
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C THUỔ Ụ Ế
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 2557/TCT-CSố
V/v: chính sách thu GTGTếHà N i, ngày 24 tháng 6 năm 2019ộ
Kính g i: ửC c Thu t nh Đk L kụ ế ỉ ắ ắ
T ng c c Thu nh n đc công văn s 367/CT-THNVDT ngày 25/01/2019 c a C c Thu t nh ổ ụ ế ậ ượ ố ủ ụ ế ỉ
Đk L k v thu GTGT đi v i m t hàng bã bia. V v n đ này, T ng c c Thu có ý ki n nhắ ắ ề ế ố ớ ặ ề ấ ề ổ ụ ế ế ư
sau:
Lu t s 71/2014/QH13 s a đi, b sung m t s đi u t i các Lu t v thu quy đnh “ậ ố ử ổ ổ ộ ố ề ạ ậ ề ế ị th c ăn gia ứ
súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác”ầ ứ ậ thu c đi t ng không ch u thu GTGT.ộ ố ượ ị ế
Kho n 1 Đi u 3 Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t ả ề ị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành Lu t s 71/2014/QH13 và s a đi, b sung m t s đi u c a các Ngh đnh v thu quy ậ ố ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ề ế
đnh: “ịTh c ăn cho gia súc, gia c m, th y s n và th c ăn cho v t nuôi khác, bao g m các lo i ứ ầ ủ ả ứ ậ ồ ạ
s n ph m đã qua ch bi n ho c ch a qua ch bi n nh cám, ả ẩ ế ế ặ ư ế ế ư bã, khô d u các lo i, b t cá, b t ầ ạ ộ ộ
x ng, ươ b t tôm, các lo i th c ăn khác dùng cho gia súc, gia c m, th y s n và v t nuôi khác, các ộ ạ ứ ầ ủ ả ậ
ch t ph gia th c ăn chăn nuôi (nh premix, ho t ch t và ch t mang)”ấ ụ ứ ư ạ ấ ấ thu c đi t ng không ộ ố ượ
ch u thu GTGT.ị ế
Theo Danh m c t m th i th c ăn chăn nuôi, gia súc, gia c m nh p kh u ban hành kèm theo ụ ạ ờ ứ ầ ậ ẩ
Thông t s 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông ư ố ủ ộ ệ ể
thôn thì: M t hàng bã bia (Bear Dregs) có s th t 450, b n ch t công d ng “ặ ố ứ ự ả ấ ụ B sung Protein ổ
trong th c ăn chăn nuôi”ứ.
T i Kho n 3 Đi u 12 Ngh đnh s 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 c a Chính ph v qu n lý ạ ả ề ị ị ố ủ ủ ề ả
th c ăn chăn nuôi, th y s n quy đnh v th c ăn chăn nuôi, th y s n đc phép l u hành t i ứ ủ ả ị ề ứ ủ ả ượ ư ạ
Vi t Nam:ệ
“3. Th c ăn chăn nuôi, th y s n s n xu t đ tiêu th n i b ho c theo t p quán và các nguyên ứ ủ ả ả ấ ể ụ ộ ộ ặ ậ
li u ệđn ơkhông ph i th c hi n đăng ký l u hành t i Vi t Nam, nh ng ph i đáp ng các quy đnh ả ự ệ ư ạ ệ ư ả ứ ị
c a quy chu n k thu t qu c gia t ng ng.ủ ẩ ỹ ậ ố ươ ứ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn công b s n ph m thúc ăn chăn nuôi, th y s n theo t p ộ ệ ể ố ả ẩ ủ ả ậ
quán và các nguyên li u đn đc phép l u hành t i Vi t Nam, trong đó có quy đnh v m c ệ ơ ượ ư ạ ệ ị ề ứ
ch t l ng t i thi u và quy đnh c a quy chu n k thu t qu c gia t ng ng (n u có) đ áp ấ ượ ố ể ị ủ ẩ ỹ ậ ố ươ ứ ế ể
d ng trong s n xu t.”ụ ả ấ
- T i đi m 1.1 Danh m c s n ph m th c ăn chăn nuôi theo t p quán và nguyên li u đn đc ạ ể ụ ả ẩ ứ ậ ệ ơ ượ
phép l u hành t i Vi t Nam ban hành kèm theo Thông t s 02/2019/TT-BNNPTNT ngày ư ạ ệ ư ố
11/02/2019 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (thay th Thông t s 26/2012/TT-ủ ộ ệ ể ế ư ố
BNNPTNT):
“1. DANH M C S N PH M TH C ĂN CHĂN NUÔI THEO T P QUÁN ĐC PHÉP L U Ụ Ả Ẩ Ứ Ậ ƯỢ Ư
HÀNH T I VI T NAMẠ Ệ
1.1. Th c ăn có ngu n g c th c v tứ ồ ố ự ậ
S TTốTên th c ăn chăn nuôiứD ng s n ph mạ ả ẩ
1.1.1 NgôNgô h t, ngô m nh, ngô b t và các sạ ả ộ ản
ph m khác ch tẩ ỉ ừ ngô đc s n xu t làm ượ ả ấ
th c ăn chăn nuôiứ
… … …