5
ố ề Chuyên đ ôn thi TN THPT Qu c Gia
Ế
Ệ
TI NG VI T
ạ Ngày so n: 19.02.2015
Ngày gi ng:ả
ả ớ L p gi ng
Ụ A. M C TIÊU ÔN
ứ ề ừ ế 1/ Ki n th c v t :
ữ ạ ừ ơ ả ừ ộ ừ ừ ợ ừ ư ừ ừ ừ c b n: Danh t , đ ng t , tính t , tr t , h t , thán t ừ ừ , t láy, t ghép, t ầ thu n Vi ệ ừ t, t
ắ N m v ng các lo i t t…ệ Hán Vi
ượ ủ ừ ạ ể ể ệ ố ể Hi u đ c các lo i nghĩa c a t ể : Nghĩa đen, nghĩa bóng, nghĩa g c, nghĩa chuy n, nghĩa bi u ni m, nghĩa bi u
thái…
ứ ề ế 2/ Ki n th c v câu:
ấ ạ ữ ạ ạ Các lo i câu phân lo i theo c u t o ng pháp
ự ế ế ạ ạ ụ Các lo i câu phân lo i theo m c đích nói (tr c ti p, gián ti p).
ỉ ượ ặ ệ ủ ị ẳ ị Câu t nh l c, câu đ c bi t, câu kh ng đ nh, câu ph đ nh,…
ứ ề ế ệ ừ 3/ Ki n th c v các bi n pháp tu t :
ừ ề ữ ệ ệ ệ ầ ạ ưở ị Tu t v ng âm: đi p âm, đi p v n, đi p thanh, t o âm h ệ ng và nh p đi u cho câu,…
ẩ ụ ụ ươ ữ ư ả ậ ơ Tu t ừ ề ừ v t : So sánh, nhân hóa, n d , hoán d , t ả ng ph n, ch i ch , nói gi m, nói tránh, th m x ng,…
ừ ề ệ ỏ ừ ả ữ ố ặ Tu t ặ v câu: L p cú pháp, li t kê, chêm xen, câu h i tu t , đ o ng , đ i, im l ng,…
ế ả ứ ề 4/ Ki n th c v văn b n:
ả ạ Các lo i văn b n.
ươ ứ ể ạ Các ph ng th c bi u đ t .
Ị Ủ Ọ Ẩ B. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH
1. Giáo viên
ữ Sách giáo khoa, sách giáo viên Ng văn 12
ệ ả Các tài li u tham kh o khác
ọ 2. H c sinh
Sách giáo khoa 12
ở ở ạ V ghi + v so n
ệ ấ Các tài li u do giáo viên cung c p
ƯƠ C. PH NG PHÁP ÔN
ấ ạ Đàm tho i phát v n
ế Thuy t trình
ả ậ ổ Trao đ i và th o lu n
Ế D. TI N TRÌNH ÔN
Ổ ị 1. n đ nh t ổ ứ ch c
ạ ộ ậ 2. Ho t đ ng ôn t p
ủ ạ ộ ạ ộ ạ Ho t đông c a Thày ầ N i dung c n đ t TN ầ N i dung c n đ t ĐH
1
5
và Trò
ế ứ ơ ả
ạ ữ ụ ể ệ
ự ệ ắ ầ GV yêu c u HS nh c ạ i nh ng bi n pháp l ừ tu t ữ ọ đã h c ụ ể ươ ể ả ề ấ ặ ượ ự ậ ự ễ I. Ki n th c c b n ừ ệ 1. Các bi n pháp tu t ế ự ậ ự ố So sánh: Là đ i chi u s v t, s ớ ự ậ ệ vi c này v i s v t, s vi c khác ứ ồ ng đ ng đ làm tăng s c có nét t ạ ợ ả ợ g i hình, g i c m cho s di n đ t. ườ i hình dung đ ầ ớ i và c n miêu t
ế ng c a ta bay b ng. Vì th trong th th ng t
ượ ề ộ + So sánh t o ra nh ng hình nh c th sinh đ ng. ầ ớ ụ ể Ph n l n các phép so sánh đ u l y cái c th so ụ ể ơ ớ sánh v i cái không c th ho c kém c th h n, ự ệ ọ giúp m i ng c s v t, s vi c ả ầ c n nói t . ợ + So sánh còn giúp cho câu văn hàm súc g i trí ổ ưở ơ ể ủ t ờ ấ ệ hi n nhi u phép so sánh b t ng .
