Chuyên đề tốt nghiệp
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ấ ế ủ ề ứ 1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
ơ ấ ạ ề ệ ố ệ ượ ủ Theo đ án c c u l i toàn di n h th ng NHTM đã đ c Chính ph phê
ẽ ậ ệ ườ duy t vào tháng 10/2001, các NHTM CP s t p trung vào tăng c ự ng năng l c
ự ế ả ạ ộ tài chính và qu n lý. Ngành ngân hàng cũng đã xây d ng k ho ch và l trình
ế ố ế ự ậ ộ h i nh p kinh t qu c t ế trong lĩnh v c ngân hàng ban hành kèm theo Quy t
ố ỏ ị đ nh s 663/2003/QĐNHNN ngày 26/06/2003. Quá trình này đòi h i các ngân
ệ ệ ố ề ả hàng Vi ự t Nam nói chung và h th ng NHTM CP nói riêng ph i có ti m l c
ả ạ ộ ố ồ m nh, kh năng huy đ ng v n d i dào.
ươ ượ ậ Ngân hàng TMCP Sài Gòn công th ng đ c thành l p ngày 16 tháng 10 năm
ạ ộ ụ ế ơ 1987. Đ n nay qua h n 20 năm ho t đ ng, NHTM CP SGCT đã liên t c kinh
ả ượ ệ ướ doanh có hi u qu , đ c ngân hàng Nhà n ữ ộ c đánh giá là m t trong nh ng
ủ ầ ệ ắ ủ ứ ạ NHTM CP hàng đ u c a Vi ệ ố t Nam. S c c nh tranh gay g t c a h th ng
ứ ả ầ ỏ ngân hàng đòi h i NHTM CP SGCT ph i đáp ng nhu c u cho vay trên c s ơ ở
ở ộ ể ậ ố ồ ố ộ ứ cân đ i ngu n v n huy đ ng ngày càng m r ng, vì v y, không th đáp ng
ị ớ ạ ừ ụ ầ ồ ố ộ “c u” tín d ng khi “cung” b gi i h n t ngu n v n huy đ ng.
ế ế ớ ố ộ ưở ộ Ngày nay, m t ngân hàng bi t đ n v i t c đ tăng tr ữ ự ề ng và s b n v ng
ạ ộ ủ ế ộ ồ ố ộ ổ ị trong ho t đ ng c a mình. N u m t NHTM có ngu n v n huy đ ng n đ nh,
ế ứ ử ụ ẫ ố ưở ấ ượ ợ công tác s d ng v n h p lý d n đ n s c tăng tr ng “ n t ẽ ạ ng” s t o ra
ướ ế ố ạ ự ộ b c đ t phá cho riêng mình. Đây là y u t ậ t o cho khách hàng s tin c y
ữ ậ ả ườ ữ v ng vàng vào ngân hàng. Do v y, nh ng gi i pháp tăng c ố ộ ng huy đ ng v n
ế ự ầ ổ ợ ủ c a ngân hàng luôn mang tính thi ớ t th c và c n đ i m i cho phù h p v i s ớ ự
ế ộ ờ ủ ề ế bi n đ ng hàng gi ầ c a các thành ph n trong n n kinh t .
ườ ố ạ ươ ề Đ tài “Tăng c ộ ng huy đ ng v n t i chi nhánh ngân hàng th ạ ng m i
ầ ươ ượ ự ọ ế cũng đ ơ ở ự c l a ch n trên c s th c ổ c ph n Sài Gòn công th ng Hu ”
ễ ti n trên.
1
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ứ ụ 2. M c đích nghiên c u
Chuyên đề tốt nghiệp
ả ơ ở ề ố ủ ộ ươ ậ Lu n gi i c s v huy đ ng v n c a ngân hàng th ạ ng m i
ủ ự ễ ộ ố Phân tích th c ti n huy đ ng v n c a chi nhánh NHTM CP Sài
ươ ừ ế Gòn Công Th ng Th a Thiên Hu
ộ ố ệ ề ấ ằ ườ ộ Đ xu t m t s bi n pháp nh m tăng c ố ủ ng huy đ ng v n c a
ươ ế chi nhánh NHTM CP Sài Gòn Công Th ng Hu
ố ượ ứ 3. Đ i t ng nghiên c u
ạ ộ ữ ứ ề ề ề ậ ậ ộ ấ Đ tài t p trung nghiên c u nh ng v n đ lý lu n v ho t đ ng huy đ ng
ố ạ ự ủ ễ ộ ố v n c a ngân hàng và th c ti n công tác huy đ ng v n t i chi nhánh NHTM
ươ CP Sài Gòn Công Th ế ng Hu .
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ự ứ ề ậ ộ ế Đ tài t p trung vào nghiên c u, phân tích các n i dung liên quan tr c ti p
ố ủ ạ ộ ộ ế đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a chi nhánh NHTM CP Sài Gòn Công Th ươ ng
ế ờ ừ Hu trong th i gian t ế năm 2006 đ n năm 2008.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ươ ệ Là ph ể ng pháp tìm hi u Ph ng pháp nghiên c u tài li u:
ứ ủ ả ữ ề ề ế ấ nh ng v n đ có liên quan đ n đ tài nghiên c u c a b n thân thông qua các
ư ề ệ ạ tài li u nh sách, báo, t p chí, truy n hình, internet…
ươ ỏ ấ ươ ự ế Là ph ậ ng pháp thu th p Ph ng pháp ph ng v n tr c ti p:
ằ ả ằ ờ ữ ệ ấ thông tin b ng văn b n hay b ng l ỏ i nói qua vi c ph ng v n nh ng ng ườ i
ế ề ạ ộ ộ ố ể hi u bi t v ngân hàng nói chung và ho t đ ng huy đ ng v n nói riêng.
ươ ươ ượ Là ph ng pháp đ ử ụ c s d ng đ ể Ph ng pháp quan sát:
ố ủ ạ ộ ự ạ ộ đánh giá th c tr ng hay ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng.
ươ ươ ự ữ Là ph ố ệ ng pháp d a vào nh ng s li u Ph ng pháp so sánh:
ể ế ề ươ ế ẵ ố ệ ố ố có s n đ ti n hành so sánh, đ i chi u (v t ng đ i và tuy t đ i).
ươ ươ ự ữ Là ph ng pháp d a trên nh ng s ố Ph ng pháp phân tích:
ệ ẵ ự ệ ể ế ừ ế ố li u s n có đ ti n hành so sánh, đ i chi u, đánh giá các s ki n. T đó tìm ra
ả ị ượ ạ ộ ủ ề ợ cách lý gi i, xác đ nh đ ủ c tính h p lý c a các thông tin v các ho t đ ng c a
2
ngân hàng.
Chuyên đề tốt nghiệp
ươ ươ ợ ạ ợ Là ph ổ ng pháp t ng h p l ữ i nh ng Ph ổ ng pháp t ng h p:
ậ ượ ớ ề ứ ợ thông tin đã thu th p đ c sao cho phù h p v i đ tài nghiên c u.
ế ấ ề 6. K t c u chuyên đ
ở ầ ụ ệ ế ầ ậ ả Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, chuyên đ ề
ươ ồ g m 3 ch ng:
ươ ố ủ ạ ộ ộ ươ Ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng th ạ ng m i Ch ng 1:
ươ ố ạ ự ạ ộ ươ Th c tr ng huy đ ng v n t i chi nhánh ngân hàng th ng m i c ạ ổ Ch ng 2:
ầ ươ ế ph n Sài Gòn Công Th ng Hu
ươ ả ườ ố ạ Gi i pháp tăng c ộ ng huy đ ng v n t i chi nhánh ngân hàng Ch ng 3:
3
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ươ ạ ổ ầ ươ ế th ng m i c ph n Sài Gòn Công Th ng Hu
Chuyên đề tốt nghiệp
ươ
Ch
ng 1
ƯƠ
Ạ
NGÂN HÀNG TH
Ạ Ộ NG M I VÀ HO T Đ NG
Ố Ủ
Ộ
ƯƠ
HUY Đ NG V N C A NGÂN HÀNG TH
Ạ NG M I
ươ 1.1. Ngân hàng th ạ ng m i
ệ ươ 1.1.1. Khái ni m ngân hàng th ạ ng m i
ủ ệ ộ ồ ướ ị Pháp l nh ngân hàng ngày 23/05/1990 c a H i đ ng nhà n c xác đ nh:
ươ ổ ứ ề ệ “Ngân hàng th ạ ng m i là t ch c kinh doanh ti n t ạ ộ mà ho y đ ng ch ủ
ườ ử ừ ề ậ ế y u và th ng xuyên là nh n ti n g i t ệ ớ khách hàng v i trách nhi m
ệ ụ ố ề ử ụ ự ệ ả ể hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v chi ế t
ấ ươ ệ kh u và làm ph ng ti n thanh toán”.
ươ ạ ượ ạ Ngân hàng th ng m i đ c chia làm hai lo i:
ươ ạ ươ ạ ượ ướ Là Ngân hàng th ng m i đ c thành ng m i Nhà n c: Ngân hàng th
ằ ướ ạ ệ ố ậ l p b ng 100% v n ngân sách nhà n ệ c. Hi n nay t i Vi t Nam có 5 ngân
ươ ạ ố ồ hàng th ng m i qu c doanh bao g m:
ệ ể ệ Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam
ươ ệ Ngân hàng Công th ng Vi t Nam
ầ ư ể ệ Ngân hàng Đ u t và phát tri n Vi t Nam
ạ ươ ệ Ngân hàng ngo i th ng Vi t Nam
4
ử ể ằ ồ Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long
Chuyên đề tốt nghiệp
ươ ươ ạ ạ ổ ầ Là ngân hàng th ng m i thành l p d ậ ướ i ng m i c ph n: Ngân hàng th
ứ ầ ổ hình th c công ty c ph n. Trong đó cá nhân hay pháp nhân ch đ ỉ ượ ở ữ c s h u
ộ ố ổ ấ ị ủ ầ ị ướ ệ m t s c ph n nh t đ nh theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.
ộ ố ươ ầ ạ ệ M t s Ngân hàng th ạ ổ ng m i c ph n t i Vi t Nam là:
ươ ạ ổ ầ ươ Ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Công Th ng (Saigonbank)
Ngân hàng Đông Á (EAB)
ươ ạ ổ ươ Ngân hàng th ầ ng m i c ph n Sài Gòn Th ng Tín (Sacombank) …
ệ ụ ơ ả ủ ộ ố ươ 1.1.2. M t s nghi p v c b n c a ngân hàng th ạ ng m i
ộ ố 1.1.2.1. Huy đ ng v n
ề ử ủ ổ ứ ế ư ầ ậ Các ngân hàng nh n ti n g i c a t ch c kinh t , dân c , các thành ph n khác
ướ ư ề ỳ ạ ỳ ạ ử ứ ề d ạ ề i nhi u hình th c nh ti n g i không k h n, có k h n và các lo i ti n
ạ ộ ụ ằ ộ ố ỗ ủ ử g i khác. Ho t đ ng huy đ ng v n c a m i ngân hàng nh m m c đích cho
vay và kinh doanh.
ạ ộ ữ ề ả ộ ố ỗ ế Ho t đ ng này huy đ ng nh ng kho n v n nhàn r i trong n n kinh t , thúc
ề ệ ả ư ủ ự ể ả ẩ ư đ y l u thông ti n t ế . B n thân nó ph n ánh u đi m c a tài chính tr c ti p
ể ự ư ế ả ậ ượ ể ề ợ là có th tr c ti p tho thu n nh ng có nh c đi m là khó phù h p v quy
ố ừ ề ặ ế ẫ ờ ị mô v n t đó d n đ n lãng phí v m t th i gian và chi phí giao d ch.
1.1.2.2. Cho vay, đ u tầ ư
ể ệ ủ ứ ạ ộ Cho vay th hi n ch c năng trung gian tài chính c a NHTM. Đây là ho t đ ng
ữ ủ ể ẽ ậ ồ ơ s khai c a các ngân hàng: đi vay đ cho vay. NHTM s nh n nh ng ngu n
ư ừ ề ế ế ế ố v n d th a trong n n kinh t ữ ạ ộ và ti n hành các ho t đ ng cho vay đ n nh ng
ế ầ ố thành ph n đang thi u v n.
ủ ể ụ ạ ộ Có 3 ch th tham gia vào ho t đ ng tín d ng ngân hàng đó là ng ườ ử ề i g i ti n,
ườ ề ườ ử ề ẽ ậ ượ ả ng i vay ti n và ngân hàng. Ng i g i ti n s nh n đ ấ c kho n lãi nh t
ườ ề ẽ ạ ộ ả ấ ố ổ ị đ nh, ng i vay ti n s có v n b sung cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ủ ẽ ầ ặ ố ậ và ngân hàng là trung gian c a cung và c u v n g p nhau. Ngân hàng s nh n
ượ ệ ả ấ ượ đ ữ c kho n chênh l ch gi a lãi su t cho vay thu đ ấ ử ề c và lãi su t g i ti n
5
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ả ả ph i tr .
Chuyên đề tốt nghiệp
ề ế ụ ề ể N n kinh t ạ phát tri n đã hình thành nhi u lo i hình tín d ng ngân hàng, trong
ổ ế ươ ạ đó ph bi n là cho vay th ng m i và cho vay tiêu dùng.
ụ ứ ớ ệ ố V i ch c năng trung gian tín d ng, NHTM đã làm phong phú thêm h th ng
ề ể ề ẫ ố ố ế ạ ư kênh d n v n, đi u chuy n v n, t o l u thông hàng hoá trong n n kinh t .
ệ ạ ở ộ ơ ệ ầ Các ngân hàng hi n đ i ngày càng tr nên năng đ ng h n thông qua vi c đ u
ư ụ ự ả ạ t vào các d án. Đây là các kho n tín d ng trung và dài h n đem l ạ ợ i l i
ể ượ ậ ẻ ủ ồ ở nhu n cao cho ngân hàng, có th đ ợ c chia s r i ro b i các nhà đ ng tài tr .
ề ạ ữ ả ờ ỗ Ngoài ra, khi phát sinh nh ng kho n ti n t m th i nhàn r i, ngân hàng có th ể
ổ ầ ư ụ ứ ủ ứ ử g i vào các t ch c tín d ng khác hay đ u t ằ ch ng khoán chính ph nh m
ợ ậ tăng l i nhu n.
ụ ộ ố ị 1.1.2.3. M t s d ch v khác
ạ ộ ữ ầ ộ ạ ệ đây là m t trong nh ng ho t đ ng đ u tiên Kinh doanh, mua bán ngo i t :
ủ ề ặ ầ ồ ủ c a NHTM: mua ho c bán đ ng ti n nào đó theo yêu c u c a khách hàng
ị ệ ạ ộ (giao d ch ngoai t giao ngay – Spot). Ngày nay, ho t đ ng mua bán ngo i t ạ ệ
ượ ỳ ạ ư ự ệ ị còn đ ị c th c hi n thông qua các giao d ch nh giao d ch k h n (forward),
ề ổ ọ ị ị giao d ch hoán đ i (swap), giao d ch quy n ch n (options).
ả ế ủ ự ề ả ớ là s cam k t c a ngân hàng (bên b o lãnh) v i bên có quy n (bên B o lãnh:
ề ệ ụ ự ệ ả ậ nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng (bên
ượ ả ườ ự ự ệ ặ ợ đ c b o lãnh) trong tr ệ ng h p khách hàng không th c hi n ho c th c hi n
ế ớ ụ ả ả ậ ậ không đúng nghĩa v cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i nh n
ố ề ả ượ ợ n và hoàn tr cho TCTD s ti n đã đ ả c tr thay.
ứ ả ộ ố ệ ượ ế ả M t s hình th c b o lãnh hi n nay đang đ c ti n hành: b o lãnh thanh toán,
ự ệ ả ồ ợ ồ ả b o lãnh th c hi n h p đ ng, đ ng b o lãnh…
ở ả ị Các ngân hàng m tàiở M tài kho n giao d ch, làm trung gian thanh toán:
ả ữ ề ệ ế kho n và gi ti n cho các doanh nghi p và cá nhân. Ngân hàng còn ti n hành
ư ề ặ ạ ứ ầ ặ ờ ờ ầ ư đ u t ph n th ng d ti n m t t m th i vào các ch ng khoán sinh l i vào tín
ặ ể ế ề ắ ạ ầ ụ d ng ng n h n cho đ n khi khách hàng c n ti n m t đ thanh toán. Ngoài ra,
6
ủ ề ệ ặ ầ ắ ờ các ti n ích c a thanh toán không dùng ti n m t góp ph n rút ng n th i gian
Chuyên đề tốt nghiệp
ứ ậ ư kinh doanh và nâng cao thu nh p cho khách hàng, thông qua các hình th c nh :
ẻ ệ ỷ ờ séc, u nhi m chi, nh thu, L/C, th ATM…
ớ ầ ư ứ ẽ ấ ngân hàng s cung c p cho khách hàng c ơ Môi gi i và đ u t ch ng khoán:
ị ườ ế ế ổ ộ h i mua c phi u, trái phi u và các hàng hoá khác trên th tr ứ ng ch ng
ướ ệ ườ ổ ứ khoán. Theo xu h ng hi n nay, các ngân hàng th ng t ch c ra công ty
ứ ớ ứ ụ ể ấ ị ặ ch ng khoán ho c công ty môi gi i ch ng khoán đ cung c p d ch v môi
ớ ạ ộ ữ ể ả gi i. Nh ng ho t đ ng này ngày càng phát tri n, giúp khách hàng tho mãn
ứ ầ ầ ọ m i nhu c u đ u tu ch ng khoán.
ạ ạ ộ ượ ế ả ho t đ ng này đ c x p vào Cho thuê tài s n trung và dài h n (leasing):
ứ ẽ ạ ụ hình th c tín d ng trung và dài h n. Ngân hàng s cho khách hàng kinh doanh
ề ự ế ị ầ ế ợ ọ quy n l a ch n mua các thi t b c n thi ớ ồ t thông qua h p đ ng thuê mua v i
ệ ề ả ừ ả đi u ki n khách hàng ph i trã t ị trên 70% giá tr tài s n thuê.
ụ ỷ ị ư ấ ả ả ữ ấ ờ ả ư ả l u gi tài s n, gi y t có giá D ch v u thác và t v n, b o qu n tài s n:
ườ ữ ộ ữ ả ủ c a khách hàng trong két. Ngân hàng th ng gi h nh ng tài s n này theo
ơ ở ữ ệ ắ ậ ậ ệ nguyên t c an toàn, bí m t, thu n ti n. Trên c s nh ng kinh nghi m v ề
ứ ả ẵ ả ả ả ả qu n lý tài chính, ngân hàng s n sàng đ ng ra b o qu n tài s n và qu n lý
ạ ộ ượ ự ỷ ủ ệ ặ ho t đ ng tài chính khi đ c s u thác c a cá nhân ho c doanh nghi p. Theo
ẽ ượ ưở ả ậ ả ộ ỳ đó, ngân hàng s đ c h ặ ng kho n thu nh p tu thu c quy mô tài s n ho c
ạ ộ ệ ố ủ v n c a khách hàng. Các ngân hàng ho t đ ng đa năng hi n nay còn là n i t ơ ư
ổ ứ ầ ả ậ ấ v n cho các t ch c, các cá nhân có nhu c u qu n lý tài chính, thành l p, mua
ệ ậ bán, sáp nh p doanh nghi p.
ấ ị ụ ả ầ ổ ạ ộ ấ ộ ả ể ho t đ ng này làm gi m m t ph n t n th t khi Cung c p d ch v b o hi m:
ủ ớ ườ ể ả có r i ro v i khách hàng. Các ngân hàng th ng b o hi m cho khách hàng
ể ề ả ậ ạ ả ả ộ thông qua các tho thu n đ i lý kinh doanh b o hi m đ c quy n. Kho n hoa
ể ạ ượ ậ ủ ả ồ h ng đ i lý b o hi m cũng đ c tính vào thu nh p c a ngân hàng.
ạ ậ ợ ấ ớ ụ ự ụ ạ ị Tóm l i, danh m c các d ch v do ngân hàng t o ra s thu n l i r t l n cho
ế ố ữ ự ạ khách hàng. Đây cũng chính là nh ng y u t ắ làm nên s c nh tranh gay g t
7
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ệ ố ệ ạ trong h th ng ngân hàng hi n đ i.
Chuyên đề tốt nghiệp
ươ ủ 1.1.3. Vai trò c a ngân hàng th ạ ng m i
ự ệ ệ ệ ể ấ ấ ớ ạ V i xu t phát đi m th p, trong quá trình th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i
ế ệ ặ ấ ặ ệ ầ ề hoá n n kinh t Vi ề t Nam g p r t nhi u khó khăn đ c bi ố t là nhu c u v n
ủ ể ấ ớ ề ấ ả ế cho s n xu t, kinh doanh là r t l n. Các ch th tham gia vào n n kinh t đòi
ố ừ ứ ỏ ế ớ ừ ắ ạ ạ ỏ ự h i s cung ng v n t quy mô nh đ n l n, t ế ng n h n đ n dài h n.
ố ủ ề ệ ừ Hi n nay, v n c a n n kinh t ế ượ đ ứ c đáp ng t ồ ơ ả 3 ngu n c b n sau:
ị ườ ộ ứ ự ế ố v n huy đ ng tr c ti p thông qua th tr ng ch ng khoán ộ M t là,
ư ố ộ ổ ứ ch c tín Hai là, v n huy đ ng thông qua trung gian tài chính nh ngân hàng, t
ể ả ụ d ng, b o hi m…
ố ấ ừ ướ ngân sách Nhà n c Ba là, v n c p t
ể ấ ồ ộ ố ừ Trong các ngu n hình thành này có th th y v n huy đ ng t các trung gian tài
ủ ế ụ ề ệ ẫ ộ ệ ệ chính v n là công c huy đ ng ch y u trong đi u ki n Vi t Nam hi n nay
ị ườ ể ơ ứ ạ ở b i th tr ố ng ch ng khoán đang còn trong giai đo n phát tri n s khai, v n
ượ ư ầ ư ể ọ ngân sách đ c u tiên đ u t ự vào các công trình, d án tr ng đi m, mang
ộ tính xã h i cao.
