được tam giác ABD có diện tích lớn hơn diện tích tam giác ABC là

CD Tính diện tích tam giác ABC . Cho tam giác ABC vuông tại

A AB ,

30

cm AC ,

40

cm

=. Trên cạnh AC lấy điểm D sao

=

Bài 44.

AD

10

cm

cho . Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại E . Tính độ dài đoạn

thẳng DE .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

2

Bài 45. Một tam giác có đáy là 35dm . Nếu kéo dài cạnh đấy thêm 2.7m thì diện tích tam giác tăng

5.265m . Diện tích lá cờ đó là bao nhiêu

2m ?

thêm

Bài 46. Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 3dm , như vậy là hơn

2dm ?

cạnh góc vuông thức hai là 5cm . Diện tích lá cờ đó là bao nhiêu

AM

BM= 2

=

Bài 47. , trên cạnh AC lấy Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

2

AN

CN

CM . Hãy so sánh diện tích của hai tam giác BOM và CON .

điểm N sao cho . Nối B với N , nối C với M . Gọi O là giao điểm của BN và

=

AE

2

EB

Bài 48. Cho tam giác ABC . D là điểm chính giữa của AC . Trên AB lấy điểm E sao cho

. Nối BD cắt CE tại G .

a.So sánh diện tích tam giác BGC và tam giác ABG .

b.So sánh EG và CG .

,M N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Có MC và BN cắt nhau

2

Bài 49. Cho tam giác ABC .

132 m .

=

tại O . Tính diện tích của tam giác MON biết diện tích tam giác ABC là

BC

24

cm

2

Bài 51. Cho tam giác ABC có . Trên BC lấy điểm D cách C là 4 cm . Nối A với D ta

17 cm .

được tam giác ADC có diện tích là

a.Tính diện tích hình tam giác ABC .

2

=

=

b.Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ADC và diện tích hình tam giác ABD .

36 m ,

AM

AB

AN

AC

1 3

1 3

BMNC .

=

=

AB

18

cm

BC

12

cm

Bài 52. , . Tính diện tích tứ giác Cho tam giác ABC có diện tích là

=

=

BN

BC

AM

AB

Bài 53. Cho hình chữ nhật ABCD có và . Trên AB lấy điểm M sao cho

1 3

1 2

=

MC

BC

và trên BC lấy điểm N sao cho . Tính diện tích hình tam giác DMN .

1 4

MH là đường cao của tam giác AMC . Tính tỉ số

Bài 54. Cho tam giác ABC có M nằm trên BC và , BK là đường cao của tam giác ABC ,

MH BK

=

AC

40

cm BC ,

50

cm

.

=. Ta cắt một

Bài 55. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB dài 30cm ,

AC tại N . Tính diện tích hình MNCB .

đoạn thẳng song song với cạnh BC và cách cạnh BC 3cm . Đoạn thẳng đó cắt AB tại M , cắt

BMNE như hình vẽ bên . Nối B với N , nối E với M , hai đoạn thẳng này gặp nhau ở điểm

O .

Bài 56. Cho hình tam giác ABC có điểm N là điểm chính giữa cạnh AC . Trên đó có hình thang

a)So sánh diện tích hai hình tam giác OBM và OEN .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

A

E

N

O

C

B

M

b) So sánh diện tích hình tam giác EMC với diện tích hình AEMB .

.

ABC Gọi D là điểm chính giữa đoạn BC . Lấy điểm E trên cạnh AC sao

=

Bài 57. Cho hình tam giác

AE

AC

1 5

cho . Nối DE kéo dài cắt đường thẳng AB tại M ; Nối M với C . Biết diện tích

tam giác AME bằng 20cm2. Hãy tính: a. Diện tích tam giác MEC .

b. Diện tích tam giác ABC .

=

=. Tính

Bài 58. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm E . Hãy nêu tên các cặp hình tam giác có diện tích bằng nhau.

AMCD

S S

NBCD

Bài 59. Cho hình chữ nhật ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm M và N sao cho AM MN NB

2

Bài 60.

=

( Em mạnh dạn thay đổi câu hỏi của đề bài, các thầy cô xem giúp em được không ạ?) Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Trên AB lấy điểm M bất kì. Nối M với .E Nối B với N cắt D và C . Trên DC lấy điểm N bất kì. Nối A với N cắt MD tại 2 3, 4cm . Tính 1, 2cm và MC ở G . Biết diện tích các hình tam giác AED và BGC lần lượt là diện tích hình tứ giác MGNE .

DC

AB

cm

15

cm= 9

. Nếu kéo dài một đáy thêm 3cm Bài 61. Cho hình thang ABCD có đáy

=

và đáy thì được hình thang mới có diện tích lớn hơn diện tích hình thang ABCD là 7,5cm ² . Tính diện tích hình thang ABCD .

DC

cm

24

cm . Nếu kéo dài đáy bé thêm (về cùng một phía) thì được hình thang BEGC có

2

cm= 9 BE diện tích là

= AB 18 = cm 12 và đáy lớn thêm 157,5cm . Tính diện tích hình thang ABCD . =

=

và đáy Bài 62. Cho hình thang ABCD có đáy CG

AB

cm

18

36

cm

2

=

=

DC . Hai đường chéo AC và BD 5cm . Tính diện tích hình thang ABCD . . Hai đường chéo cắt nhau

AB

DC

45

2

cm 30

cm và đáy cm . Tính diện tích hình thang ABCD .

Bài 63. Cho hình thang ABCD có đáy và đáy cắt nhau ở E . Biết diện tích hình tam giác EAB là Bài 64. Cho hình thang ABCD có đáy

2

15 ở E . Biết diện tích hình tam giác EBC là Cho hình thang ABCD có đáy bé AB và đáy lớn DC . Hai đường chéo cắt nhau ở E . Biết diện tích hình tam giác EAB là 2,5cm2 và diện tích hình tam giác EAD là 7,5cm . Tính diện tích hình thang ABCD .

=

Bài 65.

AB

DC

1 2

BD cắt nhau ở điểm E . a) Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng EA và EC .

Bài 66. . Hai đường chéo AC và Cho hình thang ABCD có đáy AB và DC , trong đó

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

90

b) Hãy so sánh diện tích hình tam giác EAB và diện tích hình tam giác EDC .

 cm2. Tính diện tích

CN

BN 2

AC

CP 4

MNPS

Bài 67. , , và Cho hình vẽ bên, biết AM MB

2

=

tam giác ABC .

270cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

AM

MB

1 2

Bài 68. . Cho tam giác ABC có diện tích

= AN CP

= . Trên BC lấy điểm Q sao cho AC

1 3

=

CQ

2

× . Tính diện tích của hình MNPQB . BQ

Trên AC lấy N và P sao cho

AM

BM 2

2

AN

NC

Bài 69. , trên cạnh AC lấy N sao Cho tam giác ABC , trên cạnh AB lấy M sao cho

24cm .

3 2

cho . Biết diện tích tứ giác MNCB lớn hơn diện tích tam giác AMN là

Tính diện tích tam giác ABC .

EA EB DC

;

2

BD

Bài 70. . Tính diện tích phần tô đậm biết Cho tam giác ABC (hình vẽ bên);

Bài 72. diện tích tam giác ABC bằng 60cm2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 875cm2. Q và K lần lượt nằm trên các cạnh AB

KC

KA

QB

QA

3 4

2 3

và và AC sao cho . Nối QK , tính diện tích tứu giác QBKC .

AM MC BD DE ,

EM

Bài 73. Trong hình bên, , diện tích tam giác ACD là 2020 cm2. Tính

tổng diện tích các tam giác trong hình nhận điểm B làm đỉnh.

Bài 74. Tính diện tích hình sau:

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

Bài 75. Biết diện tích tam giác tô đậm là 2cm2. Tính diện tích hình vuông lớn.

AB

= 18

cm

=

=

BN

BC

AM

AB

Bài 76. Cho hình chữ nhật ABCD có và BC = 12 cm. Trên AB lấy điểm M sao cho

1 2

1 3

và trên BC lấy điểm N sao cho . Tính diện tích tam giác DMN

2

2

20cm và BFC là

2

Bài 77.

cm

= 1 12 S

2S ?

Cho hình bình hành ABCD . E là một điểm trên AB . Nối E với C và B với D . Gọi điểm giao nhau giữa EC và BD là F . Diện tích hình tam giác EFB là 50cm . Tính diện tích hình bình hành ABCD . . Tính Bài 78. Cho hình vẽ bên biết

Bài 79. và Cho hình tam giác ABC . Lấy M trên AB và N trên AC sao cho AM MB=

NC

× = 2

NA

.

a) Tính tỉ số diện tích ANM và BMNC .

b) Cho MN cắt BC ở D . So sánh BC với CE

Bài 80. Cho hình vẽ. Tính tỉ số diện tích 2 tam giác BDF và AEF .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

2

=

S

S−

S

84

cm

2

4

3

S 1

Bài 81. Cho tam giác với các tỷ lệ như hình. Biết . Tính

30cm để lát xung quanh thành bể và đáy bể. Tính số gạch để lát bể bơi đó ?

Bài 82. Một bể bơi dài 33m , rộng 12m và sâu 1 80m cm . Người ta dùng gạch men hình vuông có cạnh

AB

cm= 6

AB

cm= 6

BC

m= 10

, và vẽ chiều Bài 83. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh

=

BE

2

× . Tính diện tích tam giác AEC ? EC

cao AH từ đỉnh A đến cạnh đáy BC . a) Tính chiều cao AH .

b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho

Bài 84. 1. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm chiều dài miếng đất

5m thì diện tích miếng đất giảm 170m2. Tính diện tích miếng đất?

=

2. Cho tam giác ABC , có D là điểm chính giữa của cạnh BC . Trên cạnh AC lấy điểm M

AM

AC

1 3

sao cho .

a) So sánh diện tích tam giác ADM và ABC

.Tính diện tích tam giác DMN , nếu biết b) Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN NB=

=

diện tích tam giác ABC là 640cm2.

BM

BC

1 2

=

AC sao cho

, lấy điểm N trên cạnh Bài 85. Cho tam giác ABC , lấy điểm M trên cạnh BC sao cho

AN

AC

3 4

2

..cm…

AMN là

. Biết diện tích tam giác ABC bằng 60cm2. Vậy diện tích tam giác

=

Bài 86. Cho hình vẽ sau gồm có một hình vuông màu cam cạnh 21cm và hai nửa hình tròn. B và C là tâm của các nửa đường tròn tương ứng. Diện tích của hình đó là …cm2

60

AB

30

AD , AM

= 40 = 15

cm cm .

Bài 87. Cho hình chữ nhật ABCD có . Trên AB lấy điểm G sao cho

cm AG  cm. Trên AD lấy điểm M sao cho a) Tính diện tích tam giác MGC .

.K Tính diện tích MDK .

b) DG cắt MC tại Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

Bài 88: Trong hình vẽ sau cho tam giác ABC có diện tích bằng 100cm2. Trên AC lấy F sao cho

AF

1 AC 3

. Lấy G là trung điểm BF . Nối AG cắt BC tại E .

a) Tính diện tích tam giác MGC .

BE BC

. b) Tính tỉ số

M N P Q lần lượt nằm trên

,

,

,

AB BC CD DA sao cho ,

,

,

=

=

=

=

Cho tứ giác ABCD như hình vẽ có Bài 89.

MA MB NB NC PC PD QA QD ;

;

;

2

=

.

ABCD

90

cm

a) Nếu diện tích tứ giác thì diện tích của tứ giác MNPA bằng bao nhiêu?

CM AP BQ DN và tô màu như hình vẽ. Hãy chứng minh rằng diện tích tứ giác tô

,

,

,

b) Nối

màu đỏ bằng tổng diện tích 4 tam giác tô xanh.

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB dài 36 cm, cạnh AD dài 18 cm. Gọi M là điểm Bài 90.

chính giữa BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho DN gấp 2 lần CN .

a) Tính diện tích tứ giác AMCN .

b) Tìm điểm E trên cạnh CD để diện tích tứ giác AMCN bằng một nửa diện tích hình chữ

,M N theo thứ tự là điểm thuộc các cạnh

=

=

,AB AC sao cho

AM

AB AN ,

AC

1 4

1 4

nhật ABCD ? Cho tam giác ABC có diện tích là 160 cm2. Gọi Bài 91.

a) Tính diện tích tam giác ABN từ đó suy ra diện tích tam giác AMN .

b) MN có song song với BC không? Tại sao?

2

153dm so với hình lúc đầu.

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 dm và giảm Bài 92.

chiều dài đi 3 dm thì diện tích hình chữ nhật mới tăng thêm

Tính diện tích hình chữ nhật lúc đầu ?

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

AB BC>

)

N trên cạnh CD sao cho AMND là hình vuông còn BMNC là hình chữ nhật có chu vi 60

. Lấy điểm M trên cạnh AB , điểm Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100 cm ( Bài 93.

cm

ABCD .

a) Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật

b) Tính diện tích các tam giác DMC

Cho tam giác ABC có M là điểm nằm chính Bài 94.

AC . Hai đoạn AM và BN cắt nhau tại O .

=

giữa của BC , N là điểm nằm chính giữa

BO

BN

2 3

ABC biết diện tích tam giác MON là 20 cm2 Cho tam giác ABC có diện tích 217,5 cm2. Trên

Biêt răng . Tính diện tích tam giác

Bài 95.

=

cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E

AD =

8cm

BE

BC

1 3

2

, biết , và diện tích tam

14,55cm . Tính độ dài AB .

2

=

=

=,

20cm .

giác BDE là

=, Diện tích tam giác AIK là

AI

ID AK KE

;

Cho hình vẽ bên. BD DE EC Bài 96.

Tính diện tích tam giác ABC .

2

97cm . Tính diện tích tam giác MNP .

Cho hình vẽ bên. Biết A là điểm chính giữa BM , B là điểm chính giữa CN , C là điểm Bài 97.

2

chính giữa PA , diện tích tam giác ABC là

420cm . Điểm N là điểm chính giữa cạnh AC . Trên

=

AP

3

PB

Cho tam giác ABC có diện tích bằng Bài 98.

. Đường thẳng BN và CP cắt nhau tại K . Tính cạnh AB lấy điểm P sao cho

diện tích tam giác BKC .

Cho tam giác ABC có điểm N là điểm chính giữa cạnh AC , trong đó có hình thang BMNE Bài 99.

như hình vẽ. Nối B với N , nối E với M . Hai đoạn thẳng này gặp nhau ở điểm O .

a. So sánh diện tích hai tam giác OBM và ONE

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

b. So sánh diện tích hình tam giác EMC với diện tích hình AEMB .

Bài 100. Cho tam giác ABC có điểm D là điểm chính giữa cạnh AC , điểm E là điểm chính giữa

cạnh AB . Hai đoạn thẳng BD và CE cắt nhau tại G (như hình vẽ)

GEB và GCD

a. So sánh diện tích hai tam giác

GAB GBC GCA .

,

,

b. So sánh diện tích hình tam giác

BC ở điểm M .

c. Kéo dài AG cắt

MC

AB

cm= 4

So sánh hai đoạn thẳng MB và

. Các đường tròn tâm A và tâm D cùng bán Bài 101. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật,

kính r AB= cắt cạnh AD tại G và E .

a. So sánh diện tích hình 1 và hình 2 nếu diện tích hình chữ nhật bằng nửa diện tích hình

tròn tâm A bán kính r .

b. Tính độ dài đoạn thẳng EG .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

G . Hãy so sánh diện tích tam giác DGH và diện tích tam giác GBC .

Bài 102. Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Vẽ đường cao BH . AC cắt BH tại

2

Bài 103. Trên một hình vuông trang trí một hình hoa bốn cánh là bốn tam giác bằng nhau (Hình vẽ). Cho biết hiệu số đo hai cạnh góc vuông OB và OI là 7cm , tổng diện tích phần còn lại của hình

140cm . Tính diện tích hình hoa?

vuông ( Phần gạch chéo) là

Bài 104. Một sân chơi hình chữ nhật ABCD chu vi 120m . người ta dự kiến mở rộng sân chơi đó

M N P Q lần lươt là các điểm chính giữa của các cạnh

,

,

,

theo sơ đồ ở dưới, thành hình chữ nhật MPGI rộng hơn. Tính diện tích phần mới mở thêm?

AB BC CD DA ( Hình vẽ ). Hãy so sánh diện tích vủa tứ giác MNPQ và diện tích của tứ

,

,

,

Bài 105. Cho tứ giác ABCD . Gọi

giác ABCD .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta được Bài 106.

tam giác thứ 2. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ 3. và

cứ tiếp tục vẽ như vậy mãi.

Hỏi:

a) Có tất cả bao nhiêu tam giác trên hình khi ta vẽ như vậy đến tam giác thứ 10? b) Biết diện tích của tam giác thứ 3 là 15 cm2. Tính diện tích tam giác thứ nhât?

Bài 107. Cho tam giác cân ABC cạnh AB bằng cạnh AC . Vẽ đường cao BH và CK . Trên cạnh AB

lấy điểm M . Trên AC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho CN bằng BM . Nối M với

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

N , đoạn MN cắt đáy BC tại I (hình vẽ).

a) So sánh độ dài hai đoạn BH và CK ?

b) So sánh diện tích tam giác MIC và diện tích tam giác NIC ?

c) So sánh độ dài hai đoạn IM và IN ?

Bài 108. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Đoạn thẳng AC cắt đoạn thẳng BD tại O

(hình vẽ):

2

2

a. So sánh diện tích hai hình tam giác DAO và BCO .

1cm và diện tích hình tam giác DCO bằng

4cm .

b. Biết diện tích hình tam giác BAO bằng

Tính diện tích hình thang ABCD .

AB CD

=

c. Tính tỉ số hai đáy của hình thang ?

BM

AB

1 3

=

AN

AC

. Trên Bài 109. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

1 4

cạnh AC lấy điểm N sao cho . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho E là điểm

chính giữa cạnh BC .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

S

MNCB

ABC

5 S= 6

a) Chứng tỏ rằng

S

S=

AMN

EMB

2

=

b) Chứng tỏ rằng

24

cm

EMNS

ABCS

=

=. Trên AC lấy H và K

c) Biết . Tính

=

=

=. (hình vẽ)

Bài 110. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy D và E sao cho AD DE EB

=. Trên BC lấy M và N sao cho BM MN NC

sao cho AH HK KC

2

a) So sánh diện tích hình tam giác EBM và ADH .

360 cm . Tính diện tích hình DEMNKH .

b) Biết diện tích tam giác ABC bằng

Bài 111. Cho hình chữ nhật ABCD . I là điểm chính giữa cạnh AB . Nối D với I , đoạn thẳng DB cắt

S

đoạn IC tại K (hình vẽ).

DIB

DBC

1 S= 2

.DB

a) Chứng tỏ rằng

b) Kẻ IP vuông góc với DB ; kẻ CQ vuông góc với

S

S= 3

DIK

DIC

2

Chứng tỏ rằng

cm= 8

DIKS

=

BM

BC

c) Biết . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD

1 3

=

. Nối AM . K là một Bài 112. Cho tam giác ABC , M là một điểm trên cạnh AB sao cho

AK

AM

,BK CK .

