B O HI M XÃ H I VI T
NAM
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2324/BHXH-TĐKT
V/v b ng tiêu chí ch m đi m thi đua năm
2019
Hà N i, ngày 27 tháng 6 năm 2019
Kính g i: B o hi m xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ươ
Th c hi n Quy t đnh s 555/QĐ-BHXH ngày 15/5/2019 c a T ng Giám đc B o hi m xã h i ế
Vi t Nam ban hành B ng đi m thi đua, Các đn v tr c thu c BHXH Vi t Nam đã xây d ng tiêu ơ
chí ch m đi m thi đua năm 2019 đi v i B o hi m xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng. B o hi m xã h i Vi t Nam thông báo c th nh sau:ươ ư
1. B ng tiêu chí ch m đi m thi đua năm 2019 đi v i B o hi m xã h i các t nh, thành ph tr c
thu c Trung ng (có ph l c kèm theo). ươ
2. Yêu c u B o hi m xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng căn c B ng tiêu chí ươ
ch m đi m thi đua năm 2019 c a B o hi m xã h i Vi t Nam và tình hình th c t th c hi n ế
nhi m v c a đn v xây d ng B ng tiêu chí ch m đi m thi đua cho phù h p. ơ
B o hi m xã h i Vi t Nam thông báo đ B o hi m xã h i các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng bi t và th c hi n./.ươ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- T ng Giám đc (đ bc);
- Các Phó TGĐ (đ bc);
- Các đn v tr c thu c BHXH ơ
Vi t Nam;
- V tr ng (đ bc); ưở
- L u: VT, TĐKT (2b). ư
TL. T NG GIÁM ĐC
KT. V TR NG V THI ĐUA-KHEN TH NG ƯỞ ƯỞ
PHÓ V TR NG ƯỞ
Đ M nh Hà
B NG TIÊU CHÍ CH M ĐI M THI ĐUA NĂM 2019
ĐI V I BHXH CÁC T NH, THÀNH PH TR C THU C TRUNG NG ƯƠ
(Ban hành kèm theo Công văn s 2324/BHXH-TĐKT ngày 27 tháng 6 năm 2019 c a B o hi m xã
h i Vi t Nam)
TT Các lĩnh v c công tác th c hi n ch m đi m Đi m t i
đa
I CÔNG TÁC PHÁT TRI N ĐI T NG THAM GIA BHXH, ƯỢ
BHYT, BHTN
200
1 Phát tri n đi t ng tham gia BHXH b t bu c ượ 50
- Hoàn thành k ho ch BHXH Vi t Nam giaoế
- N u v t s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c 0,5% v t k ế ượ ế ượ ế
ho ch thì đc 1 đi m, t i đa 5 đi m. ượ
- N u không đt ch tiêu s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c ế ế
0,5% không hoàn thành k ho ch, tr 1 đi m.ế
45
2 Phát tri n đi t ng tham gia BHXH t nguy n ượ 60
- Hoàn thành k ho ch BHXH Vi t Nam giaoế
- N u v t s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c 0,5% v t k ế ượ ế ượ ế
ho ch thì đc 1 đi m, t i đa 5 đi m. ượ
- N u không đt ch tiêu s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c ế ế
4% không hoàn thành k ho ch, tr 2 đi m, t i đa 15 đi mế
55
3 Phát tri n đi t ng tham gia BHTN ượ 20
- Hoàn thành k ho ch BHXH Vi t Nam giaoế
- N u v t s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c 0,5% v t k ế ượ ế ượ ế
ho ch thì đc 0,5 đi m, t i đa 2 đi m. ượ
- N u không đt ch tiêu s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c ế ế
0,5% không hoàn thành k ho ch, tr 1 đi mế
18