ươ ứ ề ạ ố ế ng m i là trung gian cung ng v n cho n n kinh t 1.1.3.1. Ngân hàng th
ố ủ ứ ầ ộ ồ ố Phát huy vai trò c u n i c a mình, NHTM đ ng ra huy đ ng các ngu n v n
ề ẩ ề ế ế ể ầ ơ ố ti m n trong n n kinh t và luân chuy n đ n n i đang c n v n, giúp quá
ấ ượ ụ ễ ả ả ạ ị ả trình tái s n xu t đ c đ m b o di n ra liên t c, nh p nhàng, t o đà cho phát
ể ế ở tri n kinh t . Thông qua quá trình này, ngân hàng tr ơ thành n i tích t ụ ậ t p
ế ắ ố ế ầ ư ố ệ ộ trung v n, g n k t quá trình ti t ki m và đ u t v n trong xã h i.
ươ ệ ạ ả ả ầ 1.1.3.2. Ngân hàng th ng m i góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý doanh
ệ ề ế nghi p trong n n kinh t
ấ ỳ ụ ệ ệ ộ ớ M t doanh nghi p b t k khi tham gia vào quan h tín d ng v i ngân hàng
ấ ị ủ ữ ề ả ắ ượ ử ụ ph i tuân th nh ng nguyên t c nh t đ nh: ti n vay đ ụ c s d ng đúng m c
ả ả ỳ ả ệ ả ả ấ ế đích, có hi u qu , chu k s n xu t kinh doanh ph i đ m b o theo đúng ti n
ả ả ố ệ ả ả ượ ề ạ ả ộ đ và hoàn tr c g c và lãi đúng h n, vi c đ m b o ti n vay ph i đ ự c th c
8
ả ử ụ ủ ệ ệ ẫ ị ố hi n theo đúng quy đ nh c a NHNN mà v n nâng cao hi u qu s d ng v n.
Chuyên đề tốt nghiệp
ạ ộ ầ ư ự ủ ế ế ẩ ỉ ị Ho t đ ng th m đ nh ti n đ n đ u t d án c a ngân hàng ch trên c s ơ ở
ế ệ ượ ươ ấ ố ư ố doanh ngi p tìm ki m đ c ph ả ng án s n xu t t ấ ợ ả i u, b trí s n xu t h p
ả ả ủ ệ ệ ấ ớ lý, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V i vai trò là
ị ườ ữ ệ ố ớ ỉ ầ c u n i gi a doanh nghi p v i th tr ứ ng, ngân hàng không ch cung ng
ượ ế ầ ố ế ướ l ng v n thi u cho các thành ph n kinh t mà còn giúp nhà n ả c qu n lý
ả ơ ỹ ạ ệ ệ ượ ướ doanh nghi p có hi u qu h n, di đúng qu đ o đ ị c đ nh h ng trong c ơ
ế ị ườ ch th tr ng.
ươ ạ ộ ướ 1.1.3.3. Ngân hàng th ng m i là m t trung gian tài chính giúp Nhà n ự c th c
thi chính sách ti n tề ệ
ơ ở ể ạ ộ ế ơ ướ ủ C ch ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng là c s đ Nhà n ự c th c thi
ề ệ ạ ộ các chính sách tài khoá, chính sách ti n t ụ . Thông qua ho t đ ng tín d ng,
ố ượ ể ố ổ ư ề thanh toán v n ngân hàng có th làm thay đ i kh i l ng ti n trong l u thông,
ố ủ ị ườ ợ ệ ộ ợ ậ t p h p và phân chia v n c a th tr ả ơ ng m t cách h p lý và có hi u qu h n.
ồ ướ ồ ủ ể ắ ệ ắ ả ờ Đ ng th i, Nhà n c cũng có th n m b t các tín hi u ph n h i c a th ị
ườ ừ ẽ ạ ị tr ng thông qua ngân hàng t đó công tác ho ch đ nh chính sách s bám sát
ự ế ạ ế ị ắ ơ th c t và đem l i các quy t đ nh đúng đ n h n.
ươ ớ ề ố ề ạ ầ ố 1.1.3.4. Ngân hàng th ng m i là c u n i n n tài chính qu c gia v i n n tài
chính qu c tố ế
ạ ộ ụ ệ ộ ớ Ngày nay, m t ngân hàng ho t đ ng đa năng v i các nghi p v thanh toán
ố ế ụ ố ệ ả ợ ấ ậ qu c t , nghi p v h i đoái, b o lãnh, tài tr ẩ xu t nh p kh u… giúp các
ệ ậ ộ ế ố ế ạ ề doanh nghi p tham gia vào h i nh p kinh t qu c t ư ệ , t o đi u ki n giao l u
ữ ẩ ố ươ ạ ộ ị ế ớ hàng hoá gi a các qu c gia, thúc đ y th ng m i n i đ a, ti n t ậ i hoà nh p
ế ự ư ề ố ớ ề v i n n kinh t ầ trong khu v c và trên toàn c u, đ a n n tài chính qu c gia
ớ ề ố ế ộ ị ậ v n đ ng hoà nh p v i n n tài chính qu c t .
ệ ụ ố ủ ộ ươ 1.2. Nghi p v huy đ ng v n c a ngân hàng th ạ ng m i
ặ ể ủ ố ộ ệ 1.2.1. Khái ni m, đ c đi m và vai trò v n huy đ ng c a ngân hàng th ươ ng
m iạ
9
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ố ộ ệ 1.2.1.1. Khái ni m v n huy đ ng
Chuyên đề tốt nghiệp
ị ề ệ ộ ố ộ ượ V n huy đ ng là giá tr ti n t mà các NHTM huy đ ng đ c trên th ị
ườ ệ ụ ề ử ề ộ ố ồ tr ng thông qua nghi p v ti n g i, ti n vay và m t s ngu n khác.
ủ ố ể ặ ộ 1.2.1.2. Đ c đi m c a v n huy đ ng
ủ ế ộ ố ố ổ V n huy đ ng c a ngành ngân hàng chi m t ỷ ệ l ồ 2/3 t ng ngu n v n. Đây là
ạ ộ ủ ế ầ ư ể ế ồ ố ngu n v n ch y u đ ngân hàng ti n hành các ho t đ ng đ u t và kinh
doanh.
ợ ủ ể ằ ặ ộ ố ố ồ V n huy đ ng n m trong ngu n v n n c a ngân hàng nên có đ c đi m là
ế ử ụ ề ở ữ ồ ố ỉ ngu n v n đi vay, ngân hàng ch có quy n s d ng, không có quy n s h u.
ố ượ ố ự ữ ắ ể ả ộ ộ ộ V n huy đ ng là đ i t ề ng tính d tr b t bu c cao và n p phí b o hi m ti n
ủ ị ử g i theo quy đ nh c a NHNN.
ế ị ủ ấ ạ ộ ồ ố ố V n huy đ ng là ngu n m t chi phi v n, quy t đ nh tính c nh tranh c a ngân
ệ ộ ướ ả ạ ớ ố hàng. Hi n nay, v n huy đ ng có xu h ng gia tăng tính nh y c m v i lãi
ị ườ ấ ả ố ệ ồ ớ su t th tr ặ ả ng đ ng nghĩa v i vi c tăng kh năng ngân hàng ph i đ i m t
ấ ớ ủ v i r i ro lãi su t.
ủ ố ạ ộ ớ ươ ộ 1.2.1.3. Vai trò c a v n huy đ ng v i ho t đ ng ngân hàng th ạ ng m i
ủ ế ủ ố ộ ọ ố ợ ồ ố V n huy đ ng hay còn g i là v n n là ngu n v n ch y u c a ngân hàng.
ấ ượ ố ượ ủ ả ưở ấ ượ ế ố ượ Ch t l ng và s l ng c a nó nh h ng đ n ch t l ng và s l ng các
ầ ư ả ụ ủ ụ ả ằ ợ kho n cho vay và đ u t ố . M c tiêu c a qu n lý v n n nh m vào m c tiêu
ủ ả ờ qu n lý chung c a ngân hàng là an toàn và sinh l i.
ấ ố ứ ộ ươ ệ ổ ứ Th nh t, v n huy đ ng là ph ng ti n giúp NHTM t ạ ọ ch c m i ho t
ủ ộ đ ng kinh doanh c a mình.
ố ộ ượ ủ ầ Hay nói cách khác, v n huy đ ng đ ố c coi là đ u vào s ng còn c a ngân
ể ả ố ồ ợ ơ ả hàng: đây là ngu n v n tài chính c b n dùng đ tài tr cho các kho n vay,
ể ả ự ữ ủ ể ậ ả ạ ầ ư ạ ợ đ u t t o l i nhu n đ đ m b o cho s phát tri n v ng m nh c a ngân
ả ố ắ ụ ủ ệ ả ả ợ hàng. M c tiêu c a vi c qu n lý các kho n n là ngân hàng ph i c g ng tìm
ề ỳ ạ ư ữ ề ấ ồ ợ ra nh ng ngu n ti n có chi phí th p và phù h p v k h n cũng nh quy mô.
10
ộ ơ ấ ủ ộ ế ạ ố ợ M t c c u v n phù h p giúp ngân hàng ch đ ng trong k ho ch kinh
Chuyên đề tốt nghiệp
ạ ẩ ượ ủ ố ả doanh, đa d ng hoá s n ph m, phân tán đ ệ ử ụ c r i ro khi s d ng v n hi u
qu .ả
ế ị ụ ứ ố ả ờ ư Th hai, v n quy t đ nh quy mô tín d ng, kh năng sinh l i cũng nh các
ạ ộ ủ ho t đ ng khác c a ngân hàng.
ượ ộ ấ ế ở ầ ầ ộ Đây đ ư c xem nh là m t t ế ị t y u b i đ u vào quy t đ nh đ u ra, m t ngân
ượ ữ ế ẵ ố ớ ớ ố ớ hàng có l ộ ng v n v i quy mô l n, s n sàng đ i phó v i nh ng bi n đ ng
ị ườ ề ệ ạ trên th tr ng tài chính ti n t , t o lòng tin cho khách hàng, mang l ạ ợ i l i
ậ ớ nhu n l n cho ngân hàng đó.
ế ị ự ứ ộ ố ả ố Th ba, v n huy đ ng quy t đ nh năng l c thanh toán, kh năng ch ng
ị ườ ủ ả ả ả ỡ ủ đ r i ro thanh kho n, đ m b o uy tín c a NHTM trên th tr ng.
ứ ạ ả ả ả ộ ố V n huy đ ng đ m b o tính thanh kho n cao, tăng s c c nh tranh cho ngân
ướ ớ hàng. V i xu h ng kinh doanh đa năng, các ngân hàng ngày càng tham gia vào
ư ầ ư ứ ự ố ồ các lĩnh v c khác nhau nh : đ u t ch ng khoán, liên doanh góp v n, đ ng tài
ơ ở ộ ủ ự ợ ồ ố tr các d án… giúp ngân hàng phân tán r i ro trên c s m t ngu n v n huy
ườ ụ ồ ộ đ ng d i dào, th ng xuyên, liên t c.
ứ ư ố ự ạ ế ị ủ ộ Th t , v n huy đ ng quy t đ nh năng l c c nh tranh c a ngân hàng.
ự ạ ủ ộ ượ ế ị ố ở Năng l c c nh tranh c a m t ngân hàng đ c quy t đ nh b i quy mô v n, quy
ụ ậ ữ ổ ứ mô tín d ng. Theo quy lu t kinh t ế ị ườ th tr ng, nh ng t ạ ộ ch c ho t đ ng
ệ ả ỏ ể ậ ặ không hi u qu , quy mô nh bé t ấ ế ẽ ị ả t y u s b gi i th ho c sát nh p, không
ỗ ứ ị ườ ộ ế ố ậ ố ộ có ch đ ng trên th tr ng. Vì v y, v n huy đ ng là m t y u t ỗ giúp c máy
ề ệ ạ ợ ả ậ ở ộ ậ ư l u thông ti n t là ngân hàng v n hành trôi ch y, t o l i nhu n, m r ng quy
ứ ạ ủ ầ ớ ế mô, tăng s c c nh tranh c a ngân hàng v i các thành ph n kinh t khác.
ạ ố ủ ộ ươ 1.2.2. Phân lo i v n huy đ ng c a ngân hàng th ạ ng m i
ứ ứ ộ 1.2.2.1. Căn c theo hình th c huy đ ng
ế ượ ủ ữ ộ ề ố ủ ụ M t trong nh ng m c tiêu c a chi n l c v v n kinh doanh c a các ngân
ề ạ ạ ộ ố hàng là đa d ng hóa lo i hình v n huy đ ng. N n kinh t ế ị ườ th tr ng đã thúc
11
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ầ ế ả ẩ đ y các thành ph n kinh t ấ tham gia vào s n xu t, kinh doanh, mang l ạ i
Chuyên đề tốt nghiệp
ư ố ặ ả ậ kho n th ng d v n cho các thành viên này. Vì v y, ngân hàng là trung gian
ậ ồ ố ứ đ ng lên t p trung các ngu n v n đó.
ố ừ ộ Huy đ ng v n t ề ử ả các kho n ti n g i
ủ ấ ứ ề ử ệ ụ ề ộ ố ả Đây là m t nghi p v truy n th ng c a b t c NHTM nào. Ti n g i là kho n
ố ủ ủ ế ề ổ ồ ườ ti n ch y u trong t ng ngu n v n c a ngân hàng. Ngân hàng là ng i gi ữ ộ h
ề ả ắ ầ ờ và thanh toán ti n khi khách hàng c n rút ra. Trong kho ng th i gian n m gi ữ ,
ấ ị ả ả ả ộ ộ ỳ ngân hàng ph i chi tr cho khách hàng m t kho n lãi nh t đ nh tu thu c vào
ử ề ờ ạ ấ ứ ủ ầ ọ th i h n g i ti n. Chính vì t m quan tr ng c a nó mà b t c ngân hàng nào
ử ề ấ ạ ổ ộ ẫ cũng luôn thay đ i các chính sách huy đ ng ti n g i linh ho t và h p d n
ủ ử ề ể ề ằ ặ ồ ồ ấ nh m thu hút ngu n ti n g i nhi u nh t. Đ c đi m chung c a các ngu n này
ả ả ấ ứ ặ ớ ủ ả ố ậ là ngân hàng ph i tr b t c lúc nào. Vì v y, nó luôn ph i đ i m t v i r i ro
ả ớ ố ượ ồ ử ề ể ả ả thanh kho n l n. Các ngu n này là đ i t ng ph i mua b o hi m ti n g i, là
ể ộ ố ượ đ i t ự ữ ng đ tính d tr bát bu c.
ề ử ứ ủ ồ Các hình th c c a ti n g i bao g m:
ử ử ề ề ả ườ ử ề Ti n g i thanh toán: Là kho n ti n g i mà ng i g i ti n vào
ủ ụ ề ả ớ ặ NHTM v i m c đích thanh toán. Ch tài kho n có quy n phát hành séc ho c
ừ ấ ứ ứ ể ề ể ả ứ ch ng t ặ khác đ chi tr cho bên th ba ho c rút ti n ra b t c lúc nào đ đáp
ứ ầ ử ụ ệ ầ ả ả ng nhu c u s d ng, ngân hàng ph i có trách nhi m tho mãn nhu c u đó
ủ c a khách hàng.
ử ế ề ệ ề ầ ạ ớ Ti n g i ti ử ủ t ki m: là lo i ti n g i c a các t ng l p dân c ư
ộ ớ ỹ ưở ụ trong xã h i v i m c đích tích lu và h ng lãi.
ạ ượ Lo i hình này đ c chia thành:
ử ế ề ứ ử ề ệ ầ ạ Ti n g i ti t ki m không k h n: ỳ ạ lo i hình ti n g i này đáp ng nhu c u rút
ấ ứ ố ượ ủ ể ả ra b t c lúc nào c a khách hàng, đây cũng là đ i t ề ng tính b o hi m ti n
g i.ử
ử ế ề ạ ề ỳ ạ ử ử ệ ộ Ti n g i ti t ki m có k h n: ỳ ỳ ạ là lo i ti n g i tu thu c vào k h n g i mà
ượ ưở ấ ị ả ộ ố ồ ộ khách hàng đ c h ng m t kho n lãi nh t đ nh. Ngu n v n huy đ ng này
12
ỳ ạ ư ơ ớ ố ồ ả chi phí cao h n so v i các ngu n v n không k h n nh ng tính thanh kho n
Chuyên đề tốt nghiệp
ể ử ụ ạ ộ ơ ủ kém h n giúp ngân hàng có th s d ng chúng vào ho t đ ng kinh doanh c a
ắ ắ ộ ớ ỳ ạ mình theo m t nguyên t c: k h n càng l n thì chi phí càng đ t.
ộ ố ứ ế ề ơ ả ệ ế Ngoài ra, còn có m t s hình th c ti t ki m khác, v c b n là ti ệ t ki m có
ứ ử ư ề ượ ợ ớ ổ ỳ ạ k h n nh ng cách th c g i và rút ti n đ c thay đ i phù h p v i xu h ướ ng
ủ chi tiêu c a khách hàng.
ấ ờ ộ ố Huy đ ng v n thông qua phát hành gi y t có giá (GTCG)
ế ị ủ ố ố Quy t đ nh 1287/2002/QĐNHNN c a th ng đ c NHNN ban hành trong đó
nêu rõ:
ấ ờ ậ ủ ổ ứ ụ ứ ể “Gi y t có giá là ch ng nh n c a t ch c tín d ng phát hành đ huy
ụ ả ợ ộ ố ề ả ị ộ ộ đ ng v n trong đó xác đ nh nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t
ế ữ ờ ạ ấ ị ệ ề ả ả th i h n nh t đ nh, đi u ki n tr lãi và các kho n cam k t gi a ng ườ i
ườ bán và ng i mua”
ấ ờ ượ Gi y t có giá đ c phân thành:
ờ ạ ắ ạ ướ ế ồ ỳ GTCG ng n h n: là GTCG có th i h n d ứ i 12 tháng, g m: k phi u, ch ng
ỉ ề ử ế ch ti n g i, tín phi u và các GTCG khác.
ờ ạ ạ ằ ặ ồ GTCG dài h n: là GTCG có th i h n trên ho c b ng 12 tháng, bao g m: trái
ỉ ề ử ứ ế ạ phi u, ch ng ch ti n g i (CDs), các GTCG dài h n khác.
ứ ứ ặ ổ ỉ GTCG ghi danh: là GTCG phát hành theo hình th c ch ng ch ho c ghi s có
ườ ở ữ ở ổ ả tên ng i s h u. TCTD phát hành GTCG ghi danh ph i m s đăng ký
ở ữ ế ề ạ ầ quy n s h u và ti n hành đăng ký l ể i khi khách hàng có yêu c u chuy n
ượ ề ở ữ nh ng quy n s h u.
ứ ứ ỉ GTCG vô danh: là GTCG theo hình th c ch ng ch không ghi tên ng ườ ở i s
ở ữ ủ ề ườ ắ ữ ộ ữ h u. GTCG vô danh thu c quy n s h u c a ng i n m gi ờ GTCG. Th i
ườ ỏ ơ gian phát hành th ng nh h n 60 ngày.
ấ ỳ ạ ứ 1.2.2.2. Căn c theo tính ch t k h n
ủ ạ ộ ượ ố Theo cách phân lo i này v n huy đ ng c a NHTM đ ạ c phân lo i thành:
13
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ỳ ạ ố ộ V n huy đ ng không k h n
Chuyên đề tốt nghiệp
ỳ ạ ố ộ ượ ừ ầ V n huy đ ng không k h n đ c hình thành t nhu c u rút ti n t ề ừ ổ ứ t ch c
ấ ứ ủ ụ ể ạ ả ặ ủ tín d ng b t c lúc nào trong ph m vi tài kho n c a mình. Đ c đi m c a
ư ề ứ ấ ố ồ ớ ộ ử ấ ngu n v n này là chi phí huy đ ng r t th p v i các hình th c nh ti n g i
ử ế ề ộ ố ạ ề ỳ ạ ử ệ thanh toán, ti n g i ti t ki m không k h n và m t s lo i ti n g i không k ỳ
ạ h n khác.
ỳ ạ ộ ố V n huy đ ng có k h n
ơ ở ề ạ ố ỳ ạ ử ộ ấ Lo i v n này ngân hàng huy đ ng trên c s ti n g i vào theo k h n nh t
ủ ổ ố ề ỉ ượ ử ứ ề ắ ị đ nh c a t ch c, cá nhân. V nguyên t c, s ti n g i ch đ ế c rút khi đ n
ặ ả ạ ố ộ ấ ạ h n. M c dù lãi su t mà ngân hàng tr cho lo i v n huy d ng này là cao
ư ươ ố ổ ử ề ạ ồ ị nh ng nó có tính t ỳ ạ ng đ i n đ nh, bao g m các lo i: ti n g i có k h n,
ề ử ế ỳ ạ ấ ờ ệ ti n g i ti t ki m có k h n, gi y t có giá phát hành.
ố ượ ứ 1.2.2.3. Căn c vào đ i t ng khách hàng
ừ ổ ứ ế ộ Huy đ ng t ch c kinh t t ệ , doanh nghi p
ế ố ồ ỷ ọ ủ ế ử ủ ề Ngu n v n này chi m t tr ng ch y u c a ti n g i thanh toán. Trong quá
ấ ị ệ ề ả ố ộ trình quay vòng v n, doanh nghi p luôn phát sinh m t kho n ti n nh t đ nh
ố ư ụ ư ằ ồ ộ ằ n m trong l u thông nh m m c đích thanh toán. Nó là ngu n v n l u đ ng
ẽ ả ấ ạ ệ ị ữ ể mà doanh nghi p xác đ nh s tr cho nhà cung c p t ờ i nh ng th i đi m theo
ạ ế k ho ch khác nhau.
