ễ ễ

ị ị

ỗ ỗ

ầ ầ

C ch đ m b o cho b nhi m ộ ả ơ ế ả C ch đ m b o cho b nhi m ộ ả ơ ế ả s c th n đ nh ể ổ ắ s c th n đ nh ể ổ ắ Nhóm 6 Nhóm 6 1: Vũ Th H ng ị ằ 1: Vũ Th H ng ị ằ 2: Đ Ng c Tuy n ề ọ 2: Đ Ng c Tuy n ề ọ 3: Đinh Văn Phú 3: Đinh Văn Phú 4:Vũ Th Huy n ề ị 4:Vũ Th Huy n ề ị 5: Tr n Th H ng Nhung ị ồ 5: Tr n Th H ng Nhung ị ồ 6: Nguy n Tu Mai H ng ươ ệ ễ 6: Nguy n Tu Mai H ng ươ ệ ễ

Ở ả ữ ậ ộ

ừ ế ệ ị

các loài sinh v t sinh s n h u tính b NST đ duy trì n đ nh t ổ h p c a 3 quá trình: ợ ủ c ượ th h này sang th h khác nh s k t ờ ự ế ế ệ nguyên phân, gi m phân và th tinh. ụ ả

bào đ bào nhân c chia ra làm

1. Nguyên phân Nguyên phân là quá trình phân chia c a t ủ ế ượ ằ

ố ầ

ố ẹ ả

ấ . bào v i thành ph n b ng nhau th c trong đó NST n m trong nhân t ế hai ph n gi ng nhau và gi ng v s l ng và thành ph n ề ố ượ ầ c a NST trong t bào m . X y ra cùng v i nguyên phân là ủ ớ ế bào ch t, các bào quan và màng nhân thành s phân chia t ế ự ra hai t ớ ế ầ ằ

Tr i qua 4 giai đo n:

kì đ uầ kì gi aữ

kì sau kì cu iố

ư ể ế ặ

bào bào con sinh ra (g i chung là các

2. Gi m phân ả Gi m phân là ki u phân bào đ c tr ng cho các t ả sinh d c, trong đó các t ế ụ giao t ) có s l ử ọ ng NST gi m đi m t n a ộ ử ố ượ ả

ố ế ầ ả

ỗ ầ ả

Quá trình gi m phân g m hai l n phân chia n i ti p ồ nhau, gi m phân I và gi m phân II. M i l n phân chia này cũng đ c chia làm b n kỳ ố

(meiosis I) còn g i là ả ượ Gi m phân I ả

ơ

ẫ ươ

phân chia gi m ả ọ nhi mễ (reductional division), vì s l ng NST (2n) gi m ả ố ượ xu ng còn đ n b i (n). Trong gi m phân I, các chromatid ố ả ộ ch em v n còn dính nhau trong khi các NST t ng đ ng ồ ị phân ly Gi m phân II ả

(meiosis II) còn g i là ọ ớ ấ ố ượ ỗ ị

phân chia đ ng ồ đ uề (equational division) và r t gi ng v i nguyên phân ở ng NST gi ch phân tách các chromatid ch em và s l ữ nguyên không đ i.ổ

3. S th tinh ự ụ Nói chung, th tinh là hi n t ệ ượ ử ụ đ c và giao t ử ự ữ ế ợ ộ ơ

ng k t h p ng u nhiên cái mang b NST đ n b i ộ ng b i ạ ộ ưỡ ộ

gi a các giao t (n) t o thành các h p tợ ử (zygotes) có b NST l (2n) đ c tr ng c a loài ủ ư ặ

Các s ki n quan tr ng đ m b o b NST đ c duy ộ ượ ả

ổ ị

trì n đ nh t khác đó là s t ả ọ th h này sang th h ế ệ phân đôi, phân li, t h p c a NST trong ự ệ ừ ế ệ ự ự

ng ươ

ổ ợ ủ h p c a NST t m trong th tinh b và t ả ố ừ ố ự ổ ợ ủ ừ ẹ ụ

phân đôi, b NST trong h p t đ ờ ự ự

nguyên phân và gi m phân. S t đ ng có ngu n g c t ồ ồ  C ch t nhân đôi NST trong phân bào C ch t ơ ế ự nhân đôi NST trong phân bào ơ ế ự Nh s t c sao ợ ử ượ ộ ng và AND trong đó bào sinh d ưỡ ế

chép y nguyên trong t cũng đ c tái b n. ả

 C ch phân li c a NST trong nguyên phân và gi m C ch phân li c a NST trong nguyên phân và gi m ủ ủ ả ả ượ ơ ế ơ ế

phân phân

Qua nguyên phân các NST t nhân đôi và phân li

bào con d n đ n t ế ẫ

ự ế ế bào m v hình d ng c u trúc và ạ bào con có b ộ ấ ẹ ề

gi nguyên b NST l đ ng đ u v 2 t ề ề ồ NST gi ng t ế ố ữ ộ ưỡ ng b i (2n) ộ

có b NST n đ nh và ổ ử ộ

Qua gi m phân giao t ả mang b NST đ n b i (n) và trong đó ch ch a ho c NST ị ỉ ứ ộ ơ

ộ c a cha ho c NST c a m trong c p NST t ủ ủ ẹ ặ

h p các NST t h p các NST t ổ ợ ổ ợ ồ ồ ụ ụ

ặ ng đ ng ặ ồ ươ ng đ ng qua th tinh ng đ ng qua th tinh i d n đ n h p t

ế ợ ử loài. i b NST l mang tr l ử ế ợ ạ ẫ ng b i đ c tr ng cho  C ch tái t C ch tái t ơ ế ơ ế Nh th tinh các giao t ờ ụ ở ạ ộ ưỡ ươ ươ k t h p l ộ ặ ư

ng

Giao t n

Phôi 2n

C th tr ơ ể ưở thành 2n

H p t

(2n)

ợ ử

Nguyên phân

Gi m phân

Th tinh ụ

ng

Phôi 2n

Giao tử n

C th tr ơ ể ưở thành 2n

ệ ữ ụ ả

Quan h gi a nguyên phân, gi m phân và th tinh trong quá trình di truy nề

nhân đôi và phân li chính đ ưỡ

c sao chép y ế ợ

nhân đôi, k t h p v i ớ ng đ ng trong gi m ươ

ử ơ

ả ồ ch a NST đ n b i. Trong ơ ộ ơ ể c k t h p v i nhau t o b NST đ c tr ng cho loài ộ đ n b i c a c th đ c và c th cái ặ ư

các loài sinh s n sinh d ưỡ Ở ủ ộ

ng b NST c a loài ự c duy trì b ng c ch nguyên phân mà th c ch t là s ự ằ

ả ơ ế ế ợ ớ ơ ế ủ

bào ề

2n bào con có b NST

Nh kh năng t ờ ự xác mà b NST l ng b i t h p t ộ ộ ừ ợ ử ượ bào con. Nh s t nguyên cho t ờ ự ự ế s phân li đ c l p c a các NST t ộ ậ ủ ự phân ma t o nên các giao t ử ứ th tinh hai giao t ộ ủ ơ ể ự ụ đ ạ ớ ượ ế ợ đ ấ ượ nhân đôi c a NST, k t h p v i c ch phân chia đ ng ồ đ u các cromatit trong NST kép đi v hai c c c a t ự ủ ế ề t o ra 2 t ạ

ế ộ