B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 3920/BGDĐT-GDTX
V/v h ng d n th c hi n nhi m v nămướ
h c 2019-2020 đi v i GDTX
Hà N i, ngày 30 tháng 8 năm 2019
Kính g i:- S Giáo d c và Đào t o các t nh, thành ph ;
- S Giáo d c, Khoa h c và Công ngh B c Liêu;
- C c Nhà tr ng, B Qu c phòng. ườ
Th c hi n Ch th s 2268/CT-BGDĐT ngày 08/8/2019 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o ưở
(GDĐT) v nhi m v và gi i pháp năm h c 2019-2020 c a ngành Giáo d c; Quy t đnh s ế
2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 c a B tr ng B GDĐT v vi c Ban hành Khung k ho ch ưở ế
th i gian năm h c đi v i giáo d c m m non, giáo d c ph thông và giáo d c th ng xuyên áp ườ
d ng t năm h c 2017-2018, B GDĐT h ng d n th c hi n nhi m v năm h c 2019-2020 đi ướ
v i giáo d c th ng xuyên (GDTX) nh sau: ườ ư
I. NHI M V CHUNG
T p trung đ y m nh các ho t đng hi u qu c a các c s GDTX, u tiên ki n toàn h th ng ơ ư
các trung tâm h c t p c ng đng (TTHTCĐ), các trung tâm giáo d c ngh nghi p - GDTX sau
sáp nh p; ch n ch nh các trung tâm ngo i ng , tin h c (TTNNTH), đào t o t xa ho t đng
không đúng quy đnh; rà soát, ti p t c th c hi n các m c tiêu c a Đ ế án Xây d ng xã h i h c
t p giai đo n 2012 - 2020 ban hành theo Quy t đnh s 89/QĐ-TTg ngày 09/01/2013 c a Th ế
t ng Chính ph (Đướ án 89); tri n khai nhân r ng các mô hình h c t p hi u qu ; nâng cao ch t
l ng công tác xóa mù ch (XMC); nâng cao năng l c qu n lý nhà n c đi v i c s GDTX t ượ ướ ơ ư
th c, có v n đu t n c ngoài; tăng c ng ph i h p, liên k t v i các c s giáo d c đi h c ư ướ ườ ế ơ
trong vi c h tr ngu n h c li u m cho GDTX, thúc đy vi c h c t p su t đi (HTSĐ) c a
ng i l n.ườ
II. NHI M V C TH
1. Ti p t c th c hi n có hi u qu Ch th s 05-CT/TW ngày 15/5/2016 c a B Chính tr ế
v đy m nh h c t p và làm theo t t ng, đo đc, phong cách H Chí Minh và ch ư ưở
tr ng c a Đng và Nhà n c trong th c hi n đi m i giáo d c và xây d ng xã h i h c ươ ướ
t p
1.1. Xây d ng k ho ch th c hi n hi u qu K t lu n s 49-KL/TW ngày 10/5/2019 c a Ban Bí ế ế
th v ti p t c th c hi n Ch th s 11-CT/TW c a B Chính tr khóa X v tăng c ng s lãnh ư ế ườ
đo c a Đng đi v i công tác khuy n h c, khuy n tài, xây d ng xã h i h c t p (XHHT). ế ế
1.2. Ti p t c th c hi n các phong trào thi đua c a ngành b ng nh ng vi c làm th ng xuyên, ế ườ
thi t th c, t o s chuy n bi n tích c c trong ý th c, thái đ và hành vi c a cán b , giáo viên, ế ế
h c viên. Ch đo các trung tâm GDTX c p t nh, trung tâm giáo d c ngh nghi p - GDTX c p
huy n (sau đây g i chung là TTGDTX) l ng ghép giáo d c t t ư ưởng chính tr , đo đc, l i s ng,
k năng s ng cho h c viên trong các môn h c và các ho t đng giáo d c g n v i vi c xây d ng
môi tr ng h c t p văn minh, an toàn và lành m nh.ườ
1.3. Đi m i công tác tuyên truy n b ng nhi u hình th c phù h p v i t ng đi t ng nh m nâng ượ
cao nh n th c v t m quan tr ng c a HTSĐ, xây d ng XHHT; t ch c th c hi n có hi u qu
Ngày Sách Vi t Nam (21/4), Tu n l h ng ng HTSĐ năm 2019 (t ngày 01/10/2019 đn ngày ưở ế
07/10/2019).
1.4. Ki n toàn Ban Ch đo xây d ng XHHT các c p; rà soát và đy m nh vi c th c hi n các
m c tiêu c a Đ án 89 và chu n b cho vi c đánh giá, t ng k t vi c th c hi n Đ án 89 và các ế
đ án thành ph n vào năm 2020.
