
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
Số: 2015/BGDĐT-KTKĐCLGD
V/v H ng d n t ch c công tác tuy n sinh ướ ẫ ổ ứ ể
ĐH, CĐ h chính quy năm 2015ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 25 tháng 4 năm 2015ộ
Kính gửi: - Các đi h c, h c vi n; ạ ọ ọ ệ
- Các tr ng đi h c, cao đng; ườ ạ ọ ẳ
- Các s giáo d c và đào t o.ở ụ ạ
Công tác tuy n sinh đi h c, cao đng (ĐH, CĐ) h chính quy năm 2015ể ạ ọ ẳ ệ
đc th c hi n theo Quy ch tuy n sinh ĐH, CĐ h chính quy ượ ự ệ ế ể ệ (g i t t là Quyọ ắ
ch tuy n sinh) ban hành kèm theo Thông t s 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26ế ể ư ố
tháng 02 năm 2015 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ưở ộ ụ ạ
Đ th ng nh t th c hi n công tác tuy n sinh trong các c s giáo d c điể ố ấ ự ệ ể ơ ở ụ ạ
h c, các tr ng cao đng, B Giáo d c và Đào t o (GDĐT) h ng d n các điọ ườ ẳ ộ ụ ạ ướ ẫ ạ
h c, h c vi n, các tr ng ĐH, CĐ (g i chung là các tr ng), các s GDĐT m tọ ọ ệ ườ ọ ườ ở ộ
s n i dung sau:ố ộ
1. T ch c tuy n sinhổ ứ ể
a) Các tr ng s d ng k t qu k thi trung h c ph thông (THPT) qu cườ ử ụ ế ả ỳ ọ ổ ố
gia đ xét tuy n:ể ể
- Ch xét tuy n các thí sinh đã đăng ký s d ng k t qu thi đ xét tuy nỉ ể ử ụ ế ả ể ể
ĐH, CĐ;
- Th c hi n l ch tuy n sinh quy đnh t i Ph l c I c a H ng d n này;ự ệ ị ể ị ạ ụ ụ ủ ướ ẫ
- T ch c nh n h s đăng ký xét tuy n (ĐKXT) c a thí sinh, tr h sổ ứ ậ ồ ơ ể ủ ả ồ ơ
ĐKXT cho thí sinh có nguy n v ng rút h s (đi v i xét tuy n nguy n v ngệ ọ ồ ơ ố ớ ể ệ ọ
I); c p nh t d li u ĐKXT c a thí sinh đăng ký xét tuy n vào tr ng trên hậ ậ ữ ệ ủ ể ườ ệ
th ng qu n lý d li u tuy n sinh qu c gia; ố ả ữ ệ ể ố
- Các tr ng có t ch c s tuy n và các tr ng có t ch c thi môn năngườ ổ ứ ơ ể ườ ổ ứ
khi u, c n xây d ng k ho ch s tuy n ho c thi các môn năng khi u đm b oế ầ ự ế ạ ơ ể ặ ế ả ả
có k t qu s tuy n ho c thi năng khi u tr c ngày 1 tháng 8 năm 2015 và c pế ả ơ ể ặ ế ướ ậ
nh t vào h th ng qu n lý d li u tuy n sinh qu c gia sau khi có k t qu :ậ ệ ố ả ữ ệ ể ố ế ả
+ Danh sách các thí sinh đã đt yêu c u s tuy n (kèm theo s c a Gi yạ ầ ơ ể ố ủ ấ
ch ng minh nhân dânứ ho c s báo danh trong k thi THPT qu c gia c a thíặ ố ỳ ố ủ
sinh);

+ Danh sách thí sinh d thi (kèm theo s c a Gi y ch ng minh nhân dânự ố ủ ấ ứ
ho c s báo danh trong k thi THPT qu c gia c a thí sinhặ ố ỳ ố ủ ) và k t qu thi mônế ả
năng khi u. ế
b) Các tr ng tuy n sinh riêng:ườ ể
