CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

CHUYÊN ĐỀ 4. TÍCH PHÂN Bài 1. NGUYÊN HÀM

A - KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Nguyên hàm và tính chất

1. Nguyên hàm

( ) f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số

=

với mọi x K∈ .

( ) f x trên K nếu

( ) 'F x

( ) f x

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

=

+ cũng là một nguyên hàm của

Định nghĩa: Cho hàm số ( )F x được gọi là nguyên hàm của hàm số Định lí: 1) Nếu ( ) G x

( ) F x C

( ) f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số ( ) f x trên K .

2) Nếu

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( ) f x trên

K đều có dạng

( ) f x trên K thì mọi nguyên hàm của )F x C+ , với C là một hằng số.

(

∈ ℝ là họ tất cả các nguyên hàm của

Do đó

,

( ) f x trên K .

=

+

.

Ký hiệu

( ) f x

( ) x F x C d

( ) F x C C+ ∫

=

+

=

f

Tính chất 1:

'

x d

x d

( ) x

( ) f x C

( ) f x

( f x

)

′ ) =

Tính chất 2:

x d

x d

với k là hằng số khác 0 .

( ) kf x

±

=

±

Tính chất 3:

x d

x d

x d

( ) f x

( ) ∫ k f x ( ) g x

( ) f x

( ) g x

 

 

2. Tính chất của nguyên hàm ( ∫ ∫ ∫

3. Sự tồn tại của nguyên hàm

Định lí: Mọi hàm số

( ) f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .

4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

=

u

( ) u x

(

)

= +

= +

x C

u C

dx

du

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp ∫

Nguyên hàm của hàm số hợp ∫

=

+

=

+

≠ −

x

α + 1 x

C

u

u

α + 1 u

C

α x d

α d

( α

) ≠ − 1

( α

) 1

1 + α

1 + α

1

1

=

=

x

+ x C

u

+ u C

d

ln

d

ln

x

=

=

+ e C

u + e C

1 x dx e x

1 u du e u

∫ ∫

∫ ∫

x

u

=

+

>

=

+

>

a

a

x a x d

0,

u a u d

0,

( C a

) 1

( C a

) 1

a a ln = −

+

a a ln = −

+

C

C

x x sin d

cos x

u u sin d

cos u

=

=

+ x C

+ u C

x x cos d

sin

u u cos d

sin

∫ ∫ ∫

∫ ∫ ∫

=

=

x

+ x C

u

+ u C

d

tan

d

tan

x

u

= −

= −

x

+ x C

u

+ u C

d

cot

d

cot

x

u

1 2 cos 1 2 sin

1 2 cos 1 2 sin

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

1 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

II. Phương pháp tính nguyên hàm

1. Phương pháp đổi biến số

=

=

+

u

Định lí 1: Nếu

( ) f u

( u F u C d

( ) u x

=

+

C

) và ) ( ( ) ( ) f u x u x

là hàm số có đạo hàm liên tục thì ( ( ) x F u x d

=

+

=

+

u

x

+ F ax b C

d

Hệ quả: Nếu

thì ta có

( + ax b a

)0

( f ax b

)

(

)

) 1 a

=

=

u

2. Phương pháp nguyên hàm từng phần v và

có đạo hàm liên tục trên K thì

=

x d

) ( v x ( ) ( ) x u x v x d

( ) ( ) u x v x

Định lí 2: Nếu hai hàm số ∫ = u v uv d

Hay

v u d

( ) u x ( ) ( ) u x v x ∫

B - KỸ NĂNG CƠ BẢN

- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp. - Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. - Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.

C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC

=

x

x

3 3 +

2

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số

+ là hàm số nào trong các hàm số sau?

( ) f x

4

4

2

=

+

=

+

+

+

A.

B.

x C

x C

2

+ .

23 x

2

+ .

( ) F x

( ) F x

x 3

=

+

=

+

+

C.

D.

x C

x C

23 x

3

2

+ .

+ .

( ) F x

( ) F x

x 4 4 x 4

x 2 23 x 2

3

2

=

+

+

x

x

x

C

5

4

7

120

+ là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

2

=

+

=

+

A.

B.

x

x

x

( ) F x 25 x

4

15

8

+ . 7

− . 7

Câu 2. Hàm số ( ) f x

( f x

)

2

3

2

=

+

+

C.

D.

x

25 x

4

.

− . 7

) ( f x =

( ) f x

x 5 4

x 4 3

x 7 2

2

=

y

x

x

3

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số:

1 + là x

3

3

=

+

=

+

+

A.

B.

ln

+ x C .

ln

+ x C .

( ) F x

( ) F x

x 3

23 x 2

=

+

=

+

C.

D.

x

C

2

− − 3

ln

+ x C .

.

( ) F x

( ) F x

1 2 x

x 3 3 x 3

23 x 2 23 x 2

=

+

+

x

x

2

Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số

( ) f x

(

)( 1

)

3

3

=

+

=

+

+

A.

B.

+ x C .

+ x C .

2

2

( ) F x

( ) F x

x 3

22 x 3

=

+

+

C.

D.

F x

x

+ + 3

2

C .

+ x C .

( ) 2 =

( ) F x

x 3 3 x 3

22 x 3 23 x 2

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

2 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

=

Câu 5. Nguyên hàm

là hàm số nào?

( )F x của hàm số

( f x

)

x

2 + + x

3 2 x

2 − 5 2

= −

= −

+

A.

B.

x

x

C

x

x

C

ln 5 2

2 ln

ln 5 2

2 ln

+ + .

+ + .

( ) F x

( ) F x

3 x

=

+

= −

+

C.

D.

x

x

C

x

x

C

ln 5 2

2 ln

ln 5 2

2 ln

− + .

− + .

( ) F x

( ) F x

3 x

3 x 3 x

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.

=

x

f x ( )

sin 2

Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số

= −

=

+ x C

+ x C

A.

.

B.

.

x x sin 2 d

cos 2

x x sin 2 d

cos 2

1 2

1 2

=

= −

+ x C

+ x C

cos 2

cos 2

x x C. sin 2 d

.

x x D. sin 2 d

.

=

+

x

f x ( )

Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

π 6

 cos 3  

  

=

+

+

=

+

+

A.

B.

f x

x

x

C

x

C

( ).d

f x x ( )d

.

.

π 6

1 3

π 6

 sin 3  

  

 sin 3  

  

= −

+

+

=

+

+

C.

D.

x

C

x

C

f x x ( )d

f x x ( )d

.

.

1 3

π 6

1 6

π 6

 sin 3  

  

 sin 3  

  

f

x

(

2a ) 1 t n+=

Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

x 2

=

+

=

+

A.

B.

C

C

f x x ( )d

tan

f x x ( )d

tan

.

.

1 2

x 2

=

+

= −

+

C.

D.

C

C

f x x ( )d

2 tan

f x x ( )d

2 tan

.

.

x 2 x 2

x 2

1

=

Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

f x ( )

2

sin

π 3

 + x 

  

= −

+

= −

+

A.

B.

x

C

x

C

f x x ( )d

cot

f x x ( )d

cot

.

.

1 3

π +  3 

  

π +  3 

  

=

+

=

+

C.

D.

x

C

x

C

f x x ( )d

cot

f x x ( )d

cot

.

.

1 3

π +  3 

  

π +  3 

  

3

=

x

Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

sin

x .cos

.

2

4

x

x

=

+

= −

+

A.

B.

C

C

f x x ( )d

.

f x x ( )d

.

x

x

=

+

= −

+

C.

D.

C

C

f x x ( )d

.

f x x ( )d

.

sin 2 4 sin 4

sin 4 2 sin 2

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.

x

x

=

e

e−

f x ( )

.

x

x

=

+

A.

B.

= − + e

C− x +

e

e

e

C− x +

.

.

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) d x f x

( ) d x f x

x

x

=

C.

D.

e

e

C− x +

= − − e

e

C− x +

.

.

( ) d x f x

( ) d x f x

∫ ∫

∫ ∫

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

3 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2x

=

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

− 2 .3x

.

x

x

=

+

=

+

A.

B.

x

C

x

C

d

.

d

.

.

.

( ) f x

( ) f x

9 2

1 − ln 2 ln 9

2 9

1 − ln 2 ln 9

  

  

  

  

x

x

=

+

=

+

C.

D.

x

C

x

C

d

.

d

.

.

.

( ) f x

( ) f x

2 3

1 − ln 2 ln 9

2 9

1 + ln 2 ln 9

  

  

  

  

x

x

=

+

e

e−

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) f x

(3

)

x

x

+

A.

B.

F x

F x

e

x e C

( ) 3 x = e

− + . x C

= e ( ) 3

ln

+ .

C.

D.

F x

F x

( ) 3 x = e

+ . C

( ) 3 x = e

+ + . x C

1 x e

x

F x

e

x

tan

Câu 14. Hàm số

là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

( ) 7 =

x

x

x

=

+

=

A.

B.

e

7

.

.

e

( f x

)

( f x

)

2

x

x

e cos

1 2 cos

x

x

2

=

+

=

C.

D.

e

x

e

7

tan

7

.

− . 1

( f x

)

( f x

)

 − 7    

     

x

1 2 cos

=

e − 4x 2

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

.

2x 1

x

2

=

=

A.

B.

x

e

C− 1 +

e

C− +

d

.

x d

.

( ) f x

( ) f x

4x 2

2x 1

=

=

C.

D.

x

e

C− +

x

e

C− +

d

d

.

.

( ) f x

( ) f x

1 2

1 2 1 2

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.

=

f x ( )

Câu 16. Nguyên hàm của hàm số

1 x

2

1

=

=

A.

B.

x

C

x

C

2

− + 1

.

2 2

− + 1

.

( ) d x f x

( ) d x f x

2

1

=

+

= −

C.

D.

C

x

C

x d

.

2 2

− + 1

.

( ) d x f x

( ) f x

x 2

=

f x ( )

Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

x

1 − 3

= −

− +

= −

− +

A.

B.

x C

x C

2 3

.

3

.

=

− +

= −

− +

C.

D.

x C

x C

2 3

.

3 3

.

( ) d x f x ( )d f x x

( ) d x f x ( ) d x f x

∫ ∫

∫ ∫

=

x

f x ( )

2

Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số

+ . 1

=

=

+

A.

B.

x

C

x

x

x

C

2

+ + 1

d

2

2

+ + 1

.

.

( ) f x

(

) 1

( ) f x dx

= −

=

+

C.

D.

x

C

x

x

x

C

2

+ + 1

d

2

2

+ + 1

.

.

( ) f x

( ) f x

(

) 1

1 2 1 3

2 3 1 3

=

x

f x ( )

− 5 3

Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

= −

= −

A.

B.

x

x

+ x C

x

x

x

d

− 5 3

− 5 3

d

− 5 3

− 5 3

.

.

( ) f x

(

)

( ) f x

(

)

2 9

=

= −

C.

D.

x

x

x

x

+ x C

d

− 5 3

− 5 3

d

− 5 3

.

.

( ) f x

)

( ) f x

(

2 9

2 3 2 3

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

4 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

3 x=

f x ( )

Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số

− . 2

2 3

=

+

= −

A.

B.

x

x

C

x

x

x

C

d

2

d

2

− + 2

.

.

( ) f x

(

)

( ) f x

(

) 3

3 4

=

=

C.

D.

x

x

x

x

x

x

C

d

2

2

d

2

− + 2

.

.

( ) f x

(

)

( ) f x

(

) 3

3 4

1 3 2 3

3

=

x

f x ( )

− 1 3

Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

2 3

= −

+

A.

B.

x

x

+ x C

x

C

d

− 1 3

x d

.

.

( ) f x

( = − − 1 3

)

( ) f x

( − 1 3

) 3

=

= −

C.

D.

x

x

+ x C

x

x

+ x C

d

− 1 3

d

− 1 3

.

.

( ) f x

( − 1 3

) 3

( ) f x

( − 1 3

) 3

3 4 1 4

1 4

3x

e=

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số

.

( f x

)

2

3

+ x 2

3

=

+

=

+

A.

B.

C

C

x d

.

.

x d

( ) f x

( ) f x

x

3

+

e 2 x 3

2

2

3

2

=

+

=

+

C.

D.

C

C

x d

x d

.

.

( ) f x

( ) f x

xe 3 2

e xe 3 3

=

+

+ +

x

x

Câu 23. Hàm số

1 2017

là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

(

)21

+

=

+

=

A.

B.

x

x

x

x

1

+ . 1

+ + . C

( f x

)

) 1

( f x

)

(

) 1

(

5 2

+

=

=

+

C.

D.

x

x

x

x

+ . 1

+ + . C

1

( ) f x

(

)1

( f x

)

) 1

(

( ) F x 5 2 2 5

=

+

1

Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số

là hàm số

( ) f x

) F − = . 1

(

( )F x thỏa mãn

2 3

x

1 − 1 3

Khi đó

( )F x là hàm số nào sau đây?

A.

B.

x

= − x

x

= − 4

− 1 3

− 1 3

.

− . 3

( ) F x

( ) F x

C.

D.

= − x

x

= − x

x

− 1 3

− 1 3

+ . 1

+ . 3

( ) F x

( ) F x

2 3 2 3

2 3 2 3

=

f x ( )

F x

x

= ( ) 6 1

Câu 25. Biết

− là một nguyên hàm của hàm số

. Khi đó giá trị của a bằng

a −

x

1

A.

.

