B TÀI CHÍNH
T NG C C THU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2839/TCT-QLN
V/v: giãn n p thu , phí BVMT đi v i ế
Cty TNHH Khoáng s n và luy n kim
Vi t Trung
Hà N i, ngày 18 tháng 7 năm 2019
Kính g i: C c Thu t nh Lào Cai. ế
T ng c c Thu nh n đc công văn s 1000/CT-KTT1 ngày 29/03/2019 c a C c Thu t nh Lào Cai v giãn n p ế ượ ế
các kho n thu , phí BVMT đi v i kh i l ng qu ng Deluvi c a Công ty TNHH Khoáng s n và luy n kim Vi t ế ượ
Trung (Công ty) theo đ ngh t i công văn s 663/UBND-KT ngày 25/02/2019 c a y ban Nhân dân t nh Lào Cai. V
v n đ này, T ng c c Thu có ý ki n nh sau: ế ế ư
- Lu t qu n lý thu s 78/2006/QH11 đc Qu c h i khoá XI, k h p th 10 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2006 ế ượ
quy đnh:
“+ Đi u 7. Nghĩa v c a ng i n p thu ườ ế
2. Khai thu chính xác, trung th c, đy đ và n p h s thu đúng th i h n; ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ế ơ ế ướ
tính chính xác, trung th c, đy đ c a h s thu . ơ ế
3. N p ti n thu đy đ, đúng th i h n, đúng đa đi m. ế
+ Đi u 42. Th i h n n p thu ế
1. Tr ng h p ng i n p thu tính thu , th i h n n p thu ch m nh t là ngày cu i cùng c a th i h n n p h s ườ ườ ế ế ế ơ
khai thu .ế
2. Tr ng h p c quan qu n lý thu tính thu ho c n đnh thu , th i h n n p thu là th i h n ghi trên thông báo ườ ơ ế ế ế ế
c a c quan qu n lý thu . ơ ế
Đi u 49. Gia h n n p thu ế
1. Vi c gia h n n p thu đc xem xét trên c s đ ngh c a ng i n p thu theo m t trong các tr ng h p sau ế ượ ơ ườ ế ườ
đây:
a) B thi t h i v t ch t, gây nh h ng tr c ti p đn s n xu t, kinh doanh do g p thiên tai, h a ho n, tai n n b t ưở ế ế
ng ;
b) Không có kh năng n p thu đúng h n do g p khó khăn đc bi t khác theo quy đnh c a Chính ph . ế
2. Ng i n p thu thu c di n đc gia h n n p thu theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này đc gia h n n p thu ườ ế ượ ế ượ ế
m t ph n ho c toàn b ti n thu ph i n p. ế
3. Th i gian gia h n n p thu không quá hai năm, k t ngày h t th i h n n p thu quy đnh t i Đi u 42 c a Lu t ế ế ế
này.
Chính ph quy đnh chi ti t th i gian gia h n n p thu đi v i t ng tr ng h p c th . ế ế ườ
4. Ng i n p thuườ ế không b ph t ch m n p tính trên s ti n thu n trong th i gian gia h n n p thu .” ế ế
- Kho n 14, Đi u 1 Lu t s 21/2012/QH13 s a đi b sung m t s đi u c a Lu t qu n lý thu quy đnh v gia h n ế
n p thu : ế
“14. Kho n 1 Đi u 49 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“1. Vi c gia h n n p thu đc xem xét trên c s đ ngh c a ng i n p thu thu c m t trong các tr ng h p ế ượ ơ ườ ế ườ
sau đây:
a) B thi t h i v t ch t, gây nh h ng tr c ti p đn s n xu t, kinh doanh do g p thiên tai, h a ho n, tai n n b t ưở ế ế
ng ;
b) Ph i ng ng ho t đng do di d i c s s n xu t, kinh doanh theo yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n ơ ơ ướ
làm nh h ng đn k t qu s n xu t, kinh doanh; ưở ế ế
c) Ch a đc thanh toán v n đu t xây d ng c b n đã đc ghi trong d toán ngân sách nhà n c;ư ượ ư ơ ượ ướ
d) Không có kh năng n p thu đúng h n do g p khó khăn đc bi t khác theo quy đnh c a Chính ph .” ế
- Lu t thu tài nguyên s 45/2009/QH12 đc Qu c h i khóa XII, k h p th 6 thông qua ngày 25 tháng 11 năm ế ượ