ố ừ ư ộ Huy đ ng v n t dân c
ấ ố ồ ừ ế ố ố ớ ả ầ ả ả Ngu n v n này xu t phát t nhu c u đ m b o 2 y u t ề đ i v i kho n ti n
ư ủ ặ ườ ờ ộ th ng d c a ng i dân đó là: an toàn và sinh l ứ i. Các hình th c huy đ ng t ừ
ư ồ ử ế ề ỳ ạ ử ệ ề dân c g m: ti n g i ti t ki m, ti n g i cá nhân (có k h n và không k ỳ
ấ ờ ượ ể ủ ồ ộ ạ h n), gi y t có giá. Đây đ c xem là ngu n huy đ ng đáng k c a ngân hàng
ạ ộ ủ ể ụ ụ đ ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a mình.
ấ ượ ỉ ố ủ ạ ộ ộ 1.3. Ch tiêu đánh giá ch t l ng ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng
ươ th ạ ng m i
ế ả ồ ợ ố ỷ ọ ủ ế Các kho n n là ngu n v n chi m t ấ ủ tr ng ch y u c a ngân hàng. Ch t
14
ượ ẽ ả ủ ưở ớ ế ể ả l ng c a nó s nh h ng t ủ i k t qu kinh doanh c a ngân hàng và đ đánh
Chuyên đề tốt nghiệp
ạ ộ ứ ầ ố ộ ố ỳ ạ giá ho t đ ng huy đ ng v n c n xem xét các tiêu th c: chi phí v n, k h n
ố ố v n, quy mô v n.
1.3.1. Chi phí v nố
ươ ự ư ộ ố ượ T ng t ệ nh mô hình doanh nghi p, chi phí huy đ ng v n đ c xem là chi
ủ ầ ả phí đ u vào trong kinh doanh c a các NHTM. Các nhà qu n lý ngân hàng quan
ế ệ ở ị tâm đ n vi c xác đ nh chúng b i:
ạ ồ ố ộ Ngân hàng luôn đa d ng hoá các ngu n v n huy đ ng trên c s ơ ở
ứ ấ ấ m c chi phí th p nh t.
ợ ơ ở ấ ậ ầ Ngân hàng c n tính toán l i nhu n cao nh t trên c s doanh thu
ạ ộ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh mang l ả ả i và chi phí huy đ ng ph i tr .
ệ ậ ả ố ị ị ả Vì v y, vi c xác đ nh chi phí v n ph i giúp nhà qu n lý ngân hàng đ nh h ướ ng
đ c:ượ
ờ ạ ủ ữ ợ ố ớ ồ Tính phù h p gi a chi phí v n v i quy mô, th i h n c a ngu n
ộ ố v n huy đ ng.
ạ ộ ậ ợ ố ạ L i nhu n do ho t đ ng tăng v n mang l ự ị i không ch u áp l c
ệ ố ở b i vi c tăng v n.
ươ ố ề Ph ng pháp chi phí v n bình quân gia quy n th c t ự ế :
(Công th c 1)ứ
∑ Lj * ij
i0 =
∑ Lj
ế Trong đó, bi n j (1;n)
ạ ố ố ư ứ ủ ố Lj là doanh s hay s d bình quân c a lo i v n th j
ự ế ề ố ộ i0 chi phí huy đ ng v n bình quân gia quy n th c t
ủ ứ ủ ả ấ ạ ố ồ ij chi phí tr lãi c a ngu n v n th j và cũng là lãi su t bình quân c a lo i
ứ ố v n th j
15
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
Ư ể ủ ươ u đi m c a ph ng pháp này:
Chuyên đề tốt nghiệp
+ Xác đ nh đ
ị ượ ủ ố ộ c chi phí v n huy đ ng danh nghĩa c a ngân hàng
ơ ấ ồ ố ướ ế ộ theo c c u ngu n v n và xu h ng bi n đ ng.
+ Phân tích đ
ượ ế ố ộ ồ ỷ ọ ừ ồ c các y u t tác đ ng g m t ố tr ng t ng ngu n v n
ủ ừ ấ ộ ộ ồ ố huy đ ng và lãi su t bình quân c a t ng ngu n v n huy đ ng.
+ So sánh m t b ng lãi su t bình quân c a ngân hàng v i lãi su t
ặ ằ ủ ấ ấ ớ
ươ ự ủ ừ ạ t ng t c a các ngân hàng khác t ả đó đánh giá kh năng c nh tranh
ủ ả c a b n thân ngân hàng.
ượ Nh ể c đi m:
+ Ch a ph n ánh đ
ư ả ượ ể ộ ộ ồ ố c toàn b các tác đ ng chuy n hoá ngu n v n
ờ ụ vào các m c đích sinh l i.
+ Ch a ph n ánh đ
ư ả ượ ủ ế ố ộ ả c tác đ ng c a y u t chi phí phi tr lãi liên
ớ ạ ộ quan t i ho t đ ng này.
+ Ch a tính chi phí đ t o d ng v n t
ể ạ ự ố ự ư có.
ể ử ụ ữ ế ấ ộ ớ ề + Khi có nh ng bi n đ ng l n v lãi su t thì không th s d ng
ả ả ể ị ế k t qu tính toán đ đ nh giá tài s n có.
ế ữ ể ạ ượ ể ườ ư ứ ộ Đ h n ch nh ng nh c đi m trên, ng i ta đ a ra m t công th c tính khác
ươ ư trong ph ng pháp tính này nh sau:
(Công th c 2)ứ
∑ Lj * ij NIC + Ce
i0 =
∑ Ak
ế ẫ ố Trong đó các bi n v n gi ng công th c 1ứ , ngoài ra:
ả ờ ứ i th k Ak tài s n có sinh l
ệ ố ữ ổ ấ ậ ằ NIC là chi phí lãi su t ròng, tính b ng h s gi a t ng thu nh p phi lãi và chi
ả phí tr lãi.
ố ở ữ Ce là chi phí v n s h u
16
ươ ề ự ế ố ộ Ph ng pháp huy đ ng v n bình quân gia quy n d ki n
Chuyên đề tốt nghiệp
ươ ứ Trong ph ụ ng pháp này cũng áp d ng công th c tính nh ư công th c, ứ nh ngư
ượ ở ự ế ự ế ứ ả ỉ các ch tiêu đ c tính d ki n ch không ph i th c t . Tính theo ph ươ ng
ị ế ẽ ả ự ế ố pháp này s cho nhà qu n tr bi ỗ t giá v n bình quân d ki n tính trên m i
ự ế ủ ế ả ố ợ ậ ồ đ ng tài s n có d ki n c a ngân hàng. N u mu n có l i nhu n thì ngân hàng
ắ ả ừ ữ ả ậ ồ ả ph i bù đ p kho n chi phí này t ủ ngu n thu nh p c a nh ng tài s n có.
ữ ươ ẽ ượ ề ả ả ể ề ỉ Nh ng ph ợ ng án v tài s n n , tài s n có s đ c đi u ch nh đ ngân hàng
ề ợ ụ ả ậ ả đ m b o các m c tiêu v l i nhu n.
ỳ ạ ố 1.3.2. K h n v n
ỳ ạ ủ ỳ ạ ả ầ ợ ồ ớ ị ề ỳ ạ Qu n lý k h n là xác đ nh k h n c a ngu n phù h p v i yêu c u v k h n
ờ ạ ự ổ ạ ỳ ạ ồ ồ ị ủ ử ụ s d ng, đ ng th i t o s n đ nh c a ngu n. Có hai lo i k h n mà ngân
ỳ ạ ự ế ả ỳ ạ ỳ ạ hàng ph i quan tâm đó là: k h n danh nghĩa và k h n th c t . K h n danh
ả ả ổ ồ ố ị ạ ầ ủ nghĩa ph n ánh tính n đ nh ban đ u c a ngu n v n, qu n lý nó mang l i tính
ờ ỳ ạ ự ế ủ ử ả an toàn và sinh l i cho ngân hàng. K h n th c t ờ ề c a kho n ti n g i là th i
ề ồ ạ ụ ạ ườ ả gian mà kho n ti n t n t i liên t c t i ngân hàng. Phân tích và đo l ng k ỳ
ự ế ủ ơ ở ể ề ả ồ ạ h n th c t ả c a ngu n ti n là c s đ ngân hàng qu n lý thanh kho n,
ỳ ạ ể ồ chuy n hoán k h n ngu n.
ỳ ạ ử ụ ể ầ ố ộ ợ ị Đ xác đ nh k h n s d ng v n h p lý, m t ngân hàng c n đánh giá các ch ỉ
ả
ỳ
DS chi tr VHĐ trong k
ủ
ồ
ố
ố
ộ
* S vòng quay c a ngu n v n huy đ ng =
ố ư
ỳ
S d bình quân VHĐ trong k
tiêu sau:
ấ ị ố ờ ồ ỉ ộ Ch tiêu này cho phép đánh giá trong m t th i gian nh t đ nh ngu n v n quay
ờ ạ
ố ư
ủ
ủ
ố
ỳ * Th i h n bình quân c a S d bình quân c a VHĐ * S ngày trong k
VHĐ (tính theo ngày) =
ả
ố
ỳ
Doanh s chi tr VHĐ trong k
ượ đ c bao nhiêu vòng.
ế ầ ờ ế ể ố ồ ượ ộ Cách tính này cho bi t th i gian c n thi t đ ngu n v n quay đ c m t vòng,
17
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ờ ạ ủ ồ ố ủ ộ ế ố n u s vòng quay c a ngu n v n huy đ ng càng ít hay th i h n bình quân c a
Chuyên đề tốt nghiệp
ớ ỳ ướ ồ ố ộ ặ ngu n v n huy đ ng càng dài (so v i k tr ớ ỳ ạ c ho c so v i k h n danh nghĩa
ươ ủ ừ ứ ồ ồ ố ổ ị t ng ng c a t ng ngu n) thì ngu n v n càng n đ nh. Ngân hàng có th ể
ặ ự ữ ạ ẫ ả ả ả ơ cho vay dài h n ho c d tr ít h n mà v n đ m b o thanh kho n.
ố ả ưở ố ủ ạ ộ ế 1.4. Các nhân t nh h ộ ng đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng
ươ th ạ ng m i
ế ố 1.4.1. Nhóm y u t khách quan
ườ ế Môi tr ng kinh t ộ ị chính tr xã h i
ướ ể ế ủ ừ ả ưở ị Các đ nh h ng phát tri n kinh t ố c a t ng qu c gia có nh h ế ng gián ti p
ủ ế ả ộ ườ ố ố ế đ n kh năng huy đ ng v n c a ngân hàng. N u các đ ng l ể i phát tri n
ờ ỳ ừ ắ ợ ạ ậ đúng đ n, phù h p trong t ng th i k mang l ồ i thu nh p d i dào cho ng ườ i
ươ ố ố ứ ớ ộ ư ồ dân thì t ng ng v i nó s v n huy đ ng đ ượ ừ c t ngu n dân c cũng m ở
r ng.ộ
Khách hàng
ố ượ ấ ứ ề ướ ớ ả Đây là đ i t ng mà b t c NHTM nào cũng đ u h ng t i. B n thân khách
ợ ụ ậ ị ạ hàng t o ra l i nhu n cho ngân hàng xoay quanh các d ch v mà ngân hàng
ổ ứ ụ ệ ổ ứ ế ủ ế ấ cung c p. Các t ch c tín d ng, doanh nghi p, t ch c kinh t ch y u giao
ụ ử ề ồ ỹ ợ ự ị d ch ti n g i, thanh toán, ký qu , tín d ng, đ ng tài tr ố d án… Các đ i
ượ ư ạ ủ ồ ộ ố t ng dân c l ủ ế i là ngu n huy đ ng v n ch y u c a ngân hàng thông qua
ử ế ề ố ượ ệ ệ ọ ề ti n g i ti t ki m, hi n nay h còn là đ i t ng ti m năng trong cho vay bán
.ẻ l
ế ố ủ 1.4.2. Nhóm y u t ch quan
ế ượ ể Chi n l c phát tri n
ế ượ ỗ ộ ể ạ ổ ị M i NHTM có m t chi n l c kinh doanh t ng th dài h n, theo đó xác đ nh
ế ạ ộ ệ ộ ố ượ cho mình m t th m nh riêng bi t, m t s l ng khách hàng trung thành t ừ
ố ươ ố ồ ố ổ ủ ị đó cân đ i ngu n v n t ng đ i n đ nh c a ngân hàng.
ệ ề ướ ạ ộ ằ Hi n nay, các ngân hàng đ u có xu h ế ng ho t đ ng đa năng nh m tìm ki m
ợ ế ượ ậ ộ ắ l ủ i nhu n, phân tán r i ro. M t chi n l c kinh doanh đúng đ n không th ể
18
ạ ộ ệ ế ả ạ ộ ố ố thi u ho t đ ng huy đ ng v n hi u qu . Bên c nh đó, quy mô v n ch s ủ ỡ
Chuyên đề tốt nghiệp
ậ ố ộ ỗ ữ h u cũng là y u t ế ố ớ ạ gi i h n quy mô v n huy đ ng. Vì v y, m i ngân hàng
ọ ố ộ ở ữ ủ ỡ ữ ầ c n chú tr ng tăng quy mô v n ch s h u b i đây cũng là m t trong nh ng
ố ả ả ạ nhân t đ m b o uy tín ngân hàng, t o lòng tin cho khách hàng.
ố ộ Các chính sách huy đ ng v n
ể ệ ự ủ ấ ỗ ố ồ ố Chính sách lãi su t th hi n s cân đ i ngu n v n c a m i NHTM sao cho
ệ ố ạ ẫ ợ ỏ ố chi phí v n b ra h p lý mà v n mang tính c nh tranh trong h th ng ngân
ạ ở ụ ề ấ ộ ỉ hàng. Đây là m t công c linh ho t b i nó có tính ch t đi u ch nh quy mô các
ấ ợ ả ả ứ ắ ả ạ ồ ngu n ng n, trung và dài h n. Lãi su t h p lý ph i đ m b o cho s c mua
ươ ạ ề ữ ắ ố ổ ổ ộ ị t ng đ i gi a các lo i ti n không b thay đ i. M t thay đ i đúng đ n trong
ấ ẽ ộ ồ ố chính sách lãi su t s làm tăng ngu n v n huy đ ng. Tuy nhiên, ngân hàng ch ỉ
ứ ộ ể ả ướ ủ ế ấ ộ ộ có th qu n lý m c đ và xu h ng bi n đ ng c a lãi su t m t cách t ươ ng
ự ế ạ ộ ả ứ ủ ủ ề ộ ỉ ố đ i, ph n ng và đi u ch nh ho t đ ng c a mình theo s bi n đ ng c a lãi
ấ ể ạ ượ ạ ộ ụ ề su t đ đ t đ c m c tiêu ho t đ ng đ ra.
ấ ượ ụ ứ ả ẩ ị Ch t l ng các s n ph m, d ch v cung ng
ạ ớ ụ ạ ấ ị Các ngân hàng ngày càng cung c p các d ch v đa d ng, linh ho t v i ph ươ ng
ấ ượ ụ ụ ủ ẽ châm vì khách hàng. Ch t l ng ph c v c a ngân hàng s giúp khách hàng
ẩ ả ơ ọ ố ậ ấ ượ ự l a ch n n i có s n ph m t t nh t. Vì v y, marketing ngân hàng đ c xem
ư ộ ộ ự ế ế ấ ậ ạ ọ nh m t b ph n r t quan tr ng vì tr c ti p ti p xúc và t o lòng tin cho
ườ ượ ổ khách hàng. Chính sách chăm sóc khách hàng th ng xuyên đ ớ c đ i m i,
ệ ố ạ ậ ộ mang tính c nh tranh trong h th ng ngân hàng. Các b ph n chăm sóc khách
ẽ ư ấ ụ ả ẩ ị hàng (Customer desk) s t v n cho khách hàng các s n ph m d ch v mà
ạ ộ ự ấ ọ ớ ợ ngân hàng cung c p, l a ch n sao cho phù h p v i ho t đ ng, thói quen, tâm
ủ lý c a khách hàng.
ế ố ệ Y u t công ngh thông tin ngân hàng
ệ ố ừ ệ ượ ắ ớ ổ H th ng công ngh ngân hàng không ng ng đ ị ằ c đ i m i nh m b t nh p
ể ủ ạ ướ ố ế ầ ỏ ộ ớ ự v i s phát tri n c a m ng l i ngân hàng qu c t ố . Nó đòi h i m t ph n v n
19
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ố ớ ở ộ ủ ố ộ ầ ư ươ đ u t t ạ ng đ i l n c a ngân hàng. M t ngân hàng mu n m r ng m ng
Chuyên đề tốt nghiệp
ướ ỏ ế ố ụ ụ ả ứ ệ ờ ị ị l i đòi h i y u t công ngh thông tin ph i b t nh p k p th i, ph c v thanh
ệ ụ ề ệ ể ậ toán, chuy n ti n và các nghi p v phát sinh nhanh chóng, thu n ti n.
ờ ể ứ ộ Các hình th c huy đ ng th i đi m khác
ộ ừ ấ ị ể ờ ố ộ ố Tùy thu c t ng th i đi m nh t đ nh, các ngân hàng mu n huy đ ng v n trong
ư ườ ư ụ ế ạ ế dân c th ng áp d ng các chính sách nh : khuy n m i, ti ệ t ki m d ự
ưở ượ ứ ư ệ ệ ả ộ th ng… và đ c coi nh các hình th c huy đ ng khá hi u qu . Hi u qu ả
ươ ạ ỉ ừ ố mà các ch ng trình này mang l i không ch d ng l ạ ở ượ l i ng v n ngân hàng
ượ ả ả ả ộ huy đ ng đ c mà nó còn giúp qu n bá hình nh ngân hàng, gây nh h ưở ng
ề ế ộ ế sâu r ng đ n các thành viên khác trong n n kinh t .
ƯƠ
CH
NG 2
Ộ
Ự
Ạ
Ố Ạ TH C TR NG HUY Đ NG V N T I
ƯƠ
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TH
Ạ Ổ Ầ NG M I C PH N
ƯƠ
Ế
SÀI GÒN CÔNG TH
NG HU
ổ ề ươ 2.1. T ng quan v chi nhánh ngân hàng Sài Gòn Công Th ng
ơ ượ ề ươ ạ ổ ầ ươ 2.1.1. S l c v ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Công Th ng
ị ệ Tên giao d ch Vi t Nam : Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công
Th ngươ
ố ế ị Tên giao d ch qu c t : Saigon Bank For Industry And Trade
ọ ắ Tên g i t t : SAIGONBANK
Website : www.saigonbank.com.vn
* L ch s hình thành
20
ử ị
Chuyên đề tốt nghiệp
ươ ạ ổ ầ ệ ượ Là Ngân Hàng th ng M i C Ph n Vi ầ t Nam đ u tiên đ c thành l p ậ trong
ầ ạ ổ ệ ệ ờ ệ ố h th ng Ngân Hàng C Ph n t i Vi t Nam hi n nay, ra đ i ngày 16 tháng 10
ướ ớ ố ệ ậ năm 1987, tr ề c khi có Lu t Công Ty và Pháp l nh Ngân Hàng v i v n đi u
ệ ầ ồ ộ ờ ọ ệ l ban đ u là 650 tri u đ ng và th i gian h at đ ng là 50 năm .
* S n ph m d ch v chính
ụ ả ẩ ị
+ Huy đ ng v n (nh n ti n g i c a khách hàng) b ng đ ng Vi
ử ủ ề ậ ằ ộ ố ồ ệ t
ạ ệ Nam, ngo i t và vàng.
+ S d ng v n (cung c p tín d ng, đ u t
ử ụ ầ ư ụ ấ ố ố , hùn v n liên doanh)
ệ ạ ệ ằ b ng đông Vi t Nam, ngo i t và vàng.
+ Các d ch v trung gian (th c hi n thanh toán trong và ngoài n
ự ụ ệ ị ướ c,
ụ ề ể ề ề ể ố ỹ ị d ch v ngân qu , chuy n ti n ki u h i và chuy n ti n nhanh…)
+ Kinh doanh ngo i t
ạ ệ và vàng.
ụ ẻ ẻ ợ + Phát hành và thanh toán th tín d ng, th ghi n .
ướ ạ * M ng l ố i kênh phân ph i
ồ ị ạ ế G m 32 chi nhánh và 28 phòng giao d ch t i các vùng kinh t ể phát tri n trên
toàn qu c:ố
+ T i TP H Chí Minh: 11 chi nhánh và 11 phong giao d ch
ồ ị ạ
+ T i khu v c Đông Nam B : 2 chi nhánh và 1 phòng giao d ch
ự ộ ị ạ
+ T i khu v c mi n Tây: 6 chi nhánh và 3 phòng giao d ch
ự ề ạ ị
+ T i khu v c mi n Trung: 4 chi nhánh và 4 phòng giao d ch
ị ự ề ạ
+ T i khu v c mi n B c: 9 chi nhánh và 12 phòng giao d ch
ắ ị ự ề ạ
ự ộ * Công ty tr c thu c
+ Công ty qu n lý n và khai thác tài s n NH Sài Gòn Công Th
ả ả ợ ươ ng
+ Khách s n RIVERSIDE
+ Trung tâm thẻ
ạ
ế ươ ng có quan h ệ
Tính đ n 31/12/2008, Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Th
21
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ạ ố ổ ạ đ i lý v i ớ 661 ngân hàng và chi nhánh t i 63 qu c gia và vùng lãnh th trên
Chuyên đề tốt nghiệp
ế ớ ắ ệ ẻ ạ kh p th gi i. Hi n nay Saigonbank là đ i lý thanh toán th Visa, Master
ề ể ề ạ ố Card, JCB, CUP… và là đ i lý chuy n ti n ki u h i Moneygram.