1 4

. Nối điểm trên đoạn thẳng AM sao cho

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

a) Tính tỉ số diện tích tam giác MKC và tam giác BKC .

b) Tính tỉ số diện tích tam giác MKC và tam giác AKC .

AH BH

. c) Kéo dài CK cắt AB tại H . Tính tỉ số

Bài 113. Một mảnh vườn hình tứ giác ABCD , người ta mở rộng vườn về các phía bằng cách kéo dài

cạnh AB (về phía B ), cạnh BC (về phía C ), cạnh CD (về phía D ), cạnh DA (về phía A ) và

CN CB=

, trên các đường kéo dài ấy lần lượt lấy các điểm M , N , P , Q sao cho: BM AB=

, DP CD= , AQ DA= . Nối C với A , C với M (xem hình).

a) Chứng minh hai tam giác MBC và tam giác ABC có diện tích bằng nhau.

b) Tính tỉ số diện tích tam giác BMN và tam giác ABC .

2m .

c) Tính diện tích mảnh vườn MNPQ biết diện tích tam giác ABCD là 50

AD cắt BE tại G . Hãy chứng tỏ AG gấp đôi GD .

2

Bài 114. Cho tam giác ABC . D là điểm chính giữa của cạnh BC , E là điểm chính giữa của cạnh CA ,

2010 m . Trên cạnh AB lấy hai điểm M , N sao cho

=

=

=. Tính diện tích

AM MN NB

=. Trên cạnh AC lấy điểm ,P Q sao cho AP PQ QC

MNPQ .

Bài 115. Một hình tam giác ABC có diện tích

AB =

15

CD =

20

cm, cm, chiều cao Bài 116. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết

hình thang là 14 cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở E .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

a) Tính diện tích hình thang ABCD .

b) Tính diện tích tam giác CED .

=

BM

2

× , điểm N trên cạnh MC

c) Chứng minh hai tam giác AED và BEC có diện tích bằng nhau.

=

CA sao cho

CN

3

× . Gọi D là giao điểm của AM và BN . Tính diện tích tam giác NA

2cm .

ABC nếu biết diện tích tam giác AND bằng 10

=

AE

× . Trên cạnh AC lấy AB

Bài 117. Cho tam giác ABC , điểm M nằm trên cạnh BC sao cho

2 3

=

AD

× . AC

Bài 118. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho

1 3

điểm D sao cho

2

4 cm .

a) Nối D với B . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ABC .

b) Nối E với D . Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác AED là

2

=

AM

× . AB

64 cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

c) Nối C với E , CE cắt BD tại G . Tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG .

1 4

=

AN

Bài 119. Cho tam giác ABC có diện tích

× . Nối B với N . AC

1 4

Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho

a) Tính diện tích tam giác BNC .

.

c) Qua A vẽ một đường thẳng cắt MN ở K và cắt BC ở E . Tính tỉ số

KE AK

b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AMN và tam giác ABC .

Liên hệ tài liệu word toan zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ: TOÁN HÌNH HỌC

,A cạnh AB dài 28

,cm cạnh AC dài 36cm , điểm M nằm trên .N Tính độ dài

.cm Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại

Bài 1.

.MN

Cho tam giác ABC vuông ở cạnh AC và cách A là 9 đoạn

Lời giải

C

=

=

=

S

504

cm

ABC

(

)2

=

=

=

S

126

cm

MAB

(

)2

× AB AC 2 × AB MA 2

× 28 36 2 × 28 9 2

Tam giác ABC và tam giác ABM đều vuông tại A nên ta có:

N

M

2

NAB

MAB

= = Vì MN song song với AB nên đường cao hạ từ M và N đến AB bằng nhau. Tam giác MAB và tam giác NAB có cùng canh đáy AB và đường cao hạ từ M và N đến AB bằng nhau nên 126 cm S S .

B

A

=

=

=

S

S

S

cm

504 126 378

NAC

ABC

NAB

(

)2

×

2

=

=

=

21

MN

cm

(

)

× 2 378 36

Độ dài đoạn thẳng MN là: NACS AC

,A cạnh AB dài 40

,cm cạnh AC dài 50cm . Trên cạnh AB .E Tìm diện

,cm từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại

Bài 2.

Cho tam giác ABC vuông ở lấy đoạn AD dài 10 BED . tích tam giác

Lời giải

Ta có

C

=

=

=

S

cm

1000

ABC

(

)2

E

=

=

=

250

S

cm

DAC

(

)2

× AB AC 2 × AC AD 2

× 40 50 2 × 50 10 2

2

=

=

250

cm

S

S

.

EAC

DAC

=

=

=

S

S

S

1000 250 750

cm

EAB

ABC

EAC

)2

Vì DE song song với AC nên đường cao hạ từ D và E đến AC bằng nhau. Tam giác DAC và tam giác EAC có cùng canh đáy AC và đường cao hạ từ D và E đến AC bằng nhau nên

B

A

D

=

=

=

AB

40

cm AD ,

10

cm

AD

AB

( 1 4

Vì nên

=

Tam giác AED và tam giác BEA có cùng chiều cao

,E cạnh đáy

AD

AB

1 4

S

S

= 750 187,5

cm

AED

BEA

(

)2

1 = × 4

1 = × 4

hạ từ nên

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

=

S

S

S

cm

750 187,5 562,5

BED

ABE

AED

(

)2

.BC Tính diện tích hình thang biết

54

2 cm .

Bài 3. Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD gấp 3 lần đáy nhỏ

diện tích hình tam giác BCD là

Lời giải

C

B

AD

/ /

= ×

cm

S

= × 3

S

= 3 54 162

ABD

BCD

= × 3 (

BC )2

nên Tam giác BAD và tam giác BCD có hai đường cao lần lượt hạ từ B xuống AD và hạ từ D xuống BC bằng nhau (vì BC AD ), cạnh đáy

A

D

=

+

S

ABCD

BCD

ABD

=

=

cm

+ 54 162

216

(

)2

Diện tích hình thang ABCD là: S S

1 6

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 280 .m Vì phải mở rộng đường, người ta đã cắt bớt

chiều dài mảnh đất trên. Mảnh đất hình chữ nhật còn lại có chu vi là 248 .m Tìm diện tích

mảnh đất hình chữ nhật còn lại.

= 280 : 2 140 m

Lời giải

(

Nửa chu vi mảnh vườn ban đầu là: )

= 248 : 2 124 m

(

)

Nửa chu vi hình đất sau khi mở đường là:

=

140 124 16 m

(

)

×

16

Độ dài của mảnh vườn đã bị cắt làm lối đi là: −

) − = 6 1

(

)

=

− 124 80

Chiều dài của mảnh đất còn lại là: ( 80 m

( 44 m

Chiều rộng của mảnh đất còn lại là: )

×

= 80 44 3520 m

)2

(

Diện tích mảnh đất còn lại là:

3520

2 .m

Đáp số:

BN

NC

1 2

Bài 5. Cho tam giác ABC , lấy điểm N trên BC sao cho . Điểm M là trung điểm của AB .

2 6cm

Tính diện tích tam giác ABC , biết diện tích tam giác BMN bằng

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

A

Kẻ đường cao MH và CK

K

Ta có: Tam giác MBN và tam giác MNC

BN

NC

M

1 2

=

S

S

MBN

MNC

1 2

2

có chung đường cao MH và

H

MBN

MNC

C

B

N

2

=

+

= +

S

S

= 6 12 18 (

= × = = × 2 S 2 6 12 ( cm ) S

)

S

BMC

MBN

MNC

cm

Ta có: Tam giác BMC và tam giác AMC

2

=

=

18 (

)

S

cm

S

BMC

AMC

2

có chung đường cao CK và BM AM

=

+

=

=

18 18 36 (

)

S

S

cm

S

ABC

BMC

AMC

+

36

2 cm .

Đáp số:

MC cắt BD ở O (như hình vẽ bên)

Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có DC dài 6cm , BC dài 4cm . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB ,

2 20cm

a, So sánh diện tích tam giác MOD và BOC

b, Hãy xác định độ dài đoạn thẳng AM để diện tích hình thang MBCD bằng

M

B

A

Lời giải

a, Kẻ đường cao MH

O

Ta có: Tam giác MDC và tam giác BDC có hai

S

S=

DC nên MDC

BDC

D

H

C

=

=

S

S

S

S

S

đường cao MH , BC bằng nhau và có cùng cạnh đáy

S mà MOD

MDC

DOC

BOC

BDC

DOC

S

S=

BOC

=

Do đó MOD

S

DC BC .

= × = 6 4

24

cm

ABCD

(

)2

=

=

=

S

S

S

24 20 4

cm

ADM

ABCD

MBCD

(

)2

b, Ta có:

 AD BC

4

cm

2

ADM

Có do ABCD là hình chữ nhật

AM

2

cm

2

 S AD

 2 4 4

nên

.cm

Đáp số: 2

Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 98m . Tính diện tích mảnh đất đó biết rằng nếu ta

thêm vào chiều rộng 3,5m và bớt chiều dài đi 3,5m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Lời giải

98 : 2

49 (

)m

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

Theo đề bài ta có nếu ta thêm vào chiều rộng 3,5m và bớt chiều dài đi 3,5m thì mảnh đất đó

 3,5 3,5

7 (

)m

trở thành hình vuông do đó hiệu độ dài hai cạnh mảnh đất hình chữ nhật là:

+

=

(49 7) : 2 28 m

(

)

Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:

= 49 28 21 m

(

)

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

×

= 28 21 588 m

(

)2

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

588

2 .m

Đáp số:

tam giác ABD và chiều cao CK của tam giác ACD . So sánh BH và CK

Bài 8. Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm D sao cho BD gấp 3 lần CD , vẽ chiều cao BH của

A

Lời giải

Kẻ đường cao AN

ADC có chung đường cao AN và

H

BD

DC 3

C

S

S

= × 3

ABD

ADC

D

B

N

K

Ta có: Tam giác ABD và tam giác

× BH AD

S

ABD

× CK AD

S

ADC

Mặt khác:

1 = × 2 1 = × 2 BH

  3

CK

Do đó:

2

Bài 9. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết rằng nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài thì diện

48 m . Nếu giảm chiều dài cho bằng chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật

tích tăng thêm

2 32 m .

giảm

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

= 48 32 16 m

(

)2

= × nên cạnh của hình vuông 1 là

Diện tích hình vuông 1 là:

4 m

Vì 16 4 4

32 : 4 8 m=

(

)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

= 48 : 4 12 m

(

)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

× =

12 8 96 m

)2

(

Diện tích của hình chữ nhật là:

Bài 10. Đứng trên một thửa ruộng hình thang, bạn Tí nói: “Đố hai bạn biết đáy lớn của thửa ruộng

hình thang dài bao nhiêu mét?” Bạn Sửu ước lượng đáy lớn dài 20 mét, còn bạn Dần ước

lượng đáy lớn dài 25 mét. Bạn Tí nói rằng: “Cả hai bạn sai”. Nếu ước lượng như bạn Sửu thì

diện tích hụt 30 mét vuông còn nếu ước lượng như bạn Dần thì diện tích tăng thêm 45 mét

vuông. Em hãy tính chiều dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang đó.

Lời giải

=

Giả sử thửa ruộng hình thang là ABCD có đáy lớn CD

DM

20

m

là đáy lớn ước lượng của bạn Sửu

DN

m= 25

là đáy lớn ước lượng của bạn Dần

Vì ước lượng như bạn Sửu thì diện tích hụt 30 mét vuông còn nếu ước lượng như bạn Dần

2

2

thì diện tích tăng thêm 45 mét vuông nên ta có:

m= 30

m= 45

BMCS

BNCS

=

+

=

=

+

;

S

S

S

30 45 75

m

BMN

BMC

BNC

(

)2

Do đó:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

= ×

=

BH

= × 2

S

:

MN

2 75 : 5 30

m

(

)

BMN

Độ dài đường cao:

= ×

=

MC

= × 2

S

:

BH

2 30 : 30 2

m

(

)

BMC

=

+

=

DC DM MC

+ = 20 2 22

m

Độ dài cạnh đáy:

(

)

Độ dài cạnh đáy:

Vậy độ dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang đó là 22 m .

AB

m= 30

CD

m= 60

AD

m= 45

Bài 11. Một thửa ruộng hình thang vuông có đáy nhỏ ,đáy lớn và chiều cao

5 m như hình vẽ. Tính diện tích của mỗi mảnh.

. Người ta chia thửa ruộng ra thành hai mảnh hình thang có chiều cao là 40 m và

Giải

+

×

×

45

(

)

(

)

=

=

=

S

2025

m

ABCD

(

)2

AB CD AD 2

+ 30 60 2

Diện tích của thửa ruộng hình thang vuông ABCD là:

=

×

30 40 600

m

ABFS

(

)2

1 = × 2

Diện tích tam giác ABF là:

Diện tích tam giác CDF là:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

× = 60 5 150

m

CDFS

(

)2

1 = × 2

=

+

=

=

2025

+ 600 150

1275

S

S

S

S

m

(

)

(

)

ADF

ABCD

ABF

CDF

(

)2

AEF

=

Diện tích tam giác ADF là:

S S

AE AD

ADF

AEF

=

S S

40 45

8 = 9

ADF

=

Ta có: (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh F )

1275

S

S

m

AEF

ADF

(

)2

8 = × 9

8 = × 9

3400 3

Suy ra:

=

+

=

+

=

S

S

S

600

m

ABFE

ABF

AEF

(

)2

3400 3

5200 3

=

=

=

Diện tích phần hình thang ABFE là:

S

S

S

m

2025

CDFE

ABCD

ABFE

(

)2

5200 3

875 3

=

=

Diện tích phần hình thang DCFE là:

D E G H sao cho

,

,

,

BD

AB

= AE CG

AC

1 3

1 3

2

=

Bài 12. ; ; Cho hình tam giác ABC và các điểm

180 cm .

CH

BC

1 3

. Tính diện tích hình BDEGH . Biết diện tích tam giác ABC là

Giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

Ta có:

AD

AB

S

S

ADE

ABE

2 = × 3

2 3

=

) (do hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh E , đáy

AE

AC

S

S

ABE

ABC

1 = × 3

1 3

=

) (do hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh B , đáy

S

S

cm

180

40

ADE

ABC

)2

(

2 1 = × × 3 3

2 = × 9

=

Nên

CH

CB

S

S

CGH

CGB

1 3

1 = × 3

=

) (do hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh G , đáy

CG

AC

S

S

CGB

ABC

1 = × 3

1 3

=

) (do hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh B , đáy

180

20

S

S

cm

CGH

ABC

(

)2

1 1 = × × 3 3

1 = × 9

Nên

=

+

=

=

Diện tích hình BDEGH là:

180

+ 40 20

120

S

S

S

S

cm

(

)

(

)

BDEGH

ABC

ADE

CGH

(

)2

.

1 3

Bài 13. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM bằng AB. Trên cạnh AC lấy

1 3

điểm N sao cho AN bằng AC. Nối B với N, nối C với M; BN cắt CM tại I.

a) So sánh diện tích tam giác ABN với diện tích tam giác ACM.

b) So sánh diện tích tam giác BMI với diện tích CNI. c) Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tứ giác AMIN bằng 90cm2.

=

=

Lời giải

S ACM S

AM AB

1 3

ACB

(chung chiều cao hạ từ C)

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

ABN

=

= (chung chiều cao hạ từ B)

S S

AN AC

1 3

ABC

S

S=

ACM

ABN

=

+

S

S

S

A

ABC

ABN

BNC

=

+

S

S

S

ABC

ACM

BMC

N

M

Vậy

S

S=

S

S=

ACM

ABN

BMC

BNC

I

mà , nên

C

B

=

+

S

S

S

BIC

INC

BNC

=

+

S

S

S

BIC

BMI

BMC

S

S=

S

S=

Mặt khác:

BMC

BNC

BMI

CNI

mà nên

ANI

=

= (chung chiều cao hạ từ I)

S S

AN NC

1 2

NIC

AMI

=

= (chung chiều cao hạ từ I)

S S

AM MB

1 2

MIB

=

=

S

S=

S

S=

90 : 2 45

Nối A với I

BMI

CNI

ANI

AMI

= ×

=

Mà , nên (cm2)

S

= × 2

S

2 45 90

NIC

ANI

=

=

+

(cm2)

90 90 180

AMCS

AMC

=

(cm2)

= nên

× = 90 3 270

ABCS

1 3

S S

ABC

hác: (cm2)

Bài 14. Cho hình chữ nhật ABCD có DC dài 6cm, BC dài 4cm. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB, nối

M với C, M với D. MC cắt BD tại O (như hình vẽ bên).

a) So sánh diện tích tam giác MOD và BOC.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

b) Hãy các định độ dài đoạn thẳng AM để diện tích hình thang MBCD bằng 20cm2.

Lời giải

S=

S DMC

DBC

(Chung đáy DC và chiều cao của hai

=

+

S

S

S

DMC

DMO

DOC

=

+

S

S

S

DBC

BOC

DOC

S=

S Nên DMO

BOC

tam giác lần lượt hạ từ M, B bằng nhau)

=

×

b) Tổng độ dài cạnh MB và CD là:

20 2 : 4 10

(cm)

10 6

− = (cm) 4

Độ dài cạnh MB là:

− = (cm)

6 4 2

S

S=

Độ dài cạnh AM là:

BOC

Đáp số: a) DMO

c) 2cm

Cách 2:

b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

6 x 4 = 24 (cm2 )

Diện tích hình tam giác AMD là:

24 – 20 = 4(cm2)

Độ dài cạnh AM là:

4 x 2 : 4 = 2 (cm)

Bài 15. Tam giác ABC có diện tích 559cm2, cạnh đáy BC có độ dài là 43cm. Hỏi nếu kéo dài cạnh BC

thêm 7cm thì được một tam giác mới, có diện tích hơn diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?

Lời giải

=

×

Chiều cao của ứng với đáy BC là:

559 2 : 43 26

(cm)

Tam giác mới và tam giác ABC có chung chiều cao hạ từ A.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

×

=

Diện tích tam giác mới hơn diện tích tam giác ABC là:

7 26 : 2 91

(cm2)

Đáp số: 91cm2

A

Q

P

O

C

B

Bài 16. Cho hình vẽ sau: Biết BPQC là hình thang.

a) So sánh diện tích tam giác BOP và diện tích tam giác COQ.

1 3

AB và diện tích tam giác ABC bằng b) Tính diện tích hình thang BPQC biết AP bằng

45cm2.

