1

̃

̣ ̉

ố Chuyên đ  ôn thi TN THPT Qu c Gia  KI NĂNG ĐOC­HIÊU ( 02 tiêt)́

Ụ A. M C TIÊU ÔN I. Yêu câù

ầ ắ ể ế ể ­ Đ  làm t

ố ứ ể , giáo viên c n giúp h c sinh n m đ ự ượ ả ữ ậ ợ

ụ ể ề ọ ướ ữ ệ ớ ỏ ạ ẫ ấ ự ng d n đ c hi u; xây d ng các lo i câu h i và h

ớ ọ ợ ọ ầ đ c hi u t ph n  ể ể ụ ả ộ ọ   c th  nào là hi u m t văn b n; các yêu ứ ộ ọ ầ c u và hình th c ki m tra c  th  v  đ c hi u; l a ch n nh ng văn b n phù h p v i trình đ  nh n th c và năng   ộ   ướ ể ự ủ l c c a h c sinh đ  làm ng  li u h ng d n ch m m t cách phù h p v i m c đích và đ i t ể ọ ẫ ọ ng h c sinh.

ể ậ ầ ỏ ọ

ộ ố ủ ạ ả ả ả

ế ề ừ ữ ọ ấ ả t v  t

ụ ậ ả

ố ượ ư Các câu h i ph n đ c hi u t p trung vào m t s  khía c nh nh : ể ủ ộ + N i dung chính và các thông tin quan tr ng c a văn b n; hi u ý nghĩa c a văn b n, tên văn b n; ể ạ ấ ể ữ  ng , cú pháp, ch m câu, c u trúc, th  lo i văn b n; + Nh ng hi u bi ủ ệ ộ ố ệ + M t s  bi n pháp ngh  thu t trong văn b n và tác d ng c a chúng. ớ ỹ ế ướ ể ượ ẫ ố ạ i k  năng này, đ i chi u h ợ   ng d n và g i ề c th c hành các d ng đ  khác nhau liên quan t

ấ ự ệ

́ ượ ̣ ̣ c

ọ ầ

ủ ể c a ph n đ c – hi u trong kì thi THPTQG ể ườ ng là câu 3 đi m trong bài thi. ọ ả ợ ớ

ươ ờ ự ườ ộ ươ ặ ợ ở ớ ể ả ng là ch n nh ng văn b n phù h p (Trong c  ch ể i phát bi u trong ch ng trình th i s … ộ ọ   ng trình l p 11 và 12 ho c là m t đ an ộ ngoài SGK) phù h p v i trinh đ

ậ ụ ệ ả ậ ơ ­ Giúp HS có th  đ ể ý ch m đ  rút ra kinh nghi m. ́ II. Muc tiêu: giup hoc sinh năm đ ́ư ́ ̀ 1.Vê kiên th c ́ ́ ́ ượ c câu truc  a. Năm đ ầ ọ ­ Ph n đ c hi u th ữ ề ­ Đ  ra th ộ ờ văn, th , m t bài báo, m t l ự ủ ọ nh n th c và năng l c c a h c sinh. ả ả ­ Văn b n: 2 văn b n (văn b n văn xuôi/ th , văn b n nh t d ng/ ngh  thu t)

́ ạ ơ ứ ả ỏ ỏ    ­ Câu h i: 8 ý h i ượ c ph m vi kiên th c c  ban c a ph n đ c – hi u trong kì thi THPTQG

ầ ọ ̀ ể ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ư ơ ̉ ủ b. Năm đ ́ ư ­ Văn hoc: Thê loai, Ch  viêt, xuât x , nôi dung, chu đê, kêt câu, nhan đê…..

1

1

́ ́ ́ ́ ́ ươ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng tiên biêu đat, biên phap tu t ̀ ư   ,

̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ư  loai, hinh anh biêu đat, hinh th c kêt câu đoan văn

́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ươ   ng

̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉

̀ ̉

́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng tiên biêu đat; Biên phap tu

̃ ̣

́ ̀ ̉ ̣ ̉

̀  cac câu 3,7): Nôi dung va chu đê ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

ấ ỏ ỏ

ầ ủ ắ ọ

ư Ủ ỏ

ể i nên ng n g n nh ng chính xác đ y đ , tránh dông dài.  Ắ ạ ạ ỏ ỉ t m i ý trong câu h i thành đo n văn nh , hoàn ch nh.

ẹ ễ ả ạ ỗ ầ ủ ừ ỗ ế i chính t , di n đ t.

ề ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉

Ẩ ẩ ầ tr

́ ổ c bu i ôn: ậ ướ ạ

­ Tiêng Viêt: Văn ban, đoan văn, cac phep liên kêt, phong cach ch c năng, ph ́ ư kiêu câu, dâu câu, t ̀ ­ Tâp lam văn: Luân điêm, cach lâp luân trong văn ban, cach diên đat trong văn ban, thao tac lâp luân, ph th c biêu đat va kiêu văn ban ́ư c. Hinh th c câu hoi  ̀ ̀ ́ ở ươ ng la  ­ Nhân biêt: (Th  cac câu 1,2,5,6): Câu văn chu đê; Thao tac lâp luân; Ph ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ; Phep liên kêt; Hinh th c diên đat. t ̀ ̀ ươ ở ng la  ­ Thông hiêu: (Th ̀ ̀ ở ươ  cac câu 4,8): Viêt đoan văn 5 đên 7 dong. ng la  ­ Vân dung: (Th ề 2. V  kĩ năng ả ờ ự ế i tr c ti p vào câu h i, theo ki u “h i gì đáp n y”.  ­ Tr  l ả ờ ­ Câu tr  l ả ờ i NG N – ĐÚNG – Đ   yêu c u c a t ng câu h i. ­ Tr  l ầ ỏ ­ Không nên g ch đ u dòng mà nên vi ạ ­ Trình bày rõ ràng, s ch đ p, không sai l ụ 3. V  giáo d c: ́ ́ ̀ ̀ ư Giao duc y th c hoc va lam bai đat kêt qua tôt nhât. Ị Ủ B. CHU N B  C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH ị ủ Ph n chu n b  c a GV và HS  ế  ­ Giao viên: + Thông báo k  ho ch ôn t p cho h c sinh ̀ ề ươ ị ẩ ẩ ́ ơ ị ệ ố ỏ ̣ ng.

̣

ề ử ắ ể

ọ ­ H c sinh:

ề ươ ậ ng ôn t p.

ọ ng trình đã h c. ế ướ ạ ề i d ng đ  c ử ậ ạ ẩ ệ ậ ọ + Chu n b  bai soan lên l p. Chu n b  h  th ng câu h i cho hs làm đ  c ́ + Cac chuyên đ  ôn tâp photo cho HS.  ̀ ệ + Đê thi th  tr c nghi m và ki m tra photo cho HS.   ộ ươ i toàn b  ch + Ôn t p l ứ ị ế + Chu n b  ki n th c lý thuy t d ề + Luy n t p các chuyên đ , các đ  thi th  mà GV giao.

C. PH

ươ ờ ố ượ ộ ư ƯƠ NG PHÁP ÔN K t h p nhi u ph ng pháp phù h p v i th i gian ôn, n i dung ôn và đ i t ạ   ng HS nh  : Đàm tho i,

ợ ̀ ế ợ ả ệ ậ ậ ̣ ̣ ̉ ớ bai tâp. Cu thê ề ấ v n đáp, th o lu n nhóm, luy n t p các

2

1

ọ ộ ầ ể ệ ượ ờ ượ ự ộ t) đ c xây d ng m t th i l ng thích

ể ườ ọ

ậ ể ầ ự ế ủ ừ  c a t ng nhà tr ậ ợ ế ướ ế ệ

ọ ế ệ ng) đ  ôn luy n cho h c sinh.  ứ ạ ế t  ỏ ọ ế ệ ữ ả ờ  l t đo n văn và kĩ năng tr ệ ở ấ  c p d ể i các d ng câu h i đ c hi u (ph n Ti ng Vi i. Chú ý rèn luy n kĩ ầ   ầ t), c n

ừ ặ , đ t câu, vi ọ ệ ẫ ạ ậ ng d n h c sinh kĩ năng nh n di n, phân tích, đánh giá.

­ N i dung ôn t p ph n đ c hi u (trong đó có đ c hi u ph n Ti ng Vi ợ h p (tùy th c t ­ Trong quá trình ôn t p GV nên chú ý tích h p nh ng ki n th c Ti ng Vi năng dùng t ướ h Ế D. TI N TRÌNH ÔN Ổ ị 1.  n đ nh l p 2. Bài m iớ

ầ N i dung c n đ t thi t

t nghi p

̣ ̣ ̉

ủ   ạ ộ Ho t đ ng c a GV và HS GV cung cố

ự ầ ọ ̀ ̀ ́ ́ ọ ọ ự ự ̃ ́ ̀ ̣ ộ ệ ể ữ ở ̉

́ ́ ́ ̀ ơ ơ ủ ế ỹ ườ ề ả ộ ̉ ̣ ớ ̣ ̣

ạ ệ ụ ọ ể ả ̀ ́

́ ườ ủ ọ ̣ ắ ể i, dùng m t đ  nh n bi ư ệ ̀ ̉ ̣ ̉

́ ̣ ̉ ề ằ ̀ ̀ ̣ ̣ ể ư  duy và l u gi ử ụ ộ ườ i nghe. ố ọ ạ ế ắ ệ ủ ự ậ ữ ̉ ̣ ệ ́ ̀ ̣ ụ ̣

ạ   ầ N i dung c n đ t ạ ọ thi đ i h c ̃ ́ ư ­Đa   dang   hoa   ng   liêu   ̣   th c   hanh:   trong   hoăc ̀  ngoai sach giao khoa; đê ự   câp   đên nhiêu linh v c ́   cua   đ i   sông;…..   Quan   tâm   h n   đên   cac   văn ́ ̣   ban   chinh   luân,   nhât ̀ ơ   dung, bai th  đoc thêm ̀ ươ   ng   trinh   11, trong   ch ̃ ́ ư 12;   nh ng   vân   đê   co   ̀ơ ự tinh th i s .   ­Nên   ôn   theo   dang   câu ̀ hoi   (dang   bai),   chu   đê;     sau   đo   ra   câu   đoc   hiêu   minh   hoa   va   ren   luyên ́ cho tât ca cac dang. ̀   Ngoai   tâp   trung   ren luyên   theo   chuyên   đê,̀

ể ố ượ ng, đ i t ự ể ố ể ậ ỏ ả A.KHAI QUAT CHUNG ủ ỹ 1.T m quan tr ng c a k  năng Đ c hi u ế ế   ể t y u      Năng l c Đ c ­ hi u là m t trong nh ng năng l c thi ạ ỹ ủ ầ   i thòi hi n đ i. B i vì k  năng nghe, nói, c n có c a con ng ườ ủ ỹ ơ ọ   i có văn hóa đ c, vi t không h  gi n đ n là k  năng c a ng ấ ỹ ả ườ   i. Ph i có k  năng  y con mà là k  năng lao đ ng c a con ng ộ ạ ộ ự ự ể ườ i m i có th  tham gia th c s  vào ho t đ ng lao đ ng xã ng   ệ ộ h i hi n đ i. 2. Khái ni m và m c đích đ c hi u văn b n: a/ Khái ni m:ệ ậ ạ ộ ộ ế   ­ Đ c là m t ho t đ ng c a con ng t ữ   ữ ữ ế  nh ng t, dùng trí óc đ  t các kí hi u và ch  vi ộ n i dung mà mình đã đ c và s  d ng b  máy phát âm phát ra   âm thanh nh m truy n đ t đ n ng ệ   ệ ­ Hi u là phát hi n và n m v ng m i liên h  c a s  v t, hi n ể   ủ ượ ng nào đó và ý nghĩa c a m i quan h  đó. Hi u t ờ   còn là s  bao quát h t n i dung và có th  v n d ng vào đ i ư ế  ố s ng. Hi u là ph i tr c các câu h i Cái gì? Nh  th ế ộ ả ờ ượ i đ  l

3

1

̣

́ ọ ự ế ể ̣

ề ế ợ ệ ̉ ̣

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ạ ự ư ớ ự ậ ể

́ ̀ ự ̣

̀ ọ ả ể ấ ượ c: ng, đ c hi u là ph i th y đ

̉ ̉ ̣

́ ả ả ổ ứ ̃ ư t ch c và xây

́ ́ ư ́

̀ ụ

́ ẩ ủ t g i g m trong tác ph m.

̉ ả ử ắ ệ  ngh  thu t.

ng  đ ả ủ ừ ữ ượ ủ ượ ậ ̣ ng c a tác gi ậ ế ố ấ c dùng trong c u trúc văn b n. ệ ng ngh  thu t?

̉ ̣ ấ ́ ư

́ ộ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ nào? Làm th  nào? ả   ọ          Đ c hi u là đ c k t h p v i s  hình thành năng l c gi i   thích, phân tích, khái quát, bi n lu n đúng­ sai v  logic, nghĩa là ế ợ ớ k t h p v i năng l c, t  duy và bi u đ t. ụ b/ M c đích:   ươ ẩ Trong tác ph m văn ch ủ ộ ả + N i dung c a văn b n. ủ ệ ố + M i quan h  ý nghĩa c a văn b n do tác gi d ng.ự ồ + Ý đ , m c đích? ấ ượ ư ưở + Th y đ c t ị ặ ắ ủ + Giá tr  đ c s c c a các y u t + Ý nghĩa c a t ể ọ + Th  l ai c a văn b n?Hình t ́Ư Ơ ̉ ́ B. ÔN KIÊN TH C C  BAN  I. Văn hoc ̣ 1.Thê loai ọ ẩ ́ ̀ ̉ ướ ấ ị ể ệ ộ ́ ́ ̣ ̣ M i tác ph m văn h c đ u t n t ộ ộ ở ị ọ ố ộ ự ẩ ́ ́ ̣ ̣ ơ ượ ộ ̉ ề ng ghi tên th ̣ ̣ ố ̣ ử ́ ́ ữ ẩ ổ ể ắ ủ ̉ ề ơ ơ ị ̀ ́ ư ế ặ ể ạ ắ ệ ẩ ề ớ ể ễ ạ ố ố ̀ ̣ ụ ́ ̣ ủ ̣ ̣ ̉ ̀   GV   cân   ren   luyên   qua ́   cac tiêt hoc chinh khoa, ̀   cac tiêt kiêm tra đinh ki ́ hêt phân, cac vong ôn. ̀ ­   Chu   trong   th c   hanh   ̉   trong   khi   ôn.   Cân   phai đam   bao   hoc   sinh   năḿ   ́ ́ tôt nh ng kiên th c khai   ́  ̀ ́ quat   nhât   vê   li   thuyêt ́ ̉  ươ ự c khi th c hanh.Tô tr ́ ́ ư ch c cho HS châm cheo   ̀ ̃ ư nh ng bai kiêm tra. ̀ ́ ươ ng   phap   ôn   cân   ­Ph ́ ́ ̀ bam   sat   vao   muc   tiêu ́ư ́ kiên th c. ̣   VD:   Đê   đat   muc ́ ư tiêu   kiên   th c   vê   thao   ̀   tac lâp luân so sanh thi ̀   du   câu   hoi   thi   yêu   câu   phat hiên hay viêt đoan   văn co thao tac lâp luân ́ ̀   cân   phai   cho   HS   thây ượ đ   c tai sao lai s  dung ́ư  thao   tac   so   sanh   ch không   phai   thao   tać   ́ ́ khac   va   viêt   nh   thê   nao.̀ ươ   ng   ­   Đa   dang   vê   ph ́ ̣   phap   tiêp   cân   cho   môt ́ muc đich ôn. ệ  GV   cung   c p   h ́ ố   th ng kiên th c, câu ỏ   h i   (n i   dung)   cho ầ   HS, yêu c u HS làm ề ươ c khi đ  c   ng tr ố   ớ lên   l p.   Tùy   đ i ượ   ng HS, GV giao t ể   ậ ụ bài   t p   c   th . ướ c   khi   ôn,   GV Tr   ể ế   ti n   hành   ki m   tra ị ủ   ẩ ầ ph n   chu n   b   c a ợ   HS   (ho c   k t   h p   ki m   tra   trong   quá ậ trình ôn t p tùy theo   ộ n i dung ôn). ầ Yêu c u cu thê: ứ ạ ả ơ ứ   ề ồ ạ i trong các hình th c ắ   ể ạ ế th  lo i nh t  đ nh: m t cu n ti u thuy t, m t truy n ng n, ộ m t bài th , m t v  k ch, m t kí s ...Không có tác ph m văn   ứ ự ọ   c xây d ng ngoài nh ng hình th c quen thu c đó. h c nào đ ả ườ ể  ạ ậ Vì v y, bên c nh nhan đ  tác ph m, tác gi  th ườ lo i:ạ  Nh ng   ng ườ   ấ ế ữ i i   kh n   kh ­   ti u   thuy t;   D u   chân   ng ừ ấ   ế   truy nệ  ng n c a Guy de Maupassant; T   y ể lính­ Ti u thuy t;  ti n­ k ch...Nhi u khi   ­ th ; Bài th  Màu tím hoa sim; Lão hà ấ   ề tên th  lo i g n li n v i nhan  đ  tác ph m: Hoàng lê nh t ế   th ng chí, Bình Ngô đ i cáo, Tam qu c chí di n nghĩa, Văn t ầ nghĩa sĩ C n Gi ôc.            Thể lo iạ  c a tác ph m văn h c là nhân t ẩ ủ ồ th c,   là   hình   thái   t n   t ọ ố ấ  c u thành hình ả   b n   c a   văn   b n   văn i   c