ể ộ
ố ớ Phép nhân hoá làm cho câu văn, bài văn thêm cụ ế ớ ồ ậ ợ ả i đ v t, th , sinh đ ng, g i c m ; làm cho th gi ườ ơ ậ ượ ầ i h n. c g n gũi v i con ng cây c i, con v t đ
ả ả i đ miêu t ạ ứ ủ ẩ
ể
ả ứ ụ ư ộ ẩ ụ
ạ ố ượ Ẩ ụ ự ậ ầ ườ Nhân hoá: Là cách dùng nh ngữ ể ữ ố ừ hành ng v n dùng đ miêu t t ườ ả ủ ộ ể đ ng c a con ng ườ ể ọ ạ ừ ọ ậ i đ g i g i ng v t, dùng lo i t ườ ả ự ậ i làm s v t không ph i là ng ố ệ ự ệ cho s v t, s vi c hi n lên s ng ớ ộ đ ng, g n gũi v i con ng i. ể ệ ả ớ
ế ẩ ự ậ Ẩ ụ n d làm cho câu văn thêm giàu hình nh và mang ặ tính hàm súc. S c m nh c a n d chính là m t ề ộ ố ượ ng nh ng ta có nhi u bi u c m. Cùng m t đ i t ể ễ cách th c di n đ t khác nhau. M t n d có th ề ng khác nhau. n d luôn dùng cho nhi u đ i t ể ữ bi u hi n nh ng hàm ý mà ph i suy ra m i hi u. Chính vì th mà n d làm cho câu văn giàu hình ả ườ ọ ụ ố ườ nh và hàm súc, lôi cu n ng i đ c ng i nghe. ể ọ
ằ ự ễ ợ ả ệ Ẩ ụ Là cách dùng s v t, hi n n d : ượ ự ậ ng này đ g i tên cho s v t, t ươ ự ệ ượ ng ng khác d a vào nét t hi n t ứ ố ồ đ ng (gi ng nhau) nh m tăng s c ạ ợ g i hình, g i c m cho s di n đ t.
ể ọ ự ậ
ự
ợ
ng (ho c c
ộ
ằ
ạ ộ ộ ả c m xúc…
ữ là cách l
c.
ừ
c miêu t ng đ
ễ dùng cách di n đ t t
ị
ợ
ế ị
ắ ầ GV yêu c u HS nh c ọ ạ i các PCNN đã h c l
ự ậ Hoán d :ụ Là cách dùng s v t ệ này đ g i tên cho s v t, hi n ưở ượ ng ng khác d a vào nét liên t t ứ ằ ầ g n gũi nh m tăng s c g i hình, ự ễ ợ ả ạ g i c m cho s di n đ t. ả ặ ữ ừ ệ ữ là t Đi p ng : ầ ề ạ ượ ặ i nhi u l n c l p l m t câu) đ ấ ế trong khi nói và vi t nh m nh n m nh, b c l ợ ụ ặ ơ i d ng đ c Ch i ch : ắ ạ ằ ề ắ s c v âm, nghĩa nh m t o s c ướ ỏ thái dí d m hài h ệ phóng Nói quá là bi n pháp tu t ấ ủ ứ ạ ộ đ i m c đ , qui mô, tính ch t c a ả ượ ự ậ ệ ượ s v t, hi n t ấ ấ ượ ạ ể đ nh n m nh, gây n t ng, tăng ể ả ứ s c bi u c m. ệ ộ ả là m t bi n Nói gi m, nói tránh ạ ế ừ pháp tu t ả ể ể nh , uy n chuy n, tránh gây c m ặ ồ giác quá đau bu n, ghê s , n ng ự ụ ề n ; tránh thô t c, thi u l ch s . 2. Các phong cách ngôn ngữ ữ 2.1. Phong cách ngôn ng sinh ho t:ạ
2
5
ạ ữ
ế
ộ ả
ổ ữ ể ả
ộ ố
ụ ế ặ ư : Tính c th , Tính
ể
ế t: (cid:0) – Khái ni mệ : Phong cách ngôn ượ c ng sinh ho t là phong cách đ ạ dùng trong giao ti p sinh ho t ằ h ng ngày, thu c hoàn c nh giao ứ ế ti p không mang tính nghi th c, dùng đ thông tin ,trao đ i ý nghĩ, ứ tình c m….đáp ng nh ng nhu ầ c u trong cu c s ng. – Đ c tr ng ả c m xúc, Tính cá th ậ – Nh n bi ồ
ậ (cid:0) ữ
ươ ệ ạ G m các d ng: Chuy n ư ừ trò, nh t kí, th t . ữ ẩ Ngôn ng : Kh u ng , ị ồ bình d , su ng sã, đ a ph ị ng.