B. 3 .

C. 6 .

D. 3− .

1 6

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

x

Câu 26. Tính

F x ( )

x x sin d

bằng

= =

+ −

= =

− +

A. C.

B. D.

x x

x x

x C x C

x x

x x

x C x C

= ∫ sin sin

F x ( ) F x ( )

cos cos

+ . + .

F x ( ) F x ( )

sin sin

cos cos

+ . + .

x

Câu 27. Tính

2ln

x x d

. Chọn kết quả đúng.

2

2

A.

B.

x

x

C

x

x

C

2 ln

2 ln

2 ln

2 ln

(

) + + . 1

(

) + + . 1

2

2

+

+

C.

D.

x

x

C

x

x

C

2 ln

2 ln

2 ln

2 ln

(

) + + . 1

(

) + + . 1

∫ 21 x 4 21 x 4

21 x 2 21 x 2

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

5 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

x

x

Câu 28. Tính

F x ( )

x x sin cos d

. Chọn kết quả đúng:

=

=

A.

B.

x

x C

x

x C

F x ( )

cos 2

sin 2

F x ( )

sin 2

cos 2

+ .

+ .

x 4

=

+

=

C.

D.

x

x C

x

x C

F x ( )

sin 2

cos 2

F x ( )

sin 2

cos 2

+ .

+ .

1 8 − 1 4

x 8

x 2 x 8

= ∫ 1 4 1 4

x 3

xe F x ( ) x d . Chọn kết quả đúng

Câu 29. Tính

x 3

x 3

=

= ∫

A.

B.

F x

F x ( )

(

= ( ) 3(

+ . C

+ . C

x x = =

C.

D.

− e 3) x 33 e

+ e 3) x 33 e

x + 3

x − 3

x

F x ( )

d

F x ( ) + . C F x ( ) + . C

Câu 30. Tính

. Chọn kết quả đúng

ln | cos + .

= − = − + −

A. C.

B. D.

x 2 cos x tan + x

= ∫ x tan

x + ln | cos

2

= − = x x x x x F x ( ) F x ( ) x C | + . x C | F x ( ) F x ( ) cot cot ln | cos ln | cos x C | x C | + . + .

x

Câu 31. Tính

2

2

F x ( ) x x cos d . Chọn kết quả đúng

− + − +

A.

B.

x C x sin + . + . x 2 = = = =

C.

D.

= ∫ x ( 2 x 2) sin − x x 2 cos + x x C x x sin + x cos − x x x x C F x ( ) F x ( ) x x 2 cos sin 2sin F x ( ) F x ( ) 2 (2 ) cos sin + . x C + .

x

Câu 32. Tính

= −

=

F x ( ) x x sin 2 d . Chọn kết quả đúng

A.

B.

x

x

x C

x

x

x C

F x ( )

(2 cos 2

sin 2 )

F x ( )

(2 cos 2

sin 2 )

+ .

+ .

= −

+

=

+

C.

D.

x

x

x C

x

x

x C

F x ( )

(2 cos 2

sin 2 )

F x ( )

(2 cos 2

sin 2 )

+ .

+ .

1 4 1 4

= ∫ 1 4 1 4

+ x

= − =

A.

cos B.

C.

F x ( ) = − x 2017 = x x x x x x

Câu 33. Hàm số f x ( )

+

1)

x

d

= x sin x . sin + x f x ( ) là một nguyên hàm của hàm số nào? f x . D. ( ) sin cos . f x ( ) cos .

Câu 34. Tính

+ x 1 ln( 2 x

. Khẳng định nào sau đây là sai?

∫ x

1

+

+

+ 1) − + +

A.

B.

x

1)

ln |

x C |

+ .

( + 1 ln(

)

C ln . x + x 1

+

1)

+

+

+

+ x 1) + +

C.

D.

x

x

C

ln

1

ln

+ x − + 1 ln( x

C ln . . x + + x 1 ln( x + x 1 ln( x x 1

BÀI TẬP ÔN TẬP

Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng f x x ( ) d

=

α

=

A.

B.

x

d

α x x d

+ α 1 x α

f x ( ) g x ( )

g(

x x ) d

∫ ∫

x

C R . + ∀ ∈ , . + 1

= = +

C.

D.

x a x d

(

) 1

∫ f x x .d ( )

C < ≠ a f x g x x ( ). ( ) d x x d( ) g . 0 . a a n l

Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?

=

=

A.

x

+ x C x

x + e C

d

ln

,

0

dx e x . .

∫ B.

1 x

x

= + =

C.

x a x d

+ x C C < ≠ a , (0 1) . dx x cos .

∫ D. sin

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

a a ln

6 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

3

2

=

x

x

f x ( )

3

Câu 37. Hàm số

+ + có nguyên hàm là

1 x

3

4

2

= − + +

A.

F x

x

x

= ( ) 3

2

+ . C

x x x C

B.

1 2 x

4

3

4

3

=

+

+

F x ( ) 3 ln + . x 3

= − + +

C.

D.

x

x

x

x C

F x ( )

3

ln

+ .

2

x x C F x ( ) 3 ln + . x 4 x 3

=

= −

= x f x ( ) tan là

A.

B.

x

x

tan

tan

− + . x C

+ + . x C

=

= −

C.

D.

x

x

tan

tan

+ + . x C

− + . x C

Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) F x ( ) F x

( ) F x ( ) F x

= −

= −

+

− F x x x = ( ) 7 sin cos 1

A.

B.

x

x

x

x

sin

7 cos

7 cos

sin

=

=

+

. .

C.

D.

x

x

x

x

sin

7 cos

7 cos

sin

. .

Câu 39. Hàm số ) )

( f x ( f x

) )

x

d

+ là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? ( f x ( f x

Câu 40. Kết quả tính

2

2

sin

1 x cos

+

D.

+ .

x

x C

− + . x C

x

x C

x B. tan

A. cot 2x C+ .

cot

+ . C. tan 2x

tan

cot

2

− + F x x = ( ) 3 1

Câu 41. Hàm số

3

3

=

=

− có một nguyên hàm là 1 2 x 1 x

A.

B.

x

x

x

x

x

f x ( )

2

f x ( )

− − .

1 x

3

3

=

=

C.

D.

x

x

x

x

x

x

f x ( )

2

f x ( )

− − .

− − .

1 + . x 1 x

1 x

1 2

=

f x ( )

Câu 42. Hàm số

x x

cos 5 sin

có một nguyên hàm ( )F x bằng

A.

B.

C.

D.

4

4

1 4 sin x

1 4sin x

4 4 sin x

− 4 4 sin x

2

. . . .

− x

Câu 43. Kết quả tính

2 x x 5 4 d bằng

B.

A.

x

x

− 5 4

− 5 4

+ . C

+ . C

)2

(

(

)32

D.

C.

x

x

− 5 4

− 5 4

+ . C

+ . C

)32

(

1 12 (

)32

3 8 1 6

1 6

Câu 44. Kết quả

xe sin cos d x x

x

sin

sin x

bằng

A.

B.

C.

D.

sin xe

cos xe

∫ C+ .

e x e cos . C+ . C+ . + . C

Câu 45. Tính

tan dx x bằng

A.

D.

C.

ln cos x C

+ . C

B. ln cos x C+ .

+ .

+ . C

x

x

∫ − 1 2 cos

1 2 cos

Câu 46. Tính cot dx x

bằng

A.

C.

D.

ln sin x C

+ .

B. ln sin x C+ .

+ . C

− . C

x

x

− 1 2 sin

1 2 sin

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

7 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

VẬN DỤNG THẤP

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC.

3

= y

Câu 47. Nguyên hàm của hàm số

3

2

3

2

+

+

là x − x 1

A.

B.

x

x

+ + x

x

C

x

x

+ + x

x

C

ln

1

ln

1

− + .

+ + .

3

2

3

2

+

+

C.

D.

x

x

+ + x

x

C

x

x

+ + x

x

C

ln

1

ln

1

− + .

− + .

1 6 1 3

1 3 1 3

1 2 1 4

1 2 1 2

x 3 =

Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số

( f x

)

2 2 + − x + x 1

2

2

− + + +

A.

B.

(

) + . 1

x x x x 3 6 ln 3 6 ln + . 1

+ − − +

C.

D.

x x x x 3 6ln + . 1 3 6ln + . 1 x 2 2 x 2 x 2 2 x 2

Câu 49.

)

Kết quả tính x d bằng 3 1 ( x x +

x 3 + − + +

A.

B.

D.

C C C . . C. + . C . ln ln ln ln x + x + x + + x x x x 2 3 2 3 1 3 3 3 1 3 3

Câu 50. Kết quả tính

)

x d bằng 3 1 ( x x −

x x 3 3 + +

A.

B.

C.

D.

=

C C + . C + . C . . ln ln ln ln x + x − x x + x − x 1 3 1 3 3 1 3 3 1 3

Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số

( f x

)

2

1 + − x

x

2

= + = +

A.

B.

( ) F x

( ) F x

2

C C . ln ln . + − x x 1 3 1 2 1 3 2 1

= + =

C.

D.

( ) F x

( ) F x

2

C x C x . ln + − + . 2 ln x x − + x x − + 1 2

Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số

( ) f x

− 1 x =  x 

  

A.

B.

x

x

2 ln

2 ln

− + . x C

+ + . x C

( ) F x

( ) F x

1 = − − x

C.

D.

x

x

2 ln

2 ln

+ + . x C

+ + . x C

( ) F x

( ) F x

1 = − x

1 = − − x 1 = − − x

=

Câu 53. Nguyên hàm của hàm số

a ≠ là 0

( f x

)

2

2

x

với

+ + + +

A.

B.

1 − a + x a − x a

C C C C ln . ln . C. ln . D. ln . 1 a − x a + x a 1 a + x a − x a − x a + x a 1 a 2 1 a 2

F

0

x =

Câu 54. Biết

= . Khi đó phương

( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) f x

( )2

2

thoả mãn − x 8

x= có nghiệm là

( )F x

trình

A.

B.

C.

D.

x = − .

1x = .

1

x = . 0

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

x = − 1 3 .

8 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

=

F

f x ( )

Câu 55. Nếu

= thì 1

( )3F

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( )2

1 −

x

1

và bằng

A.

D.

ln

. .

B. ln 2 1+ .

C. ln 2 .

3 2

1 2

x

2

=

+

x

F

ln

1.

Câu 56. Biết

= . Giá trị

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( ) f x

( ) 1

ln x

1 3

thoả mãn

của

A.

D.

B.

C.

( ) 2F e là 1 9

1 3

8 9

8 3

=

+

. . . .

x

2

= − F

Câu 57. Nguyên hàm

( )F x của hàm số

( f x

)

x

  

  

1 2 sin

π 4

2

2

2

2

thỏa mãn 1 là

− + − + − + −

A.

B.

C.

D.

2 π 16

2 π 16

2 π 16

x x− x x− x x x cot cot cot x . cot . . .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.

2

= x

Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số

3

3

f x ( ) cos x .sin .

x x = + = − +

A.

B.

2

2

C C f x x ( )d . f x x ( )d .

cos 3 x x = − + = +

C.

D.

=

f x ( )

C C f x x ( )d . f x x ( )d . sin 2 cos 3 sin 2

Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số

x −

sin 2 x

cos 2

1

.

= =

A.

B.

+ x C x C f x x ( )d ln sin 2 . f x x ( )d ln cos 2 − + 1 .

= − =

C.

D.

∫ ∫

∫ ∫

+ x C + x C f x x ( )d ln sin . f x x ( )d ln sin .

= x

Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số

3

f x ( ) x x sin .cos 2 .d .

=

+

− x = +

A.

B.

x

+ x C

f x x ( )d

cos 3

sin

1 2

3

+ x C . f x x ( )d cos . 2cos 3

=

x = +

C.

D.

x

+ x C

f x x ( )d

cos 3

sin

1 6

1 2

1 6 cos 3

+ x C . . f x x ( )d cos

= x

Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số

=

=

+

f x ( ) x 2sin .cos 3 .

A.

B.

x

+ x C

x

+ x C

f x x ( )d

cos 2

cos 4

f x x ( )d

cos 2

cos 4

4

2

4

2

. .

= + = −

C.

D.

1 2 2cos

1 4 3cos

1 2 3cos

1 4 3cos

∫ ∫

∫ ∫

3

x + x C x + x C f x x ( )d . f x x ( )d .

x = + − + +

A.

x C f x x ( )d .

x x x = − + − +

B.

x C f x x ( )d .

x x x = − − + −

C.

        

x C f x x ( )d . f x ( )  x        

Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số sin 4 4 sin 4 4 sin 4 4

3 sin 2 2 8 3 sin 2 8 2 1 sin 2 2 8 = sin  1   8  1   8  3   8 x x .sin 3 .  x sin 6   6  sin 6   6  sin 6   6

x x x = − − + −

D.

  

  

  

  

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

x C f x x ( )d . 3 sin 2 2 8 sin 4 4 1 8 sin 6 6

9 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

3

3

= + x

Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số

=

=

f x ( ) sin x .cos 3 cos x .sin 3

A.

B.

+ x C

+ x C

f x x ( )d

sin 4

f x x ( )d

cos 4

=

=

. .

C.

D.

+ x C

+ x C

f x x ( )d

sin 4

f x x ( )d

cos 4

3 16 − 3 16

2

. . x . 3 16 − 3 16

f x = ( )

sin

F

Câu 64. Tìm một nguyên hàm

  

x 2

x

x

( )F x của hàm số biết .

