T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 46549/CT-TTHT
V/v nghĩa v thu đi v i nguyên li u ế
vàng đc gia công thành đ trang s c ượ
t i n c ngoài ướ
Hà N i, ngày 17 tháng 6 năm 2019
Kính g i: C ng thông tin đi n t - B Tài chính
C c Thu TP Hà N i nh n đc Phi u chuy ế ượ ế n s 328/PC-TCT đ ngày 16/5/2019 c a T ng c c Thu chuy n th ế ư
h i c a đ c gi Lê H Tùng (mã câu h i: 150519-7; email: tungthanh9999@gmail.com; đi n tho i: 0902685858; đa
ch : Hà N i) (sau đây g i làĐ c gi ”) h i v chính sách thu qua ế C ng thông tin đi n t - B Tài chính. C c Thu ế
TP Hà N i có ý ki n nh sau: ế ư
- Căn c quy đnh t i Thông t s 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 c a B Tài chính h ng d n Ngh đnh s ư ướ
100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a ế
Lu t thu GTGT, Lu t thu TTĐB và Lu t Qu n lý thu và s a đi m t s đi u t i các Thông t v thu : ế ế ế ư ế
+ T i Đi m c Kho n 1 Đi u 1 quy đnh v s a đi, b sung Kho n 23 Đi u 4 Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày ư
31/12/2013 c a B Tài chính:
“c) S a đi, b sung Kho n 23 Đi u 4 nh sau: ư
“23. S n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng s n khai thác ch ưa ch bi n thành s n phế ế m khác ho c đã ch ế bi nế
thành s n ph m khác nh ng t ng tr giá tài nguyên, khoáng s n c ng v i chi phí năng l ng chi m t 51% giá ư ượ ế
thành s n xu t s n ph m tr lên đc ch bi n t tài nguyên, khoáng s n; s n ph m xu t kh u là hàng hóa đc ượ ế ế ượ
ch bi n t tài nguyên, khoáng s n có t ng tr giá tài nguyên, khoáng s n c ng v i chi phí năng l ng chi m t ế ế ượ ế
51% giá thành s n xu t s n ph m tr lên đc ch b ượ ế i n t tài nguyên, khoáng s n. ...”ế
+ T i Kho n 2 Đi u 1 quy đnh v s a đi, b sung Kho n 3 Đi u 9 Thông t s 219/20 ư 13/TT-BTC ngày
31/12/2013 c a B Tài chính:
“2. Sa đi, b sung Kho n 3 Đi u 9 nh sau: ư
“3. Các tr ng h p không áp d ng m c thu su t 0% g m:ườ ế
- Tái b o hi m ra n c ngoài; chuy n giao công ngh , chuy n nh ng quy ướ ượ n s h u trí tu ra n c ngoài; chuy ướ n
nh ng vượ n, c p tín d ng, đu t ch ư ng khoán ra n c ngoài; d ch v tài chính pháướ i sinh; d ch v b uư chính, vi n
thông chi u đi ra nước ngoài (bao g m c d ch v b u chính vi n thông cung c p cho t ch c, cá nhân trong khu ư
phi thuế quan; cung c p th cào đi n tho i di đng đã c ó mã s , m nh giá đ aư ra n c ngoài ho c đa vào khu phướ ư i
thu quan); ếs n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoán g s n h ng d n t ướ i Kho n 23 Đi u 4 Thông t ư này ; thu c lá,
r u, bia nh p kh u sau đượ ó xu t kh u; hàng hóa, d ch v cung c p cho cá nhân không đăng ký kinh doanh trong khu
phi thu quan, tr các tr ng h p khác theo quy đnh c a Th t ng Chính ph . ...”ế ườ ướ
- Căn c Kho n 4 Đi u 3 Thông t s 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2 ư 014 c a B Tài chính quy đnh v s a đ i, b
sung m t s đi u c a Thông t s 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông t s 111/2013/TT-BTC ngày ư ư
15/8/2013, Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông t s 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông ư ư
t s 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông t s 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông t s 78/2014/TT-ư ư ư
BTC ngày 18/6/2014 c a B Tài chính đ c i cách, đn gi n các th t c hành chính v thu : ơ ế
Đi u 3. S a đi, b sung Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 c a B Tài chính h ng d n thi hành ư ướ
Lu t Thu gi ế á tr gia tăng và Ngh đnh s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u Lu t Thuướ ế giá tr gia tăng nh sau:ư
4. S a đi kho n 1 Đi u 13 Thông t s 219/2013/TT-BTC nh sau: ư ư
“1. S thu GTGT ph i n p theo ph ng pháp tính tr c ti p trên GTGT b ế ươ ế ng giá tr gia tăng nhân v i thu su t ế
thu giá tr gia tăng áp d ng đi v i ho t đng mua bế án, ch tác vếàng b c, đá quý.