Lời giải

S

S=

BPC

BQC

=

+

S

S

S

BPO

BOC

BPC

=

+

(chung đáy BC và có chiều cao bằng nhau)

S

S

S

BQC

COQ

BOC

P

S

S=

BPO

COQ

BPC

=

= (chung chiều cao hạ từ C)

2 3

S S

BP BA

BAC

=

Nên

45

30

BPCS

2 × = 3

Nên (cm2)

BPC

BQC

BQCS

= Mà nên (cm2) S S= 30

BQC

BQC

BAC

BAC

S S = = = , mà (chung chiều cao hạ từ B) S CQ CA S 30 45 2 3

= hay

CQ CA

2 3

AQ AC

1 = 3

Nên

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

APQ

ABC

=

×

1

= 45 40

S

S

S = = × = S AP AQ × AB AC 1 1 3 3 1 9

BPQC

ABC

ABC

1 9

8 = × 9

8 = × 9

  

  

(cm2)

=

NA

2

NB ;

2

8cm

= MC MB

2

Bài 21. Trong hình vẽ bên có:

và diện tích tam giác AON là

Tính diện tích hình tứ giác BNOM

=

Lời giải

S

BM

BC

BAM

BAC

1 3

=

) ( chung đường cao hạ từ A xuống BC , đáy

S

BN

BA

BCN

BCA

1 3

1 S= 3 1 S= 3 S Suy ra,

S=

BCN

BAM

+

=

+

S

S

S

S

AON

BNOM

COM

BNOM

2

=

=

) (chung đường cao hạ từ C xuống AB , đáy

S

S

8 cm

COM

AON

Vậy,

2

=

=

= × =

Nối BO, ta có:

NA

2

NB

S

S

8 4(

cm

)

BON

AON

1 2

1 2

2

=

= × =

) Mà (chung đường cao hạ từ O , đáy

MC

BM= 2

8 4(

)

S

cm

S

BOM

COM

1 2 =

+

S

1 2 S

S

= + = ( 4 4 8

2cm )

BNOM

BON

BOM

2cm )

( chung đường cao hạ từ O, đáy )

=

Đáp số : 8 (

BD

12

cm

. Bài 22. Cho hai hình vuông ABCD và MNPQ như trong hình vẽ. Biết

Hãy tính diện tích phần gạch chéo.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

ABCD là hình vuông nên

=

=

=

=

Lời giải

= (cm)

12 6

= AO OC OB OD

AC

BD

AC BD= 1 2

12 1 2

=

= × × =

suy ra ( cm ) 1 = × 2

2cm )

× OA OD

6 6 18

AODS

1 2

=

(

S

S= 4

1 2 = × 4 18 72

2cm )

ABCD

AOD

Mà (

2cm )

= 72 18

S

EOKA

ABCD

1 S= 4

1 = × 4

(

=

×

=

Gọi r là bán kính của hình tròn, thì r chính là cạnh của hình vuông EOKA Diện tích hình tròn tâm (O;r) là :

2cm )

r

r× ×

3,14 18 3,14 56,52

(

×

= × × = ×

= (

2cm )

× OM ON

r

r

18 9

1 2

1 2

1 2

Diện tích tam giác OMN là :

Diện tích hình vuông MNPQ là :

× = 9 4 36

2cm ) (do diện tích MNPQ gấp 4 lần diện tích tam giác OMN )

(

=

Diện tích phần gạch chéo là:

2cm )

20,52

2cm )

( 56,52 36

Đáp số : 20,52 (

2

72cm . Tính diện

Bài 23. Cho tam giác ABC .Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB ; trên cạnh AC lấy

điểm N sao cho AN bằng một nửa AC . Biết diện tích tam giác AMN là

tích tứ giác BMNC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Vì AM gấp rưỡi AB nên AM chiếm 3 phần và MA chiếm 2 phần như thế

2cm )

S

= 72 48

MNB

ANB

2 S= 3

2 = × 3

=

(

∆ ( vì MNB

∆ và AMN

MB

MA

2 3

+

=

=

+

=

S

72 48 120

S

S

) có chung đường cao hạ từ N xuống AB , đáy

2cm )

ABN

AMN

MNB

=

S

S=

120

(

2cm ) (chung đường cao hạ từ B và đáy AN NC=

ABN

NBC

=

+

=

+

=

(

S

S

S

48 120 168

2cm )

BMNC

BMN

BNC

2cm )

( )

Đáp số : 168 (

2

36cm . Tính diện tích

Bài 24. Cho tam giác ABC .Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB ; trên cạnh AC lấy

điểm N sao cho AN bằng một nửa AC . Biết diện tích tam giác AMN là

tứ giác BMNC

Vì AM gấp rưỡi AB nên AM chiếm 3 phần và MA chiếm 2 phần như thế

2cm )

= 36 24

S

MNB

AMN

2 S= 3

2 = × 3

=

(

MB

MA

2 3

+

=

+

=

=

) ( vì chung đường cao hạ từ N xuống AB , đáy

S

36 24 60

S

S

2cm )

ABN

AMN

MNB

=

(

S

S=

60

2cm ) (vì chung đường cao hạ từ B và đáy AN NC=

ABN

NBC

( )

=

=

+

=

(

S

S

S

24 60 84

2cm )

BMNC

BMN

BNC

2cm )

Diện tích tứ giác BMNC là: +

Đáp số : 84 (

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

BD

BC

1 5

=

Bài 25. . Trên cạnh AC Cho hình tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho

AE

AC

3 4

lấy điểm E sao cho . Nối D với E , trên cạnh DE lấy trung điểm G . Biết diện

2 12cm . Tính:

tích tam giác AEG là

a/ Diện tích tam giác ABC .

b/ Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ADE và diện tích hình tam giác ABC .

2

=

=

Lời giải

S

S

cm

12

AEG

ADG

Ta có: ( vì tam giác

AEG và tam giác ADG có hai đáy DG EG=

G là trung điểm của DE ) có chung đường cao hạ

( Do

2

=

+

=

=

từ đỉnh A xuống cạnh đáy).

S

S

S

+ 12 12

24

cm

ADE

AEG

ADG

Suy ra: .

S

DAE

DAC

3 S= 4

=

Ta lại có: ( vì tam giác DAE và

AE

AC

3 4

, có chung tam giác DAC có cạnh đáy

2

=

đường cao hạ từ đỉnh D xuống cạnh đáy).

S

S

24

32(

cm

)

DAC

DAE

4 = × 3

4 = × 3

=

Do đó: .

S

DC

BC

,

ADC

ABC

4 S= 5

4 5

Tương tự ta có: vì tam giác ADC và tam giác ABC có cạnh đáy

2

=

=

=

có chung đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy.

S

S

cm

.

.32

40 (

)

ABC

ADC

5 4

5 4

Suy ra:

ADE

=

.100%

= .100% 60%.

S S

24 40

ABC

b/ Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ADE và diện tích hình tam giác ABC là:

2

.C Tính diện tích tam giác ADC biết diện tích tam giác ABC là

54cm .

Bài 26. Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB bằng 10,8cm ; đáy lớn CD bằng 27cm . Nối A với

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Tam giác ADC và tam giác ABC có hai

đường cao lần lượt hạ từ A xuống CD và

hạ từ C xuống AB bằng nhau , gọi độ

=

dài đường cao đó là h .

AB h .

ABCS

1 2

2.

=

=

=

h

10(

cm

).

Ta có:

ABCS AB

2.54 10,8

nên

2

=

=

CD h .

= .27.10 135(

cm

).

ADCS

1 2

1 2

2

Suy ra:

90cm , D là điểm chính giữa AB . Trên AC lấy điểm E sao

Bài 27. Tam giác ABC có diện tích là

cho AE gấp đôi EC . Tính diện tích AED .

Lời giải

Tam giác ADC và tam giác ABC có

=

chung đường cao hạ từ C xuống cạnh

AD

AB

1 2

đáy và hai đáy ( Vì D là

=

90

45

.

S

S

cm

ADC

ABC

(

)2

1 = × 2

1 = × 2

trung điểm của AB ) nên

=

=

Mặt khác: Tam giác DAE và tam giác DAC có chung đường cao hạ từ D xuống cạnh đáy và

2

AE

EC

AE

AC

2 3

hai đáy ( Vì ).

S

S

= 45 30

cm

AED

ADC

(

)2

2 = × 3

2 = × 3

Suy ra:

Bài 28. Trên một thửa đất hình chữ nhật người ta đào một cái ao hình vuông. Chiều rộng thửa đất hơn

2 2376m . Tính

cạnh ao 30m , chiều dài thửa đất hơn cạnh ao 48m . Diện tích đất còn lại là

diện tích thửa đất hình chữ nhật ban đầu.

Lời giải

Cách 1:

Gọi cạnh của hình vuông (cái ao) có độ dài là

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

a a > (

0)

=

.

S

× a

2

=

×

S

2

= 48 30 1440(

m

)

=

Ta có: Diện tích 1 48

S

× a

3 30

2

+

+

=

1

2

3 2376(

)

S

S

S

m

Diện tích đất còn lại là:

× = a

2376

× + a 48 × = a 78 = a

m

12(

+ 1440 30 936 )

Suy ra:

2

=

×

=

S

+ (48 12)

+ (30 12)

2520(

m

).

Diện tích thửa đất hình chữ nhật ban đầu là:

Cách 2:

a a > (

0)

2

=

×

Gọi cạnh của hình vuông ( cái áo )có độ dài là .

S

2

= 48 30 1440(

m

)

Diện tích 2S là:

2

+

+

=

S

1

S

2

S

3 2376(

m

)

2

+

=

=

S

1

S

3 2376 1440 936(

m

)

=

=

Diện tích đất còn lại là:

.

× ×

S S

1 3

48 30

a a

8 5

Tỷ số diện tích 2S và diện tích 2S là:

× =

+

Ta có sơ đồ:

936 : (8 5) 8 576(

2 ).m

=

=

Diện tích 1S là:

a

576 : 48 12(

m

).

Độ dài cạnh hình vuông là:

2

=

×

=

S

+ (48 12)

+ (30 12)

2520(

m

).

2

Diện tích thửa đất hình chữ nhật ban đầu là:

141,3cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM bằng

1 3

Bài 29. cạnh Cho tam giác ABC có diện tích

AB , trên AC lấy điểm N sao cho AN bằng

1 3

cạnh AC . Tính diện tích tứ giác MNCB .

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Tam giác ABN và tam giác ABC có chung chiều

A

AN

AC

1 = × 3

nên cao từ B , đáy

N

M

S

S

ABN

ABC

1 = × 3

AMN

.

và ABN∆ có chung chiều cao từ N ,

C

S

S

AM

AB

đáy nên .

B

AMN

ABN

1 = × 3

1 = × 3

= ×

S

S

S

AMN

ABC

ABC

1 1 3 3

1 = × 9

= 141,3 15,7

cm

(

)2

1 = × 9

=

=

=

S

S

S

141,3 15, 7 125, 6

cm

MNCB

ABC

AMN

(

)2

Vậy

AB

D

DABC vuông góc tại A và D ;

1 C= 3

Bài 30. Cho hình thang vuông . Kéo dài DA và CB cắt

nhau tại M (như hình vẽ).

a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC .

2

b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM .

DABC bằng

64cm . Tính diện tích tam giác MBA .

c) Biết diện tích hình thang

Lời giải

có chung chiều cao bằng a) ABC∆ và ADC∆

AB

DC

S

S

ABC

ADC

1 = × 3

1 = × 3

nhau, đáy nên .

và ACM∆ b) ABM∆ có chung đáy AM ,

S

S

AB

DC

ABM

ACM

1 = × 3

1 = × 3

2

=

+

=

chiều cao nên .

S

S

S

64

cm

ABC

D

ABC

AC

D

S

S

ABC

ADC

1 = × 3

c) mà

=

+

× =

1 16

cm

( 64 : 1 3

)

ABCS

(

)2

=

+

Diện tích tam giác ABC là:

S

S

S

S

S

ABM

ACM

ACM

ABM

ABC

1 = × 3

mà nên

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

= 16 8

S

S

cm

AMB

ABC

(

)2

1 = × 2

1 = × 2

.

Bài 31. Vườn trường hình tam giác ABC vuông ở A . Cạnh AB dài 40 m , cạnh AC dài 30 m còn

cạnh BC dài 50 m . Nhà trường dành một mảnh vườn hình thang MNBC có đáy lớn là BC

và chiều cao 12 m để ươm cây. Tính diện tích phần đất còn lại.

Lời giải

Diện tích tam giác ABC là:

A

=

600

m

(

)2

40

30

× 40 30 2

M

N

Diện tích tam giác BMC là:

B

C

=

300

m

(

)2

× 12 50 2

12

=

600 300 300 m

(

)2

Diện tích tam giác AMC là:

AC

m= 30

AMC

có chiều cao nên đáy AM

=

× 300 2 : 30

( 20 m

)

BMC

dài là:

2

=

=

có chung đáy BC và có và BNC∆

S

S

300

m

BMC

BNC

chiều cao bằng nhau nên .

=

600 300 300 m

(

)2

Diện tích tam giác ABN là:

AB

m= 40

ABN∆

có chiều cao nên đáy AN

=

×

300 2 : 40 15 m

(

)

dài là:

=

150

m

(

)2

× 20 15 2

=

=

Diện tích tam giác AMN là:

AB

30

cm

MN

20

cm

DABC và

DMN P là hai hình vuông. Biết

Bài 32. Trong hình vẽ bên, , .

;

ABN MNP và PBC .

Tính diện tích các hình tam giác

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Tính diện tích hình tam giác NPB .

Tính diện tích hình tam giác NKB .

Lời giải

K

= 30 20 10 cm

(

)

a) Độ dài cạnh AN là:

=

150

cm

Diện tích tam giác ABN là:

(

)2

× 30 10 2

=

200

cm

(

)2

× 20 20 2

Diện tích tam giác MNP là:

+

= 20 30 50 cm

(

)

Độ dài cạnh PC là:

=

750

cm

(

)2

× 50 30 2

Diện tích tam giác PBC là:

b) Kéo dài AB về phía A và PM về phía M hai đường đó cắt nhau tại H.

+

= 30 20 50 cm

)

(

Độ dài cạnh HB là:

) ( 30 cm

Độ dài cạnh HP là

=

750

cm

(

)2

× 50 30 2

=

× 20 10

Diện tích tam giác BHP là:

( 200 cm

Diện tích hình chữ nhật AMNH là: )2

=

− 750 200 150 200

( 200 cm

)2

Diện tích tam giác NPB là:

,MA MK .

MNA

∆ và MNK

Nối

S

S=

có chung đáy MN và chiều

MNK

cao bằng nhau nên MNA

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

cm

100

MNKS

)2

(

× 10 20 2

=

=

200

cm

MNPS

)2

(

× 20 20 2

MNK

=

S S

100 200

1 = 2

MNP

Mà hai tam giác này chung chiều cao hà từ M

NK NP

1 = . 2

S

=

=

=

xuống đáy PK nên

100

S

cm

NKB

(

)2

NBP 2

200 2

=

=

Suy ra

BM MC CN

,

3

NA

2

Bài 33. biết Cho ABC∆ . AB và MN kéo dài cắt nhau tại điểm E .

30cm , tính diện tích tam giác ABN

a.So sánh diện tích tam giác EBM và EMC b.Biết diện tích tam giác AEN bằng

Lời giải

NA

2

=

= × 3 = × 3

S

S

× = 30 3 90(

cm

)

ECN

AEN

a) Hai tam giác EBM và EMC có chung đường cao xuất phát từ đỉnh E xuống cạnh BC mà đáy BM MC= nên tam giác EBM và EMC có diện tích bằng nhau. b) Tam giác AEN và ECN có chung đường cao xuất phát từ đỉnh E xuống cạnh AC mà đáy CN

BEM

AEN

ABN

BMN

Ta có : = + + S S S S

ENC

ECM

CMN

S=

= + S S S

BMN

CMN

( do chung đường cao hạ từ N

=

=

+

)

S

S

S

ENC

ENB

AEN

2

ABN −

=

=

=

90 30 60(

)

S

S

S

cm

ABN

ENC

AEN

=

=

S xuống mà đáy BM MC= ⇒ S

AB

40

cm AC ,

60

cm EDAC

,

là Bài 34. Cho tam giác ABC có góc A vuông, cạnh

.cm Em hãy tính diện tích tam giác BED .

hình thang có chiều cao 10

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

AC do vậy đường cao của hình thang cũng là

Do EDAC là hình thang nên DE song song với

.cm

đường cao của tam giác AEC và bằng 10

A

2

=

×

=

cm

10 60 : 2 300(

)

AECS

.

D

2

×

= 40 60 1200(

)

cm

ABCS

1 = × 2

Ta có

B

=

=

=

S

S

S

1200 300 900

cm

E

C

AEB

ABC

AEC

(

)2

=

AD

10

cm

⇒ = BD

30

cm

⇒ = BD

3

AD

=

Vì đường cao hình thang EDAC bằng 10cm nên

BD

AB

3 4

Hay

Tam giác BED và tam giác ADE có chung

=

BD

AB

3 4

2

đường cao hạ từ E xuống cạnh AB mà đáy

= 900 675(

)

S

S

cm

BDE

AEB

3 = × 4

3 = × 4

Do vậy

=

Bài 35. . Trên BN lấy điểm I Cho tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NA NC=

BI

BN

2 3

2

12cm tính diện tích tam giác ABI

=

BC

10

sao cho . Nối AI cắt BC tại M .

. Tính BM .

a.Biết diện tích tam giác ABN là cm b.Biết

2

Lời giải

20, 25dm và cạnh BC dài 50cm . Trên cạnh AC lấy điểm

=

D sao cho

Bài 36. Cho tam giác ABC có diện tích

AD

AC

1 3

. Kẻ đường cao DK của tam giác DBC . Hãy tính chiều cao DK .

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

2

2

=

20, 25

dm

2025

cm

Đổi

Tam giác ABD và ABC có chung đường cao hạ

A

=

AD

AC

nên từ A xuống cạnh AC mà đáy

D

1 3

2

=

S

S

= 2025 675(

cm

)

ABD

ABC

1 3

1 = × 3

C

K

B

=

=

=

S

S

S

cm

2025 675 1350

BDC

ABC

ABD

(

)2

× DK BC

BCDS

1 = × 2

= ×

=

DK

= × 2

S

:

BC

2 1350 : 50 54(

cm

)

BCD

Ta có

Bài 37. Cho biết BPQC là hình thang.

a. So sánh diện tích tam giác BOP và diện tích tam giác CQO .

AB và diện tích tam giác ABC bằng

1 3

2

45cm

b. Tính diện tích hình thang BPQC biết AP bằng

Lời giải

a. Hai tam giác BPQ và PQC có chung đáy PQ , chiều cao lần lượt hạ từ , B C bằng chiều cao hình BPQC thang S Do đó:

. S= BPQ =

PQC +

BOP

PQC

POQ

CQO

BPQ

POQ

S

S=

= + Ta có: S S ; S S S S

CQO

Suy ra BOP

=

b. Hai tam giác APC và ABC có chung chiều cao

AP

AB

1 3

2

=

hạ từ C và

S

S

cm

= 45 15(

)

APC

ABC

1 = × 3

1 3 S

Suy ra:

BPQ

PQC

S= 2

=

=

15(

)

S

cm

ABQ

APC

S Hai tam giác APQ và ABQ chung chiều cao hạ từ

=

Q và

AP

AB

2

Theo phần a: . Do đó:

S

S

= 15 5(

cm

)

APQ

ABQ

1 3 1 = × 3

1 = × 3

Vậy

Diện tích hình thang BPQC là: 45 – 5 = 40 (cm2)

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Bài 38. Một cái ao hình tam giác có chiều cao 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích

cái ao đó?

