Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐI N BIÊN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 3480/UBND-TH
V/v đính chính Quy t đnh s ế
34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 ca
UBND t nh.
Đi n Biên, ngày 28 tháng 11 năm 2019
Kính g i:- Các S , ban, ngành, đoàn th t nh;
- UBND các huy n, th xã, thành ph .
Sau khi xem xét đ ngh c a S Tài nguyên và Môi tr ng t i Văn b n s 1111/STNMT-QLĐĐ ườ
v vi c đ ngh đính chính Quy t đnh s 34/2019/QĐ- UBND ngày 27/9/2019 c a UBND t nh; ý ế
ki n c a S T pháp t i Văn b n s 1221/STP-XDKTVB, UBND t nh Đi n Biên đính chính ế ư
Quy t đnh s 34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 v vi c ban hành Quy đnh h n m c ế giao đt,
công nh n quy n s d ng đt; di n tích t i thi u đc tách th a và di n tích đt xây d ng ph n ượ
m , t ng đài, bia t ng ni m trong nghĩa trang nghĩa đa trên đa bàn t nh Đi n Biên, nh sau: ượ ưở ư
1. Đi v i Quy t đnh s 34/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 c a UBND t nh ế
STT N i dung đã phê duy t t i Quy t ế
đnh s 34/2019/QĐ-UBND ngày
27/9/2019 c a UBND t nh
N i dung đính chính
T i Đi u 2 Quy t đnh này có hi u l c thi hànhế
k t ngày 07 tháng 9 năm 2019 và
thay th Quy t đnh s ế ế
28/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng
10 năm 2014 c a UBND t nh v
ban hành Quy đnh h n m c giao
đt, công nh n quy n s d ng đt;
di n tích t i thi u đc phép tách ượ
th a và m c đt xây d ng ph n
m , t ng đài, bia t ượ ưởng ni m
trong nghĩa trang, nghĩa đa trên đa
bàn t nh Đi n Biên.
Quy t đnh này có hi u l c thi hành kế
t ngày 07 tháng 10 năm 2019 và thay
th Quy t đnh s 28/2014/QĐ-UBND ế ế
ngày 14 tháng 10 năm 2014 c a UBND
t nh v ban hành Quy đnh h n m c
giao đt, công nh n quy n s d ng
đt; di n tích t i thi u đc phép tách ượ
th a và m c đt xây d ng ph n m ,
t ng đài, bia t ng ni m trong nghĩa ượ ưở
trang, nghĩa đa trên đa bàn t nh Đi n
Biên.
2. Đi v i Quy đnh kèm theo Quy t đnh s 34/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 c a ế
UBND t nh
STT
N i dung đã phê duy t t i ph n
Quy đnh kèm theo Quy t đnh s ế
34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
c a UBND t nh
N i dung đính chính
1. T i
Kho n 1
Đi u 5
a) B ng ba (03) l n h n m c giao đt
đô th quy đnh t i kho n 1 Đi u 4
c a Quy đnh này đi v i h gia đình
a) B ng ba (03) l n h n m c giao
đt đô th quy đnh t i kho n 1
Đi u 3 c a Quy đnh này đi v i h
có s l ng nhân kh u t 5 ng i tr ượ ườ
lên; b ng hai (02) l n h n m c giao
đt đô th quy đnh t i Kho n 1
Đi u 4 c a Quy đnh này đi v i h
gia đình có s l ng nhân kh u t 4 ượ
ng i tr xu ng.ườ
b) Đi v i nh ng h gia đình có nhi u
th h cùng chung s ng trong m t h ; ế
h đng b ao dân t c thi u s và h
gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t ế
nông nghi p đc tính b ng b ượ n (04)
l n h n m c giao đt t i đô th quy
đnh t i kho n 1 Đi u 4 c a Quy đnh
này cho các h gia đình có s l ng ượ
nhân kh u t 5 ng i tr lên; b ườ ng ba
(03) l n cho các h gia đình có s
l ng nhân kh u t 4 ng i trượ ườ
xu ng.
gia đình có s l ng nhân kh u t 5ượ
ng i tr lên; b ng hai (02) l n h nườ
m c giao đt đô th quy đnh t i
kho n 1 Đi u 3 c a Quy đ nh này
đi v i h gia đình có s l ng ượ
nhân kh u t 4 ng i tr xu ng. ườ
b) Đi v i nh ng h gia đình có
nhi u th h cùng chung s ng trong ế
m t h ; h đng b ào dân t c thi u
s và h gia đ ình, cá nhân tr c ti p ế
s n xu t nông nghi p đc tính ượ
b ng b n (04) l n h n m c giao đt
t i đô th quy đnh t i kho n 1
Đi u 3 c a Quy đnh này cho các h
gia đình có s l ng nhân kh u t 5 ượ
ng i tr lên; b ng ba (03) l n cho ườ
các h gia đình có s l ng nhân ượ
kh u t 4 ng i tr xu ng. ườ
2. T i
Kho n 2
Đi u 5
a) Bng ba (03) l n h n m c giao đt
t i nông thôn quy đnh t i các kho n
1 ho c kho n 2 Đi u 5 c a Quy đnh
này đi v i h gia đình có s l ng ượ
nhân kh u t 5 ng i tr lên; b ng hai ườ
(02) l n đi v i h gia đình có s
l ng nhân kh u t 4 ng i tr ượ ườ
xu ng.