ữ
ế ọ ậ cượ ộ lĩnh ổ
ọ
ư
2.2. Phong cách ngôn ng khoa h c:ọ – Khái ni mệ : Là phong cách đ dùng trong giao ti p thu c ứ ự v c nghiên c u, h c t p và ph ế bi n khoa h c. ữ ặ + Là phong cách ngôn ng đ c ạ ễ ụ tr ng cho các m c đích di n đ t chuyên môn sâu.
ồ ạ ọ
ọ
+ G m các d ng: khoa h c chuyên ọ sâu; Khoa h c giáo khoa; Khoa h c ổ ậ ph c p.
ặ các ph ữ
ể ơ ả ư + Có 3 đ c tr ng c b n: (Th ữ ệ ệ ở ươ hi n ng ti n ngôn ng ọ ư ừ ng ,câu, đ an văn,văn nh t b n).ả
ừ ượ a/ Tính khái quát, tr u t ng.
b/ Tính lí trí, lô gíc.
c/ Tính khách quan, phi cá th .ể
ữ ệ
ạ
ự ữ ộ ả c dùng trong các văn b n thu c ươ ng (Văn xuôi
ệ ơ 2.3. Phong cách ngôn ng ngh thu t:ậ – Khái ni m:ệ + Là lo i phong cách ngôn ng ượ đ lĩnh v c văn ch ậ ngh thu t, th , kich).
(cid:0) ặ ư : Đ c tr ng
ề ả ngượ + Tính Hình t + Tính truy n c m
ể
ữ
ế
ữ ỏ ư ưở t ữ
ự ủ ỏ + tính cá th hóa 2.4. Phong cách ngôn ng chính lu n:ậ – Khái ni mệ : Là phong cách ngôn ữ ượ c dùng trong nh ng văn ng đ ả ậ ự ng, l p b n tr c ti p bày t t ề ấ ộ ớ ườ tr ng, thái đ v i nh ng v n đ ờ ế t th c, nóng b ng c a đ i thi
3
5
ệ ự t trong lĩnh v c chính
ề Tuyên truy n, c
ế ụ
ể ậ ổ ườ i ứ i nghe đ có nh n th c
ặ
ề
ơ ồ ị
ặ ố s ng, đ c bi ộ ị tr , xã h i. ụ – M c đích: ụ ộ đ ng, giáo d c, thuy t ph c ng ườ ọ đ c, ng ộ và hành đ ng đúng. ư : – Đ c tr ng ể + Tính công khai v quan đi m chính tr : Rõ ràng, không m h , úp m .ở
ử ụ ừ d ng t ơ ồ
ng m h ề ữ Tránh s chung chung, câu nhi u ý.