=

×

Lời giải

)m

×

×

=

Vì cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao nên độ dài cạnh đáy là: 14 1,5 21(

14 21 147

m

(

)2

1 2

2

Diện tích cái ao là:

189.54 cm và độ dài một cạnh là 24.3cm . Tính chiều cao

Bài 39. Một hình tam giác có diện tích là

tương ứng với cạnh đó của tam giác.

Lời giải

=

15, 6 (

cm

)

× 189,54 2 24,3

Chiều cao tương ứng với cạnh của tam giác đó là:

2

Bài 40. Một thửa ruộng hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 86m . Tính diện tích thửa

dam biết chiều cao hơn cạnh đáy là 160

.dm

ruộng đó bằng

Lời giải

Đổi:

= dam m 86

8, 6 = dm dam 1 60 1, 6

Chiều cao của thửa ruộng là: (1,6+8,6):2 = 5,1 (dam)

2

×

=

Độ dài đáy của thửa ruộng là: 5,1 – 1,6 = 3,5 (dam)

dam

× 3,5 1, 6

2,8(

)

1 2

Diện tích của thửa ruộng là:

5cm . Tính các cạnh của tam giác ABC .

Bài 41. Một hình tam giác có chu vi là 450 cm . Cạnh AB hơn cạnh BC là 5cm và kém cạnh AC là

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

A

AC là 5cm nên tổng hai cạnh BC và AC bằng

Cạnh AB hơn cạnh BC là 5cm và kém cạnh

hai lần cạnh AB . Suy ra chu vi tam giác bằng

ba lần cạnh AB .

= 450 : 3 150 cm

)

(

Độ dài cạnh AB là:

C

B

− =

150 5 145 cm

(

)

Độ dài cạnh BC là:

+ =

150 5 155 cm

(

)

2

Độ dài cạnh AC là:

12,16 dm và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8 dm . Tính

Bài 42. Một tam giác có diện tích là

cạnh đáy của tam giác đó theo dm .

Lời giải

×

=

Cạnh đáy của hình tam giác đó là:

2 12,16 : 3,8 6, 4

=

(dm).

BC

16

cm

2

20 cm .

cm= 4

Bài 43. Cho tam giác ABC , cạnh . Nếu kéo dài cạnh BC về phía C một đoạn sao cho

CD Tính diện tích tam giác ABC .

thì được tam giác ABD có diện tích lớn hơn diện tích tam giác ABC là

A

Lời giải

×

= 20 2 : 4 10 cm

(

)

Chiều cao tam giác ACD là:

10 cm nên tam giác ABC có diện tích là:

(

)

B

D

H

C

×

×

=

20 10 100

cm

(

)2

1 2

=

=

Hai tam giác ABC và ACD có cùng chiều cao là

cm AC ,

A AB ,

cm

30

=

Bài 44.

. Trên cạnh AC lấy điểm D sao 40 . Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại E . Tính độ dài đoạn

Cho tam giác ABC vuông tại cm AD 10 cho thẳng DE .

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

A

D

=

=

×

=

S

S

× DA AB

10 30 150

cm

ABE

ABD

(

)2

1 2

1 = × 2

=

Vì DE song song với AB nên tam giác ABD và tam giác ABE có diện tích bằng nhau (vì có đường cao bằng nhau và chung nhau cạnh đáy).

S

S

C

AEC

ABC

ABE

E

B

×

=

=

150

× AB AC

30 40 150

450

cm

)2

1 2

1 = × 2

( Hình thang ABED có AD là đường cao nên AD là đường cao tam giác ADE suy ra tam giác ADE vuông tại D . Từ đó ta có ED là đường cao của tam giác AEC

= ×

=

Vậy: S

ED

= × 2

S

:

AC

2 450 : 40 22,5

cm

(

)

AEC

=

Suy ra

ED

22,5

cm

Vậy .

2

Bài 45. Một tam giác có đáy là 35 dm . Nếu kéo dài cạnh đấy thêm 2, 7 m thì diện tích tam giác tăng

5, 265 m . Diện tích lá cờ đó là bao nhiêu

2m ?

thêm

2

2

=

=

Lời giải

5, 265

m

526,5

dm

m

dm

27

, Đổi đơn vị: 2, 7

×

=

2 526,5 : 27 39 dm

(

)

Phần diện tích tăng thêm là một tam giác có chiều cao là:

×

×

Tam giác ban đầu và tam giác tăng thêm là hai tam giác có cùng chiều cao nên tam giác ban đầu

= 35 39 682,5

dm

(

)2

1 2

có diện tích là :

Bài 46. Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 3dm , như vậy là hơn

2dm ?

cạnh góc vuông thức hai là 5cm . Diện tích lá cờ đó là bao nhiêu

=

Lời giải

cm

0,5

dm

= 3 0,5 2,5 dm

Đổi đơn vị: 5

(

)

=

Cạnh góc vuông thức 2 là :

3, 75

dm

(

)2

× 3 2,5 2

Diện tích lá cờ là :

)2 ( 3, 75 dm

Vậy diện tích lá cờ là :

AM

BM= 2

=

Bài 47. , trên cạnh AC lấy Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

AN

2

CN

CM . Hãy so sánh diện tích của hai tam giác BOM và CON .

điểm N sao cho . Nối B với N , nối C với M . Gọi O là giao điểm của BN và

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

A

Xét tam giác CMB và tam giác CAB có:

+ Chung chiều cao hạ từ đỉnh C

1 3

M

=

N

S

S

CMB

ABC

1 3

O

+ độ dài đáy BM bằng độ dài đáy BA

S

C

BNC

ABC

B

1 S= 3

=

=

S

S

S

BNC

CMB

ABC

1 3

Tương tự ta có :

Mặt khác :

CMB

OMB

OBC

= + S S S

BNC

ONC

OBC

=

S

S

OMB

ONC

= + S S S   

Vậy diện tích của hai tam giác BOM và CON bằng

nhau.

=

AE

2

EB

Bài 48. Cho tam giác ABC . D là điểm chính giữa của AC . Trên AB lấy điểm E sao cho

. Nối BD cắt CE tại G .

a.So sánh diện tích tam giác BGC và tam giác ABG .

b.So sánh EG và CG .

Lời giải

a. Hai tam giác ABD và CBD có cùng chiều cao và

S

S=

ABD

CBD

hai đáy AD , DC bằng nhau nên:

Hai tam giác AGD và CGD có cùng chiều cao và

S

S=

AGD

CGD

=

hai đáy AD , DC bằng nhau nên:

S

S

S

ABG

ABD

AGD

=

S

S

S

BGC

CBD

CGD

Ta có :

S

S=

ABG

BGC

=

=

Nên

AE

2

EB

EB

AB

1 3

b.Do nên

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Xét hai tam giác GBE và GBA có:

=

+ Chung đường cao hạ từ G xuống AB

EB

AB

1 3

=

=

+ Đáy

S

S

S

GBE

GBA

CGB

1 3

1 3

Nên

Xét tam giác BEG và BGC :

+ Chung đường cao hạ từ B xuống CE

S

BEG

BGC

1 S= 3

=

+

EG

GC

1 3

. Nên đáy

,M N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Có MC và BN cắt nhau

2

Bài 49. Cho tam giác ABC .

132 m .

tại O . Tính diện tích của tam giác MON biết diện tích tam giác ABC là

Lời giải

=

Hai tam giác ABN và ABC có chung đường cao

AN

AC

1 2

=

=

×

=

. hạ từ B hai đáy

13

2

66

S

S

m

ABN

ABC

(

)2

1 2

1 2

Nên

=

=

×

=

S

S

m

66

33

BNM

ABN

(

)2

1 2

1 2

Tương tự ta có:

+Hai tam giác BAN và BCN có chung chiều cao và

S

S=

BAN

BCN

hai đáy bằng nhau nên:

Hai tam giác OAN và OCN có chung chiều cao và

S

S=

OAN

OCN

=

=

hai đáy bằng nhau nên:

S

S

S

S

S

S

;

OBA

BAN

OAN

OBC

BCN

OCN

S

S=

OBA

OBC

S

S=

Lại có nên

OBC

=

=

S

S

S

Tương tự ta có OAC

OBC

OBA

+

=

+

Suy ra OAC

S

S

S

S

OBC

OAC

OBA

ABC

nên: Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

=

132

44

S

S

S

S

cm

OAC

OBC

OBA

ABC

(

)2

1 = × 3

1 = × 3

Hai tam giác OMB ; OAB có cùng chiều cao và có

MB

AB

1 = × 2

S

S

= 44 22

cm

OMB

OBA

(

)2

1 = × 2

1 = × 2

=

=

=

đáy nên

S

S

S

33 22 11

cm

OMN

BMN

OMB

(

)2

=

Vậy

BC

24

cm

2

Bài 51. Cho tam giác ABC có . Trên BC lấy điểm D cách C là 4 cm . Nối A với D ta

17 cm .

được tam giác ADC có diện tích là

a.Tính diện tích hình tam giác ABC .

b.Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ADC và diện tích hình tam giác ABD .

Lời giải

×

= 17 2 : 4 8,5 cm

(

)

a.Chiều cao của tam giác ADC là:

Vì đường cao của tam giác ADC cũng là đường cao

×

=

24 8,5 : 2 102 cm

(

)2

=

=

của tam giác ABC nên diện tích của tam giác ABC là:

BD BC DC

− = 24 4 20

cm

(

)

ADC

b. Ta có

ADB

= = Vì hai tam giác ADC và ADB có cùng chiều cao nên S S DC DB 1 = 5 4 20

tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ADC và

=

= 1: 5 0, 2

20%

diện tích hình tam giác ABD là:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

2

=

=

36 m ,

AN

AC

AM

AB

1 3

1 3

BMNC .

Bài 52. , . Tính diện tích tứ giác Cho tam giác ABC có diện tích là

=

S

S

S

BMNC

ABC

AMN

Lời giải

=

Xét tam giác AMC và tam giác ABC có cùng

AM

AB

1 3

chiều cao và hai đáy

S

S

= 36 12

m

AMC

ABC

(

)2

1 = × 3

1 = × 3

=

Nên

12

4

S

S

m

AMN

AMC

(

)2

1 = × 3

1 = × 3

− =

Tương tự

36 4 32 m

(

)2

=

=

AB

18

cm

BC

12

cm

Diện tích tứ giác BMNC là:

=

=

AM

AB

BN

BC

Bài 53. Cho hình chữ nhật ABCD có và . Trên AB lấy điểm M sao cho

1 3

1 2

và trên BC lấy điểm N sao cho . Tính diện tích hình tam giác DMN .

Lời giải

M

B

A

= 18 6

AM

AB

cm

(

)

1 = × 3

1 = × 3

N

=

=

Ta có :

− = 18 6 12

cm

(

)

C

D

= 12 6

BM AB AM

BC

cm

(

)

1 = × 2

1 = × 2

=

=

BN

− = 12 6 6

cm

(

)

=

=

=

CN BC BN

36

cm

ADM

(

)2

× AM AD 2

× 6 12 2

=

=

=

36

cm

S

BMN

)2

(

× BM BN 2

× 12 6 2

=

=

=

S

54

cm

CN

D

(

)2

× CN CD 2

× 6 18 2

=

×

=

=

18 12 216

× AB AD

S

cm

ABCD

)2

S

( Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

=

S

S

S

cm

S

S

216 36 36 54 90

DMN

ABCD

ADM

BMN

CND

(

)2

=

MC

BC

1 4

MH là đường cao của tam giác AMC . Tính tỉ số

Bài 54. Cho tam giác ABC có M nằm trên BC và , BK là đường cao của tam giác ABC ,

MH BK

.

Lời giải

A

K

Kẻ đường cao AI của tam giác ABC .

Ta có:

=

MC

BC

Hai tam giác ABC và tam giác AMC có cùng

1 4

H

S

MAC

ABC

B

1 S= 4

M

I

=

S

ABC

× BK AC 2

=

S

MAC

× MH AC 2

=

S MAC S

MH BK

BAC

chiều cao hạ từ A và nên

MH BK

1 = . 4

=

=

Do đó

AC

40

cm BC ,

50

cm

Bài 55. . Ta cắt một Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB dài 30 cm ,

đoạn thẳng song song với cạnh BC và cách cạnh BC 3cm . Đoạn thẳng đó cắt AB tại M ,

cắt AC tại N . Tính diện tích hình MNCB .

Lời giải

B

=

=

75

cm

Nối C với M ta có :

(

)2

× 3 50 2

M

×

2

=

=

=

BMCS

3, 75

cm

(

)

× 2 75 40

BMCS AC

=

=

=

AM AB BM

30 3,75 26, 25

cm

(

)

A

C

N

BM

=

=

75

cm

Nối B với N ta có :

(

)2

× 3 50 2

BNCS

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

×

2

=

=

=

5

cm

(

)

× 2 75 30

BNCS AB

=

=

AN AC NC

− = 40 5 35

cm

(

)

=

=

=

CN

600

cm

ABC

(

)2

× AB AC 2

× 30 40 2

=

=

S

459,375

cm

AMN

(

)2

× AM AN 2

=

S

S

S BMNC

ABC

AMN

=

= 600 459,375 140, 625 cm

(

)2

S

BMNE như hình vẽ bên . Nối B với N , nối E với M , hai đoạn thẳng này gặp nhau ở điểm

O .

Bài 56. Cho hình tam giác ABC có điểm N là điểm chính giữa cạnh AC . Trên đó có hình thang

a.So sánh diện tích hai hình tam giác OBM và OEN .

b. So sánh diện tích hình tam giác EMC với diện tích hình AEMB .

S

S=

Lời giải

NBE

( có a) Do BMNE là hình thang nên MBE

A

chung đáy BE và có đường cao là đường cao của

E

hình thang )

S=

N

S nên OBM

ONE

O

Hai tam giác này có phần chung là tam giác OBE

b) Hai tam giác ABN và tam giác CBN có

C

B

M

=

=

S

S

S

ABN

CBN

ABC

1 2

=

+

S

S

S

S

cùngchiều cao hạ từ B và đáy NA NC= nên

EMC

CBN

OBM

OEN

S

S=

S=

Ta có :

S Mà OEN

OBM

CBN

EMC

(theo câu a) nên :

S

S

CBN

EMC

ABC

ABC

1 S= 2

1 S= 2

S

S=

Lại có : do đó

EMC

ABME

. Nên

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ. TOÁN HÌNH HỌC

BÀI TOÁN VỀ CHU VI - DIỆN TÍCH

.

=

Bài 57. Cho hình tam giác

AE

AC

ABC Gọi D là điểm chính giữa đoạn BC . Lấy điểm E trên cạnh AC sao . Nối DE kéo dài cắt đường thẳng AB tại M ; Nối M với C . Biết diện tích

1 5

cho

tam giác AME bằng 20cm2. Hãy tính: a. Diện tích tam giác MEC .

b. Diện tích tam giác ABC .

M

A

E

B

C

D

S

Lời giải

EC

= × 4

AE

MAE

= × 4 S (cm2)

). Nên (vì chung chiều cao hạ từ M xuống AC ,

MCD

(vì chung chiều cao hạ từ M xuống BC , BD DC

EBD

S

S

)

MEC

MBE

ECD

S= ) (vì chung chiều cao hạ từ E xuống BC , cạnh đáy BD DC ECD  S S S

EBD 80

.

 S ; MCD  (cm2).

MEC

MBE

=

=

80 – 20

60

cm

ABES

a) Ta có: MEC = = × MECS 4 20 80 b) Nối B với E S Ta có: MBD S S S Mà MBD S Vậy

(

)2

=

AE

AC

S

ABE

ABC

1 5

1 S= 5

2

=

Mà (Vì và chung chiều cao hạ từ B)

= 60 : 3 0

0

cm

ABCS

1 5

Vậy

Đáp số: 300 cm2.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

S

ACD

BCD

S

S= S=

ABC

BAD

Bài 58. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm E . Hãy nêu tên các cặp hình tam giác có diện tích bằng nhau. Lời giải

(vì chiều cao cùng là chiều cao của hình thang ABCD , chung cạnh đáy DC ) (vì chiều cao cùng là chiều cao của hình thang ABCD , chung cạnh đáy AB )

S

S=

S

S=

ABC

BAD

ABES

ADE

BCE

Vì mà hai tam giác này lại có phần chung là nên

S

S=

S

S=

S

S=

BCD

ACD

BAD

ABC

ADE

BCE

=

=

và ;

AMCD

S S

NBCD

. Tính Vậy có 3 cặp tam giác bằng nhau : Bài 59. Cho hình chữ nhật ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm M và N sao cho AM MN NB

=

+

×

+

Lời giải

S

NB CD BC

: 2

: 2

(

NBCD

AMCD

.

AMCD

× ) (cặp cạnh đối diện song song, bằng nhau)

S=

S

AMCD

NBCD

NBCD

Vậy hay Ta có: và = ( ) AM CD AD S (đề bài cho); AD BC= Mà AM NB= S = . 1 S

Đáp số: 1

2

2

1, 2cm và

Bài 60. ( Em mạnh dạn thay đổi câu hỏi của đề bài, các thầy cô xem giúp em được không ạ?)

Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Trên AB lấy điểm M bất kì. Nối M với D .E Nối B với N cắt MC ở và C . Trên DC lấy điểm N bất kì. Nối A với N cắt MD tại 3, 4cm . Tính diện tích G . Biết diện tích các hình tam giác AED và BGC lần lượt là hình tứ giác MGNE . Lời giải

S

S=

ADM

ANM

=

+

=

+

S

S

ADE

ANM

MEN

AEM

S =

(vì chiều cao cùng là chiều cao của hình thang ABCD , chung cạnh đáy

ADM S

S S=

AEM 1, 2

ADE

MEN

Ta có: AM ) Mà S Nên và S (cm2).

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

S

S =

(cm2).

S= BGC =

3, 4 (cm2).

MNG + 1, 2 3, 4

4, 6

S

S= MCB + S

MGNE

MNG

MEN

nên = Tương tự: MNB Vậy S

=

Đáp số: 4,6cm2.

DC

cm

AB

15

cm= 9

và đáy Bài 61. Cho hình thang ABCD có đáy

. Nếu kéo dài một đáy thêm 3cm thì được hình thang mới có diện tích lớn hơn diện tích hình thang ABCD là 7,5cm ² . Tính diện tích hình thang ABCD .

Lời giải:

CE  cm. 3

×

= (cm).

Giả sử kéo dài đáy DC về phía C đoạn

2

×

=

+ 15 9

5 : 2 60(cm )

Chiều cao của tam giác BCE là: 7,5 2 : 3 5

)

Chiều cao hình thang ABCD : 5cm. Diện tích hình thang ABCD là: ( .

=

cm

DC

cm

24

Đáp số: 60cm2.

= cm

AB 12

18 . Nếu kéo dài đáy bé thêm (về cùng một phía) thì được hình thang BEGC có diện

2

cm= CG 9 BE 157,5cm . Tính diện tích hình thang ABCD . tích là

và đáy Bài 62. Cho hình thang ABCD có đáy = và đáy lớn thêm

=

BE

9

cm

Lời giải:

=

CG

cm

12

157,5 2 : 9 12

  (cm). 15

; kéo dài cạnh đáy DC về phía C một đoạn Giả sử kéo dài cạnh đáy AB về phía B một đoạn .