2009 quy đnh:
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Khoáng s n kim lo i.”;
- Ngh đnh s 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đi v i khai thác khoáng ườ
s n quy đnh:
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Ngh đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân ho t đng khai thác khoáng s n, các c quan nhà n c và t ơ ướ
ch c, cá nhân liên quan trong vi c qu n lý, thu phí b o v môi tr ng đi v i khai thác khoáng s n. ườ
Đi u 5. Ph ng pháp tính phí ươ
4. S l ng khoáng s n khai thác trong k đ xác đnh s phí b o v môi tr ng ph i n p là s l ng khoáng s n ượ ườ ượ
nguyên khai khai thác th c t trong k n p phí (Q2). Tr ng h p khoáng s n khai thác ph i qua sàng, tuy n, phân ế ườ
lo i, làm giàu tr c khi bán ra và các tr ng h p khác mà c n thi t ph i quy đi, căn c đi u ki n th c t khai ư ườ ế ế
thác và công ngh ch bi n khoáng s n trên đa bàn, S Tài nguyên và Môi tr ng ch trì, ph i h p v i C c thu ế ế ườ ế
đa ph ng đ trình ươ y bannhân dân c p t nh quy t đnh t l quy đi t s l ng khoáng s n thành ph m ra s ế ượ
l ng khoáng s n nguyên khai làm căn c tính phí b o v môi tr ng đi v i t ng lo i khoáng s n cho phù h p v iượ ườ
tình hình th c t c a đa ph ng. ế ươ
Đi u 6. Kê khai, n p phí
1. T ch c, cá nhân khai thác khoáng s n ph i n p h s khai phí b o v môi tr ng v i c quan Thu qu n lý ơ ườ ơ ế
tr c ti p cùng n i kê khai n p thu tài nguyên. ế ơ ế … Th i h n kê khai phí b o v môi tr ng v i c quan thu ch m ườ ơ ế
nh t là ngày th 20 c a tháng ti p theo. ế
2. Phí b o v môi tr ng đi v i khai thác khoáng s n là lo i khai theo tháng và quy t toán năm.” ườ ế
Căn c các quy đnh nêu trên, Công ty TNHH Khoáng s n và luy n kim Vi t Trung ph i kê khai thu tài nguyên, phí ế
b o v môi tr ng đi v i qu ng Deluvi, c th nh sau: ườ ư
1. Đi v i thu tài nguyên: T ng c c Thu đã có công văn s 2542/TCT-CS ngày 24/06/2019 và công văn s ế ế
585/TCT-CS ngày 05/02/2016 tr l i C c Thu t nh Lào Cai ế (b n photocopy kèm theo). Đ ngh C c Thu t nh Lào ế
Cai h ng d n Công ty TNHH Khoáng s n và luy n kim Vi t Trung th c hi n theo h ng d n t i 02 công văn nêu ướ ướ
trên. Riêng đi v i s n l ng qu ng Deluvi đã kê khai thu tài nguyên, đ ngh Công ty n p thu theo quy đnh t i ượ ế ế
Đi u 7, Đi u 42 Lu t qu n lý thu s 78/2006/QH11 ế .
2. Đi v i phí b o v môi tr ng: Công ty ph i kê khai, n p phí theo quy đnh t i Đi u 5, Đi u 6 Ngh đnh s ườ
164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 c a Chính ph .
3. V gia h n n p thu : Tr ng h p Công ty g p khó khăn đc bi t khác không có kh năng n p thu đúng h n thì ế ườ ế
C c Thu t nh Lào Cai h ng d n Công ty l p h s và xem xét, gi i quy t theo quy đnh t i Đi u 49 Lu t Qu n lý ế ướ ơ ế
Thu s 78/2006/QH11; Kho n 14, Đi u 1 Lu t s a đi, b sung m t s đi u Lu t qu n lý thu s 21/2012/QH13ế ế .
T ng c c Thu có ý ki n đ C c Thu t nh Lào Cai đc bi t./. ế ế ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- VPCP;
- B GTVT;
- B T pháp; ư
- Ki m toán nhà n c; ướ
- B Tài chính (đ báo cáo);
- V PC, CST (BTC);
- V CS, PC;
- L u: VT, DNNCN.ư
KT. T NG C C TR NG ƯỞ
PHÓ T NG C C TR NG ƯỞ
Nguy n Th M nh ế