1
ề
̃
̣ ̉
ố Chuyên đ ôn thi TN THPT Qu c Gia KI NĂNG ĐOCHIÊU ( 02 tiêt)́
Ụ A. M C TIÊU ÔN I. Yêu câù
ầ ắ ể ế ể Đ làm t
ố ứ ể , giáo viên c n giúp h c sinh n m đ ự ượ ả ữ ậ ợ
ụ ể ề ọ ướ ữ ệ ớ ỏ ạ ẫ ấ ự ng d n đ c hi u; xây d ng các lo i câu h i và h
ớ ọ ợ ọ ầ đ c hi u t ph n ể ể ụ ả ộ ọ c th nào là hi u m t văn b n; các yêu ứ ộ ọ ầ c u và hình th c ki m tra c th v đ c hi u; l a ch n nh ng văn b n phù h p v i trình đ nh n th c và năng ộ ướ ể ự ủ l c c a h c sinh đ làm ng li u h ng d n ch m m t cách phù h p v i m c đích và đ i t ể ọ ẫ ọ ng h c sinh.
ể ậ ầ ỏ ọ
ộ ố ủ ạ ả ả ả
ế ề ừ ữ ọ ấ ả t v t
ụ ậ ả
ố ượ ư Các câu h i ph n đ c hi u t p trung vào m t s khía c nh nh : ể ủ ộ + N i dung chính và các thông tin quan tr ng c a văn b n; hi u ý nghĩa c a văn b n, tên văn b n; ể ạ ấ ể ữ ng , cú pháp, ch m câu, c u trúc, th lo i văn b n; + Nh ng hi u bi ủ ệ ộ ố ệ + M t s bi n pháp ngh thu t trong văn b n và tác d ng c a chúng. ớ ỹ ế ướ ể ượ ẫ ố ạ i k năng này, đ i chi u h ợ ng d n và g i ề c th c hành các d ng đ khác nhau liên quan t
ấ ự ệ
́ ượ ̣ ̣ c
ọ ầ
ủ ể c a ph n đ c – hi u trong kì thi THPTQG ể ườ ng là câu 3 đi m trong bài thi. ọ ả ợ ớ
ươ ờ ự ườ ộ ươ ặ ợ ở ớ ể ả ng là ch n nh ng văn b n phù h p (Trong c ch ể i phát bi u trong ch ng trình th i s … ộ ọ ng trình l p 11 và 12 ho c là m t đ an ộ ngoài SGK) phù h p v i trinh đ
ậ
ậ ụ ệ ả ậ ơ Giúp HS có th đ ể ý ch m đ rút ra kinh nghi m. ́ II. Muc tiêu: giup hoc sinh năm đ ́ư ́ ̀ 1.Vê kiên th c ́ ́ ́ ượ c câu truc a. Năm đ ầ ọ Ph n đ c hi u th ữ ề Đ ra th ộ ờ văn, th , m t bài báo, m t l ự ủ ọ nh n th c và năng l c c a h c sinh. ả ả Văn b n: 2 văn b n (văn b n văn xuôi/ th , văn b n nh t d ng/ ngh thu t)
́ ạ ơ ứ ả ỏ ỏ Câu h i: 8 ý h i ượ c ph m vi kiên th c c ban c a ph n đ c – hi u trong kì thi THPTQG
ầ ọ ̀ ể ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ư ơ ̉ ủ b. Năm đ ́ ư Văn hoc: Thê loai, Ch viêt, xuât x , nôi dung, chu đê, kêt câu, nhan đê…..
1
1
́ ́ ́ ́ ́ ươ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng tiên biêu đat, biên phap tu t ̀ ư ,
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ư loai, hinh anh biêu đat, hinh th c kêt câu đoan văn
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ươ ng
̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ̉
́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng tiên biêu đat; Biên phap tu
̃ ̣
́ ̀ ̉ ̣ ̉
̀ cac câu 3,7): Nôi dung va chu đê ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
ấ ỏ ỏ
ầ ủ ắ ọ
ư Ủ ỏ
ể i nên ng n g n nh ng chính xác đ y đ , tránh dông dài. Ắ ạ ạ ỏ ỉ t m i ý trong câu h i thành đo n văn nh , hoàn ch nh.
ẹ ễ ả ạ ỗ ầ ủ ừ ỗ ế i chính t , di n đ t.
ề ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
Ọ
Ẩ ẩ ầ tr
́ ổ c bu i ôn: ậ ướ ạ
Tiêng Viêt: Văn ban, đoan văn, cac phep liên kêt, phong cach ch c năng, ph ́ ư kiêu câu, dâu câu, t ̀ Tâp lam văn: Luân điêm, cach lâp luân trong văn ban, cach diên đat trong văn ban, thao tac lâp luân, ph th c biêu đat va kiêu văn ban ́ư c. Hinh th c câu hoi ̀ ̀ ́ ở ươ ng la Nhân biêt: (Th cac câu 1,2,5,6): Câu văn chu đê; Thao tac lâp luân; Ph ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ; Phep liên kêt; Hinh th c diên đat. t ̀ ̀ ươ ở ng la Thông hiêu: (Th ̀ ̀ ở ươ cac câu 4,8): Viêt đoan văn 5 đên 7 dong. ng la Vân dung: (Th ề 2. V kĩ năng ả ờ ự ế i tr c ti p vào câu h i, theo ki u “h i gì đáp n y”. Tr l ả ờ Câu tr l ả ờ i NG N – ĐÚNG – Đ yêu c u c a t ng câu h i. Tr l ầ ỏ Không nên g ch đ u dòng mà nên vi ạ Trình bày rõ ràng, s ch đ p, không sai l ụ 3. V giáo d c: ́ ́ ̀ ̀ ư Giao duc y th c hoc va lam bai đat kêt qua tôt nhât. Ị Ủ B. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH ị ủ Ph n chu n b c a GV và HS ế Giao viên: + Thông báo k ho ch ôn t p cho h c sinh ̀ ề ươ ị ẩ ẩ ́ ơ ị ệ ố ỏ ̣ ng.
̣
ề ử ắ ể
ọ H c sinh:
ề ươ ậ ng ôn t p.
ọ ng trình đã h c. ế ướ ạ ề i d ng đ c ử ậ ạ ẩ ệ ậ ọ + Chu n b bai soan lên l p. Chu n b h th ng câu h i cho hs làm đ c ́ + Cac chuyên đ ôn tâp photo cho HS. ̀ ệ + Đê thi th tr c nghi m và ki m tra photo cho HS. ộ ươ i toàn b ch + Ôn t p l ứ ị ế + Chu n b ki n th c lý thuy t d ề + Luy n t p các chuyên đ , các đ thi th mà GV giao.
C. PH
ươ ờ ố ượ ộ ư ƯƠ NG PHÁP ÔN K t h p nhi u ph ng pháp phù h p v i th i gian ôn, n i dung ôn và đ i t ạ ng HS nh : Đàm tho i,
ợ ̀ ế ợ ả ệ ậ ậ ̣ ̣ ̉ ớ bai tâp. Cu thê ề ấ v n đáp, th o lu n nhóm, luy n t p các
2
1
ọ ộ ầ ể ệ ượ ờ ượ ự ộ t) đ c xây d ng m t th i l ng thích
ể ườ ọ
ậ ể ầ ự ế ủ ừ c a t ng nhà tr ậ ợ ế ướ ế ệ
ọ ế ệ ng) đ ôn luy n cho h c sinh. ứ ạ ế t ỏ ọ ế ệ ữ ả ờ l t đo n văn và kĩ năng tr ệ ở ấ c p d ể i các d ng câu h i đ c hi u (ph n Ti ng Vi i. Chú ý rèn luy n kĩ ầ ầ t), c n
ừ ặ , đ t câu, vi ọ ệ ẫ ạ ậ ng d n h c sinh kĩ năng nh n di n, phân tích, đánh giá.
ớ
N i dung ôn t p ph n đ c hi u (trong đó có đ c hi u ph n Ti ng Vi ợ h p (tùy th c t Trong quá trình ôn t p GV nên chú ý tích h p nh ng ki n th c Ti ng Vi năng dùng t ướ h Ế D. TI N TRÌNH ÔN Ổ ị 1. n đ nh l p 2. Bài m iớ
ộ
ạ
ố
ệ
ộ
ầ N i dung c n đ t thi t
t nghi p
̣ ̣ ̉
ủ ạ ộ Ho t đ ng c a GV và HS GV cung cố
ự ầ ọ ̀ ̀ ́ ́ ọ ọ ự ự ̃ ́ ̀ ̣ ộ ệ ể ữ ở ̉
́ ́ ́ ̀ ơ ơ ủ ế ỹ ườ ề ả ộ ̉ ̣ ớ ̣ ̣
ạ ệ ụ ọ ể ả ̀ ́
́ ườ ủ ọ ̣ ắ ể i, dùng m t đ nh n bi ư ệ ̀ ̉ ̣ ̉
́ ̣ ̉ ề ằ ̀ ̀ ̣ ̣ ể ư duy và l u gi ử ụ ộ ườ i nghe. ố ọ ạ ế ắ ệ ủ ự ậ ữ ̉ ̣ ệ ́ ̀ ̣ ụ ̣
ạ ầ N i dung c n đ t ạ ọ thi đ i h c ̃ ́ ư Đa dang hoa ng liêu ̣ th c hanh: trong hoăc ̀ ngoai sach giao khoa; đê ự câp đên nhiêu linh v c ́ cua đ i sông;….. Quan tâm h n đên cac văn ́ ̣ ban chinh luân, nhât ̀ ơ dung, bai th đoc thêm ̀ ươ ng trinh 11, trong ch ̃ ́ ư 12; nh ng vân đê co ̀ơ ự tinh th i s . Nên ôn theo dang câu ̀ hoi (dang bai), chu đê; sau đo ra câu đoc hiêu minh hoa va ren luyên ́ cho tât ca cac dang. ̀ Ngoai tâp trung ren luyên theo chuyên đê,̀
ể ố ượ ng, đ i t ự ể ố ể ậ ỏ ả A.KHAI QUAT CHUNG ủ ỹ 1.T m quan tr ng c a k năng Đ c hi u ế ế ể t y u Năng l c Đ c hi u là m t trong nh ng năng l c thi ạ ỹ ủ ầ i thòi hi n đ i. B i vì k năng nghe, nói, c n có c a con ng ườ ủ ỹ ơ ọ i có văn hóa đ c, vi t không h gi n đ n là k năng c a ng ấ ỹ ả ườ i. Ph i có k năng y con mà là k năng lao đ ng c a con ng ộ ạ ộ ự ự ể ườ i m i có th tham gia th c s vào ho t đ ng lao đ ng xã ng ệ ộ h i hi n đ i. 2. Khái ni m và m c đích đ c hi u văn b n: a/ Khái ni m:ệ ậ ạ ộ ộ ế Đ c là m t ho t đ ng c a con ng t ữ ữ ữ ế nh ng t, dùng trí óc đ t các kí hi u và ch vi ộ n i dung mà mình đã đ c và s d ng b máy phát âm phát ra âm thanh nh m truy n đ t đ n ng ệ ệ Hi u là phát hi n và n m v ng m i liên h c a s v t, hi n ể ủ ượ ng nào đó và ý nghĩa c a m i quan h đó. Hi u t ờ còn là s bao quát h t n i dung và có th v n d ng vào đ i ư ế ố s ng. Hi u là ph i tr c các câu h i Cái gì? Nh th ế ộ ả ờ ượ i đ l
3
1
̣
́ ọ ự ế ể ̣
ề ế ợ ệ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ạ ự ư ớ ự ậ ể
́ ̀ ự ̣
̀ ọ ả ể ấ ượ c: ng, đ c hi u là ph i th y đ
̉ ̉ ̣
́ ả ả ổ ứ ̃ ư t ch c và xây
́ ́ ư ́
̀ ụ
́ ẩ ủ t g i g m trong tác ph m.
̉ ả ử ắ ệ ngh thu t.
ả
ng đ ả ủ ừ ữ ượ ủ ượ ậ ̣ ng c a tác gi ậ ế ố ấ c dùng trong c u trúc văn b n. ệ ng ngh thu t?
