T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 14120/CT-TTHT
V/v h ng d n chính sách thu TNCNướ ế Hà N i, ngày 03 tháng 4 năm 2019
Kính g i: Bà Nguy n Bích Ng c - B ph n K toán C c qu n lý giá ế
(Đa ch : s 28 Tr n H ưng Đo, Hoàn Ki m, Hà N i) ế
Tr l i công văn ngày 15/3/2019 c a Bà Nguy n Bích Ng c h i v chính sách thu TNCN, C c Thu TP Hà N i có ế ế
ý ki n nh sau:ế ư
- Căn c Thông t s 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013 c a B Tài chính h ng d n th c hi n Lu t Thu thu nh p ư ướ ế
cá nhân, Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t thu thu nh p cá nhân và Ngh đnh s 65/2013/NĐ-CP c a ế
Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a ế ế
Lu t thu thu nh p cá nhân. ế
+ T i đi m 2, Đi u 2 quy đnh: Thu nh p t ti n l ng, ti n công: ươ
“Thu nh p t ti n l ng ti n công là thu nh p ng i lao đng nh n đc t ng i s d ng lao đng, bao g m: ươ ườ ượ ườ
...c) Ti n thù lao nh n đc d i các hình th c nh : ti n hoa h ng đi lý bán hàng hóa, ti n hoa h ng môi gi i; ượ ướ ư
ti n tham gia các đ tài nghiên c u khoa h c k thu t; ti n tham gia các d án, đ án; ti n nhu n bút theo quy đnh
c a pháp lu t v ch đ nhu n bút; ti n tham gia các ho t đng gi ng d y; ti n tham gia bi u di n văn hóa, ngh ế
thu t, th d c, th thao; ti n d ch v qu ng cáo; ti n d ch v khác, thù lao khác....
+ T i Đi u 25 quy đnh:
“1. Kh u tr thu ế
Kh u tr thu là vi c t ch c, cá nhân tr thu nh p th c hi n tính tr s thu ph i n p vào thu nh p c a ng i ế ế ườ
n p thu tr c khi tr thu nh p, c th nh sau: ế ướ ư
a) Thu nh p c a cá nhân không c trú ư
T ch c, cá nhân tr các kho n thu nh p ch u thu cho cá nhân không c trú có trách nhi m kh u tr thu thu nh p ế ư ế
cá nhân tr c khi tr thu nh p, s thu ph i kh u tr đc xác đnh theo h ng d n t i Ch ng III (t Đi u 17 ướ ế ượ ướ ươ
đn Đi u 23) Thông t này.ế ư
b) Thu nh p t ti n l ng, ti n công ươ
b.1) Đi v i cá nhân c trú ký h p đng lao đng t ba (03) tháng tr lên thì t ch c, cá nhân tr thu nh p th c ư
hi n kh u tr thu theo Bi u thu lũy ti n t ng ph n, k c tr ng h p cá nhân ký h p đng t ba (03) tháng tr ế ế ế ườ
lên t i nhi u n i. ơ
b.2) Đi v i cá nhân c trú ký h p đng lao đng t ba (03) tháng tr lên nh ng ngh làm tr c khi k t thúc h p ư ư ướ ế
đng lao đng thì t ch c, cá nhân tr thu nh p v n th c hi n kh u tr thu theo Bi ế u thu lũy ti n t ng ph n.ế ế
b.3) Đi v i cá nhân là ng i n c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam thì t ch c, cá nhân tr thu nh p căn c vào ườ ướ
th i gian làm vi c t i Vi t Nam c a ng i n p thu ghi trên H p đng ho c văn b n c sang làm vi c t i Vi t ườ ế
Nam đ t m kh u tr thu theo Bi u lũy ti n t ng ph n (đi v i cá nhân có th i gian làm vi c t i Vi t Nam t 183 ế ế
ngày trong năm tính thu ) ho c theo Bi u thu toàn ph n (đi v i cá nhân có th i gian làm vi c t i Vi t Nam d i ế ế ướ
183 ngày trong năm tính thu ).ế
...b.5) S thu ph i kh u tr đi v i thu nh p t ti n l ng, ti n công c a cá nhân c trú đc x ế ươ ư ượ ác đnh theo
h ng d n t i Đi u 7 Thông t này; c a cá nhân không c trú đc xác đnh theo Đi u 18 Thông t này.ướ ư ư ượ ư
...i) Các t ch c, cá nhân tr ti n công, ti n thù lao, ti n chi khác cho cá nhân c trú không ký h p đng lao đng ư
(theo h ng d n t i đi m c, d, kho n 2, Đi u 2 Thông t này) ho c ký h p đướ ư ng lao đng d i ba (03) tháng có ướ