- T ch c tuy n sinh theo Đ án t ch tuy n sinh đáp ng các yêu c uổ ứ ể ề ự ủ ể ứ ầ
quy đnh t i Quy ch tuy n sinh và đc B GDĐT xác nh n b ng văn b n; ị ạ ế ể ượ ộ ậ ằ ả
- Th i h n k t thúc vi c xét tuy n là ngày 31 tháng 10 năm 2015 đi v iờ ạ ế ệ ể ố ớ
tr ng đi h c và 20 tháng 11 năm 2015 đi v i tr ng cao đng.ườ ạ ọ ố ớ ườ ẳ
2. Chính sách u tiên trong tuy n sinhư ể
a) Minh ch ng đ đc h ng u tiên theo đi t ng:ứ ể ượ ưở ư ố ượ
- B n sao h p l gi y ch ng nh n đi t ng u tiên; ả ợ ệ ấ ứ ậ ố ượ ư
- Đi v i thí sinh thu c đi t ng ng i có công v i cách m ng ho c conố ớ ộ ố ượ ườ ớ ạ ặ
c a ng i có công v i cách m ng, gi y ch ng nh n đ h ng u tiên là b nủ ườ ớ ạ ấ ứ ậ ể ưở ư ả
sao h p l Quy t đnh tr c p, ph c p đi v i ng i có công c a s lao đngợ ệ ế ị ợ ấ ụ ấ ố ớ ườ ủ ở ộ
- th ng binh và xã h i. Tr ng h p ch a k p làm th t c đ đc h ng chươ ộ ườ ợ ư ị ủ ụ ể ượ ưở ế
đ tr c p, ph c p theo quy đnh, c n ph i cung c p đy đ h s đcộ ợ ấ ụ ấ ị ầ ả ấ ầ ủ ồ ơ ượ
h ng ch đ u đãi theo quy đnh t i Ngh đnh 31/2013/NĐ-CP ngày 09 thángưở ế ộ ư ị ạ ị ị
4 năm 2013 c a Chính ph , quy đnh chi ti t, h ng d n thi hành m t s đi uủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề
c a Pháp l nh u đãi ng i có công v i cách m ng.ủ ệ Ư ườ ớ ạ
b) Xác đnh m c đi m u tiênị ứ ể ư
- M c đi m u tiên xác đnh theo quy đnh t i kho n 5, đi u 7 đc tínhứ ể ư ị ị ạ ả ề ượ
đi v i thang đi m 10 và t ng đi m t i đa c a 3 môn thi trong t h p xét tuy nố ớ ể ổ ể ố ủ ổ ợ ể
là 30.
- Các tr ng s d ng thang đi m khác thang đi m 10 ho c t ng đi m t iườ ử ụ ể ể ặ ổ ể ố
đa c a 3 môn thi trong t h p xét tuy n khác 30 (ví d tr ng h p nhân h sủ ổ ợ ể ụ ườ ợ ệ ố
môn thi chính), ph i quy đi đi m xét tuy n v thang đi m 10 trên sau đó ti nả ổ ể ể ề ể ế
hành c ng đi m u tiên ho c ph i quy đi đi m u tiên v thang đi m màộ ể ư ặ ả ổ ể ư ề ể
tr ng đang s d ng.ườ ử ụ
3. Đi u ki n tham gia xét tuy n c a thí sinhề ệ ể ủ
a) Đi v i thí sinh đăng ký vào tr ng t ch c tuy n sinh riêng:ố ớ ườ ổ ứ ể
- Có đ đi u ki n tham gia tuy n sinh quy đnh t i Đi u 6 c a Quy chủ ề ệ ể ị ạ ề ủ ế
tuy n sinh;ể
- Đáp ng các yêu c u xét tuy n quy đnh t i Đ án t ch tuy n sinh c aứ ầ ể ị ạ ề ự ủ ể ủ
tr ng.ườ
2

b) Đi v i thí sinh đăng ký vào tr ng s d ng k t qu k thi THPT qu cố ớ ườ ử ụ ế ả ỳ ố
gia đ xét tuy n:ể ể
- Có đ đi u ki n tham gia tuy n sinh quy đnh t i Đi u 6 c a Quy chủ ề ệ ể ị ạ ề ủ ế
tuy n sinh;ể