1.5. Đánh giá k t qu tri n khai Thông t s 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 c a B ế ư
GDĐT quy đnh v đánh giá, x p lo i “C ng đng h c t p” c p xã; tích c c ph i h ế p v i H i
Khuy n h c tế ch c đánh giá, công nh n “Gia đình h c t p”, “Dòng h h c t p”, “C ng đng
h c t p” (thôn/b n/ p/t dân ph ), “Đn v h c t p”; tham m u UBND c p t nh nghiên c u, l a ơ ư
ch n và đ xu t các thành ph tham gia “M ng l i thành ph h c t p toàn c u c a UNESCO”. ướ
1.6. Xây d ng k ho ch và t ch c th c hi n các ch ng trình hành đng huy đng xã h i h ế ươ óa
giáo d c; tăng c ng ph i h ườ p v i các s , ngành, đoàn th đ tri n khai, t ch c các ho t đng
nh m thu hút m i t ng l p nhân dân tham gia phong trào xây d ng XHHT.
2. Tăng c ng th c hi n công tác xóa mù ch t i các đa ph ng, chú tr ng các vùng đngườ ươ
bào dân t c thi u s
2.1. Tăng c ng cán b , giáo viên chuyên trách công tác XMC cho các xã, thôn, b n có đi u ki n ườ
kinh t - xã h i đc bi t khó khăn, có nhi u đng bào dân t c thiế u s (DTTS).
2.2. Đy m nh công tác ch đo đi u tra, th ng kê chính xác s ng i mù ch và tái mù ch , c p ườ
nh t thông tin v công tác XMC trên h th ng thông tin ph c p giáo d c XMC c a B GDĐT
đm b o đúng quy trình, th i gian quy đnh. Xây d ng k ho ch m l p XMC đm b o tính kh ế
thi, hi u qu ; tích c c v n đng ng i mù ch tham gia h c XMC, v n đng ng i m i bi t ườ ườ ế
ch tham gia h c các l p giáo d c ti p t c sau khi bi t ch (GDTTSKBC) và các ch ng trình ế ế ươ
giáo d c đáp ng yêu c u ng i h c, c p nh t ki n th c, k năng, chuy ườ ế n giao công ngh t i
TTHTCĐ nh m c ng c k t qu bi t ch và h n ch tình tr ng tái mù ch . ế ế ế
2.3. Tham m u v i UBND c p t nh ban hành các chính sách h tr ng i d y và ng i h c ư ườ ườ
XMC t ch ng tr ươ ình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i c a đa ph ng, u tiên kinh ươ ư
phí cho công tác đi u tra ng i tái mù ch trên đa bàn. ườ
2.4. T ch c b i d ng chuyên môn, nghi p v v đi m i ph ng pháp d y h c XMC, v ưỡ ươ
công tác đi u tra ng i mù ch , tái mù ch , v n đng ng i đi h c XMC, t ch c l ườ ườ p h c và
duy trì sĩ s l p h c XMC, GDTTSKBC cho cán b , giáo viên trong và ngoài ngành giáo d c, đc
bi t là B đi biên phòng tham gia công tác XMC. B i d ng ti ng DTTS, văn hóa, phong t c ưỡ ế
t p quán c a các DTTS cho giáo viên và cán b làm công tác XMC cho ng i DTTS. ườ
2.5. Đy m nh xã h i hóa công tác XMC: tăng c ng huy đng cán b , đoàn viên, h i viên các ườ
c quan, t ch c, đoàn thơ tham gia d y XMC. Huy đng s h tr v nhân l c, v t l c và tài
l c c a các t ch c (doanh nghi p, đoàn th ...), cá nhân cho công tác XMC.
3. Đi m i công tác qu n lý, nâng cao hi u qu ho t đng, phát tri n m ng l i các c s ướ ơ
GDTX
3.1. Đi v i trung tâm GDTX
- Qu n lý ch t ch , toàn di n ho t đng c a TTGDTX; tích c c tham m u v ư i UBND t nh th c
hi n các n i dung t i Công văn s 943/BGDĐT-GDTX c a B GDĐT ngày 12/3/20219 v s p
x p, t ch c và qu n lý hi u qu TTGDTX; tri n khai nghiêm túc n i dung Công văn s ế
2672/BGDĐT-GDTX ngày 20/6/2019 c a B GDĐT v vi c tăng c ng qu n lý, nâng cao ch t ườ
l ng ho t đng t i các TTGDTX; xây d ng k ho ch ki m tra n i b ngay t đu năm h c và ượ ế
tri n khai nghiêm túc k ho ch nh m k p th i ch n ch nh và x lý vi ph m, đm b o n n p, k ế ế
c ng, đúng quy đnh.ươ
- Tăng c ng ph i hườ p v i các s , ban, ngành, t ch c và cá nhân liên quan t ch c các l p b i
d ng chuyên đ nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , ph bi n ki n th c khoa h c, ki n ưỡ ế ế ế
th c pháp lu t cho cán b , công ch c, viên ch c; tăng c ng t ch c d y h c ngo i ng , tin ườ
h c, giáo d c k năng s ng, giáo d c ngoài gi chính kh óa cho h c sinh, sinh viên và ng i lao ườ
đng.