4 Phát tri n đi t ng tham gia BHYT ượ 40
- Hoàn thành k ho ch BHXH Vi t Nam giaoế
- N u v t s k ho ch BHXH Vi t Nam giao: c 0,5% v t k ế ượ ế ượ ế
ho ch thì đc 1 đi m, t i đa 5 đi m. ượ
- N u không đt s k ho ch BHXH Vi t Nam giao, nh ng v n ế ế ư
đt t l bao ph theo Quy t đnh c a Th t ng Chính ph : c ế ướ
0,5% không hoàn thành ch tiêu k ho ch giao, tr 1 đi m. ế
Tr ng h p không hoàn thành ch tiêu giao t i Quy t đnh c a ườ ế
Th t ng Chính ph , tr 15 đi m. ướ
35
5 Công tác qu n lý đi t ng BHXH, BHYT, BHTN ượ
- Th c hi n đy đ, đúng quy đnh, quy trình, h ng d n c a ướ
BHXH Vi t Nam: 20 đi m. Tr ng h p th c hi n không đy đ, ườ
không đúng quy đnh, quy trình, h ng d n, tr 5 đi m/l n. ướ
- Th c hi n xây d ng, n p báo cáo đúng, đ n i dung, th i h n:
10 đi m. Tr ng h p không đ n i dung, ch m, tr 2 đi m/ l n. ườ
6Đi m u tiên đi v i nh ng t nh có s đi t ng tham gia ư ượ
BHXH, BHYT l n khi ph i ch u áp l c l n h n trong vi c ơ
hoàn thành k ho ch Th t ng Chính ph giao.ế ướ
- Đt t 5 tri u đi t ng tham gia BHXH, BHYT tr lên: c ng ượ
20 đi m.
- Đt t 2,5 tri u đn d i 5 tri u đi t ng tham gia BHXH, ế ướ ượ
BHYT: c ng 10 đi m.
- Đt t 1,8 tri u đn d i 2,5 tri u đi t ng tham gia BHXH, ế ướ ượ
BHYT: c ng 3 đi m.
T ng s đi m t i đa c a đa ph ng không quá 200 đi m. ươ
II CÔNG TÁC THU VÀ GI M N BHXH, BHYT, BHTN 200
1 Công tác thu BHXH, BHYT, BHTN 60
- Th c hi n t t, đm b o ti n đ thu hàng tháng so v i k ho ch ế ế
BHXH Vi t Nam giao: 5 đi m/tháng.
+ Tháng 1 đt 6,3%/tháng tr lên;
+ Tháng 2 đt 6,6%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 2 đt ế ế ế
12,9% tr lên;
+ Tháng 3 đt 7,6%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 3 đt ế ế ế
20,5% tr lên;
+ Tháng 4 đt 7,5%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 4 đt ế ế ế
28,0% tr lên;
+ Tháng 5 đt 8,0%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 5 đt ế ế ế
36,0% tr lên;
+ Tháng 6 đt 9,0%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 6 đt 45% ế ế ế
tr lên;
+ Tháng 7 đt 8,3%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 7 đt ế ế ế
53,3% tr lên;
+ Tháng 8 đt 8,6%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 8 đt ế ế ế
61,9% tr lên;
+ Tháng 9 đt 9,6%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 9 đt ế ế ế
71,5% tr lên;
+ Tháng 10 đt 9,0%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 10 đt ế ế ế
80,5% tr lên;
+ Tháng 11 đt 9,5%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 11 đt ế ế ế
90,0% tr lên;
+ Tháng 12 đt 10,0%/tháng, lũy k s thu đn h t tháng 12 đt ế ế ế
100% tr lên.
- H ng tháng, n u không đt ch tiêu s k ho ch BHXH Vi t ế ế
Nam giao: c gi m 0,5% so v i k ho ch giao, tr 1 đi m. ế
- Tr ng h p không th c hi n các quy đnh liên quan đn công tácườ ế
thu c a BHXH Vi t Nam, tr 5 đi m/l n.