- Đã đăng ký s d ng k t qu k thi THPT qu c gia đ xét tuy n ĐH, CĐ;ử ụ ế ả ỳ ố ể ể
- T ng đi m các môn thi c a t h p môn thi dùng đ xét tuy n không th pổ ể ủ ổ ợ ể ể ấ
h n đi m xét tuy n do tr ng quy đnh và không có môn thi nào trong t h pơ ể ể ườ ị ổ ợ
xét tuy n có k t qu t 1,0 đi m tr xu ng;ể ế ả ừ ể ở ố
- Đáp ng các yêu c u khác v đi u ki n xét tuy n do tr ng quy đnh vàứ ầ ề ề ệ ể ườ ị
công b công khai trên trang thông tin đi n t c a tr ng.ố ệ ử ủ ườ
4. Xét tuy n d a trên k t qu k thi THPT qu c gia ể ự ế ả ỳ ố
4.1. Công b thông tin liên quan t i t ng đt xét tuy nố ớ ừ ợ ể
Tr c m i đt xét tuy n, các tr ng thông báo công khai trên trang thôngướ ỗ ợ ể ườ
tin đi n t các n i dung sau:ệ ử ộ
a) Ch tiêu c a các ngành ho c nhóm ngành (g i chung là ngành) đi v iỉ ủ ặ ọ ố ớ
đt xét tuy n đó;ợ ể
b) T h p các môn thi dùng đ xét tuy n vào t ng ngành. Tr ng h p sổ ợ ể ể ừ ườ ợ ử
d ng nhi u t h p môn thi đ xét tuy n cho m t ngành, tr ng c n quy đnh rõụ ề ổ ợ ể ể ộ ườ ầ ị
cách th c xét tuy n đi v i t ng t h p. L u ý: đi v i nh ng ngành tr ng đãứ ể ố ớ ừ ổ ợ ư ố ớ ữ ườ
tuy n sinh t năm 2014 tr v tr c ph i dành ít nh t 75% ch tiêu đ xétể ừ ở ề ướ ả ấ ỉ ể
tuy n theo kh i thi truy n th ng (kh i thi áp d ng t năm 2014 tr v tr c);ể ố ề ố ố ụ ừ ở ề ướ
c) Cách th c x lý khi các thí sinh có cùng đi m xét tuy n; các đi u ki nứ ử ể ể ề ệ
b sung (n u có);ổ ế
d) Đi m xét tuy n c a tr ng ho c t ng ngành. Đi m xét tuy n khôngể ể ủ ườ ặ ừ ể ể
đc th p h n ng ng đm b o ch t l ng đu vào do B GDĐT quy đnh vàượ ấ ơ ưỡ ả ả ấ ượ ầ ộ ị
đm b o yêu c u: đi m xét tuy n đt xét tuy n sau không đc th p h nả ả ầ ể ể ợ ể ượ ấ ơ
đi m trúng tuy n đt xét tuy n tr c.ể ể ợ ể ướ
4.2. Quy trình, h s đăng ký xét tuy n ồ ơ ể
a) Xét tuy n nguy n v ng Iể ệ ọ
- Thí sinh ch đc s d ng Gi y ch ng nh n k t qu thi dùng đ xétỉ ượ ử ụ ấ ứ ậ ế ả ể
tuy n nguy n v ng I đ đăng ký vào 01 tr ng ĐH ho c CĐ, m i tr ng thíể ệ ọ ể ườ ặ ỗ ườ
sinh đc đăng ký t i đa 4 nguy n v ng vào các ngành x p theo th t u tiênượ ố ệ ọ ế ứ ự ư
t 1 đn 4;ừ ế
3

- Trong th i gian 20 ngày xét tuy n nguy n v ng I, n u c n thí sinh có thờ ể ệ ọ ế ầ ể
đi u ch nh nguy n v ng đã đăng ký tr ng đó ho c rút h s đ đăng kýề ỉ ệ ọ ở ườ ặ ồ ơ ể
sang tr ng khác;ườ
- Các nguy n v ng (t 1 đn 4 trong m t tr ng) c a thí sinh có giá tr xétệ ọ ừ ế ộ ườ ủ ị
tuy n nh nhau. Thí sinh trúng tuy n nguy n v ng tr c thì không đc xétể ư ể ệ ọ ướ ượ
