B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TR NGƯỜ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2189/BTNMT-PC
V/v rà soát, b sung Danh m c văn b n
QPPL và th c hi n pháp đi n các Đ
m c trong lĩnh v c tài nguyên và môi
tr ngườ
Hà N i, ngày 13 tháng 5 năm 2019
Kính g i:- Các B , c quan ngang ơ B ;
- Tòa án nhân dân t i cao; Vi n Ki m sát nhân dân ti
cao; Ki m toán nhà n c.ướ
Th c hi n Ph áp l nh Pháp đin s 03/2012/UBTVQH13 c a y ban Th ng v Qu c h i ngày ườ
16 tháng 4 năm 2012 Pháp đi n h th ng quy ph m pháp lu t, Quy t đnh s ế 843/QĐ-TTg ngày
06 tháng 6 năm 2014 c a Th t ng ướ Chính ph phê duy t Danh m c các đ m c trong m i ch
đ và phân công c quan th c hi n pháp ơ đi n theo các đ m c, theo đó, B Tài nguyên và Môi
trường đc giao ượ ch trì th c hi n pháp đi n Đ m c Tài nguyên, g m các Đ m c: Đo đc và
Bn đ (Đ m c s 1 Ch đ 27 ); Qu n lý t ng h p t ài nguyên và b o v m ôi tr ng biườ n, h i
đo (Đ m c s 4 Ch đ 27); Thu nh n, l u tr , x lý ư , khai thác và s d ng vi n thám qu c
gia (Đ m c s 6 Ch đ 27). Th c hi n nhi m v đc giao, Bượ Tài nguyên và Môi tr ng ườ đã
ban hành K ếho ch th c hi n pháp đi n và d ki n Danh m c văn b n quy ph m pháp lu t th c ế
hi n pháp đi n các Đ m c nêu trên (xin gi kèm theo).
Đ b o đm th c hi n pháp đi n đc đy đượ , chính xác, B Tài nguyên và Môi tr ng trân ườ
tr ng đ ngh quý C quan: ơ
1. Th c hi n rà soát và đ xu t b sung v ăn b n quy ph m pháp lu t đang còn hi u l c thu c
th m quy n pháp đin c a quý C quan thu ơ c các Đ m c nêu trên theo quy đnh, g i v B T ài
nguyên và Môi tr ng n c ngày 31 tháng 5 năm 20ườ ướ 19.
2. Th c hi n pháp đi n các quy ph m pháp lu t thu c th m quy n pháp đ in c a quý C quan ơ
theo quy đnh (n u có), g i k ế ết qu pháp đi n v B Tài nguyên và M ôi tr ng tr c ngày 15 ườ ướ
tháng 7 năm 2019.
Đ bi t thông tin chi ti t, xin liên h bà: Ph m Th Hu , Phó Tr ng phòng, V Pháp ch , B ế ế ế ưở ế
Tài nguyên và Môi tr ng, s đi n tho i: 0978469468, email: pthue@monre.gov.vn.ườ
B Tài nguyên và Môi tr ng trân tr ng c m n s ph i h p c a quý C quan trong th c hi n ườ ơ ơ
nhi m v đc giao./. ượ
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- B tr ng Tr n H ng Hà (đ báo cáo); ưở
- L u VT, PC, PTH(3).ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Th Ph ng Hoa ươ
Ph l c 1.1.
DANH M C VĂN B N THU TH P PHÁP ĐI N Đ M C ĐO ĐC VÀ B N Đ
STT Tên văn b nC ơquan th c hi n pháp
đi n
1
Lu t s 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 đo đc và
b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
2L nh s 05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018 Công b
Lu t Đo đc b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
3 Ngh đnh s 119/CP ngày 16/9/1994 v vi c
qu n lý, s d ng h s đa gi i, b n đ đa gi i ơ
và m c đa gi i hành chính các c p. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
4 Ngh đnh s 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khí
t ng th y văn, đo đc và b n đ.ượ B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
5 Ngh đnh s 45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 v
ho t đng đo đc và b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
6 Ngh đnh s 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 s a
đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s
173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 c a
Chính ph quy đnh v x ph t vi ph m hành
chính trong lĩnh v c khí t ng th y văn, đo đc ượ
và b n đ.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
7 Quy t đnh s 83/2000/QĐ-TTế g ngày 12/7/2000
v s d ng H quy ch và H t a đ qu c gia ế
Vi t Nam.B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
8
Quy t đnh s 33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008 ế
phê duy t chi n l c phát tri n ngành đo đc và ế ượ
b n đ Vi t Nam đn năm 2020. ế B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
9 Quy t đnh s 112/KT ngày 15/5/1989 ban hành ế
quy ph m hi n ch nh b n đ đa hình t l
1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
10 Quy t đnh s 15/2005/QĐ-BTNMT ngày ế
13/12/2005 quy đnh k thu t thành l p b n đ
đa hình t l 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000
b ng công ngh nh s .