ạ ộ ụ ệ ẩ ả ị ư Sau 20 năm ho t đ ng, ngoài vi c đ a các s n ph m d ch v ngân hàng có
ấ ượ ở ộ ạ ầ ớ ợ ướ ch t l ng, phù h p v i nhu c u khách hàng, m r ng m ng l ạ i ho t
ớ ố ượ ừ ệ ỏ ộ đ ng… v i đ i t ng khách hàng là các doanh nghi p v a và nh , ngân hàng
ạ ộ ở ộ ố ượ ế SGCT còn quan tâm và m r ng các ho t đ ng đ n các đ i t ng khách hàng
ệ ướ là các cá nhân, công ty liên doanh, doanh nghi p n ạ ộ c ngoài … ho t đ ng
ỗ ợ ự ế ể ấ ệ trong các khu ch xu t, khu công nghi p, h tr s phát tri n các ngành ngh ề
ủ ư ề ể ệ ệ ề ố nông, lâm, ng nghi p, ti u th công nghi p và các ngành ngh truy n th ng
ạ ươ ả ướ t ị i các đ a ph ng trong c n c.
ớ ủ ệ ể ế ậ ố ộ ờ Trong th i gian t i, theo xu th phát tri n h i nh p c a h th ng NH
ươ ệ ề ế ế ớ ự Th ạ ng m i Vi t Nam vào n n kinh t khu v c và th gi i, Ngân Hàng
ươ ụ ổ ạ ộ ứ ẽ ớ TMCP Sài Gòn Công Th ng s liên t c đ i m i ho t đ ng: cung ng thêm
ụ ụ ư ề ả ụ ẩ ổ ị nhi u s n ph m d ch v , thay đ i phong cách ph c v , u đãi các khách hàng
ườ ạ ướ ướ ớ ị giao d ch th ở ộ ng xuyên, m r ng m ng l ạ ộ i ho t đ ng, h ng t ụ i ph c v ụ
ụ ữ ệ ả ằ ạ ẩ ớ ấ ị khách hàng b ng nh ng s n ph m d ch v Ngân hàng hi n đ i v i ch t
ượ ố ấ ự ề ả ự ế ằ l ng t ệ ệ t nh t d a trên n n t ng công ngh NH tiên ti n … nh m th c hi n
ữ ụ ầ ạ ộ ớ thành công m c tiêu là m t trong nh ng NHTM CP l n m nh hàng đ u trong
ệ ố h th ng NHTM CP.
ổ ề ươ ạ ổ ầ 2.1.2. T ng quan v chi nhánh ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn
ươ ế Công Th ng Hu
ế ỉ ươ ừ ậ ị ỉ ế Đ a ch : 50 Hùng V ng, P.Phú Nhu n, TP Hu , t nh Th a Thiên Hu
ệ ạ Đi n tho i: (84054) 3.834.652
Fax : (84054) 3.834.650
ể ủ 2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a chi nhánh
ươ ạ ổ ầ ươ Chi nhánh ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Công Th ng Hu đ ế ượ c
22
ươ ạ ộ khai tr ng ho t đ ng vào ngày 21/07/2006.
Chuyên đề tốt nghiệp
ờ ạ ể ờ ướ Ngân hàng ra đ i t i th i đi m đã có 4 ngân hàng nhà n c (Chi nhánh ngân
ầ ư ể ạ ươ hàng Đ u t và Phát tri n, chi nhánh ngân hàng Ngo i Th ng, chi nhánh
ươ ệ ể ngân hàng Công Th ng, chi nhánh ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông
ươ thôn) và 4 ngân hàng TMCP khác (Chi nhánh ngân hàng Sài Gòn th ng tín,
chi nhánh ngân hàng Đông Á, chi nhánh ngân hàng Á Châu, VPBank) ho tạ
ự ạ ấ ớ ậ ị ỉ ị ộ đ ng trên đ a bàn t nh. Vì v y, ngân hàng ch u áp l c c nh tranh r t l n. Tuy
ừ ệ ờ ổ nhiên, trong th i gian qua ngân hàng đã không ng ng hoàn thi n và b sung
ụ ớ ể ứ ề ả ẩ ị ị nhi u s n ph m d ch v m i đ ngày càng ch ng t ỏ ượ đ ủ c v trí c a mình.
ế ế ả ượ ừ ậ K t qu , chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu đã đ c th a nh n và đ ượ c
ườ ế ế ộ ươ ắ ớ ệ ậ ề nhi u ng i bi ư t đ n nh là m t th ng hi u đáng tin c y. S p t i, chi
ặ ệ ố ự ị ề ự ộ ắ ạ ừ nhánh d đ nh l p đ t h th ng máy rút ti n t đ ng ATM t i Th a Thiên
ạ ộ ờ ẽ ủ ệ ế ạ ầ ả Hu . Lo i máy này ra đ i s góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a chi
ự ẻ nhánh trong lĩnh v c th .
ạ ộ ủ ộ 2.1.2.2. N i dung ho t đ ng c a chi nhánh
ắ ạ ộ ố ướ ạ Huy đ ng v n ng n h n, trung và dài h n d ứ i các hình th c
ỳ ạ ỳ ạ ầ ư ử ế ề ậ ố ỷ ti n g i có k h n, không k h n; ti p nh n v n u thác đ u t ể và phát tri n
ổ ứ ướ ổ ứ ủ c a các t ch c trong n ố ủ c; vay v n c a các t ụ ch c tín d ng khác.
ắ ạ ạ ạ ế ươ Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n; chi ấ t kh u th ế ng phi u,
ấ ờ ậ ị ố ế trái phi u, gi y t có giá; hùn v n liên doanh theo lu t đ nh.
ữ ụ ị Làm d ch v thanh toán gi a các ngân hàng.
ạ ệ ố ế ạ Kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh toán qu c t .
ạ ố ừ ướ ộ ụ Huy đ ng các lo i v n t n ị c ngoài và các d ch v ngân hàng
ệ ớ ướ ượ khác trong quan h v i n c ngoài khi đ c NHNN cho phép.
ố ủ ự ộ ạ ươ 2.2. Th c tr ng huy đ ng v n c a chi nhánh ngân hàng th ng m i c ạ ổ
ầ ươ ế ph n Sài Gòn Công Th ng Hu
ự ạ ộ ưở ề ố ủ Qua 3 năm ho t đ ng, s tăng tr ng v v n và quy mô c a chi nhánh
ả ố ế ặ ổ ị ặ ớ NHSGCT Hu mang tính n đ nh cao m t dù ngân hàng ph i đ i m t v i
23
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ứ ề ừ ậ ậ ớ ớ nhi u thách th c ngay t khi m i thành l p. Năm 2006, do m i thành l p nên
Chuyên đề tốt nghiệp
ỉ ạ ộ ố ỷ ồ ư con s huy đ ng ch đ t 80,06 t đ ng nh ng sang năm 2007 đã tăng lên
ỷ ồ ủ ế ấ ộ ổ ố 130,66 t đ ng g p 163,2%. Đ n năm 2008, t ng v n huy đ ng c a ngân
ạ ỷ ồ ỷ ồ ượ ố hàng đ t 145,90 t đ ng, tăng 15,24 t đ ng. L ộ ng v n huy đ ng năm 2008
ậ ả ưở ủ ả ộ ế ầ tăng ch m do nh h ủ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ữ toàn c u và nh ng
ế ướ ố ế ố y u t ủ ề khác c a n n kinh t trong n c. Tuy nhiên, t ỷ ệ l ộ tăng v n huy đ ng
ả ở ộ ụ ế ầ giúp ngân hàng gi ở ộ i quy t nhu c u tín d ng ngày càng m r ng và m r ng
ạ ộ ề ệ ở ỉ ị ho t đ ng kinh doanh ti n t , tr ạ thành ngân hàng m nh trong đ a bàn t nh
ừ ế Th a Thiên Hu .
ụ ệ ề ả ố ộ ồ ộ Ngân hàng đã áp d ng nhi u bi n pháp qu n lý v n m t cách đ ng b , có tính
ế ủ ị ườ ứ ạ ơ ộ ố toán đ n r i ro th tr ng, đa d ng hoá các hình th c huy đ ng v n, c ch ế
ừ ủ ố ậ ụ ả ả ệ qu n lý v n t p trung, áp d ng các bi n pháp phòng ng a r i ro thanh kho n.
ừ ồ ộ ượ ả ừ ệ ả ộ ồ T đó, ngu n v n huy đ ng đ c qu n lý m t cách hi u qu t khâu huy
ử ụ ế ả ả ồ ọ ố ộ đ ng đ n khâu s d ng, đ m b o không gây t n đ ng v n.
ố ượ ạ ọ ố ộ ướ ủ ộ Bên c nh chú tr ng s l ng v n huy đ ng, xu h ng huy đ ng c a ngân
ư ậ ộ ồ ố ổ ị hàng t p trung và u tiên huy đ ng các ngu n v n mang tính n đ nh trung và
ơ ấ ể ạ ố ị ướ ụ ạ dài h n, chuy n d ch c c u v n sang h ầ ng tín d ng trung và dài h n, đ u
ư ủ ế ớ t ự ch y u vào các d án, công trình l n…
ụ ọ ữ ệ ộ ố ị ộ Xác đ nh công tác huy đ ng v n là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm đ ượ c
ộ ộ ữ ư ầ ạ ệ ặ đ t lên hàng đ u, bên c nh nh ng bi n pháp mang tính n i b nh tính toán
ấ ố ồ ố ả ế ợ chi phí lãi su t, cân đ i ngu n v n h p lý, ngân hàng đã luôn luôn c i ti n
ươ ố ừ ứ ồ ph ộ ng th c huy đ ng ngu n v n t các khách hàng, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ị ế ủ ụ ụ ả ả ừ ph c v , qu ng bá hình nh, uy tín và v th c a ngân hàng t ạ đó t o th ế
ạ ớ ị ỉ ạ c nh tranh lành m nh v i các ngân hàng khác trong đ a bàn t nh.
ươ ứ ộ ơ ấ ố 2.2.1. C c u v n theo ph ng th c huy đ ng
ơ ấ ươ ủ ứ ộ ượ ổ ố C c u v n theo ph ng th c huy đ ng c a ngân hàng đ ợ c t ng h p theo
ả b ng 1.
Ả
Ơ Ấ Ố
Ộ
ƯƠ
Ộ
Ứ
B NG 1:
C C U V N HUY Đ NG THEO PH
NG TH C HUY Đ NG
ơ ị ỷ ồ
Đ n v : t
đ ng
24
Chuyên đề tốt nghiệp
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
So sánh (08 – 07)
Chỉ tiêu
So sánh (07 – 06) %
%
% Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
Giá trị
Giá trị
80,06
100
130,66
100
145,90
100
50,60
63,20
15,24
11,66
30,42
38
61,41
47
59,82
41
30,99
101,87
(1,59)
(2,59)
5,6
7
7,84
6
5,84
4
2,24
40,00
(2,00)
(25,51)
tế
18,41
23
37,89
29
48,15
33
19,48
105,81
10,26
27,08
T ngổ ngu nồ TG thanh toán TG có ỳ ạ k h n TG ti ki mệ TG c aủ TCTD
25,63
32
23,52
18
32,09
22
(2,11)
(8,23)
8,57
36,44
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ể ấ ả Theo b ng ta có th th y:
ượ ử ề ớ ng ti n g i thanh toán năm 2007 tăng 101,87% so v i năm 2006 ứ ấ l Th nh t,
ư ạ ự ụ ả ả ớ ở nh ng năm 2008 l i gi m 1,59% so v i năm 2007. S dĩ có s s t gi m này là
ự ế ủ ề ộ ế ướ ưở ạ do s bi n đ ng m nh c a n n kinh t trong n ả c do nh h ộ ủ ng c a cu c
ủ ượ ề ế ộ ả kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi i. Tuy nhiên, l ờ ng ti n này bi n đ ng theo th i
ệ ể ể ể ể ặ ả ử đi m, các doanh nghi p và cá nhân g i vào đ có th rút ho c chuy n kho n
ề ầ ố ồ ầ ấ ứ b t c lúc nào khi c n v n cho nhu c u kinh doanh nên ngu n ti n này ngân
ỉ ượ ắ ạ hàng cũng ch đ c phép cho vay ng n h n.
ứ ượ ử ủ ổ ứ ử ề ề ồ ế l ng ti n g i thanh toán bao g m ti n g i c a t ch c kinh t và Th hai,
ỷ ệ ề ử ế ề ộ các nhân, trong đó t ế ư ti n g i thanh toán chi m u th thu c v các doanh l
ử ề ế ệ ỷ ọ nghi p. Ti n g i thanh toán chi m t tr ng bình quân trong 3 năm là 42%
ỏ ị ườ ớ ư ề ể ố ứ ch ng t ả đây là m ng th tr ấ ng ti m năng v i u đi m chi phí v n th p,
ạ ử ụ ệ ồ mang l i các ngu n thu khác cho ngân hàng khi doanh nghi p s d ng các
ụ ủ ư ắ ạ ạ ồ ả ị d ch v c a ngân hàng. Đây là ngu n ng n h n nh ng không quá nh y c m
ỳ ả ủ ổ ụ ấ ấ ộ ỉ ớ v i lãi su t mà ch ph thu c vào chu k s n xu t kinh doanh c a t ứ ch c,
25
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
doanh nghi p.ệ
Chuyên đề tốt nghiệp
ượ ử ế ề ủ ư ệ ể ế ấ l ng ti n g i ti t ki m c a dân c tăng r t đán k . N u nh s ư ố ứ Th ba,
ộ ế ệ ỷ ồ ạ ố v n huy đ ng ti t ki m năm 2006 là 18,41 t đ ng thì năm 2007 đ t 37,89 t ỷ
ỷ ồ ươ ươ ế ớ ồ đ ng tăng 19,48 t đ ng t ng đ ng 105,81% so v i năm 2006. Đ n năm
ưở ậ ộ ố ế ệ ự 2008, s tăng tr ng này đã ch m l ạ ượ i, l ng v n huy đ ng ti ạ t ki m đ t
ỷ ồ ỷ ồ ươ ươ 48,15 t đ ng, tăng 10,26 t đ ng t ng đ ớ ng 27,08% so v i năm 2007. Đây
ượ ố ấ ề ộ là l ộ ng v n r t có ti m năng trong xã h i, tuy chi phí huy đ ng cao song k ỳ
ượ ố ị ử ụ ế ạ ạ ủ ố h n c a v n đ c c đ nh giúp cho ngân hàng có k ho ch s d ng cho vay
ạ ấ ợ trung và dài h n r t phù h p.
ượ ố ộ ừ ề ổ ứ ng v n huy đ ng t ử ủ ti n g i c a các t ế ụ ch c tín d ng cũng bi n Th t ứ ư l ,
ượ ả ố ớ ộ đ ng qua các năm. Năm 2007, l ng v n này gi m 8,23% so v i năm 2003,
ạ ỷ ồ ượ ư nh ng l i tăng 8,57 t đ ng năm 2008, v ớ t 36,44% so v i năm 2007. L ượ ng
ợ ỷ ữ ụ ự ộ ồ ớ ớ ố v n này ph thu c vào các d án đ ng tài tr , u thác l n gi a ngân hàng v i
ổ ứ các t ụ ch c tín d ng khác.
ỷ ọ ẽ ượ ố ệ ụ ể ơ ể ể ồ T tr ng các ngu n v n này s đ ồ c bi u hi n c th h n qua bi u đ :
Ỷ Ọ Ố Ộ ƯƠ Ể BI U 1: T TR NG V N HUY Đ NG THEO PH Ứ NG TH C
Ỷ Ồ Ộ HUY Đ NG (T Đ NG)
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ơ ấ ố ỳ ạ ộ 2.2.2. C c u v n huy đ ng theo k h n
Ả Ơ Ấ Ố Ỳ Ạ Ộ B NG 2: C C U V N HUY Đ NG THEO K H N
Năm 2006
Năm 2008
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ỉ Ch tiêu
Năm 2007 Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
ổ
ộ
100
130,66
100
145,90
100
80,06
T ng c ng
ố
ỳ ạ
43
61,41
47
61,28
42
34,43
30,10
22,67
13,08
V n không k h n Ngo i tạ ệ
31,31
38,61
21,35
N i tộ ệ
ố
41
47,04
36
55,44
38
32,82
ỳ ạ V n có k h n < 12 tháng
26
Chuyên đề tốt nghiệp
Ngo i tạ ệ
8,86
15,04
17,20
N i tộ ệ
23,96
32,00
38,24
ố
12,81
16
17
20
22,21
29,18
ỳ ạ V n có k h n > 12 tháng Ngo i tạ ệ
5,12
8,88
9,34
N i tộ ệ
7,69
13,33
19,84
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ố ệ ấ ả Theo s li u b n 2 ta th y:
ỳ ạ ồ ố ứ ấ ngu n v n không k h n chi m 43% năm 2006, 47% năm 2007 và ế Th nh t,
ớ ổ ặ ố ố ồ ồ 42% năm 2008 so v i t ng ngu n v n. M c dù ngu n v n này không mang
ề ơ ả ứ ư ể ầ ấ ổ ộ ị ố tính n đ nh nh ng v c b n chi phí v n th p có th đáp ng m t ph n vòng
ủ ầ ả ố ồ ướ quay c a nhu c u thanh kho n. Năm 2008, ngu n v n này có xu h ơ ng h i
ớ ổ ủ ả ồ ố ồ ố gi m (6%) so v i t ng ngu n v n. Nguyên nhân là do quy mô c a ngu n v n
ỳ ả ư ủ ụ ạ ắ ộ ấ ng n h n ph thu c vào tâm lý c a khách hàng cũng nh chu k s n xu t
ủ ộ ệ ệ ả ả ậ kinh doanh c u doanh nghi p vì v y ngân hàng ph i ch đ ng trong vi c tính
ỷ ệ ự ữ ắ ồ t ộ ố ớ d tr b t bu c đ i v i ngu n này. l
ượ ạ ệ ố ỳ ạ ế ồ Năm 2006, l ng v n ngo i t trong ngu n không k h n chi m t ỷ ệ l 38%,
ạ ỷ ồ ỳ ạ ế ổ ồ năm 2007 đ t 30,10 t đ ng chi m 49% t ng ngu n không k h n và năm
ỷ ồ ỳ ạ ế ổ ỡ ạ 2008 đ t 22,67 t ồ đ ng chi m 37% t ng ngu n không k h n. S dĩ có s ự
ả ượ ạ ệ ố ỳ ạ ộ tăng gi m l ng v n ngo i t huy đ ng không k h n qua các năm là vì lãi
ị ườ ấ ổ ặ ụ ệ ạ ệ su t trên th tr ng liên t c thay đ i đ c bi ấ t là lãi su t ngo i t ế ụ liên t c bi n
ạ ộ đ ng m nh.
Ả Ơ Ấ Ố Ỳ Ạ Ộ B NG 3: C C U V N HUY Đ NG KHÔNG K H N THEO
Ố ƯỢ Đ I T NG KHÁCH HÀNG
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Ỉ
CH TIÊU
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
ỳ ạ
ổ
ố
T ng v n không k h n
ổ ứ
ế
T ch c kinh t
34,43 30,50
100 88,6
61,41 53,06
100 86,4
61,28 52,03
100 84,9
27
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
Chuyên đề tốt nghiệp
Dân cư
3,93
11,4
8,35
13,6
9,25
15,1
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ỳ ạ ủ ư ậ ả ồ ộ ố Nh v y, theo b ng trên, ngu n v n huy đ ng không k h n c a các t ổ ứ ch c
ế ủ ế ộ ướ ấ ế kinh t ế chi m t ỷ ệ l ch y u. Đây cũng là m t xu h ng t ở t y u b i khách
ỹ ứ ủ ế ử ụ ề ằ hàng cá nhân ch y u là ti n g i nh m m c đích tích lu ch không ph i đ ả ể
ắ ượ ư ệ ắ ướ thanh toán nh các doanh nghi p. N m b t đ c xu h ng này, ngân hàng đã
ị ườ ả ở ộ ệ ạ ậ t p trung khai thác m ng th tr ộ ng doanh nghi p, m r ng ho t đ ng
ệ ằ ố ượ ố marketing nh m lôi cu n khách hàng doanh nghi p. L ỳ ạ ng v n không k h n
ạ ộ ỷ ồ ể ả ớ huy đ ng năm 2008 đ t 61,28 t đ ng, gi m không đáng k so v i năm 2007
ừ ổ ứ ế ả ủ ự ủ ế ộ t các t ch c kinh t ắ . Đây là k t qu c a s tác đ ng c a các chính sách th t
ặ ề ệ ủ ư ả ộ ch t ti n t mà NHNN đ a ra và cu c kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi i.
ỳ ạ ế ố ồ ỷ ọ ủ ế ngu n v n có k h n chi m t tr ng ch y u trên 50%, là ngu n c ồ ơ ứ Th hai,
ử ụ ế ể ọ ạ ộ ả b n quan tr ng đ ngân hàng ti n hành kinh doanh và s d ng cho ho t đ ng
ụ ặ ỷ ọ ỳ ạ ố ướ ư tín d ng. M c dù t tr ng v n có k h n d i 12 tháng tăng nh ng đây ch ỉ
ượ ụ ắ ồ ố ồ đ ỳ ạ ạ c xem là ngu n cho tín d ng ng n h n. Năm 2007, ngu n v n có k h n
ướ ế ế ạ ố ồ d i 12 tháng chi m 36%, đ n năm 2008 ngu n v n này đ t 55,44 t ỷ ồ đ ng
ả ủ ệ ế ầ ổ ồ ộ ố ứ (chi m 38%) trong t ng ngu n v n, ch ng minh m t ph n hi u qu c a công
ạ ộ ượ ỳ ạ ố ố tác huy đ ng v n. Bên c nh đó, l ng v n có k h n > 12 tháng cũng có xu
ướ ể ỷ ồ ế ớ h ng tăng đáng k , năm 2007 tăng 9,4 t đ ng so v i năm 2006, đ n năm
ỷ ồ ầ ỷ ồ ư ậ ượ ố ạ 2008 đ t 29,18 t đ ng, tăng g n 7 t đ ng. Nh v y, l ng v n trung và dài
ậ ợ ủ ề ề ấ ạ h n c a ngân hàng tăng đ u qua các năm. Đi u này r t thu n l i vì nó giúp
ể ủ ủ ộ ụ ả ạ ơ ngân hàng ch đ ng h n trong tín d ng trung và dài h n, gi m thi u r i ro
ả ặ ệ ố ớ ố ộ ồ trong thanh kho n, đ c bi t là t ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c đ i v i ngu n v n này l
ủ ấ ạ ơ ố ồ ớ ị ắ th p h n so v i ngu n v n ng n h n theo quy đ nh c a NHNN.