ti p các nguy n v ng sau;ế ệ ọ
- Thí sinh đã trúng tuy n nguy n v ng I, không đc đăng ký các đtể ệ ọ ượ ở ợ
xét tuy n nguy n v ng b sung.ể ệ ọ ổ
b) Xét tuy n các nguy n v ng b sungể ệ ọ ổ
- Thí sinh có th dùng đng th i 3 gi y ch ng nh n k t qu thi dùng choể ồ ờ ấ ứ ậ ế ả
xét tuy n nguy n v ng b sung đ đăng ký t i đa vào 3 tr ng và trong m iể ệ ọ ổ ể ố ườ ỗ
tr ng đc đăng ký t i đa 4 nguy n v ng x p theo th t u tiên t 1 đn 4;ườ ượ ố ệ ọ ế ứ ự ư ừ ế
- Các nguy n v ng (t 1 đn 4 trong m t tr ng) c a thí sinh có giá tr xétệ ọ ừ ế ộ ườ ủ ị
tuy n nh nhau. Thí sinh trúng tuy n nguy n v ng tr c thì không đc xétể ư ể ệ ọ ướ ượ
ti p các nguy n v ng sau;ế ệ ọ
- Trong th i gian c a t ng đt xét tuy n nguy n v ng b sung, thí sinhờ ủ ừ ợ ể ệ ọ ổ
không đc rút h s . Sau m i đt xét tuy n, n u không trúng tuy n, thí sinhượ ồ ơ ỗ ợ ể ế ể
đc rút h s đ đăng ký xét tuy n trong đt xét tuy n nguy n v ng b sungượ ồ ơ ể ể ợ ể ệ ọ ổ
ti p theo;ế
- Thí sinh đã trúng tuy n vào tr ng, không đc tham gia xét tuy n đtể ườ ượ ể ở ợ
xét tuy n nguy n v ng b sung ti p theo.ể ệ ọ ổ ế
c) H s ĐKXTồ ơ
H s ĐKXT bao g m:ồ ơ ồ
- Phi u đăng ký xét tuy n có ghi rõ đt xét tuy n, đc đăng ký 4 ngànhế ể ợ ể ượ
c a m t tr ng cho m i đt xét tuy n, các nguy n v ng đc x p th t uủ ộ ườ ỗ ợ ể ệ ọ ượ ế ứ ự ư
tiên t 1 đn 4. M i nguy n v ng c n ch rõ ngành đăng ký xét tuy n và t h pừ ế ỗ ệ ọ ầ ỉ ể ổ ợ
môn thi dùng đ xét tuy n (theo m u quy đnh t i Ph l c III);ể ể ẫ ị ạ ụ ụ
- B n g c Gi y ch ng nh n k t qu thi ghi rõ đt xét tuy n và đi m c aả ố ấ ứ ậ ế ả ợ ể ể ủ
t t c các môn thi mà thí sinh đã đăng ký d thi (theo m u quy đnh t i Ph l cấ ả ự ẫ ị ạ ụ ụ
II) có đóng d u đ c a tr ng ch trì c m thi;ấ ỏ ủ ườ ủ ụ
- 01 phong bì đã dán s n tem, có ghi rõ h tên, đa ch , s đi n tho i liênẵ ọ ị ỉ ố ệ ạ
l c c a thí sinh.ạ ủ
Thí sinh không dùng quy n tuy n th ng, đáp ng các yêu c u quy đnh t iề ể ẳ ứ ầ ị ạ
kho n 3 Đi u 7 Quy ch tuy n sinh, H s ĐKXT có thêm:ả ề ế ể ồ ơ
- Phi u đăng ký u tiên xét tuy n theo m u quy đnh t i H ng d n tuy nế ư ể ẫ ị ạ ướ ẫ ể
th ng và u tiên xét tuy n vào ĐH, CĐ năm 2015;ẳ ư ể
4

- M t trong các gi y ch ng nh n sau: Gi y ch ng nh n đo t gi i K thiộ ấ ứ ậ ấ ứ ậ ạ ả ỳ
ch n h c sinh gi i qu c gia THPT; Gi y ch ng nh n đo t gi i Cu c thi khoaọ ọ ỏ ố ấ ứ ậ ạ ả ộ
h c k thu t qu c gia; Gi y ch ng nh n đo t gi i qu c t v th d c thọ ỹ ậ ố ấ ứ ậ ạ ả ố ế ề ể ụ ể
