B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TR NGƯỜ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5405/BTNMT-ĐCKS
V/v ph i h p th c hi n công tác qu n lý
nhà n c v khoáng s nướ
Hà N i, ngày 21 tháng 10 năm 2019
Kính g i: y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ươ
Trong th i gian qua, công tác qu n lý nhà n c v khoáng s n đã đt đc nh ng k t qu tích ướ ượ ế
c c, h th ng pháp lu t v khoáng s n t ng b c đc hoàn thi n, c b n đáp ng yêu c u ướ ượ ơ
qu n lý nhà n c; các doanh nghi p ho t đng khoáng s n đã chú tr ng đu t công ngh khai ướ ư
thác, ch bi n, làm tăng giá tr khoáng s n, đáp ng nhu c u s d ng trong n c và xu t kh u; ế ế ướ
công tác b o v môi tr ng trong ho t đng khoáng s n ti p t c đc đy m nh. Tuy nhiên, ườ ế ượ
qua công tác thanh tra, ki m tra cho th y ho t đng khai thác, ch bi n khoáng s n v n còn ế ế
nhi u b t c p.
Nh m tăng c ng hi u l c, hi u qu th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v qu n lý khoáng ườ
s n, B Tài nguyên và Môi tr ng đ ngh y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ườ
ng ch đo, th c hi n m t s n i dung sau:ươ
1. Ch đo rà soát, hoàn thi n đ phê duy t quy ho ch khoáng s n thu c th m quy n, phù h p
v i quy đnh c a Lu t Quy ho ch và Ngh quy t s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm ế
2019 c a y ban th ng v Qu c h i v vi c Gi i thích m t s đi u c a Lu t Quy ho ch. ườ
2. Rà soát, đánh giá tình hình th c hi n Ch th s 13-CT/TW ngày 12 tháng 01 năm 2017 c a Ban
Bí th Trung ng Đng v tăng c ng s lãnh đo c a Đng trong công tác qu n lý, b o v vàư ươ ườ
phát tri n r ng trong lĩnh v c khai khoáng, đánh giá k t qu đt đc, nh ng v ng m c, đ ế ượ ướ
xu t gi i quy t theo quy đnh. Ch đo ki m tra vi c tr ng r ng thay th đi v i các di n tích đã ế ế
chuy n đi m c đích đ khai thác khoáng s n, x lý nghiêm các t ch c, cá nhân không th c
hi n.
3. Ki m tra, rà soát, đánh giá tình hình c p phép thăm dò, khai thác đi v i các khu v c khoáng
s n đã đc khoanh đnh, công b là khu v c khoáng s n phân tán, nh l . Ch đ xu t khoanh ượ
đnh, công b là khu v c có khoáng s n phân tán, nh l đi v i các khu v c đáp ng tiêu chí
theo quy đnh. Kiên quy t d ng khai thác, đóng c a m , c i t o ph c h i môi tr ng nh ng khu ế ườ
v c khai thác không hi u qu , gây ô nhi m môi tr ng. ườ
4. Tăng c ng ki m tra, giám sát đi v i công tác b o v môi tr ng trong khai thác, ch bi n ườ ườ ế ế
khoáng s n. Rà soát, ki m tra công tác đóng c a m đi v i các gi y phép khai thác khoáng s n
đã h t hi u l c. Yêu c u t ch c, cá nhân ph i th c hi n đy đ các nghĩa v , trách nhi m trongế
khai thác khoáng s n, đc bi t là nghĩa v tài chính, nghĩa v ki m kê tr l ng khoáng s n ượ
tr c khi th c hi n công tác đóng c a m .ướ
5. Ch đo rà soát, ki m tra, đánh giá tình hình thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n c a các
t ch c, cá nhân đã đc c p phép khai thác khoáng s n trên đa bàn t nh; k c đi v i các Gi y ượ
phép khai thác khoáng s n do trung ng c p các giai đo n tr c đây; ti n s d ng thông tin ươ ướ
đánh giá ti m năng khoáng s n, thăm dò khoáng s n đi v i các Gi y phép thu c th m quy n
c p phép c a y ban nhân dân c p t nh; ch đo đôn đc vi c th c hi n nghĩa v n p ti n c p
quy n khai thác khoáng s n hàng năm, báo cáo g i v B Tài nguyên và Môi tr ng theo quy ườ
đnh.
6. Đy m nh công tác đu giá quy n khai thác khoáng s n theo tinh th n ch đo t i Ngh quy t ế
s 01/NQ-CP ngày 01/01/2019 c a Chính ph , t p trung vào khu v c khoáng s n đã có k ho ch ế
đu giá; các khu v c đc khoanh đnh là khu v c có khoáng s n phân tán, nh l . ượ
7. Ch đo các c quan ch c năng liên quan thanh tra, ki m tra các doanh nghi p khai thác khoáng ơ
s n làm v t li u xây d ng thông th ng đm b o an toàn lao đng; ngăn ch n hi u qu và x lý ườ
nghiêm theo quy đnh đi v i các hành vi khai thác khoáng s n trái phép, đc bi t là đi v i
khoáng s n cát, s i lòng sông. Nghiêm c m l i d ng vi c n o vét, kh i thông lu ng đ khai thác ơ
cát, khai thác khoáng s n trái phép.
8. Nâng cao ch t l ng th m đnh, phê duy t báo cáo thăm dò khoáng s n thu c th m quy n c p ượ
phép; đc bi t đi v i các báo cáo thăm dò khoáng s n thu c di n m khoáng s n phân tán, nh
l ; m phát hi n khoáng s n đi kèm thu c th m quy n c p phép c a B Tài nguyên và Môi
tr ng.ườ
B Tài nguyên và Môi tr ng đ ngh y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ườ
ng ph i h p, ch đo th c hi n công tác qu n lý nhà n c v khoáng s n; n u có v ng ươ ướ ế ướ
m c, k p th i ph n ánh v B Tài nguyên và Môi tr ng đ tháo g , t o đi u ki n cho phát ườ
tri n s n xu t kinh doanh./.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- B tr ng Tr n H ng Hà (đ báo cáo); ưở
- Văn phòng Chính ph ;
- Các B : Công Th ng, Xây d ng, Tài chính, Giao thông ươ
V n t i, Nông nghi p PT Nông thôn;
- L u: VT, VP(TH), ĐCKS.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Quý Kiên