4

1

ạ ể ứ ̉ c có bao

VD: đê thây đ ử ọ ẩ ̣ ̣

ạ ạ ̣ ̣ ̣ ờ ọ ọ  Thể lo iạ  văn h c là d ng th c c  th

́ ư ặ ọ ệ ̉

ậ ậ ̀ư : ượ ắ  ­ N m đ nhiêu lo i?ạ ­ Khái ni m.ệ ­ Đ c tr ng. ­ Cách nh n bi ế . t

́ ̣

ể ̣

đoan văn. ́ ế ấ ủ ể ế ̣

́ ệ ủ ụ ể ệ ̣

̣

́ ̀ơ ế ậ

ọ ̣ ừ ượ h c.ọ  Thể lo iạ  là hình th c tr u t   ng dùng đ  phân lo i văn ồ ọ ạ ả b n văn h c, đ ng th i là ph m trù th m mĩ, là cách g i chung   ứ ụ ể  ả các lo i văn b n văn h c. ắ   ướ ẩ ụ ể ủ ể và hình thái c  th  c a tác ph m văn h c hi n hi n tr c m t ơ ở ể ộ ắ ẩ ứ ả ắ ả ộ  n m b t, nh n th c tác ph m văn , là c  s  đ  đ c gi đ c gi   ứ ư  ẩ ả ủ ệ ể ố ượ ọ ng bi u hi n, miêu t  c a tác ph m, hình th c t h c. Đ i t ạ ả   ứ ươ ủ ng th c th  nghi m tình c m duy sáng t o c a nhà văn, ph ể   ố ụ ặ ẩ t t u c a tác ph m, đ c đi m th  pháp bi u cho đ n b  c c, ti ộ ữ ề ộ ụ ậ    ra m t cách c  th  thông hi n, v n d ng ngôn ng   đ u l  th ,ể   qua thể lo iạ  văn h c. Hi u, n m b t m t cách chính xác ọ ộ ắ ắ ể ố ớ lo iạ  và đ c tr ng c a nó, đ i v i sáng tác, ti p nh n, phê bình ủ   ấ nghiên c u đ u có ý nghĩa r t quan tr ng.

ư ặ ứ ề ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉

ậ ế ệ Môt sô thê loai văn hoc bao quen thuôc: ệ ̣ ̣ chinh́

̣

ư ́ ̉ ̣ ́ ượ   c ́   viêc   s   dung   cac   thao ́   tac   lâp  luân  trong   đoan ́ văn   văn,   co   thê   xuât   ́ phat t ́ ́ ­ Xac đinh cac thao tac ở ̣   ­ Viêt đoan văn theo môt ́ ́   hay môt sô thao tac nhât đinh. ́ ́ ̣   ­ Săp xêp cac câu r i rac ̀ ̀   thanh   đoan   văn   hoan chinh.    ­   Cho   môt   đoan   văn ́ ̀   ch a   hoan   thiên,   viêt ̀ tiêp đê hoan thiên./.

ể ơ ộ ụ

ấ ậ ứ ấ ụ ệ ứ tuy t, bát cú), th t ngôn (t

ạ ế ợ ự

ế ơ ữ ơ ệ ơ ơ ự ự s

ị ị ̣

́ ́ ̃ ư ̀ Ch  Han, ch  Nôm, ch  Quôc ng

̉ ̃ ư ̀ ́ư Trich trong tac phâm nao

ủ ộ

ế ố ọ

ủ ự ứ ể * Văn xuôi ngh  thu t: ti u thuy t, truy n kí, tùy bút, luâṇ ,… * Thơ  ­ Các th  th  dân t c: l c bát, song th t l c bát, hát nói ơ ườ  ­ Th  Đ ng lu t: ngũ ngôn (t tuy t, bát cú) ế ả  ­ Th  hi n đ i: năm ti ng, b y ti ng, tám ti ng, hôn h p, t do, th ­ văn xuôi…th  tr  tình, th  t ị *K ch: bi k ch, hài k ch, bi hai kich. ̃ ́ ̃ ̃ ư ư ư 2. Ch  viêt:  ́ ́ ́ 3. Xuât x :  ẩ ọ .  ứ ủ 4. N i dung và hình th c c a tác ph m văn h c ẩ ậ ệ 2.1. N i dung c a tác ph m ngh  thu t. ệ ắ ừ ố ơ ở ữ ệ ậ   Khái ni m n i dung có c  s  v ng ch c t  m i quan h  m t ữ ự ả ệ    khách t gi a văn h c và hi n th c nó bao hàm c  nhân t thi ủ ừ ố ờ ố  ch  quan c a nhà văn nó v a là quan c a đ i s ng và nhân t   ố ớ   ả ừ ượ ộ ố c ý th c v a là s  đánh giá­ c m xúc đ i v i cu c s ng đ

5

1

ậ ế ườ

ộ ẩ

ỉ ằ ự

ế ẩ

ạ ự ể ệ ệ ộ ự ụ ể ủ ờ ố

ả ng s

ậ ượ ả ộ ủ ế ạ ộ ự ệ ự ể ệ ệ ữ

ơ ơ ộ ộ ụ ể ủ ư ưở  t

ấ ữ

ế ụ ể ấ ướ

ờ ố ư ưở  t ng t ẩ

ủ ượ ả ng th m mĩ đ c đáo đ

ủ ọ

ồ ả ề ệ ưở ủ

ự ỉ ủ ộ

ư ệ ệ ạ

ế

ạ ố ớ ự ể ệ

ượ ẩ ệ ẩ

ạ ộ ờ ứ ủ ng đ o đ c c a con ng

ệ ư ưở  t ơ ở ầ ề ủ ệ

ề ộ ẩ ọ ộ ủ   ấ ườ ộ ố ng nói đ n hai c p đ  c a i ta th cu c s ng đó. Vì v y ng ụ ể ộ   ấ ộ ứ ấ ộ n i dung tác ph m. C p đ  th  nh t là n i dung c  th  (n i ự ả   ượ ệ dung tr c ti p). Khái ni m này nh m ch  dung l ng tr c c m ộ ủ c a tác ph m. Ðó là s  th  hi n m t cách sinh đ ng và khách   ớ ự ễ   quan m t ph m vi hi n th c c  th  c a đ i s ng v i s  di n ự  bi n c a các s  ki n s  th  hi n các hình  nh hình t ho t đ ng và quan h  gi a các nhân v t suy nghĩ và c m xúc   ẩ ở  ủ ộ c a các nhân v t...Xuyên qua n i dung c  th  c a tác ph m  ộ ộ ấ   ng (n i dung m t c p đ  cao h n sâu h n là n i dung t ữ khái quát). Ðó chính là s  khái quát nh ng gì đã trình bày trong   ả   ề ủ ộ i n i dung c  th  thành nh ng  v n  đ  c a  đ i s ng  và gi ữ ấ   ộ ề ấ quy t nh ng v n đ   y theo m t khuynh h ng nh t ộ  ể ư ậ ộ ị đ nh. Nh  v y có th  nói n i dung c a tác ph m là toàn b ằ ẩ ộ ệ ượ ữ c ph n ánh b ng hình nh ng hi n t   ủ ườ   ự ự ượ i ng  thông qua s  l a  ch n  đánh giá ch  quan c a ng t ả   ủ ữ ế ứ ệ ngh  sĩ t c là ti ng nói riêng c a nhà văn bao g m nh ng c m ọ ạ ng khát v ng c a tác gi xúc tâm tr ng lí t    v  hi n th c dó. ấ   ẩ ế Khi nói đ n n i dung c a tác ph m Secn xepki không ch  nh n ườ   ự ệ ượ ệ ng hi n th c mà con ng m nh vi c "tái hi n các hi n t i ộ ố ả ệ ấ quan tâm" mà còn nh n m nh đ n vi c "gi i thích cu c s ng"   ấ ự ả   ệ ượ ề c miêu t ". ng đ "đ  xu t s  phán xét đ i v i các hi n t ộ   ế t: "Th  hi n s  phán xét đó trong tác ph m là m t ý Ông vi ậ ứ   ậ ớ ủ nghĩa m i c a tác ph m ngh  thu t nh  đó ngh  thu t đ ng ườ ạ   i". Có vào hàng các ho t đ ng t ễ ữ ể ượ th  m n nh ng câu th  m  đ u Truy n Ki u c a Nguy n Du   ể đ  nói v  n i dung tác ph m văn h c :

ườ i ta

Trăm năm trong cõi ng ữ

ữ ệ ộ ộ ể

ả ề ữ Ch  tài ch  m nh khéo là ghét nhau Tr i qua m t cu c b  dâu . ớ ấ Nh ng đi u trông th y mà đau đ n lòng.

6

1

ạ ậ ề ề

ệ ấ ả ả ắ ế

ự ấ

ấ ể ố ả ắ

ấ ể

ộ ộ ề ề ứ ộ ấ ờ ấ ề ủ ữ

ệ ệ

ứ ệ

ị ươ ề ệ

ậ ể ự

ằ ể

ủ ạ

ự ấ

ộ ệ ậ ộ

ứ ữ ẹ ấ ộ ấ ư ưở  t

ư ỉ

ơ ế ẹ ệ ồ

ẹ ẽ ỉ ượ ư ậ ng anh đ p đ  nh  v y nh ng anh v  t

ưở ườ c   th c   hi n  t ư  ý t

ứ ọ

ẩ ọ ậ ấ

ạ ệ ứ ậ ọ ở ị

ạ ứ ấ ể ệ ậ ẩ ị

ề ả

ư ưở ả ộ

ư ưở  t ầ ư ị

ể ề ặ ệ ứ ỏ

ả ươ ộ ầ ở ả Chu M nh Trinh khi nh n xét v  Truy n Ki u cũng cho   ấ   ằ r ng: "N u không ph i có con m t trông th u c  sáu cõi t m   lòng nghĩ su t c  nghìn đ i thì tài nào có cái bút l c  y". Có ố ả  ả th  coi con m t trông th y c  sáu cõi t m lòng nghĩ su t c ờ   nghìn đ i chính là v n đ  c a n i dung thì có th  coi cái bút ự ấ ạ   i là m t trong nh ng v n đ  thu c v  hình th c tác l c  y l ph m.ẩ ẩ ứ ủ ậ 2.2.2. Hình th c c a tác ph m ngh  thu t ể ệ   ươ ươ ộ ệ ố ng th c th  hi n ng ti n và ph       Là m t h  th ng các ph ậ ử  ế ố ở ượ ợ ộ c h p thành b i nhi u y u t : ngh  thu t s n i dung. Nó đ ệ ấ ệ ụ ủ   ậ ng ti n ngh  thu t các qui đ nh c a d ng các ch t li u ph ể  ế ấ ệ ữ ạ lo i th  nh ng bi n pháp k t c u cách xây d ng nhân v t th ấ ả ề ệ ự   ệ ụ ượ ng...T t c  đ u nh m m c đích bi u hi n tr c hi n hình t ộ ộ ộ ạ   ẩ ế ti p và sinh đ ng n i dung c a tác ph m t o thành m t d ng ủ ẩ   ấ ị ồ ạ i nh t đ nh c a n i dung  y qua đó xây d ng tác ph m t n t ằ ố ể ỉ   thành m t ch nh th  ngh  thu t th ng nh t. Biêlinxki cho r ng: ấ ế   ng đ p đ n m y đi Dù m t bài th  có ch a ch t nh ng t ơ ữ   n a... nh ng n u trong nó không có tính th  thì nó cũng ch  là ự ộ ụ   i.  Rêpin   cũng   nói:  Ý m t  d ng   ý  đ p   đã  đ ẽ ồ ưở i thì anh ch  làm t   ẽ ợ ư  ủ ng c a anh mà thôi. Nh i ta ghê s  và coi r cho ng ệ  ủ ộ ế ố ấ ậ  r t quan tr ng c a tác ph m ngh v y hình th c là m t y u t ủ   ầ ồ thu t. Ông Ph m văn Ð ng nh n m nh t m quan tr ng c a   hình th c ngh  thu t : Giá tr  hình th c r t quan tr ng. B i vì ệ  không có giá tr  ngh  thu t thì không th  có tác ph m ngh ố ư  ậ ượ thu t đ c ! Nó là con s  không ! Chúng ta đ u ph i hi u nh ậ ng n i dung t   ng ph i đúng và nói v  m t yêu v y...T  t ậ   ả ộ ầ c u thì nó ph i m t trăm ph n trăm nh ng giá tr  ngh  thu t ế ầ t đòi h i cũng ph i trăm ph n trăm ch  không cũng c n thi   ẩ   ộ ạ ươ i. B i vì m t tác ph m ph i là năm m i và năm m i c ng l