Giá tr gia tăng c a vàng; b c, đá quý đc xác đnh b ng giá thanh toán c a vàng, b c, đá ượ quý bán ra tr (-) giá
thanh toán c a vàng, b c, đá quý mua vào t ng ươ ng.
Giá thanh toán c a vàng, b c, đ á quý bán ra là giá th c t bán gh ế i trên hóa đơn bán vàng, b c, đá quý, bao g m c
ti n công ch tác (n u có), thu giá tr gia tăng và các kho n ph thu, ph ế ế ế í thu thêm mà bên bán đc h ng.ượ ưở
Giá thanh toán c a vàng, b c, đá quý mua vào đc xác đnh b ng giá tr vàng, b c, đá quý mua vào ho c nh p ượ
kh u, đã có thu GTGT dùng cho mua bán, ch tác vàng, b c, đá quý bán ra t ng ng. ... ”ế ế ươ
- Căn c quy đnh t i Thông t s 103/2014/TT-BTC ngày 6/8/2014 c a B Tài chính h ng d n th c hi n nghĩa v ư ướ
thu áp d ng đi v i t ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam ho c có thu nh p t i Vi t Nam:ế ướ
+ T i Kho n 1 Đi u 1 Ch ng ươ I quy đnh v đi t ng áp d ng: ượ
“1. T ch c n c ngoài kinh doanh có c s th ng trú t i Vi t Nam ho c không có c s th ng trú t i Vi t Nam; ướ ơ ườ ơ ườ
cá nhân n c ngoài kinh doanh là đi t ng c trú t i Vi t Nam ho c không là đi t ng c trú t i Vi t Nam (sau ướ ượ ư ượ ư
đây g i chung là Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài) kinh doanh t i Vi t Nam ho c có thu nh p phát ướ ướ
sinh t i Vi t Nam trên c s h p đng, th ơ a thu n, ho c cam k t gi ế a Nhà th u n c ngoài v i t ch c, cá nhân ướ
Vi t Nam ho c gi a Nhà th u n c ngoài v i Nhà th u ph n c ngoài đ ướ ướ th c hi n m t ph n công vi c c a H p
đng nhà th u.”
+ T i Đi u 2 Ch ng ươ I quy đnh v đi t ng không áp d ng: ượ
“H ng d n t i Thông t này không áp d ng đi v i:ướ ư
1. T ch c, cá nhân n cướ ngoài kinh doanh t i Vi t Nam theo quy đnh c a Lu t Đu t , Lu t D u khí, Lu t các T ư
ch c tín d ng.
2. T ch c, cá nhân n c ngoài th c hi n cung c p hàng hóa cho t ch c, cá nhân Vi t Nam không kèm theo các ướ
d ch v đc th c hi n t i Vi t Nam d i các hình th c: ượ ướ
- Giao hàng t i c a kh u n c ngoài: ng i bán ch u m i trách nhi m, chi phí, r i ro ướ ườ liên quan đn vi c xu t khế u
hàng và giao hàng t i c a kh u n c ngoài; ng i mua ch u m i trách nhi m, chi phí, r i ro ướ ườ liên quan đn vi c ế
nh n hàng, chuyên ch hàng t c a kh u n c ngoài v đn Vi t Nam (kướ ế c tr ng h p giao hàng t i c a kh ườ u
n c ngoài có kèm đi u kho n b o hành là trách nhi m và nghĩa v c a ng i bán).ướ ườ
- Giao hàng t i c a kh u Vi t Nam: ng i bán ch u m i trách nhi m, chi phí, r i ro ườ liên quan đn hàng hóa cho ế
đn đi m giao hàng t i c a kh u Vi t Nam; ng i mua ch u m i trách nhi m, chi phí, r i ro ế ườ liên quan đn vi c ế
nh n hàng, chuyên ch hàng t c a kh u Vi t Nam (k c tr ng h p giao hàng t i c a kh ườ u Vi t Nam có kèm
đi u kho n b o hành là trách nhi m và nghĩa v c a ng i bán). ườ
3. T ch c, cá nhân n c ngoài có thu nh p t d ch v đc cung c p và tiêu dùng ngoài Vi t Nam. ướ ượ
4. T ch c, cá nhân n c ngoài th c hi n cung c p d ch v d i đây cho t ch c, cá nhân Vi t Nam mà các d ch v ướ ướ
đc th c hi n n c ngoài:ượ ướ
- S a ch a ph ư ng ti n v n tơ i (tàu bay, đng c tàu bay, ph tùng tàu bay, tàu bi ơ n), máy móc, thi t b (kếịể c
