GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 1 Website: thaytruong.vn
A
C
B
r
C
A
B
r
CÔNG THỨC GII NHANH VẬT LÝ 11
CHƢƠNG I. ĐIN TÍCH ĐIN TRƢỜNG
I. Những bài toán cơ bản v lực điện, điện trƣờng:
1. Điện tích ca mt vt: q = N.e
S e:
q
Ne
Trong đó:
19
1,6.10eC
là điện tích nguyên t.
N là số electrôn nhận vào hay mất đi.
+ N > 0: mt bt electron
+ N < 0: nhận thêm electron.
2. Khi cho hai điện tích q1, q2 tiếp xúc nhau, sau đó tách ra thì
điện tích sau tiếp xúc là:
12
12 2
qq
qq


* Định Viét đo: Nếu ta
12
12
.
S q q
P q q

thì q1, q2 nghiệm
của phương trình:
20q Sq P
.
3. Lực tƣơng tác giữa hai điện tích điểm:
12
.0qq
: đẩy nhau;
12
.0qq
: hút nhau.
* Khi đặt điện tích q trong điện trường
E
:
F qE
Độ ln:
U
F q E q d

* Lc hp dn:
12
2;
hd
mm
FG
r
vi
11 2 2
6,67.10 /G Nm kg
: hng s hp dn.
4. Cƣờng độ điện trƣờng: E (V/m)
2
QF
Ek
rq

* Chú ý: Q > 0:
E
: hướng ra; Q < 0:
E
: hướng vào.
5. Bài toán thay đổi khoảng cách hai điện tích:
2
12
2
21
Fr
Fr
hay
2
12
2
21
Er
Er
6. Bài toán xác định cƣờng độ điện trƣờng (hay lực tƣơng
tác) tại trung điểm M ca AB:
* Cường đ điện trường tại trung đim M ca AB (cho điện tích q
đặt ti O; A, B nm trên cùng 1 đường sức điện):
1 1 1 1 1
22
M A B
M A B
r r r E E E




* Lực điện tại trung điểm M ca AB (cho điện tích q1 đặt ti O.
Nếu đặt q2 tại A thì lực tương tác FA; nếu đặt điện tích q2 ti B
thì lực tương tác FB; nếu đặt điện tích q2 ti M (M trung điểm
AB, và O, A, B thẳng hàng) thì lực tương tác là FM:
1 1 1 1 1
22
M A B
M A B
r r r F F F




7. Công thức tính cƣờng độ đin trƣng tng hợp hợp lc
tác dụng:
* Cƣờng độ đin trƣờng tng hp:
12
E E E
- CT tổng quát để tính độ ln
E
:
22
1 2 1 2
2 osE E E E E c
hay
22
1 2 1 2
2 osE E E E E c
- Các TH đc bit:
+ TH1:
1 2 1 2
E E E E E
+ TH2:
1 2 1 2
E E E E E
+ TH3:
22
1 2 1 2
E E E E E
+ TH4:
1 2 1
2 os 2
E E E E c
+ TH5:
0
1 2 1 2
2
và =120 3
E E rad E E E



* Tng hp lực điện:
12
F F F
Lưu ý: Các công thức tính độ ln ca tng hp lc
F
hoàn toàn
ơng t như ng thức tính độ ln ca cđđt tng hp
E
(thay ch
E bng ch F).
8. Bài toán cƣờng độ điện trƣờng tng hp bng 0 (hay hp lc
cân bằng):
TH1: Hai điện tích đặt tại A B cùng dấu: gọi r khoảng
cách đến điện tích đ ln nh hơn. V trí cân bằng nm trong
khong AB và:
nho
lon
q
r
AB r q
TH2: Hai điện tích đặt tại A B trái dấu: gọi r khoảng cách
đến điện tích có đ ln nh hơn. Vị trí cân bằng nm ngoài khoảng
AB và:
nho
lon
q
r
AB r q
* Đối với bài toán tìm dấu độ ln
ca q3 để q1, q2 cũng cân bằng ta ch cần m thêm điu kin cho
q1 cân bng: Dựa vào TH1 (hoặc TH2) ta tìm được v trí của q3
v hình (phân tích lực td lên q1) ta tìm được du ca q3, rồi áp dụng
công thức:
2
3 1 31
33
2 2 1 12
k/c tu q n q = ?
k/c tu q n q
r
qq
qr