B.

A.

F x = +

F x = +

( )

( )

x

x

D.

C.

F x = −

F x = +

( )

( )

π π  =   2 4 sin 2 sin 2

3 + . 2 1 + . 2

x 2 x 2

x 2 x 2

sin 2 sin 2

5 + . 2 1 + . 2

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.

x

x

=

+

Câu 65. Hàm số

e

f x ( )

ln 2

2

x

e sin

  

x

x

=

=

có họ nguyên hàm là

A.

B.

x C

e

e

x C

   − ln 2 cot

+ ln 2 cot

+ .

+ .

( ) F x

( ) F x

x

x

=

+

=

C.

D.

e

e

ln 2

ln 2

+ . C

+ . C

( ) F x

( ) F x

x

x

1 2 cos

1 2 cos

x

x

− f x =

Câu 66. Hàm số

x 2 .3

x

x

( ) 3 có nguyên hàm bằng

x

x

6 +

A. 3 ln 3(1 2 ln 2)

+ . C

B.

x

x

x

x

+ . C

+ +

C.

D.

x 3 .2 ln 6

x

x

2

+ . C + . C 3 ln 3 3 − ln 3 ln 6 3 6 ln 3 ln 3.ln 2

+ e F

Câu 67. Một nguyên hàm

−= e (

x

x

x

x

− 2

2

2

2

= −

+

+

( )F x của hàm số f x ( ) ) thỏa mãn điều kiện (0) 1 = là

+ +

A.

e

e

x

F x ( )

2

+ . 1

x

B.

x

x

x

x

2

2

− 2

2

= −

+

+

= −

+

+

F x ( ) = − e 2 e 2 2 + . 1

C.

D.

e

e

x

e

e

x

F x ( )

2

F x ( )

2

− . 1

1 2

1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

=

f x ( )

.

Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số

− x 1 2 + x 1

=

+

.

A.

B.

C

F x

x

x

C

x+ x ln

1

3ln

1

+ + .

+ + .

C.

D.

F x

x

x

C

F x

x

x

C

ln

1

3ln

1

+ + .

+ + .

( ) F x 2 ( ) 2 =

( ) 2 = ( ) 2 =

= .

Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số

22 + x x 2

=

+

=

+

+

+

f x ( ) + 2x 3 + 1

A.

B.

x

x

C

x

x

C

2

ln 2

1

2

5 ln 2

1

+ + .

+ + .

( ) F x

)2 1

( ) F x

)2 1

(

(

= + + = + −

C.

D.

5 4 ln 2

( ) F x

)2 1

( ) F x

)2 1

1 8 ( 2

1 8 ( 2

3

x x C x x C + + . 1 ln 2 + + . 1

=

Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số

2

2

2

2

2

f x ( ) . − + x x x 1

= + = −

A.

B.

( ) F x

( ) F x

2

2

x C x C ln ln

x 2 2 x 2 2 = − = +

C.

D.

( ) F x

( ) F x

( (

) + + . 1 ) + + . 1

( (

) + + . 1 ) + + . 1

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

x C x C x x ln ln

10 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

=

f x ( )

Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số

+

x

x

1 ln x

=

=

.

A.

B.

C

C

ln ln x 1

ln ln x 1

+ + .

− + .

=

=

C.

D.

C

C

ln x 1

ln x 1

+ + .

+ + .

( ) F x ( ) F x

( ) F x ( ) F x

x

2

=

Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số

x

x

x

x

f x ( ) . + e x e 1

= = −

A.

B.

( ) F x

( ) F x

(

x

2 x

=

e C e e C ln ln

=

C.

D.

e

e C

) + + . 1 + .

( ) F x

( ) F x

) ( + + . e 1 ) 1x + + .

C e ln + (

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.

= f x ( )

Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số

. 1 + x 1

= − + = + +

A.

B.

( ) f x x d

( ) f x

) + x C

) + x C

. . x 2 x d 2

= + = +

C.

D.

( ) f x

( ) f x

( 2 ln 1 ) + x C

( 2ln 1 ( + 2 2ln 1

) + x C

∫ ∫

∫ ∫

. . x d x d x ( ln 1

= f x ( )

Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số

=

+

. x x + 2 + 1

= +

A.

B.

x

x

x

C

d

4

+ + 1

( ) f x

(

)

( ) f x

(

)

2 3

x x C x d 4 + + 1 . .

= + = + x C + + 1

C.

D.

( ) f x x d

( ) f x

(

C x d . . + + x x 1 + x 2 1 1 x ) 1

= f x ( )

Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số

=

+

− +

= −

+

− +

. − 2x 1 − x 1

A.

B.

x

x

x C

x

x

x C

d

2

1

d

2

1

( ) f x

(

) 1

( ) f x

(

) 1

2 3

2 3

. .

= −

− +

= − + − + x C x d 2 1

C.

D.

x

x

x C

d

2

1

( ) f x

( ) f x

(

) 1

2 3

. . x 1 − 1

x =

Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số

2

2

2

=

f x ( ) . + x 3 2

A.

B.

x

C

x

x

C

3

+ + 2

d

3

+ + 2

( ) f x x d

( ) f x

2

2

=

=

. .

C.

D.

x

C

C

3

+ + 2

3x

+ + 2

( ) f x x d

( ) f x d x

1 3 2 3

1 3 1 6

3

. .

x =

Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số

2

2

2

2

2

=

+

= −

+

+

+

. f x ( ) − x 4

A.

B.

x

x

C

x

x

x

C

x

d

4

d

8

4

8

( ) f x

( ) f x

(

)

)

(

1 3

2

2

2

= −

+

= −

+

+

. .

C.

D.

x

x

C

x

x

x

C

d

4

d

8

4

( ) f x

( ) f x

(

)

1 3 2 3

1 3

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

. .

11 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

x

x

− 1 e

− 1 e

= − = + + x Ax B C

Câu 78. Tính

( ) F x

(2 1) x d ( ) . Giá trị của biểu thức A B+ bằng

A. 0 .

B. 3 .

C. 3− .

D. 5 .

x

x e A

= = e + x B + x C

Câu 79. Tính

F x ( ) cos x x d ( cos si n ) . Giá trị của biểu thức A B+ bằng

A. 2− .

B. 1− .

C. 2 .

D. 1.

8

7

A

B+ 11

= − = − + − + x C

Câu 80. Tính

6 2) d

F x ( ) x 2 (3 x A x (3 2) Bx x (3 2) . Giá trị của biểu thức 12 là

C.

D.

A. 1.

B. 1− .

12 11

12 11

2

3

2

. .

2 ax x (

= − − − = − x x x C x x 1) − + 1 bx x ( 1) − + 1 c x ( 1) − + 1 . Giá trị của

Câu 81. Tính

∫ + + bằng

F x ( ) x 1d

biểu thức a b c

A.

B.

C.

D.

142 105

2− 7

2 7

− 142 10 5

=

+

+

x

x

. . . .

Câu 82. Tính

ln

1

x d

. Chọn kết quả đúng:

( ) F x

)2

(

1

2

=

+

+

+

A.

B.

=

+

.

x

x

x

x

+ . C

F x ( )

ln

1

1

C

F x ( )

2

+

x

1

2

2

C.

D.

=

+

+

+

+

=

+

+

+

x

x

x

x

+ . C

x

x

x

x

+ . C

F x ( )

ln

1

1

F x ( )

ln

1

1

)2 )2

∫ ( (

(

)2

2

x

f

3 x e=

x '( )

Câu 83. Hàm số

f x có đạo hàm

( )

và đồ thị hàm số

( )

f x đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết

quả đúng:

2

2

2

2

x

x

x

x

=

+

=

+

e

e

A.

B.

f x ( )

f x ( )

2

2

2

2

x

x

x

x

=

=

e

e

C.

D.

f x ( )

f x ( )

21 x e 2 21 x e 2

1 2 1 2

1 + . 2 1 − . 2

21 x e 2 21 x e 2

1 2 1 2

1 − . 2 1 + . 2

2

=

x

Câu 84. Tính

F x ( )

x 1d

bằng

2

2

2

2

=

=

+

x x

x

x

C

x x

x

x

C

A.

− + 1

ln

1

− + 1

ln

1

− + . B.

− + .

( ) F x

( ) F x

2

2

2

2

=

=

+

x x

x

x

C

x x

x

x

C

C.

− − 1

ln

− + 1

− − 1

ln

1

. D.

− + .

( ) F x

( ) F x

1 2 1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

BÀI TẬP ÔN TẬP

2

Câu 85. Kết quả của

sin

ox

x x c s d

bằng

3

3

x C

A.

B.

sin

+ .

sin x C+ .

1 3

3

3

C.

D.

sin

x C+ .

sin x C

+ .

1 3

2

Câu 86. Tính

cos

x x dnx

si

bằng

3

3

3

x C

A.

B.

C.

D.

cos

cos

x C+ .

3 cos x C

+ .

+ .

cos x C+ .

1 3

1 3

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

12 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 87. Kết quả của

3 sin dx x

bằng

3

3

x

x

B.

A.

x C

x C

cos

cos

+ .

+ .

cos 3

cos 3 3 x

2

D.

C.

x C

cos

+ .

3sin

x .cos

x C+ .

cos 6

Câu 88. Kết quả của

3 cos dx x

bằng

3

3

x

x

+

B.

A.

x

x

sin

+ . C

sin

+ . C

∫ sin 3

x

2

C.

D.

x

sin

3sin

x .cos

x C+ .

+ . C

sin 3 3 sin 3

4

Câu 89. Kết quả của

sin

ox

x x c s d

bằng

5

5

5

5

x C

A.

B.

C.

D.

sin

sin

+ .

x C+ .

sin x C+ .

sin x C

+ .

1 5

1 5

Câu 90. Tính

x d

bằng

x

tan

tan x

A.

B.

C.

D.

tan xe

e

tan xe

x e tan .

C+ .

+ . C

+ . C

xe tan 2 x co s C+ .

dx

Câu 91. Tính

bằng

2

x

x

1 cos

2

C.

D.

tan

A. tan x C+ .

B. 2 tan x C+ .

tan

x C+ .

x C+ .

1 2

2

bằng

Câu 92. Tính

x 3 3 x +

x d 1

3

3

3

3

+

+

A.

C.

B.

D.

x

C

C

x

C

C

ln(

+ + .

1)

.

ln

+ + .

1

.

x 4 4 +

x 4 +

x

x

x

x

4

2

Câu 93. Tính

bằng

3

2

6 3 x 3

B.

A.

x

x

C

C

x

2ln

3

+ + .

6

− x x 12 x d 2 − + x 6 3 2 + + . − x 6 3

ln

3

2

3

2

+

x

x

C

C.

D.

x

x

ln

3

6

+ + .

2ln(

3

6)

+ . C

1 2

3

Câu 94. Tính

bằng

x +

4 4 x

+ 2 x

x 2 x d + 3

4

2

4

2

+

+

x

x

C

A.

B.

x

x

C

ln

3

+ + .

2ln

+ + .

3

4

2

4

2

+

+

+

C.

D.

x

x

C

x

x

1 2 ln

+ + .

3

2ln(

3)

+ . C

2

bằng

Câu 95. Tính

3

x +

x

+ 1 − x 3

x d 1

3

3

+

+

x

x

C

A.

B.

x

x

C

ln(

3

1)

− + .

ln

3

− + .

1

1 3

3

3

+

+

x

x

C

C.

D.

x

x

C

ln

3

1

ln

3

− + .

1

− + .

1 3

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

13 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 96. Tính

x− 5dxe 6

bằng

5

xe 6

A.

C.

D.

5xe

5xe 6

C− + .

B. 6

C− + .

6 xe 6

C− + . 5

C+ − .

1 6

Câu 97. Tính

bằng

− − 5dxe x

B.

C.

D.

A.

− − 5xe

5xe

C+− 5xe

C

+ . C

C+ + .

+ .

∫ − − + . 5xe

− 5 9x

bằng

Câu 98. Tính

)12 d x

(

13

13

13

13

A.

B.

C.

D.

+ . C

+ . C

+ . C

+ . C

− x (5 9 ) 117

− x (5 9 ) 13

− x (5 9 ) 9

∫ − x (5 9 ) 117

+

x

Câu 99. Tính

 os 5 c  

 x d  

π 4

+

+

+

+

x

C

x

C

bằng

A. 5sin 5

.

B. sin 5

  

  

  

  

π 4

π 4

+

+

+

+

.

C.

D.

x

C

x

C

  

 sin 5  

 sin 5  

  

π 4

π 4

x

d

. . 1 5 1 5

Câu 100. Tính

2

cos

1 π + x 4 

  

+

+

bằng

A.

x

C

x

C

tan .

B.

  

  

π +   4

π +   4

+

+

4 tan .

D.

x

C

x

C

C. tan

  

  

π +   4

π +   4

x d

. tan . 1 4

Câu 101. Tính

2

x

x n )

+

+

bằng 1 + (cos si

A.

x

C

x

C

  

  

π +   4

π +   4

+

+

cot . cot . 1 4 1 B. 2

D.

x

C

C

x

− C. cot

  

  

π +   4

π +   4

x

d

. cot . 1 2

Câu 102. Tính

x 12 x 3

+ 5 + 1

2

x

+

+

x

x

C

C

bằng

A. 4

ln 3

1

+ + .