7

1

ị ậ ế

ồ ể ữ ư ệ ẩ ộ ả

ượ ố ắ ng  nh ng không làm đ

ị ệ ữ ậ ư ề ư ưở  t

ư ườ ấ i  y

ộ ế ọ ứ ố

ọ ế ệ ượ

ộ ạ ờ ố ng trong đ i s ng. Hình th c t ộ ộ

ứ ượ

ặ ả ờ ộ  cũng là n i dung đ ể

ộ ậ ệ ượ

ệ ứ

ệ ẩ ố

ằ ị

ẩ ả

ớ ẩ ậ ư ưở  t ư ồ

ứ ể ệ ư ưở  t t t

ộ ứ ậ Ở ộ ế

ặ ớ ộ ớ

ỏ ộ ộ

ộ ỏ ủ i tách n i dung kh i hình th c có nghĩa là tiêu di

ể ấ c bi u hiên

ứ ượ ứ ứ ợ

ố ươ

ứ ộ ướ  cũng đóng vai trò ch  đ o. Nó là cái có tr ệ ữ ộ ủ ạ ự ủ ố ắ ờ ứ ủ ộ không có giá tr  ngh  thu t là không có nghĩa gì h t. Nó không ả ph i là m t s n ph m. Cũng nh  có th  có nh ng đ ng chí có ế ư ư ưở ng t t l m nghĩa là nh  Lênin nói khi ch t có th  lên  t t ệ ườ thiên đ c vi c ! Chính nh ng tác ẩ ph m đúng v  t ng nh ng không có giá tr  ngh  thu t cũng ư ữ ố gi ng nh  nh ng con ng ứ ệ ữ ộ ố 2.2.3. M i quan h  gi a n i dung và hình th c t h c có liên         N i dung và hình th c v n là m t ph m trù tri ứ ấ ế   t y u quan đ n m i hi n t ấ ị ộ ứ ủ   ph i là hình th c c a m t n i dung nh t đ nh và n i dung bao ộ ể ệ c th  hi n qua m t hình th c. Không gi   ẩ   ượ ạ i. Tác ph m c l th  có cái này mà không có cái kia ho c ng ộ ữ   ng xã h i cho nên trong nh ng tác ngh  thu t là m t hi n t ị ộ ậ ph m ngh  thu t có giá tr  n i dung và hình th c luôn luôn   ắ ấ th ng nh t kh ng khít v i nhau. ề ộ       Nói v  m t tác ph m có giá tr  Biêlinxki cho r ng: Trong   ợ ớ   ệ tác ph m ngh  thu t t ng và hình th c ph i hòa h p v i ệ   ủ ơ ữ ế t nhau m t cách h u c  nh  tâm h n và th  xác n u h y di ượ ạ   ủ i ng và ng hình th c thì cũng có nghĩa là h y di c l ể ệ   ứ ỗ t Khi hình th c là bi u hi n  m t ch  khác ông vi cũng v y.  ế ứ ắ ủ ộ   i m c là n u tách c a n i dung thì nó g n ch t v i n i dung t ệ ả t b n thân n i dung và nó ra kh i n i dung có nghĩa là h y di   ệ   ứ ượ ạ ng c l t hình th c.ứ ở  ự ố ữ ộ       S  th ng nh t gi a n i dung và hình th c đ ộ   ế ị ộ ặ 2 m t: n i dung quy t đ nh hình th c và hình th c phù h p n i dung. ng quan gi a n i dung và hình th c n i dung bao Trong m i t gi c thông qua ý th c năng đ ng và tích c c c a ch  quan ngh  sĩ c  g ng tìm

8

1

ầ ấ ể ộ ộ ộ ủ ấ    m t cách đ y đ  h p

̉

ượ ề ơ ả

ậ ề ư ấ ề ủ ề ủ ề ể ệ

ả ố ớ

ọ ụ ể ộ ộ ố ủ

ọ ệ ụ

ắ ề ả ấ

ẳ ồ c c a H  Xuân H ng).

ủ ổ

ướ ủ ề ủ ề ệ ườ  tr ng c a ng ệ ề

ậ ạ ố

ượ ễ ặ

i.

ứ ủ ắ

ủ ề ứ

ả ứ ủ ề ữ ề ạ ề ề ấ

ườ ấ ề ế ế ị

ấ ệ ề ậ ự

́ ứ ộ ổ ̣ ̉ ̉ ch c n i dung và

́ ụ

ổ ứ ợ ứ ộ m t hình th c phù h p nh t đ  b c l ấ ủ ấ ả ẫ d n nh t b n ch t c a nó. 5. Chu đề ẩ   c nêu ra trong tác ph m.            Ch  đ  là v n đ  c  b n đ ứ   Ch  đ  th  hi n đi u quan tâm cũng nh  chi u sâu nh n th c ộ ề   ủ c a nhà văn đ i v i cu c s ng. M t văn b n có th  có nhi u ủ ề ủ ề ầ   ch  đ . T m quan tr ng c a ch  đ  không ph  thu c và khuôn ổ ề ộ ả kh  văn b n, cũng không ph  thu c vào vi c ch n đ  tài. Có   ủ ề ặ   ư ạ ấ ẹ ữ i r t h p nh ng ch  đ  đ t nh ng văn b n r t ng n, đ  tài l ư ạ ạ ế ứ ớ ra l   i h t s c l n lao (ch ng h n nh  bài ca dao Hoa sen; bài ươ ơ th  Bánh trôi n ộ ố  ­ M t s  VD v  ch  đ :  ủ ề ủ ắ ạ + Ch  đ  c a truy n ng n Lão H c (Nam Cao) là nhân cách, ự ọ ự ướ lòng t c cái đói, s  nghèo kh .  i nông dân tr ạ ộ   ự ễ ủ ề ủ + Ch  đ  c a Truy n Ki u (Nguy n Du) là th c tr ng xã h i ấ   ộ ấ ườ ố vô nhân đ o và s  ph n con ng i s ng trong xã h i  y. V n ẩ ề đ  tình yêu, nhân ph m, công lí,... cũng đ   c Nguy n Du đ t ra ả ể đ  lí gi ộ   ệ ễ + Truy n ng n B c tranh c a Nguy n Minh Châu cũng là m t ề ủ ề trong nh ng văn b n ch a nhi u ch  đ  mà ch  đ  chính là   ặ   ạ ấ ườ i. Bên c nh đó, nhà văn còn đ t v n đ  đ o đ c c a con ng ư ấ i   lính trong và  sau ra  nhi u v n  đ  khác  nh :  v n  đ  ng   ộ   ế chi n tranh; v n đ  bi k ch chi n tranh; v n đ  th  nào là m t ẩ tác ph m ngh  thu t đích th c?.. ́ ́ 6. Kêt câu ́ ́            Khai niêm: Kêt câu cua văn ban là t ứ ủ hình th c c a bài văn. ổ ứ ồ ế ấ K t c u bao g m: ­ T  ch c bên ngoài (bô c c).                            ­ T  ch c bên trong.

́ ̉ ́           Kiêu kêt câu

9

1

ộ ộ ậ ẳ ậ ể ế ấ

ị ủ ượ

ộ ộ ậ ậ ể t kê. ế ấ

ậ ơ

ỉ ế ườ

ộ ố ố ế ặ ể

ậ ở

ượ

ậ ủ

ệ ủ ự ọ ẩ

ọ ề ư

ặ ả ộ ệ ể ể ế ộ

ề ạ

ấ ả ặ ỏ ườ ợ

ệ ươ ng, các l , các l

t...) do tác gi

ườ ỏ ợ

ứ ị

ả ố ớ ệ ậ ậ ộ ộ ỹ

ủ ể ẩ ả

ủ ế ề ả ế ướ ọ ể ọ ể   ậ ậ a. K t c u đ ng l p: các lu n đi m b  ph n thu c lu n đi m trung tâm c a bài văn có v  trí ngang nhau, đ   c trình bày theo ố ệ i li l ể   ế b. K t c u tăng ti n: các lu n đi m b  ph n thu c lu n đi m ể ậ ự ậ   ơ ậ trung tâm có tr t t : lu n  đi m sau, cao h n, sâu h n  lu n ướ ể đi m tr ng g p “không ch ”, “mà còn”. c. Các liên k t th ậ ế ấ c. K t c u đ i chi u: các lu n đi m b  ph n đ i sánh nhau ặ ể ậ ổ ậ ừ theo t ng c p làm cho lu n đi m trung tâm tr  nên n i b t. ế ấ ổ ướ   ể ậ ợ c, c nêu tr d. K t c u t ng ­phân ­ h p: Lu n đi m trung tâm đ ạ   ố ộ ậ ầ ượ ượ ể c nêu sau. Cu i cùng quy n p các lu n đi m b  ph n l n l t đ ế ấ ạ ế ậ ạ i thành k t lu n (k t c u toàn bài, đo n). l ̀ ngh  thu t, và cái bi u nghĩa c a văn b n 7. Nhan đ , ề y đố ả ể ệ ố ệ   Nhi u nhà văn sau khi hoàn thi n khâu cu i cùng c a s  sáng ủ ậ ớ ặ ạ   t o ngh  thu t m i đ t tên cho tác ph m c a mình; tên g i này, ủ ế ạ ự ồ ự ổ   i d  đ  sáng tác c a h . Ernest Miller chính là s  t ng k t l ẻ ề   Hemingway chia s  v  kinh nghi m đ t nhan đ  nh  sau: “Sau ệ khi vi   t xong m t truy n… tôi k  ra c  m t lô tên có th  mang ồ ệ ặ   đ t cho truy n đó. Đôi khi chúng có hàng trăm cái tên. R i tôi ữ ị ạ   ắ ầ t c  nh ng tên nghĩ ra đ u b  g ch b t đ u g ch b , có khi, t ộ ự  ẩ ề ạ ế ng h p đ t nhan đ  cho tác ph m do m t s h t”. L i có tr ừ ượ ấ ờ    trong thân c  l y ra t tình c  nào  đó, có lúc tên truy n  đ ả  (cùng v i tiêu đ  các ề ộ  y u t ề ớ ế ố ậ  c n văn b n   truy n. Nhan đ , m t ậ ờ ự ờ ạ ờ ề ừ i t a, b t, l ch   i bình lu n in trên bìa i đ  t ạ   ặ ả ặ ế ủ  đ t (ho c b n sách, các ghi chú c a ng i vi ề ữ h u/biên t p viên sành s i nào đó g i ý), nhìn chung đ u có   ướ   ụ d ng ý t ng ng, th m chí nó còn có ch c năng đ nh h ầ ộ ọ    đ i v i ph n chính văn. cách đ c, s  ti p nh n c a đ c gi ề   Nhan đ  nh  m t m t mã c a thông đi p th m m , m t mô   hình ngh  thu t, nó là cái bi u nghĩa c a văn b n văn h c, cho ộ   t v  cái gì, có th  đ c nó đ c gi ậ ư ưở  t ự ế ư ộ ậ t tr ả c: văn b n này vi ệ  bi

10

1

ả ặ

ặ ở

ư ế ẳ ị ặ ở ữ  ho c   gi a bài, ho c  ổ ề ầ ọ ườ ư ở ầ  đ u bài, ậ  nh n th y:

ầ ể ắ

ộ ằ

ấ ữ ệ ươ ấ

ế ớ ệ ế  ch c th  gi

ế ứ ướ  tr

ầ c khi vi ớ ả ầ

ư

ổ ấ ộ ệ

m t tín hi u ngh  thu t ắ ị ồ ộ ố

ệ ơ

ẻ ấ

ể ư ồ ậ  duy t p th ho c nên đ c văn b n nh  th  nào. ỷ ủ ỉ i  x a kh ng  đ nh: “Ch  ra cái c t tu  c a toàn                  Ng ố bài, ho cặ    cu i bài”.  Không  ả  n i lên trên b  m t văn b n, ấ  “đ u đ  ph i ả   ề ặ ả ít tác gi ượ  mô hình văn b n”ả .  ự ể c không có nó… không th  xây d ng đ ỗ ợ ộ ố ườ   ng h p. Nhà văn Đ  Chu Quan đi m này, đúng v i m t s  tr ắ ớ   ế ệ ế ể t truy n ng n, có truy n ban đ u đ n v i k : “B t tay vào vi ộ , tôi nghĩ ra  ỏ ậ  H ng c  m t, Mùa cá b t tôi b ng m t cái tên. ưở ồ ậ   ướ ng ra nhân v t c, th y hay hay, r i liên t nh ng cái tên  y tr ứ ưở ớ ề ươ ư ậ ố ng và và c t truy n”. Nh  v y, nhan đ  t   ng  ng v i ý t ở ự ồ ứ ủ   ợ  thành cái t  c a d  đ  sáng tác, nó loé sáng b t ch t và tr ưở ẫ ệ ẩ   ng, chi truy n, thúc đ y nhà văn ki m tìm, suy ng m liên t ề  ậ ệ ổ ứ ạ ố ẽ ế ph i m nh m  đ n vi c t i ngh  thu t. Nhan đ ư ầ ứ ưở  ban đ u thôi thúc nhà văn c m bút. L u Hi ng, ý t là cái ý t   ả ẽ  ế ế ả ổ  s t, tác gi T i t ng k t: N u hình thành ý t ế ồ ế ế vi   t nhàn nhã. N u c m bút vi t, r i ý m i n y sinh, thì chân tay lúng túng” (Ngh  khái văn khái ). ư   ề ầ ọ ẩ  ch a Không ít tác ph m thay đ i tên g i nhi u l n, do tác gi ợ ư ả ả  c m th y ch a thích h p, theo tôi chính là vì   ng ý. Cái tác gi ậ  nào đó. Ch ngẳ   ệ ở ề ư nhan đ  ch a tr  thành ổ ế   ạ h n, trong cu c s ng l m khi vì khó khăn, b  d n đu i đ n ấ ự ố ướ ườ ỏ   ng cùng mu n bám l y s  s ng, nên không tránh kh i b c đ ẻ ừ ắ ả x y ra chuy n tham lam  ăn c p. oái oăm h n có k  v a ăn   ề ự ế ướ ư ự ẫ ộ    trên, c p v a la làng, làm l n l n h  th c. Nghĩ v  th c t ự ề ộ ườ ắ   ệ ế ợ t truy n ng n ng h p vi nhà văn Bùi Hi n tâm s  v  m t tr ầ ở ộ  in  ằ ệ ủ  Văn   Th ng  ăn tr m c a mình: “Tên truy n cũ  tu n báo ề   ượ ấ nghệ (do Đ i nay c đi u  tháng 10­1940 không nói đ   n hành) ổ ủ ề ế  K  hô hoán đó. Tôi th y ti c cho ch  đ  và đ i thành ”. Tác ph mẩ  văn h c dân gian ề ườ ọ ng không có nhan đ , đó là tài  th   ể. Nhan  ả ủ ộ ả s n chung c a c ng đ ng, ph n sánh ki u t

11

1

ả ầ ệ cách

ặ ệ

ớ ạ ứ ế ớ  ý th c sáng t o cá nhân ấ ố ậ ế ở    c n văn b n, xu t hi n h u h t   các ế . Vi c đ t nhan đ  hay không đ t nhan ặ ề t   ứ ở  , v i ý th c s t v i

̣

ả ằ ủ

ế ạ

ứ ạ ướ ẩ ở ự ỉ ng t

ế

ị ự ế ạ

ấ ch  vi

ạ ườ ể ộ

ườ ề ạ ạ ỉ ả   Đo n văn là đ n v  tr c ti p t o nên văn b n, ằ ấ   ế t hoa lùi đ u dòng, k t thúc b ng d u ch m ươ   ạ ng ng bi u đ t m t ý t ̣   ng do nhi u câu t o thành. Nôi

̀ ́ư ̣

ề ợ ộ

̀ ộ ạ ạ ạ ậ ả

ộ ộ ố ể ạ ạ

ặ ố ọ

ẹ ủ ng đ i tr n v n c a văn b n. ứ ế ả

ế ả ạ ộ ạ   t hoa, lùi vào ấ   ằ . K t thúc đo n văn b ng d u ừ ề  l

ễ ị ị y uế  t ề ớ ư đ , v i t tác ph mẩ  văn h c vi ọ ệ ậ ề đ  liên h  m t thi h uữ  văn b nả ́ II. Tiêng Viêt 1.Văn b n: ả ữ   ạ ộ ả Văn b n là s n ph m c a ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng , ượ ạ ậ ế c t o l p b i s  liên k t các câu, các đo n văn… t o thành đ   ớ   ề ộ ị ộ ơ m t đ n v  hoàn ch nh v  n i dung và hình th c và h i ụ ấ ị ộ m t m c đích giao ti p nh t đ nh. 2. Đo n văn va c̀ ể ạ ách tri n khai ơ ạ ­ Khái ni m:  ệ ắ ầ ừ ữ ế ầ b t đ u t ộ ố xu ng dòng. N i dung đo n văn th ố đ i hoàn ch nh. Đo n văn th dung va hinh th c đoan văn ồ ả          N i dung: M t văn b n g m có nhi u đo n văn h p thành.   ể ộ   ầ ủ V y, đo n văn là m t ph n c a văn b n. Đo n văn có th  m t ạ ộ   câu văn ho c do m t s  câu t o thành. Đo n văn bi u đ t m t ý ả ươ t ữ ầ                  Hình th c: Ch  đ u đo n văn ph i vi kho ng m t ô (1cm) tính t ố ch m xu ng dòng. ể ­Cách tri n khai ễ Di n d ch

: Di n d ch là cách th c trình bày ý đi t ị ế ạ

ừ   ứ  ý ễ ế ụ ể   t. Đo n di n d ch là chung, khái quát đ n các ý c  th , chi  ti ủ ề ứ ằ   ầ câu ch t (câu ch  đ ) đ ng đ u đo n, các câu đi kèm sau nh m ố minh h a cho câu ch t.