̉ ̣ ấ ́ ư
́ ộ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ nào? Làm th nào? ả ọ Đ c hi u là đ c k t h p v i s hình thành năng l c gi i thích, phân tích, khái quát, bi n lu n đúng sai v logic, nghĩa là ế ợ ớ k t h p v i năng l c, t duy và bi u đ t. ụ b/ M c đích: ươ ẩ Trong tác ph m văn ch ủ ộ ả + N i dung c a văn b n. ủ ệ ố + M i quan h ý nghĩa c a văn b n do tác gi d ng.ự ồ + Ý đ , m c đích? ấ ượ ư ưở + Th y đ c t ị ặ ắ ủ + Giá tr đ c s c c a các y u t + Ý nghĩa c a t ể ọ + Th l ai c a văn b n?Hình t ́Ư Ơ ̉ ́ B. ÔN KIÊN TH C C BAN I. Văn hoc ̣ 1.Thê loai ọ ẩ ́ ̀ ̉ ướ ấ ị ể ệ ộ ́ ́ ̣ ̣ M i tác ph m văn h c đ u t n t ộ ộ ở ị ọ ố ộ ự ẩ ́ ́ ̣ ̣ ơ ượ ộ ̉ ề ng ghi tên th ̣ ̣ ố ̣ ử ́ ́ ữ ẩ ổ ể ắ ủ ̉ ề ơ ơ ị ̀ ́ ư ế ặ ể ạ ắ ệ ẩ ề ớ ể ễ ạ ố ố ̀ ̣ ụ ́ ̣ ủ ̣ ̣ ̉ ̀ GV cân ren luyên qua ́ cac tiêt hoc chinh khoa, ̀ cac tiêt kiêm tra đinh ki ́ hêt phân, cac vong ôn. ̀ Chu trong th c hanh ̉ trong khi ôn. Cân phai đam bao hoc sinh năḿ ́ ́ tôt nh ng kiên th c khai ́ ̀ ́ quat nhât vê li thuyêt ́ ̉ ươ ự c khi th c hanh.Tô tr ́ ́ ư ch c cho HS châm cheo ̀ ̃ ư nh ng bai kiêm tra. ̀ ́ ươ ng phap ôn cân Ph ́ ́ ̀ bam sat vao muc tiêu ́ư ́ kiên th c. ̣ VD: Đê đat muc ́ ư tiêu kiên th c vê thao ̀ tac lâp luân so sanh thi ̀ du câu hoi thi yêu câu phat hiên hay viêt đoan văn co thao tac lâp luân ́ ̀ cân phai cho HS thây ượ đ c tai sao lai s dung ́ư thao tac so sanh ch không phai thao tać ́ ́ khac va viêt nh thê nao.̀ ươ ng Đa dang vê ph ́ ̣ phap tiêp cân cho môt ́ muc đich ôn. ệ GV cung c p h ́ ố th ng kiên th c, câu ỏ h i (n i dung) cho ầ HS, yêu c u HS làm ề ươ c khi đ c ng tr ố ớ lên l p. Tùy đ i ượ ng HS, GV giao t ể ậ ụ bài t p c th . ướ c khi ôn, GV Tr ể ế ti n hành ki m tra ị ủ ẩ ầ ph n chu n b c a ợ HS (ho c k t h p ki m tra trong quá ậ trình ôn t p tùy theo ộ n i dung ôn). ầ Yêu c u cu thê: ứ ạ ả ơ ứ ề ồ ạ i trong các hình th c ắ ể ạ ế th lo i nh t đ nh: m t cu n ti u thuy t, m t truy n ng n, ộ m t bài th , m t v k ch, m t kí s ...Không có tác ph m văn ứ ự ọ c xây d ng ngoài nh ng hình th c quen thu c đó. h c nào đ ả ườ ể ạ ậ Vì v y, bên c nh nhan đ tác ph m, tác gi th ườ lo i:ạ Nh ng ng ườ ấ ế ữ i i kh n kh ti u thuy t; D u chân ng ừ ấ ế truy nệ ng n c a Guy de Maupassant; T y ể lính Ti u thuy t; ti n k ch...Nhi u khi th ; Bài th Màu tím hoa sim; Lão hà ấ ề tên th lo i g n li n v i nhan đ tác ph m: Hoàng lê nh t ế th ng chí, Bình Ngô đ i cáo, Tam qu c chí di n nghĩa, Văn t ầ nghĩa sĩ C n Gi ôc. Thể lo iạ c a tác ph m văn h c là nhân t ẩ ủ ồ th c, là hình thái t n t ọ ố ấ c u thành hình ả b n c a văn b n văn i c
4
1
ạ ể ứ ̉ c có bao
VD: đê thây đ ử ọ ẩ ̣ ̣
ạ ạ ̣ ̣ ̣ ờ ọ ọ Thể lo iạ văn h c là d ng th c c th
́ ư ặ ọ ệ ̉
ậ ậ ̀ư : ượ ắ N m đ nhiêu lo i?ạ Khái ni m.ệ Đ c tr ng. Cách nh n bi ế . t
́ ̣
ể ̣
đoan văn. ́ ế ấ ủ ể ế ̣
́ ệ ủ ụ ể ệ ̣
̣
́ ̀ơ ế ậ
ọ ̣ ừ ượ h c.ọ Thể lo iạ là hình th c tr u t ng dùng đ phân lo i văn ồ ọ ạ ả b n văn h c, đ ng th i là ph m trù th m mĩ, là cách g i chung ứ ụ ể ả các lo i văn b n văn h c. ắ ướ ẩ ụ ể ủ ể và hình thái c th c a tác ph m văn h c hi n hi n tr c m t ơ ở ể ộ ắ ẩ ứ ả ắ ả ộ n m b t, nh n th c tác ph m văn , là c s đ đ c gi đ c gi ứ ư ẩ ả ủ ệ ể ố ượ ọ ng bi u hi n, miêu t c a tác ph m, hình th c t h c. Đ i t ạ ả ứ ươ ủ ng th c th nghi m tình c m duy sáng t o c a nhà văn, ph ể ố ụ ặ ẩ t t u c a tác ph m, đ c đi m th pháp bi u cho đ n b c c, ti ộ ữ ề ộ ụ ậ ra m t cách c th thông hi n, v n d ng ngôn ng đ u l th ,ể qua thể lo iạ văn h c. Hi u, n m b t m t cách chính xác ọ ộ ắ ắ ể ố ớ lo iạ và đ c tr ng c a nó, đ i v i sáng tác, ti p nh n, phê bình ủ ấ nghiên c u đ u có ý nghĩa r t quan tr ng.
ư ặ ứ ề ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
ậ ế ệ Môt sô thê loai văn hoc bao quen thuôc: ệ ̣ ̣ chinh́
̣
ư ́ ̉ ̣ ́ ượ c ́ viêc s dung cac thao ́ tac lâp luân trong đoan ́ văn văn, co thê xuât ́ phat t ́ ́ Xac đinh cac thao tac ở ̣ Viêt đoan văn theo môt ́ ́ hay môt sô thao tac nhât đinh. ́ ́ ̣ Săp xêp cac câu r i rac ̀ ̀ thanh đoan văn hoan chinh. Cho môt đoan văn ́ ̀ ch a hoan thiên, viêt ̀ tiêp đê hoan thiên./.
ể ơ ộ ụ
ấ ậ ứ ấ ụ ệ ứ tuy t, bát cú), th t ngôn (t
ệ
ạ ế ợ ự
ế ơ ữ ơ ệ ơ ơ ự ự s
ị ị ̣
́ ́ ̃ ư ̀ Ch Han, ch Nôm, ch Quôc ng
̉ ̃ ư ̀ ́ư Trich trong tac phâm nao
ộ
ủ ộ
ộ
ế ố ọ
ủ
ủ ự ứ ể * Văn xuôi ngh thu t: ti u thuy t, truy n kí, tùy bút, luâṇ ,… * Thơ Các th th dân t c: l c bát, song th t l c bát, hát nói ơ ườ Th Đ ng lu t: ngũ ngôn (t tuy t, bát cú) ế ả Th hi n đ i: năm ti ng, b y ti ng, tám ti ng, hôn h p, t do, th văn xuôi…th tr tình, th t ị *K ch: bi k ch, hài k ch, bi hai kich. ̃ ́ ̃ ̃ ư ư ư 2. Ch viêt: ́ ́ ́ 3. Xuât x : ẩ ọ . ứ ủ 4. N i dung và hình th c c a tác ph m văn h c ẩ ậ ệ 2.1. N i dung c a tác ph m ngh thu t. ệ ắ ừ ố ơ ở ữ ệ ậ Khái ni m n i dung có c s v ng ch c t m i quan h m t ữ ự ả ệ khách t gi a văn h c và hi n th c nó bao hàm c nhân t thi ủ ừ ố ờ ố ch quan c a nhà văn nó v a là quan c a đ i s ng và nhân t ố ớ ả ừ ượ ộ ố c ý th c v a là s đánh giá c m xúc đ i v i cu c s ng đ
5
1
ậ ế ườ
ộ ẩ
ỉ ằ ự
ế ẩ
ạ ự ể ệ ệ ộ ự ụ ể ủ ờ ố
ả ng s
ậ ượ ả ộ ủ ế ạ ộ ự ệ ự ể ệ ệ ữ
ậ
ơ ơ ộ ộ ụ ể ủ ư ưở t
ự
ấ ữ
ế ụ ể ấ ướ
ờ ố ư ưở t ng t ẩ
ủ ượ ả ng th m mĩ đ c đáo đ
ủ ọ
ồ ả ề ệ ưở ủ
ự ỉ ủ ộ
ư ệ ệ ạ
ế
ạ ố ớ ự ể ệ
ượ ẩ ệ ẩ
ạ ộ ờ ứ ủ ng đ o đ c c a con ng
ệ ư ưở t ơ ở ầ ề ủ ệ
ề ộ ẩ ọ ộ ủ ấ ườ ộ ố ng nói đ n hai c p đ c a i ta th cu c s ng đó. Vì v y ng ụ ể ộ ấ ộ ứ ấ ộ n i dung tác ph m. C p đ th nh t là n i dung c th (n i ự ả ượ ệ dung tr c ti p). Khái ni m này nh m ch dung l ng tr c c m ộ ủ c a tác ph m. Ðó là s th hi n m t cách sinh đ ng và khách ớ ự ễ quan m t ph m vi hi n th c c th c a đ i s ng v i s di n ự bi n c a các s ki n s th hi n các hình nh hình t ho t đ ng và quan h gi a các nhân v t suy nghĩ và c m xúc ẩ ở ủ ộ c a các nhân v t...Xuyên qua n i dung c th c a tác ph m ộ ộ ấ ng (n i dung m t c p đ cao h n sâu h n là n i dung t ữ khái quát). Ðó chính là s khái quát nh ng gì đã trình bày trong ả ề ủ ộ i n i dung c th thành nh ng v n đ c a đ i s ng và gi ữ ấ ộ ề ấ quy t nh ng v n đ y theo m t khuynh h ng nh t ộ ể ư ậ ộ ị đ nh. Nh v y có th nói n i dung c a tác ph m là toàn b ằ ẩ ộ ệ ượ ữ c ph n ánh b ng hình nh ng hi n t ủ ườ ự ự ượ i ng thông qua s l a ch n đánh giá ch quan c a ng t ả ủ ữ ế ứ ệ ngh sĩ t c là ti ng nói riêng c a nhà văn bao g m nh ng c m ọ ạ ng khát v ng c a tác gi xúc tâm tr ng lí t v hi n th c dó. ấ ẩ ế Khi nói đ n n i dung c a tác ph m Secn xepki không ch nh n ườ ự ệ ượ ệ ng hi n th c mà con ng m nh vi c "tái hi n các hi n t i ộ ố ả ệ ấ quan tâm" mà còn nh n m nh đ n vi c "gi i thích cu c s ng" ấ ự ả ệ ượ ề c miêu t ". ng đ "đ xu t s phán xét đ i v i các hi n t ộ ế t: "Th hi n s phán xét đó trong tác ph m là m t ý Ông vi ậ ứ ậ ớ ủ nghĩa m i c a tác ph m ngh thu t nh đó ngh thu t đ ng ườ ạ i". Có vào hàng các ho t đ ng t ễ ữ ể ượ th m n nh ng câu th m đ u Truy n Ki u c a Nguy n Du ể đ nói v n i dung tác ph m văn h c :
ườ i ta
Trăm năm trong cõi ng ữ
ữ ệ ộ ộ ể
ả ề ữ Ch tài ch m nh khéo là ghét nhau Tr i qua m t cu c b dâu . ớ ấ Nh ng đi u trông th y mà đau đ n lòng.
6
1
ạ ậ ề ề
ệ ấ ả ả ắ ế
ự ấ
ấ ể ố ả ắ
ấ ể
ộ ộ ề ề ứ ộ ấ ờ ấ ề ủ ữ
ệ ệ
ứ ệ
ị ươ ề ệ
ậ ể ự
ằ ể
ủ ạ
ự ấ
ộ ệ ậ ộ
ứ ữ ẹ ấ ộ ấ ư ưở t
ư ỉ
ơ ế ẹ ệ ồ
ẹ ẽ ỉ ượ ư ậ ng anh đ p đ nh v y nh ng anh v t
ưở ườ c th c hi n t ư ý t
ứ ọ
ẩ ọ ậ ấ
ạ ệ ứ ậ ọ ở ị
ạ ứ ấ ể ệ ậ ẩ ị
ề ả
ư ưở ả ộ
ư ưở t ầ ư ị
ể ề ặ ệ ứ ỏ
ả ươ ộ ầ ở ả Chu M nh Trinh khi nh n xét v Truy n Ki u cũng cho ấ ằ r ng: "N u không ph i có con m t trông th u c sáu cõi t m lòng nghĩ su t c nghìn đ i thì tài nào có cái bút l c y". Có ố ả ả th coi con m t trông th y c sáu cõi t m lòng nghĩ su t c ờ nghìn đ i chính là v n đ c a n i dung thì có th coi cái bút ự ấ ạ i là m t trong nh ng v n đ thu c v hình th c tác l c y l ph m.ẩ ẩ ứ ủ ậ 2.2.2. Hình th c c a tác ph m ngh thu t ể ệ ươ ươ ộ ệ ố ng th c th hi n ng ti n và ph Là m t h th ng các ph ậ ử ế ố ở ượ ợ ộ c h p thành b i nhi u y u t : ngh thu t s n i dung. Nó đ ệ ấ ệ ụ ủ ậ ng ti n ngh thu t các qui đ nh c a d ng các ch t li u ph ể ế ấ ệ ữ ạ lo i th nh ng bi n pháp k t c u cách xây d ng nhân v t th ấ ả ề ệ ự ệ ụ ượ ng...T t c đ u nh m m c đích bi u hi n tr c hi n hình t ộ ộ ộ ạ ẩ ế ti p và sinh đ ng n i dung c a tác ph m t o thành m t d ng ủ ẩ ấ ị ồ ạ i nh t đ nh c a n i dung y qua đó xây d ng tác ph m t n t ằ ố ể ỉ thành m t ch nh th ngh thu t th ng nh t. Biêlinxki cho r ng: ấ ế ng đ p đ n m y đi Dù m t bài th có ch a ch t nh ng t ơ ữ n a... nh ng n u trong nó không có tính th thì nó cũng ch là ự ộ ụ i. Rêpin cũng nói: Ý m t d ng ý đ p đã đ ẽ ồ ưở i thì anh ch làm t ẽ ợ ư ủ ng c a anh mà thôi. Nh i ta ghê s và coi r cho ng ệ ủ ộ ế ố ấ ậ r t quan tr ng c a tác ph m ngh v y hình th c là m t y u t ủ ầ ồ thu t. Ông Ph m văn Ð ng nh n m nh t m quan tr ng c a hình th c ngh thu t : Giá tr hình th c r t quan tr ng. B i vì ệ không có giá tr ngh thu t thì không th có tác ph m ngh ố ư ậ ượ thu t đ c ! Nó là con s không ! Chúng ta đ u ph i hi u nh ậ ng n i dung t ng ph i đúng và nói v m t yêu v y...T t ậ ả ộ ầ c u thì nó ph i m t trăm ph n trăm nh ng giá tr ngh thu t ế ầ t đòi h i cũng ph i trăm ph n trăm ch không cũng c n thi ẩ ộ ạ ươ i. B i vì m t tác ph m ph i là năm m i và năm m i c ng l
7
1
ị ậ ế
ồ ể ữ ư ệ ẩ ộ ả
ể
ượ ố ắ ng nh ng không làm đ
ị ệ ữ ậ ư ề ư ưở t
ư ườ ấ i y
ộ ế ọ ứ ố
ọ ế ệ ượ
ộ ạ ờ ố ng trong đ i s ng. Hình th c t ộ ộ
ứ ượ
ặ ả ờ ộ cũng là n i dung đ ể
ộ ậ ệ ượ
ệ ứ
ệ ẩ ố
ằ ị
ẩ ả
ớ ẩ ậ ư ưở t ư ồ
ứ ể ệ ư ưở t t t
ộ ứ ậ Ở ộ ế
ặ ớ ộ ớ
ỏ ộ ộ
ộ ỏ ủ i tách n i dung kh i hình th c có nghĩa là tiêu di
ể ấ c bi u hiên
ứ ượ ứ ứ ợ
ố ươ
ứ ộ ướ cũng đóng vai trò ch đ o. Nó là cái có tr ệ ữ ộ ủ ạ ự ủ ố ắ ờ ứ ủ ộ không có giá tr ngh thu t là không có nghĩa gì h t. Nó không ả ph i là m t s n ph m. Cũng nh có th có nh ng đ ng chí có ế ư ư ưở ng t t l m nghĩa là nh Lênin nói khi ch t có th lên t t ệ ườ thiên đ c vi c ! Chính nh ng tác ẩ ph m đúng v t ng nh ng không có giá tr ngh thu t cũng ư ữ ố gi ng nh nh ng con ng ứ ệ ữ ộ ố 2.2.3. M i quan h gi a n i dung và hình th c t h c có liên N i dung và hình th c v n là m t ph m trù tri ứ ấ ế t y u quan đ n m i hi n t ấ ị ộ ứ ủ ph i là hình th c c a m t n i dung nh t đ nh và n i dung bao ộ ể ệ c th hi n qua m t hình th c. Không gi ẩ ượ ạ i. Tác ph m c l th có cái này mà không có cái kia ho c ng ộ ữ ng xã h i cho nên trong nh ng tác ngh thu t là m t hi n t ị ộ ậ ph m ngh thu t có giá tr n i dung và hình th c luôn luôn ắ ấ th ng nh t kh ng khít v i nhau. ề ộ Nói v m t tác ph m có giá tr Biêlinxki cho r ng: Trong ợ ớ ệ tác ph m ngh thu t t ng và hình th c ph i hòa h p v i ệ ủ ơ ữ ế t nhau m t cách h u c nh tâm h n và th xác n u h y di ượ ạ ủ i ng và ng hình th c thì cũng có nghĩa là h y di c l ể ệ ứ ỗ t Khi hình th c là bi u hi n m t ch khác ông vi cũng v y. ế ứ ắ ủ ộ i m c là n u tách c a n i dung thì nó g n ch t v i n i dung t ệ ả t b n thân n i dung và nó ra kh i n i dung có nghĩa là h y di ệ ứ ượ ạ ng c l t hình th c.ứ ở ự ố ữ ộ S th ng nh t gi a n i dung và hình th c đ ộ ế ị ộ ặ 2 m t: n i dung quy t đ nh hình th c và hình th c phù h p n i dung. ng quan gi a n i dung và hình th c n i dung bao Trong m i t gi c thông qua ý th c năng đ ng và tích c c c a ch quan ngh sĩ c g ng tìm
8
1
ầ ấ ể ộ ộ ộ ủ ấ m t cách đ y đ h p
̉
ượ ề ơ ả
ậ ề ư ấ ề ủ ề ủ ề ể ệ
ả ố ớ
ọ ụ ể ộ ộ ố ủ
ọ ệ ụ
ắ ề ả ấ
ẳ ồ c c a H Xuân H ng).
