Tên : Vũ Ng c H ng Tâm
L p : Th vi n 9.1 ư
MSSV : 1450101124
Môn : TH VI N KHOA H C – TH VI N ĐI H CƯ Ư
I. GI I THI U TH VI N ĐI H C TÀI CHÍNH – MARKETING Ư
Th vi n tr ng Đi h c Tài chính – Marketing (Th vi n UFM) là đn v thu c ư ườ ư ơ
tr ng có ch c năng đm b o cung c p ngu n tài nguyên thông tin, d ch v và môi ườ
tr ng h c thu t ph c v h c t p, gi ng d y, nghiên c u khoa h c và sáng t o c a ườ
sinh viên, cán b - gi ng viên trong tr ng. ườ
Th vi n UFM có kho ng 200 ch ng i cho b n đc, ph c v t i 2 c s :ư ơ
+ C s chính:ơ 2/4 Tr n Xuân So n, Ph ng Tân Thu n Tây, Qu n 7. Th vi n ườ ư
Tr n Xuân So n có m t b ng khang trang, ti n nghi r t t t cho vi c t h c t p,
nghiên c u và các ho t đng theo nhóm, v i 01 phòng đc Gi ng viên, phòng đc sinh
viên, phòng m n sách, khu v c báo - t p chí và khu v c truy c p internet.ượ
+ C s 2:ơ 2C Ph Quang, P.2, Q. Tân Bình g m kho sách dành cho sinh viên, khu v c
sách cho h c viên sau đi h c, khu v c truy c p trên internet, khu v c báo - t p chí và
khu t h c dành cho sinh viên.
Gi m c a
C s chính : 7g30 – 16g30ơ
C s 2 : Th 2 – Th 6 (7g30 – 20g00). Th 7 (7g30 – 17g00)ơ
1. Ch c năng – nhi m v
- Xây d ng k ho ch ho t đng dài h n và ng n h n c a th vi n; ch u trách nhi m ế ư
v công tác chuyên môn c a h th ng th vi n toàn tr ng; ư ườ
- B sung, phát tri n ngu n tài nguyên thông tin trong n c và n c ngoài phù h p ướ ướ
v i nhu c u h c t p, gi ng d y và nghiên c u khoa h c trong Nhà tr ng; ti p nh n ườ ế
các tài li u do Nhà tr ng xu t b n, các công trình nghiên c u khoa h c đã đc ườ ượ
nghi m thu, khoá lu n, lu n văn th c sĩ, các d ng tài li u khác c a Nhà tr ng, các n ườ
ph m tài tr , bi u t ng, tài li u trao đi gi a các th vi n; ế ư
- T ch c x lý, s p x p, l u tr , b o qu n, qu n lý ngu n tài nguyên c a th vi n ế ư ư
theo đúng chu n nghi p v ;
- T ch c ph c v văn minh, l ch s , trách nhi m; h ng d n cho b n đc khai thác, ướ
tìm ki m, s d ng hi u qu ngu n tài nguyên thông tin và các s n ph m, d ch v c a ế
th vi n phù h p v i quy đnh c a pháp lu t;ư
1
- Biên so n các n ph m thông tin; tăng c ng các d ch v thông tin, d ch v h tr ườ
h c t p và nghiên c u đáp ng nhu c u h c t p, gi ng d y và nghiên c u ngày càng
cao c a ng i s d ng th vi n; ườ ư
- Ch đng khai thác các ng d ng công ngh thông tin cho vi c qu n lý hi u qu
công vi c c a cán b th vi n và nâng cao ch t l ng ph c v ng i s d ng; ư ượ ườ
- L p và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn ế ưỡ
nghi p v cho cán b , nhân viên th vi n; ư
- Đnh k ki m kê và thanh l c tài li u;
- Th c hi n công tác th ng kê, báo cáo k p th i theo ch đo c a Ban Giám hi u;
- M r ng quan h h p tác, trao đi kinh nghi m v i CQTT-TV trong và ngoài n c, ướ
t ng b c hi n đi hóa công tác thông tin - th vi n. ướ ư
2. M ng thông tin - Trang thi t b : ế
+ Th vi n đã có h th ng m ng LAN k t n i internet cho t t c các máy tính ho t ư ế
đng ph c v nhu c u tra c u thông tin c a ng i dùng tin. Ngoài ra, Th vi n đc ườ ư ượ
trang b các ph ng ti n, h th ng h tr k thu t chuyên d ng khác. ươ
3. Ph n m m qu n lý:
T năm 2012, th vi n đc trang b ph n m m qu n lý th vi n PSC zLIS. Hi n nay ư ượ ư
ph n m m đc nâng c p thành PSC zLIS version 7.0 g m phân h : b sung, biên ượ
m c, OPAC, l u hành, n ph m đnh k , báo cáo th ng kê ư
4. Ngu n nhân l c
T ng s cán b c a Th vi n UFM là 9 ng i (03 nam và 06 n ) làm vi c t i 2 c s ư ườ ơ
c a tr ng. ườ
5. Tài nguyên thông tin
+ Th vi n UFM có ngu n tài nguyên thông tin t ng đi phong phú v i nhi u lo i ư ươ
hình khác nhau. V n tài li u c a th vi n đc b sung ch y u t ngu n mua, ngu n ư ượ ế
tài li u n i sinh.