- Ti p t c th c hi n hi u qu các ho t đng: giáo d c pháp lu t, giáo d c chính tr , giáo d c ế
đo đc; giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c s d ng năng l ườ ượng ti t ki m và hi u qu ; giáo ế
d c v tài nguyên và môi tr ng bi n, h i đo, ng phó v i bi n đi khí h u; giáo d c phòng ườ ế
ch ng ma túy, HIV/AIDS; giáo d c an toàn giao thông; phòng ch ng b o l c h c đng. ườ
- Tăng c ng giao TTGDTX là đu m i t ch c b i d ng th ng xuyên cho giáo viên m m ườ ưỡ ườ
non, ph thông và GDTX. T p trung xây d ng m ng l i giáo viên c t cán, huy đng giáo viên ướ
gi i t các tr ng làm c ng tác viên; đu t , trang b c s v t ch t, đc bi t là các thi t b ng ườ ư ơ ế
d ng CNTT đ t ch c b i d ng giáo viên đt hi u qu . ưỡ
- Đa d ng hóa các hình th c t v n h ng nghi p: ch đng ph i h ư ướ p v i các doanh nghi p trên
đa bàn cung c p thông tin v d báo nhu c u ngu n nhân l c, c h i tìm ki m vi c làm, t ch c ơ ế
các ho t đng ngày h i t v n h ng nghi p cho ng i h c; chú tr ng công tác xây d ng đi ư ướ ườ
ngũ giáo viên, báo cáo viên ph trách công tác giáo d c h ng nghi p; b sung, c p nh t các n i ướ
dung giáo d c h ng nghi p trong các môn h c và ho t đng giáo d c nh m th c hi n hi u qu ướ
Quy t đnh 522/QĐ-TTg ngày 14/5/2018 c a Th t ng Chính ph v “Giáo d c h ng nghi p ế ướ ướ
và đnh h ng phân lu ng h c sinh trong giáo d c ph ướ thông giai đo n 2018-2025”.
- Khuy n khích các TTGDTX đa n i dung giáo d c kh i nghi p vào gi ng d y nh m giúp ế ư
thanh niên, h c sinh, sinh viên và ng i lao đng nh n th c đúng đn v kh i nghi p, kh i d y ườ ơ
tinh th n t thân l p nghi p, t t o vi c làm, t ch , sáng t o trong vi c l a ch n ngh nghi p;
đng th i cung c p nh ng ki n th c và k năng c n có đ kh i nghi p. ế
3.2. Đi v i trung tâm h c t p c ng đng
- Ch đo phòng GDĐT th c hi n m t s nhi m v c th nh sau: ư
+ K p th i c ng c , ki n toàn b máy qu n lý, nhân s đm b o cho trung tâm ho t đng không
b gián đo n khi có s thay đi v nhân s .
+ Tăng c ng công tác ki m tra đánh giá k t qu ho t đng c a các TTHTCĐ; tri n khai nghiêmườ ế
túc, đng b vi c đánh giá, x p lo i TTHTCĐ hàng năm theo h ng d n t i Công văn s ế ướ
2553/BGDĐT-GDTX ngày 18/4/2013 c a B GDĐT v h ướng d n đánh giá TTHTCĐ; đnh k
t ch c s k t, t ng k t các ho t đng TTHTCĐ đ đánh giá v công tác qu n lý và t ch c ơ ế ế
ho t đng c a TT HTCĐ;
+ Tham m u vư i UBND c p huy n s p x p, b trí giáo viên bi t phái làm vi c t i TTHTCĐ ế
theo quy đnh t i Thông t s 40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 c a B GDĐT v vi c s a ư
đi, b sung m t s đi u c a Quy ch t ch c và ho t đng TTHTCĐ xã, ph ng, th tr n; xây ế ườ
d ng m ng l i giáo viên, báo cáo viên cho các TTHTCĐ. ướ
+ Ch đo các TTHTCĐ tăng c ng kh o sát nhu c u h c t p c a ng i dân; tuyên truy n, v n ườ ườ
đng ng i dân tham gia các l ườ p chuyên đ t i TTHTCĐ; v n đng các ban, ngành, đoàn th ,
đn v , tơ ch c, c s t i đa ph ng tích c c tham gia vào ho t đng c a TTHTCĐ; tăng c ng ơ ươ ườ
liên k t, ph i hế p v i các tr ng m m non, ti u h c, trung h c c s , trung h c ph ườ ơ thông và
TTGDTX tham gia vào các ho t đng c a TTHTCĐ; t ch c nh ng ho t đng t v n, v n đng ư
các t ch c đoàn th , ng i dân trong c ng đng, các nhà h o tâm,...tham gia đóng góp các ườ
ngu n l c cho xây d ng và phát tri n TTHTCĐ; đy m nh công tác ph i h p v i các đn v b n ơ
đ thêm ngu n tài li u và kinh nghi m t ch c các ho t đng.