ỳ ạ ơ ấ ố ượ ấ ồ Phân tích c c u ngu n có k h n theo đ i t ng khách hàng ta th y:
Ả
Ơ Ấ Ố
Ỳ Ạ
Ố ƯỢ
B NG 4:
C C U V N CÓ K H N THEO Đ I T
NG KHÁCH HÀNG
28
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Chuyên đề tốt nghiệp
ỉ Ch tiêu
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
ỳ ạ
ổ
ố
T ng v n có k h n
45,63
100
69,25
100
84,62
100
ổ ứ
ế
T ch c kinh t
4,93
10,8
7,95
11,5
5,50
6,5
Dân cư
18,39
40,3
38,30
55,3
47,56
56,2
TCTD khác
22,31
48,9
23,00
33,2
31,56
37,3
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ỳ ạ ủ ố ổ ứ ế ủ ế ộ ố ệ V n có k h n c a các t ch c kinh t ch y u là m t s doanh nghi p trong
ỳ ạ ấ ị ử ẽ ế ạ ỉ ạ ộ ị đ a bàn t nh g i theo k h n nh t đ nh và s rút ra theo k ho ch ho t đ ng
ủ ự ế ề ế ằ ộ ồ ủ c a mình vì th nên bi n đ ng c a ngu n ti n này n m trong d tính thanh
ả ủ kho n c a ngân hàng.
ử ủ ử ế ư ề ề ồ ệ Ngu n ti n g i c a dân c chính là ti n g i ti ỳ ạ t ki m các k h n (2, 3, 4, 6,
ư ề ồ ỉ ử ủ 9, 12, 24, 36 tháng). Ngu n ti n g i c a dân c không ch tăng v s l ề ố ượ ng
ả ề ỷ ọ ớ ổ ồ ỷ ọ mà tăng c v t tr ng so v i t ng ngu n. Năm 2007, t ế ồ tr ng ngu n chi m
ế ỷ ọ ề ế ấ ồ 55,3%, đ n năm 2008, t tr ng ngu n chi m 56,2%. Đi u này cho th y các
ộ ế ấ ị ệ ệ ỉ chính sách huy đ ng ti ờ ề t ki m kèm theo vi c đi u ch nh lãi su t k p th i,
ề ạ ạ ườ mang tính c nh tranh trong ngành đã t o ni m tin cho ng ử ề i dân g i ti n. Rõ
ế ư ầ ậ ữ ồ ố ơ ế ràng, đây là ngu n v n chi m u th tuy nhiên c n t p trung h n n a vào
ộ ồ ế ệ ạ ả ở ớ ngu n huy đ ng ti ấ t ki m trên 12 tháng b i tính kém nh y c m v i lãi su t
ể ầ ư ẽ ồ ư ụ ủ c a ngu n này s giúp ngân hàng có th đ u t vào tín d ng, cũng nh các d ự
án trung và dài h n.ạ
ưở ỳ ạ ơ ồ ể ấ ố ộ Có th th y t c đ tăng tr ng ngu n theo k h n qua các năm rõ nét h n qua
ể ồ bi u đ sau:
29
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
Ỷ Ọ Ỳ Ạ Ố Ể BI U 2: Ộ T TR NG V N HUY Đ NG THEO K H N (%)
Chuyên đề tốt nghiệp
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ỉ ự ự ệ ả ộ ố ượ Tuy nhiên, huy đ ng v n ch th c s phát huy hi u qu khi l ố ng v n đó
ượ ử ụ ạ ộ ơ ở ố ồ đ c s d ng vào ho t đ ng kinh doanh trên c s cân đ i ngu n theo k ỳ
ử ụ ể ề ắ ơ ố ộ ạ h n. Đ phân tích sâu h n v tình hình huy d ng, s d ng v n ng n, trung và
ể ạ dài h n, ta cùng xem xét bi u 3:
ƯỢ Ố Ộ Ạ Ắ Ể BI U 3: L Ử Ụ NG V N NG N H N HUY Đ NG VÀ S D NG
ỷ ồ Ừ T NĂM 20062008 (T đ ng)
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ư ợ ụ ế ắ ạ ổ ỷ ồ Năm 2006, tín d ng ng n h n chi m 62,7% t ng d n là 87,3 t đ ng,
ụ ế ạ ắ ắ ộ ố ạ ử ụ chi m 63,5% s huy đ ng ng n h n. Năm 2007, tín d ng ng n h n s d ng
ố ố ụ ả ắ ắ ạ ộ ạ kho ng 53,7% s v n huy đ ng ng n h n và năm 2008, tín d ng ng n h n
ố ố ế ế ắ ả ạ ấ ộ chi m 52,56% s v n huy d ng ng n h n. K t qu này cho th y trong quá
ể ủ ữ ế ổ ự trình phát tri n c a mình, chi nhánh NHTMCP SGCT Hu đã có nh ng n l c
ệ ử ụ ố ủ ặ ệ ắ ạ ố ồ ồ trong vi c s d ng ngu n v n c a mình, đ c bi t là ngu n v n ng n h n trên
ụ ẩ ươ ụ ạ ớ ả ơ ở ư c s đ a ra các s n ph m tín d ng th ứ ng m i, tín d ng tiêu dùng v i m c
ấ ư lãi su t u đãi.
Ả Ử Ụ Ộ Ố Ắ Ạ B NG 5: HUY Đ NG VÀ S D NG V N NG N H N
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Ỉ
CH TIÊU
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
ố
ộ
1. S huy đ ng
67,25
108,45
116,72
ố ử ụ 2. S s d ng
42,70
58,27
61,35
ệ
Chênh l ch (1) – (2)
24,55
50,51
55,37
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ự ấ ử ụ ẫ ạ ắ ộ ố ỡ ữ Tuy nhiên, v n còn s m t cân đ i gi a huy đ ng và s d ng ng n h n. S dĩ
ứ ụ ề ấ ờ có đi u này là do trong th i gian qua ngân hàng đã áp d ng m c lãi su t huy
ử ề ạ ắ ấ ẫ ượ ộ ượ ề ớ ộ đ ng ti n g i ng n h n h p d n nên thu hút đ c m t l ử ng l n ti n g i
ề ế ạ ủ c a các TCKT và cá nhân trong n n kinh t ấ . Bên c nh lãi su t cao, ngân hàng
30
ụ ệ ươ còn áp d ng các bi n pháp markerting, các ch ợ ế ng trình khuy n mãi phù h p
Chuyên đề tốt nghiệp
ạ ấ ượ ố ừ nên đã t o n t ng t ự ữ ờ t cho khách hàng. Trong th i gian v a qua, do s ch ng
ạ ủ ế ớ ự ộ ố ủ ộ l ề i c a n n kinh t cùng v i s tác đ ng c a m t s nguyên nhân khác nh ư
ử ụ ủ ụ ủ ố chính sách s d ng v n c a ngân hàng, chính sách tín d ng c a NHNN nên
ự ư ừ ấ ử ụ ư ệ ắ ố ồ ố ạ ạ hi u su t s d ng v n ch a cao đã t o ra s d th a ngu n v n ng n h n
cho ngân hàng.
ẫ ớ ủ ể ặ ạ ấ ố ộ ố ắ Đ c đi m c a v n huy đ ng ng n h n là chi phí v n th p d n t i tăng thu
ư ậ ạ ỷ ệ ự ữ ắ ộ nh p cho ngân hàng nh ng đây l ồ i là ngu n có t d tr b t bu c cao theo l
ử ủ ủ ề ế ị quy đ nh c a NHNN (Ti n g i c a các TCKT, cá nhân đ n 12 tháng là 5%
ễ ế ố ư ạ ồ ộ trên s d bình quân tháng). Bên c nh đó, đây cũng là ngu n d bi n đ ng
ệ ử ụ ủ ấ ầ ả nên vi c s d ng chúng làm tăng kh năng r i ro lãi su t. Trong g n 3 năm
ệ ẩ ạ ộ ả ủ ế ắ ạ ạ ố ho t đ ng, v n ng n h n tăng là k t qu c a vi c đ y m nh công tác thu hút
ỗ ừ ề ế ạ ố ố v n nhàn r i t các TCKT và cá nhân trong n n kinh t ắ . V n ng n h n sau
ượ ả ả ả khi đ c tính toán đ m b o tính thanh kho n và t ỷ ệ ự ữ ắ d tr ộ b t bu c theo l
ẽ ượ ủ ị ụ ể ầ ổ ộ quy đ nh c a NHNN s đ c chuy n đ i m t ph n cho tín d ng trung và dài
ạ ứ ọ ố ạ h n, tránh tình tr ng lãng phí, đ ng v n.
ế ả ạ ấ ộ ố ử ụ Theo dõi ti p b ng huy đ ng, s d ng v n trung và dài h n ta th y:
Ả Ử Ụ Ộ Ố Ạ B NG 6: HUY Đ NG VÀ S D NG V N TRUNG, DÀI H N
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Ỉ
CH TIÊU
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
ố
ộ
1. S huy đ ng
12,81
22,21
29,18
ố ử ụ 2. S s d ng
18,37
32,21
30,46
ệ
Chênh l ch (1) – (2)
(5,56)
(10,00)
(1,28)
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ặ ằ ư ợ ạ ừ ụ ế ạ ộ M t b ng d n tín d ng trung, dài h n t năm 20062008 bi n đ ng m nh:
ư ợ ụ ạ ỷ ồ ượ năm 2006, d n tín d ng trung và dài h n là 18,37 t đ ng v t 5,56 t ỷ ồ đ ng
ớ ố ụ ạ ộ ế ố ư ợ so v i s huy đ ng, năm 2007 s d n tín d ng trung và dài h n chi m
ớ ổ ư ợ ỷ ồ ỷ ồ 32,2% so v i t ng d n 103,25 t đ ng, tăng 13,84 t ớ đ ng so v i năm 2006.
31
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ạ ạ ụ ả ỷ ồ ư ợ Tuy nhiên, năm 2008 d n tín d ng trung dài h n l i gi m (1,75 t đ ng) so
Chuyên đề tốt nghiệp
ự ế ữ ổ ớ v i năm 2007. S thay đ i này là do tình hình kinh t trong nh ng năm này
ủ ể ế ầ ạ ộ bi n đ ng m nh ngoài t m ki m soát c a ngân hàng.
ứ ủ ư ấ ả ầ ạ ố Phân tích b ng 6 cho th y, v n trung dài h n ch a đáp ng đ nhu c u tín
ữ ệ ạ ồ ố ụ d ng trung dài h n. Năm 2006, con s chênh l ch gi a 2 ngu n này là 5,56 t ỷ
ầ ỷ ồ ự ụ ủ ế ả ồ đ ng, năm 2007 là g n 10 t đ ng, đ n năm 2008 s s t gi m c a vi c s ệ ử
ử ụ ữ ạ ố ộ ồ ệ ụ d ng v n trung dài h n đã kéo chênh l ch gi a huy đ ng và s d ng ngu n
ỷ ồ ố ố v n này xu ng còn 1,28 t đ ng.
ổ ậ ở ố ự ể ệ ạ ấ Phân tích s chênh l ch ta th y có hai đi m n i b t v n trung h n và dài
h n:ạ
ượ ư ế ạ ặ ố ng v n trung dai h n m c dù tăng qua các năm nh ng chi m t ỷ ứ ấ l Th nh t,
ư ấ ổ ố ồ ệ l ứ còn th p bình quân 3 năm là 32% trên t ng ngu n v n nên ch a đáp ng
ượ ầ ả ầ ạ ộ ộ đ c nhu c u cho vay rung dài h n mà ph i huy đ ng m t ph n cho phép t ừ
ụ ệ ạ ắ ạ ạ ắ ồ ố ề ẩ ngu n ng n h n. Vi c dùng v n ng n h n vào tín d ng trung dài h n ti m n
ủ ệ ả ấ ắ ả ở ồ ạ ủ r i ro thanh kho n, r i ro lãi su t và tính hi u qu kém b i ngu n ng n h n
ả ả ả ỷ ệ ự ữ ắ ồ ộ ớ ph i đ m b o t ơ d tr b t bu c cao h n so v i các ngu n khác. l
ứ ướ ử ụ ữ ệ ố ộ xu h ạ ng chênh l ch gi a huy đ ng và s d ng v n trung dài h n Th hai,
ể ế ả ấ ờ ỉ ừ ộ ồ gi m đ n th i đi m năm 2008 không ch xu t phát t ngu n huy đ ng mà do
ớ ổ ư ợ ụ ề ả ạ ố ố ử ụ s s d ng v n trung và dài h n so v i t ng d n tín d ng gi m. Đi u này
ụ ả ầ ượ ườ ứ ợ ớ ph n ánh công tác tín d ng c n đ c tăng c ng cho phù h p v i m c tăng
ưở ủ ạ ộ tr ố ng c a huy đ ng v n trung và dài h n.
ƯỢ Ố Ộ Ạ Ể BI U 4: L Ử Ụ NG V N TRUNG, DÀI H N HUY Đ NG VÀ S D NG
ỷ ồ Ừ T NĂM 2006 – 2008 (T đ ng)
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ể ấ ư ậ ể ộ ố ộ ạ ổ ậ Nh v y, có th th y m t đi m n i b t là v n huy đ ng trong 3 năm ho t
ẽ ở ữ ự ế ạ ạ ộ ộ đ ng có s gia tăng m nh m b i chính sách huy đ ng đã đ t nh ng k t qu ả
32
ự ế ư ầ ộ ố ề ỳ ạ ư ố ộ ban đ u, nh ng có m t th c t ố là v n huy đ ng ch a cân đ i v k h n, v n
Chuyên đề tốt nghiệp
ế ạ ỷ ệ ấ ờ ớ ố ư ộ ị trung dài h n còn chi m t th p, ch a tăng k p th i v i t c đ tăng tín l
d ng.ụ
ơ ấ ố ố ượ ộ 2.2.3. C c u v n huy đ ng theo đ i t ng khách hàng
ơ ấ ố ượ ộ ố ạ C c u v n huy đ ng theo đ i t ng khách hàng t i ngân hàng trong 3 năm
ư 2006, 2007 và 2008 nh sau:
Ả Ơ Ấ Ố Ộ B NG 7: C C U V N HUY Đ NG THEO
Ố ƯỢ Đ I T NG KHÁCH HÀNG
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ỉ Ch tiêu
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
ố
ổ
ộ
T ng v n huy đ ng
100
130,66
100
145,90
100
80,06
Dân cư
19,21
24
39,20
30
49,61
34
ổ ứ
ế
T ch c kinh t
36,03
45
61,41
47
64,20
44
ổ ứ
ụ
T ch c tín d ng
21,62
27
23,52
18
23,34
16
ầ
Các thành ph n khác
3,20
4
6,532
5
8,75
6
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ố ệ ấ ả B ng s li u trên cho th y:
ố ộ ừ ư ử ề ồ ồ ồ ứ ấ v n huy đ ng t ngu n dân c bao g m ngu n ti n g i không k ỳ Th nh t,
ử ế ố ượ ệ ở ạ ả ề ạ h n và ti n g i ti t ki m. S l ng tài kho n cá nhân m t i Ngân hàng có
ướ ạ ả ượ xu h ng ngày càng tăng. Qua lo i tài kho n này, khách hàng đ ứ c cung ng
ư ụ ớ ị ệ các d ch v thanh toán v i các kênh thanh toán phong phú nh : thanh toán đi n
ử ừ ệ ử ị ụ ề t liên ngân hàng, thanh toán bù tr đi n t ể , d ch v chuy n ti n Western
ế ậ ỷ ệ ủ ế ạ ượ ề Union, Moneygram… Tuy v y, chi m t ch y u l l i là l ng ti n g i ti ử ế t
ạ ộ ủ ế ệ ả ổ ồ ố ki m, chi m kho ng 2025% t ng ngu n v n ho t đ ng c a ngân hàng, là
ử ạ ế ồ ố ụ ư ư ử ụ ngu n v n dân c ch a s d ng đ n, đem g i t ớ i ngân hàng v i m c đích an
33
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ờ ể ủ ề ự ụ ồ ố ộ toàn và sinh l i. Ngu n v n này ph thu c vào s phát tri n c a n n kinh t ế
Chuyên đề tốt nghiệp
ị ả ậ ạ ưở ủ ư nói chung, thu nh p dân c , bên c nh đó ch u nh h ng c a các nhân t ố ư nh :
ưở ế ả ị ườ ế ố ấ ộ ố t c đ tăng tr ng kinh t , giá c th tr ng, tình hình lãi su t và y u t tâm
lý…
ượ ề ộ ừ ư ầ ả Theo b ng 7, l ng ti n huy đ ng t ề dân c tăng d n đ u qua các năm và
ố ố ế ấ ộ ế chi m t ỷ ệ l ư cao nh t vào năm 2008. N u nh năm 2006, s v n huy đ ng ch ỉ
ỷ ồ ầ ạ ấ ơ ỷ ồ ạ đ t 19,21 t đ ng thì năm 2007 tăng g p h n 2 l n, đ t 39,2 t ế đ ng, đ n năm
ố ố ỷ ồ ớ 2008 s v n này tăng lên 49,61 t đ ng tăng 79% so v i năm 2007.
ố ừ ế ả ộ ề ấ ấ K t qu này cho th y huy đ ng v n t khách hàng các nhân r t có ti m năng,
ấ ướ ấ ữ ề ồ ạ ố ớ ề ẫ ố nh t là khi xu h ng truy n th ng c t tr ti n v n còn t n t i đ i v i dân c ư
ệ ừ ế ỉ Vi t Nam nói chung và t nh Th a Thiên Hu nói riêng. Đây cũng là h ướ ng
ủ ế ế ượ ự ố ộ khai thác ch y u khi xây d ng chi n l c huy đ ng v n cho ngân hàng.
ứ ộ ố ồ ừ ổ ứ ế ế ngu n v n huy đ ng t các t ch c kinh t chi m 44% năm 2008 Th hai,
ề ấ ồ ộ ồ ộ cho th y đây là ngu n ti n huy đ ng khá cao. Ngu n huy đ ng t ừ ổ t ứ ch c
ế ề ử ề ủ ỳ ạ ồ kinh t bao g m ti n g i thanh toán và ti n g i có k h n.
ủ ề ế ể ặ ồ ộ ộ ỳ ầ Đ c đi m c a ngu n ti n này là tính bi n đ ng cao tu thu c vào nhu c u
ư ấ ạ ượ ả s n xu t kinh doanh trong năm nh ng đây l i là l ng khách hàng mang l ạ i
ủ ế ỳ ạ ấ ấ ồ ố ớ ngu n v n không k h n ch y u cho ngân hàng v i chi phí th p nh t và
ố ượ ấ ượ ụ ủ ấ ị cũng là đ i t ỏ ng đòi h i ch t l ng d ch v c a ngân hàng cao nh t. Trong
ừ ệ ệ ệ ờ ạ ụ ả ế th i gian v a qua, bên vi c liên t c c i ti n công ngh thanh toán hi n đ i,
ườ ả ế ấ ượ ụ ấ ị ngân hàng còn th ng xuyên c i ti n ch t l ạ ng d ch v cung c p, đa d ng
ạ ả ẩ ườ ấ ư ư hóa lo i hình s n ph m, th ng xuyên đ a ra các chính sách lãi su t u đãi
ị ườ ạ ơ ấ ừ ụ ế ộ ạ c nh tranh trên th tr ng, áp d ng m t cách linh ho t c ch lãi su t, t đó
ệ ơ ấ ụ ề ố ả c i thi n c c u nguôn v n theo đúng m c tiêu đ ra.
ồ ộ ừ ổ ứ ế ỷ ọ ngu n huy đ ng t các t ụ ch c tín d ng chi m t tr ng bình quân t ừ ứ Th ba,
ử ủ ủ ế ề ệ năm 2006 – 2008 là 20,3%, ch y u là ti n g i c a các doanh nghi p, các
ợ ủ ầ ư ạ ả ồ ủ ặ ồ kho n đ ng tài tr , y thác đ u t t ố ể i ngân hàng. Đ c đi m c a ngu n v n
34
ả ả ươ ẩ ố này là chi phí ngân hàng ph i tính toán và tr là t ặ ng đ i cao nên đ y m t
Chuyên đề tốt nghiệp
ụ ủ ấ ả ạ ớ ằ b ng lãi su t tín d ng c a ngân hàng tăng, gi m tính c nh tranh v i các ngân
ệ ố hàng trong cùng h th ng.
ỷ ọ ố ượ ồ ố ượ ệ ể T tr ng ngu n v n theo đ i t ng khách hàng đ ụ ể ơ c bi u hi n c th h n
ồ ướ ể qua bi u đ d i đây:
Ỷ Ọ Ố Ộ Ể BI U 5: T TR NG V N HUY Đ NG THEO
Ố ƯỢ Đ I T NG KHÁCH HÀNG
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ơ ấ ố ạ ề ộ 2.2.4. C c u v n huy đ ng theo lo i ti n
ế ượ ạ ề ộ ố ộ ộ ỳ Chi n l c huy đ ng v n còn phân theo lo i ti n huy đ ng. Tu thu c vào
ướ ừ ủ ể ộ ơ ượ ị đ nh h ng huy đ ng c a Ngân hàng mà t ng th i đi m khác nhau l ố ng v n
ự ế ộ này có s bi n đ ng khác nhau.