đng cáp biườ n, thi t b truy n d n), có bao g m ho c không bao g m v t t , thi t b thay th kèm theo;ế ư ế ế
- Qu ng cáo, ti p th (tr qu ng cáo, ti p th trên internet); ế ế
- Xúc ti n đu t và th ng m i;ế ư ươ
- Môi gi i: bán hàng hóa, cung c p d ch v ra n c ngoài; ướ
- Đào t o (tr đào t o tr c tuy n); ế
- Chia cước (c c thanh toán) d ch v , vi n thông qu c t gi a Vi t Nam v i n c ngoài mà các d ch v này đc ướ ế ướ ượ
th c hi n ngoài Vi t Nam, d ch v thuê đng truy n d ườ n và băng tn v tinh c a n c ngoài theo quy đnh c a ướ
Lu t Vi n thông; Chia c c (c c thanh toán) d ch v bướ ướ uư chính qu c t gi a Vi t Nam v i n c ngoài theo quy ế ướ
đnh c a Lu t B u chính, các đi u c qu c t v B u chính mà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam tham ư ướ ế ư ướ
gia ký k t mà các d ch v này đc th c hi n ngoài Vi t Nam.ế ượ
5. T ch c, cá nhân n c ngoài s d ng kho ngo i quan, c ng n i đa ( ướ ICD) làm kho hàng hóa đ ph tr cho ho t
đng v n t i qu c t , quá c nh, chuy ế n kh u, l u tr hàng ho c đư cho doanh nghi p khác gia công.”
+ T i Kho n 1 Đi u 5 Ch ng I quy đnh v các lo ươ i thu áp d ng:ế
“1. Nhà thu n c ngoài, Nhà ướ th u ph n c ngoài là t ch c kinh doanh th c hi n nghĩa v thu giá tr gia tăng ướ ế
(GTGT), thuế thu nh p doanh nghi p (TNDN) theo h ng d n t i Thông t này.” ướ ư
+ T i Kho n 1 Đi u 6 Ch ng II quy đnh v đi t ng ch u thu GTGT: ươ ượ ế
“1. D ch v ho c d ch v g n v i hàng hóa thu c đi t ng ch u thu ượ ế GTGT do Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ướ
ph n c ngoài cung c p trên c s h p đng nhà th ướ ơ u, h p đ ng nhà th u ph s d ng cho s n xu t, kinh doanh
và tiêu dùng t i Vi t Nam (tr tr ng h p quy đnh t i Đi u 2 Ch ng ườ ươ I), bao g m:
- D ch v ho c d ch v g n v i hàng hóa thu c đi t ượng ch u thu GTGT do Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph ế ướ
n c ngoài cung c p ngoài Vi t Nam và tiêu dùng t i Vi t Nam.”ướ
+ T i Kho n 1 Đi u 7 Ch ng II quy đnh v thu nh p ch u thu TNDN: ươ ế
“1. Thu nh p ch u thu TNDN c a Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài là thu nh p phát sinh t ho t ế ướ ướ
đng cung c p, phân ph i hàng hóa; cung c p d ch v , d ch v g n v i hàng hóa t i Vi t Nam trên c s h p đng ơ
nhà th u, h p đng nhà th u ph (tr tr ng h p quy đnh t i Đi u 2 Ch ng ườ ươ I).”
+ T i Đi u 8 M c 2 Ch ng II quy đnh v đi t ng và đi u ki n áp d ng đi v i ph ng pháp n p thu GTGT ươ ượ ươ ế
theo ph ng pháp kh u tr , n p thu TNDN trên c s kê khai doanh thu, chi phí đ xác đnh thu nh p ch u thu :ươ ế ơ ế
“Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài n p thu theo h ng d n t i M c 2 Ch ướ ướ ế ướ ương II nếu đáp ng đ
các đi u ki n sau:
1. Có c s th ng trơ ườ ú t i Vi t N am, ho c là đi t ng c tr ượ ư ú t i Vi t Nam;
2. Th i h n kinh doanh t i Vi t Nam theo h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph t 183 ngày tr lên k t
ngày h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph c ó hi u l c;
3. Áp d ng ch đ k toán Vi t Nam và th c hi n đăng ký thu , đc c quan thu c p mã s ế ế ế ượ ơ ế thuế.”