3?q
9. Bài toán dây treo vật m tích điện nằm cân bằng:
Ta có q1 n bằng khi
0
dd
P F T P F T T
Dựa vào hình vẽ ta có:
+
12
2
.
tan .tan
dd
qq
FF P k
Pr

+
os os sind
F
PP
cT
Tc

+
sin 2 .sin
2
d
Frr
T
+ : h s t l
+ q1, q2(C): đt ca chất điểm 1, 2
+ r(m): khoảng cách giữa 2 điện tích.
+ : hng s điện môi
+ Q(C): điện tích ca chất điểm.
+ r(m): k/c t tâm Q đến điểm đang xét
+ q(C): độ lớn điện tích thử.
+ F(N): lực điện do Q tác dụng lên q.
+ r1: khoảng cách lúc đầu.
+ r2: khong cách lúc sau.
+
-
A(q1)
(q2)B
* Chú ý: q > 0:
q < 0:
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 2 Website: thaytruong.vn
Nếu đề bài cho
r
rt nh
tan sin


12
2
.
.
22
dd
qq
Frr
F P k
Pr
2
23
kk
Fr r r
r
F r r
* Trƣờng hợp điện tích cân bằng trong điện trƣờng:
Nếu đề bài cho
r
rt nh
tan sin


tan sin
dqE
Fr
P mg

10. Bài toán ht bi nm cân bằng trong
điện trƣờng gia hai bn t đin:
d
F P q E mg
hay
U
q mg
d
Trong đó: E(V/m): Cường độ điện trường.
m(kg): Khối lượng ht bi.
U(V): hiệu điện thế gia 2 bn t đin.
d(m): khoảng cách giữa hai bn t đin.
g(m/s2): Gia tc trng trường (thường ly g = 10m/s2).
II. Các bài toán v công của lực điện trƣờng năng ng
điện trƣờng bên trong tụ đin:
1. Liên hệ giữa cƣờng độ điện trƣờng hiệu điện thế:
11
22
Ud
UV
Ed m U d



Trong đó: U(V): hiu điện thế; d(m): khoảng cách giữa hai điểm
trong điện trường đều
E
.
2. Công ca lực điện trƣờng: A (J)
W W . . os
MN MN MN M N M N
A qEd qU q V V qE MN c
Vi: dMN hình chiếu của đường đi (MN) lên 1 đường sức điện;
nếu hình chiếu cùng chiều
E
thì dMN > 0; còn nếu hình chiếu ngược
chiu
E
thì dMN < 0;
,MN E
3. Định lý biến thiên động năng:
ngoai luc
W W W
sau truoc
d d d A
hay
WW
NM
d d MN MN MN
A qU qEd
hay
22
11
22
N M MN MN
mv mv qU qEd
* Lưu ý các CT:
0
.
dq E q U
F v v
am m m d t
22
2 2 2 0
0 0 0 1
2 ; ; 22
vv
v v as v v at s v t at a
Các hằng s:
31 19
19
9,1.10 ; q 1,6.10 ;
q 1,6.10
ee
pe
m kg C
qC

4. Định lý thế năng điện trƣờng:
Độ gim thế năng bằng công của lực điện:
WW
M N MN MN MN
A qU qEd
5. Điện thế tại điểm M:
WMM
M
Aq
V k V
q q r
6. Hiệu điện thế:
.MN
MN MN M N
A
U E d V V V
q
7. T đin:
a. Điện tích của t đin:
Q CU CEd C
Trong đó: C(F): điện dung ca t đin.
U(V): hiệu đin thế gia hai bn t.
E(V/m): cường độ đt giữa hai bn t.
d(m): khong cách giữa hai bn t.
b. Điện dung ca t đin:
Q
CF
U
T đin phng:
(*)
; , , ; C Q,U
4
S
C F C S d
kd
Trong đó: S(m2): phn diện tích đối din gia 2 bn t.
: hng s điện môi (
1
);
9 2 2
9.10 /k Nm C
.
c. Năng lƣợng điện trƣờng trong t đin:
2
2
1
W2 2 2
Q QU
CU J
C
* Lưu ý quan trng khi gii bài tập v t đin:
+ Ni t vào nguồn thì hiệu đin thế U không đổi:
Usau = Utrưc = const
+ Ngt t ra khi nguồn thì điện tích Q không đổi:
Qsau = Qtrưc = const
CHƢƠNG II. DÒNG ĐIN KHÔNG ĐỔI
1. Cƣờng độ dòng điện:
q N e U
IA
t t R