- Tr ng h p đ x y ra vi ph m trong qu n lý công tác thu gây ườ
thi t h i và nh h ng đn uy tín c a Ngành tr đi m tùy theo ưở ế
m c đ, t i thi u 10 đi m.
- Tr ng h p không hoàn thành ch tiêu thu c năm, tr thêm t i ườ
thi u 10 đi m.
2 Công tác gi m n BHXH, BHYT, BHTN 100
- Hàng quý, hoàn thành ch tiêu ph n đu gi m s ti n còn ph i
thu BHXH, BHYT, BHTN Vi t Nam giao: 25 đi m (100 đi m/ 4
quý).
- N u t l n hàng quý cao h n so v i ch tiêu ph n đu gi m sế ơ
ti n còn ph i thu BHXH, BHYT, BHTN Vi t Nam giao: c tăng
0,10% thì tr 0,5 đi m, t i đa tr 15 đi m.
3 Công tác qu n lý thu, n BHXH, BHYT, BHTN 40
- Th c hi n đy đ, đúng quy đnh, quy trình, h ng d n c a ướ
BHXH Vi t Nam: 20 đi m. Tr ng h p th c hi n không đy đ, ườ
không đúng quy đnh, quy trình, h ng d n: tr 5 đi m/l n. ướ
- Th c hi n xây d ng, n p báo cáo đúng, đ n i dung, th i h n:
20 đi m.
Tr ng h p không đ n i dung, ch m: tr 5 đi m/l n.ườ
- Tr ng h p, đ x y ra vi ph m trong qu n lý công tác thu gây ườ
thi t h i và nh h ng đn uy tín c a Ngành tr đi m tùy theo ưở ế
m c đ, t i thi u 10 đi m.
4Đi m u tiên đi v i nh ng t nh có s thu BHXH, BHYT l n ư
khi ph i ch u áp l c l n h n trong vi c hoàn thành k ho ch ơ ế
Th t ng Chính ph giao. ướ
- Đt t 30 nghìn t tr lên: c ng 20 đi m.
- Đt t 15 nghìn t đn d i 30 nghìn t : c ng 10 đi m. ế ướ
- Đt t 8 nghìn t đn d i 15 nghìn t : c ng 3 đi m. ế ướ
T ng s đi m t i đa c a đa ph ng không quá 200 đi m. ươ
III CÔNG TÁC QU N LÝ QU KHÁM, CH A B NH BHYT 200
1 Th c hi n h p đng khám, ch a b nh BHYT
- T ch c ký h p đng khám, ch a b nh BHYT v i c s khám, ơ
ch a b nh không đúng quy đnh (không kh o sát, th m đnh c s ơ
ch a đ đi u ki n nh ng v n ký h p đng ho c có kh o sát ư ư
th m đnh ch a đ đi u ki n nh ng v n ký h p đng khám, ch a ư ư
b nh): tr 5 đi m/01 c s khám, ch a b nh. ơ
- Không l u tr đy đ h s ký h p đng: tr 5 đi m/1 c s .ư ơ ơ
- Không phát hi n c s khám, ch a b nh BHYT có thay đi ơ
trong quá trình ho t đng: không đ đi u ki n là Phòng khám đa
khoa khám, ch a b nh BHYT ban đu; Thành l p thêm các khoa
phòng m i không đúng th m quy n; Danh sách ng i đăng ký ườ
hành ngh khám, ch a b nh t i c s khám, ch a b nh không ơ
đc đăng t i trên trang thông tin đi n t c a S Y t nh ng ượ ế ư
không có văn b n ki n ngh v i c s khám, ch a b nh và S Y ế ơ
t : tr 3 đi m/1 c s khám, ch a b nh.ế ơ
- Không c p nh t đy đ, k p th i thông tin v thay đi c a c s ơ
khám, ch a b nh trên H th ng Thông tin giám đnh: thay đi đa
đi m, mô hình ho t đng, tuy n, h ng b nh vi n không đúng.... ế