Chiều cao của hình thang BEGC là:

Chiều cao của hình thang ABCD bằng15cm .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

18

15 : 2

315

   24

(cm2). Diện tích hình thang ABCD là: 

=

=

AB

cm

18

36

cm

Đáp số: 315cm2.

2

Bài 63. Cho hình thang ABCD có đáy . Hai đường chéo AC và BD DC 5cm . Tính diện tích hình thang ABCD . và đáy cắt nhau ở E . Biết diện tích hình tam giác EAB là

Lời giải:

AB

18

cm DC ,

36

cm

AB

DC

1 2

nên . Ta có:

AB

DC

(vì có cùng chiều cao bằng với chiều cao hình thang và đáy

S

ABD

BDC

1 2

1 S= 2

)

CK

AH

S

BDC

ABD

1 S 2

1 2

=

S

S

) (hai tam giác ABD và BDC có cùng đáy BD ,

CK

AH

AEB

CEB

S

ABD

BDC

1 2

1 S= 2

S

S

S

5 10

   (cm2) (1). 15

AEB

CEB

ABC

S

S 2

; (hai tam giác có chung đáy EB , chiều cao

AB

DC

ABC

ADC

1 2

15 2

30

ADCS    (cm2) (2).

S

15

30

S

   (cm2). 45

ABCD

ADC

ABC

S Vậy diện tích hình thang ABCD là 45cm2.

=

=

(vì có chung chiều cao và đáy )

AB

DC

45

2

cm 30

cm và đáy cm . Tính diện tích hình thang ABCD .

15 E . Biết diện tích hình tam giác EBC là

. Hai đường chéo cắt nhau ở Bài 64. Cho hình thang ABCD có đáy

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

  .

AB DC

15 45

1 3

Theo đề ra, ta có:

S

ABC

BCD

AB DC

1 = ) 3

1 S= 3

(vì hai tam giác có chung đường cao là đường cao hình thang; đáy

AH

S

ABC

BCD

1 CK 3

1 S= 3

) (vì hai tam giác ABC và BDC có chung đáy BC ;

AH

S

ABE

CBE

1 S 3

1 CK 3

ABES    (cm2). 30 3 10

=

+

=

+

=

S

S

S

10

30

40

cm

²

(

)

ABC

ABE

BCE

=

). (hai tam giác có chung đáy BE và đường cao

AB

DC

ABCS

1 3

1 S= 3 ACD

2

=

=

120

cm

ADCS

1 40 : 3

2

+

=

(vì và chiều cao tương ứng đều là chiều cao hình thang) Mà

S

=

40

120

160

cm

ABCD

Vậy

2

Bài 65.

Cho hình thang ABCD có đáy bé AB và đáy lớn DC . Hai đường chéo cắt nhau ở E . Biết diện tích hình tam giác EAB là 2,5cm2 và diện tích hình tam giác EAD là 7,5cm . Tính diện tích hình thang ABCD .

A

B

2,5cm2

7,5cm2

E

D

C

Lời giải

S

S=

Hai tam giác ADC và BDC có chung cạnh đáy DC và chiều cao hạ từ A xuống DC bằng

ADC

BDC

. chiều cao hạ từ B xuống DC nên:

S

S

7,5

Mà hai tam giác ADC và BDC có chung phần diện tích tam giác EDC , suy ra:

BEC

EAD

(cm2).

BEC

=

=

= hay

Hai tam giác EBC và EAB có chung chiều cao hạ từ B xuống AC do đó:

EC

EA 3

3

EC EA

S S

7,5 2,5

EAB

=

.

EC

3

EA

nên Hai tam giác DEC và EAD có chung chiều cao hạ từ D xuống AC mà suy ra:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

S

S 3

   7,5 3

22,5

DEC

EAD

 (cm2).

(cm2).

   7,5 2

22,5

40

=

Vậy diện tích của hình thang ABCD là: 2,5

S

40

ABCD

=

Đáp số: (cm2).

AB

DC

1 2

Bài 66. Cho hình thang ABCD có đáy AB và DC , trong đó . Hai đường chéo AC và

BD cắt nhau ở điểm E . a) Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng EA và EC . b) Hãy so sánh diện tích hình tam giác EAB và diện tích hình tam giác EDC .

A

B

M

E

D

C

H

Lời giải

=

a) Xét hai tam giác DAB và DBC có chiều cao BH bằng với chiều cao DM (cùng bằng

AB

DC

1 2

chiều cao của hình thang) và đáy nên .

Mà hai tam giác DAB và DBC có chung đáy BD nên suy ra chiều cao hạ từ A xuống BD

1 2

bằng chiều cao hạ từ C xuống BD (*).

Hai tam giác ADE và EDC có chung cạnh đáy DE , kết hợp với (*) ở trên ta suy ra:

S

ADE

EDC

1 S= 2

=

(**)

EC

AE

AE EC

1 2

S=

S

hay (**) ta suy ra được: Mặt khác, hai tam giác ADE và EDC lại có chung chiều cao hạ từ D xuống AC kết hợp với 1 = . 2

ADC

BDC

S

S=

b) Hai tam giác ADC và BDC có chung cạnh đáy DC và chiều cao hạ từ A xuống DC . Mà hai tam giác ADC và BDC có bằng chiều cao hạ từ B xuống DC nên:

AED

BEC

=

. chung phần diện tích tam giác EDC , suy ra:

AE

EC

1 2

Xét hai tam giác AEB và BEC có chung chiều cao hạ từ B xuống AC và đáy

S

S

S

EAB

BEC

AED

1 2

1 2

nên suy ra: (1).

S

ADE

EDC

1 S 2

(2). Mà theo câu a) ta có:

S

S

S

AEB

EDC

EDC

1 1   2 2

1 4

Từ (1) và (2) ta suy ra: .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

S

EDC

AEB

1 = . b) 2

1 S= 4

90

Đáp số: a)

, , và

Website: tailieumontoan.com AE EC  cm2. Tính diện tích

CN

BN 2

AC

CP 4

MNPS

Bài 67. Cho hình vẽ bên, biết AM MB

tam giác ABC .

A

A

M

M

N

C

C

B

N

B

P

P

=

Lời giải

AM

AB

S

AMP

ABP

1 2

1 S= 2

=

) (1) (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ P xuống AB và đáy

BN

BC

S

BNP

BCP

1 3

1 S= 3

=

) (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ P xuống BC và đáy

S

CP

AP

BCP

ABP

1 S= 5

1 5

=

= ×

Mà ) (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ B xuống AC và đáy

S

S

S

BNP

ABP

ABP

1 1 3 5

1 15

=

Suy ra: (2).

BN

BC

S

BMN

BMC

1 3

1 S= 3

=

) (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ M xuống BC và đáy

BM

AB

S

BMC

ABC

1 S= 2

1 2

=

) (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ C xuống AB và đáy

AC

AP

S

ABC

ABP

4 5

4 S= 5

) (hai tam giác có chung chiều cao hạ từ B xuống AC và đáy

S

S

S

BMN

ABP

ABP

1 1 4    3 2 5

2 15

Suy ra: (3).

MNP

ABP

ABP

 Từ (1), (2) và (3) ta tính được: . S S S  1       1     2 1 15 2 15 3 10

90 :

300

3 10

(cm2). Từ đó ta tính được diện tích tam giác ABP là:

300

240

4   5

=

(cm2). Diện tích tam giác ABC là:

240

ABCS

Đáp số: (cm2).

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

2

=

270cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

AM

MB

1 2

=

Bài 68. . Cho tam giác ABC có diện tích

= AN CP

AC

1 3

CQ

= × 2

BQ

Trên AC lấy N và P sao cho . Trên BC lấy điểm Q sao cho

. Tính diện tích của hình MNPQB .

A

N

M

P

B

Q

C

=

Lời giải

AM

AB

S

AMC

ABC

1 S= 3

1 3

=

) (hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ đỉnh C và đáy

AN

AC

S

AMN

AMC

1 3

1 S= 3

 

) Mà (hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ đỉnh M và đáy

S

S

S

AMN

ABC

ABC

1 9

=

Suy ra: (1). 1 1 3 3

QC

BC

S

AQC

ABC

2 S= 3

2 3

=

) (hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ đỉnh A và đáy

PC

AC

S

PQC

AQC

1 3

1 S= 3

 

S

S

S

Mà ) (hai tam giác có cùng chiều cao hạ từ đỉnh Q và đáy

AMN

ABC

ABC

2 9

=

=

1

S

S

S

Suy ra: (2). 1 2 3 3

MNPQB

ABC

ABC

1 − − 9

2 9

2 3

  

  

Từ (1) và (2) ta suy ra:

270

180

2   3

2

=

S

180

cm

(cm2). Vậy diện tích của hình MNPQB là:

MNPQB

Đáp số:

AM

BM 2

2

Bài 69. , trên cạnh AC lấy N sao Cho tam giác ABC , trên cạnh AB lấy M sao cho

24cm .

AN

NC

3 2

cho . Biết diện tích tứ giác MNCB lớn hơn diện tích tam giác AMN là

Tính diện tích tam giác ABC .

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

AM

BM 2

AM

AB

2 3

Ta có: hay

AN

NC

AN

2 3

3 AC 5

hay .

AN

S ABN

S ABC

.

.

3 AC 5

3 5

). (chung chiều cao hạ từ B xuống AC , đáy

S AMN

S ABN

.

.

AM

AB

2 3

2 3

). (chung chiều cao hạ từ N xuống AB , đáy

 

S ABC

.

.S AMN bằng: 2 3 3 5

2 5

Do đó, .

.S BMNC bằng

.

S ABC .

.

S ABC

S ABC

2 5

3 5

S

.

ABC

. Suy ra

2 − = 5

1 5

Vậy 24cm2 ứng với: 3 5

= 120cm2

1

5

Vậy S.ABC bằng 24 :

.S ABC bằng

24 :

 120

1 5

Vậy (cm2).

EA EB DC

;

2

BD

. Tính diện tích phần tô đậm biết Bài 70. Cho tam giác ABC (hình vẽ bên);

diện tích tam giác ABC bằng 60cm2.

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

2

AE

BE

; AB DC

BD

BC

1 2

2 3

Ta có .

BD

BC

1 3

Suy ra .

S EBD

.

S ABC

.

(1)

1 1    2 3

1 6

.

S AED

S ABC

.

.

1 1    2 3

1 6

.

S ADC

.

S ABC

.

DC

BC

2 3

2 3

. (chung chiều cao hạ từ A xuống BC , đáy

1  . 4

Tỉ số diện tích của AED và ADC bằng: 1 2 : 6 3

chiều cạo hạ từ C Vì AED và ADC chung đáy AD nên chiều cao hạ từ E xuống AD bằng 1 4

xuống AD .

Đây cũng là tỉ lệ hai chiều cao tương ứng của hai tam giác chung đáy AF là AEF và ACF .

S AEF

.

S AEC

.

S AEF

S ACF

.

.

1 5

1 4

hay . Do đó

AE

AB

S AEC

.

S ABC

.

1 2

1 2

Lại có (chung chiều cao hạ từ C xuống AB , đáy

S AEF

.

S ABC

.

1 1    5 2

1 10

Suy ra .

Từ đây ta có:

S EDF

S ABC

.

.

(2)

1 1    6 10

1 15

=

.

.

S AFC

S ABC

(3)

1 1 = − 2 10

2 5

.

+

S ABC

.

2 19 1 1 + = 30 6 15 5

×

=

60

38

Từ (1), (2) và (3) ta có diện tích phần tô đậm bằng:

cm2

19 30

Vậy diện tích phần tô đậm bằng:

Bài 72. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 875cm2. Q và K lần lượt nằm trên các cạnh AB

KC

KA

QB

QA

2 3

3 4

và và AC sao cho . Nối QK , tính diện tích tứu giác QBKC .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Lời giải

.

KC

AC

KC

KA

2 5

2 3

hay

QB

AB

QB

QA

3 7

3 4

hay

S BKC

.

S ABC .

CK

AC

2 5

2 5

Ta có: ) (chung chiều cao hạ từ B xuống AC , đáy

.S ABK bằng:

S ABC .

.

S ABC

S ABC

.

2 5

3 5

Suy ra .

BQ

AB

S BKQ

.

S ABK

3 7

3 7

) (chung chiều cao hạ từ K xuống AB , đáy Và: .

S BKQ

.

S ABC

.

3 3    7 5

9 35

Do đó .

S ABC .

S ABC .

S ABC

.S BCKQ bằng: 2 . 5

9 35

23 35

Như vậy,

875

575

23   35

(cm2). Vậy diện tích BCKQ bằng

AM MC BD DE ,

EM

Bài 73. Trong hình bên, , diện tích tam giác ACD là 2020 cm2. Tính tổng

diện tích các tam giác trong hình nhận điểm B làm đỉnh.

Lời giải

BAD BAE BAM BCD BCE BCM ABD

;

;

;

;

;

;

Các tam giác có đỉnh B là:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

S

S

S

(vì 3 tam giác này có BD DE

EM

ABD

ADE

AEM

Ta có: và có chung chiều cao hạ

=

=

từ A xuống BM) (1).

EM

(vì ba tam giác này có BD DE

S

S

S

CEM

CED

CDB

và có chung chiều cao hạ từ C

S

S=

xuống BM) (2).

(vì 2 tam giác này có AM MC

AEM

CEM

=

=

=

=

S

S

S

= S

S

S

và có chung chiều cao hạ từ E xuống AC) (3)

.

ABD

ADE

AEM

CEM

CED

CDB

=

=

=

+

+

+

=

2020 : 4

505

S

S

S

S

S

4 S

suy ra

Từ (1); (2); (3) suy ra

ACD

ADE

AEM

CEM

CED

AEM

AEMS

=

+

+

+

+

S

S

S

S

S

S

+ S

=

S 6

(cm2).

ABC

ABD

ADE

AEM

CEM

CED

CDB

AEM

=

=

S

S

2

S

BCE

BAE

AEM

=

=

S

S

3

S

BCM

BAM

AEM

=

=

S

S

S

BAD

BCD

AEM

S

S

S

S

S

S

S

Lại có:

BAD

BAE

BAM

BCD

BCE

BCM

ABC

 

S

2

S

S 3

S

2

S

 3 6 S

S

 18

S

Vậy tổng diện tích các tam giác đỉnh B là:

505 18

9090

AEM

AEM

AEM

AEM

AEM

AEM

AEM

AEM

(cm2).

Đáp số: 9090cm2.

Bài 74. Tính diện tích hình sau:

×

=

Lời giải

30

   30 35

1050

(cm2). Diện tích hình vuông ABCD là: 30 30 900

   40

 30 : 2

(cm2). Diện tích hình tam giác BMN là:

1950

(cm2). Diện tích hình đã cho là: 900 105

Đáp số: 1950cm2.

Bài 75. Biết diện tích tam giác tô đậm là 2cm2. Tính diện tích hình vuông lớn.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Lời giải

Ta đặt tên cho các điểm như hình vẽ.

A C D B .

A A B là 2 cm2. Nối 1

1

2

2,

1

1

2

Diện tích tam giác

A B C D 1 1 1

1

A A B . 2

1

× = (cm2).

Ta có diện tích hình vuông gấp 4 lần diện tích tam giác 1

A B C D 1 1 1

1

Vậy diện tích hình vuông là: 2 4 8

A B C D 2 2 2

2

× =

Diện tích hình vuông gấp đôi diện tích hình vuông

A B C D 1 1 1

1

A B C D là: 8 2 16 2

2

2

2

nên diện tích hình vuông (cm2).

A B C D 3 3 3

3

A B C D 2 2 2

2

× =

Diện tích hình vuông gấp đôi diện tích hình vuông nên diện tích hình vuông

A B C D là: 16 2 32 3

3

3

3

(cm2).

A B C D nên diện tích hình vuông 3

3

3

3

A B C D gấp đôi diện tích hình vuông 4

4

4

4

× =

Diện tích hình vuông

A B C D là: 32 2 64 4

4

4

4

(cm2).

Vậy diện tích hình vuông lớn nhất trong hình vẽ là 64 cm2.

Đáp số: 64cm2.

AB

= 18

cm

=

=

Bài 76. Cho hình chữ nhật ABCD có và BC = 12 cm. Trên AB lấy điểm M sao cho

BN

BC

AM

AB

1 2

1 3

và trên BC lấy điểm N sao cho . Tính diện tích tam giác DMN

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

   (cm).

BM AB AM

18 6

12

     (cm);

AM

AB

18

6

1 3

1 3

   (cm).

 BN CN

BC

12

6

1   2

1 2

=

Ta có:

× 12 6

36

× DA AM

DAMS

1 = × 2

1 = × 2

  

    (cm2).

MB BN

12 6

36

MBNS

1 2

1 2

=

Từ đó ta tính được: (cm2).

× DC CN

× 18 6

54

DCNS

1 = × 2

1 = × 2

=

=

S

× AB BC

= × 1 8 12

216

(cm2).

ABCD

S

S

S

S

S

216

36

54

90

(cm2).

   36

DMN

ABCD

DAM

MBN

DCN

Vậy: (cm2).

Đáp Số: 90 (cm2).

2

2

Bài 77.

Cho hình bình hành ABCD . E là một điểm trên AB . Nối E với C và B với D . Gọi điểm giao nhau giữa EC và BD là F . Diện tích hình tam giác EFB là 20cm và BFC là 50cm . Tính diện tích hình bình hành ABCD .

Lời giải

S=

S

EDC

BDC

. Hai tam giác EDC và BDC có chung cạnh đáy DC và chiều cao hạ từ A xuống DC bằng chiều cao hạ từ E xuống DC nên:

=

Mà hai tam giác EDC và BDC có chung phần diện tích tam giác DFC , suy ra:

S

S=

50

BFC

DEF

(cm2).

nên tỉ lệ chiều Hai tam giác BEF và BEC có chung cạnh đáy BF và có tỉ lệ diện tích là 2 5

=

. cao hạ từ đỉnh E xuống BD và đỉnh C xuống BD là 2 5

125

50 :

2 5

(cm2). . Vậy diện tích của tam giác DFC là: Hai tam giác EBF và DFC có chung cạnh đáy DF , tỉ lệ chiều cao hạ từ đỉnh E xuống BD và đỉnh C xuống BD là 2 5

× =

+

Diện tích hình bình hành ABCD gấp 2 lần diện tích tam giác BDC và bằng

(50 125) 2 350

(cm2).

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

2

S

cm

= 1 12

2S ?

Bài 78. Cho hình vẽ bên biết . Tính

=

Bài giải

S

AM

AB

AMQ

ABQ

2 S= 3

2 3

=

Ta có: ( , chung chiều cao hạ từ Q xuống AB )

12 :

18

2 3

(cm2). Diện tích tam giác ABQ là:

= ×

=

S

= × 2

S

2 18 36

AQC

ABQ

=

Ta lại có: (cm2).

AN

AC

S

AQN

AQC

1 3

1 S= 3

Mà ( , chung chiều cao hạ từ Q xuống AC

=

+

(cm2). Diện tích tan giác AQN là : 36 : 3 12=

=

(cm2). Diện tích tam giác AMN là: 12 12 24

A

S

S

AMN

ANB

ABC

2 3

2 1 = × = 3 3

2 9

=

24 :

108

2 9

(cm2). Diện tích tam giác ABC là:

=

(cm2). Diện tích tam giác ABP là : 108 : 3 36=

− 2S là: 108 36 12 60

(cm2). Diện tích

Đáp số: 60cm2.