+ Có k ho ch xây d ng thí đi m t i m i đn v c p huy n t 2 đn 3 mô hế ơ ế ình TTHTCĐ ho t
đng hi u qu , phát tri n b n v ng đ nhân r ng cho các TTHTCĐ h c t p, áp d ng; chú tr ng
thí đi m các mô hình TTHTCĐ phù h p v i đc thù kinh t , xã h i c a các đa bàn khác nhau (xã ế
nông thôn, mi n núi ho c ph ng, th tr n khu v c thành th ); thí đi m mô h ườ ình TTHTCĐ t ư
th c (do doanh nghi p, t ch c, cá nhân thành l p và qu n lý) đáp ng nhu c u h c t p c a công
nhân, ng i lao đng trong các khu công nghi p, khu ch xu t, trong các doanh nghi p.ườ ế
- Ti p t c ph i h p v i H i Khuy n h c t nh tham m u v i UBND c p t nh ban hành các văn ế ế ư
b n ch đo, h ng d n nh m giúp các TTHTCĐ ho t đng có hi u qu và phát tr ướ in b n v ng;
rà soát, đánh giá hi u qu ho t đng c a các TTHTCĐ nh m ch rõ nh ng nguyên nhân h n ch , ế
y u kém và đ xu t nh ng gi i pháp đế TTHTCĐ ho t đng hi u qu , b n v ng, đáp ng nhu
c u h c t p c a ng i dân; ph n đu tăng s l ng TTHTCĐ ho t đng hi u qu . ườ ượ
- Ph i h p v i s văn hóa, th thao và du l ch t ch c s k t, đánh giá rút kinh nghi m mô hình ơ ế
TTHTCĐ k t h p v i trung tâm văn hế óa - th thao c p xã (đi v i các đa ph ng đang tri n ươ
khai mô hình này), n u mô hình TTVHTT-HTCĐ ho t đng có hi u qu , ti p t c nhân r ng ế ế
trong đa ph ng. ươ
- Ph i h p v i s tài chính tích c c tham m u v i UBND t nh tri n khai th c hi n có hi u qu ư
Thông t s 96/2008/TT-BTC ngày 27/10/2008 c a B Tài chính v h tr kinh phí t ngân sách ư
nhà n c cho các TTHTCĐ; h ng d n c th n i dung chi, đnh m c chi cho các ho t đng t i ướ ướ
TTHTCĐ theo Thông t s 07/2018 ngày 24/01/2018 c a B Tài chính v h ng d n qu n lý và ư ướ
s d ng kinh phí th c hi n Đ án “Xây d ng xã h i h c t p giai đo n 2012-2020”; tri n khai và
th c hi n t t công tác xã h i h óa ph c v cho ho t đng c a TTHTCĐ, huy đng m i ngu n
l c ph c v cho s phát tri n c a TTHTCĐ
- Xây d ng k ho ch và t ch c tri n khai ph i h p v i Liên hi p các H i khoa h c và k thu t, ế
các s , ban, ngành c a t nh biên so n tài li u th c hi n các ch ng trình GDTX đáp ng yêu c u ươ
ng i h c, c p nh t ki n th c, k năng, chuy n giao công ngh theo Thông t s 26/2010/TT-ườ ế ư
BGDĐT cho các TTHTCĐ.