ạ ộ

ạ ố ọ ừ Quy n pạ  : Quy n p là cách trình bày n i dung đi t  các ý ạ ế ụ ể ế t, c  th  đ n ý chung, khái quát. Trong đo n quy n p các chi ti

12

1

ế ướ ố ụ ể ứ t, c  th  đ ng tr ủ ề   c, câu ch t (câu ch  đ )

ạ câu mang ý chi ti ố ứ đ ng cu i đo n.

ạ ượ ắ Song hành : Đo n Song hành là đo n văn đ

ổ ế   c s p x p ể ễ ả    ý

ạ ố ợ các ý ngang nhau, b  sung cho nhau, ph i h p nhau đ  di n t ủ ề chung. Đo n Song hành không có câu ch  đ . ợ ổ ạ

ạ ổ ổ ợ  : T ng ­ phân ­ h p là đo n văn mà   ụ ể   câu đ u nêu ý khái quát. Các câu ti p theo tri n khai ý c  th , chi ti ể i các ý khái quát.

ố ộ ố ể T ng ­ phân ­ h p ầ ế ợ ạ ế t. Câu cu i đo n văn t ng h p l ạ *   M t s  cách tri n khai đo n văn khác: móc xích, tam

ậ ạ

ế

ế ệ ữ

ở ể ế ươ ph

ế ọ ặ

ố ng, phép ngh ch đ i, phép n i.

ữ ằ ng  nh t đ nh b ng nh ng t

ữ ng đ

ầ ế ữ ằ

ươ ấ ồ ứ ươ ệ ầ ả

ạ ữ ồ ừ ế

ế

ỉ ừ ế ụ ượ ơ ữ ọ ặ ừ ữ c nh ng t n u ch n đ

ụ ườ ng h p dùng.

i m t y u t

ằ ả

ữ ở  ộ ế ố  ngôn ng ,  ữ  đây là nh ng câu khác   ạ ớ i v i nhau. ữ ậ ộ ộ ủ ặ đo n lu n,... ́ ́ ́ 3. Cac phep liên kêt ế ố ữ ượ ử ụ   ệ ươ  ngôn ng  đ ng ti n liên k t là y u t c s  d ng          Ph ữ ộ ộ ố ế   ậ ạ ằ  m i dây liên l c gi a các b  ph n có liên k t nh m làm b c l ạ   ươ ử ụ ớ v i nhau. Cách s  d ng nh ng ph ng ti n liên k t cùng lo i ượ ệ ệ   c g i là phép liên k t. Có ng ti n cái bi u hi n đ xét  ế các phép liên k t chính sau đây: phép l p, phép th , phép liên   ố ị ưở t ừ  ữ ừ ữ ấ ị  ­ Phép thế là cách thay nh ng t ọ   ỉ ự ậ ươ ng  có ý nghĩa t ng (cùng ch  s  v t ban đ u, còn g i ạ ế là có tính ch t đ ng chi u) nh m t o tính liên k t gi a các     ng ti n dùng trong ph n văn b n ch a chúng. Có 2 lo i ph ạ   ế ằ ế ằ phép th  là thay th  b ng t  ng  đ ng nghĩa và th  b ng đ i .ừ t ệ   Dùng phép th  không ch  có tác d ng tránh l p đ n đi u, mà ợ   còn có tác d ng tu t  ng  thích h p ợ ừ cho t ng tr ạ ­  Phép l pặ  là cách dùng đi dùng l ướ ế ở ậ nh ng b  ph n khác nhau (tr c h t  ế nhau) c a văn b n nh m liên k t chúng l ủ   ế ố ả Phép l p, ngoài kh  năng k t n i các b  ph n h u quan c a

13

1

ể ữ ả ạ ớ ừ

ả i v i nhau, còn có th  đem l ạ i nh ng ý nghĩa tu t ng...

ặ ữ ạ ấ ượ ặ ọ ệ  ng  âm (v n, nh p), g i là l p ng  âm

ng

ươ ng ti n dùng trong phép l p là: ị ế ố ữ ầ ặ ừ ữ ừ ữ ọ  ng , g i là l p t ặ ọ ấ ạ

ừ ữ ừ ỉ ữ ẵ ệ

ừ ạ ớ i v i nhau.

ả ươ ở  câu tr  lên) l ệ ng ti n sau đây:

ừ , , tính t

ứ ầ

ươ ế ệ ỉ

ngưở  là cách s  d ng nh ng t

ế ầ ừ ữ ỉ ữ ữ ự  ng  ch  nh ng s   ể ừ ấ ướ   ng nào đó, xu t phát t ầ   ữ ố ừ ữ  ng  ban đ u, nh m t o ra m i liên k t gi a các ph n

ế ở ế

ỉ ữ ỉ ữ ữ

ế

ể ễ ự ậ ưở ấ

ự ậ

ố ử ụ ữ ừ ị ng ph n

ậ ộ văn b n l ư ấ nh  nh n m nh gây c m xúc, gây  n t Các ph + Các y u t + Các t + Các c u t o cú pháp, g i là l p cú pháp ỉ  ­  Phép n iố   là cách dùng nh ng t  ng  s n mang ý nghĩa ch ệ ể ả ữ   quan h  (k  c  nh ng t  ng  ch  quan h  cú pháp bên trong ệ ỉ   câu), và ch  các quan h  cú pháp khác trong câu, vào m c đích ầ ế liên k t các ph n trong văn b n (t ố ể Phép n i có th  dùng các ph ế ừ , +  k t t ữ ế + k t ng , ụ ừ ợ ừ +  tr  t , ph  t ệ ệ ề ứ +  quan h  v  ch c năng cú pháp (t c quan h  thành ph n câu ể ộ hi u r ng; có sách x p ph ng ti n này riêng ra thành phép t nh c)ượ l ử ụ ­ Phép liên t ộ ị ậ ế v t có th  nghĩ đ n theo m t đ nh h ạ ằ ữ nh ng t ả ứ ch a chúng trong văn b n. ỗ ưở ng khác phép th   Phép liên t  ch  trong phép th  thì dùng ộ ự ậ ể ữ  khác nhau đ  ch  cùng m t s  v t; trong phép liên nh ng t ự ậ ừ ưở  ng  ch  nh ng s  v t khác nhau có liên ng, đó là nh ng t t ế ố ừ quan đ n nhau theo l i t  cái này mà nghĩ đ n cái kia (liên ưở t ng). ữ ữ ự ng có th  di n ra gi a nh ng s  v t cùng ch t cũng S  liên t ữ ấ ư ữ nh  gi a nh ng s  v t khác ch t. ả   ­Phép ngh ch đ i s  d ng nh ng t ữ ươ  ng  trái ­  T   ả   ữ nghĩa vào nh ng b  ph n khác nhau có liên quan trong văn b n,

14

1

ộ ớ ạ ậ ấ

ặ ế ườ ụ ệ ng ti n liên k t th ữ   i   v i   nhau.   Nh ng ố ị ng g p dùng trong phép ngh ch đ i là:

ị ủ ị ị

ỏ ữ

ả c ỗ

ỏ ị ể  ng  có ý nghĩa xác đ nh  y ừ ữ ượ  là cách rút b  nh ng t  ng  có ý nghĩa xác ố ể ượ c thì ph i tìm  nh ng ch  có th  rút b  và mu n hi u đ ấ ở ữ  nh ng câu khác.

ạ ệ

ế ộ

ế

ổ ứ ữ ể ầ ứ ả

ườ ằ ớ ủ ng, tình c m c a mình v i ng i thân,

ư  cách cá nhân. ả ổ ư ưở  t ồ ệ

ế t:

ạ ậ

ư ừ . ị ươ ữ ồ ng.

ị ọ ượ ế ệ ộ c dùng trong giao ti p thu c

ổ ế ứ ự ọ

ữ ặ ư ụ ễ

ủ ế ở ườ ườ ữ ủ ế có   tác   d ng   liên   k t   các   b   ph n   y   l ươ ph ừ +  T  trái nghĩa ừ ữ ủ ị ớ ừ ữ  ng  không b  ph  đ nh) + T  ng  ph  đ nh (đi v i t ả ừ ữ ố ả  (có hình  nh và ý nghĩa ngh ch đ i) + T  ng  miêu t ướ ệ ừ ữ c l + T  ng  dùng  ỉ ­  Phép t nh l ở ữ ị đ nh  ữ ừ ữ nh ng t ́ư ́ 4. Phong cach ch c năng ạ   Phong cách ngôn ng  sinh ho t: ữ ­ Khái ni m: Phong cách ngôn ng  sinh ho t là phong cách  ạ ằ ượ đ c dùng trong giao ti p sinh ho t h ng ngày, thu c hoàn  ả c nh giao ti p không mang tính nghi th c, dùng đ  thông tin  ộ ,trao đ i ý nghĩ, tình c m….đáp  ng nh ng nhu c u trong cu c  s ng.ố ư ặ ­ Đ c tr ng: ế + Giao ti p mang t + Nh m trao đ i t ạ b n bè, hàng xóm, đ ng nghi p. ậ ­ Nh n bi ệ ồ + G m các d ng: Chuy n trò, nh t kí, th  t ữ ẩ + Ngôn ng : Kh u ng , bình d , su ng sã, đ a ph ữ  Phong cách ngôn ng  khoa h c: ­ Khái ni m : Là phong cách đ ọ ậ lĩnh v c nghiên c u, h c t p và ph  bi n khoa h c. ạ   + Là phong cách ngôn ng  đ c tr ng cho các m c đích di n đ t chuyên môn sâu. ư ­ Đ c tr ng ỉ ồ ạ + Ch  t n t ng c a nh ng ng i làm khoa i ch  y u môi tr

15

1

ọ ọ

ệ ươ ạ ổ ậ ư các ph ng ti n ngôn

ng ,câu, đ an văn,văn b n).

ng.

ậ ệ ữ

ữ ượ

ơ ươ ả c dùng trong các văn b n  ậ ệ ng (Văn xuôi ngh  thu t, th , kich).

ộ ặ

ấ ấ ủ ả   .

ả t

ự ế ề ữ ế ữ c dùng trong nh ng  ộ ớ ng, thái đ  v i  ệ ặ t th c, nóng b ng c a đ i s ng, đ c bi t

ụ ụ ề

ế ộ ườ ể ứ i nghe đ  có nh n th c và hành đ ng đúng.

ể ề ị

ề ng  m  h  chung chung, câu nhi u ý.

ể ậ ậ

ớ ọ

ậ ạ ố ừ ể ế h c.ọ ồ + G m các d ng: khoa h c chuyên sâu; Khoa h c giáo khoa;  Khoa h c ph  c p. ơ ả ặ ể ệ ở + Có 3 đ c tr ng c  b n: (Th  hi n  ọ ả ữ ư ừ ữ ng  nh  t ừ ượ a/ Tính khái quát, tr u t b/ Tính lí trí, lô gíc. c/ Tính khách quan, phi cá th .ể Phong cách ngôn ng  ngh  thu t: ­ Khái ni m:ệ   ạ + Là lo i phong cách ngôn ng  đ ự thu c lĩnh v c văn ch ư ­ Đ c tr ng: ẩ + Tính th m mĩ. + Tính đa nghĩa. ể ệ + Th  hi n d u  n riêng c a tác gi ậ  Phong cách ngôn ng  chính lu n: ữ ượ ­ Khái ni m: Là phong cách ngôn ng  đ ườ ậ ỏ ư ưở ng, l p tr văn b n tr c ti p bày t  t ự ủ ờ ố ỏ ấ nh ng v n đ  thi ộ   ị trong lĩnh v c chính tr , xã h i. ổ ộ ụ ­ M c đích: Tuyên truy n, c  đ ng, giáo d c, thuy t ph c  ườ ọ ậ i đ c, ng ng ư ặ ­ Đ c tr ng: ơ + Tính công khai v  quan đi m chính tr : Rõ ràng, không m   ở ồ h , úp m . ừ ữ ơ ồ ử ụ Tránh s  d ng t ẽ ạ ể ặ + Tính ch t ch  trong bi u đ t và suy lu n: Lu n đi m, lu n  ả ỏ ứ c , ý l n, ý nh , câu đ an ph i rõ ràng, rành m ch. ụ ế ề ả + Tính truy n c m, thuy t ph c: Ngôn t lôi cu n đ  thuy t

16

1

ế ệ ụ t tình và ể ệ t, th  hi n nhi

ế ồ t.

ấ ề ộ ở ướ  n c ta”Và “Xin

ứ ậ

ộ ế ượ c dùng trong giao ti p thu c

ữ ướ ớ c v i nhân dân, gi a nhân dân v i

ớ ơ ữ ơ ữ ướ ớ c này và ữ ướ c, gi a c  quan v i c  quan, gi a n

ể ệ ở ấ ờ  gi y t ứ  hành chính thông

ườ ứ ng.

ỉ ằ ứ ấ ơ

ộ ộ ứ

rõ trong các văn b n quy ph m  ấ ướ ủ ế ả ủ ấ ả ạ i, c a nhà

ử ể ớ ủ ậ c đ i v i nhân dân, c a t p th  v i các cá nhân.

ố ế c và qu c t ằ ẩ ự ế ư ậ

ề ờ ự

ộ ự c dùng trong lĩnh v c thông tin c a xã h i  ấ ậ   t c  nh ng v n đ  th i s : (thông t n có nghĩa là thu th p ơ ượ ấ ứ ể ấ

ậ ộ ố ể ạ

ườ ọ ự ệ ứ ị ả ồ ễ ể ờ

ở ộ ư ự ấ ọ ệ ph c; gi ng đi u hùng h n, tha thi ườ ạ ủ sáng t o c a ng i vi ẫ (L y d n ch ng trong “V  luân lý xã h i  ậ l p khoa lu t” ) Phong cách ngôn ng  hành chính: ệ ­ Khái ni m: Là phong cách đ lĩnh v c hành chính. ế ­ Là giao ti p gi a nhà n ơ c  quan nhà n ướ c khác. n ư ặ ­ Đ c tr ng: Phong cách ngôn ng  hành chính có 2 ch c năng: + Ch c năng thông báo: th  hi n rõ  th ợ   ạ VD: Văn b ng, ch ng ch  các lo i, gi y khai sinh, hóa đ n, h p đ ng,…ồ + Ch c năng sai khi n: b c l ậ pháp lu t, văn b n c a c p trên g i cho c p d ướ ố ớ n ữ Phong cách ngôn ng  báo chí (thông t n): ữ ệ ể ữ ­ Khái ni m: Ngôn ng  báo chí là ngôn ng  dùng đ  thong báo  ế ủ ả ướ ờ ự , ph n ánh chính ki n c a  tin t c th i s  trong n ộ ầ ờ t  báo và d  lu n qu n chúng, nh m thúc đ y s  ti n b  xã  h i.ộ + Là phong cách đ ề ấ ả ữ v  t và biên t p tin t c đ  cung c p cho các n i). ả   M t s  th  lo i văn b n báo chí: ấ i đ c theo 1 khuôn m u:  + B n tin: Cung c p tin t c cho ng ả ế ế Ngu n tin­ Th i gian­ Đ a đi m­ S  ki n­ Di n bi n­K t qu . ậ   ầ ườ ứ + Phóng s : Cung c p tin t c nh ng m  r ng ph n t ng thu t

17

1

ườ ọ ế ự ệ i đ c có 1 t s  ki n, miêu t

ấ ẫ

ậ ể ườ ầ ủ ẩ

ỉ ế ư ứ ắ ng mang s c  ề ờ

́ ̀ ư ̣

ề ế

ề ứ ươ

ả ấ

ụ ể ườ ữ i nghe. ả ườ ọ i đ c, ng

ơ

ả ồ c trong ngu n ch y ra.