ủ ổ
ướ ủ ề ủ ề ệ ườ tr ng c a ng ệ ề
ậ ạ ố
ượ ễ ặ
i.
ứ ủ ắ
ủ ề ứ
ả ứ ủ ề ữ ề ạ ề ề ấ
ườ ấ ề ế ế ị
ấ ệ ề ậ ự
́ ứ ộ ổ ̣ ̉ ̉ ch c n i dung và
́ ụ
ổ ứ ợ ứ ộ m t hình th c phù h p nh t đ b c l ấ ủ ấ ả ẫ d n nh t b n ch t c a nó. 5. Chu đề ẩ c nêu ra trong tác ph m. Ch đ là v n đ c b n đ ứ Ch đ th hi n đi u quan tâm cũng nh chi u sâu nh n th c ộ ề ủ c a nhà văn đ i v i cu c s ng. M t văn b n có th có nhi u ủ ề ủ ề ầ ch đ . T m quan tr ng c a ch đ không ph thu c và khuôn ổ ề ộ ả kh văn b n, cũng không ph thu c vào vi c ch n đ tài. Có ủ ề ặ ư ạ ấ ẹ ữ i r t h p nh ng ch đ đ t nh ng văn b n r t ng n, đ tài l ư ạ ạ ế ứ ớ ra l i h t s c l n lao (ch ng h n nh bài ca dao Hoa sen; bài ươ ơ th Bánh trôi n ộ ố M t s VD v ch đ : ủ ề ủ ắ ạ + Ch đ c a truy n ng n Lão H c (Nam Cao) là nhân cách, ự ọ ự ướ lòng t c cái đói, s nghèo kh . i nông dân tr ạ ộ ự ễ ủ ề ủ + Ch đ c a Truy n Ki u (Nguy n Du) là th c tr ng xã h i ấ ộ ấ ườ ố vô nhân đ o và s ph n con ng i s ng trong xã h i y. V n ẩ ề đ tình yêu, nhân ph m, công lí,... cũng đ c Nguy n Du đ t ra ả ể đ lí gi ộ ệ ễ + Truy n ng n B c tranh c a Nguy n Minh Châu cũng là m t ề ủ ề trong nh ng văn b n ch a nhi u ch đ mà ch đ chính là ặ ạ ấ ườ i. Bên c nh đó, nhà văn còn đ t v n đ đ o đ c c a con ng ư ấ i lính trong và sau ra nhi u v n đ khác nh : v n đ ng ộ ế chi n tranh; v n đ bi k ch chi n tranh; v n đ th nào là m t ẩ tác ph m ngh thu t đích th c?.. ́ ́ 6. Kêt câu ́ ́ Khai niêm: Kêt câu cua văn ban là t ứ ủ hình th c c a bài văn. ổ ứ ồ ế ấ K t c u bao g m: T ch c bên ngoài (bô c c). T ch c bên trong.
́ ̉ ́ Kiêu kêt câu
9
1
ộ ộ ậ ẳ ậ ể ế ấ
ị ủ ượ
ộ ộ ậ ậ ể t kê. ế ấ
ậ ơ
ỉ ế ườ
ộ ố ố ế ặ ể
ậ ở
ượ
ậ
ậ ủ
ề
ệ ủ ự ọ ẩ
ọ ề ư
ặ ả ộ ệ ể ể ế ộ
ề ạ
ấ ả ặ ỏ ườ ợ
ệ
ệ ươ ng, các l , các l
t...) do tác gi
ườ ỏ ợ
ứ ị
ủ
ả ố ớ ệ ậ ậ ộ ộ ỹ
ủ ể ẩ ả
ủ ế ề ả ế ướ ọ ể ọ ể ậ ậ a. K t c u đ ng l p: các lu n đi m b ph n thu c lu n đi m trung tâm c a bài văn có v trí ngang nhau, đ c trình bày theo ố ệ i li l ể ế b. K t c u tăng ti n: các lu n đi m b ph n thu c lu n đi m ể ậ ự ậ ơ ậ trung tâm có tr t t : lu n đi m sau, cao h n, sâu h n lu n ướ ể đi m tr ng g p “không ch ”, “mà còn”. c. Các liên k t th ậ ế ấ c. K t c u đ i chi u: các lu n đi m b ph n đ i sánh nhau ặ ể ậ ổ ậ ừ theo t ng c p làm cho lu n đi m trung tâm tr nên n i b t. ế ấ ổ ướ ể ậ ợ c, c nêu tr d. K t c u t ng phân h p: Lu n đi m trung tâm đ ạ ố ộ ậ ầ ượ ượ ể c nêu sau. Cu i cùng quy n p các lu n đi m b ph n l n l t đ ế ấ ạ ế ậ ạ i thành k t lu n (k t c u toàn bài, đo n). l ̀ ngh thu t, và cái bi u nghĩa c a văn b n 7. Nhan đ , ề y đố ả ể ệ ố ệ Nhi u nhà văn sau khi hoàn thi n khâu cu i cùng c a s sáng ủ ậ ớ ặ ạ t o ngh thu t m i đ t tên cho tác ph m c a mình; tên g i này, ủ ế ạ ự ồ ự ổ i d đ sáng tác c a h . Ernest Miller chính là s t ng k t l ẻ ề Hemingway chia s v kinh nghi m đ t nhan đ nh sau: “Sau ệ khi vi t xong m t truy n… tôi k ra c m t lô tên có th mang ồ ệ ặ đ t cho truy n đó. Đôi khi chúng có hàng trăm cái tên. R i tôi ữ ị ạ ắ ầ t c nh ng tên nghĩ ra đ u b g ch b t đ u g ch b , có khi, t ộ ự ẩ ề ạ ế ng h p đ t nhan đ cho tác ph m do m t s h t”. L i có tr ừ ượ ấ ờ trong thân c l y ra t tình c nào đó, có lúc tên truy n đ ả (cùng v i tiêu đ các ề ộ y u t ề ớ ế ố ậ c n văn b n truy n. Nhan đ , m t ậ ờ ự ờ ạ ờ ề ừ i t a, b t, l ch i bình lu n in trên bìa i đ t ạ ặ ả ặ ế ủ đ t (ho c b n sách, các ghi chú c a ng i vi ề ữ h u/biên t p viên sành s i nào đó g i ý), nhìn chung đ u có ướ ụ d ng ý t ng ng, th m chí nó còn có ch c năng đ nh h ầ ộ ọ đ i v i ph n chính văn. cách đ c, s ti p nh n c a đ c gi ề Nhan đ nh m t m t mã c a thông đi p th m m , m t mô hình ngh thu t, nó là cái bi u nghĩa c a văn b n văn h c, cho ộ t v cái gì, có th đ c nó đ c gi ậ ư ưở t ự ế ư ộ ậ t tr ả c: văn b n này vi ệ bi
10
1
ả ặ
ố
ặ ở
ư ế ẳ ị ặ ở ữ ho c gi a bài, ho c ổ ề ầ ọ ườ ư ở ầ đ u bài, ậ nh n th y:
ớ
ầ ể ắ
ộ ằ
ấ ữ ệ ươ ấ
ệ
ấ
ế ớ ệ ế ch c th gi
ế ứ ướ tr
ầ c khi vi ớ ả ầ
ệ
ả
ư
ổ ấ ộ ệ
m t tín hi u ngh thu t ắ ị ồ ộ ố
ố
ệ ơ
ừ
ể
ờ
ẻ ấ
ể ư ồ ậ duy t p th ho c nên đ c văn b n nh th nào. ỷ ủ ỉ i x a kh ng đ nh: “Ch ra cái c t tu c a toàn Ng ố bài, ho cặ cu i bài”. Không ả n i lên trên b m t văn b n, ấ “đ u đ ph i ả ề ặ ả ít tác gi ượ mô hình văn b n”ả . ự ể c không có nó… không th xây d ng đ ỗ ợ ộ ố ườ ng h p. Nhà văn Đ Chu Quan đi m này, đúng v i m t s tr ắ ớ ế ệ ế ể t truy n ng n, có truy n ban đ u đ n v i k : “B t tay vào vi ộ , tôi nghĩ ra ỏ ậ H ng c m t, Mùa cá b t tôi b ng m t cái tên. ưở ồ ậ ướ ng ra nhân v t c, th y hay hay, r i liên t nh ng cái tên y tr ứ ưở ớ ề ươ ư ậ ố ng và và c t truy n”. Nh v y, nhan đ t ng ng v i ý t ở ự ồ ứ ủ ợ thành cái t c a d đ sáng tác, nó loé sáng b t ch t và tr ưở ẫ ệ ẩ ng, chi truy n, thúc đ y nhà văn ki m tìm, suy ng m liên t ề ậ ệ ổ ứ ạ ố ẽ ế ph i m nh m đ n vi c t i ngh thu t. Nhan đ ư ầ ứ ưở ban đ u thôi thúc nhà văn c m bút. L u Hi ng, ý t là cái ý t ả ẽ ế ế ả ổ s t, tác gi T i t ng k t: N u hình thành ý t ế ồ ế ế vi t nhàn nhã. N u c m bút vi t, r i ý m i n y sinh, thì chân tay lúng túng” (Ngh khái văn khái ). ư ề ầ ọ ẩ ch a Không ít tác ph m thay đ i tên g i nhi u l n, do tác gi ợ ư ả ả c m th y ch a thích h p, theo tôi chính là vì ng ý. Cái tác gi ậ nào đó. Ch ngẳ ệ ở ề ư nhan đ ch a tr thành ổ ế ạ h n, trong cu c s ng l m khi vì khó khăn, b d n đu i đ n ấ ự ố ướ ườ ỏ ng cùng mu n bám l y s s ng, nên không tránh kh i b c đ ẻ ừ ắ ả x y ra chuy n tham lam ăn c p. oái oăm h n có k v a ăn ề ự ế ướ ư ự ẫ ộ trên, c p v a la làng, làm l n l n h th c. Nghĩ v th c t ự ề ộ ườ ắ ệ ế ợ t truy n ng n ng h p vi nhà văn Bùi Hi n tâm s v m t tr ầ ở ộ in ằ ệ ủ Văn Th ng ăn tr m c a mình: “Tên truy n cũ tu n báo ề ượ ấ nghệ (do Đ i nay c đi u tháng 101940 không nói đ n hành) ổ ủ ề ế K hô hoán đó. Tôi th y ti c cho ch đ và đ i thành ”. Tác ph mẩ văn h c dân gian ề ườ ọ ng không có nhan đ , đó là tài th ể. Nhan ả ủ ộ ả s n chung c a c ng đ ng, ph n sánh ki u t
11
1
ả ầ ệ cách
ặ ệ
ớ ạ ứ ế ớ ý th c sáng t o cá nhân ấ ố ậ ế ở c n văn b n, xu t hi n h u h t các ế . Vi c đ t nhan đ hay không đ t nhan ặ ề t ứ ở , v i ý th c s t v i
̣
ả ằ ủ
ế ạ
ứ ạ ướ ẩ ở ự ỉ ng t
ế
ị ự ế ạ
ấ ch vi
ạ ườ ể ộ
ườ ề ạ ạ ỉ ả Đo n văn là đ n v tr c ti p t o nên văn b n, ằ ấ ế t hoa lùi đ u dòng, k t thúc b ng d u ch m ươ ạ ng ng bi u đ t m t ý t ̣ ng do nhi u câu t o thành. Nôi
̀ ́ư ̣
ề ợ ộ
̀ ộ ạ ạ ạ ậ ả
ộ ộ ố ể ạ ạ
ặ ố ọ
ẹ ủ ng đ i tr n v n c a văn b n. ứ ế ả
ế ả ạ ộ ạ t hoa, lùi vào ấ ằ . K t thúc đo n văn b ng d u ừ ề l
ấ
ễ ị ị y uế t ề ớ ư đ , v i t tác ph mẩ văn h c vi ọ ệ ậ ề đ liên h m t thi h uữ văn b nả ́ II. Tiêng Viêt 1.Văn b n: ả ữ ạ ộ ả Văn b n là s n ph m c a ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng , ượ ạ ậ ế c t o l p b i s liên k t các câu, các đo n văn… t o thành đ ớ ề ộ ị ộ ơ m t đ n v hoàn ch nh v n i dung và hình th c và h i ụ ấ ị ộ m t m c đích giao ti p nh t đ nh. 2. Đo n văn va c̀ ể ạ ách tri n khai ơ ạ Khái ni m: ệ ắ ầ ừ ữ ế ầ b t đ u t ộ ố xu ng dòng. N i dung đo n văn th ố đ i hoàn ch nh. Đo n văn th dung va hinh th c đoan văn ồ ả N i dung: M t văn b n g m có nhi u đo n văn h p thành. ể ộ ầ ủ V y, đo n văn là m t ph n c a văn b n. Đo n văn có th m t ạ ộ câu văn ho c do m t s câu t o thành. Đo n văn bi u đ t m t ý ả ươ t ữ ầ Hình th c: Ch đ u đo n văn ph i vi kho ng m t ô (1cm) tính t ố ch m xu ng dòng. ể Cách tri n khai ễ Di n d ch
: Di n d ch là cách th c trình bày ý đi t ị ế ạ
ạ
ừ ứ ý ễ ế ụ ể t. Đo n di n d ch là chung, khái quát đ n các ý c th , chi ti ủ ề ứ ằ ầ câu ch t (câu ch đ ) đ ng đ u đo n, các câu đi kèm sau nh m ố minh h a cho câu ch t.