2. Ghép điện tr:
a. Mc ni tiếp:
1 2 1 2
... , ,...,
nt n nt n
R R R R R R R R
12
...
nt n
I I I I
;
12
...
nt n
U U U U
b. Mc song song:
12
1 1 1 1
...
ss n
R R R R
12
, ,...,
ss n
R R R R
hay
12
12
.
ss
RR
RRR
(nếu ch có hai điện tr)
12
...
ss n
I I I I
;
12
...
ss n
U U U U
3. Bài toán đun nƣớc bằng điện tr mc ni tiếp hoc mc
song song:
Dùng điện tr R1 để đun nước thì thời gian đun sôi là t1.
Dùng điện tr R2 để đun nước thì thời gian đun sôi là t2.
+ Nếu dùng R1 nt R2 thì thời gian đun sôi: tnt = t1 + t2
+ Nếu dùng R1 ss R2 thì thời gian đun sôi:
12
12
ss
tt
ttt
4. Bài toán công suất mch đin ni tiếp và song song:
+ Nếu hai điện tr R1 R2 mc ni tiếp nhau vào mạch điện
hđt U thì công suất tiêu thụ là Pnt.
+ Nếu hai điện tr R1 R2 mắc song song nhau vào mạch điện
có hđt U thì công suất tiêu thụ Pss.
Ta có:
2
12
12
ss nt
nt ss
RR
PR
P R R R

+
- - - - -
+ + + + +
q>0
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 3 Website: thaytruong.vn
5. Nếu mc R1 o hđt U thì công suất P1, còn nếu mc R2 vào
hđt U thì công suất là P2
+ Công suất khi mc c R1 và R2 ni tiếp vào U là:
12
1 2 1 2
.
1 1 1
nt
nt
PP
P
P P P P P
+ Công suất khi mc c R1 và R2 song song vào U là:
12ss
P P P
6. Bài toán nhiệt lƣợng và công suất ta nhit:
+ Nhiệt lượng:
2
2U
Q I Rt t UIt J
R
+ Công suất ta nhit:
2
2W
U
P I R UI
R
7. Công và công suất của dòng điện qua đoạn mch
a. Công của dòng điện:
.A U q UIt J
b. Công suất điện:
W
A
P UI
t

8. Nguồn điện:
a. Suất điện động ca nguồn điện:
ôngu n
AV
q
E
Trong đó: A = Angun(J): Công của lc l làm di chuyển điện tích q
t cực này sang cc kia ca ngun điện.
b. Công suất ca nguồn điện:
ô
nguô .W
ngu n
n
A
PI
t
E
c. Công của nguồn điện:
ô. . .
ngu n
A I t q JEE
9. Bài toán hiu suất đun sôi nƣc:
2 1 2 1
dun sô
diê ê
% .100% .100% .100%
i
n di n
mc t t mc t t
Q
HA A UIt

10. Định luật Ôm cho toàn mạch:
+ Cường đ dòng đin:
ngoài
IA
rR
E
+ Hiệu điện thế hai đầu A(+)B(-):
ài
..
AB ngo
U I r I R E
+ Khi xy ra đon mch (RN = 0):
IA
r
E
11. Hiu sut ca nguồn điện:
có ích
.
% .100% .100% 1 .100% .100%
NN
ng n N
A U R
rI
HA R r



EE
12. Bài toán cực tr:
- Công sut tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại:
Nếu RN một biến trở, khi đó công suất cc đại trên RN đưc
tính theo công thức:
khi
N
Rr
- Công suất tiêu thụ trên R cực đi:
+ Nếu mch ngoài gồm R1 mc ni tiếp với R thì:
max 11
( )
R
P R R nt r R r
max
2
4
R
PR
E
+ Nếu mch ngoài gồm R1 mc song song với R thì:
max
1
1
1
.
( ss )
R
Rr
P R R r Rr
max
2
R
U
PR
+ Nếu mạch ngoài gồm nhiều điện tr (R, R1, R2,…) thì công
suất trên R cực đại khi R = điện tr tương tương của tt c các điện
tr còn lại (k c r)
+ Nếu tn tại hai giá trị đin tr R1 R2 sao cho P1=P2, thì:
12
.r R R
2
12
12
2
PP R R r