ặ ẽ
ậ ể ậ ể ậ
ả
ạ + Tính ch t ch trong bi u đ t và ứ suy lu n: Lu n đi m, lu n c , ý ọ ỏ ớ l n, ý nh , câu đ an ph i rõ ràng, rành m ch.ạ
ề
ố ừ ể
ồ t, th
ế ụ ả + Tính truy n c m, thuy t ph c: ụ ế lôi cu n đ thuy t ph c; Ngôn t ể ế ệ ọ gi ng đi u hùng h n, tha thi ủ ạ ệ ệ hi n nhi t tình và sáng t o c a ế ườ t. i vi ng
ữ
ộ
ữ
2.5. Phong cách ngôn ng hành chính: cượ – Khái ni m:ệ Là phong cách đ ự ế dùng trong giao ti p thu c lĩnh v c hành chính. ớ ướ ế c v i – Là giao ti p gi a nhà n ơ ữ ớ nhân dân, gi a nhân dân v i c ữ ướ ớ ơ c, gi a c quan v i quan nhà n ướ ướ ữ ơ c c này và n c quan, gi a n khác.
ặ
ữ ư : Phong cách ngôn ứ
– Đ c tr ng ng hành chính có 2 ch c năng: ể ệ ứ + Ch c năng thông báo: th hi n rõ ườ ở ấ ờ ng. gi y t hành chính thông th
ỉ ằ ứ
ơ ạ
ế
ộ ộ ạ
ướ
ướ ể ớ
VD: Văn b ng, ch ng ch các ợ ấ lo i, gi y khai sinh, hóa đ n, h p đ ng,…ồ ứ + Ch c năng sai khi n: b c l rõ ả trong các văn b n quy ph m pháp ử ả ủ ấ ậ lu t, văn b n c a c p trên g i cho ớ ố ủ ấ i, c a nhà n c p d c đ i v i ủ ậ nhân dân, c a t p th v i các cá nhân.
ữ
ữ
ứ
ể ướ ế ủ ờ
, ph n ánh chính ki n c a t ằ ầ ộ
ề ờ ự ự ữ ấ 2.6. Phong cách ngôn ng báo chí: – Khái ni m:ệ Ngôn ng báo ữ chí là ngôn ng dùng đ thong báo ố ờ ự tin t c th i s trong n c và qu c ả ế t báo ư ậ và d lu n qu n chúng, nh m thúc ộ ẩ ự ế đ y s ti n b xã h i. ượ c dùng trong + Là phong cách đ ộ ề ấ ủ t lĩnh v c thông tin c a xã h i v t ả c nh ng v n đ th i s : (thông
4
5
ậ
ứ ể ơ ậ ấ t n có nghĩa là thu th p và biên t p ấ tin t c đ cung c p cho các n i).
ộ ố ể ạ
ấ ứ
ọ
ị
ế ễ ườ ồ ự ệ
ườ ọ
ấ
ọ
ắ
ậ ỉ ứ ả M t s th lo i văn b n báo chí: ả : Cung c p tin t c cho + B n tin ẫ i đ c theo 1 khuôn m u: ng ể ờ Ngu n tin Th i gian Đ a đi m ả ế S ki n Di n bi nK t qu . ấ + Phóng s :ự Cung c p tin t c ứ ầ ườ ậ ở ộ ư nh ng m r ng ph n t ng thu t ả ằ ế ự ệ chi ti b ng hình t s ki n, miêu t ả i đ c có 1 cái nhìn nh, giúp ng ẫ ộ ầ ủ đ y đ , sinh đ ng, h p d n. ẩ Gi ng văn thân ể + Ti u ph m: ườ ng mang s c thái m t, dân dã, th ế ư m a mai, châm bi m nh ng hàm ộ ề ờ ế ch a 1 chính ki n v th i cu c
ứ ươ
ể ể ệ
là k l ươ ự ệ
ệ ẫ
ặ
ạ 3. Các ph ng th c bi u đ t 3.1. T sự ự (k chuy n, t ườ ng thu t):ậ ể ạ – Khái ni mệ : T s ự ự i, ứ ậ ạ ự ệ ng th c i s vi c, là ph thu t l ự ỗ trình bày 1 chu i các s vi c, s ố ế ự ệ vi c này đ n đ n s vi c kia, cu i ể ệ ế cùng k t thúc th hi n 1 ý nghĩa. ư : – Đ c tr ng ệ ố + Có c t truy n.
ậ ự ự ự ệ + Có nhân v t t s , s vi c.
+ Rõ t ư ưở t ủ ề ng, ch đ .