ể ồ ươ ọ ị ố ượ ữ ng đ ng gi a hai đ i t ể ng này đ   ố ượ ng. ự ng kia d a vào nét t

c gi ng sâu n i s i dây dài

ướ ng n ờ ế ố ợ ợ ế ạ ế

ườ ừ

, trong đó ng ạ ộ ữ

i dùng đ  bi u th  ho t đ ng c a đ i t

ủ ố ượ ạ ộ ề ữ ng đ ng v  thu c tính, v  ho t đ ng gi a ng

ả ụ ể ủ ẩ   i ta ủ   ộ ừ ị ữ  ng  bi u th  nh ng thu c tính, ho t đ ng c a ạ ự   ể ể ạ ộ ng khác lo i d a ườ ộ ồ ươ   i và ườ ng không ph i là ng i.

ấ ị

ứ ầ

ắ ả ằ ả chi ti  b ng hình  nh, giúp ng ộ cái nhìn đ y đ , sinh đ ng, h p d n. ọ + Ti u ph m: Gi ng văn thân m t, dân dã, th ế thái m a mai, châm bi m nh ng hàm ch a 1 chính ki n v  th i  cu c.ộ 5. Biên phap tu t ố ượ   ố ng So sánh: Là cách công khai đ i chi u hai hay nhi u đ i t ồ ộ ng đ ng nào đó v  hình th c bên ngoài hay tính có m t nét t   ẩ   ể ợ ch t bên trong đ  g i ra hình  nh c  th , nh ng c m xúc th m ứ ủ ậ mĩ trong nh n th c c a ng Ví d :ụ ư Công cha nh  núi thái s n ẹ ư ướ Nghĩa m  nh  n (Ca dao) ờ ấ Ẩ ụ  Là cách lâm th i l y tên g i bi u th  đ i t n d : ỉ ố ượ ch  đ i t Ví d :ụ ưở T Ai ng  gi ng c n ti c hoài s i dây. (Ca dao) ế ộ Nhân hoá : Là m t bi n th  c a  n d  tu t ữ ể ấ l y nh ng t ị ườ ng ề trên nét t ố ượ đ i t Ví d :ụ ơ ữ Nh ng ch  luá ph t ph  bím tóc ọ ữ Nh ng cây tre bá vai nhau thì th m đ ng h c Ðàn cò tr ngắ Khiêng n ng qua sông.

18

1

ằ ể ứ

ộ   ng th c chuy n nghĩa b ng cách dùng m t ộ ố ượ ể  ủ ng đ ưở   ệ ố ng đó d a vào m i quan h  liên t ng

ể ự ố ượ ng.

ư

t nói gì hôm nay.

ệ ắ

ệ ậ ươ

ớ ườ ể  so v i cách bi u hi n bình th

ấ ộ ả ự ườ c miêu t ạ

ấ ả . c miêu t

ư ườ ấ t th y ng t ngay nh  đ ng.

ả ứ ộ ơ ạ

ự ể ả ế ườ ạ

ả ự ươ ệ

ữ ệ ứ ẩ ệ ượ ừ . Bi n pháp tu t này th

ể ề

ế

ng

ừ ữ i nh ng t ặ ặ ạ ạ ệ ở ộ ặ ấ ụ (Tr n Ðăng Khoa) ươ Hoán dụ: Là ph ộ ể ặ đ c đi m hay m t nét tiêu bi u nào đó c a m t đ i t ố ượ ọ g i tên chính đ i t ữ logic khách quan gi a hai đ i t Ví d :ụ ổ Áo chàm đ a bu i phân ly ế ầ C m tay nhau bi ố ữ (Vi t B c ­ T  H u) ư ; Khoa tr ạ ng: Là bi n pháp   Nói quá­ phóng đ i­ th m x ng ủ ố   ứ ộ ấ ừ ng đi u quy mô, tính ch t, m c đ ... c a đ i  dùng s  c tu t ằ   ệ ả ượ ượ ng nh m ng đ t ủ ố ượ   ụ m c đích nh n m nh vào m t b n ch t nào đó c a đ i t ng ượ đ Ví d :ụ ấ Nhác trông th y bóng anh đây ọ ạ ớ ạ Ăn chín l ng h t  (Ca dao) ệ ả  dùng hình ­Nói gi m­ nói tránh; Nói gi m: Là bi n pháp tu t   ơ ể ạ   ề ẹ ớ ứ th c bi u đ t gi m b t m c đ  h n, nh  nhàng h n, m m m i ả ả   ầ ể ơ ng c n ph i l ng h n đ  thay th  cho s  bi u đ t bình th ả ủ   tránh do nh ng nguyên nhân c a tình c m. Nói gi m không có ườ c th c hi n thông qua các ng ti n riêng mà th ph   ng đ ườ   ừ ụ ụ ng hình th c  n d  hay hoán d  tu t ế ượ đ c dùng đ  nói v  cái ch t. Ví d :ụ ề ấ Áo bào thay chi u anh v  đ t ế (Tây Ti n ­ Quang Dũng) ữ  ữ Là bi n pháp l p đi l p l ệ ệ ừ ­Đi p t ­ đi p ng ợ   ằ nào đó nh m m c đích m  r ng, nh n m nh ý nghĩa ho c g i

19

1

ả ườ ọ   i đ c.

ị ữ ả ố ử ụ ố ậ : Phép ngh ch đ i s  d ng nh ng t

ộ ữ

ườ ế ế ụ ệ ng   ti n   liên   k t   th

ị ủ ị ị

ố ế ừ ạ t kê là s p x p n i ti p hàng lo t t cùng lo i

ụ  hay c m t ữ ạ

t kêệ ắ  đ ủ ả ạ ừ ế ắ ơ c đ y đ  h n, sâu s c h n nh ng khía c nh  ể ủ ư ưở ự ế  t ng, tình c m. Các ki u , hay c a t

ệ t kê:

ừ ể ể ệ ệ ặ t kê theo t ng c p và ki u li t kê

ệ ể ể ệ ế t kê tăng ti n và ki u li t kê tăng

ế ệ ặ

ế

ắ ắ ệ vui về

t B c, đ i De, núi H ng ồ ."

ồ ế ữ ra nh ng c m xúc trong lòng ng Ví d :ụ   ờ Cũng c , cũng bi n cũng cân đai ọ Cũng g i ông nghè có kém ai. ễ ế (Nguy n Khuy n) ừ  ươ ­  T ng ph n­ đ i l p ậ ữ   ng  trái nghĩa vào nh ng b  ph n khác nhau có liên quan trong ậ ấ ạ ớ ộ ả   văn b n, có tác d ng liên k t các b  ph n  y l i v i nhau. ữ ặ ươ   ng   g p   dùng   trong   phép Nh ng   ph ị ố ngh ch đ i là: ừ +  T  trái nghĩa ớ ừ ữ ừ ữ ủ ị  ng  không b  ph  đ nh) + T  ng  ph  đ nh (đi v i t ả ừ ữ ố ả  (có hình  nh và ý nghĩa ngh ch đ i) + T  ng  miêu t ướ ệ ừ ữ + T  ng  dùng  c l ­ Phép li ệ  Li ể ễ ả ượ ầ ủ ơ đ  di n t khác nhau c a th c t ki ấ ạ + Xét theo c u t o: ki u li ừ không theo t ng c p. + Xét theo ý nghĩa: ki u li ti nế ­ Ví d :ụ t kê không theo c p và không tăng ti n: + Phép li ề "Tin vui chi n th ng trăm mi n Hòa Bình, Tây B c, Đi n Biên Vui từ Đ ng Tháp, An Khê ồ ệ ắ Vui lên Vi ệ t kê tăng ti n: + Phép li

20

1

ể ệ ồ ả i vui, có bu n c m, bâng

ệ ổ ươ ng, ai oán,..." ỏ ặ ạ

ả ờ ừ ườ  th ể ệ ằ ̀ ng bao ham câu tr  l

ỏ ỏ

́

ể ả ừ ấ ạ ộ láy chuy n t i.

̉

ự ế ạ ạ

ủ ị ượ ệ ẳ ị ế t, câu kh ng đ nh, câu ph  đ nh,… c, câu đ c bi

̣

ươ ộ

ườ ế ề ấ i vi

ể ệ ấ ệ ộ ấ ọ ạ ầ ế "Th  đi u ca Hu  có sôi n i, t ế ươ khuâng, có ti c th ụ ằ ừ Là lo i câu h i đ c bi ỏ t không nh m m c đích   Câu h i tu t ạ ả  xúc.Trong  ấ l y thông tin mà nh m th  hi n 1 tâm tr ng, 1 c m ỏ câu h i tu t i. ắ ắ ư                 VD: Tây B c  ? có riêng gì Tây B c ử ụ ­ Cách s  d ng t  láy… ạ ừ  Các lo i t  láy: +Láy toàn ph nầ VD: xanh xanh, đ  đ .... ầ ụ +Láy ph  âm đ u ậ ấ ử VD: L p l ng, l p lòe... ố ụ +Lay ph  âm cu i VD:lom khom, lác đác.... ụ Tác d ng: nh n m nh vào n i dung mà t 6. Kiêu câu ­Các lo i câu phân lo i theo c u t o ng  pháp ấ ạ ạ ạ ụ ­ Các lo i câu phân lo i theo m c đích nói (tr c ti p, gián ti p). ặ ỉ ­ Câu t nh l Câu Nghi V n:ấ   ầ ế   Câu c u khi n: ả   Câu c m thán ậ   ầ Câu Tr n thu t: Câu đ nơ Câu gheṕ ́ Câu rut gon ́ 7. Dâu câu ữ ng ti n quan tr ng giúp            D u câu là m t trong nh ng ph ạ   ố t th  hi n đi u mu n trình bày m t cách m ch l c, ng ậ   ỉ ử ụ chính   xác   nh t.   Không   ch   s   d ng  đúng   d u   câu,   c n  v n

21

1

ạ ạ ả ể ể ạ   i

ộ ạ ấ

ạ c s  d ng khá linh ho t, có th

ấ , d u câu đ ố ượ ử ụ ườ i thông th

ặ ữ ữ ộ ố ấ ặ ạ ạ

ị ắ ứ ữ ứ ...???    Trong tr ạ

ể ấ ể ờ ộ

̣

ử ở

̀ ư

̀ ̣

ể ệ ả ữ ắ

ừ ạ  (còn đ l p tớ ừ, l p t , t

ượ ọ c g i là ữ

ơ ớ

ằ ụ ừ ự ữ ọ ị ủ ạ ạ ụ d ng sáng t o đa d ng, đ c đáo đ  bi u đ t c m xúc, đem l ỗ ẻ ị ớ giá tr  m i m  cho m i lo i d u câu. ự ế ấ ể           Trên th c t ử ụ ế   ng ho c t o ra các k t s  d ng các d u câu theo l ệ   ạ ợ h p   gi a   m t   s   d u   câu   t o   thành   nh ng   d ng   đ c   bi t ỉ ườ ư   ng h p này, d u câu không ch  là nh : ...!!!  ạ   hình th c ng t đo n mà còn là hình th c bi u th  nh ng tr ng ả ơ   thái tình c m khác nhau đ  chê bai, nghi ng  m t cách hay h n, ế ơ  h n. tinh t ấ ấ ­ D u ch m ẩ ấ ­ D u ph y ỏ ấ ấ ­ D u ch m h i ấ ấ ­ D u ch m than ặ ơ ấ ­ D u ngo c đ n ấ ấ ­ D u hai ch m  ấ ­ D u ngo c kép  ấ ấ ­ D u ch m l ng  ấ ấ ­ D u ch m ph y  Vi dú ­ D u ch m l ng: th  hi n s  trăn tr , hoai nghi…̀ ấ ể ệ ự ấ ự ế ể ệ ả ấ ấ _D u ch m than: th  hi n c m xúc 1 cách tr c ti p (m ng,,  giân, vui , buôn..) ấ _Dâu ba ch m: th  hi n c m xúc sâu l ng miên man, nh ng  đi u khó nói. ̀ư ̣ 8. T  loai ữ Trong ng  pháp  lo i ề ậ ho cặ  b  ph n câu nói ộ ớ ừ  l p các m c t  ngôn ng  h c (hay chính xác h n là l p t v ngự ) đ ượ vi hình thái h cọ  c a m c t ớ ừ ự ,   v ng ộ   ố  trong ng  pháp truy n th ng) là m t ụ ừ    c xác đ nh b ng các hành vi cú pháp ho c các hành ỏ    v ng trong câu h i. Phân lo i ngôn

22

1

ộ ữ ọ

̣ ỏ ̀ ư , đai t

i sai, ch a l

ỗ ườ ỗ ấ ỗ ề ấ ạ i i sai th ặ ng g p: l i d u câu, l i v  c u t o câu, l

ấ ứ ề ấ ạ

ư

ể ạ ắ ặ ọ ỗ i:  ế ề ả

ấ ầ

ấ ạ ỗ i sai.

ế ỗ ề ừ

ặ ừ ừ ườ ừ không đúng nghĩa, t ng g p: l p t không , t

ỗ ị

ề ừ ạ ế ể ệ t, hi u ý nghĩa lo i ti ng Vi

ừ ữ ị  dùng sai (l p t , t

.

ẩ ặ ấ ấ ấ ố ng g p: d u ch m, d u ph y, d u cu i câu (câu

ườ ả

ỗ ị ừ và các lo i tạ ừ   danh từ và đ ng t ồ ổ ế ng  h c ph  bi n g m có ườ ỏ ớ ừ ở th ng xuyên đòi h i các thành viên    m khác. Có các l p t ế ớ ừ ớ  hi m khi đòi h i các thành viên m i.  đóng  l p t m i, và có các ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ư ư ư ự ư , sô t , đông t : Danh t Th c t , tinh t ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ư ̣ ư ư ư , tinh thai t H  t . , quan hê t ; Phu t ữ ỗ ệ ỗ i.  9. Phát hi n l ỗ ề L i v  câu ỗ ­ Các l ế liên k t câu.  ị ­ Cách xác đ nh l ắ    + N m ch c ki n th c v  c u t o câu, d u câu, các phép liên ữ ế k t, đ c tr ng v  câu trong các phong cách ngôn ng .  ộ ị    + Đ c kĩ văn b n, xác đ nh n i dung, th  lo i, phong cách văn b n ả     + Phân tích c u t o câu (các thành ph n câu, d u câu, các phép ể ỉ liên k t) đ  ch  ra l L i v  t   ặ ỗ i th ­ Các l ợ phù h p phong cách.  i:  ­ Cách xác đ nh l ứ ế ắ ắ     + N m ch c ki n th c v  t ề ừ ữ ư ủ ừ ặ , đ c tr ng v  t c a t  ng  trong các phong cách ngôn ng .  ộ ọ ủ ả    + Đ c kĩ văn b n, xác đ nh n i dung, phong cách c a văn b n ặ ừ ừ ỉ  dùng không đúng nghĩa,    + Ch  ra nh ng t ừ  không đúng phong cách).  t ả ỗ L i chính t ỗ ấ L i d u câu ấ ở ỗ ­ L i th ử ỏ h i, câu c m thán, câu l ng…) dùng không đúng.  ­ Cách xác đ nh l i:

23

1

ắ ể ấ ạ

ạ ấ ể ể ỉ ề ấ ấ ỗ i sai v  d u.