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
11 Quy t đnh s 17/2005/QĐ-BTNMT ngày ế
21/12/2005 quy đnh k thu t thành l p b n đ
đa hình t l 1:2000 và 1:5000 b ng công ngh
nh s .
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
12 Quy t đnh s 09/2006/QĐ-BTNMT ngàyế
16/8/2006 ban hành quy ph m thành l p và ch in ế
b n đ đa hình t l 1:250000, 1:500000 và
1:1000000.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
13 Quy t đnh s 11/2006/QĐ-BTNMT ngày ế
22/8/2006 ban hành Ký hi u b n đ đa hình t l
1:250000, 1:500000 và 1:1000000.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
14 Quy t đnh s 19/2006/QĐ-BTNMT ngày ế
01/12/2006 ban hành danh m c đa danh các đn ơ
v hành chính Vi t Nam th hi n trên b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
15 Quy t đnh s 03/2007/QĐ-BTNMT ngày ế
12/02/2007 quy đnh k thu t thành l p b n đ
đa hình đáy bi n t l 1:50.000. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
16 Quy t đnh s 05/2007/QĐ-BTNMT ngày ế
27/02/2007 v s d ng h th ng tham s tính
chuy n gi a H t a đ qu c t WGS-84 và H ế
t a đ qu c gia VN-2000.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
17 Quy t đnh s 24/2007/QĐ-BTNMT ngày ế
31/12/2007 ban hành Danh m c đa danh qu c t ế
th hi n trên b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
18
Quy t đnh s 11/2008/QĐ-BTNMT ngàyế
18/12/2008 quy đnh v Quy chu n k thu t qu c
gia v xây d ng l i đ cao. ướ B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
19 Thông t ưs 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 h ng ướ
d n vi c th c hi n Ngh đnh s 119/CP ngày
16/9/1994 c a Chính ph v vi c qu n lý, s
d ng h s đa gi i hành chính, b n đ đa gi i ơ
và m c đa gi i hành chính các c p.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
20 Thông t s 109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 ư
s a đi, b sung Thông t s 28/TCCP-ĐP ngày ư
17/3/1995 c a Ban T ch c - Cán b Chính ph
v vi c h ng d n qu n lý, s d ng h s , b n ướ ơ
đ và m c đa gi i hành chính các c p.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
21
Thông t s 973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 ư
h ng d n áp d ng h quy chi u và h t a đ ướ ế
qu c gia VN-2000.B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
22
Thông t s 01/2009/TT-BTNMT ngày ư
14/01/2009 quy đnh v quy ph m xây d ng l i ướ
tr ng l c qu c gia. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
23 Thông t s 06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009ư
quy đnh quy chu n k thu t qu c gia v xây
d ng l i t a đ. ướ B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
24 Thông t s 23/2009/TT-BTNMT ngày ư
16/11/2009 quy đnh v đnh m c kinh t -k ế B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
thu t ki m tra nghi m thu s n ph m đo đc b n
đ.