ạ ộ
ạ ố ọ ừ Quy n pạ : Quy n p là cách trình bày n i dung đi t các ý ạ ế ụ ể ế t, c th đ n ý chung, khái quát. Trong đo n quy n p các chi ti
12
1
ế ướ ố ụ ể ứ t, c th đ ng tr ủ ề c, câu ch t (câu ch đ )
ạ câu mang ý chi ti ố ứ đ ng cu i đo n.
ạ ượ ắ Song hành : Đo n Song hành là đo n văn đ
ổ ế c s p x p ể ễ ả ý
ạ
ạ ố ợ các ý ngang nhau, b sung cho nhau, ph i h p nhau đ di n t ủ ề chung. Đo n Song hành không có câu ch đ . ợ ổ ạ
ạ ổ ổ ợ : T ng phân h p là đo n văn mà ụ ể câu đ u nêu ý khái quát. Các câu ti p theo tri n khai ý c th , chi ti ể i các ý khái quát.
ố ộ ố ể T ng phân h p ầ ế ợ ạ ế t. Câu cu i đo n văn t ng h p l ạ * M t s cách tri n khai đo n văn khác: móc xích, tam
ậ ạ
ế
ộ
ế ệ ữ
ở ể ế ươ ph
ế ọ ặ
ố ng, phép ngh ch đ i, phép n i.
ữ ằ ng nh t đ nh b ng nh ng t
ữ ng đ
ầ ế ữ ằ
ươ ấ ồ ứ ươ ệ ầ ả
ạ ữ ồ ừ ế
ế
ỉ ừ ế ụ ượ ơ ữ ọ ặ ừ ữ c nh ng t n u ch n đ
ụ ườ ng h p dùng.
i m t y u t
ữ
ằ ả
ữ ở ộ ế ố ngôn ng , ữ đây là nh ng câu khác ạ ớ i v i nhau. ữ ậ ộ ộ ủ ặ đo n lu n,... ́ ́ ́ 3. Cac phep liên kêt ế ố ữ ượ ử ụ ệ ươ ngôn ng đ ng ti n liên k t là y u t c s d ng Ph ữ ộ ộ ố ế ậ ạ ằ m i dây liên l c gi a các b ph n có liên k t nh m làm b c l ạ ươ ử ụ ớ v i nhau. Cách s d ng nh ng ph ng ti n liên k t cùng lo i ượ ệ ệ c g i là phép liên k t. Có ng ti n cái bi u hi n đ xét ế các phép liên k t chính sau đây: phép l p, phép th , phép liên ố ị ưở t ừ ữ ừ ữ ấ ị Phép thế là cách thay nh ng t ọ ỉ ự ậ ươ ng có ý nghĩa t ng (cùng ch s v t ban đ u, còn g i ạ ế là có tính ch t đ ng chi u) nh m t o tính liên k t gi a các ng ti n dùng trong ph n văn b n ch a chúng. Có 2 lo i ph ạ ế ằ ế ằ phép th là thay th b ng t ng đ ng nghĩa và th b ng đ i .ừ t ệ Dùng phép th không ch có tác d ng tránh l p đ n đi u, mà ợ còn có tác d ng tu t ng thích h p ợ ừ cho t ng tr ạ Phép l pặ là cách dùng đi dùng l ướ ế ở ậ nh ng b ph n khác nhau (tr c h t ế nhau) c a văn b n nh m liên k t chúng l ủ ế ố ả Phép l p, ngoài kh năng k t n i các b ph n h u quan c a
13
1
ể ữ ả ạ ớ ừ
ả i v i nhau, còn có th đem l ạ i nh ng ý nghĩa tu t ng...
ặ ữ ạ ấ ượ ặ ọ ệ ng âm (v n, nh p), g i là l p ng âm
ng
ươ ng ti n dùng trong phép l p là: ị ế ố ữ ầ ặ ừ ữ ừ ữ ọ ng , g i là l p t ặ ọ ấ ạ
ữ
ừ ữ ừ ỉ ữ ẵ ệ
ụ
ừ ạ ớ i v i nhau.
ả ươ ở câu tr lên) l ệ ng ti n sau đây:
ừ , , tính t
ứ ầ
ươ ế ệ ỉ
ngưở là cách s d ng nh ng t
ế ầ ừ ữ ỉ ữ ữ ự ng ch nh ng s ể ừ ấ ướ ng nào đó, xu t phát t ầ ữ ố ừ ữ ng ban đ u, nh m t o ra m i liên k t gi a các ph n
ế ở ế
ừ
ỉ ữ ỉ ữ ữ
ế
ể ễ ự ậ ưở ấ
ự ậ
ố ử ụ ữ ừ ị ng ph n
ậ ộ văn b n l ư ấ nh nh n m nh gây c m xúc, gây n t Các ph + Các y u t + Các t + Các c u t o cú pháp, g i là l p cú pháp ỉ Phép n iố là cách dùng nh ng t ng s n mang ý nghĩa ch ệ ể ả ữ quan h (k c nh ng t ng ch quan h cú pháp bên trong ệ ỉ câu), và ch các quan h cú pháp khác trong câu, vào m c đích ầ ế liên k t các ph n trong văn b n (t ố ể Phép n i có th dùng các ph ế ừ , + k t t ữ ế + k t ng , ụ ừ ợ ừ + tr t , ph t ệ ệ ề ứ + quan h v ch c năng cú pháp (t c quan h thành ph n câu ể ộ hi u r ng; có sách x p ph ng ti n này riêng ra thành phép t nh c)ượ l ử ụ Phép liên t ộ ị ậ ế v t có th nghĩ đ n theo m t đ nh h ạ ằ ữ nh ng t ả ứ ch a chúng trong văn b n. ỗ ưở ng khác phép th Phép liên t ch trong phép th thì dùng ộ ự ậ ể ữ khác nhau đ ch cùng m t s v t; trong phép liên nh ng t ự ậ ừ ưở ng ch nh ng s v t khác nhau có liên ng, đó là nh ng t t ế ố ừ quan đ n nhau theo l i t cái này mà nghĩ đ n cái kia (liên ưở t ng). ữ ữ ự ng có th di n ra gi a nh ng s v t cùng ch t cũng S liên t ữ ấ ư ữ nh gi a nh ng s v t khác ch t. ả Phép ngh ch đ i s d ng nh ng t ữ ươ ng trái T ả ữ nghĩa vào nh ng b ph n khác nhau có liên quan trong văn b n,
14
1
ộ ớ ạ ậ ấ
ặ ế ườ ụ ệ ng ti n liên k t th ữ i v i nhau. Nh ng ố ị ng g p dùng trong phép ngh ch đ i là:
ị ủ ị ị
ỏ ữ
ả c ỗ
ỏ ị ể ng có ý nghĩa xác đ nh y ừ ữ ượ là cách rút b nh ng t ng có ý nghĩa xác ố ể ượ c thì ph i tìm nh ng ch có th rút b và mu n hi u đ ấ ở ữ nh ng câu khác.
ữ
ạ ệ
ế ộ
ế
ổ ứ ữ ể ầ ứ ả
ườ ằ ớ ủ ng, tình c m c a mình v i ng i thân,
ư cách cá nhân. ả ổ ư ưở t ồ ệ
ế t:
ạ ậ
ư ừ . ị ươ ữ ồ ng.
ị ọ ượ ế ệ ộ c dùng trong giao ti p thu c
ổ ế ứ ự ọ
ữ ặ ư ụ ễ
ặ
ủ ế ở ườ ườ ữ ủ ế có tác d ng liên k t các b ph n y l ươ ph ừ + T trái nghĩa ừ ữ ủ ị ớ ừ ữ ng không b ph đ nh) + T ng ph đ nh (đi v i t ả ừ ữ ố ả (có hình nh và ý nghĩa ngh ch đ i) + T ng miêu t ướ ệ ừ ữ c l + T ng dùng ỉ Phép t nh l ở ữ ị đ nh ữ ừ ữ nh ng t ́ư ́ 4. Phong cach ch c năng ạ Phong cách ngôn ng sinh ho t: ữ Khái ni m: Phong cách ngôn ng sinh ho t là phong cách ạ ằ ượ đ c dùng trong giao ti p sinh ho t h ng ngày, thu c hoàn ả c nh giao ti p không mang tính nghi th c, dùng đ thông tin ộ ,trao đ i ý nghĩ, tình c m….đáp ng nh ng nhu c u trong cu c s ng.ố ư ặ Đ c tr ng: ế + Giao ti p mang t + Nh m trao đ i t ạ b n bè, hàng xóm, đ ng nghi p. ậ Nh n bi ệ ồ + G m các d ng: Chuy n trò, nh t kí, th t ữ ẩ + Ngôn ng : Kh u ng , bình d , su ng sã, đ a ph ữ Phong cách ngôn ng khoa h c: Khái ni m : Là phong cách đ ọ ậ lĩnh v c nghiên c u, h c t p và ph bi n khoa h c. ạ + Là phong cách ngôn ng đ c tr ng cho các m c đích di n đ t chuyên môn sâu. ư Đ c tr ng ỉ ồ ạ + Ch t n t ng c a nh ng ng i làm khoa i ch y u môi tr
15
1
ọ ọ
ọ
ệ ươ ạ ổ ậ ư các ph ng ti n ngôn
ng ,câu, đ an văn,văn b n).
ng.
ậ ệ ữ
ữ ượ
ơ ươ ả c dùng trong các văn b n ậ ệ ng (Văn xuôi ngh thu t, th , kich).
ộ ặ
ấ ấ ủ ả .
ữ
ệ
ả t
ự ế ề ữ ế ữ c dùng trong nh ng ộ ớ ng, thái đ v i ệ ặ t th c, nóng b ng c a đ i s ng, đ c bi t
ự
ụ ụ ề
ế ộ ườ ể ứ i nghe đ có nh n th c và hành đ ng đúng.
ể ề ị
ề ng m h chung chung, câu nhi u ý.
ể ậ ậ
ớ ọ
ậ ạ ố ừ ể ế h c.ọ ồ + G m các d ng: khoa h c chuyên sâu; Khoa h c giáo khoa; Khoa h c ph c p. ơ ả ặ ể ệ ở + Có 3 đ c tr ng c b n: (Th hi n ọ ả ữ ư ừ ữ ng nh t ừ ượ a/ Tính khái quát, tr u t b/ Tính lí trí, lô gíc. c/ Tính khách quan, phi cá th .ể Phong cách ngôn ng ngh thu t: Khái ni m:ệ ạ + Là lo i phong cách ngôn ng đ ự thu c lĩnh v c văn ch ư Đ c tr ng: ẩ + Tính th m mĩ. + Tính đa nghĩa. ể ệ + Th hi n d u n riêng c a tác gi ậ Phong cách ngôn ng chính lu n: ữ ượ Khái ni m: Là phong cách ngôn ng đ ườ ậ ỏ ư ưở ng, l p tr văn b n tr c ti p bày t t ự ủ ờ ố ỏ ấ nh ng v n đ thi ộ ị trong lĩnh v c chính tr , xã h i. ổ ộ ụ M c đích: Tuyên truy n, c đ ng, giáo d c, thuy t ph c ườ ọ ậ i đ c, ng ng ư ặ Đ c tr ng: ơ + Tính công khai v quan đi m chính tr : Rõ ràng, không m ở ồ h , úp m . ừ ữ ơ ồ ử ụ Tránh s d ng t ẽ ạ ể ặ + Tính ch t ch trong bi u đ t và suy lu n: Lu n đi m, lu n ả ỏ ứ c , ý l n, ý nh , câu đ an ph i rõ ràng, rành m ch. ụ ế ề ả + Tính truy n c m, thuy t ph c: Ngôn t lôi cu n đ thuy t
16
1
ế ệ ụ t tình và ể ệ t, th hi n nhi
ế ồ t.
ấ ề ộ ở ướ n c ta”Và “Xin
ứ ậ
ữ
ộ ế ượ c dùng trong giao ti p thu c
ự
ữ ướ ớ c v i nhân dân, gi a nhân dân v i
ớ ơ ữ ơ ữ ướ ớ c này và ữ ướ c, gi a c quan v i c quan, gi a n
ữ
ể ệ ở ấ ờ gi y t ứ hành chính thông
ườ ứ ng.
ỉ ằ ứ ấ ơ
ộ ộ ứ
rõ trong các văn b n quy ph m ấ ướ ủ ế ả ủ ấ ả ạ i, c a nhà
ử ể ớ ủ ậ c đ i v i nhân dân, c a t p th v i các cá nhân.
ấ
ứ
ố ế c và qu c t ằ ẩ ự ế ư ậ
ủ
ề ờ ự
ộ ự c dùng trong lĩnh v c thông tin c a xã h i ấ ậ t c nh ng v n đ th i s : (thông t n có nghĩa là thu th p ơ ượ ấ ứ ể ấ
ậ ộ ố ể ạ
ẫ
ườ ọ ự ệ ứ ị ả ồ ễ ể ờ
ở ộ ư ự ấ ọ ệ ph c; gi ng đi u hùng h n, tha thi ườ ạ ủ sáng t o c a ng i vi ẫ (L y d n ch ng trong “V luân lý xã h i ậ l p khoa lu t” ) Phong cách ngôn ng hành chính: ệ Khái ni m: Là phong cách đ lĩnh v c hành chính. ế Là giao ti p gi a nhà n ơ c quan nhà n ướ c khác. n ư ặ Đ c tr ng: Phong cách ngôn ng hành chính có 2 ch c năng: + Ch c năng thông báo: th hi n rõ th ợ ạ VD: Văn b ng, ch ng ch các lo i, gi y khai sinh, hóa đ n, h p đ ng,…ồ + Ch c năng sai khi n: b c l ậ pháp lu t, văn b n c a c p trên g i cho c p d ướ ố ớ n ữ Phong cách ngôn ng báo chí (thông t n): ữ ệ ể ữ Khái ni m: Ngôn ng báo chí là ngôn ng dùng đ thong báo ế ủ ả ướ ờ ự , ph n ánh chính ki n c a tin t c th i s trong n ộ ầ ờ t báo và d lu n qu n chúng, nh m thúc đ y s ti n b xã h i.ộ + Là phong cách đ ề ấ ả ữ v t và biên t p tin t c đ cung c p cho các n i). ả M t s th lo i văn b n báo chí: ấ i đ c theo 1 khuôn m u: + B n tin: Cung c p tin t c cho ng ả ế ế Ngu n tin Th i gian Đ a đi m S ki n Di n bi nK t qu . ậ ầ ườ ứ + Phóng s : Cung c p tin t c nh ng m r ng ph n t ng thu t
17
1
ườ ọ ế ự ệ i đ c có 1 t s ki n, miêu t
ấ ẫ
ậ ể ườ ầ ủ ẩ
ỉ ế ư ứ ắ ng mang s c ề ờ
́ ̀ ư ̣
ề ế
ề ứ ươ
ả ấ
ụ ể ườ ữ i nghe. ả ườ ọ i đ c, ng
ơ
ả ồ c trong ngu n ch y ra.