ố ộ ằ V n huy đ ng b ng ngo i t ạ ệ
ố ố ạ ệ ằ ộ S v n huy đ ng b ng ngo i t tăng qua các năm: năm 2007 tăng 28,06 t ỷ
ỷ ọ ạ ệ ố ồ ừ ữ ồ đ ng, t tr ng ngu n v n ngo i t cũng tăng t 33,5% lên 42%. Nh ng con
ế ượ ớ ạ ệ ố ộ ấ ố s này cho th y v i chi n l c huy đ ng v n ngo i t , ngân hàng đã thu hút
ộ ượ ạ ệ ể ồ ụ ụ m t l ng đáng k ngu n ngo i t ầ ph c v cho nhu c u kinh doanh cũng
ạ ệ ủ ứ ư ầ nh đáp ng nhu c u vay ngo i t c a khách hàng.
ố ố ạ ệ ả ộ ỷ ồ ỷ ọ Năm 2008, s v n huy đ ng ngo i t gi m 5,71 t đ ng, t ế tr ng chi m
ề ể ả ồ ố ổ ộ 33,7% t ng ngu n v n. Có th nói, nguyên nhân gi m do nhi u lý do: m t là,
ườ ạ ệ ở ử ế ộ ươ tâm lý ng ố i dân không mu n g i ngo i t b i bi n đ ng khó l ng tr ướ c
ạ ệ ủ ộ ố ổ ứ ồ ế ủ ồ c a đ ng USD, hai là ngu n ngo i t c a m t s t ch c kinh t ị trên đ a bàn
ế ế ạ ấ ộ ả ỉ t nh bi n đ ng theo k ho ch s n xu t kinh doanh trong năm.
Ả Ơ Ấ Ố Ạ Ề B NG 8: Ộ C C U V N HUY Đ NG THEO LO I TI N
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ỉ Ch tiêu
So sánh
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
%
%
%
Giá trị (1)
Giá trị (2)
Giá trị (3)
(2) – (1)
(3) – (2)
26,82
33,5
54,88
42
49,17
33,7
28,06
(5,71)
Theo ngo i ạ tệ
35
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
Chuyên đề tốt nghiệp
Theo n i tộ ệ
53,24
66,5
75,78
58
96,73
66,3
22,54
20,95
C ngộ
80,06
100
130,66
100
145,90
100
50,6
15,24
ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ồ ố ộ ệ ộ V n huy đ ng n i t
ỷ ọ ạ ệ ủ ả ỷ ọ ủ ả ố T tr ng tăng, gi m c a ngo i t kéo theo t ộ tr ng gi m, tăng c a v n n i
ộ ệ ộ ố ỷ ồ ệ t . Năm 2007, v n huy đ ng n i t tăng 22,54 t ế đ ng, sang đ n năm 2008
ỷ ồ ế ớ ớ ổ tăng 20,95 t đ ng so v i năm 2007, chi m t ỷ ệ l ồ 66,3% so v i t ng ngu n
ộ ệ ể ố ố ộ ưở ứ ạ ố v n. Có th nói, v n n i t có t c đ tăng tr ầ ng khá m nh, đáp ng nhu c u
ộ ệ ộ ệ ố ồ ừ ồ ụ ề v tín d ng n i t ồ tăng. Ngu n v n n i t bao g m: ngu n t ệ doanh nghi p,
ồ ồ ổ ứ ư ụ ế ồ ư ngu n dân c , ngu n các t ch c tín d ng trong đó ngu n dân c chi m t ỷ ệ l
cao nh t.ấ
ủ ố ộ ệ ừ ế ượ ộ Nguyên nhân c a v n n i t ấ tăng xu t phát t chi n l ố ổ c huy đ ng v n t ng
th :ể
ủ ươ ộ ượ ụ ể Ch tr ố ủ ng huy đ ng v n c a ngân hàng đ ợ c c th hoá thông qua các đ t
ộ ố ộ ế ự ưở ệ ứ ế huy đ ng v n (huy đ ng ti t ki m d th ng đ ượ ổ c t ạ ch c theo k ho ch,
ố ụ ể ổ ỉ ộ phân b ch tiêu huy đ ng v n c th ).
ố ợ ộ ủ ự ệ ồ Có s ph i h p đ ng b c a toàn ngân hàng trong vi c khai thác th tr ị ườ ng
ư ả ế ả ả ẩ ớ ị ị m i thông qua công tác ti p th , qu ng bá hình nh cũng nh s n ph m d ch
ụ ủ v c a ngân hàng.
ể ấ ộ ệ ự ộ ồ ạ ệ ể Có th th y rõ s gia tăng ngu n huy đ ng n i t và ngo i t theo bi u đ ồ
ướ d i đây:
Ỷ Ọ Ố Ộ Ạ Ề Ể BI U 6: T TR NG V N HUY Đ NG THEO LO I TI N
ồ ế (Ngu n: Phòng kinh doanh chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu )
ộ ố ỉ ủ ộ ố 2.2.5. M t s ch tiêu khác c a công tác huy đ ng v n
ứ ơ ả ấ ộ ố ộ ấ chi phí huy đ ng v n trong đó c b n là lãi su t huy đ ng đ ượ c Th nh t,
36
ư ộ ệ ấ ả ố Ngân hàng xem nh m t chính sách thu hút v n hi u qu nh t. Tiêu chí mà
Chuyên đề tốt nghiệp
ơ ở ị ườ ư ề ấ ợ ớ ỉ ngân hàng đ a ra là đi u ch nh lãi su t trên c s phù h p v i th tr ng và
ụ ả ợ ậ ả đ m b o m c tiêu l i nhu n.
ộ ệ ị ẩ ạ ộ ồ Bên c nh chi phí huy đ ng đ ng n i t ắ ự ạ b đ y lên do s c nh tranh gay g t
ệ ố ạ ệ ữ ồ ị ả ưở gi a các ngân hàng trong h th ng, đ ng ngo i t còn ch u nh h ủ ng c a
ị ườ ẽ ế ạ ấ ộ ố ế ặ ệ ồ bi n đ ng lãi su t m nh m trên th tr ng qu c t đ c bi t là đ ng USD.
ấ ồ ượ ố ự ơ ở ấ Lãi su t cho vay đ ng này đ c cân đ i d a trên c s lãi su t thi tr ườ ng
ố ế ạ ệ ụ ầ ằ ố ướ qu c t và cung c u v n tín d ng b ng ngo i t trong n c.
ứ ệ ệ ấ ấ ượ chênh l ch lãi su t bình quân (chênh l ch lãi su t ròng) đ c tính Th hai,
ơ ở ấ ấ ầ ầ ừ trên c s lãi su t bình quân đ u ra tr lãi su t bình quân đ u vào (theo công
ệ ố ứ ấ ầ ủ ượ th c 1 trong bài). Vi c t i đa hoá lãi su t đ u ra c a ngân hàng đ ự c th c
ệ ươ ừ ự ấ hi n thông qua ch ờ ng trình xây d ng khung lãi su t cho vay theo t ng th i
ể ắ ấ ợ ượ ị đi m cho phù h p. Nguyên t c tính lãi su t cho vay đ ạ c xác đ nh theo lo i
ố ị ấ ả ổ hình lãi su t th n i hay c đ nh.
ố ớ ả ổ ấ Đ i v i lãi su t th n i:
ấ ơ ả ủ ả ổ ộ ố ấ ể Lãi su t th n i = Lãi su t c b n c a NH + Biên đ t i thi u
Lãi su t c b n c a cho vay ng n h n la lãi su t huy đ ng c a ngân
ấ ơ ả ủ ủ ạ ắ ấ ộ
ạ ế ư ạ ề ạ ả ệ hàng lo i ti t ki m 12 tháng dân c lo i ti n VND, USD (lo i tr sau).
ấ ơ ả ủ ạ ấ ộ ủ Lãi su t c b n c a cho vay trung, dài h n la lãi su t huy đ ng c a
ạ ế ệ ạ ả ngân hang lo i ti ư ạ ề t ki m 24 tháng dân c lo i ti n VND, USD (lo i tr lãi
sau).
ố ớ ồ ấ ơ ả ạ ệ ể Lãi su t c b n đ i v i đ ng ngo i t ố ớ có th là SIBOR 3 tháng (đ i v i
ố ớ ạ ắ ả ả ạ kho n vay ng n h n) và 6 tháng (đ i v i kho n vay trung, dài h n).
ấ ố ị ố ớ Đ i v i lãi su t c đ nh:
ấ ố ị ụ ế ợ Không khuy n khích áp d ng lãi su t c đ nh tr ừ ườ tr ờ ng h p th i gian cho
ắ ươ ấ ơ ả ủ ấ ợ vay qua ng n. Tr ơ ở ng h p lãi su t tính trên c s lãi su t c b n c a ngân
ự ệ ấ ả ề hàng và lãi su t theo LIBOR, SIBOR có s chênh l ch nhau thì ph i đi u
37
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ộ ể ạ ấ ố ứ ỉ ch nh biên đ đ đ t m c lãi su t t ấ t nh t.
Chuyên đề tốt nghiệp
ấ ố ể ỉ ườ ấ ợ Lãi su t t i thi u ch có ý nghĩa trong tr ng h p lãi su t sau khi tính toán quá
ứ ầ ấ ộ ố ề ơ ả ụ ể ả ả ạ th p, yêu c u ph i đ t m t m c lãi t i thi u, v c b n ph i áp d ng nguyên
ấ ơ ả ủ ự ấ ộ ị ớ ắ t c xác đ nh lãi su t cho vay d a trên lãi su t c b n c a ngân hàng c ng v i
ộ ố ỳ ề ể ấ ỉ biên đ t ấ ộ i thi u. Lãi su t cho vay, biên đ cho vay, k đi u ch nh lãi su t
ượ ụ ể ụ ợ ớ ị đ ồ c quy đ nh c th trong h p đ ng tín d ng v i khách hàng.
ố ủ ạ ộ ộ ề 2.3. Đánh giá v ho t đ ng huy đ ng v n c a chi nhánh ngân hàng Sài
ươ ế Gòn Công Th ng Hu
ả ạ ượ ế 2.3.1. K t qu đ t đ c và nguyên nhân
ộ ố ế ầ ả 2.3.1.1. M t s k t qu ban đ u
ừ ể ạ Trong t ng giai đo n phát tri n, chi nhánh ngân hàng Sài Gòn Công Th ươ ng
ụ ể ạ ộ ủ ế ộ ợ ẫ Hu đã c th hoá ho t đ ng kinh doanh c a mình m t cách phù h p, d n
ự ủ ạ ộ ệ ả ộ ố ế đ n hi u qu tích c c c a ho t đ ng huy đ ng v n.
ộ ề ế ế Tác đ ng đ n n n kinh t nói chung
ữ ừ Trong nh ng năm v a qua, ngân hàng đã phát huy vai trò trung gian tài chính
ố ừ ơ ư ừ ả ẫ ả ồ ủ c a mình, đ m b o d n v n t ố n i d th a ngu n v n trong dân c đ gi ư ể ả i
ự ề ế ạ ấ ớ ố ả ngân đ n các d án l n, t o v n s n xu t kinh doanh trong n n kinh t ế ị th
ườ tr ng.
ạ ướ ể ướ T o b ệ ố c phát tri n chung trong h th ng các NHTM CP theo xu h ạ ng c nh
ể ủ ề ự ầ ạ tranh lành m nh, góp ph n vào s phát tri n c a n n tài chính ngân hàng nói
ươ ứ ể ầ ớ ẵ chung, s n sàng đ ủ ng đ u v i các thách th c trong quá trình phát tri n c a
ngân hàng.
ả ố ớ ế K t qu đ i v i ngân hàng
ộ ơ ở ứ ạ ố ộ ngày càng đa d ng hoá các hình th c huy đ ng v n trên c s vì l ợ i M t là,
ạ ệ ề ả ẩ ớ ích khách hàng, mang l ớ i nhi u ti n ích cho khách hàng v i các s n ph m m i
ượ ầ ư ẻ ớ ị ệ ệ ư ạ đ c đ u t công ngh hi n đ i nh thanh toán th v i d ch v tr ụ ả ươ l ng
ệ ụ ể ể ả ề ề qua tài kho n, các nghi p v chuy n ti n nhanh (Western Union), chuy n ti n
38
ề ố ế ự ưở ệ ế ỹ ế ệ ệ ớ ki u h i, ti t ki m d th ng, ti t ki m tích lu , ti ứ t ki m v i các hình th c
Chuyên đề tốt nghiệp
ả ướ ả ỳ ị ướ ụ ả ạ tr lãi tr c, tr lãi theo đ nh k , rút tr ẩ c h n, các s n ph m tín d ng theo
ủ ệ ộ nhu câu c a các nhân, doanh nghi p, h gia đình…
ơ ấ ộ ố ượ ể ướ ị c chuy n d ch theo h ng ngày càng phù Hai là, c c u v n huy đ ng đ
ế ượ ớ ố ộ ủ ể ộ ợ h p v i chi n l ố c phát tri n kinh doanh c a ngân hàng, t c đ huy đ ng v n
ố ủ ế ạ ả ồ ổ bình quân 3 năm đ t 42%, chi m kho ng 80% t ng ngu n v n c a ngân hàng.
ơ ấ ế ượ ẳ ộ ố ị ộ C c u v n huy đ ng đã kh ng đ nh chi n l ố ủ c huy đ ng v n c a ngân hàng
ướ ưở ố ướ ế ủ ạ là đúng h ầ ng và c n tăng tr ng v n theo h ớ ng h n ch r i ro đi đôi v i
ử ụ ệ ả ố ộ ả công tác qu n lý, s d ng v n m t cách hi u qu .
ộ ố ừ ư ế ồ ỷ ọ ngu n dân c ngày càng tăng, chi m t tr ng 34% trên Ba là, v n huy đ ng t
ứ ệ ấ ồ ố ỏ ấ ủ ổ t ng ngu n v n là d u hi u ch ng t chính sách lãi su t c a ngân hàng đ ượ c
ự ả ả ợ ớ ạ xây d ng h p lý, đ m b o tính c nh tranh đi đôi v i uy tín và ch t l ấ ượ ng
ụ ụ ủ ượ ả ệ ệ ph c v c a ngân hàng đã đ ộ c c i thi n m t cách rõ r t.
ố ộ ừ ổ ứ ế ỷ ọ ố v n huy đ ng t các t ch c kinh t ế chi m t ổ tr ng 44% trên t ng B n là,
ố ồ ươ ế ấ ngu n v n cho th y ngân hàng đã th ng xuyên quan tâm đ n chính sách
ượ ở ộ ề ầ ố ị khách hàng, duy trì l ng khách hàng truy n th ng và m r ng th ph n trên
ỉ ị đ a bàn t nh.
ế ả ạ ố ượ ẵ ỉ ề t ch tiêu đ ra, s n sàng ộ Năm là, k t qu huy đ ng v n đã luôn đ t và v
ầ ư ụ ứ ầ ử ụ ả ố đáp ng c u trong tín d ng và đ u t . Công tác qu n lý va s d ng v n cũng
ế ụ ư ợ ụ ệ ả ạ đ t hi u qu cao, d n tín d ng ti p t c tăng.
2.3.1.2. Nguyên nhân
ộ ố ủ ế ế ệ ả ẫ ộ ố M t s nguyên nhân ch y u d n đ n hi u qu công tác huy đ ng v n đó là:
ế ố ữ Nh ng y u t khách quan:
ủ ề ự ổ ị ế ộ ủ ị ừ ị ỉ S n đ nh c a n n kinh t ế , chính tr xã h i c a đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
ể ậ ộ ườ ố ượ ộ Xã h i ngày càng phát tri n, thu nh p ng i lao đ ng tăng, s l ng cá nhân
ổ ế ề ả ặ ở ở m tài kho n và thanh toán không dùng ti n m t ngày càng tr nên ph bi n.
ế ố ủ ữ ừ Nh ng y u t ch quan t phía ngân hàng:
ư ậ ạ ộ ớ ượ Là m t chi nhánh m i thành l p không lâu nh ng ngân hàng đã t o đ c uy
39
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ủ ườ ạ ộ ủ ứ ỏ ế tín và lòng tin c a ng i dân b i cách th c ho t đ ng c a mình, bi t khai thác
Chuyên đề tốt nghiệp
ố ượ ơ ở ụ ề ấ ố và duy trì kh i l ng khách hàng truy n th ng trên c s áp d ng lãi su t tín
ề ạ ẻ ụ d ng m m d o, linh ho t.
ấ ượ ơ ở ự ễ ế ấ Chính sách lãi su t đ c xây d ng trên c s bám sát di n bi n lãi su t trên
ị ườ ụ ạ ấ ộ ớ th tr ng, coi lãi su t là m t công c c nh tranh v i các ngân hàng khác.
ụ ả ế ệ ệ ạ ộ ứ ạ ớ Liên t c c i ti n quy trình ho t đ ng v i các công ngh hi n đ i đáp ng yêu
ủ ắ ầ c u ngày càng kh t khe c a khách hàng.
ườ ồ ưỡ ệ ụ ộ ớ Th ng xuyên quan tâm b i d ộ ng nghi p v cho đ i ngũ nhân viên m i m t
ệ ạ ọ ộ ươ cách chuyên nghi p, coi tr ng công tác đào t o cán b , là ph ứ ng th c gián
ế ệ ả ố ộ ti p giúp nâng cao hi u qu công tác huy đ ng v n.
ượ ự ệ ộ ườ Chính sách chăm sóc khách hàng đ c th c hi n m t cách th ng xuyên và có
ặ ợ ệ ả ầ hi u qu . Ngân hàng luôn đ t l i ích khách hàng lên hàng đ u. Hàng năm, t ổ
ạ ộ ể ổ ị ặ ứ ế ộ ỡ ắ ch c các h i ngh g p g khách hàng đ t ng k t ho t đ ng kinh doanh, n m
ằ ị ướ ầ ộ ộ ắ b t tâm lý khách hàng nh m đ nh h ố ng m t ph n v n huy đ ng, th ươ ng
ủ ả ả ươ ệ xuyên qu ng bá hình nh c a ngân hàng trên các ph ạ ng ti n thông tin đ i
ầ ạ ự ươ ữ ệ ạ chúng góp ph n t o d ng th ng hi u ngân hàng ngày càng v ng m nh.
ộ ố ạ ế 2.3.2. M t s h n ch và nguyên nhân
ộ ố ạ ế 2.3.2.1. M t s h n ch
ượ ạ ượ ộ ố ộ ố ạ ế ạ Bên c nh l ng v n huy d ng đ t đ c là m t s h n ch đang t n t ồ ạ ủ i c a
ố ạ ộ ươ công tác huy đ ng v n t i chi nhánh ngân hàng Sài Gòn Công Th ế ng Hu :
ộ ề ạ ề ỳ ạ ừ ư ạ ố ơ ấ c c u v n v lo i ti n, k h n và quy mô t ng lo i ch a th c s ự ự M t là,
ự ế ẫ ạ ạ ố ớ ạ ộ ợ h p lý d n đ n tình tr ng v n huy đ ng dài h n cho các d án l n còn h n
ả ử ụ ắ ơ ế ồ ố ớ ch , ngân hàng ph i s d ng các ngu n v n khác v i chi phí đ t h n.
ụ ộ ố ộ ố Hai là, chính sách huy đ ng v n đôi khi còn ph thu c vào chi phí v n quá
ơ ở ứ ề ấ ả ộ ợ ậ nhi u, t c là huy đ ng trên c s tăng lãi su t, làm gi m l ạ ộ i nhu n ho t đ ng
ư ề ả ủ c a ngân hàng. Đi u này cũng ph n ánh chính sách khách hàng ch a th c s ự ự
ố ượ ừ ư ệ ả ắ ư ắ hi u qu , ch a sâu sát n m b t tâm lý t ng đ i t ng khách hàng, ch a xây
ượ ị ườ ủ ề ự d ng đ c th tr ng khách hàng trung thành theo đúng ti m năng c a ngân
40
hàng.
Chuyên đề tốt nghiệp
ư ự ượ ặ ư ề ả ẩ ệ c nhi u s n ph m có đ t tr ng riêng bi t, mang tính Ba là, ch a xây d ng đ
ố ớ ụ ề ị ố ạ c nh tranh cao đ i v i các ngân hàng khác trong khi các d ch v truy n th ng
ầ ạ ị ế ỏ ố ị th ph n l i b chi m b i các ngân hàng qu c doanh.
ố ẻ ệ ệ ệ ố s nhân viên tr tuy có nhi t tình công vi c song kinh nghi m th c t ự ế B n là,
ư ạ ượ ự ồ ệ ộ ộ còn ít, ch a t o đ ẫ c s đ ng b chuyên nghi p trong đ i ngũ nhân viên d n
ư ế ạ ộ ổ ợ ượ ế đ n tình tr ng trình đ phân tích và t ng h p còn y u, ch a đ ạ c đào t o
ề ỷ ế chuyên sâu v k năng giao ti p và chăm sóc khách hàng.
2.3.2.2. Nguyên nhân
Nguyên nhân khách quan:
ự ế ờ ủ ị ườ ề ệ ộ S bi n đ ng hàng gi c a tình hình th tr ng tài chính ti n t trên th gi ế ớ i
ị ườ ệ ệ ầ ả nói chung và th tr ng Vi t Nam nói riêng, giá c nguyên li u đ u vào tăng,
ỷ ấ ổ ữ ề ạ ố ị t ư giá h i đoái, giá vàng, nh ng b t n v chính tr , an ninh t o tâm lý ch a
ự ự ủ ườ ệ ố th c s yên tâm vào h th ng ngân hàng c a ng i dân.
ệ ố ổ ứ ụ ừ ỉ ị H th ng ngân hàng và t ch c tín d ng trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ế
ớ ố ự ạ ể ắ ộ đang phát tri n v i t c đ nhanh chóng, kéo theo s c nh tranh gay g t, thu
ả ể ớ ả ệ ề ằ ưở hút khách hàng b ng nhi u bi n pháp, trong đó ph i k t i nh h ủ ng c a
ố ượ ả ố ớ các ngân hàng qu c doanh v i quy mô áp đ o và kh i l ng khách hàng
ờ ủ ủ ế ự ế ề ầ ạ ố ị ạ truy n th ng chi m th ph n ch y u. Bên c nh đó là s ra đ i c a hang lo t
ệ ụ ươ ự ệ ự các trung gian tài chính cũng th c hi n các nghi p v t ng t ngân hàng nh ư
ầ ư ế ệ ể ậ ả ạ ư ệ ố h th ng t p đoàn b o hi m, b u đi n, trái phi u kho b c, đ u t ứ ch ng
khoán…
ị ườ ư ể ố ộ Các TTCK, th tr ng v n ch a phát tri n đông b gây khó khăn cho các ngân
ụ ợ ớ ố ộ ố hàng khi mu n huy đ ng v n thông qua phát hành các công c n m i.