Bài 79. Cho hình tam giác ABC . Lấy M trên AB và N trên AC sao cho AM MB= và

NC

× = 2

NA

.

a) Tính tỉ số diện tích ANM và BMNC .

b) Cho MN cắt BC ở D . So sánh BC với CE

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

S

AN

AC

ABN

ABC

1 S= 3

1 3

=

=

( , chung chiều cao hạ từ B xuống AC ) a) Ta có:

S

S

S

MNB

AMN

ABN

1 2

S

AMN

ABC

1 S= 6

=

Suy ra:

NC

AC

S

ABC

BNC

2 S= 3

2 3

Ta có : ( , chung chiều cao hạ từ B xuống AC )

  

S

S

S

S

BMNC

MNB

MNB

ABC

1 6

2 3

5 6

Vậy .

. Vậy tỉ số diện tích của ANM và BMNC là 1 5 1 : = 6 6 5

b) Nối A với D , B với N

S

S=

MNB

) (chung chiều cao, AM MB= Ta có: MNA

Vậy chiều cao hạ từ A xuống MN và từ B xuống MN bằng nhau.

S

S=

BND

AND

=

Suy ra: (chung đáy ND ).

CN

AN

S

DCN

ADN

1 2

1 S= 2

Ta có: (chung chiều cao, ).

S

DCN

BND

1 S= 2

S=

BCN

(chung chiều cao) Hay DCN S

. Vậy: BC CD

Bài 80. Cho hình vẽ. Tính tỉ số diện tích 2 tam giác BDF và AEF .

Lời giải:

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

(Chiều cao từ B bằng

SABF

S

S

AFC

AFC

1 2

2 4

1 2

=

+

=

S

SABE

S

SAFC

S

chiều cao từ C xuống đáy chung AF)

AEF

AFC

AFC

AFC

1 S= 4

2 4

1 4

3 4

SABE

Mà nên

1 S= 4 ABC

=

S

S

=

AFC

ABC

1 3 1 : 3 4 4

Mặt khác

=

S

S

S

( ) 1

AEF

ABC

ABC

1 1 = × 4 3

1 12

Vậy

S

S

Ta lại có:

ABF

FBC

ABD

ABC

1 S= 3

1 S= 3

mà (Chiều cao từ A bằng 1/3 chiều cao từ C xuống đáy chung

=

S

S

S

S

BF )

FBD

FBC

ABF

FBD

ABD

1 S= 3

1 = 2

=

S

S

Lại có: Vậy :

BDF

ABC

1 1 × 2 3

1 = 6

Suy ra: (2)

Từ (1) và (2) ta có, tỉ số 2 tam giác AEF và BDF là :

1 = 2

1 1 : 12 6

Đáp số:

1 2

2

S

S−

=

S

84

cm

4

2

3

S 1

Bài 81. Cho tam giác với các tỷ lệ như hình. Biết . Tính

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

+

=

+ ⇒ +

=

+

S

(

S

3

S

)

3

S

2

S

2

S

S 1

4

3

S 1

2

4

3

2

2 3

S

S=

=

Theo tỷ lệ diện tích các hình tam giác ta có:

S

84

+ 1 84

3

3

S− 1

3

S 3

   2 (

84)

S

S

2

168

2

S

cm2 hay Mà

S 1

4

S 1

    S 1

2

4

2

+

=

+ ⇒ +

=

+

Vậy (1).

S

(

S

2

S

)

2

S

S

S

S 1

2

3

S 1

4

4

3

4

1 2

2

S

S=

=

Tương tự ta có:

S

84

cm

3

+ 1 84

3

S 1

  

2

2

S

84)

S

2

S

84

hay Mà

  (2). S

S 1

2

  S ( 1

S 1

4

2

4

(

(168

  (84

S

)

Vậy

S 1

S 3 ) 4

  S ( 1

S 2 ) 2

S 2 ) 2

4

  

  

  S 3

2

S

  84

2

S

4

S

S

4

S

84

S

(

S

)

21

 (cm2).

4

2

2

4

4

4

2

2

Trừ vế với vế của biểu thức (1) và (2) ta có:

Đáp số: 21cm2.

Cách 2:

Giải theo dạng toán Hiệu Tỉ:

S1234

S1234 Vì S3 – S1 = 84 nên (S3 + S4) - (S1 + S4) = 84 Ta có: (S3 + S4) = 2 3 (S1 + S4) = 2 5

Vậy Tỉ số (S3 + S4) và (S1 + S4) là: 2 3 : 2 5 = 5 3

x 210 = 315 cm2

x 315 = 189 cm2 (S3 + S4) = 84 : (5 – 3) x 5 = 210cm2 (S3 + S4) = 3 S1234 = 3 2 2 (S2 + S3) = 3 5

S1234 = 3 5 S4 – S2 = (S3 + S4) - (S2 + S3) = 210 – 189 = 21cm2

2 21cm

Đáp số:

30cm để lát xung quanh thành bể và đáy bể. Tính số gạch để lát bể bơi đó ?

Bài 82. Một bể bơi dài 33m , rộng 12m và sâu 1 80m cm . Người ta dùng gạch men hình vuông có cạnh

Lời giải

m cm

m= 1,8

   

Đổi: 1 80

162

×

=

(cm2). Diện tích xung quanh của bể bơi là : (33 12) 2 1,8

(m2). Diện tích mặt đáy của bể bơi là: 33 12 396 Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

+

=

×

= (m2).

(m2). Diện tích phần bể bơi được lát gạch là: 162 396 558

=

Diện tích một vên gạch lát là: 0, 3 0, 3 0, 09

(viên gạch). Tổng số viên gạch để lát bể bơi đó là: 558 : 0, 09 6200

Đáp số: 6200viên gạch.

AB

cm= 6

AB

cm= 6

BC

m= 10

, và vẽ chiều cao

BE

= × 2

EC

Bài 83. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh AH từ đỉnh A đến cạnh đáy BC . a) Tính chiều cao AH .

 (cm2).

. Tính diện tích tam giác AEC ? b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho

Lời giải 24 a) Diện tích tam giác ABC là: (6 8) : 2

4,8

=

EC

BC

(cm). Chiều cao AH của tam giác ABC là: 24 2 :10

1 3

b) Xét hai tam giác AEC và tam giác ABC có chung đường cao AH và cạnh đáy

 (cm2).

S

S

S

24 : 3

8

AEC

ABC

AEC

1 3

Nên:

8(

2 cm )

Đáp số:

Bài 84. 1. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 152m, biết rằng nếu giảm chiều dài miếng đất

5m thì diện tích miếng đất giảm 170m2. Tính diện tích miếng đất?

=

2. Cho tam giác ABC , có D là điểm chính giữa của cạnh BC . Trên cạnh AC lấy điểm M

AM

AC

1 3

sao cho .

a) So sánh diện tích tam giác ADM và ABC

.Tính diện tích tam giác DMN , nếu biết b) Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN NB=

diện tích tam giác ABC là 640cm2.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Lời giải 1)

76 (m).

Nửa chu vi hình chữ nhật ban đầu là: 152 : 2

=

(m). Chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu là: 170 : 5 34=

42

×

=

(m). Chiều dài miếng đất ban đầu là: 76 34

.(m2). Diện tích miếng đất hình chữ nhật là: 42 34 1428

S

ADM

ADC

Đáp số: 1428m2.

1 S= 3

=

a) Ta có (hai tam giác ADM và ADC có chung đường cao hạ từ D và đáy

AM

AC

1 3

=

).

DC

BC

S

ADC

ABC

1 3

1 S= 2

) Mà (hai tam giác ADC và ABC có chung đường cao hạ từ A và đáy

S

S

ADM

ABC

1 6

S

ANM

ANC

.

1 S= 3

=

(hai tam giác ANM và ANC có chung đường cao hạ từ N và đáy b) Ta có

AM

AC

1 3

=

).

S

NA

AB

ANC

ABC

1 2

1 S= 2

S

ANM

ABC

1 S= 6

S

ADM

ABC

) Mà (hai tam giác ANC và ABC có chung đường cao hạ từ C và đáy

1 S= 6

S

S

S

S

ADN

ADB

ABC

ABC

(theo chứng minh câu a) ⇒ Ta lại có

1 2

1   2

1 2

1 4

S

S

S

S

S

S

ANDM

AND

AMD

ABC

ABC

ABC

1 4

1 6

5 12

.

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

640 : 4

160

S

S

S

S

S

S

NMD

ANDM

ANM

ABC

ABC

ABC

5 12

1 6

1 4

Ta có (cm2).

=

BM

BC

Đáp số: 160cm2.

1 2

=

Bài 85. Cho tam giác ABC , lấy điểm M trên cạnh BC sao cho , lấy điểm N trên cạnh AC

AN

AC

3 4

2

sao cho . Biết diện tích tam giác ABC bằng 60cm2. Vậy diện tích tam giác AMN

..cm…

Bài giải

AMB

1 S= 5

Ta có: S tam giác tam giác ABC (vì hai tam giác có chung chiều cao kẻ từ A xuống

BM = đáy BC).

1 5

cạnh AC , Đáy

12

(cm2) Vậy S tam giác ABM là:

1 = 60 x 5 ⇒ S tam giác AMC là: 60 –12

48=

(cm2).

AMN

Ta lại có: S tam giác tam giác AMC (vì hai tam giác có chung chiều cao kẻ từ đỉnh

AN = đáy AC )

3 S= 4 3 4

=

M xuống đáy AC, Đáy

48 x

36

3 4

(cm2). Vậy S tam giác AMN là:

Đáp số: 36cm2.

Bài 86. Cho hình vẽ sau gồm có một hình vuông màu cam cạnh 21cm và hai nửa hình tròn. B và C là tâm của các nửa đường tròn tương ứng. Diện tích của hình đó là …cm2

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Bài giải

Ta có: Hai nửa hình tròn ghép lại tạo thành môt hình tròn có bán kính bằng cạnh hình vuông và

.cm

 

bằng 21

1384, 74

 

(cm2). Diện tích hai nửa hình tròn là: 21 21 3,14

441

Diện tích hình vuông màu cam là: 21 21

441 1825, 74

2cm

(cm2). (cm2). Diện tích hình đó là: 1384, 74

=

cm

Đáp số: 1825, 74

AG 

30

AB

cm AM

= 40 AD , = cm . 15

. Trên AB lấy điểm G sao cho Bài 87. Cho hình chữ nhật ABCD có

60 cm. Trên AD lấy điểm M sao cho a) Tính diện tích tam giác MGC .

.K Tính diện tích MDK .

b) DG cắt MC tại

30 (cm).

Bài giải:

a) Độ dài cạnh GB là: 60 – 30

25 (cm).

Độ dài cạnh MD là: 40 –15

225

Diện tích tam giác AGM là: 30 15 : 2

750

Diện tích tam giác MDC là: 25 60 : 2

600

 

(cm2). (cm2). (cm2). Diện tích tam giác GBC là: 30 40 : 2

2400

2400

225

750

600

825

(cm2). Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 60 40

MDC

(cm2). Diện tích tam giác MGC là:

S S

750 825

10  . 11

MGC

b) Ta có:

MC =

10 11

chiều cao Mà hai tam giác này có chung đáy MC ⇒ chiều cao kẻ từ đỉnh D xuống đáy

kẻ từ đỉnh G xuống đáy MC .

Mà chiều cao kẻ đỉnh D xuống đáy MC và chiều cao kẻ từ đỉnh G xuống đáy MC cũng chính là

MDK

M

K

chiều cao của tam giác MDK và GMK .

10  . 11

S S

MGK

Mặt khác hai Tam giác này có chung đáy

375

(cm2). Mà tổng diện tích hai tam giác bằng diện tích tam giác MGD và bằng: 25 30 : 2

Ta có sơ đồ:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

+ 375 : 10 11 x 10

cm

(

)

(

)2

3750 11

Diện tích tam giác MDK là:

2 825 cm b)

(

2 cm )

3750 11

AF

Đáp số: a)

1 AC 3

Bài 88: Trong hình vẽ sau cho tam giác ABC có diện tích bằng 100cm2. Trên AC lấy F sao cho . Lấy G là trung điểm BF . Nối AG cắt BC tại E .

a) Tính diện tích tam giác MGC .

BE BC

. b) Tính tỉ số

ABF

S tam giác ABC (vì 2 tam giác có chung chiều cao kẻ từ đỉnh B

1 3

a) Ta có: S tam giác

AF

1 AC 3

). xuống đáy AC , đáy

1 100x 3

100 3

S=

(cm2). Vậy S tam giác ABF là:

AGB

AGF

S ).

(hai tam giác có chung chiều cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BF , đáy

b) Ta có: BG GF=

S

AGF

AGC

1 S= 3

=

=

Mà: (hai tam giác có chung chiều cao kẻ từ đỉnh G xuống cạnh AC , đáy

AF

AC

S

S

AGB

AGC

1 3

1 3

) .

AG =

1 3

Mặt khác hai tam giác này có chung đáy AG ⇒ Chiều cao kẻ từ đỉnh B xuống đáy

chiều cao kẻ từ đỉnh C xuống đáy AG .

=

Mà chiều cao kẻ từ đỉnh B xuống đáy AG và chiều cao kẻ từ đỉnh C xuống đáy AG là chiều cao của hai tam giác BGE và CGE .

S

S

S

BEG

CGE

BGE

BGC

1 3

1 S= 4

hay . Hơn nữa hai tam giác BGE và CGE có chung đáy EG

⇒ = BE

BC

1 4

BE BC

1  . 4

hay Mà hai tam giác này lại có chung chiều cao kẻ từ đỉnh G xuống cạnh BC

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

M N P Q lần lượt nằm trên

,

,

,

AB BC CD DA sao cho: ,

,

,

=

=

=

=

MA MB NB NC PC PD QA QD ;

;

;

Cho tứ giác ABCD như hình vẽ có Bài 89.

2

=

.

ABCD

90

cm

a) Nếu diện tích tứ giác thì diện tích của tứ giác MNPA bằng bao nhiêu?

CM AP BQ DN và tô màu như hình vẽ. Hãy chứng minh rằng diện tích tứ giác tô

,

,

,

b) Nối

màu đỏ bằng tổng diện tích 4 tam giác tô xanh.

Lời giải

Câu a phải là MNPQ thì chuẩn.

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB dài 36 cm, cạnh AD dài 18 cm. Gọi M là điểm Bài 90.

chính giữa BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho DN gấp 2 lần CN .

a) Tính diện tích tứ giác AMCN .

b) Tìm điểm E trên cạnh CD để diện tích tứ giác AMCN bằng một nửa diện tích hình chữ

nhật ABCD ?

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

Hình chữ nhật ABCD có: a.

= AB CD

36

cm

CN

DC

= 36 12

cm

1 3

1 = × 3

=

=

nên

= AD CB

18

cm

MB

BC

= 18 9

cm

1 3

1 = × 3

=

nên

S

S

S+

AMCN

ANC

AMC

2

×

=

12 18 108

× NC AD

cm

ANCS

1 = × 2

1 = × 2

2

= × ×

= 9 36 162

× MC AB

cm

AMBS

1 = × 2

1 2

Ta có:

=

+

=

+

=

S

S

S

108

162

270

cm

AMCN

ANC

AMC

(

)2

=

Vậy diện tích tứ giác AMNC là:

S

S

S+

AECN

AEC

AMC

+

=

+

=

+

b. Ta có:

S

S

S

S

S

S

S

S

ADE

ABM

AEC

AMC

ABM

AEC

AMC

AECN

ABCD

1 S= 2

×

×

+

×

+

Để thì

18

DE

162

18

EC

162

1 2

1 = × 2

Hay

Hay ED EC=

Hay E là điểm chính giữa D và C .

,M N theo thứ tự là điểm thuộc các cạnh

=

=

,AB AC sao cho

AM

AB AN ,

AC

1 4

1 4

Cho tam giác ABC có diện tích là 160 cm2. Gọi Bài 91.

a) Tính diện tích tam giác ABN từ đó suy ra diện tích tam giác AMN .

b) MN có song song với BC không? Tại sao?

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

AN

AC

1 = × 4

a. Diện tích tam giác ABC và ABN

2

Chung chiều cao hạ từ B xuống AC

S

S

= 160 40(

cm

)

ABN

ABC

1 = × 4

1 = × 4

Nên

AM

AB

1 = × 4

Diện tích tam giác AMN và ABN có:

2

Chung chiều cao hạ từ N xuống AB

S

S

cm

= 40 10(

)

AMN

ABN

1 = × 4

1 = × 4

Nên

AM

AB

1 = × 4

AN

AC

1 = × 4

=

=

b. Tam giác ABC có:

40

S

S

cm

ABN

ACM

(

)2

=

S

S

S

S−

ABN

AMN

ACM

AMN

Nên

S

S=

ABN

ACM

Nên

MN bằng chiều cao hạ từ C xuống MN .

Mà diện tích tam giác BMN và CMN có chung cạnh đáy MN nên chiều cao hạ từ B xuống

Vậy MN song song với BC .

2

153dm so với hình lúc đầu.

Bài 92. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 dm và giảm

chiều dài đi 3 dm thì diện tích hình chữ nhật mới tăng thêm

Tính diện tích hình chữ nhật lúc đầu ?

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

×

2

a

3

a

9

9

= × − a 9

Gọi chiều rộng là: a

)

( × + × − 3

)

=

× − a

9

a

9

153

Diện tích phần mất đi (Phần màu xanh) là : 3 a× Diện tích phần thêm (Phần màu đỏ) là: (

( − × 3

× − ×

− =

9

a

3

a

9 153

(

)

6

a× =

+ 153 9

6

a× =

162

a =

162 : 6

a = 7

× =

Diện tích tăng là: ) ) (

=

×

Vậy chiều dài ban đầu là: 27 3 81(dm)

2 27 81 2187(dm )

Diện tích hình chữ nhật ban đầu :

( 2187 dm

)2

Đáp số:

Bổ sung cách 2 cho học sinh.

Theo bài ra ta có : Chiều rộng = 1/3 chiều dài (1). Diện tích tăng thêm sẽ là : (CD-3) x 3 – (CRx3) = 153(dm2) 3 x CD – 9 – CR x 3 = 153(dm2)

3 x CD – CR x 3 = 153 + 9

3 x (CD – CR) = 162

CD – CR = 162 : 3

CD – CR = 54 (2)

Từ (1) và (2) ta đưa bài toán về dạng tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số và ta có:

Chiều rộng ban đầu : 54 : (3 -1) x 1 = 27( cm)

Chiều dài ban đầu : 54 : (3 – 1) x3 = 81(cm)

AB BC>

Diện tích ban đầu : 27 x 81 = 2187 (dm2)

)

N trên cạnh CD sao cho AMND là hình vuông còn BMNC là hình chữ nhật có chu vi 60

. Lấy điểm M trên cạnh AB , điểm Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100 cm ( Bài 93.

cm

a) Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD .

b) Tính diện tích các tam giác DMC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

a. Vì AMND là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ABCD nên chu vi hình

2

chính bằng lần chiều dài hình chữ nhật BMNC chữ nhật ABCD .