E
.
13. Ghép nguồn điện thành b:
a. Mc ni tiếp:
b 1 2 3 n
b 1 2 3 n
.
r r r r . r
E E E E E
b. Mc song song (các nguồn giống nhau, có n hàng):
b ; r = sô hàng
b
r
EE
c. Mc hn hợp đối xng (các nguồn ging nhau):
b
. sô côt
sô côt ; r = sô hàng
b
r
E E.
CHƢƠNG III. DÒNG ĐIN TRONG CÁC I TRƢỜNG
1. Điện tr của dây dẫn kim loi:
RS
Trong đó:
()m
: chiều dài y; S(m2): tiết diện dây dn;
m
: điện tr sut.
2. Điện tr sut ph thuc vào nhiệt độ:
00
1 . 1 .t m R R t
Trong đó:
1
K
: h s nhiệt điện tr;
0
t t t
: độ thay đổi nhiệt độ.
0m
: điện tr sut
0
0
tC
(thường ly 200C).
m
: điện tr sut
0
tC
0
R
: điện tr sut
0
0
tC
(thường ly 200C).
R
: điện tr sut
0
tC
3. Sut nhiệt điện động (suất điện động ca cp nhiệt điện):
1 2 lonT T nho
T T T T V

E
Trong đó:
1
.
TVK
: h s nhiệt điện động.
12
TT
: hiu nhiệt độ đầu nóng và đầu lnh.
4. ờng độ dòng điện trong dây dẫn kim loi:
. . .
e
e
Nq
q
I n q S v
tt
;
..
.
mol A AA
nN N D N
Nm
nV V A V A
+ n: mật độ electron trong kim loi (m-3)
+ qe=-1,6.10-19(C): điện tích của electron.
+ S: tiết diện dây dẫn (m2)
+ v: vn tốc trôi của electron (m.s-1)
+ N: s electron trong kim loi
+ V: th tích kim loại (m3)
+ m: khối lượng kim loi (kg)
+ A: phân tử khi kim loi (kg/mol)
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 4 Website: thaytruong.vn
+
23 1
6,02.10 ( )
A
N mol
: hng s Avogdro
+ D(kg/m3): KL riêng ca kim loi.
5. Định lut 1 Faraday:
..m k q k It g
;
Trong đó: k đương ợng hóa học ca chất được giải phóng ra
đin cc;
q = I.t (C): là điện lượng qua bình điện phân.
Định lut 2 Faraday:
.
AIt
m kq g
Fn

, ng thức này
thường được s dng với công thức:
. . .m DV D S h
Trong đó: A(g/mol): s khi;
I(A): cường độ dòng điện;
t(s): thời gian điện phân;
F = 96500 (C/mol): hng s Faraday;
n là hóa trị;
h(m): độ dày của KL bám vào Katot;
D(kg/m3): khối lượng riêng kim loi;
V(m3): th tích kim loi bám vào Katot.
Nếu xy ra cực dương tan, coi cường đ dòng điện không đổi,
khi đó khối lượng m và bề dày h được xác định:
1 1 1
2 2 2
m h t
m h t

CHƢƠNG IV. T TRƢỜNG
1. Cm ng t
Cm ng t ti một điểm trong t trường đại lượng đặc trưng
cho độ mnh yếu ca t trường được đo bằng thương số gia
lc t tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang ng diện đặt vuông
góc với đưng cm ng t tại điểm đó tích của cường độ dòng
đin và chiều dài đoạn dây dẫn đó
B =
F
I
; Đơn vị cm ng t: tesla (T): 1T=
mA
N
1.1
1
.sin
F
BI
2. Biu thc tổng quát của lc t:
F = BI sinα
712
2.10 II
Fr

vi
,B
Bài toán treo đoạn dây dẫn lực từ
t
F
vuông góc với trọng
lực
P
thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
:
tan t
FBI
P mg