b) Đi v i nh ng h gia đình có nhi u
th h cùng chung s ng trong m t h ; ế
h đng bao dân t c thi u s đc ượ
tính b ng b n (04) l n h n m c giao
đt t i nông thôn quy đnh t i kho n
1 ho c kho n 2 Đi u 5 c a Quy đnh
này cho các h gia đình có s l ng ượ
nhân kh u t 5 ng i tr lên; b ng ba ườ
(03) l n cho các h gia đình có s
l ng nhân kh u t 4 ng i tr ượ ườ
xung.
a) B ng ba (03) l n h n m c giao
đt t i nông thôn quy đnh t i các
kho n 1 ho c kho n 2 Đi u 4 c a
Quy đnh này đi v i h gia đình có
s l ng nhân kh u t 5 ng i tr ượ ườ
lên; b ng hai (02) l n đi v i h gia
đình có s l ng nhân kh u t 4 ượ
ng i tr xu ng.ườ
b) Đi v i nh ng h gia đình có
nhi u th h cùng chung s ng trong ế
m t h ; h đng b ào dân t c thi u
s đc tính b ng b n (04) l n h n ượ
m c giao đt t i nông thôn quy
đnh t i kho n 1 ho c kho n 2
Đi u 4 c a Quy đnh này cho các h
gia đình có s l ng nhân kh u t 5 ượ
ng i tr lên; b ng ba (03) l n cho ườ
các h gia đình có s l ng nhân ượ
kh u t 4 ng i tr xu ng. ườ
3. T i
đi m b,
kho n 2
Đi u 8
b) Tr ng hườ p tách th a đt thành
th a đt có di n tích nh h n di n ơ
tích t i thi u đc phép tách th a t i ượ
Quy đnh này đ h p v i th a đt li n
k có cùng m c đích s d ng thì di n
tích c a th a đt m i sau khi h p th a
ph i có di n tích b ng ho c l n h ơn
di n tích t i thi u đc quy đnh t i ượ
Đi u 10 Quy đnh này. Vi c gi i
b) Tr ng h p tách th a đt thành ườ
th a đt có di n tích nh h n di n ơ
tích t i thi u đc phép tách th a ượ
t i Quy đnh này đ h p v i th a
đt li n k có cùng m c đích s
d ng thì di n tích c a th a đt m i
sau khi h p th a ph i có di n tích
b ng ho c l n h n di n tích t i ơ
thi u đc quy đnh t i ượ Đi u 9 Quy
quy t cho tách th a trong h ng hế ườ p
này ph i đc x lý đ ượ ng th i v i
vi c h p th a đt và c p gi y ch ng
nh n cho th a đt m i.
đnh này. Vi c gi i quy t cho tách ế
th a trong tr ng h p này ph i ườ
đc x lý đng th i v i vi c h p ượ
th a đt và c p gi y ch ng nh n
cho th a đt m i.
4. T i
đi m b,
kho n 2
Đi u 9
b) Tr ng h p th a đt nông nghi p ườ
trong khu dân c phù h p v i quy ư
ho ch đt đc phép tách th a theo ượ
lo i đt v i đi u ki n ng i s ườ
d ng đt ph i chuy n m c đích s
d ng sang đt tr c khi th c hi n ướ
tách th a; tr ng h ườ p đt v n, ao ườ
trong cùng th a đt có nhà phù h p
v i quy ho ch đt thì đc tách ượ
th a v i đi u ki n di n tích t i thi u
b ng h n m c giao đt quy đnh t i
Đi u 4 và Đi u 5 Quy đnh này và
kích thước t i thi u sau khi tách th a
ph i đ đi u ki n theo quy đnh t i
kho n 1 Đi u này.
b) Tr ng hườ p th a đt nông
nghi p trong khu dân c phù h p ư
v i quy ho ch đt đc phép tách ượ
th a theo lo i đt v i đi u ki n
ng i s d ng đt ph i chuy n ườ
m c đích s d ng sang đt tr c ướ
khi th c hi n tách th a; tr ng h p ườ
đt v n, ao trong cùng th a đt có ườ
nhà phù h p v i quy ho ch đt
thì đc tách th a v i đi u ki n ượ
di n tích t i thi u b ng h n m c
giao đt quy đnh t i Đi u 3 và
Đi u 4 Quy đnh này và kích th ước
t i thi u sau khi tách th a ph i đ
đi u ki n theo quy đnh t i kho n 1
Đi u này.
5. T i
Kho n 1
Đi u 10
Không đm b o các đi u ki n theo
quy đnh t i Đi u 9 Quy đnh này.
Không đm b o các đi u ki n theo
quy đnh t i Đi u 8 Quy đnh này.
3. Các n i dung khác t i Quy đnh kèm theo Quy t đnh s 34/2019/QĐ-UB ế ND ngày 27/9/2019
c a UBND t nh v n có hi u l c thi hành.
UBND t nh Đi n Biên thông báo đn các c quan, đn v liên quan bi t đ áp d ng, tri n khai ế ơ ơ ế
th c hi n ./.
N i nh n:ơ
- Nh trưên;
- B Tài nguyên và Môi tr ng (b/c); ườ
- C c Ki m tra VB QPPL - B T Pháp; ư
- Các Đ/c TT T nh y (b/c);
- TT HĐND t nh;
- Lãnh đo UBND t nh;
- Ban Pháp ch - HĐND t nh;ế
- TT Công báo tnh;
- L u: VT, KTN.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Thành Đô