ể ồ ươ ọ ị ố ượ ữ ng đ ng gi a hai đ i t ể ng này đ ố ượ ng. ự ng kia d a vào nét t
c gi ng sâu n i s i dây dài
ướ ng n ờ ế ố ợ ợ ế ạ ế
ườ ừ
, trong đó ng ạ ộ ữ
i dùng đ bi u th ho t đ ng c a đ i t
ủ ố ượ ạ ộ ề ữ ng đ ng v thu c tính, v ho t đ ng gi a ng
ả ụ ể ủ ẩ i ta ủ ộ ừ ị ữ ng bi u th nh ng thu c tính, ho t đ ng c a ạ ự ể ể ạ ộ ng khác lo i d a ườ ộ ồ ươ i và ườ ng không ph i là ng i.
ấ ị
ứ ầ
ắ ả ằ ả chi ti b ng hình nh, giúp ng ộ cái nhìn đ y đ , sinh đ ng, h p d n. ọ + Ti u ph m: Gi ng văn thân m t, dân dã, th ế thái m a mai, châm bi m nh ng hàm ch a 1 chính ki n v th i cu c.ộ 5. Biên phap tu t ố ượ ố ng So sánh: Là cách công khai đ i chi u hai hay nhi u đ i t ồ ộ ng đ ng nào đó v hình th c bên ngoài hay tính có m t nét t ẩ ể ợ ch t bên trong đ g i ra hình nh c th , nh ng c m xúc th m ứ ủ ậ mĩ trong nh n th c c a ng Ví d :ụ ư Công cha nh núi thái s n ẹ ư ướ Nghĩa m nh n (Ca dao) ờ ấ Ẩ ụ Là cách lâm th i l y tên g i bi u th đ i t n d : ỉ ố ượ ch đ i t Ví d :ụ ưở T Ai ng gi ng c n ti c hoài s i dây. (Ca dao) ế ộ Nhân hoá : Là m t bi n th c a n d tu t ữ ể ấ l y nh ng t ị ườ ng ề trên nét t ố ượ đ i t Ví d :ụ ơ ữ Nh ng ch luá ph t ph bím tóc ọ ữ Nh ng cây tre bá vai nhau thì th m đ ng h c Ðàn cò tr ngắ Khiêng n ng qua sông.
18
1
ầ
ằ ể ứ
ộ ng th c chuy n nghĩa b ng cách dùng m t ộ ố ượ ể ủ ng đ ưở ệ ố ng đó d a vào m i quan h liên t ng
ể ự ố ượ ng.
ư
t nói gì hôm nay.
ệ ắ
ệ ậ ươ
ệ
ớ ườ ể so v i cách bi u hi n bình th
ấ ộ ả ự ườ c miêu t ạ
ấ ả . c miêu t
ư ườ ấ t th y ng t ngay nh đ ng.
ừ
ả ứ ộ ơ ạ
ự ể ả ế ườ ạ
ả ự ươ ệ
ữ ệ ứ ẩ ệ ượ ừ . Bi n pháp tu t này th
ể ề
ế
ng
ừ ữ i nh ng t ặ ặ ạ ạ ệ ở ộ ặ ấ ụ (Tr n Ðăng Khoa) ươ Hoán dụ: Là ph ộ ể ặ đ c đi m hay m t nét tiêu bi u nào đó c a m t đ i t ố ượ ọ g i tên chính đ i t ữ logic khách quan gi a hai đ i t Ví d :ụ ổ Áo chàm đ a bu i phân ly ế ầ C m tay nhau bi ố ữ (Vi t B c T H u) ư ; Khoa tr ạ ng: Là bi n pháp Nói quá phóng đ i th m x ng ủ ố ứ ộ ấ ừ ng đi u quy mô, tính ch t, m c đ ... c a đ i dùng s c tu t ằ ệ ả ượ ượ ng nh m ng đ t ủ ố ượ ụ m c đích nh n m nh vào m t b n ch t nào đó c a đ i t ng ượ đ Ví d :ụ ấ Nhác trông th y bóng anh đây ọ ạ ớ ạ Ăn chín l ng h t (Ca dao) ệ ả dùng hình Nói gi m nói tránh; Nói gi m: Là bi n pháp tu t ơ ể ạ ề ẹ ớ ứ th c bi u đ t gi m b t m c đ h n, nh nhàng h n, m m m i ả ả ầ ể ơ ng c n ph i l ng h n đ thay th cho s bi u đ t bình th ả ủ tránh do nh ng nguyên nhân c a tình c m. Nói gi m không có ườ c th c hi n thông qua các ng ti n riêng mà th ph ng đ ườ ừ ụ ụ ng hình th c n d hay hoán d tu t ế ượ đ c dùng đ nói v cái ch t. Ví d :ụ ề ấ Áo bào thay chi u anh v đ t ế (Tây Ti n Quang Dũng) ữ ữ Là bi n pháp l p đi l p l ệ ệ ừ Đi p t đi p ng ợ ằ nào đó nh m m c đích m r ng, nh n m nh ý nghĩa ho c g i
19
1
ả ườ ọ i đ c.
ể
ị ữ ả ố ử ụ ố ậ : Phép ngh ch đ i s d ng nh ng t
ộ ữ
ườ ế ế ụ ệ ng ti n liên k t th
ị ủ ị ị
ố ế ừ ạ t kê là s p x p n i ti p hàng lo t t cùng lo i
ụ hay c m t ữ ạ
t kêệ ắ đ ủ ả ạ ừ ế ắ ơ c đ y đ h n, sâu s c h n nh ng khía c nh ể ủ ư ưở ự ế t ng, tình c m. Các ki u , hay c a t
ệ t kê:
ừ ể ể ệ ệ ặ t kê theo t ng c p và ki u li t kê
ặ
ệ ể ể ệ ế t kê tăng ti n và ki u li t kê tăng
ế ệ ặ
ế
ắ ắ ệ vui về
t B c, đ i De, núi H ng ồ ."
ồ ế ữ ra nh ng c m xúc trong lòng ng Ví d :ụ ờ Cũng c , cũng bi n cũng cân đai ọ Cũng g i ông nghè có kém ai. ễ ế (Nguy n Khuy n) ừ ươ T ng ph n đ i l p ậ ữ ng trái nghĩa vào nh ng b ph n khác nhau có liên quan trong ậ ấ ạ ớ ộ ả văn b n, có tác d ng liên k t các b ph n y l i v i nhau. ữ ặ ươ ng g p dùng trong phép Nh ng ph ị ố ngh ch đ i là: ừ + T trái nghĩa ớ ừ ữ ừ ữ ủ ị ng không b ph đ nh) + T ng ph đ nh (đi v i t ả ừ ữ ố ả (có hình nh và ý nghĩa ngh ch đ i) + T ng miêu t ướ ệ ừ ữ + T ng dùng c l Phép li ệ Li ể ễ ả ượ ầ ủ ơ đ di n t khác nhau c a th c t ki ấ ạ + Xét theo c u t o: ki u li ừ không theo t ng c p. + Xét theo ý nghĩa: ki u li ti nế Ví d :ụ t kê không theo c p và không tăng ti n: + Phép li ề "Tin vui chi n th ng trăm mi n Hòa Bình, Tây B c, Đi n Biên Vui từ Đ ng Tháp, An Khê ồ ệ ắ Vui lên Vi ệ t kê tăng ti n: + Phép li
20
1
ể ệ ồ ả i vui, có bu n c m, bâng
ệ ổ ươ ng, ai oán,..." ỏ ặ ạ
ả ờ ừ ườ th ể ệ ằ ̀ ng bao ham câu tr l
ừ
ỏ ỏ
́
ể ả ừ ấ ạ ộ láy chuy n t i.
̉
ữ
ự ế ạ ạ
ủ ị ượ ệ ẳ ị ế t, câu kh ng đ nh, câu ph đ nh,… c, câu đ c bi
̣
ươ ộ
ườ ế ề ấ i vi
ể ệ ấ ệ ộ ấ ọ ạ ầ ế "Th đi u ca Hu có sôi n i, t ế ươ khuâng, có ti c th ụ ằ ừ Là lo i câu h i đ c bi ỏ t không nh m m c đích Câu h i tu t ạ ả xúc.Trong ấ l y thông tin mà nh m th hi n 1 tâm tr ng, 1 c m ỏ câu h i tu t i. ắ ắ ư VD: Tây B c ? có riêng gì Tây B c ử ụ Cách s d ng t láy… ạ ừ Các lo i t láy: +Láy toàn ph nầ VD: xanh xanh, đ đ .... ầ ụ +Láy ph âm đ u ậ ấ ử VD: L p l ng, l p lòe... ố ụ +Lay ph âm cu i VD:lom khom, lác đác.... ụ Tác d ng: nh n m nh vào n i dung mà t 6. Kiêu câu Các lo i câu phân lo i theo c u t o ng pháp ấ ạ ạ ạ ụ Các lo i câu phân lo i theo m c đích nói (tr c ti p, gián ti p). ặ ỉ Câu t nh l Câu Nghi V n:ấ ầ ế Câu c u khi n: ả Câu c m thán ậ ầ Câu Tr n thu t: Câu đ nơ Câu gheṕ ́ Câu rut gon ́ 7. Dâu câu ữ ng ti n quan tr ng giúp D u câu là m t trong nh ng ph ạ ố t th hi n đi u mu n trình bày m t cách m ch l c, ng ậ ỉ ử ụ chính xác nh t. Không ch s d ng đúng d u câu, c n v n
21
1
ạ ạ ả ể ể ạ i
ộ ạ ấ
ạ c s d ng khá linh ho t, có th
ấ , d u câu đ ố ượ ử ụ ườ i thông th
ặ ữ ữ ộ ố ấ ặ ạ ạ
ợ
ị ắ ứ ữ ứ ...??? Trong tr ạ
ể ấ ể ờ ộ
ặ
ử
ẩ
̣
ử ở
̀ ư
̀ ̣
ể ệ ả ữ ắ
ề
ừ ạ (còn đ l p tớ ừ, l p t , t
ượ ọ c g i là ữ
ơ ớ
ặ
ằ ụ ừ ự ữ ọ ị ủ ạ ạ ụ d ng sáng t o đa d ng, đ c đáo đ bi u đ t c m xúc, đem l ỗ ẻ ị ớ giá tr m i m cho m i lo i d u câu. ự ế ấ ể Trên th c t ử ụ ế ng ho c t o ra các k t s d ng các d u câu theo l ệ ạ ợ h p gi a m t s d u câu t o thành nh ng d ng đ c bi t ỉ ườ ư ng h p này, d u câu không ch là nh : ...!!! ạ hình th c ng t đo n mà còn là hình th c bi u th nh ng tr ng ả ơ thái tình c m khác nhau đ chê bai, nghi ng m t cách hay h n, ế ơ h n. tinh t ấ ấ D u ch m ẩ ấ D u ph y ỏ ấ ấ D u ch m h i ấ ấ D u ch m than ặ ơ ấ D u ngo c đ n ấ ấ D u hai ch m ấ D u ngo c kép ấ ấ D u ch m l ng ấ ấ D u ch m ph y Vi dú D u ch m l ng: th hi n s trăn tr , hoai nghi…̀ ấ ể ệ ự ấ ự ế ể ệ ả ấ ấ _D u ch m than: th hi n c m xúc 1 cách tr c ti p (m ng,, giân, vui , buôn..) ấ _Dâu ba ch m: th hi n c m xúc sâu l ng miên man, nh ng đi u khó nói. ̀ư ̣ 8. T loai ữ Trong ng pháp lo i ề ậ ho cặ b ph n câu nói ộ ớ ừ l p các m c t ngôn ng h c (hay chính xác h n là l p t v ngự ) đ ượ vi hình thái h cọ c a m c t ớ ừ ự , v ng ộ ố trong ng pháp truy n th ng) là m t ụ ừ c xác đ nh b ng các hành vi cú pháp ho c các hành ỏ v ng trong câu h i. Phân lo i ngôn
22
1
ộ ữ ọ
ớ
̣ ỏ ̀ ư , đai t
i sai, ch a l
ỗ ườ ỗ ấ ỗ ề ấ ạ i i sai th ặ ng g p: l i d u câu, l i v c u t o câu, l
ấ ứ ề ấ ạ
ư
ể ạ ắ ặ ọ ỗ i: ế ề ả
ấ ầ
ấ ạ ỗ i sai.
ế ỗ ề ừ
ặ ừ ừ ườ ừ không đúng nghĩa, t ng g p: l p t không , t
ỗ ị
ề ừ ạ ế ể ệ t, hi u ý nghĩa lo i ti ng Vi
ữ
ả
ừ ữ ị dùng sai (l p t , t
.
ẩ ặ ấ ấ ấ ố ng g p: d u ch m, d u ph y, d u cu i câu (câu
ườ ả
ỗ ị ừ và các lo i tạ ừ danh từ và đ ng t ồ ổ ế ng h c ph bi n g m có ườ ỏ ớ ừ ở th ng xuyên đòi h i các thành viên m khác. Có các l p t ế ớ ừ ớ hi m khi đòi h i các thành viên m i. đóng l p t m i, và có các ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ư ư ư ự ư , sô t , đông t : Danh t Th c t , tinh t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ư ̣ ư ư ư , tinh thai t H t . , quan hê t ; Phu t ữ ỗ ệ ỗ i. 9. Phát hi n l ỗ ề L i v câu ỗ Các l ế liên k t câu. ị Cách xác đ nh l ắ + N m ch c ki n th c v c u t o câu, d u câu, các phép liên ữ ế k t, đ c tr ng v câu trong các phong cách ngôn ng . ộ ị + Đ c kĩ văn b n, xác đ nh n i dung, th lo i, phong cách văn b n ả + Phân tích c u t o câu (các thành ph n câu, d u câu, các phép ể ỉ liên k t) đ ch ra l L i v t ặ ỗ i th Các l ợ phù h p phong cách. i: Cách xác đ nh l ứ ế ắ ắ + N m ch c ki n th c v t ề ừ ữ ư ủ ừ ặ , đ c tr ng v t c a t ng trong các phong cách ngôn ng . ộ ọ ủ ả + Đ c kĩ văn b n, xác đ nh n i dung, phong cách c a văn b n ặ ừ ừ ỉ dùng không đúng nghĩa, + Ch ra nh ng t ừ không đúng phong cách). t ả ỗ L i chính t ỗ ấ L i d u câu ấ ở ỗ L i th ử ỏ h i, câu c m thán, câu l ng…) dùng không đúng. Cách xác đ nh l i:
23
1
ắ ể ấ ạ
ữ
ể
ạ ấ ể ể ỉ ề ấ ấ ỗ i sai v d u.