3. Độ ln cm ng t tại điểm ch dây dẫn thẳng i một
khong r: B = 2.10-7
I
r
. (T); Vi: r(m): k/c t y đến điểm M.
4. Độ ln cm ng t tại tâm O của vòng dây:
B = 2.10-7
NI
R
(T); R(m): Bán kính vòng dây; N: s vòng dây.
* Bài toán quấn ngược: Gọi nng số vòng dây quấn ngược của
khung dây; N: là tổng số vòng dây, ta có:
7
.2 .10 . 2
thuc te dung nguoc ng
I
B B B N n R
5. T trƣờng của dòng điện chy trong ống dây dẫn hình trụ:
+ Trong ng dây các đường sc t những đường thng song
song cùng chiều và cách đều nhau (t trường đều).
+ Cm ng t trong lòng ống dây:
B = 4.10-7
N
I = 4.10-7nI =
7
4 .10 .
day
I
d
Vi: (Gi s các vòng dây quấn sát nhau).
+
. . .
ông day
N duong kinh day N d
(m): chiều dài ng
dây.
+
. . . .
dây ông
N Chu vi ông N D m
: chiều dài sợi dây
+
1
ông day
N
nd

(vòng/mét): số vòng dây trên 1 đ/vị c/dài.
+ N: s vòng dây của ng;
+ Dng: Đường kính ống dây; ddây: đường kính sợi dây.
6. T trƣờng ca nhiều dòng điện
Véc cảm ng t ti một điểm do nhiều dòng điện y ra bằng
tổng các véc tơ cảm ng t do từng dòng điện gây ra tại điểm y:
12
... n
B B B B
7. Lc Lo-ren-xơ:
Có độ ln: f = |q|vBsinα ;
,vB
8. Qu đạo ca mt ht điện tích trong một t trƣờng đều, vi
điu kin vn tốc ban đầu vuông góc vi t trƣờng, mt
đường tròn nằm trong mt phẳng vuông góc với t trường, bán
kính:
R =
||
mv
qB
; Chu k:
22 2
Rm
Tv q B

CHƢƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. T thông: T thông qua một diện tích S đt trong t trường đều:
= BScos
Vi là góc giữa pháp tuyến
n
vecto cm ng t
B
.
Đơn vị t thông: Trong h SI đơn vị t thông là Vêbe (Wb):
1Wb = 1T.1m2.
Chú ý: T thông qua N vòng dây, mỗi vòng có diện tích S là:
= NBScos
2. Hiện tƣng cm ứng điện t
+ Mi khi t thông qua mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín
(C) xut hin một dòng điện gọi là hiện tượng cm ứng điện t.
+ Hiện tượng cm ng điện t ch tn ti trong khong thi gian t
thông qua mạch kín biến thiên.
3. Định lut Len-xơ về chiu dòng điện cm ng
Dòng điện cm ng xut hin trong mạch kín chiều sao cho t
trường cm ng tác dụng chng li s biến thiên của t thông
ban đầu qua mạch kín.
4. Suất điện động cm ng trong mạch kín
- Suất điện động cm ứng suất điện động sinh ra dòng điện cm
ng trong mạch kín.
- Định lut Fa-ra-đây:
Suất điện động cm ng:
21
21
c
et t t


Nếu ch xét về độ ln ca eC thì:
|eC| = |
t

|
c
e
IR

Độ ln ca suất điện đng cm ng xut hin trong mạch kín tỉ l
vi tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
* Đ ln ca suất điện động cm ng trong một đoạn dây dẫn
chuyển động: ec=Blv.sinα; với α=
( , )Bv
5. T thông riêng qua một mạch kín: T thông riêng ca mt
mạch kín có dòng đin chy qua: = Li
6. Độ t cm ca mt ống dây:
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 5 Website: thaytruong.vn
L = 4.10-7.
l
N2
.S = 4.10-7.n2.V =
i
Đơn vị của độ t cảm là henri (H); 1H =
1
1
Wb
A
7. Suất điện động t cm
Suất điện động cm ng trong mch xuát hiện do hiện tượng t
cm gọi là suất điện động t cm.
etc = - L
t
i
21
21
tc
ii
i
e L L
t t t t