3

x x

+

+

6 B. .

C.

D.

x

x

C

x

x

4

ln 3

1

4

ln(3

1)

+ + .

+ + C

1 3

+ 5 + x 1 3

2

.

Câu 103. Tính

x d

2

2

bằng 2x x 2

A.

+ + x

x

C

+ + x

x

C

− + .

ln 2 1

B.

− + .

ln 2 1

C.

D.

+ + x

x

C

+ + x

x

C

− + .

− + .

x 2 2 x 2

+ x − 1 1 2 1 2

x 2 2 x 2

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

ln(2 1) 2 ln(2 1)

14 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

x d

Câu 104. Tính

2

x

− x + 1)

bằng

A.

x

C

x

C

ln

+ + 1

ln

+ + 1

. .

B.

1 +

x

x

1

1

+

C.

x

C

x

C

ln(

+ + 1)

ln

+ + 1

D.

1 +

x

x

1

1

+

x

. . ( 1 + 1 +

Câu 105. Tính sin (2 c

x x )d

os bằng

A.

x

x C

x

x C

2 cos

cos 2

2 cos

cos 2

+ .

− B.

+ .

1 4

+

+

C.

D.

x

x C

x

x C

2 cos

cos 2

2 cos

cos 2

+ .

+ .

1 2

1 4 1 4

Câu 106. Tính

x

x

d.2xx x bằng

) 1

2

C.

B.

C

C

C

x x A. 2 (

+ + .

+ . C

x x + . D. 2 (

− + .

( x x ln 2

x .2 ln 2

1) 1) 2 2 ln 2

Câu 107. Tính

2

ln dx x bằng

A.

x

x C

ln x

− + . x C

ln ln

x B.

+ .

1 x

C.

D.

x

C

lnx

− + .

x

− + . x C

lnx

x 2 1 x

x

Câu 108. Tính

x 1)d

2

2

2x ln( bằng

A.

x

x

2( x

− − 1)

+ + . x C

1) ln(

x B.

2 ln(

− − 1)

− + . x C

x 2

2

+

C.

D.

x

x

2( x

− − 1)

2( x

− − 1)

− + . x C

− + . x C

x 2 2 x 2

x 2

+

x

1) ln( 1) ln(

Câu 109. Tính

x d

  

  

x

+

sin bằng

A.

x

cos

+ . C

+ .

x

x C

B. cos

tan

+

1 2 os c 1 cos

D.

+ .

x + . x C

x

x

x C

C. cos

tan

cos

tan

=

x

x

F x ( )

ln sin

cos

Câu 110. Hàm số

=

=

là một nguyên hàm của hàm số

A.

f x ( )

f x ( )

.

B.

+ −

x x

x x

x x

sin sin

cos cos

sin sin

cos cos

=

=

.

C.

f x ( )

.

D.

f x ( )

− + 1 +

x x 1 −

x

x

x

x

sin

cos

3

2

f x

x

x

. sin cos

= ( ) 3

+ thỏa mãn điều kiện

F − = là ( 2) 3

4

3

4

3

=

=

( )F x của hàm số 2 1

A.

x

x

+ − x

x

x

F x ( )

F x ( )

.

B.

+ + . x C

37 3

4

3

4

3

=

=

C.

D.

x

x

x

x

+ + x

F x ( )

F x ( )

+ . x

.

Câu 111. Một nguyên hàm 2 3 2 3

3 4 3 4

37 3

3 4 3 4

2 3 2 3

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

15 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

VẬN DỤNG CAO

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC

+

2

Câu 112. Kết quả tính

x d

3 − + x x 5 2 − x 4

2

3

2

3

+

+

bằng

A.

x

C

x C

x C

− + .

− + . C.

− + . D.

− + . x C

x 2

x 3

x 2

x 3

2

=

x

x

ln 2 B. ln 2 ln 2 ln 2

Câu 113. Họ nguyên hàm của

( ) f x

(

)5 3 1 +

3

3

=

+

=

+

A.

B.

x

x

+ . C

+ . C

( ) F x

( ) F x

(

)6 1

(

)6 1

3

=

+

=

18

C.

D.

x

x

+ . C

+ . C

( ) F x

( ) F x

)6 1

(

)6 3 1 +

1 9 (

1 18

3

2

+

x

x

=

1

Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số

( f x

)

+ + x 3 x

=

+ + −

=

− + −

là hàm số nào?

A.

B.

x

x

x

x

ln

ln

+ . C

+ . C

( ) F x

( ) F x

2

2

1 x 2

1 x 2

3

3

+

=

+

=

+

C.

D.

x C

x C

+ .

+ .

( ) F x

( ) F x

1 x 23 x 2

x 3

1 x 23 x 2

x 3

3

2

+

+

= F x mx

x

x

m 3

2

4

3

ln ln

Câu 115. Giá trị m để hàm số

+ là một nguyên hàm của hàm số

( )

(

)

=

+

x

23 x

10

− là 4

( f x A.

B.

C.

D.

) 1m = .

0m = .

2m = .

3m = .

=

x

F

Câu 116. Gọi

= . Khi đó

( )F x là nguyên hàm của hàm số ( f x

)

( 4 sin 2

)

( ) 0

( )F x là

3 8

=

+

=

+

thoả mãn

A.

B.

x

x

x

x

x

x

sin 4

sin 8

sin 4

sin 8

( ) F x

( ) F x

(

) + − 1

3 8

1 8

=

+

+

. .

C.

D.

x

x

x

= − x

x

x

sin 2

sin 4

sin 4

sin 6

( ) F x

( ) F x

3 8 3 8

1 8 1 8

1 64 1 64

3 + . 8

1 64 3 + . 8

2

3

2

=

+

=

+

+

x

ax

bx

cx d

f x ( )

+ thoả mãn điều

(6 1) ( )F x

20. có một nguyên hàm là + + + .

Tính tổng a b c d B. 44 .

Câu 117. Biết hàm số F − = kiện ( 1) A. 54 .

C. 36 .

D. 46 .

=

F

x x

Câu 118. Hàm số

+ có một nguyên hàm là

= thì 2

( f x

)

( )0

1 bằng

C.

D.

A.

B.

.

.

( )F x . Nếu 146 15

( )3F 105 886

886 105

116 15

=

F

x

x

1

. .

Câu 119. Gọi

f x ( )

= . Khi đó phát biểu

( )F x là một nguyên hàm của hàm số

( )0

cos thỏa mãn

nào sau đây đúng? A.

B.

( )F x là hàm số lẻ. ( )F x là hàm số chẵn.

C. Hàm số

D. Hàm số

( )F x tuần hoàn với chu kì là 2π. ( )F x không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

16 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

=

F

f x ( )

Câu 120. Một nguyên hàm

= là 0

( )F x của hàm số

( )0

x +

sin 2 2 x

sin

2

2

x

3 + ln 2 sin

x

2

+

thỏa mãn

A.

B.

C.

D.

2 ln cos x .

+ ln 1 sin x

ln 1

sin 3

2

=

+

x

F

sin

. . . 3

Câu 121. Cho

= 1

( f x

)

( )F x của hàm số

( f x thỏa mãn

)

( )0

F

. Tìm m để nguyên hàm

m 4 π π π  =   4 8

. và

A.

B.

C.

D.

   4 − . 3

3 4

3 − . 4

4 3

. .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

=

f x ( )

Câu 122. Một nguyên hàm của hàm số

x

1 x sin .cos

2

2

=

=

+

A.

B.

x

x C

x

x C

ln sin

− ln 1 sin

ln sin

− ln 1 sin

+ .

+ .

( ) F x

( ) F x

1 2

1 2

1 2

2

2

=

= −

C.

D.

x

x C

x

x C

ln sin

− ln 1 sin

ln sin

− ln 1 sin

+ .

+ .

( ) F x

( ) F x

1 2

1 2

3

=

Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

x x

2

2

=

=

. 2sin + 1 cos

A.

B.

x

+ x C

x

+ x C

f x x ( )d

cos

2 cos

f x x ( )d

1 2

2

2

=

+

=

+

. cos 2 cos .

C.

D.

x

+ x C

x

+ x C

f x x ( )d

cos

2 cos

f x x ( )d

1 2

3

=

cos cos . .

.

Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

x x

4

x

x

=

+

=

+

cos 5 sin

A.

B.

f x

C

f x

C

x ( ).d

x ( ).d

x

x

+

=

=

+

. .

C.

D.

C

f x

f x

C

x ( ).d

4cot 4 4cot 4

4

4

=

+

x

x

. . tan 4 2cot 2

.

Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số:

f x ( )

x ( ).d )

( x cos 2 sin

=

+

=

cos

A.

B.

f x

x

x

+ x C

f x

x

x

+ x C

( ).d

sin 2

3 sin 2

( ).d

sin 2

3 sin 2

1 2

1 12

=

=

. .

C.

f x

x

x

+ x C

f x

x

x

+ x C

( ).d

sin 2

3 sin 2

( ).d

sin 2

3 sin 2

1 2 1 2

1 4

1 12 1 4

x

2sin

=

+

x

e

x

.

Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

tan cos . . (

D. )

x

x

2sin

2sin

=

+

+

= −

+

+

A.

B.

x

e

C

x

e

C

f x x ( )d

cos

f x x ( )d

cos

1 2

x

2sin

x

2sin

= −

+

= −

+

+

. .

C.

D.

x

e

C

x

e

C

f x x ( )d

cos

f x x ( )d

1 2 1 2

=

f x ( )

cos . .

Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số

+

+

x

x

= −

=

+

+

+

. 1 cos sin 2

A.

B.

C

C

f x x ( )d

f x x ( )d

  

+

+

+

= −

= −

+

cot cot . .

C.

D.

C

C

f x x ( )d

f x x ( )d

     

     

x 2   

  

x 2 x 2

π 3 8 π 3 4

x 2

π  3   8 π 3 8

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

cot cot . . 1 2 1 2 1 2 1 2

17 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT

=

+

x

x

F x ( )

ln sin

cos

Câu 128. Hàm số

=

=

là một nguyên hàm của hàm số

A.

B.

f x ( )

f x ( )

x x

x x

sin sin

=

=

. .

C.

D.

f x ( )

f x ( )

1 + − +

− cos − cos 1 −

x x x

x x x

x

x

cos cos cos

sin sin sin

x

x

. . sin cos

Câu 129. Kết quả tính 2 ln(

x 1)d

2

2

bằng

A.

x

x

x

− + . x C

B.

− + . x C

2 ln(

− − 1)

2( x

− − 1)

x 2

2

+

1) ln(

C.

D.

x

x

2( x

− − 1)

− + . x C

2( x

− − 1)

+ + . x C

x 2

x 2 2 x 2

1) ln( 1) ln(

Câu 130. Kết quả tính

x 2 d x

xe tan cos

x

tan x

tan

bằng

A.

B.

C.

D.

e

tan xe

tan xe

+ . C

x e tan .

C+ .

C+ .

+ . C

2

x

cos

e

Câu 131. Tính

x x sin 2 d

2 cos x

sin 2x

sin 2 x

2sin x

bằng

A.

B.

C.

D.

∫ e

e

e

+ . C

+ . C

+ . C

e

+ . C

2

x

sin

e

Câu 132. Tính

x x sin 2 d

2 cos x

2 sin x

sin 2 x

2sin x

bằng

A.

B.

C.

D.

e

e

C+ .

C+ .

e

C+ .

e

C+ .

Câu 133. Kết quả

xe cos sin d x x

sin x

cos x

bằng

A.

B.

C.

D.

e

cos xe

−− e

cos xe

∫ + . C

C+ .

+ . C

+ . C

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC

=

= −

+

f x ( )

x

x

F x ( )

− 1 2

2017

Câu 134. Biết hàm số

+ ax b − x 1 2

là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó

tổng của a và b là A. 1.

B. 2− .

D. 2 .

C. 0 .

3

x

=

2x

Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số

f x ( )

2

+

x

2

2

2

2

2

=

+

+

+

=

. 1

A.

B.

x

x

x

x

x

C

1

8 1

8

1

+ . C

+ + .

( ) F x

( ) F x

(

)

2

2

2

=

=

+

C.

D.

x

x

C

x

x

8

1

8

1

+ + .

+ . C

( ) F x

( ) F x

(

)2

(

)

1 3 2 3

1 3 1 3

x

=

sin 2

Câu 136. Tính

x d

( ) F x

2

2

+

+

x

x

= −

=

. Hãy chọn đáp án đúng. 4sin 2cos 3

A.

B.

x C

x C

+ .

+ .

=

+

=

6 sin 2 6 sin 2

C.

D.

x C

x C

+ .

+ .

( ) F x ( ) F x

( ) F x ( ) F x

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

6 cos 2 6 cos 2

18 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

=

=

f x ( )

+ mx n

x

Câu 137. Biết hàm số

F x ( )

− là một nguyên hàm của hàm số

(

)

x −

x

2 1 . Khi đó 1 2 1 tích của m và n là

C.

D.

B. 2− .

A. 0 .

2 − . 3

2 − . 9

x

=

Câu 138. Biết hàm số

f x ( )

+

x

x

e ; 2016

( )F x là một nguyên hàm của hàm số có đồ thị đi qua điểm ln 2 ln 3

+

. Khi đó hàm số là

) ( + A. 2 3 2016

.

( )1F + B. 3 2016

.

C. 2 3 2014

.