ợ ể + Có ngôi k thích h p.
3.2. Miêu t .ả
ả
i nghe, ng ườ i xem có th
ự là làm cho ng ườ ệ ậ
v t, hi n t ệ ặ i (Đ c bi
ư
ả ọ i đ c, – Miêu t ể ườ ng ượ ấ ng, con th y s ộ ớ ế ườ i n i t là th gi ng ắ ướ ệ tâm) nh đang hi n ra tr c m t ữ qua ngôn ng miêu t .
ộ ả : Là b c l
ủ ộ ề tình ế
i xung quanh.
ằ ộ ủ ươ ứ ng th c ạ ể c dùng đ bàn b c ộ ộ rõ ườ i nói,
ầ ấ
ể 3.3. Bi u c m ả ả c m, c m xúc c a mình v th ớ gi ậ : Là ph ị 3.4.Ngh lu n ượ ủ ế ch y u đ ả ph i, trái, đúng sai nh m b c l ủ ế ch ki n, thái đ c a ng ế ườ t. i vi ng ượ ử ụ ế : Đ c s d ng 3.5.Thuy t minh ả ệ ớ i thi u, gi ng khi c n cung c p, gi ự ậ ề ứ ữ ả i nh ng tri th c v 1 s v t, gi ườ ọ ệ ượ hi n t i đ c , ng nào đó cho ng ườ ng i nghe
ị ậ
ề
ặ
ố ể ậ 4. Các thao tác ngh lu n ầ + Phân tích: Đem chia đi u c n ộ ậ bàn lu n thành các m t, các b ộ đ xem xét m t ph n, các nhân t
5
5
ặ
ề ặ ầ ẽ ủ
ộ
ề
ề ự ậ
ệ
ủ ề ằ ở ố
ị
ế ế
ạ
ằ ị
ừ ề ự ậ
ố
ề
ừ
ể
ợ
ể ậ
ẽ cách kĩ càng, c n k . ổ ợ : Đem các m t, các + T ng h p ố riêng r c a đi u c n bàn nhân t ỉ ế ợ ạ ậ i thành m t ch nh lu n k t h p l ậ ư ấ ể ố th th ng nh t. sau đó đ a ra nh n ề ề ấ xét, đánh giá khái quát v v n đ ừ + Quy n pạ : T nhi u cái riêng suy ừ nhi u s v t cá ra cái chung, t ổ ế t suy ra nguyên lí ph bi n. >> bi ạ câu ch đ n m cu i đo n ổ ừ ễ : T cái chung, cái ph + Di n d ch ữ ề ậ bi n, suy ra k t lu n v nh ng cái ệ ặ riêng, có tính cá bi t, đ c thù. >> ủ ề ằ ở ầ câu ch đ n m đ u đo n ặ ế ố + So sánh: Đ i chi u hai (ho c ự ậ ớ ơ h n hai) s v t có liên quan v i ẩ ấ ữ nhau theo nh ng tiêu chu n nh t ố ự ị gi ng đ nh, nh m xác đ nh s ệ ố nhau, khác nhau và các m i liên h ữ ậ đó hình thành nh n gi a chúng, t ứ ằ th c v s v t.So sánh còn nh m ổ ụ ự ơ m c đích tìm ra s h n kém, n i ộ ủ ượ tr i c a đ i t ng. Trong văn ươ ng, so sánh còn có nhi u tác ch ụ d ng tu t ậ ể ư ậ Nh v y đ có th bàn lu n thành ậ ụ ầ ườ i làm văn c n v n d ng công, ng ụ ớ các thao tác phù h p v i m c đích ủ ừ ặ ị ngh lu n và đ c đi m c a t ng thao tác
ặ
ầ ự GV: yêu c u HS d a ơ ể ậ vào bài Lu t th đ ứ ế ắ n m ki n th c ấ ơ ự ủ ể ơ Đ c tr ng c a ư ụ ơ L c bát; Song do;
ấ ụ ơ ữ ơ
ỹ
ạ
GV: Đ c ọ đo n trích ả ờ sau và tr l ỏ i câu h i ướ ẫ 5. C.ác th th : ể ạ các th lo i th : th t l c bát; Th t ngôn; Th t Th ngũ ngôn, Th 8 ch ệ II. Rèn luy n k năng 1. Bài t p 1ậ H ng d n cách làm :