̣
̣ ̉ ắ ấ ạ + N m ch c c u t o câu, các ki u câu (phân lo i theo c u trúc ụ ng pháp, theo m đích nói). + Hi u cách dùng các lo i d u câu + Phân tích c u trúc câu, ki u câu đ ch ra l ̀ III. Tâp lam văn: 1. Luân điêm
̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ c môt luân đê, co thê nêu ra nhiêu luân
̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
ươ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ợ ̉
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ơ ̃ ơ ư ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉
̉
L a chon luân điêm: Tr điêm lam nôi dung cho bai nghi luân cua minh. Cac luân điêm ́ ́ nêu ra cân phai ro rang, sat h p v i đê, co tinh khai quat va co y ́ ̃ ́ ơ nghia đôi v i th c tê xa hôi. Cao h n n a, luân điêm phai m i me, sâu săć ́ ̣ ̣ ̉ 2. Cach lâp luân trong văn ban
̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ươ i ̀ ́ ́ ươ i noi (viêt) muôn
i.́ ̣ ơ
ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ươ ̣ ̣ ng phap diên dich, ph ng phap quy nap, ph
̀ ̉
̃ ̣ ̉ ̃ Lâp luân la đ a ra cac li le, băng ch ng nhăm dân dăt ng nghe (đoc) đên môt kêt luân nao đo ma ng đat t ̀ Đê xây d ng lâp luân trong văn ban nghi luân, cân xac đinh ̀ ́ ́ ư ượ c luân điêm chinh xac, minh bach; tim cac luân c (li le va đ ́ ́ ̃ ươ ư ng phap lâp luân dân ch ng) thuyêt phuc va vân dung cac ph ́ ́ ́ ươ ươ ợ h p li (ph ng ́ phap nêu phan đê,…). ́ 3. Cach diên đat trong văn ban
̀ ̣ ̣
̀ ́ ̀
̀ ́ ơ ̃ ư ự ̣
́ ́ ́ Khi viêt văn nghi luân cân chu y: ́ ̃ ̀ ư ư ng : * Vê cach dung t ̃ ư L a chon nh ng t ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ư ng chinh xac, phu h p v i vân đê ̀ ́ ̣ ư ́ ợ ̀ ư ̣ lac phong cach hoăc t
̀ ̃ ư
́ ́ cân nghi luân, đôc đao; tranh dung t ̀ ̀ ̃ ng sao rông, câu ki. ́ ợ ử ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ư va môt sô t ̃ ư
́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ư ng ̀ ợ ng đê bôc lô cam xuc phu h p.
ợ ́ ̀ ̣ ̉ ́ mang tinh biêu cam, g i hinh t ́ * Vê cach s dung kêt h p cac kiêu câu:
ử ́ ợ ́ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ Kêt h p s dung cac biên phap tu t ́ ́ Kêt h p môt sô kiêu câu trong đoan, trong bai đê tao nên
24
1
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ giong điêu linh hoat, biêu hiên cam xuc.́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ S dung cac phep tu t ̀ ư cu phap đê tao nhip điêu, nhân manh
̃ ơ ̣ ̉
́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̃ ở ̣ ̣
̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̣ ̣ ̣
ư ́ ơ ̀ ̀ ́ ư ư x ng hô, tinh thai t ̃ ư ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ̣
ả ̣ ̣ Gi ứ , phân tích, ch ng minh, so
ợ ̉
ư ̉ ̣ ̉ ̉
́ ệ ườ
ứ
ậ ạ ự ệ i s vi c, là ph ẫ ươ ế ự ệ ự ự ỗ
̀ ng thu t): ể ạ ự ệ ể ệ
ố ặ
là làm cho ng
i đ c, ng ườ ấ ự ậ ệ i n i
ườ ọ ng, con ng ắ ướ
ủ ả ể ườ ườ i xem có th i nghe, ng ế ớ ộ ặ t là th gi i (Đ c bi ả ữ . c m t qua ngôn ng miêu t ề ế ớ ả tình c m, c m xúc c a mình v th gi i ử ́ ́ ro h n thai đô, cam xuc. ́ ́ ̀ ́ * Lâp luân chăt che, săc sao: cân vân dung tôt cac cach triên khai ̣ ươ ợ nh : diên dich, quy nap, tông – phân – h p, t ng phan, loai ̀ ̀ ươ i đoc đê lâp luân suy,..va con cân phai đăt minh vao vi thê ng ̃ ́ cho kin ke. ̀ ̀ ̣ ̉ ơ ơ i văn nghi * Vê cach tao giong điêu: giong điêu c ban cua l ̀ ̀ môi phân trong bai văn luân la trang trong, nghiêm tuc nh ng co thê thay đôi sao cho phu h p v i nôi dung cu thê. Quan tâm ́ ̀ ư ử môt cach linh hoat, đên cach s dung cac t ́ ̀ ́ ́ ư co y th c phat huy vai tro cua ng âm, nhip điêu, giup cho bai viêt sinh đông. ́ i thích 4. Thao tac lâp luân: ạ ị ễ sánh, bác bỏ, bình lu nậ , di n d ch, quy n p, tông h p. ươ 5. Ph ng th c biêu đat va kiêu văn ban ự ự ể ậ T s (k chuy n, t ệ ng th c i, thu t l Khái ni m: T s là k l ự ệ trình bày 1 chu i các s vi c, s vi c này đ n đ n s vi c kia, ế cu i cùng k t thúc th hi n 1 ý nghĩa. ư Đ c tr ng: ệ ố + Có c t truy n. ậ ự ự ự ệ + Có nhân v t t s , s vi c. ủ ề ư ưở ng, ch đ . t + Rõ t ợ ể + Có ngôi k thích h p. .ả Miêu t ả * Miêu t ệ ượ th y s v t, hi n t ệ ư tâm) nh đang hi n ra tr ộ ộ ể ả Là b c l Bi u c m:
25
1
ươ ị ậ : Là ph
ứ ng th c ch y u đ ộ ộ ằ ể c dùng đ bàn b c ộ ủ ườ i ủ ế ượ ạ ủ ế rõ ch ki n, thái đ c a ng
ớ ệ i thi u,
ầ ự ậ ấ ệ ượ ượ ử ụ ứ ề ng nào đó cho i nh ng tri th c v 1 s v t, hi n t
ườ i nghe.
ợ ể ư ớ ề
ẫ ẽ ế ứ ỏ ậ lu n ụ và d n ch ng thuy t ph c, chính xác, làm sáng t
ế ươ
i thích.
ệ
ươ ươ ươ ươ ươ ng pháp thuy t minh : ả ị ng pháp nêu đ nh nghĩa, gi t kê. ng pháp li ố ụ ng pháp nêu ví d , dùng con s . ng pháp so sánh. ạ ng pháp phân lo i ,phân tích.
ả
ề ả c đi u hành
ả
ệ ữ ậ ả ố ộ ổ ị
ướ ớ ớ c v i nhau, gi a các cá nhân v i nhau trong khuôn
ậ ừ ướ ả i lu t t
ậ ự ể ứ ư ệ k chuy n , x ng
ệ ự ấ ườ ể ủ ầ xung quanh. Ngh lu n ả ph i, trái, đúng sai nh m b c l ế ườ t. nói, ng i vi ế : Đ c s d ng khi c n cung c p, gi Thuy t minh ữ ả ả gi ng gi ườ ọ ng i đ c , ng ư ặ Đ c tr ng: ắ ậ a. Các lu n đi m đ a ra đúng đ n, rõ ràng, phù h p v i đ tài bàn lu n.ậ b. Lý l đi m.ể c. Các ph + Ph + Ph + Ph + Ph + Ph 3. Hành chính – công v :ụ ụ ộ Văn b n thu c phong cách hành chính công v là văn b n ộ ượ ộ ứ ộ ề đi u hành xã h i, có ch c năng xã h i. Xã h i đ ằ b ng lu t pháp, văn b n hành chính. Văn b n này qui đ nh, ràng bu c m i quan h gi a các t ữ ứ ch c nhà n ổ ế ộ ậ kh hi n pháp và các b lu t văn b n pháp lý d ớ ị ươ ươ i đ a ph ng t ng. trung ậ ầ ứ ươ ng th c tr n thu t: 6. Ph ấ ậ ừ ầ Tr n thu t t ngôi th nh t do nhân v t t ờ ự ế tôi (L i tr c ti p) ậ ừ Tr n thu t t ứ ngôi th 3 c a ng i k chuy n t gi u mình.
26
1
ầ i k chuy n t
ư ậ ừ ể ườ ể ọ gi u minh,̀ ệ ự ấ ậ ủ ệ i theo gi nh đi u c a nhân v t
̀ ̣ ̉ ̉ ̣
̣ ̉
ả ờ ̣ ̣
GV chuân bi cać ̀ Đoc –Hiêu đê cho HS luyên tâp .
ạ ư ướ ơ ư ạ ầ ế 1 đ n 3: ữ ướ n
ứ ỏ ừ i các câu h i t c gi ể ế
ồ ể ấ ướ c vì ch bi c hay ễ ề t
ặ ễ ả ế ấ ứ ỉ ế ọ
ớ ề ấ
ể ữ ướ n ộ ề ậ ố c, ch ng gi c.
t gi c đói, di
ặ ườ
ệ ặ ọ ự ự ượ i nói: ph i “d a vào l c l ồ ườ ư ặ ố t gi c d t, ng ủ i x a, H Ch
ệ ả ớ ể ư ầ ệ ạ ỉ
ệ t Nam m i ớ – Võ Nguyên Giáp) ầ ủ ướ Vi
c ầ
ặ ầ ự
nào? ử ư ầ ả ư ậ ị ư
đ a nh ng nhân v t l ch s nh Tr n H ng ứ ấ ể ạ
ữ ồ ư ế ả ậ ạ ả ờ i trong kho ng 46
ỏ ừ ả ờ ơ i các câu h i t ế 4 đ n 8:
ố
ớ ồ ọ
ỏ ố ẹ ễ ả ứ ủ ngôi th 3 c a ng Tr n thu t t ờ ể ạ i k l nh ng đi m nhìn và l ự ế ờ ử ẩ trong tác ph m (L i n a tr c ti p) ̃ C. REN KI NĂNG ĐOC –HIÊU Đê 1̀ ọ Đ c hai đo n th sau và tr l Ngày x a, Tr n H ng Đ o khuyên vua ch ờ ơ ả h n c là “lúc bình th i, khoan s c cho dân đ k sâu r , b n ố g c”. Nguy n Trãi chê H Quý Ly đ m t n t l y s c dân làm tr ng. Các ngăn sông c n gi c, mà không bi ọ ấ đ ng anh hùng dân t c đ u l p nên công l n, đ u r t coi tr ng ặ ứ s c dân đ gi ồ ủ ị Ngày nay, H Ch T ch kêu g i: “Di ạ ệ di t gi c ngo i xâm”. Ng ầ ủ ủ c a dân, tinh th n c a dân”. Khác v i ng ữ ị T ch ch rõ: Làm nh ng vi c đó là “đ m u c u h nh phúc cho dân”. ữ (Nh ng ngày đ u c a n ề Câu 1. Đ t nhan đ cho ph n trích trên? Câu 2. Ph n trích trình bày ý theo trình t Câu 3. Tác gi ạ ễ Đ o, Nguy n Trãi, H Quý Ly vào đo n văn th nh t đ t o ả ậ ệ hi u qu l p lu n nh th nào? Tr l dòng. ạ ọ Đ c hai đo n th sau và tr l ẹ ớ ừ tay m l n lên Lũ chúng tôi t ầ ữ Còn nh ng bí và b u thì l n xu ng ặ t m hôi m n Chúng mang dáng gi ẹ ặ ầ R xu ng lòng th m l ng m tôi. ề (M và qu Nguy n Khoa Đi m)
27
1
ẹ
ế
ố ầ ờ ộ ư
ươ
ạ ể – Tr ươ ng Nam H ng) ứ ươ ơ ạ ổ ậ ng th c bi u đ t n i b t trong đo n th
ạ ệ ừ ơ ứ ả ạ ơ ậ ươ ng ph n trong t ng đo n th
ả ệ ệ
ờ
ố ề ộ ệ
ạ ữ ơ ả ờ ả i trong kho ng 68 dòng.
ư ưở ề ấ ọ ng “thân
ủ
ự ờ ư th i gian: ngày x a –
ử ư ầ ả ư ậ ị ư
ứ ấ ạ ạ ằ
ệ ớ ữ
ượ ồ
ạ ổ ậ ể ạ
ấ
ơ ứ ế ơ
ậ ươ ả ơ ứ ng ph n trong đo n th th
ấ ươ ớ ạ Th i gian ch y qua tóc m ắ M t màu tr ng đ n nôn nao ẹ ứ L ng m c còng d n xu ng ộ Cho con ngày m t thêm cao. ẹ ờ (Trong l i m hát Câu 4. Nêu hai ph ứ ấ th nh t. ị ể ơ ủ Câu 5. Xác đ nh th th c a đo n th th hai. ị Câu 6. Xác đ nh ngh thu t t trên? ậ ủ Câu 7. Nêu hi u qu ngh thu t c a phép nhân hóa trong câu ẹ ? ạ thơ “Th i gian ch y qua tóc m ” ậ ủ ể Câu 8. Nh ng đi m gi ng nhau v n i dung và ngh thu t c a hai đo n th trên là gì? Tr l ĐÁP ÁN: Câu 1. Nhan đ : L y dân làm tr ng/ Vì dân/ T t ồ dân” c a H Chí Minh. ầ Câu 2. Ph n trích trình bày ý theo trình t ngày nay. ữ đ a nh ng nhân v t l ch s nh Tr n H ng Câu 3. Tác gi ồ ễ Đ o, Nguy n Trãi, H Quý Ly vào đo n văn th nh t nh m ố ế ừ ổ ậ ể ề t v i truy n th ng làm n i b t nh ng đi m k th a và khác bi ế ở ủ ư ưở c nói đ n t trong t ng “thân dân” c a H Chí Minh – đ ứ ạ đo n văn th hai. ươ ơ ứ ứ ng th c bi u đ t n i b t trong đo n th th Câu 4. Hai ph ể ả ả , bi u c m. nh t: Miêu t ể ơ ủ ạ Câu 5. Th th c a đo n th th hai: th sáu ti ng. ệ ị Câu 6. Xác đ nh ngh thu t t ữ “Lũ chúng tôi... l n lên” ả ng ph n gi a nh t: t ạ và “bí và b u ầ
28
1
ố ơ ứ ữ “L ng ư
ố ; trong đo n th th hai: t ầ ả ươ ng ph n gi a ộ và “con ngày m t thêm cao”.