̣

̣ ̉ ắ ấ ạ    + N m ch c c u t o câu, các ki u câu (phân lo i theo c u trúc ụ ng  pháp, theo m  đích nói).     + Hi u cách dùng các lo i d u câu    + Phân tích c u trúc câu, ki u câu đ  ch  ra l ̀ III. Tâp lam văn:  1. Luân điêm

̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ c môt luân đê, co thê nêu ra nhiêu luân

̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

ươ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ợ ̉

̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ơ ̃ ơ ư ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉

̉

L a chon luân điêm: Tr điêm lam nôi dung cho bai nghi luân cua minh. Cac luân điêm  ́ ́ nêu ra cân phai ro rang, sat h p v i đê, co tinh khai quat va co y  ́ ̃ ́ ơ nghia đôi v i th c tê xa hôi. Cao h n n a, luân điêm phai m i  me, sâu săć ́ ̣ ̣ ̉ 2. Cach lâp luân trong văn ban

̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ươ   i ̀ ́ ́ ươ   i noi (viêt) muôn

i.́ ̣ ơ

ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̃ ươ ̣ ̣ ng phap diên dich, ph ng phap quy nap, ph

̀ ̉

̃ ̣ ̉ ̃ ­ Lâp luân la đ a ra cac li le, băng ch ng nhăm dân dăt ng nghe (đoc) đên môt kêt luân nao đo ma ng đat t ̀   ­ Đê xây d ng lâp luân trong văn ban nghi luân, cân xac đinh ̀ ́ ́ ư ượ c luân điêm chinh xac, minh bach; tim cac luân c  (li le va đ   ́ ́ ̃ ươ ư   ng phap lâp luân dân ch ng) thuyêt phuc va vân dung cac ph ́ ́ ́ ươ   ươ ợ h p li (ph ng ́ phap nêu phan đê,…). ́ 3. Cach diên đat trong văn ban

̀ ̣ ̣

̀ ́ ̀

̀ ́ ơ ̃ ư ự ̣

́ ́ ́ Khi viêt văn nghi luân cân chu y: ́ ̃ ̀ ư ư  ng :  * Vê cach dung t ̃ ư ­ L a chon nh ng t ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ư    ng  chinh xac, phu h p v i vân đê ̀ ́ ̣ ư ́ ợ ̀ ư ̣  lac phong cach hoăc t

̀ ̃ ư

́ ́ cân nghi luân, đôc đao; tranh dung t ̀ ̀ ̃ ng  sao rông, câu ki. ́ ợ ử ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ư  va môt sô t ̃ ư

́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ư  ng ̀ ợ ng đê bôc lô cam xuc phu h p.

ợ ́ ̀ ̣ ̉ ́ mang tinh biêu cam, g i hinh t ́ * Vê cach s  dung kêt h p cac kiêu câu:

ử ́ ợ ́ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ­ Kêt h p s  dung cac biên phap tu t ́ ́ ­ Kêt h p môt sô kiêu câu trong đoan, trong bai đê tao nên

24

1

̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

́ ́ ́ ́ giong điêu linh hoat, biêu hiên cam xuc.́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ­ S  dung cac phep tu t ̀ ư  cu phap đê tao nhip điêu, nhân manh

̃ ơ ̣ ̉

́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ̃ ở ̣ ̣

̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̣ ̣ ̣

ư ́ ơ ̀ ̀ ́ ư ư  x ng hô, tinh thai t ̃ ư ̉ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ̣

ả ̣ ̣ Gi ứ , phân tích, ch ng minh, so

ợ ̉

ư ̉ ̣ ̉ ̉

́ ệ ườ

ậ ạ ự ệ i s  vi c, là ph ẫ ươ ế ự ệ ự ự ỗ

̀ ng thu t): ể ạ ự ệ ể ệ

ố ặ

là làm cho ng

i đ c, ng ườ ấ ự ậ ệ i n i

ườ ọ ng, con ng ắ ướ

ủ ả ể ườ ườ i xem có th   i nghe, ng ế ớ ộ ặ t là th  gi i (Đ c bi ả ữ . c m t qua ngôn ng  miêu t ề ế ớ ả  tình c m, c m xúc c a mình v  th  gi i ử ́ ́ ro h n thai đô, cam xuc. ́ ́ ̀ ́ * Lâp luân chăt che, săc sao: cân vân dung tôt cac cach triên khai   ̣   ươ ợ nh : diên dich, quy nap, tông – phân – h p, t ng phan, loai ̀ ̀ ươ   i đoc đê lâp luân suy,..va con cân phai đăt minh vao vi thê ng ̃ ́ cho kin ke. ̀ ̀ ̣  ̉ ơ ơ i văn nghi * Vê cach tao giong điêu: giong điêu c  ban cua l ̀ ̀    môi phân trong bai văn luân la trang trong, nghiêm tuc nh ng    co thê thay đôi sao cho phu h p v i nôi dung cu thê. Quan tâm ́ ̀ ư ử    môt cach linh hoat, đên cach s  dung cac t ́ ̀ ́ ́ ư   co y th c phat huy vai tro cua ng  âm, nhip điêu, giup cho bai viêt sinh đông. ́ i thích 4. Thao tac lâp luân:  ạ ị ễ sánh, bác bỏ, bình lu nậ , di n d ch, quy n p, tông h p. ươ 5. Ph ng th c biêu đat va kiêu văn ban ự ự ể ậ T  s  (k  chuy n, t ệ ng th c  i, thu t l ­ Khái ni m: T  s  là k  l ự ệ trình bày 1 chu i các s  vi c, s  vi c này đ n đ n s  vi c kia,  ế cu i cùng k t thúc th  hi n 1 ý nghĩa. ư   ­ Đ c tr ng: ệ ố + Có c t truy n. ậ ự ự ự ệ + Có nhân v t t  s , s  vi c. ủ ề ư ưở ng, ch  đ .  t + Rõ t ợ   ể + Có ngôi k  thích h p. .ả  Miêu t ả * Miêu t ệ ượ th y s  v t, hi n t ệ ư tâm) nh  đang hi n ra tr ộ ộ ể ả  Là b c l Bi u c m:

25

1

ươ ị ậ : Là ph

ứ ng th c ch  y u đ ộ ộ ằ ể c dùng đ  bàn b c  ộ ủ ườ   i ủ ế ượ ạ ủ ế  rõ ch  ki n, thái đ  c a ng

ớ ệ i thi u,

ầ ự ậ ấ ệ ượ ượ ử ụ ứ ề ng nào đó cho i nh ng tri th c v  1 s  v t, hi n t

ườ i nghe.

ợ ể ư ớ ề

ẫ ẽ ế ứ ỏ ậ lu n ụ  và d n ch ng thuy t ph c, chính xác, làm sáng t

ế ươ

i thích.

ươ ươ ươ ươ ươ ng pháp thuy t minh : ả ị ng pháp nêu đ nh nghĩa, gi t kê. ng pháp li ố ụ ng pháp nêu ví d  , dùng con s . ng pháp so sánh. ạ   ng pháp phân lo i ,phân tích.

ề ả c đi u hành

ệ ữ ậ ả ố ộ ổ ị

ướ ớ ớ c v i nhau, gi a các cá nhân v i nhau trong khuôn

ậ ừ ướ ả i lu t t

ậ ự ể ứ ư   ệ  k  chuy n , x ng

ệ ự ấ ườ ể ủ ầ xung quanh. Ngh  lu n ả ph i, trái, đúng sai nh m b c l ế   ườ t. nói, ng i vi ế : Đ c s  d ng khi c n cung c p, gi Thuy t minh ữ ả ả gi ng gi ườ ọ ng i đ c , ng ư ặ ­ Đ c tr ng: ắ ậ a. Các lu n đi m đ a ra đúng đ n, rõ ràng, phù h p v i đ  tài  bàn lu n.ậ b. Lý l đi m.ể c. Các ph + Ph + Ph + Ph + Ph + Ph 3. Hành chính – công v :ụ   ụ ộ ­ Văn b n thu c phong cách hành chính công v  là văn b n  ộ ượ ộ ứ ộ ề đi u hành xã h i, có ch c năng xã h i. Xã h i đ ằ b ng lu t pháp, văn b n hành chính. ­ Văn b n này qui đ nh, ràng bu c m i quan h  gi a các t ữ ứ ch c nhà n ổ ế ộ ậ kh  hi n pháp và các b  lu t văn b n pháp lý d ớ ị ươ ươ i đ a ph ng t ng. trung  ậ ầ ứ ươ ng th c tr n thu t: 6. Ph ấ ậ ừ ầ ­ Tr n thu t t  ngôi th  nh t do nhân v t t ờ ự ế tôi (L i tr c ti p) ậ ừ ­ Tr n thu t t ứ  ngôi th  3 c a ng i k  chuy n t gi u mình.

26

1

ầ i k  chuy n t

ư ậ ừ ể ườ ể ọ gi u minh,̀ ệ ự ấ   ậ   ủ ệ i theo gi nh đi u c a nhân v t

̀ ̣ ̉ ̉ ̣

̣ ̉

ả ờ ̣ ̣

GV   chuân   bi   cać ̀   Đoc   –Hiêu đê   cho HS luyên tâp .

ạ ư ướ ơ ư ạ ầ ế  1 đ n 3: ữ ướ  n

ứ ỏ ừ i các câu h i t c gi ể ế

ồ ể ấ ướ c vì ch  bi c hay  ễ ề t

ặ ễ ả ế ấ ứ ỉ ế ọ

ớ ề ấ

ể ữ ướ n ộ ề ậ ố c, ch ng gi c.

t gi c đói, di

ặ ườ

ệ ặ ọ ự ự ượ i nói: ph i “d a vào l c l ồ ườ ư ặ ố t gi c d t,  ng  ủ i x a, H  Ch

ệ ả ớ ể ư ầ ệ ạ ỉ

ệ t Nam m i ớ  – Võ Nguyên Giáp) ầ ủ ướ  Vi

c ầ

ặ ầ ự

nào?   ử ư ầ ả ư ậ ị ư

đ a nh ng nhân v t l ch s  nh  Tr n H ng  ứ ấ ể ạ

ữ ồ ư ế ả ậ ạ ả ờ i trong kho ng 4­6

ỏ ừ ả ờ ơ i các câu h i t ế  4 đ n 8:

ớ ồ ọ

ỏ ố ẹ ễ ả ứ ủ  ngôi th  3 c a ng ­ Tr n thu t t ờ ể ạ i k  l nh ng đi m nhìn và l ự ế ờ ử ẩ trong tác ph m (L i n a tr c ti p) ̃ C. REN KI NĂNG ĐOC –HIÊU  Đê 1̀ ọ  Đ c hai đo n th  sau và tr  l Ngày x a, Tr n H ng Đ o khuyên vua ch ờ ơ ả h n c  là “lúc bình th i, khoan s c cho dân đ  k  sâu r , b n  ố g c”. Nguy n Trãi chê H  Quý Ly đ  m t n t l y s c dân làm tr ng. Các  ngăn sông c n gi c, mà không bi ọ   ấ đ ng anh hùng dân t c đ u l p nên công l n, đ u r t coi tr ng ặ ứ s c dân đ  gi ồ ủ ị Ngày nay, H  Ch  T ch kêu g i: “Di ạ ệ di t gi c ngo i xâm”. Ng ầ ủ ủ c a dân, tinh th n c a dân”. Khác v i ng ữ ị T ch ch  rõ: Làm nh ng vi c đó là “đ  m u c u h nh phúc cho dân”. ữ (Nh ng ngày đ u c a n ề Câu 1. Đ t nhan đ  cho ph n trích trên? Câu 2. Ph n trích trình bày ý theo trình t Câu 3. Tác gi ạ ễ Đ o, Nguy n Trãi, H  Quý Ly vào đo n văn th  nh t đ  t o  ả ậ ệ hi u qu  l p lu n nh  th  nào? Tr  l dòng.  ạ ọ Đ c hai đo n th  sau và tr  l ẹ ớ ừ  tay m  l n lên Lũ chúng tôi t ầ ữ Còn nh ng bí và b u thì l n xu ng ặ t m  hôi m n Chúng mang dáng gi ẹ ặ ầ R  xu ng lòng th m l ng m  tôi. ề (M  và qu  ­ Nguy n Khoa Đi m)

27

1

ế

ố ầ ờ ộ ư

ươ

ạ ể – Tr ươ ng Nam H ng) ứ ươ ơ ạ ổ ậ ng th c bi u đ t n i b t trong đo n th

ạ ệ ừ ơ ứ ả ạ   ơ ậ ươ ng ph n trong t ng đo n th

ả ệ ệ

ố ề ộ ệ

ạ ữ ơ ả ờ ả i trong kho ng 6­8 dòng.

ư ưở ề ấ ọ ng “thân

ự ờ ư th i gian: ngày x a –

ử ư ầ ả ư ậ ị ư

ứ ấ ạ ạ ằ

ệ ớ ữ

ượ ồ

ạ ổ ậ ể ạ

ơ ứ ế ơ

ậ ươ ả ơ ứ ng ph n trong đo n th  th

ấ ươ ớ ạ Th i gian ch y qua tóc m ắ M t màu tr ng đ n nôn nao ẹ ứ L ng m  c  còng d n xu ng ộ Cho con ngày m t thêm cao. ẹ ờ (Trong l i m  hát Câu 4. Nêu hai ph ứ ấ   th  nh t. ị ể ơ ủ Câu 5. Xác đ nh th  th  c a đo n th  th  hai. ị Câu 6. Xác đ nh ngh  thu t t trên? ậ ủ Câu 7. Nêu hi u qu  ngh  thu t c a phép nhân hóa trong câu  ẹ ?  ạ thơ “Th i gian ch y qua tóc m ” ậ ủ   ể Câu 8. Nh ng đi m gi ng nhau v  n i dung và ngh  thu t c a hai đo n th  trên là gì? Tr  l ĐÁP ÁN: Câu 1. Nhan đ : L y dân làm tr ng/ Vì dân/ T  t ồ dân” c a H  Chí Minh. ầ Câu 2. Ph n trích trình bày ý theo trình t ngày nay. ữ  đ a nh ng nhân v t l ch s  nh  Tr n H ng  Câu 3. Tác gi ồ ễ Đ o, Nguy n Trãi, H  Quý Ly vào đo n văn th  nh t nh m  ố ế ừ ổ ậ ể ề t v i truy n th ng  làm n i b t nh ng đi m k  th a và khác bi ế ở ủ ư ưở c nói đ n   t trong t ng “thân dân” c a H  Chí Minh – đ ứ ạ đo n văn th  hai. ươ ơ ứ ứ ng th c bi u đ t n i b t trong đo n th  th   Câu 4. Hai ph ể ả ả , bi u c m. nh t: Miêu t ể ơ ủ ạ Câu 5. Th  th  c a đo n th  th  hai: th  sáu ti ng. ệ ị Câu 6. Xác đ nh ngh  thu t t ữ  “Lũ chúng tôi... l n lên” ả ng ph n gi a nh t: t ạ  và “bí và b u ầ

28

1

ố ơ ứ ữ  “L ng ư

ố ; trong đo n th  th  hai: t ầ ả ươ ng ph n gi a ộ  và “con ngày m t thêm cao”.