ố
ữ ả ờ
ữ
ồ ệ ấ
ồ ữ tr
ữ
ườ ữ ổ ố ể ữ ồ ể ườ
ụ
ữ ọ
ộ
ớ
ộ ọ i lao đ ng và tình yêu T ổ ữ 1. Phong cách ngôn ng báo chí. ặ ( ho c tr l i là Phong cách báo chí cũng có đi m)ể 2. ơ M hôi r i – Phép đi p c u trúc : ồ ơ trên nh ng cánh đ ng M hôi r i ơ trên cho lúa thêm h t.ạ M hôi r i ồ ữ ườ nh ng công tr ng cho nh ng ngôi ồ nhà thành hình, thành kh i.ố M hôi ơ ẻ ữ r iơ trên nh ng con đ ng n i r o ầ ủ ố cao T qu c c a nh ng th y cô ơ ướ ắ trong mùa n ng đ nuôi c m cho các em th .ơ M hôi r i ơ trên ắ ầ thao tr ng đ y n ng gió… ệ nh nấ – Tác d ng : Phép đi p ấ ả ằ ạ m nh nh ng v t v nh c nh n và ườ ủ ặ ầ ự s hi sinh th m l ng c a ng i ộ ộ ự s dân lao đ ng. Qua đó, b c l ữ trân tr ng, tin yêu v i nh ng con ổ ườ ng qu c .ố ạ ừ ổ Yêu T qu c t ồ ọ t m hôi nh ng gi ơ ồ ầ ả t o t n. M hôi r i ồ trên nh ng cánh đ ng ồ cho lúa thêm h t. Mạ ữ ơ hôi r i trên nh ng ườ công ng cho ữ nh ng ngôi nhà thành ồ hình, thành kh i. Mố ơ ữ hôi r i trên nh ng ườ ẻ ơ ng n i r o con đ ủ ổ cao T qu c c a ầ nh ng th y cô trong ắ mùa n ng đ nuôi ơ ướ c m cho các em ồ ơ ơ th . M hôi r i trên ầ ắ ườ ng đ y n ng thao tr ữ ườ ủ i gió c a nh ng ng ữ ể lính đ gi mãi yên bình và màu xanh cho ố qu c… T 1.Đo n trích trên
6
5
ữ ng : t c vi
ữ cánh đ ng,ồ ưở đ nế ng i nông dân, công nhân trong
ề ủ
ừ ề ọ
ắ ạ ụ
ổ ổ
ừ Câu 3. Nh ng t ợ ngườ g i liên t công tr ườ ng ộ ố cu c s ng. ể ặ Câu 4. Đ t nhan đ : Các em có th ặ ề đ t nhi u nhan đ khác nhau, ư ể ệ ầ nh ng c n ng n g n và th hi n ể ặ ủ ề ủ ch đ c a đo n. Ví d có th đ t ố ố , ho cặ T qu c là : Yêu T qu c ủ c a tôi.
ưở
ườ
ế ượ theo đ phong cách ngôn ngữ nào? 2. Tìm và phân tích tác ệ ụ d ng c a bi n pháp ả trong văn b n tu t ? trên ữ cánh ữ ừ 3.Nh ng t ng : ồ công đ ng, ngườ g i cho em ợ tr ế t ngầ liên t ng đ n l pớ ng i nào trong ộ ? h i xã ề ặ 4. Em hãy đ t tiêu đ ả cho văn b n trên.
Bài t p 2ậ ầ ệ G i ý:ợ
ả Bài ca dao có hình nh sau:
ằ ạ ế con t m, con ki n, chim h c, con
ữ ả ố qu c. Nh ng hình nh này đ ượ c ằ ượ c ả
ắ ọ ộ kh c h a qua hành đ ng hàng ngày
ngươ ả ơ ằ ủ c a chúng (t m – nh t ế ; ki n – ế
ồ ố ạ tha m i, chim h c – bay, qu c
ấ ữ ả ậ kêu…). Nh ng hình nh con v t
ữ ề ặ ể này đ u có chung nh ng đ c đi m
ế ớ ỏ ư là nh bé, y u t nh ng siêng
ế ầ ẫ ỉ năng, chăm ch và c n m n.