thao, năng khi u ngh thu t.ế ệ ậ
d) N p h s và phí ĐKXTộ ồ ơ
- Trong th i h n quy đnh c a m i đt xét tuy n, thí sinh n p h sờ ạ ị ủ ỗ ợ ể ộ ồ ơ
ĐKXT và phí ĐKXT qua đng b u đi n theo hình th c chuy n phát nhanh,ườ ư ệ ứ ể
chuy n phát u tiên ho c n p tr c ti p t i tr ng.ể ư ặ ộ ự ế ạ ườ
- H s và phí ĐKXT c a thí sinh dù n p qua đng b u đi n theo hìnhồ ơ ủ ộ ườ ư ệ
th c chuy n phát nhanh, d ch v chuy n phát u tiên ho c n p tr c ti p t i cácứ ể ị ụ ể ư ặ ộ ự ế ạ
tr ng trong th i h n quy đnh c a m i đt xét tuy n, đu h p l và có giá trườ ờ ạ ị ủ ỗ ợ ể ề ợ ệ ị
xét tuy n nh nhau.ể ư
- Đ t o đi u ki n cho ng i tham gia ĐKXT, khuy n khích các tr ngể ạ ề ệ ườ ế ườ
ĐH, CĐ cho các thí sinh thay đi nguy n v ng ĐKXT theo hình th c tr cổ ệ ọ ứ ự
tuy n. Các tr ng c n báo cáo B GDĐT đ th ng nh t s d ng h th ngế ườ ầ ộ ể ố ấ ử ụ ệ ố
qu n lý d li u tuy n sinh qu c gia và công b công khai quy trình ti p nh nả ữ ệ ể ố ố ế ậ
thông tin đăng ký c a thí sinh đ thí sinh th c hi n đúng v i quy đnh. ủ ể ự ệ ớ ị
- Phí ĐKXT đc th c hi n theo Quy đnh t i Thông t liên t ch c a Bượ ự ệ ị ạ ư ị ủ ộ
Tài chính - B GDĐT quy đnh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ngộ ị ứ ế ộ ộ ả ử ụ
phí d thi, d tuy n (l phí tuy n sinh).ự ự ể ệ ể
d) Xác đnh đi m trúng tuy nị ể ể
Các tr ng căn c vào ch tiêu tuy n sinh đã xác đnh, sau khi tr s thíườ ứ ỉ ể ị ừ ố
sinh đc tuy n th ng (k c s h c sinh d b c a tr ng và h c sinh cácượ ể ẳ ể ả ố ọ ự ị ủ ườ ọ
tr ng D b đi h c đc phân v tr ng); căn c vào quy đnh v khungườ ự ị ạ ọ ượ ề ườ ứ ị ề
đi m u tiên và vùng tuy n; căn c vào k t qu phân tích vi c đáp ng nguy nể ư ể ứ ế ả ệ ứ ệ
v ng đăng ký c a thí sinh vào các ngành c a tr ng do máy tính cung c p, Banọ ủ ủ ườ ấ
th ký trình H i đng tuy n sinh tr ng xem xét quy t đnh ph ng án đi mư ộ ồ ể ườ ế ị ươ ể
trúng tuy n.ể
đ) C p nh t d li u ĐKXT và công khai danh sách các thí sinh ĐKXTậ ậ ữ ệ
vào tr ngườ
- Ít nh t m i ngày m t l n, các tr ng c p nh t thông tin ĐKXT (bao g mấ ỗ ộ ầ ườ ậ ậ ồ
danh sách các thí sinh ĐKXT và danh sách các thí sinh rút h s ĐKXT) vào hồ ơ ệ
th ng qu n lý d li u tuy n sinh qu c gia và nh n d li u c a thí sinh t hố ả ữ ệ ể ố ậ ữ ệ ủ ừ ệ
th ng đ xét tuy n; ố ể ể
- Trong th i gian nh n h s c a m t đt xét tuy n, ba ngày m t l n cácờ ậ ồ ơ ủ ộ ợ ể ộ ầ
tr ng công b trên trang thông tin đi n t c a mình danh sách các thí sinh đãườ ố ệ ử ủ
5