t ng m c tr thu nh p t hai tri u (2.000.000) đng/l n tr lên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% trên thu nh p ế
tr c khi tr cho cá nhân.ướ
Tr ng h p cá nhân ch có duy nh t thu nh p thu c đi t ng ph i kh u tr thu theo t l nêu trên nh ng c ườ ượ ế ư ướ
tính t ng m c thu nh p ch u thu c a cá nhân sau khi tr gia c nh ch a đn m c ph i n p thu thì cá nhân có thu ế ư ế ế
nh p làm cam k t (theo m u ban hành kèm theo văn b n h ng d n v qu n lý thu ) g i t ch c tr thu nh p đ ế ướ ế
t ch c tr thu nh p làm căn c t m th i ch a kh u tr thu thu nh p cá nhân. ư ế
Căn c vào cam k t c a ng i nh n thu nh p, t ch c tr thu nh p không kh u tr thu . K t thúc năm tính thu , ế ườ ế ế ế
t ch c tr thu nh p v n ph i t ng h p danh sách và thu nh p c a nh ng cá nhân ch a đn m c kh u tr thu ư ế ế
(vào m u ban hành kèm theo văn b n h ng d n v qu n lý thu ) và n p cho c quan thu . Cá nhân làm cam k t ướ ế ơ ế ế
ph i ch u trách nhi m v b n cam k t c a mình, tr ng h p phát hi n có s gian l n s b x lý theo quy đnh c a ế ườ
Lu t qu n lý thu . ế
Cá nhân làm cam k t theo h ng d n t i đi m này ph i đăng ký thu và có mã s thu t i th i đi m cam k t ”.ế ướ ế ế ế
Căn c các h ng d n nêu trên, tr ng h p C c Qu n lý giá có ký h p đng th c hi n Đ tài nghiên c u khoa h c ướ ườ
c p b v i Vi n Chi n l c và Chính sách. Cá nhân có phát sinh thu nh p t th c hi n Đ tài nghiên c u khoa h c ế ượ
do C c Qu n lý giá thì thu nh p đó đc coi là thu nh p t ti n l ng, ti n công. Đn v chi tr thu nh p có trách ượ ươ ơ
nhi m kh u tr thu thu nh p cá nhân theo h ng d n t i Đi u 25 Thông t s 111/2013/TT-BTC tr c khi tr thu ế ướ ư ướ
nh p cho các cá nhân c th :
+ Đi v i cá nhân c trú ký h p đng lao đng t ba (03) tháng tr lên thì đn v tr thu nh p th c hi n kh u tr ư ơ
thu theo Bi u thu lũy ti n t ng ph n, k c tr ng h p cá nhân ký h p đng t ba (03) tháng tr lên t i nhi u ế ế ế ườ
n i.ơ
+ Đi v i cá nhân không c trú đc xác đnh b ng thu nh p ch u thu t ti n l ng, ti n công nhân (x) v i thu ư ượ ế ươ ế
su t 20%.
+ Đi v i cá nhân không ký h p đng lao đng ho c ký h p đng lao đng d i ba (03) tháng có t ng m c tr thu ướ
nh p t hai tri u (2.000.000) đng/l n tr lên thì đn v chi tr thu nh p th c hi n kh u tr thu theo m c 10% trên ơ ế
thu nh p tr c khi tr cho cá nhân. ướ
N u cá nhân ch có duy nh t thu nh p thu c đi t ng ph i kh u tr thu theo t l nêu trên nh ng c tính t ng ế ượ ế ư ướ
m c thu nh p ch u thu sau khi tr gia c nh ch a đn m c ph i n p thu thì cá nhân làm cam k t g i đn v chi tr ế ư ế ế ế ơ
thu nh p đ Đn v làm căn c t m th i ch a kh u tr thu TNCN. Căn c vào cam k t c a cá nhân, đn v chi tr ơ ư ế ế ơ
thu nh p không kh u tr thu . K t thúc năm tính thu , Đn v chi tr thu nh p v n ph i t ng h p danh sách và thu ế ế ế ơ
nh p c a nh ng cá nhân ch a đn m c kh u tr thu và n p cho c quan thu . Cá nhân làm cam k t ph i ch u ư ế ế ơ ế ế
trách nhi m v b n cam k t c a mình, tr ng h p phát hi n có s gian l n s b x lý theo quy đnh c a Lu t qu n ế ườ
lý thu .ế
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Bà Nguy n Bích Ng c đc bi t và th c hi n./. ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng pháp ch ;ế
- L u: VT, TTHT(2)ư
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