+ D. 3 2014

.

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

3

2

=

+

+

+

+

bx

Câu 139. Tính

x 3 x e x d

x e ax (

cx d C )

+ + + bằng

. Giá trị của a b c d

∫ A. 9− .

2

2

2

=

+

+

+

x

x

x

C. 2 . 2 + + Bx C

F x ( )

ln( 3) 3) ln( 3)

D. 2− . . Giá trị của biểu thức A B+ bằng

B. 10 . = x A x d (

2

2

=

+

+ +

x

ax

x

c

C. 1− . + x C

x x cos 2 d

cos 2 sin . Giá trị của bằng

B. 0 . + x bx sin 2

a b

D. 2 . c 4

Câu 140. Tính A. 1. Câu 141. Tính ∫

A.

B.

C.

. . .

D. 0 .

3

=

+

+

x

x x ln 2 d

4 x A (

ln 2 bằng

1 2 Câu 142. Tính

3 4 x B C )

B+

− 3 4 4A

. Giá trị của 5

A.

B.

. .

C. 1.

D. 1− .

− 1 4

=

x

x

ln

d

F x ( )

1 4 Câu 143. Tính

2

x

x

. Chọn kết quả đúng:

=

− +

=

+ +

1

A.

B.

x C

x C

F x ( )

F x ( )

x

x

ln . . ln

=

+ +

=

− +

1

C.

D.

x C

x C

F x ( )

F x ( )

+ − + −

x x x x

x

F

∫ 2 1 + 2 2 − 2 F x ( )

ln . . ln 1 1 1 1

Câu 144. Cho hàm số

3 x ) d

= , khi đó

+ 2 2 1 − 2 bằng

+ x 1 − x 1 + x 1 − x 1 + x 1 − x 1 ∫ = x (1

. Biết (0) 1 (1)F

A.

C.

D.

B.

− 19 20

+

=

+

x

a x

+ x b

x

c

. . . .

x x 1) sin d

+ + bằng

19 20 cos

− 21 2 0 + x C . Giá trị của biểu thức a b c

(2 cos sin

21 20 Câu 145. Tính ∫ A. 5− .

C. 5 .

=

F

B. 1. + x

x

Câu 146. Cho hàm số

F x ( )

x 1)d

= . Khi đó giá trị của

có (1) 0 (0)F

D. 1− . bằng

ln(

C.

D.

B.

A.

− 1 4

1 4

1 2

2

=

=

+

F

x

(1)

. . . .

Câu 147. Hàm số

F x ( )

x x d

3

3

3

3

+

+

( 1) ln thỏa mãn là

A.

B.

x

x

x

x

x 3 ) ln

− + .

x 3 ) ln

− − .

3

3

+

+

( 1 1 (

C.

D.

x

x

x

x

x 3 ) ln

x 3 ) ln

− 1 2 − 5 9 1 6 1 6

x 18 3 x 18

x 2 x − . 2

x 18 3 x 18

x 2 x − + 2

=

f

A

( ( . 10 9 1 6 1 6

Câu 148. Hàm số

f x có đạo hàm

x '( )

2

=

=

+

=

=

+

( ) và có đồ thị đi qua điểm (0;1) . Chọn kết quả đúng (

A.

B.

C.

D.

f x ( )

f x ( )

f x ( )

f x ( )

xe + x

xe + x

xe + x

xxe + x 1) xe + x

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

1 1 2 1 1 1 1

19 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2

=

+

+

x

x

F

f x ( )

( )F x của hàm số ln 1 thỏa mãn (0) 1

(

)

2

2

2

2

=

+

+

=

+

+

A.

B.

x

x

x

x

x

x

x

x

F x ( )

+ − . 1 2

F x ( )

+ + . 1 2

2

2

2

2

=

+

+

=

+

+

ln 1 ln 1

C.

D.

x

x

x

x

x

x

x

x

F x ( )

+ + . 1 1

F x ( )

+ . 1

ln 1 ln 1

Câu 149. Một nguyên hàm ( (

) )

= . Chọn kết quả đúng. ) )

( (

=

f x ( )

Câu 150. Một nguyên hàm

F π = ( )

( )F x là

x

x 2 cos

=

=

+

( )F x của hàm số thỏa mãn 2017 . Khi đó

B.

x

x

x

x

x

F x ( )

F x ( )

=

+

=

hàm số nào dưới đây? x A. tan ln | cos . tan ln | cos .

C.

D.

x

x

x

x

x

x

F x ( )

+ | 2018 + | 2016

F x ( )

+ | 2017 + | 2017

2

=

+

+

x

= x x Ax

Bx

+ x C

+ x D

tan ln | cos . tan ln | cos .

Câu 151. Tính

F x ( )

+ + bằng

(1 sin 2 )d cos 2 sin 2 . Giá trị của biểu thức A B C

A.

B.

C.

D.

1 4

1 − . 4

5 4

3 − . 4

x

1

x

F x ( )

d

. .

Câu 152. Tính

= ∫

sin 2 x

+ x cos

=

+

=

+

+

. Chọn kết quả đúng

A.

B.

x

C

x

C

F x ( )

F x ( )

x

x

=

+

+

=

+

+

+

tan . tan ln . ln

C.

D.

x

C

x

C

F x ( )

F x ( )

− + − +

x

x x x x

x

x x x x

x cos x cos

x cos x cos

− 1 + 1 − 1 + 1

ln tan . tan ln . 1 2 1 2 sin sin sin sin 1 1 1 1 1 2 1 2 sin sin sin sin

BÀI TẬP ÔN TẬP

=

+

=

x

F

f x ( )

sin

Câu 153. Một nguyên hàm ( )F x của hàm số

x

  

1 2 cos

= −

+

=

+

+

thỏa mãn điều kiện là 2 2

A.

B.

x

x

x

x

F x ( )

cos

tan

+ − 1

2

F x ( )

cos

tan

2 1

π    4 − .

= −

+

+

= −

+

.

C.

D.

x

x

x

x

F x ( )

cos

tan

2 1

− .

F x ( )

=

+

x

x

2 sin 5

f x ( )

cos tan .

Câu 154. Một nguyên hàm

+ thỏa mãn đồ thị của hai hàm số

3 5 f x cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là

( )F x của hàm số

= −

+

+

=

+

+

( ) ( )F x và

A.

B.

x

x x

x

x

x x

x

F x ( )

cos 5

F x ( )

cos 5

+ . 1

+ . 1

2 5

2 3

3 5

3 5

2 5

2 3 1

=

+

+

= −

+

+

F x

x

x

( ) 10cos 5

C.

D.

x

x x

x

F x ( )

cos 5

+ . 1

2 5

2 3

3 5

x

x

2

=

+

+

ax

bx

2 x e=

. 3 5 2

Câu 155. Hàm số

F x ( )

f x ( )

+ + bằng

( là một nguyên hàm của hàm số thì a b c

A. 1.

D. 2− .

) x c e B. 2 .

C. 3 .

=

= +

F

a b

x

F

(0)

Câu 156. Một nguyên hàm

f x ( )F x của hàm số ( )

  

π 2

π π  =   2 6

F

cos 2 thỏa mãn , ,

  

π π  =   12 3

= −

+

= −

+

+

A.

B.

x

x

x

x

F x ( )

sin 2

F x ( )

sin 2

= −

+

= −

+

. .

C.

D.

x

x

x

x

F x ( )

sin 2

F x ( )

sin 2

2 3 2 3

π 7 9 π 7 9

π 2 π 2

π 7 9 π 7 9

π 2

2 3 2 3

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

. .

20 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2

3

+

=

+

=

cx

f

+ là một nguyên hàm của hàm số ( )

f x thỏa mãn

f

= (2) 3,

F x ax bx ( ) = . Hàm số

1 (1) 2,

=

= −

4 ( )F x là

A.

x

x

F x ( )

1

F x ( )

1

+ + .

B.

+ + .

Câu 157. Cho hàm số f (3) 21 x 2

= −

=

C.

D.

x

x

F x ( )

1

F x ( )

1

− + .

− + .

21 x 2 21 x 2

21 x 2

=

=

x

F

Câu 158. Một nguyên hàm

f x ( )F x của hàm số ( )

x tan .sin 2

  

+

thỏa mãn điều kiện 0 là

B.

A.

= − x

x

= + x

x

F x ( )

sin 2

F x ( )

cos 2

− . 1

π   4 π 4

1 2

1 + − 2

π 4

1 2

3

+

=

+

.

D.

C.

x

x

x

sin 2

F x ( )

1 2

π 4

2

=

=

x

f x ( )

. cos . 2 2 2 3

y F x ( )

tan có nguyên hàm là ( )F x . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại

Câu 159. Cho hàm số A điểm (0; 2)

=

=

. Khi đó ( )F x là

A.

x

x

x

F x ( )

− + .

tan 2

B.

F x ( )

+ . 2

3

=

=

tan

C.

D.

x

x

x

F x ( )

tan

+ . 2

F x ( )

− + .

1 3

2

=

x

F

F

cot 2

Câu 160. Cho hàm số

f x ( )

+

( )F x là một nguyên hàm của hàm số tan . Giá trị của (0) bằng

D. 3

A. 1

C. 1

. .

B.

π      4 π 4

π 4

π 4

π 4

. .

D - ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. ĐÁP ÁN 1.2

2 3 4 5 6 7 8 9

1 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C D D A B C A C B B D B D A A D A D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D A D D C A B B C A A D C D D C A D B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C A D A D B C D D B A D C A B B D B C B

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A D D D A B A D A B A B A B B B B C D A

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 C A D D C C A D B A B C B C D A B A C C

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D C A A B C C D D B A D D B A B D C B D

121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 C C B D B B D C B C D C D D B D D D D B

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 D C C A D D D A B B A D C A A B A B A C

21 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

II –HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Chọn C.

Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 2. Chọn B.

( )F x ta được kết quả.

Lấy đạo hàm của hàm số

Câu 3. Chọn C.

2

+

+

=

+

=

x

x

x

2

3

2

+ . Sử dụng bảng nguyên hàm.

)( 1

)

Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 4. Chọn D. ( x

( f x

)

Câu 5. Chọn D.

=

= −

+ x C

x x sin 2 d

x x sin 2 d(2 )

cos 2

.

Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 6. Chọn A. ∫

1 2

1 2

=

+

+

=

+

+

.

x

x

x

C

f x x ( )d

d 3

Câu 7. Chọn B. ∫

1 3

π 6

π 6

1 3

π 6

 cos 3  

     

  

 sin 3  

  

Câu 8. Chọn C.

1

2

=

f x

d x d x 2    = = + C 2 2 tan

.

= + ( ) 1 t

an

nên

2

2

2

x 2

c o s

x 2

x 2 cos cos    x 2 x 2

Câu 9. Chọn A.

π 3

2

2

π 3

π    3 π 3

d  + x  = = − + + x C . cot       + + x x sin sin x d            

Câu 10. Chọn C.

4

x

3

3

=

=

+

C

sin

x x x .cos .d

sin

x x .d(sin )

sin 4

x

x

x

x

.

− = + +

.

(

) d x

e e e e C

Câu 11. Chọn B. ∫

Câu 12. Chọn B.

x

x

2 x

=

=

+

x

x

C

− x 2 .3

d

d

.

2 9

2 9

1 − ln 2 ln 9

  

  

  

  

x

x

x

x

= + = + = + + e x C x F( ) (3 x )d e (3 x 1)d e 3

Câu 13. Chọn D. ∫ e Câu 14. Chọn B.

x

x

x

=

=

g x

e

e

= '( ) 7

7

f x ( )

2

x

x

1 2 cos

e cos

  

  

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

Ta có

22 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

x

x

x

2

4

2

2

− 1

=

=

+

.

e

x

e

x

e

C

d

− 1 d

1 2

Câu 15. Chọn D. ∫ Câu 16. Chọn A.

( d 2

− x = =

.

) 1 1

x C x d 2 − + 1 1 2 − − 1 x x 2 2

∫ 1 Câu 17. Chọn A.

( d 3

)

− x = − = − − +

.

x C x d 2 3 − x x 1 − 3 3

∫ Câu 18. Chọn D.

3

2

⇒ = + ⇒ = + = = + = +

.

Đặt

(

) 1

t x x t C x x C 2 x 1d t d 2 2 + + 1 2 x d 1 t t d t 3 1 3

Câu 19. Chọn A.

=

− ⇒ = −

= −

.

t

x

x

x

+ x C

5 3

d

x x 5 3 d

− 5 3

− 5 3

Đặt

(

)

t t 2 d 3

2 9

. Khi đó

Câu 20. Chọn D.

3

3

3

=

x

x

x

x

C

2d

2

− + 2

Đặt

2 t t 3 d

(

)

3 4

= − ⇒ = t x x d 2 . Khi đó

Câu 21. Chọn D.

2

3

3

= −

x

+ x C

x x 1 3 d

− 1 3

Đặt

3 1 3

( − 1 3

)

1 4

= t − ⇒ = − t x x d t d . Khi đó

Câu 22. Chọn D.

x

3

2

x

3

x 3 2

x 3 2

=

=

+

=

+

e

x

e

C

C

d

.d

e .