= 60 : 2 30 cm

(

)

Chiều dài hình chữ Nhật ABCD là

=

100 : 2 30

2 20(cm )

Chiều rộng hình chữ Nhật ABCD là

2

=

×

20 30 : 2 300(

cm

)

b. Diện tích tam giác DMC là

Đáp số: a. Chiều dài: 30 cm; chiều rộng: 20 cm

b. Diện tích 300 cm2

=

Cho tam giác ABC có M là điểm nằm chính giữa của BC , N là điểm nằm chính giữa AC . Bài 94.

BO

BN

2 3

. Tính diện tích tam giác ABC Hai đoạn AM và BN cắt nhau tại O . Biêt răng

biết diện tích tam giác MON là 20 cm2

=

=

Lời giải

BO

BN

ON

BN

2 3

1 3

Vì nên

S

OMN

BMN

1 S= 3

=

Ta có: (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh M xuống BN và có

ON

BN

1 3

=

)

× = 20 3 60

cm

BNMS

(

)2

Nên

S

BMN

BNC

1 S= 2 )

Ta có: (Vì hai tam giác có chung đỉnh, chiều cao hạ từ đỉnh N xuống đáy BC

và BM MC=

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

× =

2 60 2 120(cm )

BNCS

Nên

S

ABC

BNC

=

Mà : (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh B xuống đáy AC và có

1 S= 2 đáy AN NC= Vậy ABCS

( 240 cm

)2

=

) × = 120 2

ABCS

( 240 cm

)2

Đáp số:

2

=

Cho tam giác ABC có diện tích 217,5 cm2. Trên cạnh AB lấy điểm D , trên cạnh BC lấy Bài 95.

AD =

8cm

14,55cm . Tính độ dài

BE

BC

1 3

AB .

, điểm E , biết và diện tích tam giác BDE là

Lời giải

Nối D với C ta có:

S

BDE

DBC

1 S= 3

=

(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh D xuống BC và đáy

BE

BC

1 3

=

× =

14,55 3 43, 65 cm

DBCS

(

)2

=

=

S

S

S

2 = 217,5 43, 65 173,85(cm )

ADC

ABC

DBC

)

×

2 = 173,85 2 : 8 43, 4265(cm )

Chiều cao tam giác ADC là:

Chiều cao tam giác ADC cũng chính là chiều cao của tam giác ABC nên:

=

×

217,5 2 : 43, 4625 10, 0086(cm)

Độ dài đáy AB là:

=

=

Đáp số: 10, 0086 cm

=

=

, Cho hình vẽ bên. BD DE EC Bài 96.

AI

ID AK KE

;

2

20cm . Tính diện tích tam giác ABC .

, Diện tích tam giác AIK là

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

AEI∆

∆ và KEI

Xét chung đường cao hạ từ đỉnh I xuống AE

S

S=

IKE

AIK

nên Và AK KE=

AEI∆

IDE∆

Xét và chung đường cao hạ từ đỉnh E xuống AD

S

S=

IDE

AIE

2

nên Và IA ID=

AED

AEI

IED

AEI

AIK

= + = = = Mà S S S 2 S 2.2 S = 4.20 80( cm )

AED∆

=

Xét và ABC∆ chung đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC

DE

BC

S

AED

ABC

1 S= 3

1 3

2

=

=

Và nên

3

= 3.80 240(

)

S

S

cm

AED

ABC

Suy ra

BM , B là điểm chính giữa CN , C là điểm

Cho hình vẽ bên. Biết A là điểm chính giữa Bài 97.

2

97cm . Tính diện tích tam giác MNP .

chính giữa PA , diện tích tam giác ABC là

S

S=

Lời giải

ABC

AMC

S

S=

Vì A là điểm chính giữa của MB nên

ABN

AMN

S

S=

Vì A là điểm chính giữa của MB nên

MPC

AMC

S

S=

Vì C là điểm chính giữa của AP nên

PBN

PCB

=

=

=

=

=

=

Vì B là điểm chính giữa của CN nên

S

S

S

S

S

S

S

ABC

ACM

MCP

PCB

PBN

ABN

MAN

+

+

+

+

+

+

=

Suy ra

S

S

S

S

S

S

S

S

ABC

ACM

MCP

PCB

PBN

ABN

MAN

MNP

2

=

=

=

Ta lại có

S

S 7.

7.97

679(

cm

)

MNP

ABC

2 420cm . Điểm

Nên .

N là điểm chính giữa cạnh AC . Trên cạnh AB lấy

=

AP

3

PB

Cho tam giác ABC có diện tích bằng Bài 98.

CP cắt nhau tại K . Tính diện tích tam giác BKC .

. Đường thẳng BN và điểm P sao cho

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

⇒ =

=

AC

AN NC

AC 2

Xét N là điểm chính giữa của

2

=

=

=

S

S

S

210(

cm

)

ABN

BNC

ABC

1 2

+

=

S

S

210

NKC

BKC

PAC

PBC

=

Suy ra

AP

3

PB

= =

S S

3 S S 3

KAP

KBP

 ⇒  

=

=

=

Ta lại có

3.

3

S

S

S

S

S

S

S

S

(

)

KAP

PAC

PBC

KBP

AKC

BKC

BKC

AKC

1 3

=

=

Suy ra

S

S

S

NKC

AKN

AKC

1 2

+

=

+

S

S

S

S

NKC

BKC

AKC

AKC

1 2

1 3

=

=

S

S

⇒ = 210

252

AKC

AKC

210.6 5

5 6

2

=

=

=

S

S

84(

cm

)

BKC

AKC

252 3

1 3

Vì N là điểm chính giữa của AC nên

Cho tam giác ABC có điểm N là điểm Bài 99.

chính giữa cạnh AC , trong đó có hình

thang BMNE như hình vẽ. Nối B với N

, nối E với M . Hai đoạn thẳng này gặp

nhau ở điểm O .

a. So sánh diện tích hai tam giác OBM và ONE

b. So sánh diện tích hình tam giác EMC với diện tích hình AEMB .

Lời giải

a. Trong hình thang BENM , các đường cao hạ từ M và N xuống đáy lớn BE là như nhau

S

S=

EBM

EBN

Do đó (chung đáy BC và

hai đường cao bằng nhau)

EBN

EON

=

S

S

EON

BOM

= =

+ +

S S

S S

S EOB S

EBM

OBM

EOB

  

b. Vì N là trung điểm cạnh AC nên

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

S

S=

( )1

ABN

BCN

=

+

=

+

S

S

S

S

( ) 2

EMC

OMCN

S 1

OMCN

2

=

+

=

S

S

S

S

( ) 3

AEMB

ABN

ABN

2

S 1

S

S=

EMC

AEMB

Từ (1), (2) và (3) suy ra .

Bài 100. Cho tam giác ABC có điểm D là điểm chính giữa cạnh AC , điểm E là điểm chính giữa

cạnh AB . Hai đoạn thẳng BD và CE cắt nhau tại G (như hình vẽ)

a. So sánh diện tích hai tam giác GEB và GCD

GAB GBC GCA

,

,

b. So sánh diện tích hình tam giác .

c. Kéo dài AG cắt BC ở điểm M . So sánh hai đoạn thẳng MB và MC

Lời giải

. Do vậy a. Hai tam giác BDA và BDC có chung chiều cao hạ từ B và đáy DA DC=

S

S=

S

BDA

BDC

SBD

ABC

1 S= 2

S

S=

Suy ra

EBC

EAC

. Vậy Tương tự ta có EA EB=

S

BEC

ABC

1 S= 2

S=

S Vậy CBD

BEC

=

+

S

S

S Mà CBD

CGB

CDG

=

+

S

S

S

CBE

CGB

EBG

S=

S Nên CDG

EGB

Suy ra

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

S=

S 1

2

, vậy (hai tam giác có cùng đường cao kẻ từ G ) b. Ta có EA EB=

4

3

, suy ra S S= Tương tự DA DC=

S=

S 1

4

=

=

=

Theo câu a thì

S

S

S

S 1

2

3

4

+

=

+

Vậy

S

S

S

S 1

2

3

4

S=

Suy ra

GAC

Vậy GAB S

S

S=

S

S=

3

4

CBD

ABD

Cũng theo câu a ta có và nên

ABD

3

CBD

4

S=

− = − S S S S

GBC

=

=

S

S

Hay GAB S

GBC

GAC

S

S=

Hay GAB S

GAC

c. Theo câu b ta có GAB

S

S

,BH CK bằng nhau

;GAB

GAC

Hai tam giác có chung đáy GA nên các đường cao

S

S=

BGM

CGM

Suy ra (Hai tam giác có chung đáy GM )

AB

cm= 4

Song hai tam giác này lại có chung đường cao từ G nên BM CM=

. Các đường tròn tâm A và tâm D cùng bán Bài 101. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật,

kính r AB= cắt cạnh AD tại G và E .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com a. So sánh diện tích hình 1 và hình 2 nếu diện tích hình chữ nhật bằng nửa diện tích hình

tròn tâm A bán kính r .

b. Tính độ dài đoạn thẳng EG .

=

S

AD

AB AD .

= × 4

Lời giải

ABCD

2

=

π

=

a. Ta có

= r AB

4

cm

S

= × rπ

16

= ⇒ ×

là Diện tích hình tròn tâm A bán kính

× π

S

S

4

AD

16

ABCD

1 2

1 = × 2

×

= ⇒ =

AD

AD

π 8

π 2

=

+

+

+

=

Suy ra 4

S

S

S

S

S

( ) 1

ABCD

S 1

2

3

4

1 2

+

=

S

S

S

2

3

+

+

=

Ta có

S

S

S

S

( ) 2

⇒ + S 2

3

2

4

1 2

+

=

S

S

S

2

4

    

1 4 1 4

+

+

+

=

+

+

+ ⇒ =

S

S

S

S

S

S

S

S

2

3

2

4

S 1

3

2

S 1

4

2

=

Từ (1)&(2)

AD

2

− r EG

π

= × − ⇒ = −

π

b. Ta có

2 4

EG

EG

8 2

=

Hay 2

EG = − ×

8 2 3,14 1, 72

Suy ra

G . Hãy so sánh diện tích tam giác DGH và diện tích tam giác GBC .

Bài 102. Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Vẽ đường cao BH . AC cắt BH tại

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Lời giải

AHC BHC có chung cạnh đáy HC .

,

Nối A với H ta có hai tam giác

S=

AHC

Vì vậy Mà hai đường cao hạ từ A và B xuống HC bằng nhau (cùng bằng đường cao của hình thang ABCD ) S

S

BHC S=

AGH

BGC

Do đó (cùng bớt phần GHC )(1)

S

( )2

GHD

AGH

S

S=

Mà hai tam giác AGH và tam giác HDG có chung nhau đáy GH và hai đường cao hạ từ A và D xuống GH bằng nhau S= Do đó

BGC

Từ (1) và (2) suy ra HDG

Bài 103. Trên một hình vuông trang trí một hình hoa bốn cánh là bốn tam giác bằng nhau (Hình vẽ).

2

Cho biết hiệu số đo hai cạnh góc vuông OB và OI là 7cm , tổng diện tích phần còn lại của

140cm . Tính diện tích hình hoa?

hình vuông ( Phần gạch chéo) là

=

Ta có

OB OI−

7

( ) 1

2

2

=

=

Ta có

× ⇒ 2

= AB OB

S

AB

2 OB

ABCD

=

×

S

4

hoa

× OB OI 2

=

S

S

S

cheo

ABCD

hoa

2

=

Hay

OB

140 2

× 4

× OB OI 2

Kết hợp với ( )1

Lời giải

2

Suy ra

hoa

10 ⇒ = = S × OI OB 2 60( cm ) = = OI 3  OB  

Cách giải trên không phù hợp với học sinh Tiểu học,nên có thể giải lại như sau:

Theo bài ra ta có: 4 cánh hoa có diện tích bằng nhau. (1)

Diện tích tam giác OAB = OBC = OCD = ODA ( Đều = ¼ ABCD ) (2)

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Từ (1) và (2) => Diện tích mỗi phần gạch chéo là 140 : 4 = 35 Cm2

OA = OB (Đều bằng ½ đường chéo hình vuông)

Mà OB – OI = 7 => OA –OI = 7 => IA = 7.

Tam giác IAB có đáy là AI, => đường cao OB = 35x2:7=10.

 OI = 7-10 = 3.

SIOB = 10x3:2 = 15Cm2

=>SHoa = 15x4 = 60 Cm2.

Bài 104. Một sân chơi hình chữ nhật ABCD chu vi 120m . người ta dự kiến mở rộng sân chơi đó

theo sơ đồ ở dưới, thành hình chữ nhật MPGI rộng hơn. Tính diện tích phần mới mở thêm?

Lời giải

=

= PK CG

10

m

=

=

+

, kéo dài AK một đoạn KH BC= , nối EH ta được hình chữ nhật PEHK BCGK . Diện tích phần rộng băgng diện và chiều dài

120 : 2 10

20(

m

)

Ta đưa sân bóng hình chữ nhật ABCD về 1 gốc như hình trên, kéo dài MP một đoạn = PE BC= . Vì có chiều rộng KH KG= tích hình chữ nhật AEMH . ME Chiều dài hình chữ nhật

×

= 70 10 700(

2 )m

Diện tích hình chữ nhật AEMH ( diện tích phần mới mở thêm) là:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

700(

2 )m

M N P Q lần lươt là các điểm chính giữa của các cạnh

,

,

,

Đáp số:

AB BC CD DA ( Hình vẽ ). Hãy so sánh diện tích vủa tứ giác MNPQ và diện tích của tứ

,

,

,

Bài 105. Cho tứ giác ABCD . Gọi

giác ABCD .

S

S=

Lời giải

BQM

AQM

(Đáy AM BM= Nối QB ta có: và có chung chiều cao hạ từ Q ) . Suy ra

S

AQM

ABQ

S

S=

(1)

1 S= 2 Nối DB ta có:

AQB

BQD

Và có chung chiều cao hạ từ B ) . (Có đáy AQ QD=

S

AQB

ABD

1 S= 2

Suy ra (2).

S

AQM

ADB

1 S= 4

Từ (1) Và (2) suy ra:

S

BMN

ABC

1 S= 4

. Nối AN và AC chứng minh tương tự ta có

S

CPN

BDC

Nối DN chứng minh tương tự ta có

S

DPQ

ADC

1 S= 4 1 S= 4

Nối CQ chứng minh tương tự ta có

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

+

+

+

=

+

+

+

S

S

S

S

S

S

S

S

AQM

BMN

CPN

DQP

ABC

ABD

BCD

ADC

1 4

1 4

1 4

1 4

+

+

+

=

+

+

+

S

S

S

S

S

S

S

S

(

)

AQM

BMN

CPN

DQP

ABC

ABD

BCD

ADC

+

+

+

=

2

S

S

S

S

S

(

)

AQM

BMN

CPN

DQP

ABCD

+

+

+

=

S

S

S

S

S

AQM

BMN

CPN

DQP

ABCD

1 4 1 4 1 2

Ta có:

S

MNPQ

ABCD

1 S= 2

Suy ra

Bài 106. Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta được tam

giác thứ 2. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ 3. và cứ

tiếp tục vẽ như vậy mãi.Hỏi:

a) Có tất cả bao nhiêu tam giác trên hình khi ta vẽ như vậy đến tam giác thứ 10? b) Biết diện tích của tam giác thứ 3 la 15 cm2. Tính diện tích tam giác thứ nhât?

Lời giải

+ × = (hình)

Khi nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta được tam giác thứ 2. Ta có số tam

giác là: 1 4 1 5

+ × = ( hình)

Khi nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta được tam giác thứ 3. Ta có số tam

giác là: 1 4 2 9

+ × =

Khi nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ 10 ta được tam giác thứ 11. Ta có số tam

=

=

=

( hình) giác là: 1 4 9 37

S

S

S

= BP CP

BC

CNP

BMP

APB

1 2

1 2

(Có đáy và có chung chiều cao hạ từ Nối AP ta có:

=

A ) (1)

S

BP

BC

APB

ABC

1 2

1 S= 2

S

S=

Mặt khác (Có đáy và có chung chiều cao hạ từ A ) (2).

CNP

AMN

CN = AN và có chung chiều cao hạ từ B ) Nối BN Ta có (Có đáy CN AN=

(3)

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

=

=

S

S

S

S

CNP

AMN

BMP

ABC

1 4

Từ (1) , (2) và (3) suy ra: .

S

MNP

ABC

1 S= 4

. Vậy

1 4 MNPS

2

Chứng minh tương tự ta có diện tích tam giác thứ 3 bằng .

× = 15 4 60(

cm

)

2

Diện tích tam giác MNP là:

× = 60 4 240(

cm

)

Diện tích tam giác ABC là:

Đáp số: : a. 37 hình; b. 240 cm2

Bài 107. Cho tam giác cân ABC cạnh AB bằng cạnh AC . Vẽ đường cao BH và CK . Trên cạnh AB

N , đoạn MN cắt đáy BC tại I (hình vẽ).

lấy điểm M . Trên AC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho CN bằng BM . Nối M với

a) So sánh độ dài hai đoạn BH và CK ?

b) So sánh diện tích tam giác MIC và diện tích tam giác NIC ?

c) So sánh độ dài hai đoạn IM và IN ?

=

=

× AC BH

: 2

× AB CK

: 2

Lời giải

ABCS

Tam giác ABC có:

S

S=

mà AB AC= suy ra BH CK=

BNC

BMC

) Nối BN và CM ta có ( đáy BM CN= và chiều cao BH CK=

mà hai tam giác này có chung đáy BC nên chiều cao hạ từ N xuống đáy BC bằng chiều cao

BC NE ME=

(

)

hạ từ M xuống đáy

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

S

S=

BDI

BNI

S

S=

) ( cùng đáy BI và chiều cao NE MF=

NIC

S

S=

Vậy MIC

NIC

MI NI=

mà hai tam giác này có chung chiều cao hạ từ C xuống đáy MN suy ra Ta có MIC

Bài 108. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Đoạn thẳng AC cắt đoạn thẳng BD

tại O (hình vẽ):

2

1cm và diện tích hình tam giác DCO bằng

a. So sánh diện tích hai hình tam giác DAO và BCO .

2

4cm . Tính diện tích hình thang ABCD .

b. Biết diện tích hình tam giác BAO bằng

AB CD

c. Tính tỉ số hai đáy của hình thang ?