Hi n nay, 80% tài li u c a th vi n có n i dung thu c các chuyên ngành đào t o c a ư
tr ng nh tài chính ngân hàng, marketing, k toán - ki m toán, công ngh thông tin... ườ ư ế
Ngoài ra th vi n còn có kho ng 20% tài li u thu c lĩnh v c pháp lu t và chính tr , vănư
h c, k năng m m và m t s n i dung khác.
+ Tài li u đc b sung vào Th vi n UFM ch y u là ti ng Vi t và ti ng Anh, trong ượ ư ế ế ế
đó, tài li u ti ng Vi t chi m 85%. ế ế
II. CÔNG NGH HI N ĐI CÓ TH NG D NG VÀO HO T ĐNG
TH VI N ĐI H C TÀI CHÍNH – MARKETINGƯ
1. KIPOS - Gi i pháp toàn di n cho th vi n ư
KIPOS(Knowledge Information Portal Solution) bao g m 03 h th ng k t h p: ế
2
H KIPOS.Automation - T đng hóa th vi n (Th vi n đi n t tích ư ư
h p) .
H KIPOS.Digital- Th vi n s ư
KIPOS.WebPortal - H qu n tr n i dung website và c ng thông tin th ư
vi n.
KIPOS đáp ng toàn di n yêu c u c a các th vi n l n ngày nay. ư KIPOS đc xây ượ
d ng v i m c tiêu tr thành m t gi i pháp t ng th tích h p hoàn ch nh đ h tr t i
đa công tác qu n lý, khai thác m i d ng thông tin t li u, t truy n th ng t i tài li u ư
s và xu t b n đi n t c a th vi n b ng công ngh và k thu t m i nh t ư
KIPOS c i ti n vi c qu n lý các lu ng công vi c trong th vi n c a b n và cung c p ế ư
s c m nh, s m m d o trong vi c truy c p t i các thông tin đa ph ng ti n phân tán ươ
Tuân th ch t ch các tiêu chu n công nghi p cho phép KIPOS đáp ng các yêu
c u c a th vi n trong hi n t i và t ng lai. KIPOS đem th vi n c a b n đn ư ươ ư ế
v i th gi i và đem th gi i đn v i th vi n c a b n nh vào kh năng k t ế ế ế ư ế
n i liên thông theo nh ng giao th c chu n.
Ki n trúc m giúp đáp ng đc nhu c u riêng bi t c a t ng th vi n, cho ế ượ ư
phép l a ch n các ch c năng c n thi t và tinh ch nh cho phù h p. ế
KIPOS giúp tăng hi u qu s d ng tài li u thông qua vi c t o nên m t môi
tr ng thông tin thông su t và đy đ, giúp đc gi l p k ho ch ti p c n và ườ ế ế
s d ng tài li u m t cách ch đng.
Kh năng tích h p và m r ng ng d ng liên thông v i các gi i pháp qu n lý
đào t o và đào t o tr c tuy n đc tri n khai trong các tr ng đi h c cao ế ượ ườ
đng.
KIPOS là m t nhân t thành công c a ph ng th c h c t p ch đng, m t n n ươ
t ng đ xây d ng m t gi i pháp xu t b n đi n t cho các nhà cung c p thông
tin.
2. Các tính năng chính
KIPOS là m t h th ng ph n m m ki n trúc h ng d ch v hoàn ch nh cho phép các ế ướ
th vi n cung c p cho đc gi c a mình công ngh m i nh t cho vi c truy c p thông ư
tin t và t i kh p n i trên th gi i. Cung c p nhi u tính năng cao c p trong m t gi i ơ ế
pháp tích h p, KIPOS giúp cho th vi n qu n lý và s d ng hi u qu h n các b s u ư ơ ư
t p c a mình.
3. T đng hóa th vi n ư
3
Biên m c
Hoàn toàn tuân th và đáp ng đy đ các tiêu chu n và quy t c biên m c mô t
nh ISBD, AACR2, MARC21 (th m c, v n t li u, ki m soát tính nh t quán).ư ư ư
H tr nhi u khung phân lo i khác nhau nh BBK,UDC,DDC,LC… cũng nh ư ư
các khung phân lo i đc bi t khác.