ả Tác gi ử ụ dân gian đã s d ng ố ữ ệ ẩ thành công phép đi p ng và n
ệ ặ ặ ạ ấ ụ d . Vi c l p đi l p l i c u trúc
ầ ườ i nào nghe. ươ ề than thân “th ớ ng thay” đi li n v i
ạ ộ ữ ả nh ng hình nh và ho t đ ng hàng ả ọ ượ ngày cùa các hình t ằ ng (t m,
ế ạ ố ki n, h c, qu c), và phép tu t ừ ẩ n
ữ ả ậ ụ d : dùng hình nh nh ng con v t
ế ớ ỏ ư nh bé, y u ỉ t nh ng chăm ch , ủ ữ ể ề siêng năng đ nói v nh ng ng ườ i
ệ ừ đó. ủ ề ủ Ch đ c a bài ộ ổ ọ ấ dân lao đ ng th p c , bé h ng, đã
ườ ư giúp ng ấ i bình dân x a nh n ị
ạ ả ị ỗ ấ ạ m nh vào n i b t h nh, ph i ch u
ọ Đ c bài ca dao sau và ự th c hi n yêu c u nêu ở ướ i d ngươ Th ậ thay thân ph n con t mằ ế Ki m ăn đ ả ấ m y ph i n m nh .ơ t Th thay con ki n li ti ượ ế Ki m ăn đ c ồ ả m y ph i đi tìm m i. ngươ Th ườ ạ thay h c lánh đ ng mây Chim bay m iỏ cánh bi t ngày nào thôi. ngươ Th ữ thay con qu c gi a tr iờ D u kêu ra máu có ng 1. Bài ca dao có ữ nh ng hình nh gì? ư ắ ượ Đ c kh c h a nh ữ ế th nào? Có nh ng ể ặ đ c đi m gì chung. ả dân gian đã 2.Tác gi ệ ử ụ s d ng bi n pháp tu ừ nào? Nêu ý tác t ử ụ d ng c a vi c s ụ d ng phép tu t 3. ca dao là gì? 4. Anh, ch hãy ề ặ đ t nhan đ cho bài ca dao trên. ứ ề ị ấ nhi u áp b c, b t công, b bóc l ộ t
ủ ẫ ộ ườ m t cách tàn nh n c a ng i lao
ộ ộ đ ng nghèo trong xã h i cũ.
7
5
ủ ề ủ ỗ Ch đ c a bài ca dao: N i
ậ ố ổ ủ th ng kh , thân ph n c a
ườ ộ ng i nông dân trong xã h i cũ.
ề Nhan đ : ca dao than thân,
khúc hát than thân.
3. Bài t p 3ậ
G i ý:ợ
ơ ượ ế ạ 1. Đo n th đ c vi t theo th ể
ể ơ ữ Th th 5 ch . ơ th gì?
ủ ề 2. Em hãy nêu ch đ ý nghĩa
ơ ạ ủ c a đo n th ?
ạ ơ ớ Đo n th v i hình t ượ ng
ể ề ộ ợ thuy n và bi n g i lên m t tình
ề ớ ỗ yêu tràn tr , mênh mông v i n i
ớ ế ư ầ nh da di t nh ng cũng đ y lo âu,
ả ủ ắ ầ kh c kho i c a cái tôi thi sĩ đ y ơ ạ ả c m xúc. ữ
ọ GV: Đ c đo n th và ệ ự th c hi n nh ng yêu ầ c u sau: ơ ả ạ 3. Trong đo n th hình nh “…Ch cóỉ
ớ ề ượ ử ụ c s d ng là thuy nề và bi n ể đ
ệ ậ ngh thu t gì ? Có ý nghĩa nh th ư ế ngườ
ể thuy n m i hi u Bi nể mênh mông nh nào nào? ỉ có
ể ớ bi n m i bi ậ ẩ ệ ằ B ng ngh thu t n d ụ Ch ế t Thuy nề
ượ ượ m n hình t ng đi đâu, v đâuề thuy nề và bi nể
ữ Nh ng ngày ể ệ ứ ủ ả th hi n tình c m c a đôi l a yêu
ề ườ ầ nhau thuy n (ng ể i con trai) bi n ươ ng
ườ ậ ổ (ng ộ i con gái) > N i b t m t
ế ọ tình yêu ng t ngào, da di t, mãnh
ệ ầ ữ ư ắ li t nh ng sâu s c và đ y n tính.