25 Thông t s 27/2009/TT-BTNMT ngày ư
14/12/2009 quy đnh v đnh m c kinh t -k ế
thu t qu n lý và cung c p thông tin d li u đo
đc và b n đ.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
26 Thông t s 24/2010/TT-BTNMT ngày ư
27/10/2010 quy đnh v đo đc, thành l p b n đ
đa hình đáy bi n b ng máy đo sâu h i âm đa tia. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
27 Thông t s 32/2010/TT-BTNMT ngày ư
08/12/2010 quy đnh v c p phép ho t đng đo
đc và b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
28 Thông t s 14/2011/TT-BTNMT ngàyư 15/4/2011
s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s ư
32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010
c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng ưở ườ
Quy đnh v c p phép ho t đng đo đc và b n
đ.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
29 Thông t s 23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011ư
ban hành quy chu n k thu t qu c gia v chu n
hóa đa danh ph c v công tác thành l p b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
30 Thông t s 34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011ư
quy đnh k thu t thành l p b n đ đa hình đáy
bi n t l 1:100.000 b ng ph ng pháp đo v ươ
tr c ti p. ế
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
31 Thông t s 40/2011/TT-BTNMT ngày ư
22/11/2011 quy đnh v đnh m c kinh t k ế
thu t xây d ng c s d li u n n đa lý. ơ B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
32 Thông t s 02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012ư
quy đnh quy chu n k thu t qu c gia v chu n
thông tin đa lý c s . ơ B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
33 Thông t ưs 06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012
quy đnh v đnh m c kinh t - k thu t xây ế
d ng h th ng thông tin đa danh Vi t Nam và
n c ngoài ph c v công tác l p b n đ.ướ
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
34 Thông t s 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012ư
quy đnh k thu t v đo tr ng l c chi ti t. ế B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
35 Thông t s 20/2012/TT-BTNMT ngày ư
19/12/2012 ban hành đnh m c kinh t -k thu t ế
đo đc và b n đ. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
36 Thông t s 10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013ư
quy đnh k thu t v c p nh t c s d li u n n ơ
đa lý t l 1:2000, 1:5000 và 1:10000. B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
37 Thông t s 20/2013/TT-BTNMT ngàyư 01/8/2013
ban hành Danh m c đa danh dân c , s n văn, ư ơ
th y văn, kinh t - xã h i ph c v công tác thành ế
l p b n đ t nh Phú Th .
B Tài chính
38 Thông t s 21/2013/TT-BTNMT ngàyư 01/8/2013
ban hành Danh m c đa danh dân c , s n văn, ư ơ
th y văn, kinh t - xã h i ph c v công tác thành ế
l p b n đ t nh Hà Giang.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
39 Thông t s 22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013ư
ban hành Danh m c đa danh dân c , s n văn, ư ơ
th y văn, kinh t - xã h i ph c v công tác thành ế
l p b n đ t nh Tuyên Quang.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
40 Thông t s 23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013ư
ban hành Danh m c đa danh dân c , s n văn, ư ơ
th y văn, kinh t - xã h i ph c v công tác thành ế
l p b n đ t nh B c K n.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
41 Thông t s 24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013ư
ban hành đnh m c kinh t -k thu t đo tr ng l c ế
chi ti t.ếB Tài nguyên và Môi tr ng ườ
42 Thông t s 25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013ư
ban hành Danh m c đa danh dân c , s n văn, ư ơ
th y văn, kinh t - xã h i ph c v công tác thành ế
l p b n đ t nh Cao B ng.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
43 Thông t s 35/2013/TT-BTNMT ngày ư
30/10/2013 ban hành Danh m c đa danh dân c , ư
s n văn, th y văn, kinh t - xã h i ph c v công ơ ế
tác thành l p b n đ t nh Qu ng Ninh.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
44 Thông t s 36/2013/TT-BTNMT ngày ư
30/10/2013 ban hành Danh m c đa danh dân c , ư
s n văn, th y văn, kinh t - xã h i ph c v công ơ ế
tác thành l p b n đ t nh Lào Cai.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
45 Thông t s 37/2013/TT-BTNMT ngày ư
30/10/2013 ban hành Danh m c đa danh dân c , ư
s n văn, th y văn, kinh t - xã h i ph c v công ơ ế
tác thành l p b n đ t nh Thái Nguyên.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
46 Thông t s 38/2013/TT-BTNMT ngày ư
30/10/2013 ban hành Danh m c đa danh dân c , ư
s n văn, th y văn, kinh t - xã h i ph c v công ơ ế
tác thành l p b n đ t nh L ng S n. ơ
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
47 Thông t s Thông t s 44/2013/TT-BTNMT ư ư
ngày 26/12/2013 ban hành Danh m c đa danh dân
c , s n văn, th y văn, kinh t - xã h i ph c v ư ơ ế
công tác thành l p b n đ t nh Lai Châu.
B Tài nguyên và Môi tr ng ườ