Cho phép th vi n t xây d ng các khuôn m u biên m c linh đng đáp ng m iư
yêu c u v tr ng mô t cũng nh đa vào các d li u m c đnh. ườ ư ư
Giao di n Windows thân thi n và d s d ng, các thao tác thêm b t các tr ng ườ
d li u đc th c hi n nhanh chóng. ượ
Nhi u ki u hi n th : thu n MARC, nhãn ngang và nhãn d c cho phép thích ng
v i m c đ chuyên nghi p c a ng i biên m c. ườ
Cho phép biên m c ch đ Off-Line (không k t n i) ế ế
H tr ki m soát tính nh t quán b ng nhi u ph ng th c tuân th tiêu chu n ươ
Marc cho d li u nh t quán.
Xu t nh p bi u ghi theo tiêu chu n MARCXML, ISO2709
Tra c u
Cung c p hai lo i giao di n tra c u: trên Windows cho nhân viên tác nghi p và
trên web cho đc gi .
Cung c p nhi u tính năng tìm ki m hi u qu : tìm l t, tìm theo t khóa và tìm ế ướ
chuyên gia
Cho phép tìm ki m theo nhi u d u hi u tìm ki m khác nhau đáp ng chu n ế ế
qu c t v tìm ki m nh s d ng các toán t logic, toán t lân c n, toán t ch t ế ế ư
c t, toán t so sánh.
H tr các ký t thay th nh * thay cho m t chu i, ? thay cho m t ký t ế ư
4
S d ng nháy kép đ yêu c u tìm ki m c c m t chính xác. ế
H tr vi c xây d ng các bi u th c tìm ki m v i s l ng đi u ki n k t h p ế ượ ế
không gi i h n, cho phép s d ng ký t thay th và các d u ngo c, th a mãn ế
m i yêu c u tìm ki m thông tin c a đc gi . ế
T c đ tìm ki m nhanh, chính xác th a mãn m i yêu c u tìm tin chuyên nghi p ế
v i CSDL l n hàng trăm nghìn đn hàng tri u bi u ghi. ế
Cung c p đy đ thông tin và các ch c năng t ng tác gi a đc gi và th ươ ư
vi n: thông tin đc gi , tình tr ng tài li u, đt m n… ượ
Cung c p kh năng tra c u liên th vi n m nh m , có kh năng tìm ki m đng ư ế
th i trên hàng trăm th vi n. ư
Qu n lý l u thông ư
Tr giúp th c hi n vi c qu n lý các b s u t p trong th vi n m t cách ti n ư ư
l i, công b ng và h p lý. Nó bao g m vi c l u thông c a các s u t p thông ư ư
th ng cũng nh các s u t p nghe nhìn đa ph ng ti n và các d ng mô hình ườ ư ư ươ
tr c quan, tài li u m n t th vi n khác và qu n lý bàn tài li u đt tr c. ượ ư ướ
T đng hoá vi c l u thông tài li u v i các ch c năng: cho m n, nh n tr , gia ư ượ
h n, ph t và thu phí m n tài li u, qu n lý th c hi n các chính sách cho m n. ượ ượ
D dàng s d ng v i giao di n windows, d th c hi n các ch c năng, có kh
năng m nhi u c a s ch c năng m t lúc.
Thi t l p và thông báo th i gian m c a theo đnh k ho c đt xu tế
Th c hi n ch c năng b o trì h s đc gi và đu m c, cho phép c p nh t th i ơ
gian th c tình tr ng c a đc gi và tài li u
Thi t l p các chính sách cho m n theo ma tr n các đi u ki n t đn gi n đn ế ượ ơ ế
chi ti t theo đc thù c a th vi n th a mãn m i yêu c u qu n lý.ế ư
Qu n lý tài kho n đc gi , cho phép ghi nh n t đng các kho n ph t phát sinh,
ghi nh n các kho n phí d ch v , cho phép ghi nh n các kho n tr tr c ho c ướ
đt c c
Tích h p d dàng v i các thi t b in, quét mã v ch, th nh a, thi t b công ngh ế ế
t tính và RFID.
Qu n lý b sung
Qu n lý thông tin v các ngu n qu v i nhi u lo i ti n t khác nhau
L p đn đt tài li u: l p danh m c tài li u, ch n nhà cung c p… ơ
Theo dõi hi n tr ng nh n tài li u: có các nh t ký chi ti t v vi c nh n t ng b n ế
tài li u.
Qu n lý nh t ký giao d ch thanh toán, c p nh t tình tr ng ngu n qu
Qu n lý n ph m đnh k
Qu n lý b sung n ph m nhi u k : đt, nh n và đăng ký c p nh t t ng s c a
n ph m
Tuân th Holding Marc Tiêu chu n mô t v v n t li u cho n ph m đnh k . ư
5