ặ ề ủ 4. Hãy đ t tên cho nhan đ c a
ạ ơ đo n th .
ỉ ạ ề ớ ỗ ể Thuy n và bi n/ n i nh / … ơ ể ơ ế
ể 5. Hình nh ả ầ ạ bi n b c đ u ủ ể ạ ầ trong câu th “ơ Bi n b c đ u
ạ ươ ớ” có ý nghĩa gì? th ng nh
ượ Cách nói hình t ễ ng, Tg đã di n
ặ không g p nhau ạ ể Bi n b c đ u th nhớ ữ Nh ng ngày không ặ g p nhau ạ ề Lòng thuy n đau r n vỡ ề ồ ế ừ giã thuy n r i N u t ỉ ể Bi n ch còn sóng gió ả ế N u ph i cách xa anh ố Em ch còn bão t !”… ượ 1. Đo n th đ c vi t theo th th gì? 2. Em hãy nêu ch đủ ề ạ ý nghĩa c a đo n th ?ơ ơ 3. Trong đo n th ề ả hình nh thuy n và ượ ử ụ ể c s d ng là bi n đ ậ ệ Có ý ngh thu t gì ? ư ế nghĩa nh th nào? ả ỗ ớ ế t n i nh thi ỗ t tha, n i nh đ
ớ ượ c 8
5
ờ ở ấ ộ ự d ng lên b i m t th i gian b t
ề ủ ườ ụ ể ượ th ng và c th hóa đ ỗ c n i
ả ể ươ ể ầ ạ bi n b c đ u vì ớ nh th ng:
ươ ể ớ ươ th ng nh , bi n th ớ ng nh cho
ỗ ạ ể ạ ả ầ ế đ n n i b c c đ u, bi n đã b c
ươ ẫ ầ đ u mà v n còn th ng còn nh ớ
ư ươ . ở nh thu đôi m i
ừ ệ 6. Bi n pháp tu t cú pháp
ủ ệ ượ ử ụ ạ ơ đ c s d ng trong đo n th trên ặ 4. Hãy đ t tên cho ạ nhan đ c a đo n th .ơ ạ 5. Hình nh bi n b c ơ ầ đ u trong câu th ầ ạ ể “Bi n b c đ u ớ ươ ng nh ” có ý th nghĩa gì? ừ ệ 6. Bi n pháp tu t cú ử ụ ượ c s pháp đ d ng ơ ạ trong đo n th trên là ệ bi n pháp nào? Tác ụ d ng c a bi n pháp đó?
ụ ệ ủ là bi n pháp nào? Tác d ng c a
ệ bi n pháp đó ?
ệ ặ Nh ngữ Bi n pháp l p cú pháp “
ể ặ ỉ ngày không g p nhau/ Bi n ch còn
sóng gió
ố ỉ ẳ Em ch còn bão t !”… > Kh ng
ự ủ ỗ ị đ nh s th y chung trong n i nh ớ
ờ qua th i gian.
ố 3. C ng củ
ắ ạ ứ Nh c l ế i khái quát ki n th c đã ôn
ướ 4. H ng d n t ẫ ự ọ h c
ứ ế ậ ắ ờ ắ Ôn t p và n m ch c ki n th c trong gi ôn.
ự ả ọ ươ ể Th c hành đ c hi u các văn b n ngoài ch ng trình SGK.
ặ 5. D n dò
ề ế ị ̉ Chuân b chuyên đ ti p theo
9