2 3

x 3 2

2 3

e 3

  

  

=

+

x

x

+ 1

( ) ′ F x

(

) 1

)

( ) F x

− = ⇒ = ⇒

F

C

= − x

x

3

− 1 3

+ 3

) 1

(

( ) F x

( − d 1 3 − 1 3 2 3

x = + = − + = − x x + x C − 1 3 1 3 2 3  x 1 d   x x 1 − 1 3

a⇒ = − 3

= − = x ′ F x ( ) 6 1

∫ Câu 23. Chọn A. 5 2 Câu 24. Chọn D.    2 3 Câu 25. Chọn D. (

′ ) − 3 − x 1

Câu 26. Chọn C.

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần Phương pháp trắc nghiệm:

f x ( )

F x ( )

Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập

(

)

d x d

0x thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.

, CALC ngẫu nhiên tại một

số điểm Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng

+ -

dv và nguyên hàm của v

sin x − cos x − sin x

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

= − x C x u và đạo hàm của u x 1 0 x cos + . Vậy F x ( ) sin

23 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 27. Chọn A.

⇔ = − f x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần. Phương pháp trắc nghiệm Cách 1: Sử dụng định nghĩa

f x ( )

F x ( )

( ) 0 F x '( ) F x '( ) = . f x ( )

)

(

0x trong tập xác định,

. CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên Nhập máy tính

+

dv và nguyên hàm của v x 2

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng: u và đạo hàm của u 2ln x 2 ln x x

x 2

ln x (chuyển

2 x

x (nhận từ u ) qua dv )

-

2 x 2

x 2

1 x

x 2

1 (chuyển (nhận từ u ) qua dv )

+

2

1 x 1 x 0

2

2

2

2

2

2

=

+

=

x

x

x

x

x

+ x C

x

x

C

ln

x x d

ln

ln

2 ln

2 ln

(

) + + . 1

1 2

1 2

1 4

Do đó x 4 21 x 4

∫ Câu 28. Chọn B.

=

x

x

x sin cos

sin 2

Phương pháp tự luận: Biến đổi

1 2

rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm

F x ( )

f x ( )

= ⇔ − f x từng phần. Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa ′ F x ( ) f x ( ) ′ F x ( ) = ( ) 0

(

)

0x trong tập xác định,

Nhập máy tính . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Câu 29. Chọn B.

x 3

=

=

u

e

x

x v , d

d

.

⇔ = − f x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa

F x ( )

f x ( )

( ) 0 ′ F x ( ) ′ F x ( ) = . f x ( )

(

)

0x trong tập xác định,

. CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên Nhập máy tính

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Câu 30. Chọn C.

=

=

u

x

x v , d

d

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với

2

x

1 s co

= ⇔ − f x

Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa

F x ( )

f x ( )

′ F x ( ) f x ( ) ′ F x ( ) ( ) 0 = .

(

)

0x trong tập xác định,

Nhập máy tính . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

24 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 31. Chọn A.

= = = = u x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với x x sin d

2; d v

x x cos d . u , sau đó 1 x v ;d 1

= ⇔ − f x ′ F x ( ) f x ( ) ′ F x ( ) = ( ) 0

Phương pháp trắc nghiệm: Cách 1: Sử dụng định nghĩa

F x ( )

f x ( )

(

)

0x trong tập xác định,

. CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên Nhập máy tính

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn. Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Câu 32. Chọn A.

F x

f x ( )

( ))

(

= = u Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với x v ;d x x sin 2 d

0x bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì

, CALC ngẫu nhiên tại một số điểm

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập d x d chọn đáp án đó.

Câu 33. Chọn D.

Phương pháp tự luận: Tính

F x có kết quả trùng với đáp án chọn. '( )

= ⇔ − f x

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa

F x ( )

f x ( )

′ F x ( ) f x ( ) ′ F x ( ) = ( ) 0

)

(

0x trong tập xác định,

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.

. CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên Nhập máy tính

Câu 34. Chọn C.

Phương pháp

tự

= +

+

= −

== −

=

+

u

x

v

u

x

v

x

x

1 ln(

1); d

1); d

ln(

d

d

từng phần với

hoặc biến đổi rồi đặt .

luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm 1 2 x

1 2 x

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.

Câu 35. Chọn D.

D đúng. B sai vì thiếu điều kiện ; A, C sai vì không có tính chất. 1α= −/

4

3

3

2

= − + x C sin os c

= − = − + + x x x + x C F x ( ) + + 3 x d 3 ln

Câu 36. Chọn D. ∫ x x d Câu 37. Chọn C.   

  

1 x x 4 x 3

Câu 38. Chọn A.

  

 x 1 d  

= − = − + x x C f x x ( )d tan x 1 2 cos

Câu 39. Chọn D.

+ x x ′ = F x ( ) 7 cos sin

2

2

  

  

= + = − x + x C x d x d tan cot x x x

Câu 40. Chọn B. 1 x cos

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

sin 1 2 cos 1 2 sin

25 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 41. Chọn C.

2

3

  

 x 1 d  

= − + − = − − − + Ta có x x x x C F x x ( )d 3 2 1 2 x 1 2 x 1 x

Câu 42. Chọn A.

=

=

= −

+

x

C

f x x ( )d

d

x d(sin )

4

x x

x

x

cos 5 sin

1 5 sin

1 4sin

Câu 43. Chọn D.

2

=

t

x

5 4

t t d

x x 4 d

Đặt

2

2

2

= −

= −

= −

+

x

x

t

t

3 + t C

x

C

2

x 5 4 d

d

− 5 4

(

)3

− ⇒ = − 1 2

1 6

1 6

Ta có

Câu 44. Chọn A.

x

x

x

sin

sin

sin

= + e e = e C Ta có x x cos d x d(sin )

Câu 45. Chọn D.

= −

= −

+ x C

x x tan d

x d(cos )

ln cos

x

1 cos

Ta có

Câu 46. Chọn B.

=

=

+ x C

x x cot d

x d(sin )

ln sin

x

1 sin

3

2

Ta có

= + + + x x Ta có 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án. 1 −

Câu 47. Chọn C. x − x

x 1

( f x

)

2 2 + − x + x 1

1 Câu 48. Chọn D. x 3 = = − + x 3 . Sử dụng bảng nguyên hàm. 6 + x 1

Câu 49. Chọn D.

 1 1 − x 3 

  

)

= . Sử dụng bảng nguyên hàm. 1 + x 3 3 1 ( + x x

Câu 50. Chọn B.

 1  − x

  

)

= − . Sử dụng bảng nguyên hàm. 1 x 3 1 3 3 1 ( + x x

Câu 51. Chọn A.

( f x

)

2

  

  

= = − . Sử dụng bảng nguyên hàm. 1 − 1 + 1 + − x x x x 2 1 3 1 2

Câu 52. Chọn D.

2

2

x

x

1

=

=

=

1

( f x

)

− x

+ − x 1 2 2 x

1 2 x

2 − + x

  

  

. Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 53. Chọn C.

2

2

  

  

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

= − . Sử dụng bảng nguyên hàm. 1 − 1 − x a 1 + x a 1 a x a 2

26 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 54. Chọn A.

2

2

2

2

=

=

t

x

x

t

8

− ⇒ = − ⇒ − 8

t t d

x x d

Đặt

2

+ = ⇔ = −

F

x

x

x

0

8

1

2

3

= nên

2C = . Ta có phương trình

( )2

x = − − + = − + = − t C x C . x d 8 t t d t − 8 x 2 Vì

Câu 55. Chọn B.

=

=

x

x

C

F

x

1

ln

1 1

d

ln

− + 1

= nên

− + , thay

1C = .

3x = ta có đáp án.

( )2

( ) F x

1 −∫ x

1

, vì

Câu 56. Chọn B.

x

2

=

+ ⇒ =

t

x

x

ln

t t d

1

d

Đặt

ln x

2

3

+

x

ln

1

(

)3

x

2

2

+

=

=

+

=

+

x

x

t

t

C

C

F

ln

1.

d

d

= nên

0C =

( ) 1

3

1 3

t 3

2

. Vì

( ) F e = .

ln x 8 9

Vậy

Câu 57. Chọn D.

2

 x d  

  

  

  

2 π 16

π 4

+ = − = − x x + x C F C = − 2 cot . 1 nên . x

3

1 2 sin Câu 58. Chọn B.

2

2

)

x = − = − + x C cos x x sin d cos x x d(cos ) cos 3

2

( x d sin x sin

= = − = − = − + x C x d x d ln sin x x x 2sin cos − x 1 2sin x + 1 cos sin

∫ Câu 59. Chọn C. x x sin 2 d ∫ − x 1 cos 2 Câu 60. Chọn B.

3

2

2

)

(

) x x 1 sin d

(

) ( 1 d cos

=

=

.

x

x

x

x

x

+ x C

x x 2 sin .cos 3 d

sin 4

sin 2

d

cos 2

cos 4

)

(

1 2

1 4

x

x

3sin

sin 3

3

=

x x x .sin 3 d

x x .sin 3 d

sin

− x = − = − − = + x x x x + x C x x sin .cos 2 d 2cos 2cos cos 2 cos 3

Câu 61. Chọn A. ∫ Câu 62. Chọn D. ∫

− 4

=

=

x

x

x

x

x

x

x x 2 sin .sin 3 d

2 x x 2sin 3 d

cos 2

cos 4

d

d

)

( 1 cos 6

)

(

3 8

1 8

x

x

x

+

=

x

C

1 8 1 8

sin 4 4

sin 6 6

  

  

  

  

3

3

) x x .sin 3 .d

(

x x x x 3sin sin 3 cos 3 3cos + + = x x x x x .cos 3 cos .cos 3 .sin 3 x d sin

3 8 3 sin 2 2 8 Câu 63. Chọn D. ∫

  

  

+ 4 − 4

  

  

+

=

=

=

x

x

x

+ x C

x sin .cos 3

x sin 3 .cos

d

x x sin 4 d

cos 4

)

(

3 4

− 3 16

3 4

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

− + + = x x x x x sin .cos 3 x sin 3 .cos 3 x sin 3 .cos x sin 3 .cos 3 x d 3 4 3 4

27 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 64. Chọn D.

2

=

=

x

x

x

+ x C

F x ( )

sin

d

d

sin

( − 1 cos

)

x = − 2

x 2

  

  

π π π 2 4 4

π 2

π + = ⇔ = 4

1 2 1 2

1 2 1 2

= ⇔ − F C C sin

Câu 65. Chọn A.

x

x

  

 x d  

= + = e e + x C f x x ( )d ln 2 − ln 2 cot x 1 2 sin

Câu 66. Chọn B.

x

x

x

(

) x x 6 d

6 = + = + C f x x ( )d 3 3 + ln 3 ln 6

Câu 67. Chọn A.

x

x

− 2

2

= −

+

+

+

e

e

x C F

F x ( )

2

,

(0) 1

1

= ⇔ = C

1 2

1 2

Ta có

Câu 68. Chọn D.

  

 x d  

= − = − x x C x d 2 2 3ln + + 1 3 + x − x 1 2 + x 1 1

Câu 69. Chọn A.

2

2

(

) 1

( 2 2

) 1

x 2 3 1 2 = + = + + x x C x d x d 2 ln 2 + + 1 + 5 x + x 2 + x 2 + 1 + x 2 1 8 5 4        

Câu 70. Chọn B.

2

3

2

2

+

x

d

) 1

2

=

=

=

x

x

x

x

C

d

d

ln

(

) + + 1

2

2 2

2

− +

x +

+

x x

x

( x

x 1

1

x 2

1

x 2

  

  

Câu 71. Chọn A.

+

=

=

x

x

C

d

ln ln

+ + 1

+

x +

x

1 x ln

(

) 1

( x d ln ( x ln

) 1 ) 1

Câu 72. Chọn B.

x

x

x

2

) 1

x

x

x

x

(

) + + 1

x

( e

+ e d = − = − = − e e e e C ln + e x + + e x e e x d 1 1 1     x d  

Câu 73. Chọn A.

2

Đặt

( = + ⇒ = − ⇒ =

) 1

(

) t 1 d

− t x x t t x d 1 2 .

(

) t 1 d

(

)

+

=

+ −

+

+

=

− t 2 = = − + = − t t Khi đó x d t d 2 ln C 1     ∫ 2 1   t 1 + x 1

x

x

x

x

C

2

1 ln 1

2

+ . (Với

C 1

)

(

)

= + x+ 2C và 1 > ) 0 C 1 1 t ( 2 ln 1

Câu 74. Chọn B.

(

) 1

(

)

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

= + = + x x x x C x d + + 1 d 4 + + 1 2 3       x x 1 + x + 2 + 1 1

28 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 75. Chọn B.

x

2

= −

x

− + x

x

d

2 1

( d 1

)

  

  

1 x

1

1

3 2

1 − x 1 2

=

+

− +

x

x

+ = − C

x

x C

2

1

( 1

)

( 2 1

(

) 1

)

2 3

2 3

Câu 76. Chọn B.

2

+

x

2

( d 3

)

2

=

=

x

C

x d

3

+ + 2

x 2

2

1 6

1 3

+

x

x

3

2

3

2

2

2

=

t

x

+ 2 Câu 77. Chọn B. 4

x x d

t t d

Đặt

. Khi đó

2

3

3

x −

t

t t t d

4

)

(

x

2

=

=

=

t

x d

+ t C 4

(

) t 4 d

2

− ⇒ = − ⇒ = − 4 )( − t

t 3

x

4

3

2

x

4

∫ (

)

2

2

2

=

+

= −

+

x

C

x

x

4 4

8

4

+ C

(

)

3

1 3

Câu 78. Chọn C.