3.3. Đi v i trung tâm ngo i ng , tin h c
- Ti p t c ch đo th c hi n nghiêm túc Thông t s 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018; tăng ế ư
c ng hi u l c qu n lý ho t đng các TTNNTH (công l p, t th c, có v n đu t n c ngoài); ườ ư ư ướ
không t ch c các c s tr c thu c trung tâm d i d ng chi nhánh, phân hi u; đm b o t t c ơ ướ
các trung tâm ho t đng theo đ úng quy ch và các quy đnh c a pháp lu t.ế
- Tham m u UBND c p t nh ch đo các s , ban ngành và các c p chính quy n t i đa ph ng ư ươ
ph i h p qu n lý ho t đng và cùng tham gia thanh tra, giám sát ho t đng c a các TTNNTH;
k t h p tăng c ng công tác ph bi n tuyên truy n pháp lu t và s tham gia giám sát c a ng i ế ườ ế ườ
dân và xã h i đi v i các TTNNTH nh m k p th i phát hi n và ch n ch nh nh ng sai ph m trong
vi c t ch c ho t đng, liên k t đào t o, ki m tra c p ch ng ch ngo i ng , tin h c. Công khai ế
danh sách các TTNNTH đc c p phép ho t đng ho c b x lý vi ph m trên trang thông tin c a ượ
s GDĐT (ghi rõ các đi u ki n đm b o ch t l ng), c p nh t k p th i trung tâm m i và xóa tên ượ
trung tâm đã ch m d t ho t đng.
- Th c hi n k ho ch c i cách c a hành chính c a ngành: rà soát đn gi n hóa các n i dung, quy ế ơ
trình, quy ch gi i quy t công vi c đ t o đi u ki n thu n l i cho các TTNNTH ti n hành đăng ế ế ế
ký thành l p và ho t đng giáo d c, đào t o. Quan tâm t o đi u ki n thu n l i cho các t ch c,
cá nhân, nhà đu t tham gia ho t đng, đu t , thành l p các TTNNTH; t ch c đi tho i v i ư ư
doanh nghi p v th t c hành chính, xây d ng môi tr ng kinh doanh lành m nh. ườ
- Ch đo và h ng d n các TTNNTH th c hi n nghiêm túc vi c xây d ng ch ng trình, tài li u ư ươ
và gi ng d y theo Khung Năng l c Ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam đc ban hành t i ượ
Thông t 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014.ư
- Có c ch , chính sách thúc đy nâng cao ch t l ng d y h c ngo i ng , tin h c; tăng c ng ơ ế ượ ườ
m các l p b i d ng, nâng cao trình đ ngo i ng , tin h c góp ph n nâng cao năng l c s d ng ưỡ
ngo i ng , tin h c cho h c sinh, sinh viên, cán b công ch c, viên ch c và ng i lao đng nh m ườ
hoàn thành các m c tiêu c a Đ án 89 và Đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c
qu c dân giai đo n 2017-2025.
- Khuy n khích và nhân r ng mô hình các TTNNTH liên k t v i các nhà tr ng chính quy nâng ế ế ườ
cao ch t l ng d y h c ngo i ng thông qua các ho t đng giáo d c ngoài gi ượ chính khóa, các
ho t đng giáo d c k năng s ng, tr i nghi m sáng t o, mô hình th vi n v tinh (bao g m “th ư ư
vi n xanh”, “th vi n thân thi n”, “th vi n đi n t ”, th vi n l ư ư ư p h c”) g n v i giáo d c đo
đc, l i s ng, phát tri n nhân cách góp ph n hình thành các mô hình HTSĐ theo ph ng châm ươ
c n gì h c n y; quan tâm tri n khai, nhân r ng mô hình “C ng đng h c t p ngo i ng ” (có
công văn h ng d n riêng).ướ
- Tăng c ng giao lườ uư, hp tác v i các t ch c qu c t , các c s giáo d c đi h c đ t ch c ế ơ
các h i th o, h i ngh t p hu n, chia s kinh nghi m và chia s các ngu n h c li u, đc bi t là
các ngu n h c li u đi n t mi n phí đ khuy n khích m i ng i dân tích c c t giác h c ngo i ế ườ
ng , tin h c; t ng b c th c hi n thành công nhi m v ph c p ngo i ng , tin h c cho m i ướ
ng i dân trên đa bàn. Khuy n khích các TTNNTH t th c, có v n đu t n c ngoài, các ườ ế ư ư ướ
TTNNTH tr c thu c tr ng đi h c, cao đng s ph m có k ho ch h tr , tài tr m các l ườ ư ế p
b i d ng, d y mi n phí ngo i ng ho c tin h c cho h c sinh, đi ngũ giáo viên và cán b công ưỡ
tác t i các đa bàn xã đc bi t khó khăn, vùng sâu, vùng xa.
3.4. Đi v i ho t đng giáo d c k năng s ng (GDKNS) và ho t đng giáo d c ngoài gi
chính khóa (GDNGCK)