Lời giải:

S

S=

ADC

BDC

a) Ta có (chung đáy

DC và chiều cao từ đỉnh A bằng

+

=

chiều cao từ đỉnh B )

S

S

S

ADC

ODC

DAO

=

+

S=

S

S

S

BDC

ODC

BCO

S nên DAO

BCO

=

Mà ;

S S

DO OB

(Hai tam giác b) Ta có: DAO ABO

=

chung đường cao hạ từ đỉnh A )

S S

DO OB

=

=

S S

S ODC S

DO OB

(Hai tam giác chung đường cao hạ từ đỉnh C ) Ta lại có: ODC BCO

BCO

= hay

Bởi vậy DAO ABO

a a× =

4

a 1

4 a

2

=

=

= × nên

S

S

2

cm

Coi diện tích hai hình tam giác DAO và BCO là a thì ta có:

DAO

BCO

2

2

2

2

2

=

+

+

+

=

+

+

+

=

S

S

S

S

S

cm 1

4

cm

2

cm

2

cm

9

cm

ABCD

ABO

ODC

DAO

BOC

Do 4 2 2

2

2

2

2

2

2

=

+

=

=

+

=

c) Từ phần b) ta có:

2

2

cm

4

cm

6

cm

1 cm

cm

3 cm

ABDS

BCDS

ABD

Mà hai tam giác này có chiều cao hạ xuống các đáy AB và DC là bằng nhau nên

AB DC

3 1 = = . 6 2

BCD

= Vậy S S AB DC

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

BM

AB

1 3

=

AN

AC

. Trên Bài 109. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

1 4

cạnh AC lấy điểm N sao cho . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho E là điểm

chính giữa cạnh BC .

S

MNCB

ABC

5 S= 6

a) Chứng tỏ rằng

S

S=

EMB

AMN

2

=

b) Chứng tỏ rằng

cm

24

EMNS

ABCS

. Tính c) Biết

=

Lời giải:

AN

AC

S

ABN

ABC

1 4

1 S= 4

a) Ta có (Vì và

=

=

AM

AB

BM

AB

chungđường cao hạ từ đỉnh B)

2 3

1 3

S

Ta lại có nên

AMN

ABN

2 S= 3

= ×

=

S

S

S

Nên (Chung đường cao hạ từ đỉnh N )

AMN

ABC

ABC

2 1 3 4

1 6

=

=

=

(1) Vậy

S

S

S

S

S

S

MNCB

ABC

AMN

ABC

ABC

ABC

1 6

5 6

Nên

S

ABE

ABC

1 S= 2

=

(Chung đường cao hạ từ đỉnh b) Ta có

BE

BC

A và đáy

1 2

=

S

BM

AB

)

BME

ABE

1 S= 3

1 3

=

= ×

S

S

S

(Chung đường cao hạ từ đỉnh E và đáy )

BME

ABC

ABC

1 1 2 3

1 6

Nên (2)

S

S=

EMB

AMN

Từ (1) và (2) ta có

S

ENC

ABC

3 S= 8

=

S

S

S

S

S

EMN

ABC

BME

AMN

ENC

=

=

S

S

S

S

S

S

EMN

ABC

ABC

ABC

ABC

ABC

1 6

3 8

7 24

1 6

2

2

=

×

=

24

cm

7

cm

EMNS

7 24

=

=

c) Tương tự như trên ta có

=

=

=

=

. Trên AC lấy H và K Bài 110. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy D và E sao cho AD DE EB

. (hình vẽ) sao cho AH HK KC . Trên BC lấy M và N sao cho BM MN NC

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

2

a) So sánh diện tích hình tam giác EBM và ADH .

360 cm . Tính diện tích hình DEMNKH .

b) Biết diện tích tam giác ABC bằng

S

Lời giải:

ABM

ABC

1 S= 3

=

BM

BC

a) Ta có (Chung đường cao hạ

1 3

) từ đỉnh M và đáy

S

EBM

ABM

1 S= 3

=

BE

AB

Ta lại có (Chung đường cao

1 3

=

= ×

) hạ từ đỉnh M và đáy

S

S

S

EBM

ABC

ABC

1 1 3 3

1 9

Vậy nên: (1)

=

Tương tự:

S

AH

AC

ABH

ABC

1 S= 3

1 3

=

S

AD

AB

) Ta có (Chung đường cao hạ từ đỉnh B và đáy

ADH

ABH

1 S= 3

1 3

= ×

=

S

S

S

Ta lại có ) (Chung đường cao hạ từ đỉnh H và đáy

ADH

ABC

ABC

1 9

1 1 3 3

S

S=

(2) Vậy nên:

ADH

EBM

2

2

=

=

=

=

Từ (1) và (2) ta có

360

= : 9 40

S

S

S

S

cm

cm

CKN

ADH

EBM

ABC

1 9

=

+

+

S

S

(

S

S

S

)

DEMNKH

ABC

ADH

EBM

CKN

2

2

2

=

× =

S

360

cm

40

cm

3 240

cm

DEMNKH

b) Chứng minh tương tự như vậy ta cũng có

Bài 111. Cho hình chữ nhật ABCD . I là điểm chính giữa cạnh AB . Nối D với I , đoạn thẳng DB cắt

S

đoạn IC tại K (hình vẽ).

DIB

DBC

1 S= 2

.DB

a) Chứng tỏ rằng

b) Kẻ IP vuông góc với DB ; kẻ CQ vuông góc với

S

S= 3

DIK

DIC

2

Chứng tỏ rằng

cm= 8

DIKS

c) Biết . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD

Lời giải:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

a) Xét hai tam giác ABD và DIB có:

Q

P

=

- Chung đường cao hạ từ đỉnh D .

IB

AB

1 2

S

- Đáy

DIB

ABD

1 S= 2

S

S

S=

Nên

DIB

DBC

ABD

CDB

1 S= 2

=

Mà nên (1)

IP

CQ

1 2

b) Từ (1) ta có (Đường cao của hai tam giác DIB và DBC cùng hạ xuống đáy BD)

Xét hai tam giác DIK và CKD có:

=

- Chung đáy DK .

IP

CQ

1 2

S

- Đường cao .

S

S=

× (2) 3

DIK

CKD

DIC

DIK

1 S= 2

2

2

Nên hay

DICS

2

2

=

× =

S

24

cm

2 48

cm

ABCD

=

BM

BC

= × = c) Từ (2) ta có cm cm 8 3 24

1 3

=

AK

AM

. Nối AM . K là một Bài 112. Cho tam giác ABC , M là một điểm trên cạnh AB sao cho

,BK CK .

1 4

. Nối điểm trên đoạn thẳng AM sao cho

a) Tính tỉ số diện tích tam giác MKC và tam giác BKC .

b) Tính tỉ số diện tích tam giác MKC và tam giác AKC .

AH BH

. c) Kéo dài CK cắt AB tại H . Tính tỉ số

Lời giải

a) Tính tỉ số diện tích tam giác MKC và tam giác BKC .

BC ). (1)

MC =

2 3

2 3 BKCS

( vì chung đường cao hạ từ K xuống và đáy = Thấy MKCS

=

b) Tính tỉ số diện tích tam giác MKC và tam giác AKC .

AK

MK

S

AKC

MKC

1 3

1 S= 3

(vì chung đường cao hạ từ C xuống đáy, mà đáy ). (2) Thấy

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

AH BH

S

. c) Kéo dài CK cắt AB tại H . Tính tỉ số

AKC

BMK

2 S= 9

Từ (1) và (2), ta có:

A =

2 9

S

đường cao Xét tam giác AHC và tam giác BHC có chung đáy HC , đường cao hạ từ

AHC

BHC

2 S= 9

. hạ từ B nên:

AH BH

2 = . 9

Ta lại có: Tam giác AHC và tam giác BHC có chung đường cao hạ từ C nên:

Bài 113. Một mảnh vườn hình tứ giác ABCD , người ta mở rộng vườn về các phía bằng cách kéo dài

,

, DP CD= CN CB= , AQ DA= cạnh AB (về phía B ), cạnh BC (về phía C ), cạnh CD (về phía D ), cạnh DA (về phía A ) và trên các đường kéo dài ấy lần lượt lấy các điểm M , N , P , Q sao cho: BM AB= DP CD= . Nối C với A , C với M (xem hình).

a) Chứng minh hai tam giác MBC và tam giác ABC có diện tích bằng nhau.

b) Tính tỉ số diện tích tam giác BMN và tam giác ABC .

2m .

c) Tính diện tích mảnh vườn MNPQ biết diện tích tam giác ABCD là 50

Lời giải

S

S=

a) Chứng minh hai tam giác MBC và tam giác ABC có diện tích bằng nhau.

BMC

ABC

Thấy ). (1) (chung đường cao hạ từ C , đáy AB BM=

b) Tính tỉ số diện tích tam giác BMN và tam giác ABC

S

S=

BMC

MCN

Thấy (chung đường cao hạ từ M , đáy BC = CN ) (2)

S

= × 2

S

ABC

BMN

2 50m

Từ (1) và (2), ta có: (3)

c) Tính diện tích mảnh vườn MNPQ biết diện tích tam giác ABCD là

=

S

S

ADC

ADP

Nối P với A

ADP

APQ

ADC

PQD

ADC

=

S

S

ADP

APQ

  

+ Thấy ⇒ S S = × 2 S S = × 2 S Vậy (4)

S

= × 2

S

AQM

ABC

S

= × 2

S

PCN

BDC

Tương tự : (5)

(6)

Từ (1),(3), (4), (5), (6), ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

+

+

+

+

S

S

S

S

S

ABCD

AQM

PDQ

BMN

PCN

S MNPQ

MNPQ

ABCD

BCD

ABC

ADC

ABD

=

S

S

S

S

+ × 2

+ × 2

MNPQ

ABCD

ABCD

ABCD

S

= × 5

S

ABCD

MNPQ

= ×

S

5 50

MNPQ

2

=

S

m

250

MNPQ

= S S + × 2 S + × 2 S + × 2 S + × 2 S

AD cắt BE tại G . Hãy chứng tỏ AG gấp đôi GD .

Bài 114. Cho tam giác ABC . D là điểm chính giữa của cạnh BC , E là điểm chính giữa của cạnh CA ,

Lời giải

=

=

Nối C với G cắt AB tại F .

S

S

S

ADC

BCE

ABC

1 2

BDG

Ta có: .

S=

S

AGES

ADCS

BCES

ECDG

S

S=

Mà và có chung nên (1)

AGE

GEC

S

S=

Thấy (chung đường cao hạ từ G , đáy AE = EC ). (2)

BGD

GDC

(chung đường cao hạ từ G , đáy DC = BD ). (3)

=

+

+

(

)

S

S

S

S

BGD

BGD

GDC

GDC

1 3

S

S

S

Từ (1),(2),(3), ta có:

BEC

BGD

ABC

ABC

BGD

BEC

1 S= 6

1 S= 2

1 S= 3

S

mà nên

BDG

ABC

ABDS

1 S= 3

1 2 ABCS=

=

nên . Thấy

DG

DA

BDGS

ABDS

1 3

Xét và (có chung đường cao hạ từ B, đáy ).

AG

= × 2

GD .

2

Vậy

2010 m . Trên cạnh AB lấy hai điểm M , N sao cho

=

=

=

=

Bài 115. Một hình tam giác ABC có diện tích

AM MN NB

MNPQ .

. Tính diện tích . Trên cạnh AC lấy điểm ,P Q sao cho AP PQ QC

Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

Nối N với P ; P với B

AM

AB

S

APM

ABP

1 3

1 S= 3

=

) (1) Thấy (chung đường cao hạ từ P , đáy

AP

AC

S

ABP

ABC

1 3

1 S= 3

) (2) (chung đường cao hạ từ B , đáy

S

AMP

ABC

1 S= 9

=

S

S

AMP

MPN

Từ (1) và (2), ta có :

S

AMP

ANP

=

S

S

1 S= 2

APN

NPQ

  

=

+

S

S

S

Thấy ⇒

MNP

NPQ

Ta lại có: MNPQ

AMP

APN

=

+ × 2

S

S

S

MNPQ

ABC

AMP

1 9

=

+

S

S

S

MNPQ

ABC

ABC

2 9

1 9

S

MNPQ

ABC

1 S= 3

2

= 2010 670

S

m

MNPQ

= + S S S MNPQ

1 = × 3

Vậy

CD =

20

AB =

15

cm, cm, chiều cao Bài 116. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết

hình thang là 14 cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở E .

a) Tính diện tích hình thang ABCD .

b) Tính diện tích tam giác CED .

c) Chứng minh hai tam giác AED và BEC có diện tích bằng nhau.

Lời giải

a) Tính diện tích hình thang ABCD .

×

=

Diện tích hình thang ABCD là:

2cm ).

245

( + 15 20

)

 

 14 : 2 

(

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

b) Tính diện tích tam giác CED .

Ta có tam giác ABC và tam giác ADC là hai tam giác có chung đường cao chính là đường

CD .

ABC

=

=

cao của hình thang ABCD nên tỉ số diện tích của chúng bằng tỉ số của cạnh AB và cạnh

S S

AB CD

15 20

3 = . 4

ADC

Vậy

3 4

là tỉ lệ chiều cao của Hai tam giác ABC và tam giác ADC lại có chung cạnh đáy AC nên

hai tam giác và là tỉ lệ diện tích tam giác BEC và tam giác DEC .

×

=

Diện tích tam giác BCD là:

14 20 : 2 140

2cm ).

(

+

× =

4 80

Diện tích tam giác DEC là:

2cm ).

( 140 : 3 4

)

(

c) Chứng minh hai tam giác AED và BEC có diện tích bằng nhau.

S

S=

BCD

ACD

=

+

=

+

Ta có: (hai tam giác có chung cạnh đáy CD và chung chiều cao).

S

S

S

S

S

S

ACD

DEC

AED

BCD

DEC

BEC

Mà: và .

S

S=

AED

BEC

BM

= × 2

MC

Nên .

CA sao cho

CN

= × 3

NA

, điểm N trên cạnh Bài 117. Cho tam giác ABC , điểm M nằm trên cạnh BC sao cho

ABC nếu biết diện tích tam giác AND bằng 10

2cm .

. Gọi D là giao điểm của AM và BN . Tính diện tích tam giác

Lời giải

CN

= × 3

NA

= × 4

CA

NA

S

S

Ta có: . hay

AND

ADC

1 = × 4

(tam giác AND và tam giác ADC có chung đường cao kẻ từ D và có

CA

= × 4

NA

= ×

=

)

S

= × 4

S

4 10

40

2cm ).

AND

ADC

Vậy (

S

S

BM

= × 2

MC

AMC

AMB

1 = × 2

Ta lại có: (vì và chung đường cao kẻ từ A ). Mà hai tam

giác AMC và tam giác AMB có chung cạnh AM nên đường cao kẻ từ B gấp 2 lần chiều

cao kẻ từ C xuống AM .

Hai đường cao này cũng là hai đường cao của tam giác ADB và tam giác ADC .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

=

S

S

S

= × 2

S

2cm ).

× = 40 2 80

ADB

ADC

ADB

ADC

1 = × 2

=

+

=

=

+

(

S

S

S

10 80 90

2cm ).

ANB

AND

ADB

S

S

(

CA

= × 4

NA

ANB

ABC

1 = × 4

=

(hai tam giác này có Mà , chung đường cao kẻ từ B ).

× = 90 4 360

2cm ).

ABCS

AE

AB

Vậy (

2 = × 3

. Trên cạnh AC lấy Bài 118. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho

AD

AC

1 = × 3

. điểm D sao cho

2

4 cm .

a) Nối D với B . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ABC .

b) Nối E với D . Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác AED là

c) Nối C với E , CE cắt BD tại G . Tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG .

Lời giải

AD

AC

a) Nối D với B . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ABC .

1 = × 3

Xét tam giác ABD và tam giác ABC có: và chung chiều cao hạ từ B xuống

S

S

ABD

ABC

1 = × 3

2

4 cm .

. cạnh AC nên

AD

AC

b) Nối E với D . Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác AED là

1 = × 3

S

S

Xét tam giác AED và tam giác AEC có: và chung chiều cao hạ từ E xuống

AED

AEC

1 = × 3

=

cạnh AC nên . Vậy diện tích tam giác AEC là:

4 :

12

2cm ).

1 3

AE

AB

(

2 = × 3

S

S

Xét tam giác ABC và tam giác AEC có: và chung chiều cao hạ từ C xuống

AB nên

AEC

ABC

2 = × 3

=

12 :

36

. Vậy diện tích tam giác ABC là:

2cm ).

1 3

(

2cm .

Vậy diện tích tam giác ABC là 36

c) Nối C với E , CE cắt BD tại G . Tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng EG và CG .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

AE

AB

EB

AB

S

S

BDE

BDA

2 = × 3

1 = × 3

1 = × 3

S

S

S

S

Ta có hay nên .

ABD

ABC

ABD

CBD

1 = × 2

1 = × 3

Và . hay

BDE

BDC

BDC

= × Vậy . S S S 1 1 × 2 3 1 = × 6      

1 6

đường Hai tam giác BDE và BDC có chung cạnh đáy BD nên đường cao kẻ từ E bằng

cao kẻ từ C xuống BD .

Xét hai tam giác DGE và tam giác DGC có cạnh đáy chung là DG và đường cao kẻ từ E

S

S

DGE

DGC

1 6

1 = × 6

bằng . Mặt khác hai tam giác này có đường cao kẻ từ C xuống DG nên

EG

CG

1 = × 6

EG

CG

. chung đường cao kẻ từ D nên

1 = × 6

2

AM

AB

Vậy .

64 cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

1 = × 4

AN

AC

. Bài 119. Cho tam giác ABC có diện tích

1 = × 4

Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho . Nối B với N .

a) Tính diện tích tam giác BNC .

b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AMN và tam giác ABC .

KE AK

. c) Qua A vẽ một đường thẳng cắt MN ở K và cắt BC ở E . Tính tỉ số

Lời giải

a) Tính diện tích tam giác BNC .

AN

AC

CN

AC

1 = × 4

3 = × 4

S

S

CN

AC

Vì nên .

BNC

ABC

3 = × 4

3 = × 4

= 64 48

Vậy ). (vì có chung chiều cao hạ từ B xuống AC và đáy

2cm ).

BNCS

3 = × 4

Vậy (

b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AMN và tam giác ABC .

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

S

S

AM

AB

AMN

ABN

1 = × 4

1 = × 4

AN

AC

S

S

). (vì chung chiều cao hạ từ N xuống AB và đáy

ABN

ABC

1 = × 4

1 = × 4

AMN

=

×

=

S

S

). (vì chung chiều cao hạ từ B xuống AC và đáy

= 3

AMN

ABC

ABCS

1 16

1 16

S S

1 1 = × × 4 4

KE KA

ABC

Vậy hay .

KE AK

. c) Qua A vẽ một đường thẳng cắt MN ở K và cắt BC ở E . Tính tỉ số

,EM EN .

Nối

AM

AB

S

S

AEM

ABE

1 = × 4

1 = × 4

AN

AC

S

S

). (vì chung chiều cao hạ từ E xuống AB và đáy

ANE

ACE

1 = × 4

1 = × 4

S

S

). (vì chung chiều cao hạ từ E xuống AC và đáy

AMEN

ABC

1 = × 4

AMN

=

Vậy .

1 16

S S

ABC

=

×

=

. Ta có

S

S

S

S

MEN

AMEN

AMN

ABC

3 16

Vậy .

S

= × 3

S

MEN

AMN

Suy ra .

Hai tam giác MEN và AMN lại chung đáy MN nên chiều cao sẽ gấp 3 lần AH .

S

S

= × 3

EMK

AMK

Vậy (chung đáy MK ).

Tam giác EMK và tam giác AMK lại có chung chiều cao hạ từ M xuống AE nên

= . 3

KE

= × 3

AK

KE KA

hay

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038