ờ ờ  qua   nhanh làm cho m  già

ườ ươ i con.

ề ộ ữ ướ

ẹ ề ươ ả ớ ạ l n xu ng” ẹ m ... còng d n xu ng” ậ ủ ệ ả ệ Câu 7. Hi u qu  ngh  thu t c a phép nhân hóa trong câu  ẹ : Nhân hóa “Th i gian” ạ thơ “Th i gian ch y qua tóc m ” từ “ch y”ạ , cho th y th i gian trôi qua  ẹ ấ ẹ ủ ộ ộ ỗ ng m  c a ng  n i xót xa, th nua , b c l ộ   ố ể ơ ạ Câu 8. Hai đo n th  trên có đi m gi ng nhau v  n i dung: B c ế ơ ủ ộ ề c nh ng hi sinh  t  n c a con tr  ni m xót xa và lòng bi l ữ ạ ậ ệ ủ ặ ầ th m l ng c a m ; v  ngh  thu t: ngôn ng  t o hình, bi u  ệ ả   ng ph n, nhân hóa. c m, bi n pháp t

ồ ả ờ ố ừ ữ  nh ng gi

ơ ạ ế  1 đ n 4: ả ầ ồ

ữ ữ ườ

ố ố ủ ổ ng n i r o cao T  qu c c a nh ng

ầ ơ ẻ ướ

ơ ắ ườ ể

ữ ng đ y n ng gió c a nh ng ng ổ ơ ủ ố mãi yên bình và màu xanh cho T  qu c… ữ

ữ ả ị

ừ ấ c s  d ng nhi u nh t trong văn

nào đ ủ

ớ ế ữ ợ ề  đó? ng ừ ườ  g i nh  đ n

ộ ố

ỏ ừ ả ờ ọ ả Đê 2̀ ạ ọ ỏ ừ i câu h i t  Đ c đo n sau và tr  l ơ ồ ọ ổ           Yêu T  qu c t t m  hôi t o t n. M  hôi r i  ữ ồ trên nh ng cánh đ ng cho lúa thêm h t. M  hôi r i trên nh ng  ồ ng cho nh ng ngôi nhà thành hình, thành kh i. M   công tr ườ ữ ữ ơ hôi r i trên nh ng con đ ơ ồ ể th y cô trong mùa n ng đ  nuôi  c m  cho các em th . M   ườ ầ ắ hôi r i trên thao tr i lính đ gi                                                        (Ngu n http://vietbao.vn ngày  9­5­2014) Câu 1. Xác đ nh phong cách ngôn ng  trong văn b n trên?    ượ ử ụ ệ Câu 2. Bi n pháp tu t ệ ụ ả b n trên? Nêu tác d ng c a bi n pháp tu t ồ ừ ữ  cánh đ ng, công tr Câu 3. Nh ng t  ng : ố ượ đ i t ng nào trong cu c s ng? ề Câu 4. Đ t tiêu đ  cho văn b n trên. Đ c văn b n sau và tr  l ả i câu h i t ế  Câu 5 đ n Câu 8:

29

1

ơ ươ ấ ướ ủ ng c a i em Đ t N c là máu x

ứ ở ả ả

ấ ướ ạ Đ t N c ờ ấ ướ  c a ủ

ễ ề

ớ ậ ữ

ộ ạ

ạ ế t hoa?

ạ ủ ấ ướ  đ ừ “Đ t N c”  đ

ế ậ ủ

ớ ươ ề ộ ả ấ ướ ng, đ t n

ữ ả

ề ả ấ c s  d ng nhi u nh t trong văn b n

ừ ượ ử ụ  đ ấ ặ ơ

ồ ệ ủ ạ ậ ấ

ữ ầ ằ ọ

ườ ữ

ọ ố ủ ổ

ớ ế ợ ng ng :

ườ

ố ủ

ộ ừ ữ  cánh đ ng, công tr ộ ố ặ ắ i nông dân, công nhân trong cu c s ng. ổ ủ ề ề ủ ệ

ạ ấ ướ ườ ớ ỗ “...Em  mình ế ắ t g n bó và san s                              Ph i bi ế                             Ph i bi t hóa thân cho dáng hình x  s                             Làm nên Đ t N c muôn đ i…”.                                          (Trích đo n trích Nguy n Khoa Đi m                                            SGK Ng  văn l p 12 t p 1 trang  120 ) ơ Câu 5. Nêu n i dung c a đo n th ? ượ Câu 6. T i sao t c vi ơ   ừ ượ ử ụ ệ c s  d ng trong đo n th ? Câu 7. Nêu bi n pháp tu t ắ ạ Câu 8. Vi t đo n văn ng n nêu c m nh n c a em v  trách  ủ ệ nhi m c a mình v i quê h c trong xã h i ngày  nay? ĐÁP ÁN: Câu 1. Phong cách ngôn ng  trong văn b n trên: phong cách  ữ ngôn ng  báo chí. Câu 2.  ệ ­     Bi n pháp tu t ệ trên là đi p (l p) c u trúc câu (M  hôi r i). ệ ụ ­     Tác d ng c a bi n pháp ngh  thu t đó là nh n m nh  ủ ặ ự ấ ả i  nh ng v t v  nh c nh n và s  hi sinh th m l ng c a ng ộ ớ ộ ộ ự dân lao đ ng. Qua đó, b c l  s  trân tr ng, tin yêu v i nh ng  ơ ườ i lao đ ng và tình yêu T  qu c c a nhà th . con ng ườ  g i nh  đ n  ồ ữ Câu 3. Nh ng t ng ố ặ ổ Câu 4. Đ t nhan đ : Yêu T  qu c, Ho c T  qu c c a tôi. ơ ờ ộ Câu 5. N i dung c a đo n th : L i nh n nh  v  trách nhi m  ủ c a m i ng i v i Đ t N c.

30

1

ế ượ ấ ướ ấ ướ  coi "Đ t N c" là

ộ c vi ọ

ơ ễ ề ấ ướ ủ t hoa ­ ể  th  hi n s  tôn tr ng, ng i ca, thành kính, thiêng  ợ ả

ả ệ ử ụ ề ừ ỉ ố ữ “ph i bi ch  m i quan ế , s  d ng nhi u t

ầ ệ

ề ộ ắ ả ươ

ẳ ệ ệ

ố ạ

ả ẽ ữ ộ ậ ể ễ ặ

ướ i:

ầ ề ả

ế ế ộ ố ộ t đ n đi u gì x y ra ngoài  ng c a nhà mình là m t cu c s ng nghèo nàn, dù nó có

ữ ế ả ố

ư ộ ạ ẽ ầ ẩ ơ ọ

ủ ấ

ắ ữ ộ ơ ố ổ ớ ễ

ộ ơ

ộ ạ

ệ   ố c. S  ph n c u nh ng cái tuy t ẳ ỏ ả ộ ộ ả ườ ư ế ổ ư ướ ậ ả  ra kh i b n thân, ch ng có gì đáng

ộ Câu 6. Từ “Đ t N c ”  đ ể ệ ự m t sinh th , ậ liêng khi c m nh n v  Đ t N c c a nhà th  Nguy n Khoa  Đi m.ề t’’ Câu 7. Đi p ng ẻ ư  g n bó, san s , hóa thân.. ệ ắ h  g n bó nh : ậ ủ ủ   Câu 8. C n nêu c m nh n c a riêng mình v  trách nhi m c a ầ   ấ ướ ớ c   trong   xã   h i   ngày   nay,   c n mình   v i   quê   h ng,   đ t   n ể ở  ọ ậ ầ ị kh ng đ nh trách nhi m hàng đ u là h c t p, rèn luy n đ  tr t, có ích cho xã h i. Có th  di n đ t theo thành công dân t   ế   ậ ề nhi u cách khác nhau nh ng l p lu n ph i ch t ch , thuy t ph c.ụ Đê 3̀ ả ệ ự ọ Đ c văn b n sau và th c hi n các yêu c u bên d ộ ố         “Cu c s ng riêng không bi ử ưỡ ng ầ ủ ệ đ y đ  ti n nghi đ n đâu đi n a. nó gi ng nh  m t m nh  ậ ườ ượ c chăm sóc c n th n, đ y hoa th m s ch s  và g n  n đ v ộ ủ ể ườ ả n này có th  làm ch  nhân c a nó êm  m m t  gàng. M nh v ọ ấ ờ th i gian dài, nh t là khi l p rào bao quanh không còn làm h   ư ướ  n i lên là cây  ng m t n a. Nh ng h  có m t c n dông t v ườ ẽ ấ ơ ỏ ấ ố ẽ ị ậ c i s  b  b t kh i đ t, hoa s  nát và m nh v n s  x u xí h n  ể ạ ạ ấ i không th  h nh phúc  b t kì m t n i hoang d i nào. Con ng ộ ườ ầ ớ i c n m t  v i m t h nh phúc mong manh nh  th . Con ng ư ồ ạ ị ạ ươ đ i d i  ng mênh mông b  bão táp làm n i sóng nh ng r i l ữ ẳ ph ng lì và trong sáng nh  tr ố đ i cá nhân không b c l thèm mu n.”ố [Theo A.L.Ghec­xen, 3555 câu danh ngôn, NXB Văn hóa –  Thông tin, Hà N i, 1997]

31

1

ả ể ứ ủ ươ ng th c bi u đ t chính c a văn b n trên.

ị ộ ạ ả

ỉ ụ ủ

ế ế ộ ố ưỡ ể t đ n đi u gì x y ra

ữ ả ờ ả ạ ủ ở  bên ngoài ng ấ i ít nh t 2 tác h i trong

ầ ệ ọ ướ i:

Ơ Ự

ỏ ườ ườ

ặ ẻ ẹ

ẫ ẫ ứ

ướ ạ

c, bàn tay hoa hoa m t đi u múa kì l ệ ư ừ ộ ờ ệ . i, hát m t bài hát ch a t ng

ư ữ ơ ự ạ i chính là n i d a c còn ch a v ng l

ướ ố

i đàn bà kia s ng. ế ụ ườ ỡ

ng kia? ắ ề ầ

ướ ướ ự ẩ c run r y.

ế c tìmg b ế t bao nhiêu n p nhăn đan

ặ ỗ ế ọ ắ ỗ ự

ụ ướ ữ ự ạ ơ i chính là n ii d a

c không còn v ng l ữ ử ế i chi n sĩ kia đi qua nh ng th  thách.

ắ ọ ộ

ữ ủ ị

ả ủ ậ ả ỉ ị Câu 1: Xác đ nh ph ủ Câu 2: Nêu n i dung chính c a văn b n trên. ệ Câu 3: Ch  ra tác d ng c a vi c dùng phép so sánh trong văn  ả b n trên. Câu 4: Theo quan đi m riêng c a anh/ ch , cu c s ng riêng  ử ề ng c a nhà  không bi ạ mình gây ra nh ng tác h i gì? [Tr  l kho ng 5­7 dòng]   ự ả Đ c văn b n sau và th c hi n các yêu c u bên d                         N I D A ắ ứ i đàn bà nào d t đ a nh  đi trên đ Ng ng kia ? ề ữ Khuôn m t tr  đ p chim vào nh ng mi n xa nào.. ề ạ ứ Đ a bé đang l m ch m muôn ch y lên, hai chân nó c  ném v   ộ phía tr Và cái mi ng líu lo không thành l có. ứ ế t đâu, đ a bé b Ai bi ườ cho ng ườ i chi n sĩ nào đ  bà c  trên đ Ng ủ ắ Đôi m t anh có cái ánh riêng c a đôi m t đã nhi u l n nhìn  vào cái ch t.ế ụ ư Bà c  l ng còng t a trên cánh tay anh b Trên khuôn m t già nua, không bi ỏ   ứ ự vào nhau, m i n p nhăn ch a đ ng bao n i c c nh c g ng g i ộ ờ m t đ i. ế Ai bi t đâu, bà c  b ườ cho ng ễ (Nguy n Đình Thi, Tia n ng, NXB Văn h c, Hà N i, 1983) Câu 5: Xác đ nh phong cách ngôn ng  c a văn b n trên. Câu 6: Hãy ch  ra ngh ch lí trong hai câu in đ m c a văn b n

32

1

ả ế ị ể ơ ự ủ

ả ệ

ệ ườ ị ả ộ ờ   i trong cu c đ i? ạ ủ ậ ủ

ạ ả ủ ươ ị ứ ng th c ngh ng th c bi u đ t chính c a văn b n: ph

ứ ị ậ

ị ẳ

ưỡ ả ả ộ ố  riêng  ử ng c a nhà

bên ngoài ng ỏ ộ ế ế t đ n đi u gì x y ra  ộ ệ ố

ầ ưỡ ủ ề ộ ố ẹ ử ng c a nhà mình.

i (

ủ ệ ậ

ầ t l p;cu c s ng lúc sóng gió; … ườ ượ n đ ả ả ạ ớ ườ cu c s ng đ y  ộ ố )  ầ   ẩ c chăm sóc c n th n, đ y n có l p rào bao

ườ  n i lên;…) ế ạ ở

ễ ể ứ

ẽ ế ụ ầ  thu n túy.

ế ế ề   t đ n đi u

ưỡ bên ngoài ng

ủ i quan đi m c a tác gi trong

ả ờ ả ế ứ ặ

trên. Câu 7: Qua văn b n trên, anh/ ch  hi u th  nào là n i d a c a  m i con ng Câu 8: Xác đ nh các d ng c a phép đi p trong văn b n trên và  ệ nêu hi u qu  ngh  thu t c a chúng. ĐÁP ÁN: Câu 1: ể ươ Ph ậ lu n/ ngh  lu n. Câu 2: ộ N i dung chính c a văn b n trên: kh ng đ nh cu c s ng ở không bi mình là m t cu c s ng sai l m/bác b  m t quan ni m s ng sai  ố ầ l m: s ng bó h p trong ng Câu 3: ỗ ộ ố ả  đã so sánh cu c s ng c a m i ng Tác gi ộ ố ộ ố ủ ệ đ  ti n nghi; cu c s ng bi ườ m nh v ộ ả ớ v i m t m nh v n ( ẽ ọ ơ hoa th m, s ch s  và g n gàng; m nh v ố ổ ườ n lúc dông t quanh; m nh v ệ ử ụ ụ Tác d ng: vi c s  d ng pháp so sánh khi n đo n văn tr  nên  ề ả ứ ộ sinh đ ng, truy n c m, d  hi u, có s c thuy t ph c cao ch   ỉ ử ụ ư không khô khan nh  khi ch  s  d ng lí l Câu 4: ạ ủ  cu c s ng riêng không bi ộ ố ấ Nêu ít nh t 02 tác h i c a  theo quan đi m ể ử ở ả ng c a nhà mình gì x y ra  ể ắ ạ ủ ả riêng c a b n thân, không nh c l ẽ ả ạ đo n trích đã cho. Câu tr  l i ph i ch t ch , có s c thuy t  ph c.ụ Câu 5:

33

1

ộ ậ ệ ữ ươ ng.

ượ   c

ứ ủ ơ ự ở ườ ữ  ng ỏ ự

ế ậ ự c

ườ ướ ng. ố ẹ ẻ ộ ộ ạ ẩ c run r y trên đ

ế ơ ề ậ

ầ ề ộ ờ ườ ườ i trong cu c đ i mà bài th  đ  c p đ n  ấ ơ i tìm th y ni m vui, ý nghĩa

ả (

ạ i chính là n i d a, …

ủ ữ ai bi ế ở ầ ủ ậ ạ

ữ ứ ạ ả ệ ậ ị

ự ủ ạ ơ ị

ơ ấ ề ố ộ

ự ệ ầ ơ

ạ ấ

ố ờ ướ c m t, tr i tuôn m a...