ủ Nguyên nhân ch quan:
ự ự ư ấ ạ ố ộ ợ ớ ừ lãi su t huy đ ng v n ch a th c s đa d ng hóa cho phù h p v i t ng M t là,ộ
ạ ủ ừ ở ứ ạ ứ ự ế ấ ố ượ đ i t ng, s linh ho t c a lãi su t còn d ng ấ m c h n ch do m c lãi su t
41
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ầ ủ ị tr n c a NHNN quy đ nh.
Chuyên đề tốt nghiệp
ạ ộ ị ắ ế ợ ề ắ Hai là, các ho t đ ng ti p th , n m b t tâm lý khách hàng còn ít, các đ t đi u
ư ế ể ầ ạ tra, tìm hi u nhu c u khách hàng còn thi u tính sáng t o và ch a th ườ ng
xuyên.
ệ ạ ộ ứ ư ượ ự ự i ch a th c s đáp ng đ ầ c nhu c u ứ Ba là, các hinh th c huy đ ng hi n t
ự ủ ả ẩ ọ ngày càng cao c a khách hàng, còn quá ít s n ph m cho khách hàng l a ch n,
ự ự ủ ư ệ ệ ẩ ả ả ặ ủ ch a th c s đi sâu vào vi c qu ng bá ti n ích c a các s n ph m đ c thù c a
ngân hàng.
ố ự ự ị ệ ả ớ ố ọ ệ ố h th ng công ngh thông tin th c s b quá t i so v i t c đ phát B n là,
ể ủ ệ ạ ủ ề ạ ị ầ tri n c a ngân hàng; ph n m m giao d ch hi n t i c a ngân hàng còn h n ch ế
ệ ố ị ề ậ ả ố ượ s l ề ng máy truy c p, công tác qu n tr đi u hành h th ng còn quá nhi u
ề ờ ự ố ả ấ ậ b t c p kéo theo s t n kém v th i gian và các chi phí qu n lý khác.
ƯƠ
CH
NG 3
Ả
ƯỜ
Ố
GI I PHÁP TĂNG C
Ộ NG HUY Đ NG V N
Ạ
ƯƠ
Ạ Ổ Ầ
T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TH
NG M I C PH N
ƯƠ
Ế
SÀI GÒN CÔNG TH
NG HU
42
Chuyên đề tốt nghiệp
ướ ế ượ ủ ị 3.1. Đ nh h ng chi n l c kinh doanh c a chi nhánh ngân hàng th ươ ng
ạ ổ ầ ươ ế m i c ph n Sài Gòn Công Th ng Hu
ế ượ ủ ể 3.1.1. Chi n l c phát tri n chung c a ngân hàng
ướ ế ớ ể Theo xu h ủ ệ ố ng phát tri n chung c a h th ng NHTM trên th gi i nói chung
ệ ừ ướ ự ệ và Vi t Nam nói riêng, ngân hàng TMCP SGCT cũng t ng b c th c hi n đa
ế ớ ạ ộ ụ ấ ị ạ d ng hoá kinh doanh ti n t i ho t đ ng đa năng, cung c p các d ch v ngân
ủ ệ ạ ộ ự ạ hàng m t cách toàn di n. Bên c nh s c nh tranh c a các ngân hàng trong h ệ
ả ể ế ủ ự ầ ậ ố ị ổ ứ th ng còn ph i k đ n s gia nh p th ph n c a các t ch c tài chính phi
ư ả ứ ễ ề ể ngân hàng nh b o hi m, vi n thông, các công ty ch ng khoán… Đi u này
ế ượ ề ả ặ đ t ra cho các nhà qu n lý ngân hàng bài toán v chi n l ả ể c phát tri n ph i
ả ắ ạ ờ ị ả đ m b o các tiêu chí: k p th i – đúng đ n – sáng t o.
ạ ộ ế Trong quá trình ho t đ ng, chi nhánh ngân hàng TMCP SGCT Hu cũng xác
ố ồ ạ ả ổ ể ớ ị đ nh mu n t n t i và phát tri n thì ph i đ i m i và kinh doanh theo xu h ướ ng
ể ở ữ ộ ạ ị chung đ tr thanh m t trong nh ng ngân hàng có uy tín t ừ ỉ i đ a bàn t nh Th a
ư ế ầ ở Thiên Hu , góp ph n đ a ngân hàng TMCP SGCT tr thành ngân hàng TMCP
ầ ạ ệ ị ườ ả ạ ộ ự ọ hàng đ u t i Vi t Nam trong m ng th tr ng đã l a ch n, ho t đ ng đa
ả ụ ể ệ ệ ạ năng, hi n đ i, an toàn và hi u qu , c th là:
Gi
ữ ữ ả ả ị ườ ệ v ng và khai thác có hi u qu m ng th tr ệ ng các doanh nghi p
truyên th ng.ố
Phát tri n m t cách l a ch n m ng th tr
ị ườ ự ể ả ộ ọ ừ ệ ng các doanh nghi p v a và
nh .ỏ
T o d ng m t v th m nh trong m ng th tr
ộ ị ế ạ ạ ự ị ườ ả ng tiêu dùng.
ư ế ượ ờ Nh ng ữ ể trong th i gian t ớ ượ i đ ự c xây d ng theo u tiên chi n l c phát tri n
ướ h ng:
ế ượ ổ ự Xây d ng chi n l ể c t ng th 5 năm
Tái c u trúc mô hình t
ấ ổ ứ ch c
Xây d ng c s h t ng
43
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ơ ở ạ ầ ự
Chuyên đề tốt nghiệp
Nâng c p và phát tri n m ng l
ể ấ ạ ướ ệ i công ngh thông tin
ạ ộ ở ộ ể ố M r ng ho t đ ng kinh doanh: phát tri n kênh phân ph i
Nâng cao năng l c qu n lý tài chính và năng l c ki m soát đi u hành
ự ự ể ề ả
Phát tri n ngu n nhân s
ể ồ ự
Đ m b o ch t l
ấ ượ ả ả ụ ả ẩ ị ng và d ch v s n ph m
ủ ụ ữ Nh ng m c tiêu chính c a ngân hàng là:
ả ự ơ ở ủ ự ữ ể ề ả ụ Đ m b o s phát tri n b n v ng c a ngân hàng d a trên c s áp d ng
ự ề ạ ộ ẩ các chu n m c v ho t đ ng ngân hàng.
Gi
ữ ữ ưở ạ ự ữ ủ ậ ố ứ v ng m c tăng tr ng, t o s cân đ i gi a r i ro và thu nh p.
Xây d ng phong cách làm vi c chuyên nghi p, môi tr
ự ệ ệ ườ ợ ng h p tác tin
ẫ ấ ườ ấ ượ ộ ậ c y, h p d n ng i lao đ ng, nâng cao ch t l ng chăm sóc khách hàng.
ể ự ữ ụ ệ ề ờ ớ Đ th c hi n nh ng m c tiêu đã đ ra trong th i gian t i, chi nhánh NHTM
ế ẽ ế ụ ề ớ ổ ườ ố ể CP SGCT Hu s ti p t c tri n khai đ án đ i m i, tăng c ồ ng ngu n v n và
ầ ả ở ộ ưở ầ ư ỉ ị ể ồ m r ng t m nh h ng trên đ a bàn t nh, đ u t ự phát tri n ngu n nhân l c
ể ệ ệ ạ ộ ề ạ đ t trình đ chuyên môn cao, hi n đ i hoá công ngh và phát tri n thêm nhi u
ụ ớ ị d ch v ngân hàng m i.
ớ V i khách hàng:
ả ợ ự ậ ả ố ở ả Tr thành đ i tác tin c y, an toàn và trung th c, đ m b o l i ích cho c hai
ư ụ ữ ệ ấ ị ệ bên trong vi c cung c p các d ch v ngân hàng h u ích và u vi t, luôn cung
ạ ả ẩ ầ ổ ợ ớ ấ c p các s n ph m đa d ng, luôn đ i m i và phù h p theo nhu c u khách hàng,
ả ợ ệ ậ ố ả đ m b o l ề i ích khách hàng thông qua nhi u kênh phân ph i thu n ti n.
ườ ộ ớ V i ng i lao đ ng:
ấ ề ụ ế ể ộ ộ Liên t c phát tri n cán b , nhân viên đ n trình đ cao nh t v tính chuyên
ệ ườ ệ ế ể ẫ ấ ạ nghi p, t o ra môi tr ủ ng lam vi c h p d n đ phát huy h t tài năng c a
ườ ộ ng i lao đ ng
ớ V i ngân hàng TMCP SGCT:
ố ủ ể ả ả ả ồ Luôn b o toàn và phát tri n ngu n v n c a ngân hàng, đ m b o quy n l ề ợ ổ i c
44
đông.
Chuyên đề tốt nghiệp
ớ ị ừ ỉ ế V i đ a bàn t nh Th a Thiên Hu :
ộ ố ưở ữ ề ổ ị Duy trì t c đ tăng tr ủ ng và n đ nh b n v ng c a ngân hàng đ h tr s ể ỗ ợ ự
ế ủ ậ ộ ị ể phát tri n kinh t xã h i và tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t.
ị ướ ồ ố ề 3.1.2. Các đ nh h ng v ngu n v n
ớ ế ế ụ ờ Trong th i gian t i, chi nhánh NHTM CP SGCT Hu ti p t c duy trì và phát
ữ ệ ệ ạ ả ộ ố ằ huy các bi n pháp huy đ ng v n h u hi u, có kh năng c nh tranh cao nh m
ế ấ ồ ố ỗ ồ ố ụ ư thu hút ngu n v n nhàn r i trong dân c , cung c p ngu n v n đang thi u h t
ể ế ự ề ị ỉ trong quá trình phát tri n kinh t trên đ a bàn t nh. Nhi u d án, công trình
ứ ủ ầ ự ạ ổ ứ ặ ệ mang tính trung, dài h n đang c n s góp s c c a các t ch c đ c bi t là các
ư ậ ổ ườ ố trung gian tài chính nh ngân hàng. Vì v y, b sung, tăng c ng v n là y u t ế ố
ể ủ ế ị ự quy t đ nh cho s phát tri n c a ngân hàng.
ướ ượ ị Các đ nh h ng đ ị c xác đ nh là:
ữ ố ở ứ ưở ơ ấ ế ề ồ Luôn gi quy mô v n m c tăng tr ng đ u, tìm ki m c c u ngu n phù
ớ ơ ấ ử ụ ở ứ ố ợ h p v i c c u s d ng m c t i đa.
ườ ạ ệ ồ ộ ư ả ỗ Tăng c ng huy đ ng ngu n ngo i t ả ơ ấ nhàn r i trong dân c , đ m b o c c u
ạ ệ ợ ậ ợ ầ ư ố ị ườ ộ n i ngo i t h p lý, thu n l i cho công tác đ u t v n trên th tr ng ti n t ề ệ
liên ngân hàng.
ế ượ ự ơ ở ấ ấ ớ ộ ố Xây d ng chi n l ậ c huy đ ng v n v i chi phí th p nh t trên c s đó t p
ế ạ ạ trung vào các k ho ch trung và dài h n.
ả ườ ố ủ ộ 3.2. Các gi i pháp tăng c ng huy đ ng v n c a chi nhánh ngân hàng
ươ ạ ổ ầ ươ ế th ng m i c ph n Sài Gòn Công Th ng Hu
ả ứ ộ ố ệ 3.2.1. Nhóm gi i pháp hoàn thi n các hình th c huy đ ng v n hi n t ệ ạ i
ề ử ỳ ạ ả ẩ 3.2.1.1. S n ph m ti n g i không k h n
ử ề ẩ ả ượ ộ ừ ồ S n ph m ti n g i thanh toán đ c huy đ ng t 2 ngu n cá nhân và t ổ ứ ch c
ế ầ ị ướ ế ợ ớ ả ẩ kinh t . Ngân hàng c n đ nh h ng khách hàng k t h p v i s n ph m cung
c p.ấ
ố ớ ế ầ ẩ ạ ả ị ẩ Đ i v i khách hàng cá nhân: c n đ y m nh công tác ti p th các s n ph m
45
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ộ ố ị ư ở ỳ ạ ụ ử ẻ ề ti n g i không k h n thông qua m t s d ch v đi kèm nh m tth ATM
Chuyên đề tốt nghiệp
ị ườ ễ ộ ư ề ầ ượ ẽ mi n phí. Đây là m t th tr ế ng đ y ti m năng n u nh khai thác đ c s thu
ộ ố ượ ặ ớ ệ ả ẩ hút m t s l ng l n khách hàng, đ c bi ộ t s n ph m còn mang tính xã h i
ầ ườ ử ụ ứ ổ khi d n thay đ i thói quen ng i dân vì s d ng các hình th c thanh toán
ề ặ không dùng ti n m t.
ệ ố ử ụ ự ử ề ể ả Phát tri n h th ng s d ng máy ATM cho phép g i, rút ti n, gi m s lãng
ạ ậ ứ ủ ờ ộ phí th i gian, công s c c a khách hàng, t o l p m t mô hình ngân hàng di
đ ng.ộ
ứ ể ạ ướ ử ụ ộ Nghiên c u phát tri n m ng l ứ i s d ng máy POS: Đây là m t hình th c
ự ộ ặ ạ ệ ử ụ ể ạ thanh toán t đ ng đ t t i các đi m bán hàng. Vi c s d ng các lo i máy
ễ ử ụ ỏ ọ ề ả ớ ữ ậ POS đ u nh , g n, d s d ng, b o m t thông tin cho khách hàng. V i nh ng
ể ử ụ ạ ươ ệ ộ lo i máy POS không dây có th s d ng trên các ph ng ti n công c ng hay
ữ ơ ườ ư ệ ể ạ nh ng n i không có đ ng dây đi n tho i. Các máy POS có u đi m là d ễ
ầ ư ấ ử ụ ụ ặ ớ ị ắ l p đ t, chi phí đ u t ả th p. V i khách hàng s d ng d ch v này không ph i
ệ ượ ề ắ ề ẻ ả ạ mang theo ti n mua s m, tránh hi n t ng ti n l ề và ti n gi , t o thói quen
ố ớ ứ ệ ạ ấ tiêu dùng hi n đ i, không m t phí thanh toán. Đ i v i ngân hàng, đáp ng nhu
ử ụ ư ẻ ẻ ấ ậ ơ ị ầ ố c u t i đa s d ng th cũng nh khách hàng là đ n v ch p nh n th , tham
ố ế ợ ệ ẻ ộ ậ ạ gia vào hi p h i th qu c t , l i nhu n mang l i cho ngân hàng là r t l n t ấ ớ ừ
ụ ị d ch v này.
ứ ể ả ẩ ả ả Nghiên c u, tri n khai s n ph m séc thanh toán trao tay có đ m b o chi tr ả
ể ể ộ ỳ ị ượ ủ c a ngân hàng, tu thu c khách hàng đ quy đ nh tính chuy n nh ng hay
ể ượ không chuy n nh ủ ng c a séc.
ệ ệ ự ể ế ạ Nhanh chóng tri n khai công ngh hi n đ i thanh toán tr c ti p khi có s d ố ư
ả ạ ấ ứ ủ trong tài kho n t ủ ụ i b t c chi nhánh nào c a ngân hàng TMCP SGCT. Th t c
ế ố ọ ứ ạ ả ẩ thanh toán g n là y u t làm nên s c c nh tranh cho s n ph m.
ử ả ị ướ ử ụ ề Thông qua tài kho n ti n g i thanh toán, đ nh h ng khách hàng s d ng các
ư ụ ụ ẩ ấ ầ ị ả ả s n ph m và d ch v ngân hàng cung c p khi có nhu c u nh : tín d ng, b o
ả ố lãnh, mua bán ngo i t ạ ệ ư ấ , t v n tài chính, qu n lý v n…
46
ề ử ế ả ẩ 3.2.1.2. S n ph m ti n g i ti ệ t ki m
Chuyên đề tốt nghiệp
ủ ả ứ ẩ ằ ộ ế ệ Khách hàng c a s n ph m huy đ ng b ng hình th c ti t ki m là khách hàng
ầ ồ ồ ọ ở ỹ ị ố cá nhân. C n xác đ nh đây là ngu n v n quan tr ng b i ngu n tích lu trong
ấ ồ ư dân c là r t d i dào.
ẩ ả ế ệ ả ượ ớ ạ ẫ ấ ầ S n ph m ti ả ả t ki m ph i đ m b o đ c các yêu c u: h p d n, m i l và vì
ợ ậ ầ l i ích khách hàng, vì v y c n:
ớ ổ ộ ế ệ ả ạ ẩ ạ Luôn đ i m i lo i hình huy đ ng ti ề t ki m bên c nh các s n ph m truy n
ậ ẩ ả ọ ố ế ệ ướ th ng, t p trung tr ng tâm vào các s n ph m ti t ki m theo h ắ ắ ng n m b t
ượ ị ế ậ đ ầ ậ ộ c th hi u và tâm lý khách hàng. B ph n chăm sóc khách hàng c n t p
ị ườ ạ ạ ạ ư ấ trung phân đo n th tr ng khách hàng, t o tính linh ho t trong t ả v n các s n
ư ế ẩ ỹ ế ệ ệ ế ệ ế ph m nh ti t ki m tích lu , ti t ki m hôn nhân, ti ư t ki m h u trí, ti ệ t ki m
ế ệ ọ ọ ườ h c đ ng, ti t ki m du h c…
ườ ộ ế ứ ệ ả Th ợ ng xuyên có đ t huy đ ng ti t ki m thông qua các hình th c qu ng cáo,
ị ớ ữ ế ả ưở ị ế ợ ế ạ ti p th v i nh ng gi i th ớ ng có giá tr k t h p v i quà khuy n m i dành
cho khách hàng.
ử ế ề ạ ướ ớ ề ạ ầ Đa d ng ti n g i ti ệ t ki m h ng t ệ i theo yêu c u khách hàng, t o đi u ki n
ế ạ ủ ộ cho khách hàng ch đ ng theo k ho ch.
ế ụ ả ạ ố ớ ả ế ệ Ti p t c chính sách tr lãi linh ho t đ i v i các kho n ti t ki m rút tr ướ c
ạ ạ ả ừ ạ h n, rút trong h n, t o tâm lý an tâm và tho i mái cho khách hàng, t ạ đó t o
ạ ủ ả ẩ ớ ự ạ s c nh tranh v i các s n ph m cùng lo i c a các ngân hàng khác.
ị ườ ủ ả ẩ ế ầ ậ ệ ạ Phân đo n th tr ng c a các s n ph m ti t ki m c n t p trung vào các khách
ơ ấ ể ầ ấ ả ố ộ hàng th nhân. C c u v n huy đ ng theo thành ph n cho th y m ng khách
ế ộ ố ế ừ ế hàng này chi m >95% huy đ ng v n ti ệ t ki m, t ả đó ti n hành bán chéo s n
ẩ ướ ụ ứ ế ặ ị ph m theo h ạ ố ng các d ch v gia tăng ho c theo hình th c khuy n m i đ i
ượ ề ộ ươ ố ớ ớ v i các khách hàng có l ng ti n huy đ ng t ng đ i l n.
ả ế ử ế ề ấ ỳ ơ ộ ơ ệ ộ ứ C i ti n hình th c rút ti n g i ti t ki m: n p m t n i, rút b t k n i nào.
ươ ứ ầ ả ế ệ ớ ờ ớ ị Đây là ph ng th c c n c i ti n k p th i đi kèm v i công ngh m i, tăng tính
ử ụ ệ ả ẩ ti n ích khi khách hàng s d ng s n ph m.
ế ụ ư ể ộ Ti p t c tri n khai mô hình ngân hàng l u đ ng dành cho các khách hàng có
ầ ả ả ả ậ ạ
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
nhu c u, đ m b o tính b o m t và an toàn t o tâm lý yên tâm cho khách hàng. 47
Chuyên đề tốt nghiệp
ụ ứ ị ướ ầ ủ ộ Đây là hình th c mang tính ch đ ng trong d ch v ngân hàng, b c đ u thay
ụ ụ ướ ơ ơ ữ ữ ẩ ả ổ đ i phong cách ph c v , h ng t i nh ng s n ph m vì khách hàng h n n a.
ả ẩ ấ ộ ừ ề ử ạ ồ 3.2.1.3. S n ph m huy đ ng xu t phát t ngu n ti n g i trung và dài h n
ẻ ề ấ ồ ố Có chính sách lãi su t m m d o trong quá trình tìm ngu n v n trung và dài
ườ ị ế ế ế ộ ị ạ h n, th ng xuyên ti n hành các cu c ti p th , thăm sò th hi u khách hàng.
ử ụ ỉ ề ứ ử ư ụ ộ S d ng các công c huy đ ng khác nh phát hành ch ng ch ti n g i trên c ơ
ấ ưở ợ ợ ủ ậ ở s tăng lãi su t h ng l i, tính toán l i nhu n cà chi phí c a ngân hàng.
ề ệ ứ ẩ ả ể ự ệ Nghiên c u các s n ph m kinh doanh ti n t có th th c hi n trên th tr ị ườ ng
ớ ợ ư ị ấ ờ ụ ủ ả nh : d ch v SWAP đi kèm v i đ t phát hành gi y t ủ có giá, gi m r i ro c a
ấ ố ị ủ ế ỳ ạ k h n dài, lãi su t c đ nh c a ngân hàng. Đây cũng là nguyên nhân khi n
ơ ớ ả ẫ ẩ ượ khách hàng quan tâm h n t i s n ph m v n đang đ ớ c coi là m i trên th ị
ườ ề ệ ủ ệ tr ng ti n t c a Vi t Nam.