(t Phòng khám chuy n sang B nh vi n ho c ng c l i): tr 3 ượ
đi m/1 c s khám, ch a b nh. ơ
15
2 Th c hi n d toán chi khám, ch a b nh BHYT c năm 100
2.1 Th c hi n chi khám, ch a b nh BHYT trong ph m vi d toán chi
khám, ch a b nh BHYT đc giao đt 100 đi m. ượ
2.2 Th c hi n chi khám, ch a b nh BHYT v t d toán chi khám, ượ
ch a b nh BHYT, nh ng th p h n bình quân c a c n c đt ư ơ ướ
đi m nh sau: ư
- N u chi th p h n 1% so v i c n c đt 80 đi m.ế ơ ướ
- N u chi th p h n 3% so v i c n c đt 85 đi m.ế ơ ướ
- N u chi th p h n 5% so v i c n c đt 90 đi m.ế ơ ướ
- N u chi th p h n 7% so v i c n c đt 95 đi m.ế ơ ướ
- N u chi th p h n t 9% tr lên so v i c n c đt 100 đi m.ế ơ ướ
2.3 Th c hi n d toán chi khám, ch a b nh BHYT theo Quy t đnh ế
c a Th t ng Chính ph mà cao h n bình quân c n c đt ướ ơ ướ
đi m nh sau: ư
- N u chi b ng m c bình quân c n c đt 75 đi m;ế ướ
- N u cao h n so v i bình quân c n c trên 5% đt 70 đi m.ế ơ ướ
- N u cao h n so v i bình quân c n c 5% đn d i 10% đt 65ế ơ ướ ế ướ
đi m.
- N u cao h n so v i bình quân c n c 10% đn d i 15% đt ế ơ ướ ế ướ
60 đi m.
- N u cao h n so v i bình quân c n c 15% đn d i 20% đt ế ơ ướ ế ướ
55 đi m.
- N u cao h n so v i bình quân c n c 20% đn d i 25% đt ế ơ ướ ế ướ
50 đi m.
- N u cao h n so v i bình quân c n c 25% đn d i 30% đt ế ơ ướ ế ướ
45 đi m.
- N u cao h n so v i bình quân trên 30% tr lên, tr 100 đi m.ế ơ
3 Th c hi n t m ng quy t toán chi khám, ch a b nh BHYT ế
- Ch t l ng báo cáo quy t toán không đt yêu c u (thi u bi u ượ ế ế
m u, thi u s li u, s li u gi a các bi u m u, các quý không ế
kh p): tr 5 đi m/1 báo cáo.
- Thanh quy t toán chi phí v i c s khám, ch a b nh không đúngế ơ
th i gian quy đnh: tr 5 đi m/1 c s . ơ
- T m ng chi khám, ch a b nh BHYT cho các c s khám, ch a ơ
b nh ch m so v i quy đnh: tr 5 đi m/1 quý.
20
4 Th c hi n công tác giám đnh
- Không th c hi n ho c th c hi n không đúng văn b n ch đo
c a BHXH Vi t Nam: tr 10 đi m;
- Xin ý ki n BHXH Vi t Nam đi v i các n i dung đã đc quy ế ượ
đnh rõ ràng trong văn b n quy ph m pháp lu t: tr 2 đi m/văn
b n.
- Đ x y ra tình tr ng l m d ng qu khám, ch a b nh BHYT đ
c quan có th m quy n x lý: tr 10 đi m/1 c s .ơ ơ
- Không đm b o quy n l i c a ng i tham gia BHYT khi đi ườ
khám, ch a b nh (thu thêm c a ng i b nh, thu ti n đã có trong ườ
giá d ch v khám, ch a b nh, thu ti n do c s khám, ch a b nh ơ
không cung c p đu đ thu c, hóa ch t, v t t y t ): tr 10 đi m. ư ế
30
5 Báo cáo vi c gi i quy t đn th theo yêu c u c a BHXH Vi t ế ơ ư 10