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.

u và đạo hàm của u 1x −

2

+ -

2

0

x

x

x

= −

+ =

x

x

− 1 e

− 1 C e

dv và nguyên hàm của v 1 xe − 1 xe −− 1 xe − − + . C

− ( 2

1)

Do đó

1)

− 1 e 2

Vậy

F x ( ) (2 A B+ = − .

3

Câu 79. Chọn D.

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng

dv và nguyên hàm của v cos x

+ -

+

sin x − cos x

u và đạo hàm của u xe xe xe

x

x

x

x

=

+

+

=

+

e

x

e

e

x

e

F x ( )

sin

cos

F x ( )

sin

cos

Do đó

hay

+ .

x F x C ( ) 1

(

) x C

1 2

1

Vậy

A B+ = .

Câu 80. Chọn A.

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng

6

u và đạo hàm của u 2 x

dv và nguyên hàm của v x −

2)

(3

+

2

7

x −

(3

2)

-

0

8

x −

(3

2)

1 21 1 504

7

=

x

C

A

F x ( )

x x (3

2)

(3

8 2)

B+ 11

Do đó

+ . Vậy 12

= . 1

2 21

1 252

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

29 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 81. Chọn C.

=

=

u

v

x

x

x

Phương pháp tự luận: 2 , d

1d

ta được

Đặt

2

2

3

=

=

x

x

x

x

x

x

x

C

F x ( )

1d

2 x x (

1)

− − 1

x x (

1)

− + 1

(

1)

− + 1

16 105

8 15

2 3

+ + =

a b c

Vậy

.

− 82 105

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng

u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v

2x

1 2

+

x −

(

1)

3 2

x −

(

1)

2 x -

2 3

5 2

x −

(

1)

2 +

4 15

0

7 2

x −

(

1)

8 105

2

2

3

=

=

x

x

x

x

x

x

x

C

F x ( )

1d

2 x x (

1)

− − 1

x x (

1)

− + 1

(

1)

− + 1

2 3

8 15

16 105

a b c

Vậy

+ + = .

2 7

=

+

+

x

x

Câu 82. Tính

ln

1

x d

. Chọn kết quả đúng:

( ) F x

(

)2

1

2

=

+

+

+

A.

B.

=

+

.

x

x

x

x

+ . C

F x ( )

ln

1

1

C

F x ( )

2

+

x

1

2

2

C.

D.

=

+

+

+

+

=

+

+

+

x

x

x

x

+ . C

x

x

x

x

+ . C

F x ( )

ln

1

1

F x ( )

ln

1

1

(

)2

∫ ( (

)2 )2

Câu 83. Chọn A.

Phương pháp

tự

luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm

từng phần với

=

+

+

=

u

x

x

ln

1

v ; d

x d

(

)2

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng

u và đạo hàm của u

dv và nguyên hàm của v

+

+

x

x

ln

1

1

(

)2

+

1

2

1 x+ 1

x

(Chuyển

qua dv )

2

x

2

x+

1

1

1 x+ 1

(Nhận

từ u )

2

1 x+

-

2

0

1 x+

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

30 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 84. Chọn D.

2

=

=

=

=

u

x

v

xe

x

u

x x v

Phương pháp tự

2 , d

dx

d

2 d ,

luận: Đặt

chọn

ta được

21 x e 2

2

2

x

x

=

e

C

O

f x ( )

+ . Đồ thị đi qua

(0; 0)

nên

21 x e 2

1 2

1 C = . 2

Phương pháp trắc nghiệm:

u và đạo hàm của u 2x + 2 x (chuyển 2 x qua dv )

dv và nguyên hàm của v 2xxe 21 xe 2

2xxe (nhận 2 x từ u )

-

1 0

21 xe 2

2

2

x

x

=

e

C

O

f x ( )

+ . Đồ thị đi qua

(0; 0)

nên

21 x e 2

1 2

1 C = . 2

Câu 85. Chọn D.

=

f x

F x '( )

f x ( )

F x '( )

= ( ) 0

Cách 1: Sử dụng định nghĩa

F x ( )

f x ( )

Nhập máy tính

. CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định,

(

)

d x d nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.

2

=

=

u

x

x x

Cách 2: Đặt

2 1, d − v

x d

ta được

F x ( )

− − 1

F x ( )

J x ( )

2

=

=

+

u

= + x

x

x

x

2 1

với

J x ( )

− ta được

J x ( )

ln

− + C

1

, bằng cách đặt

= x d 1 x

1

2

2

=

+

x x

x

x

C

F x ( )

− − 1

ln

1

Vậy

− + .

1 2

1 2

2

2

3

=

= −

x

+ x C

sin

cos

x x d

sin

x d

x (sin )

sin

Ta có

.

1 3

Câu 86. Chọn C.

2

2

3

= −

= −

x

+ x C

cos

sin

x x d

cos

x d

x (cos )

cos

Ta có

.

1 3

Câu 87. Chọn A.

3

2

2

3

=

= −

=

x

x

x

x

+ x C

sin

x x d

− (1 cos

) sin

x x d

− (1 cos

d ) (cos

)

cos

cos

.

1 3

Câu 88. Chọn D.

3

2

2

3

=

=

=

x

x

x

+ x C

cos

dx x

− (1 sin

) cos

x x d

− (1 sin

x ) (sin ) d

sin

s

in

.

1 3

Câu 89. Chọn B.

4

4

5

=

=

x

+ x C

sin

cos

x x d

sin

x d

x (sin )

sin

Ta có

.

1 5

Câu 90. Chọn A.

x

tan

x

x

tan

tan

=

=

+

e

e

C

x d

d

x (tan )

.

2

x

e co s

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

31 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 91. Chọn B.

=

=

x

+ x C

x d

2

d

2 tan

.

(

)

2

x

x

x

1 cos

1 2 s co

Câu 92. Chọn C.

2

3

3

=

x

x

C

d

(

+ = 1)

ln

+ + 1

.

x +

1 3 +

3 3 x

x

x d 1

1

2

3

2

3

2

=

+

=

x

x

x

x

C

2

(

3

6)

2ln

3

+ + 6

.

2

3

x −

+

6 3 x

x

Câu 93. Chọn B. − x 12 x d 2 + x 3 6

1 x 3

d 6

3

4

2

4

2

=

+

+

=

+

x

x

x

x

C

(

3)

ln

+ + 3

.

4

2

x +

+

+

4 4 x

+ 2 x

1 x

x

Câu 94. Chọn C. x 2 x d + 3

d 3

2

3

3

=

+

+

x

x

x

x

C

(

3

− = 1)

ln

3

− + 1

.

3

3

x +

+

x

x

x

Câu 95. Chọn D. + 1 − x 3

x d 1

1 3

1 3

d 1

1 3

Câu 96. Chọn A.

x

x

x

6

5

6

5

6

5

=

=

+

e

x

e

x

e

C

d

d

(6

5)

.

1 6

1 6

− − x

− − x

5

− − x 5

5

= −

= −

+

e

− − x

e

C

e

d(

5)

.

Câu 97. Chọn B. ∫ x d Câu 98. Chọn A. `

13

12

12

= −

= −

+

x

x

C

− 5 9

x d

− 5 9

d

− x (5 9 )

.

(

)

(

)

1 9

− x (5 9 ) 17 1

Câu 99. Chọn C.

+

=

+

+

=

+

+

x

x

x

x

C

5

.

π 4

1 5

π 4

π 4

1 5

π 4

1

 cos 5    x d    cos 5     d         sin 5     

Câu 100. Chọn C. 1

=

+

=

+

+

x

x

x

C

d

tan

.

π 4

π 4

2

2

  

  

  

+

+

x

x

cos

cos

π 4

π 4

  

  

  

 d     

1

1

=

=

+

= −

+

+

x

x

x

C

x d

d

d

cot

2

Câu 101. Chọn D. 1 +

x

(cos

1 2

x sin )

1 2

π 4

1 2

π 4

2

2

  

  

  

  

+

+

x

x

sin

sin

π 4

π 4

  

  

  

  

=

+

=

+

x

x

C

x d

4

4

ln 3

+ + 1

.

1 + x

    x d  

Câu 102. Chọn C. + 5 + 1

x 12 x 3

3

1

1 3

2

2

=

=

x

+ + x

x

C

x d

+ + 1

2

− + 1

.

1 − x

    x d  

Câu 103. Chọn A. + x − 1

x 2 x 2

1

2

x 2

1 2

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

32 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 104. Chọn A.

=

= −

.

x

C

x d

ln

+ + 1

2

2

1 +

1 +

x

x

x

x

− x + 1)

(

1 + 1)

(

1

1

=

+

= −

x

x

x

x

+ x C

+ sin (2 cos )

x x d

2sin

sin 2

x d

2cos

cos 2

.

    x d  

Câu 105. Chọn B. ∫

1 2

1 4

     

Câu 106. Chọn C.

x

x

x

x

x

x

Đặt

x

= u d x d x ⇒ = − = − + x C . Ta có 2 x d . x .2 ln 2 2 x d ln 2 x .2 ln 2 2 2 ln 2 = = v d 2 x d v = u        2 n l 2

Câu 107. Chọn C.

Đặt

= x d ⇒ = − − + x x x x C . Ta có ln x x d ln = x x d ln . 1 x v d = x ln = x d  u   x  u d    = v

Câu 108. Chọn D.

Đặt

2

2

2

= − u d x d 1) ⇒ v d = ln( = 2 x x x d  u   x 1 − x 1 2 − 1     = v 

− = − + = − − + x x x x x x x C Ta có x 2 ln( 1) x d ( 1) ln( − − 1) ( 1) x d ( 1) ln( − − ) 1 . x 2

Câu 109. Chọn D.

+ = − + x x + x C Ta có sin x d cos tan       x 1 2 cos

Câu 110. Chọn B.

=

=

F x '( )

− −

+ −

x x

x x

x x

(sin sin

x cos ) ' x cos

cos sin

sin cos

Ta có .

Câu 111. Chọn A.

3

2

4

3

=

+

=

+ +

x

x

x

x

x

x C

F

C

F x ( )

(3

2

1)d

− = ⇔ = − ( 2)

3

3 4

2 3

37 3

4

3

=

x

x

+ − x

F x ( )

Ta có và

3 4

2 3

37 3

. Vậy

Câu 112. Chọn D.

2

3

(

) 1

3 − + x x 5 2 − x 4

)( + 2

3

− x x 2 2 + x 2 2 = = = − x . Sử dụng bảng nguyên hàm. − 1 − − 2 x x x x − x 5 − 4 2 2 x )( + ( − )

=

Câu 113. Chọn D. x

Đặt

2 x x 3 d

5

6

2

3

5

6

3

+

=

=

+

=

+

+

x

x

x

t

t

C

t

x

C

d

d

1

(

) 1

1 8 1

2

3

. t ( + ⇒ = ) 1 t d 1 3 . Khi đó 1 8 1

+

Câu 114. Chọn B. x

( f x

)

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

x 1 = + + 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm. + + x 3 x 1 = + x 1 2 x 1 3 x

33 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2

3

2

1m = .

(

)

+ − = + − x x x x + x C 3 4 x d 5 4 , nên

Câu 115. Chọn B. ∫ 10

Câu 116. Chọn B.

2

2 cos 4

( 4 sin 2

)

( 1 2 cos 4

)

  

  

  

   x

− + x x = = − + − + = x x x x 1 2cos 4 1 4 1 4 1 cos8 2

x + 3 cos 4 = − 2 8 1 cos 4 2 cos8 8

( 4 sin 2

) x x d

  

  

F

x x x x = − + = − + + x C Nên x d . 3 cos 4 2 8 cos8 8 3 8 sin 4 8 sin 8 64

= nên suy ra đáp án.

( ) 0

3 8

2

2

3

2

(

) x 1 d

= + + = + + + = = + x x x x x C a b c x x d 36 12 2 1 6 6 nên 12; 6; = 1

F − = ( 1) , cộng lại và chọn đáp án.

Câu 117. Chọn D. ) ∫ 1 Thay

( ∫ 20.

d =

27

= =

Câu 118. Chọn C. x

Đặt

5

3

4

5

3

2

+

=

+

=

+

+

+

=

x x

x

t

t

t

t

C

x

x

C

t 2

2

1

1

1 d

d

t t t 2 d

(

)

(

)

2 5

2 3

2 5

2 3

F

C =

2

+ ⇒ 1 ( x d )

= nên

x = ta được đáp án.

3

( )0

34 15

Vì . Thay

F

1

= nên

0C = .

( )0

= + x x x + x C cos sin cos .

Câu 119. Chọn B. ∫ x x d Do đó

( )F x là hàm số chẵn.

2

Đặt

2

=

=

=

x

+ t C

x

C

F

d

ln

ln sin

+ + 3

0

x x x x 2sin cos d 3 t d

= nên

C = −

ln 3

( )0

vì . Chọn đáp án.

Câu 120. Chọn D. sin x +

sin

3

= t sin 2 2 x + ⇒ = t d t

Câu 121. Chọn C.

2

F

1

= nên

1C =

( )0

  

 x d  

x + = + x x C sin vì m 4 π m 4 π x + − 2 sin 2 4

  

3 m = − 4

π π  =   4 8

F nên tính được

Câu 122. Chọn C.