+ T i Đi u 11 M c 3 Ch ng II quy đnh v đi t ng và đi u ki n áp d ng ph ng pháp n p thu GTGT, n p ươ ượ ươ ế
thu TNDN theo ph ng pháp t l tính trên doanh thu:ế ươ
“Nhà th u n cướ ngoài, Nhà th u ph n c ngoài không đáp ng đc m t ướ ượ trong các đi u ki n nêu t i Đi u 8 M c
2 Ch ng II thì Bên Vi t Nam n p thay thuươ ế cho Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài theo h ng d n ướ ướ ướ
t i Đi u 12, Đi u 13 M c 3 Ch ng II.” ươ
+ T i Đi u 14 M c 4 quy đnh v đi t ng và đi u ki n áp d ng đi v i ph ng pháp n p thu GTGT theo ượ ươ ế
ph ng pháp kh u tr , n p thu TNDN theo t l % tính trên doanh thu:ươ ế
“Nhà thu n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài n u đáp ướ ướ ế ng đ hai đi u ki n nêu t i kho n 1 và kho n 2 Đi u 8
M c 2 Ch ng ươ II và t ch c h ch toán k toán theo quy đnh c a pháp lu t v ế k toán và h ng d n c a B Tài ế ướ
chính thì đăng ký v i c quan thu đ ơ ế th c hi n n p thu GTGT theo ph ng pháp kh ế ươ u tr và n p thu TNDN ế
theo t l % tính trên doanh thu tính thu .” ế
Căn c các quy đnh trên, tr ng h p Công ty A mua nguyên li u vàng c a doanh nghi p trong n c, sau đó Công ty ườ ướ
A xu t nguyên li u vàng cho Công ty B n c ngoài đ gia công thành đ trang s c r i nh p l i đ trang s c t ướ
Công ty B v Vi t Nam, C c Thu TP Hà N i h ng d n v nguyên t c nh sau: ế ướ ư
- Doanh nghi p có ho t đng mua, bán, ch tác vàng, b c, đá quý th c hi n n p thu theo ph ng pháp tính tr c ế ế ươ
ti p trên giá tr gia tăng không phân bi t ho t đng mua, bán, ch tác vàng, b c, đá quý xu t kh u hay n i đa.ế ế
- Tr ng h p Công ty A xu t kh u vàng nguyên li u là tài nguyên, khoáng s n thu c tr ng h p không áp d ng ườ ườ
thu su t thu GTGT 0% theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 1 Thế ế ông t sư 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 c a B
Tài chính đã trích d n trên.
- V nghĩa v thu xu t nh p kh u và thu su t thu nh p kh u có liên quan đn nghi p v nêu trên, đ ngh đc ế ế ế ế
gi liên h v i c quan h i quan n i m t khai h i quan đ đc h ng d n c th . ơ ơ ượ ướ
- Tr ng h p Công ty B là t ch c n c ngoài phát sinh thu nh p t ho t đng cung c p d ch v , d ch v g n v i ườ ướ
hàng hóa t i Vi t Nam trên c s h p đng nhà th u ký k t v i Công ty A Vi t Nam (không thu c đi t ng quy ơ ế ượ
đnh t i Đi u 2 Ch ng ươ I Thông t s 103/2014/TT-BTC) thì Công ty B thu c đi t ng áp d ng thu nhà th u ư ượ ế
(thu GTGT, thu TNDN) theo quy đnh t i Kho n 1 Đi u 1, Kho n 1 Đi u 6 và Kho n 1 Đi u 7 Thông t s ế ế ư
103/2014/TT-BTC c a B Tài chính. Đ ngh đn v căn c vào tình hình th c t c a nhà th u n c ngoài đ xác ơ ế ướ
đnh ph ng pháp n p thu , nghĩa v thu ph i n p t ng ươ ế ế ươ ng theo t ng tr ng h p đc quy đnh t i M c 2, ườ ượ
M c 3, M c 4 Ch ng II Thông t s 103/2014/TT-BTC ngày 06/8/2014 c a B Tài chính. ươ ư
N u còn v ng m c, đ ngh đc gi liên h v i c quan thu qu n lý tr c ti p đ đc gi i đáp c th .ế ướ ơ ế ế ượ
C c Thu TP Hà N i tr l i đ C ng thông tin đi n t - B Tài chính đc bi t và h ng d n đc gi th c hi n./. ế ượ ế ướ
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- T ng c c Thu (đ báo cáo); ế
- Phòng DTPC;
- L u: VT, TTHT(2).ư
C C TR NG Ư
Mai S nơ