ờ
ờ ờ qua nhanh làm cho m già
ườ ươ i con.
ề ộ ữ ướ
ể
ẹ ề ươ ả ớ ạ l n xu ng” ẹ m ... còng d n xu ng” ậ ủ ệ ả ệ Câu 7. Hi u qu ngh thu t c a phép nhân hóa trong câu ẹ : Nhân hóa “Th i gian” ạ thơ “Th i gian ch y qua tóc m ” từ “ch y”ạ , cho th y th i gian trôi qua ẹ ấ ẹ ủ ộ ộ ỗ ng m c a ng n i xót xa, th nua , b c l ộ ố ể ơ ạ Câu 8. Hai đo n th trên có đi m gi ng nhau v n i dung: B c ế ơ ủ ộ ề c nh ng hi sinh t n c a con tr ni m xót xa và lòng bi l ữ ạ ậ ệ ủ ặ ầ th m l ng c a m ; v ngh thu t: ngôn ng t o hình, bi u ệ ả ng ph n, nhân hóa. c m, bi n pháp t
ồ ả ờ ố ừ ữ nh ng gi
ơ ạ ế 1 đ n 4: ả ầ ồ
ữ ữ ườ
ố ố ủ ổ ng n i r o cao T qu c c a nh ng
ầ ơ ẻ ướ
ơ ắ ườ ể
ữ ng đ y n ng gió c a nh ng ng ổ ơ ủ ố mãi yên bình và màu xanh cho T qu c… ữ
ồ
ữ ả ị
ừ ấ c s d ng nhi u nh t trong văn
nào đ ủ
ớ ế ữ ợ ề đó? ng ừ ườ g i nh đ n
ộ ố
ặ
ỏ ừ ả ờ ọ ả Đê 2̀ ạ ọ ỏ ừ i câu h i t Đ c đo n sau và tr l ơ ồ ọ ổ Yêu T qu c t t m hôi t o t n. M hôi r i ữ ồ trên nh ng cánh đ ng cho lúa thêm h t. M hôi r i trên nh ng ồ ng cho nh ng ngôi nhà thành hình, thành kh i. M công tr ườ ữ ữ ơ hôi r i trên nh ng con đ ơ ồ ể th y cô trong mùa n ng đ nuôi c m cho các em th . M ườ ầ ắ hôi r i trên thao tr i lính đ gi (Ngu n http://vietbao.vn ngày 952014) Câu 1. Xác đ nh phong cách ngôn ng trong văn b n trên? ượ ử ụ ệ Câu 2. Bi n pháp tu t ệ ụ ả b n trên? Nêu tác d ng c a bi n pháp tu t ồ ừ ữ cánh đ ng, công tr Câu 3. Nh ng t ng : ố ượ đ i t ng nào trong cu c s ng? ề Câu 4. Đ t tiêu đ cho văn b n trên. Đ c văn b n sau và tr l ả i câu h i t ế Câu 5 đ n Câu 8:
29
1
ơ ươ ấ ướ ủ ng c a i em Đ t N c là máu x
ẻ
ứ ở ả ả
ấ ướ ạ Đ t N c ờ ấ ướ c a ủ
ễ ề
ớ ậ ữ
ộ ạ
ạ ế t hoa?
ạ ủ ấ ướ đ ừ “Đ t N c” đ
ế ậ ủ
ớ ươ ề ộ ả ấ ướ ng, đ t n
ữ ả
ề ả ấ c s d ng nhi u nh t trong văn b n
ừ ượ ử ụ đ ấ ặ ơ
ồ ệ ủ ạ ậ ấ
ữ ầ ằ ọ
ườ ữ
ọ ố ủ ổ
ớ ế ợ ng ng :
ườ
ố ủ
ộ ừ ữ cánh đ ng, công tr ộ ố ặ ắ i nông dân, công nhân trong cu c s ng. ổ ủ ề ề ủ ệ
ạ ấ ướ ườ ớ ỗ “...Em mình ế ắ t g n bó và san s Ph i bi ế Ph i bi t hóa thân cho dáng hình x s Làm nên Đ t N c muôn đ i…”. (Trích đo n trích Nguy n Khoa Đi m SGK Ng văn l p 12 t p 1 trang 120 ) ơ Câu 5. Nêu n i dung c a đo n th ? ượ Câu 6. T i sao t c vi ơ ừ ượ ử ụ ệ c s d ng trong đo n th ? Câu 7. Nêu bi n pháp tu t ắ ạ Câu 8. Vi t đo n văn ng n nêu c m nh n c a em v trách ủ ệ nhi m c a mình v i quê h c trong xã h i ngày nay? ĐÁP ÁN: Câu 1. Phong cách ngôn ng trong văn b n trên: phong cách ữ ngôn ng báo chí. Câu 2. ệ Bi n pháp tu t ệ trên là đi p (l p) c u trúc câu (M hôi r i). ệ ụ Tác d ng c a bi n pháp ngh thu t đó là nh n m nh ủ ặ ự ấ ả i nh ng v t v nh c nh n và s hi sinh th m l ng c a ng ộ ớ ộ ộ ự dân lao đ ng. Qua đó, b c l s trân tr ng, tin yêu v i nh ng ơ ườ i lao đ ng và tình yêu T qu c c a nhà th . con ng ườ g i nh đ n ồ ữ Câu 3. Nh ng t ng ố ặ ổ Câu 4. Đ t nhan đ : Yêu T qu c, Ho c T qu c c a tôi. ơ ờ ộ Câu 5. N i dung c a đo n th : L i nh n nh v trách nhi m ủ c a m i ng i v i Đ t N c.
30
1
ế ượ ấ ướ ấ ướ coi "Đ t N c" là
ộ c vi ọ
ơ ễ ề ấ ướ ủ t hoa ể th hi n s tôn tr ng, ng i ca, thành kính, thiêng ợ ả
ả ệ ử ụ ề ừ ỉ ố ữ “ph i bi ch m i quan ế , s d ng nhi u t
ầ ệ
ề ộ ắ ả ươ
ẳ ệ ệ
ố ạ
ả ẽ ữ ộ ậ ể ễ ặ
ướ i:
ầ ề ả
ế ế ộ ố ộ t đ n đi u gì x y ra ngoài ng c a nhà mình là m t cu c s ng nghèo nàn, dù nó có
ữ ế ả ố
ư ộ ạ ẽ ầ ẩ ơ ọ
ủ ấ
ắ ữ ộ ơ ố ổ ớ ễ
ẽ
ộ ơ
ộ ạ
ệ ố c. S ph n c u nh ng cái tuy t ẳ ỏ ả ộ ộ ả ườ ư ế ổ ư ướ ậ ả ra kh i b n thân, ch ng có gì đáng
ộ Câu 6. Từ “Đ t N c ” đ ể ệ ự m t sinh th , ậ liêng khi c m nh n v Đ t N c c a nhà th Nguy n Khoa Đi m.ề t’’ Câu 7. Đi p ng ẻ ư g n bó, san s , hóa thân.. ệ ắ h g n bó nh : ậ ủ ủ Câu 8. C n nêu c m nh n c a riêng mình v trách nhi m c a ầ ấ ướ ớ c trong xã h i ngày nay, c n mình v i quê h ng, đ t n ể ở ọ ậ ầ ị kh ng đ nh trách nhi m hàng đ u là h c t p, rèn luy n đ tr t, có ích cho xã h i. Có th di n đ t theo thành công dân t ế ậ ề nhi u cách khác nhau nh ng l p lu n ph i ch t ch , thuy t ph c.ụ Đê 3̀ ả ệ ự ọ Đ c văn b n sau và th c hi n các yêu c u bên d ộ ố “Cu c s ng riêng không bi ử ưỡ ng ầ ủ ệ đ y đ ti n nghi đ n đâu đi n a. nó gi ng nh m t m nh ậ ườ ượ c chăm sóc c n th n, đ y hoa th m s ch s và g n n đ v ộ ủ ể ườ ả n này có th làm ch nhân c a nó êm m m t gàng. M nh v ọ ấ ờ th i gian dài, nh t là khi l p rào bao quanh không còn làm h ư ướ n i lên là cây ng m t n a. Nh ng h có m t c n dông t v ườ ẽ ấ ơ ỏ ấ ố ẽ ị ậ c i s b b t kh i đ t, hoa s nát và m nh v n s x u xí h n ể ạ ạ ấ i không th h nh phúc b t kì m t n i hoang d i nào. Con ng ộ ườ ầ ớ i c n m t v i m t h nh phúc mong manh nh th . Con ng ư ồ ạ ị ạ ươ đ i d i ng mênh mông b bão táp làm n i sóng nh ng r i l ữ ẳ ph ng lì và trong sáng nh tr ố đ i cá nhân không b c l thèm mu n.”ố [Theo A.L.Ghecxen, 3555 câu danh ngôn, NXB Văn hóa – Thông tin, Hà N i, 1997]
31
1
ả ể ứ ủ ươ ng th c bi u đ t chính c a văn b n trên.
ị ộ ạ ả
ỉ ụ ủ
ị
ế ế ộ ố ưỡ ể t đ n đi u gì x y ra
ữ ả ờ ả ạ ủ ở bên ngoài ng ấ i ít nh t 2 tác h i trong
ả
ầ ệ ọ ướ i:
Ơ Ự
ỏ ườ ườ
ặ ẻ ẹ
ẫ ẫ ứ
ướ ạ
c, bàn tay hoa hoa m t đi u múa kì l ệ ư ừ ộ ờ ệ . i, hát m t bài hát ch a t ng
ư ữ ơ ự ạ i chính là n i d a c còn ch a v ng l
ướ ố
i đàn bà kia s ng. ế ụ ườ ỡ
ng kia? ắ ề ầ
ướ ướ ự ẩ c run r y.
ế c tìmg b ế t bao nhiêu n p nhăn đan
ặ ỗ ế ọ ắ ỗ ự
ụ ướ ữ ự ạ ơ i chính là n ii d a
c không còn v ng l ữ ử ế i chi n sĩ kia đi qua nh ng th thách.
ắ ọ ộ
ữ ủ ị
ả ủ ậ ả ỉ ị Câu 1: Xác đ nh ph ủ Câu 2: Nêu n i dung chính c a văn b n trên. ệ Câu 3: Ch ra tác d ng c a vi c dùng phép so sánh trong văn ả b n trên. Câu 4: Theo quan đi m riêng c a anh/ ch , cu c s ng riêng ử ề ng c a nhà không bi ạ mình gây ra nh ng tác h i gì? [Tr l kho ng 57 dòng] ự ả Đ c văn b n sau và th c hi n các yêu c u bên d N I D A ắ ứ i đàn bà nào d t đ a nh đi trên đ Ng ng kia ? ề ữ Khuôn m t tr đ p chim vào nh ng mi n xa nào.. ề ạ ứ Đ a bé đang l m ch m muôn ch y lên, hai chân nó c ném v ộ phía tr Và cái mi ng líu lo không thành l có. ứ ế t đâu, đ a bé b Ai bi ườ cho ng ườ i chi n sĩ nào đ bà c trên đ Ng ủ ắ Đôi m t anh có cái ánh riêng c a đôi m t đã nhi u l n nhìn vào cái ch t.ế ụ ư Bà c l ng còng t a trên cánh tay anh b Trên khuôn m t già nua, không bi ỏ ứ ự vào nhau, m i n p nhăn ch a đ ng bao n i c c nh c g ng g i ộ ờ m t đ i. ế Ai bi t đâu, bà c b ườ cho ng ễ (Nguy n Đình Thi, Tia n ng, NXB Văn h c, Hà N i, 1983) Câu 5: Xác đ nh phong cách ngôn ng c a văn b n trên. Câu 6: Hãy ch ra ngh ch lí trong hai câu in đ m c a văn b n
32
1
ả ế ị ể ơ ự ủ
ỗ
ả ệ
ệ ườ ị ả ộ ờ i trong cu c đ i? ạ ủ ậ ủ
ạ ả ủ ươ ị ứ ng th c ngh ng th c bi u đ t chính c a văn b n: ph
ứ ị ậ
ị ẳ
ưỡ ả ả ộ ố riêng ử ng c a nhà
bên ngoài ng ỏ ộ ế ế t đ n đi u gì x y ra ộ ệ ố
ầ ưỡ ủ ề ộ ố ẹ ử ng c a nhà mình.
i (
ủ ệ ậ
ậ
ầ t l p;cu c s ng lúc sóng gió; … ườ ượ n đ ả ả ạ ớ ườ cu c s ng đ y ộ ố ) ầ ẩ c chăm sóc c n th n, đ y n có l p rào bao
ả
ườ n i lên;…) ế ạ ở
ễ ể ứ
ẽ ế ụ ầ thu n túy.
ế ế ề t đ n đi u
ưỡ bên ngoài ng
ủ i quan đi m c a tác gi trong
ả ờ ả ế ứ ặ
trên. Câu 7: Qua văn b n trên, anh/ ch hi u th nào là n i d a c a m i con ng Câu 8: Xác đ nh các d ng c a phép đi p trong văn b n trên và ệ nêu hi u qu ngh thu t c a chúng. ĐÁP ÁN: Câu 1: ể ươ Ph ậ lu n/ ngh lu n. Câu 2: ộ N i dung chính c a văn b n trên: kh ng đ nh cu c s ng ở không bi mình là m t cu c s ng sai l m/bác b m t quan ni m s ng sai ố ầ l m: s ng bó h p trong ng Câu 3: ỗ ộ ố ả đã so sánh cu c s ng c a m i ng Tác gi ộ ố ộ ố ủ ệ đ ti n nghi; cu c s ng bi ườ m nh v ộ ả ớ v i m t m nh v n ( ẽ ọ ơ hoa th m, s ch s và g n gàng; m nh v ố ổ ườ n lúc dông t quanh; m nh v ệ ử ụ ụ Tác d ng: vi c s d ng pháp so sánh khi n đo n văn tr nên ề ả ứ ộ sinh đ ng, truy n c m, d hi u, có s c thuy t ph c cao ch ỉ ử ụ ư không khô khan nh khi ch s d ng lí l Câu 4: ạ ủ cu c s ng riêng không bi ộ ố ấ Nêu ít nh t 02 tác h i c a theo quan đi m ể ử ở ả ng c a nhà mình gì x y ra ể ắ ạ ủ ả riêng c a b n thân, không nh c l ẽ ả ạ đo n trích đã cho. Câu tr l i ph i ch t ch , có s c thuy t ph c.ụ Câu 5:
33
1
ộ ậ ệ ữ ươ ng.
ả
ượ c
ứ ủ ơ ự ở ườ ữ ng ỏ ự
ế ậ ự c
ườ ướ ng. ố ẹ ẻ ộ ộ ạ ẩ c run r y trên đ
ế ơ ề ậ
ầ ề ộ ờ ườ ườ i trong cu c đ i mà bài th đ c p đ n ấ ơ i tìm th y ni m vui, ý nghĩa
ả (
ạ i chính là n i d a, …
ủ ữ ai bi ế ở ầ ủ ậ ạ
ữ ứ ạ ả ệ ậ ị
ự ủ ạ ơ ị
ơ ấ ề ố ộ
ự ệ ầ ơ
ạ ấ
ố ờ ướ c m t, tr i tuôn m a...