2

)

)

x = = x x x d x sin .cos x x cos d 2 x sin .cos − x x

) x x

( x d sin x sin

2

=

+

=

+ x C

x

x

x

+ x C

+ ln 1 sin

− ln 1 sin

ln sin

ln sin

− ln 1 sin

( d sin 1 ∫ − 2 1 sin − 1 2

( ) d sin ( sin . 1 sin ( ) x d sin 1 ∫ + x 2 1 sin 1 2

1 2

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

+ = −

34 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2

2

3

( d cos

)

2

2 = = x x d x x .sin d

− − = x x 2cos + 1 cos + x C x − x cos 2 cos x 2sin + x 1 cos ) ) ( = x 1 d cos

Câu 123. Chọn B. x 2sin + x 1 cos ( ∫ 2 cos

4

3

3

3

( x .d cot

)

− x = = − = + x C cot x . cot x

Câu 124. Chọn D. x x d 5 x

4

4

2

2

2

2

x d 2 sin cot 4 cos sin

)

(

+ = + − x x cos x d x x x x cos 2 sin cos 2sin x .cos x d

Câu 125. Chọn B. ( ∫ x cos 2 sin

 

 

2

2 sin 2

)   

  

2

= − = − x x cos 2 1 x d x x cos 2 d x x x sin 2 .cos 2 d 1 2

3 sin 2

(

)

x

x

x

2sin

2sin

2sin

+

=

+

= −

+

+

x

e

e

x

x

e

C

tan

x x cos d

x x sin d

cos

( d sin

)

)

(

= − = − x x + x C x x cos 2 d x sin 2 .d sin 2 sin 2 1 2 1 12 1 2 1 4

Câu 126. Chọn B. ∫

1 2

x

x

d

d

=

=

+

+

x

x

Câu 127. Chọn D. d ∫ cos

sin

2

1 2

+

+

+

+

x

x

2 sin

2

sin

1

π 4

x π 4

  

  

  

  

2

π 3 8

  

  

2

π 3 8

  

π 8

π 8

  

  

  

  

  

  

x d = = = − + + C cot x 2 1 2 1 2 1 2 2sin + + + sin cos x d  x + 2  x 2 x 2

Câu 128. Chọn C.

=

=

′ F x ( )

+ +

− +

x x

x x

x x

(sin sin

x cos ) x cos

cos sin

sin cos

Câu 129. Chọn B.

Đặt

= − u d x d 1)

 u  

    = v 

2

2

2

v d = x ln( = x x 2 d x 1 − x 1 2 − 1

− = − + = − − + x x x x x x x C Ta có x 2 ln( x 1)d ( 1) ln( − − 1) ( x 1)d ( 1) ln( − − 1) x 2

Câu 130. Chọn C.

x

tan

x

x

tan

tan

2

2

2

x

x

x

cos

cos

2

cos

= = + e e C x d(tan ) . x 2 d x e cos

(

)

2

2

2

x

x

x

sin

sin

2

sin

= − = − + e e d x e C x x sin 2 d cos x d .

( d sin

)

x

x

x

cos

cos

cos

= = + e e x e C x x sin 2 d .

( d cos

)

= = − + e e x e C x x sin d x d .

Câu 131. Chọn D. ∫ Câu 132. Chọn C. ∫ Câu 133. Chọn D. ∫

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

35 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2

a b⇒ + = + − = 3

(

) 1

) 2017 '

+ = x x − 1 2 F x '( )

Câu 134. Chọn D. ( = −

2

3

− x 1 3 − x 1 2

(

− x −

Câu 135. Chọn B. x

2

2

2

=

+ ⇒ =

− ⇒ =

t

x

x

t

1

x x d

1

t t d

x 2 = .

. Đặt

2

2

3

3

+ x x x d 1

)

) x x 2 d + 1 ( 2 t

)(

2

(

) t 3 d

2

2

+

x

1

− 3 t t d − x x 2 = = − = t Khi đó − + t C 3 t t 3 + x d 1 x 3

)

(

2

2

2

=

=

x

C

x

C

x

3

+ + 1

+ + 1

8

)

(

1 3

3

Câu 136. Chọn D.

2

2

) x

( − d 6 cos 2 − 2 6 cos 2

x x x sin 2 = = = − + x C x d x d 6 cos 2 x sin 2 − 6 cos 2 + + x 4sin 2 cos 3

= −

m

n

;

= ⇒ = − m n .

1 3

2 3

2 9

 = −  

  

x Câu 137. Chọn D. − + x x C Cách 1: Tính x d 2 − + 1 . Suy ra 1 3 2 3 x − x 1 2 1

⇒ = − m n .

( ) F x '

 m 3  − n m 

     = n 

= − m 1 3 = Cách 2: Tính . Suy ra = − 1 = 1 2 9 − + mx m n 3 − x 1 2

2 3

Câu 138. Chọn D.

=

t

x

2ln

3

2ln

Đặt

+ và tính được

( ) F x

2

= x C 3 + + .

( ) F e

( ) F x

( ) 1

⇒ ⇒ = = + + = + ⇒ = C x F 2016 2014 ln 3 2014 3 2014

Câu 139. Chọn D.

x

x

x

x

2

2 x e

3 x e

+ − + = − − + − + xe x x C

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 3 Kết quả: 3

x = e C e x 6

dx 3 x e x 6 ( 3 6 6) .

+ + + = − .

∫ a b c d

2

Vậy

Câu 140. Chọn B.

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng

dv và nguyên hàm của v

u và đạo hàm của u 2 x + 3) ln( x

+

3

x 2 2 x + 1 x 2 2 x +

3

3

(Chuyển (Nhận từ u ) qua dv )

-

2 3 x + 2 x x 2 2 x + 2

2

2

2

=

+

=

+

+

x

x

x

x

x

2 + x C

F x ( )

ln(

3)d

(

3) ln(

3)

0 x 2

1 2

1 2

Do đó .

A B+ = .

0

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

Vậy

36 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 141. Chọn D.

2

+

=

+ x C

x

x

x

x

Kết quả:

x x cos 2 d

cos 2

sin 2

sin 2

.

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần. Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng 21 x 2

1 4

1 2

∫ + +

c

4

= . 0

Vậy

a b Câu 142. Chọn C.

3 x dx

= = u x dv ln 2 , .

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng

3

4

4

4 x C x

= − = + − + x x x x C

Kết quả:

A

x x ln 2 d ln 2 ln 2 . 1 4 1 16 1 4 1 16      

B+ 4

= . 1

Vậy 5

Câu 143. Chọn C.

2

x 1 + + = x C x

Kết quả:

x d ln ln . + − + − x x x x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần và nguyên hàm của hàm số hữu tỉ. Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng − 2

1 1 1 1

Câu 144. Chọn A.

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp đổi biến số với

= − .

x

1u

3 x ) d

= u x Sử dụng phương pháp từng phần với x v ;d = − (1 .

3 x dx )

= u x dv ; = − (1

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng với

4

5

− x x ) (1 ) = − = − + x x C

Kết quả

3 x ) d

=

C =

F

F x ( ) (1 − (1 4 − x 20

(1)

21 20

21 20

F (0) 1 = suy ra . Do đó .

Câu 145. Chọn D.

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.

= + = − − + x x x + x C

Kết quả

+ + = − .

a b c

1

F x ( ) (2 x x 1) sin d x 2 cos cos 2sin nên

Câu 146. Chọn D.

= + = u x dv xdx ln( 1),

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng

2

2

=

x

x

x

+ x C

(

1) ln(

+ − 1)

(

2 )

1 2

1 4

=

=

C

F

= + x x Kết quả F x ( ) ln( x 1)d .

(0)

− 1 4

− 1 4

F (1) 0 = suy ra . Vậy . Từ

Câu 147. Chọn D.

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần. Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng

3

2

3

3

3

=

= + = + − x x x C F x ( ) ( 1) ln x x d ( x 3 ) ln Kết quả 1 6 x 18

F

(1)

0C = nên

− 5 9

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

= + − x x Với suy ra F x ( ) ( x 3 ) ln 1 6 x − + 2 x 18 x − . 2

37 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 148. Chọn A.

x

2

= = u xe v , d x d Sử dụng phương pháp từng phần với x 1 + 1) (

2

dv và nguyên hàm của v 1 x + 1)

u và đạo hàm của u xxe

(

+

− 1 + 1x

x (

x (Chuyển ( qua dv )

1) x e+ 1) x e+ 1

-

xe− 1) x e+

x (nhận ( từ u )

xe−

x

x

0

0C = . Vậy

2

xe + x

= = + = C f Kết quả f x ( ) x d . Với (0) 1 = suy ra f x ( ) xe + x e + x ( 1) 1 1

Câu 149. Chọn B.

2

2

2

Đặt

= + = = + + − + u x x x x x C x F x ( ) ln 1 1 v 1 , d x d ta được + + . ln

)

2

2

= + + − F x x x x (0) 1 F x ( ) ln 1

) + + . 1 2

( = nên

2C = . Vậy

( )

(

Câu 150. Chọn B.

=

=

u

x

x v , d

d

Đặt

=

=

=

+

x

x

x

x

x

F x ( )

d

tan

x x tan d

tan

ln | cos

+ x C |

= = x u ta được d x v d , tan

Kết quả .

1 2 x cos x ∫ 2 cos nên

∫ F x ( )

x C =

2017

= + x x x F π = ( ) 2017 . Vậy tan ln | cos + | 2017 . Vì

Câu 151. Chọn A.

= u

Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. = + Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với

+

=

=

x

x

+ x D

+ + A B C

cos 2

sin 2

F x ( )

x v , d ta được

1 2

1 4

. Vậy . x x (1 sin 2 )d 1 4

21 x 2 Câu 152. Chọn D.

=

=

+

+

x

x

F x ( )

d

tan

I x ( )

Cách 1: Biến đổi

x

x x

x d 2 cos

=

=

=

u

x

x v ;d

d

I x ( )

x

x d cos

Tính I x bằng cách đặt ( ) ta được

x sin 2 cos x sin 2 x cos ∫

x x x

x cos sin sin

− ∫ − 1 + 1

+ = = − = = C ln Tính J x ( ) + x x 1) x d cos

+ = + + C x

Kết quả

( ) F x

F x

(

( ))

f x ( )

0

tan ln (sin x x x sin sin x d(sin ) − x 1)(sin − 1 + 1 x x cos d 2 − x 1 sin x 1 cos 2

Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra

= tại một số điểm

d x d

0x .

ngẫu nhiên Câu 153. Chọn C.

= −

+

+

+ = − + + ⇒ = − + x x x C x + x C Ta có sin cos tan F x ( ) cos tan     x d   x 1 2 cos

x

x

cos

tan

− 2 1

π   4

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

= ⇔ = F C − 2 1 . Vậy ( ) F x    2 2

38 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 154. Chọn A.

= −

+

+

x

x x

x C

F x ( )

cos 5

+ và

2 5

2 3

3 5

= −

+

+

x

x x

x

F x ( )

cos 5

= F f Ta có (0) (0) ⇔ = C 1

+ 1

2 5

2 3

3 5

Vậy

Câu 155. Chọn A.

=

=

a

2

2

=

+

⇔ + ax

a b x b c

b

x

F x '( )

f x ( )

(2

)

0

1 a b + =

=

a 1 + + = ⇔ + = ⇔ = − 2 2 b c

c

0

2

    

    

Ta có

+ + =

a b c

1

Vậy

Câu 156. Chọn B.

=

F

(0)

= −

a

=

+

= ⇔ =

ax

x C

F

b

F x ( )

sin 2

+ và

b 2

=

C

F

2 3 π 7 9 π 2

        

π 2 π π    2 6  π π =  3 12 

     

        

= −

+

+

x

x

F x ( )

sin 2

Vậy

2 3

π 7 9

π 2

Ta có

Câu 157. Chọn A.

=

+

+ =

f

(1)

a 3

2

2

=

+

b

F x

ax

Ta có

f x ( )

= '( ) 3

bx 2

+ và c

b c 2 + +

+ = ⇔ = + =

f f

a a

2 = ⇔ (2) 3 = 4 (3)

b c 4 b c 6

3 4

    

  12   27 

0 1 2 1

= a     = c

=

x

F x ( )

1

Vậy

+ + .

21 x 2

Câu 158. Chọn B.

=

+ ⇒

= − x

x C

= − x

+ x C

x tan .sin 2

x x d

x x (1 cos 2 )d

sin 2

F x ( )

sin 2

Ta có

1 2

1 2

F

= ⇔ = − C

0

  

  

π 4

1 2

π 4

= − x

x

F x ( )

sin 2

Vậy

.

1 2

1 + − 2

π 4

2

=

=

=

− +

x

x C

f x x ( )d

F x ( )

tan

x x d

tan

.

A

Câu 159. Chọn A. ∫ Vì đồ thị hàm số

đi qua điểm

(0; 2)

nên

2C = .

=

x

x

F x ( )

tan

∫ = y F x ( ) − + .

2

Vậy

Câu 160. Chọn A.

=

= −

x

− + ⇒ x C

F

F

tan

(0) 1

( ) F x

  

  

π 4

π 4

Chủ(cid:4)đề(cid:4)4.1(cid:4)–(cid:4)Nguyên(cid:4)hàm Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

39 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)BTNBTNBTNBTN(cid:19)(cid:19)(cid:19)(cid:19)CDCDCDCD4444