Suất điện đng t cm độ ln t l vi tc đ biến thiên ca
ờng độ dòng đin trong mch.
8. Năng lƣng t trƣờng ca ống dây tự cm:
2 7 2
11
W= 10
28
LI B V
(J)
9. Mật độ năng lƣợng t trƣờng:
72
W1
w= 10
8B
V
(J/m3)
* ng dng: Hiện tượng t cảm nhiều ng dụng trong các
mạch điện xoay chiu. Cun cm một phn t quan trng trong
các mạch điện xoay chiều có mạch dao động và các máy biến áp.
CHƢƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng:
Khúc xạ ánh sáng hiện ng lệch phương (gãy) của các tia
sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt khác nhau.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
+ Tia khúc xạ nm trong mt phng ti (to bi tia tới pháp
tuyến) và ở phía bên kia pháp tuyến so vi tia ti.
+ Với hai môi trường trong sut nhất đnh, t s giữa sin góc tới
(sini) và sin góc khúc x (sinr) luôn luôn không đổi:
221
1
sin
sin
n
in
rn

hng s
hay
21
sin sinrin
;
12
sin sinrn i n
* Nếu tia ng đi từ không khí vào môi trường chiết suất n thì
công thức định lut khúc xạ thể viết:
sin sini n r
3. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới:
D i r
4. Chiết suất tỉ đối:
21
21
1 2 21
sin 1
sin
nv
i
nn r v n
+ Nếu n21 > 1 thì r < i: Tia khúc xạ lệch lại gần pháp tuyến hơn. Ta
nói môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
+ Nếu n21 < 1 thì r > i: Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn. Ta nói
môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1.
5. Chiết suất tuyệt đối: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là
chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không:
1
c
nv

; c = 3.108m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không.
6. Nếu tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ:
2
21
1
tan kx
toi
n
n
i n n nn
7. Bài toán ngƣời nhìn cá - cá nhìn ngƣời:
ât oi
anh kx
vt
dn
dn
với
Hay: Ngƣời nhìn cá:
IS
IS = n
; Cá nhìn ngƣời:
IS
IS= n
8. Bài toán bản mặt song song: (e: bề dày của BMSS)
+ Độ dời ảnh:
1
11
mt
BMSS
n
SS e e
nn






+ Độ dời ngang của tia sáng:
esin
cos
ir
dr
với sini = nsinr
9. Góc giới hạn phản xạ toàn phần:
+ Vì n1 > n2 => r > i.
+ Khi i tăng thì r cũng tăng (r > i). Khi r đạt giá trị cực đại 900 thì i
đạt giá trị igh gọi là góc giới hạn phản xạ toàn phần.
+ Ta có: sinigh =
1
2
n
n
.
+ Với i > igh thì không m thấy r, nghĩa không tia khúc xạ,
toàn bộ tia sáng bị phản xạ ở mặt phân cách. Đó là hiện tượng phản
xạ toàn phần.
10. Điều kiện để có phản xạ toàn phần
+ Ánh ng truyền t một môi trường tới một môi trường chiết
quang kém hơn (n2 < n1)
+ i igh
2
1
sin sin gh
n
ii
n
?
gh
ii
12. Bài toán đặt nguồn sáng nhỏ dƣới chậu nƣớc cao h, để
không có tia sáng ló ra khỏi mặt nƣớc:
2
ax
min
2 2 2
22
min
1
1
sin sin 1
m
gh gh
h R n
Rh
i i i i R
n
R h n
Rh
nR


CHƢƠNG VII. MẮT DỤNG CỤ QUANG HỌC
I. LĂNG KÍNH
1. Các công thức của lăng kính
sini = nsinr;
A r r

sin sini n r

;
D i i A
.
2. Góc lệch cc tiu:
min ;
22
DA A
i i r r

;
min 2;D i A
min
sin sin
22
DA A
n
II. THẤU KÍNH MNG
1. Độ t thấu kính:
1 2 1 2
1 1 1 1 1
11
tk
mt
n
Dn
f n R R R R



12
21
1
1
fn
fn

Đơn vị của độ t là điôp (dp): 1dp =
m1
1
Qui ước: TK hi t: f > 0 ; D > 0; TK phân kỳ: f < 0; D < 0
2. Các công thức thấu kính:
+ Công thức thấu kính:
f
1
=
'
11
dd
.dd
fdd

..
; . .
d f d f d f
d f d d k f f k
d f k k d f


+ Công thức xác định số phóng đại:
k
=
AB
BA ''
; k = -
'd f f d
d f d f

+ Qui ước dấu:
Vật thật: d > 0; Vật ảo: d < 0; Ảnh thật: d’ > 0; Ảnh ảo: d’ < 0.
Chú ý: A, i
dnh: k/c t nh ti mặt nước
dvt: k/c t vt ti mặt nước