ắ ạ
ờ ề ấ n cau, m y g c d a! i s i quen ườ i l n theo l
ố ỏ ứ ỏ
ặ ắ ả Văn b n thu c phong cách ngôn ng ngh thu t/ văn ch Câu 6: ậ ị ườ Ngh ch lí trong hai câu in đ m c a văn b n: Thông th ng ườ ế ạ Ở đây ng i v ng m nh. ng i y u đu i tìm n i d a ườ ậ ế ớ ạ t đi ch p i. Ng l i m tr kh e d a vào đ a con m i bi ướ ụ ữ ch ng. Anh b đ i d n dày chi n tr n d a vào c già b ừ t ng b Câu 7: ơ ự ủ ỗ N i d a c a m i ng ơ ự là n i d a tinh th n, n i con ng s ng, …ố Câu 8: ứ ụ ệ ừ đ a bé, bà c , ạ ệ Các d ng c a phép đi p trong văn b n: đi p t ệ ấ ơ ự ệ t đâu, l …), đi p ng ( ), đi p c u ấ ế ố ạ trúc (câu m đ u c a 2 đo n có c u trúc gi ng nhau, câu k t ế ấ ệ ủ c a 2 đo n cũng v y), đi p k t c u gi a hai đo n. ự ạ ệ Hi u qu ngh thu t: t o s cân x ng, nh p nhàng, hài hòa ỗ ẳ ầ ữ gi a hai đo n th , góp ph n kh ng đ nh n i d a c a m i ơ ườ ng i trong cu c s ng chính là n i ta tìm th y ni m vui và ạ h nh phúc. Đ 4:ề ọ Đ c đo n th và th c hi n các yêu c u sau : ễ ư Su t m y hôm rày đau ti n đ a ư Đ i tuôn n ề Chi u nay con ch y v thăm Bác ố ừ Ướ ạ t l nh v ạ ầ Con l ế Đ n bên thang gác, đ ng nhìn lên ữ Chuông ôi chuông nh còn reo n a? t ánh đèn! Phòng l ng, rèm buông, t
34
1
ơ ố ữ
ể ươ i! – T H u) ơ
ạ
ị ậ
ệ 2 câu th cu i đo n th th 2?
ể ứ ự ự ả ạ ơ s , miêu t ể và bi u
ủ ạ
ơ ể ệ ạ ờ
ớ ẫ ồ ừ ầ tr n.
ệ ậ ả
ị ấ ạ
ệ ớ ư ả ộ
ơ ờ ủ ạ i m i ho t đ ng đ ộ ọ ủ ệ ị (Trích Bác ạ ủ ạ ứ ng th c bi u đ t c a đo n th ?. 1. Nêu ph ơ ủ ộ 2. N i dung chính c a đo n th là gì? ả ơ ị ử ụ ệ 3. Xác đ nh nh p th và nêu hi u qu ngh thu t cách s d ng ơ ứ ơ ố ở ạ ơ ở ị nh p th ả ờ i: Tr l ạ ủ ươ 1/Ph ng th c bi u đ t c a đo n th là t c m.ả ạ ơ ộ 2 /N i dung chính c a đo n th : Nhà th th hi n tâm tr ng xót xa, đau đ n, th n th ,bàng hoàng, tê d i trong lòng khi nghe tin Bác H t ậ ồ ơ ị 3 / Nh p th 2/2/3 .Hi u qu ngh thu t: nh p th ch m, bu n, ơ ế ễ ả ắ tâm tr ngđau đ n đ n b t ng c a nhà th . sâu l ng di n t ể ạ C không gian cũng đang ng ng l nghiêngmình vĩnh bi t v Cha già kính yêu c a dân t c.
̣
ườ ể ồ i m
ứ ầ ể ố ế ự i ta d ng v Đoan văn: Bà lão cúi đ u nín l ng. Bà lão hi u r i. Lòng ng ổ ấ ế ng cho s ki p đ a con mình.Chao ôi, ng
ươ ồ ữ
ế ằ ướ ắ c m t... Bi
ở ặ ủ ố ố ẻ ủ ổ
ặ
ầ ọ
ứ ng th c nào là chính? ệ t theo ph
ạ ộ ạ
ạ ị ươ ả ượ ử ụ c s d ng trong đo n văn và
ẹ ặ ơ ự ừ ừ t bao nhiêu c s , v a ai oán v a nghèo kh y cònhi u ra bi ườ ợ xót th ổ ả g ch ng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm n i,nh ng mong ẽ ắ sinh con đ cái m m t sau này. Còn mình thì... Trong k m t kèmnhèm c a bà r xu ng hai dòng n t r ng chúng ượ ơ c c n đói khát này không?(Trích nó có nuôi n i nhaus ng qua đ ợ V nh tKim Lân) ự ạ Đ c đo n văn trên và th c hi n các yêu c u sau : ế ượ c vi 1. Đo n văn trên đ ủ ế ủ 2. N i dung ch y u c a đo n văn b n là gì ? 3. Xác đ nh thành ng dân gian đ ệ ữ ệ ả ữ ậ ủ nêu hi u qu ngh thu t c a các thành ng đó ?
35
1
ấ
ế ả ạ ỏ ề suy nghĩ v tình m u t t đo n văn bày t ẫ ử .
ượ ươ ứ ế ạ ả ấ 4. D u ba ch m (...) trong câu văn Còn mình thì... có ý nghĩa gì? ừ 5. T văn b n, vi iả ờ : Tr l Câu 1 : Đo n văn đ ể ng th c bi u c m là t theo ph c vi
chính .
ạ ễ ả
ạ ề bi ậ ủ tâm tr ng c a nhân v t bà c T khi i đàn bà xa l
ụ ứ v nhà ạ ậ t con trai ( nhânv t Tràng) d n ng ữ
ồ ẻ ợ ả
ỏ ệ ệ ể ệ
ạ ứ ữ ậ ủ ụ
ớ
ạ ườ ụ ứ ng con. ậ ẹ ươ i m th c n i llòng, tâm tr ng c a ng ạ Câu 2 : Đo n văn di n t ườ ế ẫ ượ ử ụ c s d ng trong đo n văn : Câu 3 : Thành ng dân gian đ ả ổ ự d ng v g ch ng , ănnên làm n i, sinh con đ cái . Hi u qu ữ ngh thu t c a các thành ng : ch ng t nhà văn th hi n tài ư năng v n d ng sáng t o ngôn ng dân gian, dòng tâm t ả ủ ik hoà v i dòng suy nghĩ c a nhân v t bà c T . Tác gi ng hi u đ
ấ
ủ
ậ i ta v i cònmình. Qua đó, ng
ẹ
ạ ộ ữ c t m lòng c a ng ư ậ
ủ
ả
ả ả
ườ ụ ứ ậ ạ ằ ủ ộ ộ ụ
ệ ủ ẫ ử gì? Bi u hi n c a tình m u t ?
ể ẫ ử ứ ẹ ấ ậ ớ
ậ ọ
ả ờ ọ
i cho câu h i ợ ượ ỏ ở ướ d ố ượ ố ậ ườ ể ể ượ ỗ ủ ấ Câu 4 : D u ba ch m (...) trong câu văn Còn mình thì... có ý ụ ứ ị ứ ợ ờ ộ i đ c tho in i tâm c a nhân v t bà c T b đ t nghĩa: g i l ườ ớ ườ ạ đo n, khi bà so sánh gi a ng i ượ ấ ươ ườ ủ ấ ọ i m già này. Bà th đ c th y đ ng ủ ệ ổ ấ ư connh ng th y mình ch a làm tròn b n ph n, trách nhi m c a ấ ạ ấ ẹ ộ m t ng i m , nh t làtrong ngày h nh phúc c a con. T m lòng ủ c a bà c T th t cao c và thiêng liêng. ầ Câu 5 : Đo n văn c n đ m b o các ý: ạ ộ ẫ D n ý b ng chính dòng đ c tho i n i tâm xúc đ ng c a bà c T .ứ ẫ ử Tình m u t ủ Ý nghĩa c a tình m u t ? ả ế ữ Phê phán nh ng đ a con b t hi u v i m và nêu h u qu . ộ ứ Bài h c nh n th c và hành đ ng? Đ 5ề : ạ Đ c đo n văn và tr l ứ “Tnú không c u s ng đ i: ế c con. T i đó, Mai ch t. c v , đ
36
1
ộ ứ
ụ ế ồ ẹ
ợ ớ ượ ố ứ ố
ố ả
ả ằ ấ ừ
ỉ
ọ ọ ừ
ư ừ
ấ ư
ạ ế ồ ầ
ẩ ả ầ ạ
ị ữ ủ ủ ạ
ầ
ạ
ề ớ
ng nào
ể ớ
ạ ầ ươ ớ
ề ỡ
ề ể ỳ
ơ ượ c vi
ạ ộ ễ
ạ
ủ ạ ơ ắ ằ Còn đ a con thì đã ch t r i. Th ng lính to béo đánh m t cây s t ị vào ngang b ng nó, lúc m nó ngã xu ng, không k p che cho nó. c v mày. Còn Nh không, Tnú, mày cũng không c u s ng đ ị ắ ỉ ắ mày thì b chúng nó b t, mày ch có hai bàn tay tr ng, chúng nó ứ ạ i. Còn tau thì lúc đó tau đ ng sau g c cây v . Tau trói mày l ứ th y chúng nó trói mày b ng dây r ng. Tau không nh y ra c u mày. Tau cũng ch có hai bàn tay không. Tau không ra, tau quay đi vào r ng, tau đi tìm b n thanh niên. B n thanh niên thì cũng đã đi vào r ng, chúng nó đi tìm giáo mác. Nghe rõ ch a, các ớ ấ con, rõ ch a? Nh l y, ghi l y. Sau này tau ch t r i, bay còn ả ố s ng ph i nói l i cho con cháu: Chúng nó đã c m súng, mình ph i c m giáo!...”. 1/ Đo n văn trích trong tác ph m nào? C a ai? 2/ Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n văn? ả ầ 3/ Câu nói “Chúng nó đã c m súng, mình ph i c m giáo!” có ý nghĩa gì? ơ Cho đo n th : ể ỉ “Ch có thuy n m i hi u ườ ể Bi n mênh mông nh ế ỉ Ch có bi n m i bi t ề ề Thuy n đi đâu, v đâu ữ ặ Nh ng ngày không g p nhau ể ng nh Bi n b c đ u th ặ ữ Nh ng ngày không g p nhau ạ Lòng thuy n đau – r n v ”. (Xuân Qu nh – “Thuy n và bi n”) ể ơ ế ạ t theo th th nào? 1/ Đo n th đ ể ơ ệ ụ 2/Th th đó có tác d ng ra sao trong vi c di n đ t n i dung ơ đo n th ? ộ 2/ N i dung c a hai đo n th trên là gi?
37
1
ệ ệ ậ ượ ả ử ụ c tác gi s d ng? Tác dung?
ẩ ủ
ừ
ị ạ ễ ữ ủ
ữ ủ
ẩ ạ ữ
ầ ả ầ
ượ ừ
ộ ờ ừ ự ế ấ th c t
ộ c đúc rút t ủ ồ đ u tranh c a đ ng bào ặ
ả
ư ầ ặ
ấ
ị ặ ậ ắ
ổ t b ng tr n m a roi s t, Tnú b đ t c t ầ ị ế ằ ậ
ể ơ ế t theo th th ngũ ngôn)
ể ơ ế c vi t theo th th nào? ượ c vi ụ ạ ộ ệ ễ
ạ ấ ủ ụ ị
ư
ễ sóng ủ ộ ệ ườ ủ long c a ng i ơ th
N i dung c a hai ể ạ đo n ữ ữ ề ậ
ả ử ụ ậ ượ ệ ệ c tác gi
ơ ử ụ ệ ệ ấ 3/ Nêu bi n pháp ngh thu t đ Đap ań ́ ạ 1/ Đo n văn trích trong tác ph m nào? C a ai? (Trích trong “R ng xà nu” – Nguy n Trung Thành). 2/ Xác đ nh phong cách ngôn ng c a đo n văn? ữ ạ (Phong cách ngôn ng c a đo n văn là phong cách ngôn ng sinh ho t (kh u ng )). 3/ Câu nói “Chúng nó đã c m súng, mình ph i c m giáo!” có ý nghĩa gì? ủ ụ ế (Câu nói c a c M t – già làng – là câu nói đ ủ cu c đ i bi tráng c a Tnú và t Xô Man nói riêng và dân t c Tây Nguyên nói chung: gi c đã ể ể dùng vũ khí đ đàn áp nhân dân ta thì ta ph i dùng vũ khí đ ả ạ đáp tr l i chúng. ự ế , khi ch a c m vũ khí đánh gi c, dân làng Xô Man Th c t ề ị ặ ị ch u nhi u m t mát: anh Xút b gi c treo c , bà Nhan b ch t ị ố ụ ư ẹ ầ đ u, m con Mai b gi ả ườ ườ ầ ng c m vũ khí đánh tr m i đ u ngón tay… Vì v y con đ ấ ế ẻ t y u.). k thù là t ơ ượ ạ 4/ Đo n th đ ơ ạ ( Đo n th trên đ ể ơ 5/Th th đó có tác d ng ra sao trong vi c di n đ t n i dung ơ ạ đo n th ? ể Tác d ng: di n đ t r t nh p nhàng âm đi u c a song bi n đang yêu.) cũng nh 6/ trên là gi? (Tình yêu gi a thuy n và bi n cùng nh ng cung b c trong tình yêu). 7/ Nêu bi n pháp ngh thu t đ ậ ượ ( Bi n pháp ngh thu t đ s d ng? Tác dung? ề c nhà th s d ng nhi u nh t là
38
1
ụ ư ề n d : Thuy n – Bi n t
ươ
ậ ế t, ượ ử ụ ệ
ữ ạ
ả ứ ủ ạ ơ
ủ ể ượ ẩ ng tr ng cho tình yêu c a chàng trai ớ ề ấ ng nh mênh và cô gái. Tình yêu y nhi u cung b c, khi th ồ bâng khuâng… c n cào da di mông, ệ ậ ữ ệ Bi n pháp ngh thu t n a đ c s d ng là nhân hóa. Bi n ậ ữ ắ pháp này g n cho nh ng v t vô tri nh ng tr ng thái c m xúc ườ ọ i đ c hình dung rõ h n tâm tr ng c a đôi l a khi giúp ng yêu.).
ố 4. C ng củ
ọ ể KN đ c – hi u
ặ 5. D n dò
̃ ̀ ị ậ ọ ̉ ̣ ̉ Tìm đ c thêm các VB ngh lu n ngoài SGK đê ren ki năng đochiêu.