ả ớ ộ ố ể 3.2.2. Nhóm gi ứ i pháp phát tri n các hình th c huy đ ng v n m i mang
ạ tính c nh tranh
ừ ụ ạ ị ộ Các d ch v ngân hàng không ng ng gia tăng trong quá trình c nh tranh và h i
ứ ủ ẩ ả ậ ạ ộ ớ ỉ nh p. S n ph m huy đ ng ch có tính c nh tranh khi hình th c c a nó m i m ẻ
ể ể ớ ẫ ấ ạ ộ và h p d n khách hàng. Có th k t ầ ậ i m t và lo i hình mà ngân hàng c n t p
ể ộ ờ ớ trung tri n khai r ng rãi trong th i gian t i đây là:
ế ợ ả ả ấ ở ớ M tài kho n k t h p v i các tài kho n thanh toán và th u chi trong gi ớ ạ i h n
ộ ị ấ ị ơ ở ụ ụ nh t đ nh, áp d ng trên c s khách hàng trung thành. Đây là m t d ch v ngân
ề ệ ạ ạ ể ự ạ hàng hi n đ i, mang tính c nh tranh, t o ni m tin cho khách hàng. Đ th c
ế ợ ệ ả ấ ạ ầ ộ ớ hi n lo i hình tài kho n th u chi này c n k t h p v i m t chính sách khách
ẽ ạ ệ ả ượ ố hàng trung thành đi kèm s mang l i hi u qu thông qua l ộ ng v n huy đ ng
ử ề ể ẩ ả ầ ề ti n g i tăng. Khi tri n khai s n ph m này ngân hàng c n xem xét các đi u
ề ạ ơ ả ứ ả ấ ấ ấ ộ kho n c b n v h n m c th u chi, lãi su t th u chi. Đây là m t ph ươ ng
48
ạ ự ệ ớ ủ ả ẩ pháp thu hút và t o s khác bi t cho s n ph m m i c a ngân hàng.
Chuyên đề tốt nghiệp
ụ ề ể ề ả ồ ố ị Khai thác m ng ngu n ki u h i: thông qua các d ch v chuy n ti n ra n ướ c
ề ề ệ ạ ộ ấ ộ ể ngoài hay chuy n ti n v Vi ầ t Nam. Ho t đ ng này cung c p m t ph n
ạ ệ ồ ạ ạ ừ ố ngu n v n ngo i t cho ngân hàng, bên c nh đó mang l ồ i ngu n thu t phí
ả ả ạ ộ ử ụ ụ ụ ị ỏ ị d ch v mà khách hàng ph i tr khi s d ng d ch v . Ho t đ ng này đòi h i
ầ ấ ẩ ậ ớ ợ ộ ngân hàng c n h p tác v i các công ty xu t nh p kh u lao đ ng, các ngân
ướ ế ươ ả hàng n c ngoài và khuy ch tr ẩ ng s n ph m m i t ớ ớ ố ượ i đ i t ng là ng ườ i
ủ ề ố ỉ ị thân c a các ki u bào đang sinh s ng trên đ a bàn t nh.
ả 3.2.3. Nhóm gi i pháp khác
ẩ ả ấ ố ố ộ ị ộ 3.2.3.1. Đ nh giá s n ph m huy đ ng v n (lãi su t huy đ ng v n)
ứ ủ ạ ả ị Theo nghiên c u c a các nhà qu n lý và ho ch đ nh chính sách ngân hàng, giá
ứ ạ ẩ ộ ố ổ ợ ở ị ừ ả s n ph m huy đ ng v n luôn khó xác đ nh b i tính t ng h p, ph c t p, tr u
ượ ạ ả ể ị ộ ỉ t ậ ng và mang tính nh y c m cao. Vì v y, ch có th đ nh giá chúng m t cách
ươ ơ ở ướ ố t ng đ i trên c s d i đây:
ự ế ụ ề ẻ ấ ộ ộ ủ ử ụ s d ng công c lãi su t m t cách m m d o khi có s bi n đ ng c a ộ M t là,
ị ườ ừ ả ừ ả ả ấ ạ ấ lãi su t th tr ả ng, v a đ m b o lãi su t mang tính c nh tranh v a đ m b o
ợ ậ ừ ộ ầ ố ế l i nhu n t đó huy đ ng đ ượ ượ c l ng v n c n thi ạ ộ t cho ho t đ ng kinh
ề ệ ủ doanh ti n t c a ngân hàng.
ử ị ướ ậ ng t p trung vào các khách hàng có ề Hai là, đ nh giá ti n g i theo xu h
ượ ớ ị ườ ừ ạ ượ l ng giao d ch l n và th ng xuyên, t đó phân lo i đ c khách hàng, tính
ậ ủ ả toán đ ượ ợ c l i nhu n c a các khách hàng này mang l ạ ừ i t ả đó gi m các kho n
ủ ụ ả ạ ọ ộ ị ị phí d ch v mà h ph i ch u, tăng tính c nh tranh và đ trung thành c a các
ề ố khách hàng truy n th ng.
ữ ấ ớ ộ Ba là, tăng chi phí (tăng lãi su t) danh riêng cho nh ng món huy đ ng l n và
ườ ư ủ ẽ ẫ ẩ th ấ ả ng xuyên c a ngân hàng. Giá các s n ph m này s tăng nh ng v n th p
ớ ợ ậ ủ ạ ơ h n so v i l ệ ử ụ i nhu n c a vi c s d ng chúng mang l i.
ố ườ ộ ạ ữ ứ ẩ ả th ủ ng xuyên xem xét m c đ c nh tranh gi a giá s n ph m c a B n là,
ớ ả ẩ ạ ạ ủ ngân hàng so v i s n ph m cùng lo i c a ngân hàng và TCTD khác, phân lo i
49
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ủ ả ơ ở ạ ẩ ớ trên c s tính c nh tranh c a s n ph m cũ, m i.
Chuyên đề tốt nghiệp
ố ớ ấ ị ử ẩ ả ấ Năm là, có chính sách tăng lãi su t nh t đ nh đ i v i các s n ph m g i kéo
ạ ạ ả ơ ỳ dài h n k đáo h n, t o tâm lý tho i mái cho khách hàng.
ộ ố ả ấ ớ i con Sáu là, gi m m t s chi phí phi lãi su t: đó là các chi phí liên quan t
ườ ơ ở ế ệ ệ ể ng ả i, công ngh , chi phí qu n lý chung trên c s ti ệ t ki m tri ế t đ . N u
ự ệ ượ ế ế ệ ngân hàng th c hi n đ c chính sách ti t ki m gián ti p nêu trên, chi phí huy
ố ấ ẽ ả ợ ậ ạ ẽ ộ đ ng v n t t nhiên s gi m đ ượ ươ c t ố ng đ i và l i nhu n mang l i s tăng
lên.
ể ẩ ả 3.2.3.2. Phát tri n chính sách marketing s n ph m
ườ ạ ả ẩ ộ ướ ủ ỳ Tăng c ng ho t đ ng bán chéo s n ph m: xu h ấ ng c a b t k doanh
ạ ộ ề ệ ế ệ ẩ ả nghi p ho t đ ng trong n n kinh t ấ hi n nay đó là marketing s n ph m b t
ở ố ớ ư ệ ạ ỳ k lúc nào và ơ ộ đâu. Đ i v i lo i hình doanh nghi p nh ngân hàng thì c h i
ự ế ế ấ ườ ớ ti p xúc tr c ti p v i khách hàng là r t th ộ ạ ộ ng xuyên. Ho t đ ng huy đ ng
ượ ệ ả ả ố ạ v n l i càng đ c nâng cao hi u qu khi b n thân thành viên trong ngân hàng
ủ ề ả ầ ẩ ơ marketing v chính s n ph m c a mình. Ngân hàng cũng c n có c ch ế
ưở ố ớ ạ ộ ả ẩ ệ ậ th ng đ i v i ho t đ ng bán chéo s n ph m mang l ạ ợ i l i nhu n rõ r t cho
ngân hàng.
ầ ủ ổ ế ữ ứ ơ ộ Ph bi n h n n a hình th c huy đ ng theo yêu c u c a khách hàng thông qua
ơ ữ ệ ắ ắ ầ ạ ẩ ứ vi c n m b t tâm lý khách hàng. Ngân hàng c n đ y m nh h n n a hình th c
ầ ủ ố ậ ớ ượ ơ ộ ề ớ huy đ ng v n t n n i theo yêu c u c a khách hàng v i l ằ ng ti n l n b ng
ụ ộ ị d ch v thu ngân di đ ng.
ố ượ ậ ớ T p trung vào chính sách chăm sóc khách hàng v i hai đ i t ng là khách
ề ề ậ ố ộ hàng truy n th ng và khách hàng ti m năng. B ph n chăm sóc khách hàng có
ị ườ ụ ệ ạ ặ nhi m v phân đo n th tr ụ ể ạ ng khách hàng, đ t ra các chính sách c th t o
tâm lý an tâm, hài lòng.
ủ ạ ể ừ ủ ứ ể ể ạ ố ế Nghiên c u đi m m nh, đi m y u c a các đ i th c nh tranh đ t đó có
ế ượ ế ỗ ợ chi n l ợ c xúc ti n h n h p cho phù h p.
50
ầ ư 3.2.3.3. Đ u t ệ ể và phát tri n công ngh
Chuyên đề tốt nghiệp
ủ ữ ệ ề ầ ầ ả ộ ố ớ M t trong nh ng yêu c u hi n nay đ i v i ph n m m qu n lý c a ngân hàng
ự ệ ề ầ ả là xây d ng ph n m m Treasury cho phép đánh giá chính xác hi u qu công
ạ ừ ừ ủ ộ ố ố tác huy đ ng v n c a ngân hàng theo t ng giai do n t ả đó qu n lý t t quá
ả ố ộ ụ ậ ố trình huy đ ng v n và nâng cao kh năng tích t ư ệ , t p trung v n cũng nh hi u
ấ ử ụ ố su t s d ng v n.
ế ượ ệ ấ ị Chi n l ệ c thu hút khách hàng thông qua vi c xác đ nh l y công ngh thông
ề ả ụ ể ẩ ả ả ị tin làm n n t ng tri n khai các s n ph m và d ch v . B n thân chi n l ế ượ c
ố ộ ư ể ể ệ ớ phát tri n công ngh thông tin đi kèm v i các u đi m đó là t c đ thanh toán
ủ ụ ầ ư ệ ậ ạ ả nhanh, th t c thu n ti n, t o tâm lý tho i mái cho khách hàng. Đ u t cho
ể ệ ượ ả ộ phát tri n công ngh ngân hàng đ ệ c xem là cách gi m chi phí m t cách hi u
ế ượ ệ ậ ả ệ ể qu . Vì v y, vi c hình thành chi n l c phát tri n công ngh thông tin ngân
ả ắ ế ượ ề ớ ể hàng ph i g n li n v i chi n l ế c phát tri n ngân hàng nói chung và chi n
ượ ộ l ố c huy đ ng v n nói riêng.
ả 3.2.3.4. Gi ề i pháp v con ng ườ i
ố ủ ề ạ ộ ế ị ọ Con ng ườ ượ i đ c xem là nhân t quy t đ nh trong m i ho t đ ng c a n n kinh
ệ ề ệ ự ố ế t ặ . Đ c bi t trong lĩnh v c kinh doanh tài chính ti n t , nhân t con ng ườ i
ỏ ế ố ấ ố ở đóng vai trò then ch t b i nó đòi h i y u t ch t xám cao.
ạ ộ ủ ạ ộ Trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, đ i ngũ lãnh đ o đóng vai trò
ế ượ ư ụ ế ầ ố ộ “đ u tàu”, liên t c đ a ra các quy t sách chi n l c huy đ ng v n, giúp
ưở ề ậ ố ồ ừ không ng ng tăng tr ệ ng ngu n v n cho kinh doanh. Vì v y, trong đi u ki n
ế ụ ệ ắ ầ ạ ộ ạ c nh tranh gay g t hi n nay, đ i ngũ lãnh đ o ngân hàng c n ti p t c có
ạ ự ữ ờ ộ ố ố ị nh ng chính sách k p th i trong công tác huy đ ng v n, t o d ng m i quan h ệ
ẽ ớ ủ ề ặ ố ệ ắ g n bó ch t ch v i các doanh nghi p khách hàng truy n th ng c a ngân
ế ả ả ị ươ hàng, t ổ ứ ố ch c t t công tác ti p th qu ng bá hình nh, th ệ ủ ng hi u c a ngân
hàng.
ậ ự ự ụ ự ể ồ ệ ố Xây d ng chính sách phát tri n ngu n nhân l c th t s , áp d ng h th ng
ự ệ ả ả ị ả ừ ệ ị qu n tr công vi c, xây d ng b ng mô t ụ công vi c cho t ng v trí và áp d ng
51
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ả ươ ệ ả ộ chính sách tr l ng theo hi u qu lao đ ng.
Chuyên đề tốt nghiệp
ườ ổ ứ ồ ưỡ ữ ạ ệ Th ng xuyên t ớ ch c nh ng l p đào t o, b i d ng chuyên môn nghi p v ụ
ặ ớ ứ m i trong ngành ngân hàng cho nhân viên, đ c bi ệ ổ t t ch c chuyên sâu đào
ệ ạ ọ ụ ầ ạ t o các khoá h c chăm sóc khách hàng. Bên c nh công tác nghi p v , c n
ướ ạ ộ ậ ự ổ h ổ ng ho t đ ng Đoàn th t s sôi n i, b ích giúp Đoàn viên thanh niên ngân
ắ ự ẳ ị ớ hàng ngày càng g n bó v i ngân hàng thông qua đó t kh ng đ nh mình trong
ệ ụ ạ ộ công tác và ho t đ ng nghi p v .
ả ượ ộ ị ạ ườ Đ i ngũ nhân viên giao d ch khách hàng ph i đ c đào t o th ồ ng xuyên, b i
ưỡ ệ ạ d ng t o phong cách chuyên nghi p.
ư ậ ể ể ổ ả ế ượ ộ Nh v y, có th nói t ng th các gi i pháp nêu trên là m t chi n l c xúc
ạ ộ ế ẩ ằ ả ẩ ợ ỗ ộ ố ti n h n h p nh m thúc đ y ho t đ ng tiêu dùng s n ph m huy đ ng v n
ượ ư ộ ự ẩ ộ ờ ị ủ c a ngân hàng, đ c xem nh m t l c đ y tác đ ng trong th i gian xác đ nh
ề ạ ằ ụ nh m đ t m c tiêu đ ra.
ị ộ ố ế 3.3. M t s ki n ngh
ự ậ ạ ờ ế ạ Qua th i gian th c t p t i chi nhánh NHTM CP SGCT Hu , trong ph m vi đ ề
ị ộ ố ế tài, tôi có m t s ki n ngh sau:
ố ớ ươ ạ ổ 3.3.1. Đ i v i chi nhánh ngân hàng th ầ ng m i c ph n Sài Gòn Công
ươ ế Th ng Hu
ộ ậ ủ ộ ự ừ ạ Chi nhánh không ng ng tăng tính tích c c, đ c l p, ch đ ng và sáng t o
ạ ộ ỏ ướ ế ủ ề ả trong các ho t đ ng kinh doanh c a mình. Đi u này đòi h i tr c h t ph i có
ộ ệ ố ự ầ ủ ữ m t h th ng nhân s đ y đ , chuyên môn v ng vàng.
ườ ữ ề ế ế ả ơ ị Tăng c ng khâu tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th , khuy n mãi h n n a đ ể
ườ ạ ố ớ ầ ầ ỏ ố ng i dân d n d n xoá b tâm lý e ng i đ i v i NHTM ngoài qu c doanh.
ầ ạ ị ượ ự ệ Phong cách giao d ch c n t o ra đ c s khác bi ấ t, làm cho khách hàng có n
ượ ế ự ứ ệ ề ệ ơ t ị ng nhi u h n đ n s thân thi n, l ch thi p, văn minh trong cách ng x ử
52
ể ượ ề ủ c a nhân viên ngân hàng. Đ làm đ ế c đi u này, ngân hàng nên phát phi u
Chuyên đề tốt nghiệp
ụ ụ ủ ề ế ọ thăm dò ý ki n khách hàng v thái đ ph c v khách hàng c a các nhân viên
ệ ệ ơ ể đ ngân hàng rút kinh nghi m và hoàn thi n h n.
ế ụ ạ ự ổ ờ ẩ ệ ạ ố ồ ộ ị ơ Ti p t c t o s n đ nh trong vi c huy đ ng v n, đ ng th i đ y m nh h n
ể ệ ằ ố ồ ơ ậ ữ vi c cho vay đ cân đ i gi a hai ngu n nh m tăng l i nhu n cho ngân hàng.
ừ ụ ể ể ạ ộ Không ng ng tuy n d ng, đào t o, nâng cao trình đ cho toàn th các nhân
ặ ệ ộ ủ ố ạ ộ ệ viên, đ c bi t là đ i ngũ cán b ch ch t t i ngân hàng vì hi n nay s l ố ượ ng
ữ ườ ế nh ng ng i này còn thi u.
ạ ộ ề ế ấ ứ Trong quá trình ho t đ ng, chi nhánh đã quan tâm đ n v n đ nghiên c u
ữ ả ể ể khách hàng và có nh ng gi i pháp đ thu hút và phát tri n khách hàng. Tuy
ư ượ ệ ẫ ế ả ộ ọ nhiên, vi c này v n ch a đ ệ c ti n hành m t cách bài b n, khoa h c nên hi u
ả ư ầ ế ậ ậ ộ ậ qu ch a cao. Vì v y, chi nhánh c n thi t l p b ph n chuyên sâu trong lĩnh
ự v c này.
ố ớ ươ ạ ổ ầ ươ 3.3.2. Đ i v i ngân hàng th ng m i c ph n Sài Gòn Công Th ng
ầ ạ ậ ợ ề ệ ệ Ngân hàng c n t o đi u ki n thu n l ề i cho các chi nhánh trong vi c đi u
ấ ể ớ ợ ỉ ườ ể ặ ch nh lãi su t đ phù h p v i môi tr ng kinh doanh, đ c đi m khách hàng,
ủ ừ ủ ạ ố đ i th c nh tranh riêng c a t ng vùng.
ứ ấ ế ự ụ ạ ế ị H n m c c p tín d ng cho chi nhánh SGCT Hu t quy t đ nh cho vay còn
ứ ầ ấ ờ ớ th p nên c n nâng m c này lên trong th i gian t i.
ự ề ầ ị ưở C n xây d ng quy đ nh v khen th ụ ể ng nhân viên c th và cho phép chi
ủ ộ ụ ệ ưở ườ ờ ị nhánh ch đ ng áp d ng các bi n pháp khen th ng th ng xuyên, k p th i.
ườ ồ ưỡ ạ ụ ệ ộ Tăng c ng công tác đào t o, b i d ng trình đ chuyên môn nghi p v , m ở
ớ ậ ề ỷ ấ ộ ế các l p t p hu n v k năng giao ti p và chăm sóc khách hàng cho đ i ngũ
nhân viên.
ệ ố ừ ự ệ ỉ ị ế ầ Vi c xây d ng h th ng máy ATM trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu c n
ượ ể ử ụ ữ ế ơ ượ đ ể c xúc ti n nhanh h n n a đ chi nhánh có th s d ng l ử ề ng ti n g i
ể ả ấ ớ trong máy v i chi phí tr lãi th p đ cho vay.
ế ở ề ệ ạ ị Nhanh chóng t o đi u ki n cho chi nhánh Hu m thêm các phòng giao d ch
53
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
ừ ị ỉ ế trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu .
Chuyên đề tốt nghiệp
Ậ
Ế
K T LU N
ơ ở ứ ậ ấ ế ủ ố Trên c s nh n th c tính c p thi ộ t c a công tác huy đ ng v n nói chung và
ế ề ậ chi nhánh NHTM CP SGCT Hu nói riêng, chuyên đ đã đi sâu t p trung vào
ả ữ ề ế ấ gi i quy t nh ng v n đ sau:
ệ ố ơ ả ủ ự ể ặ 1. Khái quát hoá s hình thành và đ c đi m c b n c a h th ng ngân
ừ ạ ộ ữ ậ ộ ố ộ hàng, t ứ đó t p trung làm rõ ho t đ ng huy đ ng v n, m t trong nh ng ch c
ủ ơ năng s khai c a trung gian tài chính này.
ự ộ ố ừ ố ạ 2. Phân tích th c tr ng huy đ ng v n, t đó phân tích tính cân đ i trong
ử ụ ố ạ ộ ế ề huy đ ng và s d ng v n t i chi nhánh NHTM CP SGCT Hu v quy mô và
54
ạ ề ơ ấ c c u lo i ti n.
Chuyên đề tốt nghiệp
3. Đ ra m t s gi
ộ ố ả ề ơ ả ướ ự ạ ộ ố i pháp c b n tr c th c tr ng huy đ ng v n nói trên
ằ ườ ạ ộ ố ạ ữ ơ ộ nh m tăng c ng h n n a ho t đ ng huy đ ng v n t i chi nhánh NHTM CP
SGCT Hu .ế
ơ ở ế ợ ư ự ữ ề ế ễ ữ Chuyên đ trên c s k t h p gi a lý thuy t và th c ti n đã đ a ra nh ng
ả ế ộ ố ế ự ề ạ gi i pháp mang tính thi ị ố ớ t th c, bên c nh đó đ ra m t s ki n ngh đ i v i
ế ằ ẩ ơ ữ NHTM CP SGCT và chi nhánh NHTM CP SGCT Hu nh m thúc đ y h n n a
ầ ả ể ưở ủ ạ ỉ ự s phát tri n và t m nh h ng c a NHTM CP SGCT t ừ i t nh Th a Thiên
55
Sinh viên thực hiện: Trần Duy Quang
Hu .ế
Chuyên đề tốt nghiệp
56