ắ ạ

ờ ề ấ n cau, m y g c d a! i s i quen ườ i l n theo l

ố ỏ ứ ỏ

ặ ắ ả Văn b n thu c phong cách ngôn ng  ngh  thu t/ văn ch Câu 6: ậ ị ườ Ngh ch lí trong hai câu in đ m c a văn b n: Thông th ng  ườ ế ạ Ở  đây ng i v ng m nh.  ng i y u đu i tìm n i d a  ườ ậ ế ớ ạ t đi ch p  i. Ng l i m  tr  kh e d a vào đ a con m i bi ướ ụ ữ ch ng. Anh b  đ i d n dày chi n tr n d a vào c  già b ừ t ng b Câu 7: ơ ự ủ ỗ N i d a c a m i ng ơ ự là n i d a tinh th n, n i con ng s ng, …ố Câu 8: ứ ụ ệ ừ đ a bé, bà c ,  ạ ệ Các d ng c a phép đi p trong văn b n: đi p t ệ ấ ơ ự ệ t đâu, l …), đi p ng  ( ), đi p c u  ấ ế ố ạ trúc (câu m  đ u c a 2 đo n có c u trúc gi ng nhau, câu k t  ế ấ ệ ủ c a 2 đo n cũng v y), đi p k t c u gi a hai đo n. ự ạ ệ Hi u qu  ngh  thu t: t o s  cân x ng, nh p nhàng, hài hòa   ỗ   ẳ ầ ữ gi a   hai   đo n   th ,   góp   ph n   kh ng   đ nh   n i   d a   c a   m i ơ ườ ng   i trong cu c s ng chính là n i ta tìm th y ni m vui và ạ h nh phúc.   Đ  4:ề ọ Đ c đo n th  và th c hi n các yêu c u sau : ễ ư   Su t m y hôm rày đau ti n đ a ư   Đ i tuôn n ề   Chi u nay con ch y v  thăm Bác ố ừ Ướ ạ t l nh v    ạ ầ   Con l ế   Đ n bên thang gác, đ ng nhìn lên ữ   Chuông ôi chuông nh  còn reo n a? t ánh đèn!   Phòng l ng, rèm buông, t

34

1

ơ ố ữ

ể ươ i! – T  H u) ơ

ị ậ

ệ  2 câu th  cu i  đo n th  th  2?

ể ứ ự ự ả ạ ơ s , miêu t ể    và bi u

ủ ạ

ơ ể ệ ạ ờ

ớ ẫ ồ ừ ầ  tr n.

ệ ậ ả

ị ấ ạ

ệ ớ ư ả ộ

ơ ờ ủ ạ i   m i   ho t   đ ng   đ ộ ọ ủ ệ ị (Trích Bác  ạ ủ ạ ứ ng th c bi u đ t c a đo n th ?. 1. Nêu ph ơ ủ ộ 2. N i dung chính c a đo n th  là gì? ả ơ ị ử ụ   ệ 3. Xác đ nh nh p th  và nêu hi u qu  ngh  thu t cách s  d ng ơ ứ ơ ố ở ạ ơ ở ị nh p th   ả ờ i: Tr  l ạ ủ ươ 1/Ph ng th c bi u đ t c a đo n th  là t c m.ả ạ   ơ ộ 2 /N i dung chính c a đo n th : Nhà th  th  hi n tâm tr ng xót xa, đau đ n, th n th ,bàng hoàng, tê d i trong lòng khi nghe   tin Bác H  t ậ ồ   ơ ị 3 / Nh p th  2/2/3 .Hi u qu  ngh  thu t: nh p th  ch m, bu n, ơ   ế ễ ả ắ  tâm tr ngđau đ n đ n b t ng  c a nhà th . sâu l ng di n t ể  ạ C   không   gian   cũng   đang   ng ng   l nghiêngmình vĩnh bi t v  Cha già kính yêu c a dân t c.

̣

ườ ể ồ i m

ứ ầ ể ố ế ự i ta d ng v Đoan văn:           Bà lão cúi đ u nín l ng. Bà lão hi u r i. Lòng ng ổ ấ ế ng cho s  ki p đ a con mình.Chao ôi, ng

ươ ồ ữ

ế ằ ướ ắ c m t... Bi

ở ặ ủ ố ố ẻ ủ ổ

ầ ọ

ứ ng th c nào là chính? ệ t theo ph

ạ ộ ạ

ạ ị ươ ả ượ ử ụ   c s  d ng trong đo n văn và

ẹ  ặ ơ ự ừ ừ   t bao nhiêu c  s , v a ai oán v a nghèo kh   y cònhi u ra bi ườ ợ  xót th ổ ả   g  ch ng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm n i,nh ng mong ẽ ắ   sinh con đ  cái m  m t sau này. Còn mình thì... Trong k  m t   kèmnhèm c a bà r  xu ng hai dòng n t r ng chúng ượ ơ   c c n đói khát này không?(Trích nó có nuôi n i nhaus ng qua đ ợ V  nh t­Kim Lân) ự ạ Đ c đo n văn trên và th c hi n các yêu c u sau : ế ượ c vi 1. Đo n văn trên đ ủ ế ủ 2. N i dung ch  y u c a đo n văn b n là gì ? 3. Xác đ nh thành ng  dân gian đ ệ ữ ệ ả ữ ậ ủ nêu hi u qu  ngh thu t c a các thành ng  đó ?

35

1

ế ả ạ ỏ ề  suy nghĩ v  tình m u t t đo n văn bày t ẫ ử .

ượ ươ ứ ế ạ ả ấ 4. D u ba ch m (...) trong câu văn Còn mình thì... có ý nghĩa gì? ừ 5. T  văn b n, vi iả ờ  : Tr  l Câu 1 : Đo n văn đ ể ng th c bi u c m là t theo ph c vi

chính .

ạ ễ ả

ạ ề bi ậ ủ  tâm tr ng c a nhân v t bà c  T  khi i đàn bà xa l

ụ ứ  v  nhà ạ ậ t con trai ( nhânv t Tràng) d n ng ữ

ồ ẻ ợ ả

ỏ ệ ệ ể ệ

ạ ứ ữ ậ ủ ụ

ạ ườ ụ ứ ng con. ậ ẹ ươ i m  th c n i llòng, tâm tr ng c a ng ạ Câu 2 : Đo n văn di n t ườ ế ẫ ượ ử ụ c s  d ng trong đo n văn :   Câu 3 : Thành ng  dân gian đ ả  ổ ự d ng v  g  ch ng , ănnên làm n i, sinh con đ  cái . Hi u qu ữ ngh  thu t c a các thành ng  : ch ng t nhà văn th  hi n tài   ư  năng   v n   d ng   sáng   t o   ngôn   ng   dân   gian,   dòng   tâm   t ả  ủ ik  hoà v i dòng suy nghĩ c a nhân v t bà c  T . Tác gi ng hi u đ

ậ i ta v i cònmình. Qua đó, ng

ạ ộ ữ c   t m   lòng   c a   ng ư ậ

ả ả

ườ ụ ứ ậ ạ ằ ủ ộ ộ ụ

ệ ủ ẫ ử  gì? Bi u hi n c a tình m u t ?

ể ẫ ử ứ ẹ ấ ậ ớ

ậ ọ

ả ờ ọ

i cho câu h i  ợ ượ ỏ ở ướ  d ố ượ ố ậ ườ ể ể ượ ỗ ủ ấ Câu 4 : D u ba ch m (...) trong câu văn Còn mình thì... có ý   ụ ứ ị ứ   ợ ờ ộ i đ c tho in i tâm c a nhân v t bà c  T  b  đ t nghĩa: g i l ườ   ớ ườ ạ đo n, khi bà so sánh gi a ng i ượ ấ ươ   ườ ủ ấ ọ i   m   già   này.   Bà   th đ c   th y   đ ng ủ   ệ ổ ấ ư connh ng th y mình ch a làm tròn b n ph n, trách nhi m c a ấ ạ ấ ẹ ộ m t ng   i m , nh t làtrong ngày h nh phúc c a con. T m lòng ủ c a bà c  T  th t cao c  và thiêng liêng. ầ Câu 5 : Đo n văn c n đ m b o các ý: ạ ộ ẫ ­ D n ý b ng chính dòng đ c tho i n i tâm xúc đ ng c a bà c T .ứ ẫ ử ­ Tình m u t ủ ­ Ý nghĩa c a tình m u t ?  ả ế ữ ­ Phê phán nh ng đ a con b t hi u v i m  và nêu h u qu . ộ ứ ­ Bài h c nh n th c và hành đ ng? Đ  5ề :  ạ             Đ c đo n văn và tr  l ứ “Tnú không c u s ng đ i: ế   c con. T i đó, Mai ch t. c v , đ

36

1

ộ ứ

ụ ế ồ ẹ

ợ ớ ượ ố ứ ố

ố ả

ả ằ ấ ừ

ọ ọ ừ

ư ừ

ấ ư

ạ ế ồ ầ

ẩ ả ầ ạ

ị ữ ủ ủ ạ

ề ớ

ng nào

ể ớ

ạ ầ ươ ớ

ề ỡ

ề ể ỳ

ơ ượ c vi

ạ ộ ễ

ủ ạ ơ ắ   ằ Còn đ a con thì đã ch t r i. Th ng lính to béo đánh m t cây s t ị   vào ngang b ng nó, lúc m  nó ngã xu ng, không k p che cho nó.   c v  mày. Còn Nh  không, Tnú, mày cũng không c u s ng đ ị ắ ỉ ắ   mày thì b  chúng nó b t, mày ch  có hai bàn tay tr ng, chúng nó ứ ạ i. Còn tau thì lúc đó tau đ ng sau g c cây v . Tau trói mày l   ứ   th y chúng nó trói mày b ng dây r ng. Tau không nh y ra c u   mày. Tau cũng ch  có hai bàn tay không. Tau không ra, tau quay   đi vào r ng, tau đi tìm b n thanh niên. B n thanh niên thì cũng   đã đi vào r ng, chúng nó đi tìm giáo mác. Nghe rõ ch a, các ớ ấ   con, rõ ch a? Nh  l y, ghi l y. Sau này tau ch t r i, bay còn ả ố s ng ph i nói l   i cho con cháu: Chúng nó đã c m súng, mình ph i c m giáo!...”. 1/ Đo n văn trích trong tác ph m nào? C a ai? 2/ Xác đ nh phong cách ngôn ng  c a đo n văn?   ả ầ 3/ Câu nói “Chúng nó đã c m súng, mình ph i c m giáo!” có ý  nghĩa gì? ơ        Cho đo n th : ể ỉ                         “Ch  có thuy n m i hi u ườ ể                          Bi n mênh mông nh ế ỉ                          Ch  có bi n m i bi t ề ề                          Thuy n đi đâu, v  đâu ữ ặ                          Nh ng ngày không g p nhau ể ng nh                          Bi n b c đ u th ặ ữ                          Nh ng ngày không g p nhau ạ                          Lòng thuy n đau – r n v ”.                                              (Xuân Qu nh – “Thuy n và bi n”) ể ơ ế ạ t theo th  th  nào?  1/ Đo n th  đ ể ơ ệ ụ 2/Th  th  đó có tác d ng ra sao trong vi c di n đ t n i dung  ơ đo n th ? ộ 2/ N i dung c a hai đo n th  trên là gi?

37

1

ệ ệ ậ ượ ả ử ụ c tác gi s  d ng? Tác dung?

ẩ ủ

ị ạ ễ ữ ủ

ữ ủ

ẩ ạ ữ

ầ ả ầ

ượ ừ

ộ ờ ừ ự ế ấ th c t

ộ c đúc rút t ủ ồ  đ u tranh c a đ ng bào ặ

ư ầ ặ

ị ặ ậ ắ

ổ t b ng tr n m a roi s t, Tnú b  đ t c t  ầ ị ế ằ ậ

ể ơ ế t theo th  th  ngũ ngôn)

ể ơ ế c vi t theo th  th  nào?  ượ c vi ụ ạ ộ ệ ễ

ạ ấ ủ ụ ị

ư

ễ   sóng   ủ ộ ệ ườ ủ long   c a   ng i ơ th

N i   dung   c a   hai ể ạ   đo n   ữ ữ ề ậ

ả ử ụ ậ ượ ệ ệ c tác gi

ơ ử ụ ệ ệ ấ 3/ Nêu bi n pháp ngh  thu t đ Đap ań ́ ạ 1/ Đo n văn trích trong tác ph m nào? C a ai? (Trích trong “R ng xà nu” – Nguy n Trung Thành). 2/ Xác đ nh phong cách ngôn ng  c a đo n văn?   ữ ạ (Phong cách ngôn ng  c a đo n văn là phong cách ngôn ng   sinh ho t (kh u ng )). 3/ Câu nói “Chúng nó đã c m súng, mình ph i c m giáo!” có ý  nghĩa gì? ủ ụ ế (Câu nói c a c  M t – già làng – là câu nói đ ủ cu c đ i bi tráng c a Tnú và t Xô Man nói riêng và dân t c Tây Nguyên nói chung: gi c đã  ể ể dùng vũ khí đ  đàn áp nhân dân ta thì ta ph i dùng vũ khí đ   ả ạ đáp tr  l i chúng. ự ế , khi ch a c m vũ khí đánh gi c, dân làng Xô Man  ­ Th c t ề ị ặ ị ch u nhi u m t mát: anh Xút b  gi c treo c , bà Nhan b  ch t  ị ố ụ ư ẹ ầ đ u, m  con Mai b  gi ả ườ ườ ầ ng c m vũ khí đánh tr   m i đ u ngón tay… Vì v y con đ ấ ế ẻ t y u.). k  thù là t ơ ượ ạ 4/ Đo n th  đ ơ ạ (­ Đo n th  trên đ ể ơ 5/Th  th  đó có tác d ng ra sao trong vi c di n đ t n i dung ơ ạ đo n th ?   ể   ­ Tác d ng: di n đ t r t nh p nhàng âm đi u c a song bi n   đang   yêu.) cũng   nh 6/   trên   là   gi? (Tình yêu gi a thuy n và bi n cùng nh ng cung b c trong tình yêu). 7/ Nêu bi n pháp ngh  thu t đ ậ ượ ( ­ Bi n pháp ngh  thu t đ s  d ng? Tác dung? ề   c nhà th  s  d ng nhi u nh t là

38

1

ụ ư ề n d : Thuy n – Bi n t

ươ

ậ ế t, ượ ử ụ ệ

ữ ạ

ả ứ ủ ạ ơ

ủ ể ượ ẩ   ng tr ng cho tình yêu c a chàng trai ớ ề ấ   ng nh  mênh và cô gái. Tình yêu  y nhi u cung b c, khi th ồ   bâng   khuâng… c n   cào   da   di mông, ệ   ậ ữ ệ ­ Bi n pháp ngh  thu t n a đ c s  d ng là nhân hóa. Bi n ậ ữ ắ pháp này g n cho nh ng v t vô tri nh ng tr ng thái c m xúc   ườ ọ   i đ c hình dung rõ h n tâm tr ng c a đôi l a khi giúp ng yêu.).

ố 4. C ng củ

ọ ể KN đ c – hi u

ặ 5. D n dò

̃ ̀ ị ậ ọ ̉ ̣ ̉ Tìm đ c thêm các VB ngh  lu n ngoài SGK đê ren ki năng đoc­hiêu.

39